Chương 1: Cơ s ca QLCN
1
CH
CHƯƠ
ƯƠNG 7. CHUYN GIAO CN
NG 7. CHUYN GIAO CN
Ni
Nidung
dung cn
cnnm
nmđư
đưc
c:
:
Khái nim CGCN;
Khái nim CGCN;
Đ
Đi tượng CGCN;
i tượng CGCN;
Nguyên nhân xut hin CGCN quc tế;
Nguyên nhân xut hin CGCN quc tế;
Ư
Ưu, nh
u, như
ưc đim ca CN ni sinh và CN
c đim ca CN ni sinh và CN
ngoi sinh
ngoi sinh
Nhng thun li và khó khăn trong
Nhng thun li và khó khăn trong
CGCN các nước đang phát trin.
CGCN các nước đang phát trin.
CH
CHƯƠ
ƯƠNG 7. CHUYN GIAO CN
NG 7. CHUYN GIAO CN
I.
I. Khái
Khái nim
nim.
.
1. CGCN là
1. CGCN là
?
?
a.
a. Các
Các đ
đnh
nh ngh
nghĩa CGCN:
ĩa CGCN:
Tng
Tng quát
quát: CGCN là
: CGCN là vic
vic đư
đưa
a ki
kiến
ến thc
thck
k
thut
thutra
ra khi
khiranh
ranh gii
gii n
nơ
ơi sn
i sn sinh
sinh ra
ra
.
.
Theo
Theo quan
quan đ
đim
imQLCN: CGCN là
QLCN: CGCN là tp
tphp
hpcác
các
hot đ
hot đng
ng th
thươ
ương
ng mi
mi
pháp
pháp
nh
nhm
m làm
làm
cho
cho bên
bên nhn
nhnCN
CN
đư
đưc
c n
n
ă
ăng
ng lc
lcCN
CN nh
như
ư
bên
bên giao
giao CN,
CN, trong
trong khi
khi s
sdng
dng CN
CN đ
đó
ó vào
vào
mt
mtmc
mc đ
đích
ích đã đ
đã đnh
nh.
.
Theo Lut CGCN
Theo Lut CGCN ca
caVN (1/7/2007): CGCN là
VN (1/7/2007): CGCN là
chuyn
chuyngiao
giao quyn
quyns
shu
huhoc
hoc quyn
quyns
s
dng
dng mt
mtph
phn hoc
n hoc toàn
toàn b
bCN
CN t
tbên
bên
quyn
quynCGCN sang
CGCN sang bên
bên nhn
nhnCN
CN.
.
CH
CHƯƠ
ƯƠNG 7. CHUYN GIAO CN
NG 7. CHUYN GIAO CN
I.
I. Khái
Khái nim
nim.
.
1. CGCN là
1. CGCN là
?
?
b.
b. Đ
Đi
i t
tư
ưng
ng ca
caCGCN
CGCN (
(Đ
Điu
iu7
7
Lut CGCN)
Lut CGCN).
.
1.
1.
quy
quyết
ết k
kthut
thut
thông
thông tin
tin đư
đưc
ctích
tích lũy
lũy,
, khám
khám phá
phá trong
trong quá
quá trình
trình
nghiên
nghiên cu
cu,
, sx
sx,
, kinh
kinh doanh
doanh ca
cach
chs
shu
huCN
CN.
.
ý
ý ngh
nghĩa
ĩa quy
quyết đ
ết đnh
nh ch
cht lư
t lưng
ng,
, kh
kh nă
năng
ng c
cnh
nh tranh
tranh
ca
caCN, sn
CN, sn ph
phm
m CN
CN.
.
2.
2. Ki
Kiến
ến thc
thck
kthut
thut:
:v
v CN
CN đư
đưc
cchuyn
chuyngiao
giao d
dư
ưi
i
d
dng
ng:
:
Ph
Phươ
ương
ng án
án CN
CN.
.
Quy
Quy trình
trình CN
CN.
.
Gii
Gii pháp
pháp k
kthut
thut.
.
