Qun lý cht lượng nước trong
NTTS
1. Tm quan trng ca Qun lý Cht lượng nước trong NTTS.
2. Cá
ác thông s
c thông s
Môi trư
Môi trư
ng nư
ng nư
c c
c c
n thi
n thiế
ết ph
t ph
i quan tâm trong NTTS
i quan tâm trong NTTS.
3.
3. Phương ph
Phương phá
áp qu
p qu
n lý c
n lý cá
ác thông s
c thông s
Ch
Ch
t lư
t lư
ng nư
ng nư
c trong NTTS:
c trong NTTS:
Nhi
Nhi
t đ
t đ
, p
, pH,
H, Đ
Đ
trong, NO2, NO3,
trong, NO2, NO3, NH3
NH3-
-NH4, PO4, COD, BOD,
NH4, PO4, COD, BOD,
H2S
H2S.
.
4.
4. Qu
Qu
n lý Ch
n lý Ch
t lư
t lư
ng nư
ng nư
c trong c
c trong cá
ác phương th
c phương th
c nuôi, lo
c nuôi, loà
ài nuôi,
i nuôi,
công ngh
công ngh
nuôi kh
nuôi khá
ác nhau.
c nhau.
5.
5. K
K
thu
thu
t phân ch
t phân ch
t lư
t lư
ng nư
ng nư
c trong phòng th
c trong phòng thí
ínghi
nghi
m
m
6.
6. Đi th
Đi th
c t
c tế
ế thăm mô h
thăm mô hì
ình qu
nh qu
n lý nư
n lý nư
c b
c b
ng công ngh
ng công ngh
h
h
l
l
c sinh
c sinh
h
h
c
c
H
H
i Dương
i Dương, N
, Nam đ
am đ
nh, Thanh ho
nh, Thanh hoá
á, H
, H
i phòng v
i phòng và
àNgh
Ngh
An
An.
.
C
CÁ
ÁC H
C H
C PH
C PH
N CH
N CHÍ
ÍNH
NH
)Ngun nước có khp nơi...
)Trong t nhiên thường thy các loi hình thu
vc khác nhau sau đây:
)Nước chy: sông, sui, kênh mương, rung bc thang ...
)Nước tĩnh: ao, chuôm, h, đầm ...
)Có nước tt yếu c động vt thy sinh...
) quân vi dân như tôm vi nước
) Tuy nhiên nước là hST phc tp, dbiến đổi Æ
)Khác nhau cơ bn gia nước Mn và Ngt
Ph
Ph
n 1:
n 1: Tm quan trng ....
....
Ph
Ph
n 2:
n 2: Cá
ác thông s
c thông s
Môi trư
Môi trư
ng
ng ...
...
1. M
1. M
u s
u s
c.
c. C
Cá
ác y
c yế
ếu t
u t
gây nên m
gây nên m
u nư
u nư
c g
c g
m:
m:
Ch
Ch
t ho
t hoà
àtan c
tan có
óm
m
u:
u: như m
như m
u v
u và
àng nâu đ
ng nâu đ
c
c
a h
a h
p ch
p ch
t s
t s
t
t
t
t
đ
đ
t ng
t ng
m ra
m ra
C
Cá
ác ch
c ch
t v
t v
n c
n c
n : c
n : cá
át, ph
t, phù
ù sa
sa, k
, keo đ
eo đ
t,... l
t,... là
àm nư
m nư
c đ
c đ
c m
c m
u
u
đ
đ
t.
t.
Sinh v
Sinh v
t ph
t phù
ùdu : ch
du : ch
y
yế
ếu l
u là
àc
cá
ác t
c t
o ph
o phù
ùdu
du
C
Cá
ác ch
c ch
t m
t mù
ùn bã h
n bã h
u cơ
u cơ: t
: thư
hư
ng gây cho nư
ng gây cho nư
c c
c có
óm
m
u đen
u đen
v
và
àm
mù
ùi th
i th
i.
i.
Kinh nghi
Kinh nghi
m nuôi c
m nuôi cá
áyêu c
yêu c
u chăm b
u chăm bó
ón cho ao c
n cho ao có
óm
m
u nư
u nư
c
c
xanh l
xanh lá
áchu
chu
i non (m
i non (mà
àu c
u c
a t
a t
o l
o l
c chi
c chiế
ếm ưu th
m ưu thế
ế) l
) là
àt
t
t nh
t nh
t.
t.
Ph
Ph
n 2:
n 2: Cá
ác thông s
c thông s
Môi trư
Môi trư
ng
ng ...
...
Phương pháp quan sát màu nước