
Chương 1: Cơ sở của QLCN
1
CH
CHƯƠ
ƯƠNG 7. CHUYỂN GIAO CN
NG 7. CHUYỂN GIAO CN
Nội
Nộidung
dung cần
cầnnắm
nắmđư
được
ợc:
:
Khái niệm CGCN;
Khái niệm CGCN;
Đ
Đối tượng CGCN;
ối tượng CGCN;
Nguyên nhân xuất hiện CGCN quốc tế;
Nguyên nhân xuất hiện CGCN quốc tế;
Ư
Ưu, nh
u, như
ược điểm của CN nội sinh và CN
ợc điểm của CN nội sinh và CN
ngoại sinh
ngoại sinh
Những thuận lợi và khó khăn trong
Những thuận lợi và khó khăn trong
CGCN ở các nước đang phát triển.
CGCN ở các nước đang phát triển.
CH
CHƯƠ
ƯƠNG 7. CHUYỂN GIAO CN
NG 7. CHUYỂN GIAO CN
I.
I. Khái
Khái niệm
niệm.
.
1. CGCN là
1. CGCN là gì
gì?
?
a.
a. Các
Các đ
định
ịnh ngh
nghĩa CGCN:
ĩa CGCN:
Tổng
Tổng quát
quát: CGCN là
: CGCN là việc
việc đư
đưa
a ki
kiến
ến thức
thứckỹ
kỹ
thuật
thuậtra
ra khỏi
khỏiranh
ranh giới
giới n
nơ
ơi sản
i sản sinh
sinh ra
ra nó
nó.
.
Theo
Theo quan
quan đ
điểm
iểmQLCN: CGCN là
QLCN: CGCN là tập
tậphợp
hợpcác
các
hoạt đ
hoạt động
ộng th
thươ
ương
ng mại
mại và
và pháp
pháp lý
lý nh
nhằm
ằm làm
làm
cho
cho bên
bên nhận
nhậnCN
CN có
có đư
được
ợc n
n
ă
ăng
ng lực
lựcCN
CN nh
như
ư
bên
bên giao
giao CN,
CN, trong
trong khi
khi sử
sửdụng
dụng CN
CN đ
đó
ó vào
vào
một
mộtmục
mục đ
đích
ích đã đ
đã định
ịnh.
.
Theo Luật CGCN
Theo Luật CGCN của
củaVN (1/7/2007): CGCN là
VN (1/7/2007): CGCN là
chuyển
chuyểngiao
giao quyền
quyềnsở
sởhữu
hữuhoặc
hoặc quyền
quyềnsử
sử
dụng
dụng một
mộtph
phần hoặc
ần hoặc toàn
toàn bộ
bộCN
CN từ
từbên
bên có
có
quyền
quyềnCGCN sang
CGCN sang bên
bên nhận
nhậnCN
CN.
.
CH
CHƯƠ
ƯƠNG 7. CHUYỂN GIAO CN
NG 7. CHUYỂN GIAO CN
I.
I. Khái
Khái niệm
niệm.
.
1. CGCN là
1. CGCN là gì
gì?
?
b.
b. Đ
Đối
ối t
tư
ượng
ợng của
củaCGCN
CGCN (
(Đ
Điều
iều7
7 –
–Luật CGCN)
Luật CGCN).
.
1.
1. Bí
Bí quy
quyết
ết kỹ
kỹthuật
thuật
Là
Là thông
thông tin
tin đư
được
ợctích
tích lũy
lũy,
, khám
khám phá
phá trong
trong quá
quá trình
trình
nghiên
nghiên cứu
cứu,
, sx
sx,
, kinh
kinh doanh
doanh của
củachủ
chủsở
sởhữu
hữuCN
CN.
. Nó
Nó có
có
ý
ý ngh
nghĩa
ĩa quy
quyết đ
ết định
ịnh ch
chất lư
ất lượng
ợng,
, kh
khả nă
ả năng
ng cạ
cạnh
nh tranh
tranh
của
củaCN, sản
CN, sản ph
phẩm
ẩm CN
CN.
.
2.
2. Ki
Kiến
ến thức
thứckỹ
kỹthuật
thuật:
:về
về CN
CN đư
được
ợcchuyển
chuyểngiao
giao d
dư
ưới
ới
dạ
dạng
ng:
:
Ph
Phươ
ương
ng án
án CN
CN.
.