Công
Công thc
thc,
, thông
thông s
sk
kthut
thut
Bn v, sơ đồ
Bn v, sơ đồ k
kthut
thut.
.
Ch
Chươ
ương
ng trình
trình máy
máy tính
tính,
, thông
thông tin
tin d
dliu
liu.
.
Chương 1: Cơ s ca QLCN
2
CH
CHƯƠ
ƯƠNG 7. CHUYN GIAO CN
NG 7. CHUYN GIAO CN
I.
I. Khái
Khái nim
nim.
.
1. CGCN là
1. CGCN là
?
?
b.
b. Đ
Đi
i t
tư
ưng
ng ca
caCGCN…
CGCN…
3. Gii
3. Gii pháp
pháp hp
hp
hóa
hóa sn
sn xu
xut
t hay
hay
Đ
ĐMCN
MCN.
.
4.
4. Đ
Đi
i t
t
ư
ưng
ng CN
CN đư
đưc
cchuyn
chuyngiao
giao
th
th
gn hoc
gn hoc không
không gn
gn vi
vi đ
đi
i t
tư
ưng
ng s
shu
hu
công
công nghip
nghip.
.
CH
CHƯƠ
ƯƠNG 7. CHUYN GIAO CN
NG 7. CHUYN GIAO CN
I.
I. Khái
Khái nim
nim.
.
3.
3. Phân
Phân lo
loi
i chuyn
chuyngiao
giao CN
CN.
.
a.
a. C
Că
ăn
n c
ctheo
theo ch
chth
ththam
tham gia
gia chuyn
chuyngiao
giao.
.
Chuyn
Chuyngiao
giao trong
trong n
n
ư
ưc
c:
: bên
bên giao
giao
bên
bên
nhn
nhntrong
trong cùng
cùng mt
mtquc
qucgia
gia (
(tr
trư
ưc
c đ
đây
ây gi
gi
là h
là h tr
trk
kthut
thut,
, phát
phát trin
trinCN
CN s
sti).
ti).
Chuyn
Chuyngiao
giao CN
CN quc
quctế:
tế:
+ CGCN
+ CGCN qua
qua biên
biên gii
giiquc
qucgia
gia.
.
+
+ Các
Các khu
khu ch
chế
ế xu
xut CGCN
t CGCN cho
cho các
các doanh
doanh
nghip
nghipbên
bên ngoài
ngoài khu
khu ch
chế
ế xu
xut (mc
t (mc
trên
trên
cùng
cùng mt
mtquc
qucgia
gia).
).
b.
b. Phân
Phân lo
loi
i theo
theo lo
loi
i hình
hình chuyn
chuyngiao
giao.
.
CGCN sn
CGCN sn ph
phm
m
CGCN
CGCN quá
quá trình
trình
3.
3. Phân
Phân lo
loi
i chuyn
chuyngiao
giao CN
CN.
.
c.
c. Phân
Phân lo
loi
i theo
theo hình
hình thái
thái CN
CN đư
đưc
cchuyn
chuyngiao
giao (
(lung
lung
CGCN).
CGCN).
Theo
Theo lung
lung CGCN
CGCN
CGCN
CGCN theo
theo chiu
chiudc
dc
CGCN
CGCN theo
theo chiu
chiu
ngang
ngang
C
Că
ăn
n c
cvào
vào đ
đi
i t
tư
ưng
ng chuyn
chuyngiao
giao:
:
-
-Chuyn
Chuyngiao
giao theo
theo chiu
chiudc
dc: là
: là chuyn
chuyngiao
giao tt c
tt c t
tvic
vic
nghiên
nghiên cu
cu,
, trin
trinkhai
khai
s
s dng CN.
dng CN.
-
-Chuyn giao theo chiu ngang: ch chuyn giao các CN đã
Chuyn giao theo chiu ngang: ch chuyn giao các CN đã
đư
đưc sn xut (phn R&D không chuyn giao).
c sn xut (phn R&D không chuyn giao).
Chuyn giao theo chiu dc đắt, kh năng làm ch cao.
Chuyn giao theo chiu dc đắt, kh năng làm ch cao.