Quy
Quy trình
trình CN
CN.
.
Giải
Giải pháp
pháp kỹ
kỹthuật
thuật.
.
Công
Công thức
thức,
, thông
thông số
sốkỹ
kỹthuật
thuật
Bản vẽ, sơ đồ
Bản vẽ, sơ đồ kỹ
kỹthuật
thuật.
.
Ch
Chươ
ương
ng trình
trình máy
máy tính
tính,
, thông
thông tin
tin dữ
dữliệu
liệu.
.

Chương 1: Cơ sở của QLCN
2
CH
CHƯƠ
ƯƠNG 7. CHUYỂN GIAO CN
NG 7. CHUYỂN GIAO CN
I.
I. Khái
Khái niệm
niệm.
.
1. CGCN là
1. CGCN là gì
gì?
?
b.
b. Đ
Đối
ối t
tư
ượng
ợng của
củaCGCN…
CGCN…
3. Giải
3. Giải pháp
pháp hợp
hợplý
lý hóa
hóa sản
sản xu
xuất
ất hay
hay
Đ
ĐMCN
MCN.
.
4.
4. Đ
Đối
ối t
t
ư
ượng
ợng CN
CN đư
được
ợcchuyển
chuyểngiao
giao có
có thể
thể
gắn hoặc
gắn hoặc không
không gắn
gắn với
với đ
đối
ối t
tư
ượng
ợng sở
sởhữu
hữu
công
công nghiệp
nghiệp.
.
CH
CHƯƠ
ƯƠNG 7. CHUYỂN GIAO CN
NG 7. CHUYỂN GIAO CN
I.
I. Khái
Khái niệm
niệm.
.
3.
3. Phân
Phân lo
loại
ại chuyển
chuyểngiao
giao CN
CN.
.
a.
a. C
Că
ăn
n cứ
cứtheo
theo chủ
chủthể
thểtham
tham gia
gia chuyển
chuyểngiao
giao.
.
Chuyển
Chuyểngiao
giao trong
trong n
n
ư
ước
ớc:
: bên
bên giao
giao và
và bên
bên
nhận
nhậntrong
trong cùng
cùng một
mộtquốc
quốcgia
gia (
(tr
trư
ước
ớc đ
đây
ây gọi
gọi
là hỗ
là hỗ trợ
trợkỹ
kỹthuật
thuật,
, phát
phát triển
triểnCN
CN sở
sởtại).
tại).
Chuyển
Chuyểngiao
giao CN
CN quốc
quốctế:
tế:
+ CGCN
+ CGCN qua
qua biên
biên giới
giớiquốc
quốcgia
gia.
.
+
+ Các
Các khu
khu ch
chế
ế xu
xuất CGCN
ất CGCN cho
cho các
các doanh
doanh
nghiệp
nghiệpbên
bên ngoài
ngoài khu
khu ch
chế
ế xu
xuất (mặc
ất (mặc dù
dù trên
trên
cùng
cùng một
mộtquốc
quốcgia
gia).
).
b.
b. Phân
Phân lo
loại
ại theo
theo lo
loại
ại hình
hình chuyển
chuyểngiao
giao.
.
CGCN sản
CGCN sản ph
phẩm
ẩm
CGCN
CGCN quá
quá trình
trình
3.
3. Phân
Phân lo
loại
ại chuyển
chuyểngiao
giao CN
CN.
.
c.
c. Phân
Phân lo
loại
ại theo
theo hình
hình thái
thái CN
CN đư
được
ợcchuyển
chuyểngiao
giao (
(luồng
luồng
CGCN).
CGCN).
Theo
Theo luồng
luồng CGCN
CGCN có
có CGCN
CGCN theo
theo chiều
chiềudọc
dọcvà
và CGCN
CGCN theo
theo chiều
chiều
ngang
ngang
C
Că
ăn
n cứ
cứvào
vào đ
đối
ối t
tư
ượng
ợng chuyển
chuyểngiao
giao:
:
-
-Chuyển
Chuyểngiao
giao theo
theo chiều
chiềudọc
dọc: là
: là chuyển
chuyểngiao
giao tất cả
tất cả từ
từviệc
việc
nghiên
nghiên cứu
cứu,
, triển
triểnkhai
khai →
→s
sử dụng CN.
ử dụng CN.
-
-Chuyển giao theo chiều ngang: chỉ chuyển giao các CN đã
Chuyển giao theo chiều ngang: chỉ chuyển giao các CN đã
đư
được sản xuất (phần R&D không chuyển giao).
ợc sản xuất (phần R&D không chuyển giao).
→ Chuyển giao theo chiều dọc đắt, khả năng làm chủ cao.
→ Chuyển giao theo chiều dọc đắt, khả năng làm chủ cao.
Theo
Theo đ
đặc điểm (mức độ phổ biến của CN được chuyển
ặc điểm (mức độ phổ biến của CN được chuyển
giao).
giao).
-
-Chuyển giao dọc: chuyển giao những CN đang trong giai đoạn
Chuyển giao dọc: chuyển giao những CN đang trong giai đoạn
quản lý của nghiên cứu. Hay nói cách khác CN này còn rất mới,
quản lý của nghiên cứu. Hay nói cách khác CN này còn rất mới,
chuyển giao từ giai đoạn giới thiệu trở về trước (ý tưởng,
chuyển giao từ giai đoạn giới thiệu trở về trước (ý tưởng, thiết
thiết
kế…).
kế…).
-
-Chuyển giao ngang: Chuyển giao các CN đã được phổ biến
Chuyển giao ngang: Chuyển giao các CN đã được phổ biến
trên thị trường. Chuyển giao những CN từ giai đoạn phát triển
trên thị trường. Chuyển giao những CN từ giai đoạn phát triển
trở đi.
trở đi.

Chương 1: Cơ sở của QLCN
3
4.
4. Nguyên
Nguyên nhân
nhân xu
xuất
ất hiện
hiệnCGCN
CGCN quốc
quốctế.
tế.
a. CN
a. CN nội
nộisinh
sinh.
.
Sự
Sựhình
hình thành
thành CN
CN nội
nộisinh
sinh:
:
+ CN
+ CN nội
nộisinh
sinh là CN đư
là CN được
ợctạo ra
tạo ra thông
thông qua
qua quá
quá trình
trình NC&TK ở
NC&TK ở
trong
trong n
nư
ước
ớc.
.
+ Chu
+ Chu trình
trình hình
hình thành
thành một
mộtCN
CN nội
nộisinh
sinh:
: Tìm
Tìm hiểu
hiểunhu
nhu cầu
cầu→
→
Thi
Thiết kế
ết kế→
→Ch
Chế tạo
ế tạo thử
thử→
→Sản
Sản xu
xuất
ất→
→Truyền
Truyềnbá
bá và
và đ
đổi
ổimới
mới.
.
Các
Các ư
ưu
u đ
điểm
iểmcủa
củaCN
CN nội
nộisinh
sinh:
:
+ T
+ Th
hư
ường
ờng thích
thích hợp
hợpvới
với đ
điều
iềukiện
kiệntrong
trong n
nư
ước
ớc do
do đư
được
ợcthi
thiết kế
ết kế từ
từ
các
các dữ
dữliệu
liệuthu
thu thập
thậptheo
theo nhu
nhu cầu
cầu của
của đ
địa
ịaph
phươ
ương
ng.
.
+
+ Ng
Ngư
ười
ờisử
sửdụng
dụng dễ
dễdàng
dàng làm
làm chủ
chủ đư
được
ợcCN
CN.
.
+
+ Ti
Tiết
ết kiệm
kiệmngo
ngoại
ại tệ
tệ.
.
+
+ Không
Không phụ
phụthuộc
thuộcnhiều
nhiềuvào
vào n
nư
ước
ớcngoài
ngoài đ
đặc
ặc biệt
biệtlà
là kỹ
kỹthuật
thuật.
.
+
+ Tận
Tậndụng
dụng các
các nguồn
nguồnlực
lựcsẵn
sẵn có
có ở đ
ở địa
ịaph
phươ
ương
ng.
.
+ Nếu
+ Nếu trình
trình đ
độ NC&TK đạt
ộ NC&TK đạt trình
trình đ
độ
ộ tiên
tiên ti
tiến,
ến, có
có thể
thểxu
xuất
ất kh
khẩu
ẩu
CN
CN→
→mang
mang lại
lại nhiều
nhiềulợi
lợiích
ích.
.
+
+ Các
Các c
cơ
ơ quan
quan NC&TK
NC&TK thông
thông qua
qua thực
thựchành
hành nghiên
nghiên cứu
cứusáng
sáng tạo
tạo
CN
CN mới
mớicó
có đ
điều
iềukiện
kiệntích
tích lũy
lũyCN,
CN, nâng
nâng cao
cao trình
trình đ
độ.