Theo
Theo đ
đc đim (mc độ ph biến ca CN được chuyn
c đim (mc độ ph biến ca CN được chuyn
giao).
giao).
-
-Chuyn giao dc: chuyn giao nhng CN đang trong giai đon
Chuyn giao dc: chuyn giao nhng CN đang trong giai đon
qun lý ca nghiên cu. Hay nói cách khác CN này còn rt mi,
qun lý ca nghiên cu. Hay nói cách khác CN này còn rt mi,
chuyn giao t giai đon gii thiu tr v trước (ý tưởng,
chuyn giao t giai đon gii thiu tr v trước (ý tưởng, thiết
thiết
kế…).
kế…).
-
-Chuyn giao ngang: Chuyn giao các CN đã được ph biến
Chuyn giao ngang: Chuyn giao các CN đã được ph biến
trên th trường. Chuyn giao nhng CN t giai đon phát trin
trên th trường. Chuyn giao nhng CN t giai đon phát trin
tr đi.
tr đi.
Chương 1: Cơ s ca QLCN
3
4.
4. Nguyên
Nguyên nhân
nhân xu
xut
t hin
hinCGCN
CGCN quc
quctế.
tế.
a. CN
a. CN ni
nisinh
sinh.
.
S
Shình
hình thành
thành CN
CN ni
nisinh
sinh:
:
+ CN
+ CN ni
nisinh
sinh là CN đư
là CN đưc
cto ra
to ra thông
thông qua
qua quá
quá trình
trình NC&TK
NC&TK
trong
trong n
nư
ưc
c.
.
+ Chu
+ Chu trình
trình hình
hình thành
thành mt
mtCN
CN ni
nisinh
sinh:
: Tìm
Tìm hiu
hiunhu
nhu cu
cu
Thi
Thiết kế
ết kế
Ch
Chế to
ế to th
th
Sn
Sn xu
xut
t
Truyn
Truyn
đ
đi
imi
mi.
.
Các
Các ư
ưu
u đ
đim
imca
caCN
CN ni
nisinh
sinh:
:
+ T
+ Th
hư
ưng
ng thích
thích hp
hpvi
vi đ
điu
iukin
kintrong
trong n
nư
ưc
c do
do đư
đưc
cthi
thiết kế
ết kế t
t
các
các d
dliu
liuthu
thu thp
thptheo
theo nhu
nhu cu
cu ca
ca đ
đa
aph
phươ
ương
ng.
.
+
+ Ng
Ngư
ưi
is
sdng
dng d
ddàng
dàng làm
làm ch
ch đư
đưc
cCN
CN.
.
+
+ Ti
Tiết
ết kim
kimngo
ngoi
i t
t.
.
+
+ Không
Không ph
phthuc
thucnhiu
nhiuvào
vào n
nư
ưc
cngoài
ngoài đ
đc
c bit
bit
k
kthut
thut.
.
+
+ Tn
Tndng
dng các
các ngun
ngunlc
lcsn
sn
đ
đa
aph
phươ
ương
ng.
.
+ Nếu
+ Nếu trình
trình đ
đ NC&TK đạt
NC&TK đạt trình
trình đ
đ
tiên
tiên ti
tiến,
ến,
th
thxu
xut
t kh
khu
u
CN
CN
mang
mang li
li nhiu
nhiuli
liích
ích.
.
+
+ Các
Các c
cơ
ơ quan
quan NC&TK
NC&TK thông
thông qua
qua thc
thchành
hành nghiên
nghiên cu
cusáng
sáng to
to
CN
CN mi
mi
đ
điu
iukin
kintích
tích lũy
lũyCN,
CN, ng
nâng cao
cao trình
trình đ
đ.
.
4.
4. Nguyên
Nguyên nhân
nhân xu
xut
t hin
hin
CGCN
CGCN quc
quctế.
tế.
a. CN
a. CN ni
nisinh
sinh.
.
Nh
Như
ưc
c đ
đim
im:
:
+ Cn
+ Cn nhiu
nhiuthi
thigian
gian,
, tin
tinca
ca
nhân
nhân
lc
lc.