ộ.
4.
4. Nguyên
Nguyên nhân
nhân xu
xuất
ất hiện
hiện
CGCN
CGCN quốc
quốctế.
tế.
a. CN
a. CN nội
nộisinh
sinh.
.
Nh
Như
ược
ợc đ
điểm
iểm:
:
+ Cần
+ Cần nhiều
nhiềuthời
thờigian
gian,
, tiền
tiềncủa
củavà
và nhân
nhân
lực
lực.
.
+ Nếu
+ Nếu trình
trình đ
độ NC&TK
ộ NC&TK không
không cao
cao, CN
, CN
tạo ra
tạo ra ít
ít có
có giá
giá trị
trị→
→gây
gây lãng
lãng phí
phí do
do
không
không thể
thểsử
sửdụng
dụng,
, nh
nhất là
ất là trong
trong đ
điều
iều
kiện
kiệnnền
nềnkinh
kinh tế
tế hội
hộinhập
nhập, CN lạc
, CN lạc hậu
hậu
tạo ra sản
tạo ra sản ph
phẩm
ẩm không
không thể
thểcạ
cạnh
nh tranh
tranh
ngay
ngay cả
cả thị
thị tr
trư
ường
ờng trong
trong n
nư
ước
ớc.
.
4.
4. Nguyên
Nguyên nhân
nhân xu
xuất
ất hiện
hiện
CGCN
CGCN quốc
quốctế.
tế.
b. CN
b. CN ngo
ngoại
ại sinh
sinh.
.
Sự
Sựhình
hình thành
thành CN
CN ngo
ngoại
ại sinh
sinh:
:
+ CN
+ CN ngo
ngoại
ại sinh
sinh là CN
là CN có
có đư
được
ợcthông
thông
qua
qua mua CN do n
mua CN do nư
ước
ớcngoài
ngoài sản
sản xu
xuất.
ất.
+
+ Qúa
Qúa trình
trình có
có đư
được
ợcmột
mộtCN
CN ngo
ngoại
ại sinh
sinh:
:
Nhập
Nhập→
→Thích
Thích nghi
nghi→
→Làm
Làm chủ
chủ.
.

Chương 1: Cơ sở của QLCN
4
4.
4. Nguyên
Nguyên nhân
nhân xu
xuất
ất hiện
hiện...
...
b. CN
b. CN ngo
ngoại
ại sinh
sinh.
.
Ư
Ưu
u đ
điểm
iểm:
:
+
+ Ti
Tiế
ết
t ki
kiệ
ệm
mth
thờ
ời
igian
gian,
, nhanh
nhanh ch
chó
óng
ng đ
đá
áp
pứ
ứng
ng nhu
nhu c
cầ
ầu.
u.
+ Gi
+ Giả
ảm
m r
rủ
ủi
iro
ro do
do không
không ph
phả
ải R&D
i R&D
+ CN
+ CN tiên
tiên ti
tiế
ến
n hi
hiệ
ện
n đ
đạ
ại
i
+
+ C
Có
ó đ
đi
iề
ều
uki
kiệ
ện
nti
tiế
ếp
p x
xú
úc
cv
vớ
ới
iCN
CN hi
hiệ
ện
n đ
đạ
ại,
i, nâng
nâng cao
cao
tr
trì
ình
nh đ
độ
ộ
+
+ …
…
Nh
Như
ượ
ợc
cđ
đi
iể
ểm
m:
:
+
+ Kh
Khó
ól
là
àm
mch
chủ
ủ
+
+ T
Tố
ốn
nngo
ngoạ
ại
it
tệ
ệ
+
+ Ph
Phụ
ụthu
thuộ
ộc
cv
và
ào
on
nư
ướ
ớc
cngo
ngoà
ài
i
+
+ …
…
4.
4. Nguyên
Nguyên nhân
nhân xu
xuất
ất hiện
hiện...
...
c.
c. Những
Những nguyên
nguyên nhân
nhân khách
khách quan
quan.
.