.
+ Nếu
+ Nếu trình
trình đ
đ NC&TK
NC&TK không
không cao
cao, CN
, CN
to ra
to ra ít
ít
giá
giá tr
tr
gây
gây lãng
lãng phí
phí do
do
không
không th
ths
sdng
dng,
, nh
nht là
t là trong
trong đ
điu
iu
kin
kinnn
nnkinh
kinh tế
tế hi
hinhp
nhp, CN lc
, CN lc hu
hu
to ra sn
to ra sn ph
phm
m không
không th
thc
cnh
nh tranh
tranh
ngay
ngay c
c th
th tr
trư
ưng
ng trong
trong n
nư
ưc
c.
.
4.
4. Nguyên
Nguyên nhân
nhân xu
xut
t hin
hin
CGCN
CGCN quc
quctế.
tế.
b. CN
b. CN ngo
ngoi
i sinh
sinh.
.
S
Shình
hình thành
thành CN
CN ngo
ngoi
i sinh
sinh:
:
+ CN
+ CN ngo
ngoi
i sinh
sinh là CN
là CN
đư
đưc
cthông
thông
qua
qua mua CN do n
mua CN do nư
ưc
cngoài
ngoài sn
sn xu
xut.
t.
+
+ Qúa
Qúa trình
trình
đư
đưc
cmt
mtCN
CN ngo
ngoi
i sinh
sinh:
:
Nhp
Nhp
Thích
Thích nghi
nghi
Làm
Làm ch
ch.
.
Chương 1: Cơ s ca QLCN
4
4.
4. Nguyên
Nguyên nhân
nhân xu
xut
t hin
hin...
...
b. CN
b. CN ngo
ngoi
i sinh
sinh.
.
Ư
Ưu
u đ
đim
im:
:
+
+ Ti
Tiế
ết
t ki
ki
m
mth
th
i
igian
gian,
, nhanh
nhanh ch
chó
óng
ng đ
đá
áp
p
ng
ng nhu
nhu c
c
u.
u.
+ Gi
+ Gi
m
m r
r
i
iro
ro do
do không
không ph
ph
i R&D
i R&D
+ CN
+ CN tiên
tiên ti
tiế
ến
n hi
hi
n
n đ
đ
i
i
+
+ C
Có
ó đ
đi
i
u
uki
ki
n
nti
tiế
ếp
p x
xú
úc
cv
v
i
iCN
CN hi
hi
n
n đ
đ
i,
i, nâng
nâng cao
cao
tr
trì
ình
nh đ
đ
+
+
Nh
Như
ư
c
cđ
đi
i
m
m:
:
+
+ Kh
Khó
ól
là
àm
mch
ch
+
+ T
T
n
nngo
ngo
i
it
t
+
+ Ph
Ph
thu
thu
c
cv
và
ào
on
nư
ư
c
cngo
ngoà
ài
i
+
+
4.
4. Nguyên
Nguyên nhân
nhân xu
xut
t hin
hin...
...
c.
c. Nhng
Nhng nguyên
nguyên nhân
nhân khách
khách quan
quan.
.
Không
Không quc
qucgia
gia nào
nào trên
trên thế
thế gii
gii
đ
đ
mi
mi
ngun
ngunlc
lc đ
đ
làm
làm ra tt c
ra tt c các
các CN cn
CN cn thi
thiết
ết
mt
mtcách
cách kinh
kinh tế, do đó
tế, do đó nhiu
nhiu n
nư
ưc
cmun
mun
CN th
CN thư
ưng
ng cân
cân nh
nhc
c v
vph
phươ
ương
ng din
dinkinh
kinh tế
tế
gia
giamua
mua
làm
làm.
.
S
Sphát
phát trin
trinkhông
không đ
đng
ng đ
đu
uca
cacác
các quc
quc
gia
gia trên
trên thế
thế gii
giiv
vCN,
CN, nhiu
nhiu n
nư
ưc
ckhông
không
kh
kh nă
năng
ng to ra CN
to ra CN
mình
mình cn
cn
ph
phi mua
i mua
đ
đ đ
đáp
áp ng
ng nhu
nhu cu cp
cu cp thi
thiết.