Không
Không quốc
quốcgia
gia nào
nào trên
trên thế
thế giới
giớicó
có đ
đủ
ủ mọi
mọi
nguồn
nguồnlực
lực đ
để
ể làm
làm ra tất cả
ra tất cả các
các CN cần
CN cần thi
thiết
ết
một
mộtcách
cách kinh
kinh tế, do đó
tế, do đó nhiều
nhiều n
nư
ước
ớcmuốn
muốncó
có
CN th
CN thư
ường
ờng cân
cân nh
nhắc
ắc về
vềph
phươ
ương
ng diện
diệnkinh
kinh tế
tế
giữa
giữamua
mua và
và làm
làm.
.
Sự
Sựphát
phát triển
triểnkhông
không đ
đồng
ồng đ
đều
ềucủa
củacác
các quốc
quốc
gia
gia trên
trên thế
thế giới
giớivề
vềCN,
CN, nhiều
nhiều n
nư
ước
ớckhông
không có
có
kh
khả nă
ả năng
ng tạo ra CN
tạo ra CN mà
mà mình
mình cần
cần→
→ph
phải mua
ải mua
đ
để đ
ể đáp
áp ứng
ứng nhu
nhu cầu cấp
cầu cấp thi
thiết.
ết.
Xu
Xu thế
thế của
củathế
thế giới
giới(
(mở
mởrộng
rộng hợp
hợptác
tác,
, toàn
toàn
cầu
cầu hóa
hóa…) là đ
…) là động
ộng lực
lựcthúc
thúc đ
đẩy
ẩy CGCN
CGCN.
.
Do
Do ti
tiế
ến
n b
bộ
ộc
củ
ủa
aKH&CN
KH&CN →
→tu
tuổ
ổi
ith
thọ
ọtrung
trung b
bì
ình
nh
c
củ
ủa
ac
cá
ác
cCN
CN r
rú
út
tng
ngắ
ắn l
n lạ
ại
i→
→nhu
nhu c
cầ
ầu
u đ
đổ
ổi
im
mớ
ới
i CN
CN
t
tă
ăng
ng cao
cao.
.
4.
4. Nguyên
Nguyên nhân
nhân xu
xuất
ất hiện
hiện...
...
d.
d. Bên
Bên bán
bán.
.
Bán
Bán CN ra n
CN ra nư
ước
ớckhác
khác đ
để
ể thu
thu đư
được
ợclợi
lợinhuận
nhuận
cao
cao h
hơ
ơn.
n.
Nhanh
Nhanh chóng
chóng thu
thu hồi
hồivốn
vốn đ
đầu tư,
ầu tư, có
có đ
điều
iềukiện
kiện
đ
đổi
ổimới
mớiCN
CN.
.
Thu
Thu đư
được
ợccác
các lợi
lợiích
ích khác
khác:
: bán
bán nguyên
nguyên vật
vật
liệu
liệu,
, linh
linh kiện
kiện,
, phụ
phụtùng
tùng thay
thay thế…
thế… cho
cho bên
bên
nhập
nhậpCN,
CN, trợ
trợgiúp
giúp kỹ
kỹthuật
thuật, bảo
, bảo trì
trì...
...
K
Ké
éo
od
dà
ài
ivòng
vòng đ
đờ
ời
iCN
CN.
.
C
Có
ó đ
đi
iề
ều
uki
kiệ
ện
n đ
để
ểho
hoà
àn
nthi
thiệ
ện
nCN,
CN, v
vì
ìbên
bên giao
giao v
và
à
bên
bên nh
nhậ
ận
nc
có
ó đ
đi
iề
ều
uki
kiệ
ện
nkh
khá
ác
cnhau
nhau (
(đ
đị
ịa
alý
lý,
, kh
khí
í
h
hậ
ậu
u,
, …
…)
) →
→CN
CN b
bộ
ộc
cl
lộ
ộnh
nhữ
ững
ng h
hạ
ạn
n ch
chế
ế, y
, yế
ếu
u k
ké
ém
m
→
→ti
tiế
ếp
p t
tụ
ục
cnghiên
nghiên c
cứ
ứu
u đ
để
ểho
hoà
àn
nthi
thiệ
ện
nCN
CN.
.

Chương 1: Cơ sở của QLCN
5
4.
4. Nguyên
Nguyên nhân
nhân xu
xuất
ất hiện
hiện...
...
e.
e. Bên
Bên nhận
nhận.
.
Thông
Thông qua
qua chuyển
chuyểngiao
giao CN,
CN, tranh
tranh thủ
thủvốn
vốn đ
đầu tư
ầu tư của
của
n
nư
ước
ớcngoài
ngoài, tạo đ
, tạo điều
iềukiện
kiện đ
đẩy
ẩy nhanh
nhanh tốc
tốcdộ
dộ t
t
ă
ăng
ng
tr
trư
ưởng
ởng kinh
kinh tế.
tế.
Tận
Tậndụng
dụng nguồn
nguồnlực
lựcsẵn
sẵn có
có mà
mà ch
chư
ưa
a khai
khai thác
thác đư
được
ợc
do
do thi
thiếu CN, tă
ếu CN, tăng
ng thu
thu nhập
nhậpcho
cho ng
ngư
ười
ời lao
lao đ
động
ộng.
.
Nhanh
Nhanh chóng
chóng đ
đáp
áp ứng
ứng các
các nhu
nhu cầu
cầu thi
thiết yếu
ết yếu của
củaxã
xã
hội
hội,
, nhu
nhu cầu đ
cầu đổi
ổimới
mới CN
CN đ
để đ
ể đáp
áp ứng
ứng sức
sứcép
ép cạ
cạnh
nh
tranh
tranh.
.
Có
Có đ
điều
iềukiện
kiệnnhanh
nhanh chóng
chóng nâng
nâng cao
cao trình
trình đ
độ CN,
ộ CN, học
học
tập
tậpcác
các ph
phươ
ương
ng pháp
pháp quản
quản lý
lý tiên
tiên ti
tiến.
ến.
Tránh
Tránh đư
được
ợcrủi
rủiro
ro nếu
nếu ph
phải
ải tự
tựlàm
làm nhờ
nhờmua
mua sáng
sáng
ch
chế
ế CN
CN.
.
Không
Không mất
mất thời
thờigian
gian đ
đầu tư
ầu tư cho
cho R&D,
R&D, rút
rút ng
ngắn
ắn thời
thời
gian
gian công
công nghiệp
nghiệphóa
hóa,
, đ
đi tắt
i tắt vào
vào các
các CN
CN hiện
hiện đ
đại
ại
nh
nhất.
ất.
II
II.
. Những
Những thuận
thuậnlợi
lợivà
và khó
khó kh
khă
ăn
n
trong
trong CGCN ở
CGCN ở các
các n
n
ư
ước
ớc đ
đang
ang phát
phát
triển
triển.
.
1. Thuận
1. Thuận lợi
lợi.
.
Xu
Xu thế
thế mở
mởrộng
rộng hợp
hợptác
tác và
và th
thươ
ương
ng mại
mại
quốc
quốctế
tế thúc
thúc đ
đẩy
ẩy quá
quá trình
trình CGCN
CGCN quốc
quốc
tế.
tế.
Ti
Tiến
ến bộ
bộkhoa
khoa học
họcCN tạo ra
CN tạo ra những
những công
công
cụ
cụtiên
tiên ti
tiến
ến giúp
giúp CGCN
CGCN dễ
dễdàng
dàng.
.
Các
Các n
nư
ước
ớcnhận
nhậnvà
và giao
giao CN
CN đã
đã thu
thu đư
được
ợc
rất
rất nhiều
nhiềukinh
kinh nghiệm
nghiệmtrong
trong CGCN
CGCN.
.
Đ
Đây
ây là
là một
mộthoạt đ
hoạt động
ộng mang
mang lại
lại lợi
lợiích
ích
cho
cho cả
cả hai
hai bên
bên tham
tham gia
gia.
.
II
II.
. Những
Những thuận
thuậnlợi
lợivà
và khó
khó kh
khă
ăn...
n...
2.
2. Khó
Khó kh
khă
ăn.
n.
a.
a. Khách
Khách quan
quan:
:
Sự
Sựchênh
chênh lệch
lệch về
vềki
kiến
ến thức
thứcgiữa
giữabên
bên
giao
giao và
và bên
bên nhận
nhận.
.
Kh
Khá
ác
cbi
biệ
ệt
tv
về
ềtr
trì
ình
nh đ
độ
ộ v
vă
ăn
n h
hó
óa
a,
, ngôn
ngôn ng
ngữ
ữ
gi
giữ
ữa
abên
bên nh
nhậ
ận
nv
và
àbên
bên giao
giao.
.
Kh
Khó
ótruy
truyề
ền
n đ
đạ
ạt t
t tấ
ất c
t cả
ảtrong
trong th
thờ
ời
igian
gian
ng
ngắ
ắn.
n.