ết.
Xu
Xu thế
thế ca
cathế
thế gii
gii(
(m
mrng
rng hp
hptác
tác,
, toàn
toàn
cu
cu hóa
hóa…) là đ
…) là đng
ng lc
lcthúc
thúc đ
đy
y CGCN
CGCN.
.
Do
Do ti
tiế
ến
n b
b
c
c
a
aKH&CN
KH&CN
tu
tu
i
ith
th
trung
trung b
bì
ình
nh
c
c
a
ac
cá
ác
cCN
CN r
rú
út
tng
ng
n l
n l
i
i
nhu
nhu c
c
u
u đ
đ
i
im
m
i
i CN
CN
t
tă
ăng
ng cao
cao.
.
4.
4. Nguyên
Nguyên nhân
nhân xu
xut
t hin
hin...
...
d.
d. Bên
Bên bán
bán.
.
Bán
Bán CN ra n
CN ra nư
ưc
ckhác
khác đ
đ
thu
thu đư
đưc
cli
linhun
nhun
cao
cao h
hơ
ơn.
n.
Nhanh
Nhanh chóng
chóng thu
thu hi
hivn
vn đ
đu tư,
u tư,
đ
điu
iukin
kin
đ
đi
imi
miCN
CN.
.
Thu
Thu đư
đưc
ccác
các li
liích
ích khác
khác:
: bán
bán nguyên
nguyên vt
vt
liu
liu,
, linh
linh kin
kin,
, ph
phtùng
tùng thay
thay thế
thế cho
cho bên
bên
nhp
nhpCN,
CN, tr
trgiúp
giúp k
kthut
thut, bo
, bo trì
trì...
...
K
Ké
éo
od
dà
ài
ivòng
vòng đ
đ
i
iCN
CN.
.
C
Có
ó đ
đi
i
u
uki
ki
n
n đ
đ
ho
hoà
àn
nthi
thi
n
nCN,
CN, v
vì
ìbên
bên giao
giao v
và
à
bên
bên nh
nh
n
nc
có
ó đ
đi
i
u
uki
ki
n
nkh
khá
ác
cnhau
nhau (
(đ
đ
a
a
,
, kh
khí
í
h
h
u
u,
,
)
)
CN
CN b
b
c
cl
l
nh
nh
ng
ng h
h
n
n ch
chế
ế, y
, yế
ếu
u k
ké
ém
m
ti
tiế
ếp
p t
t
c
cnghiên
nghiên c
c
u
u đ
đ
ho
hoà
àn
nthi
thi
n
nCN
CN.
.
Chương 1: Cơ s ca QLCN
5
4.
4. Nguyên
Nguyên nhân
nhân xu
xut
t hin
hin...
...
e.
e. Bên
Bên nhn
nhn.
.
Thông
Thông qua
qua chuyn
chuyngiao
giao CN,
CN, tranh
tranh th
thvn
vn đ
đu tư
u tư ca
ca
n
nư
ưc
cngoài
ngoài, to đ
, to điu
iukin
kin đ
đy
y nhanh
nhanh tc
tcd
d t
t
ă
ăng
ng
tr
trư
ưng
ng kinh
kinh tế.
tế.
Tn
Tndng
dng ngun
ngunlc
lcsn
sn
ch
chư
ưa
a khai
khai thác
thác đư
đưc
c
do
do thi
thiếu CN, tă
ếu CN, tăng
ng thu
thu nhp
nhpcho
cho ng
ngư
ưi
i lao
lao đ
đng
ng.
.
Nhanh
Nhanh chóng
chóng đ
đáp
áp ng
ng các
các nhu
nhu cu
cu thi
thiết yếu
ết yếu ca
ca
hi
hi,
, nhu
nhu cu đ
cu đi
imi
mi CN
CN đ
đ đ
đáp
áp ng
ng sc
scép
ép c
cnh
nh
tranh
tranh.
.
đ
điu
iukin
kinnhanh
nhanh chóng
chóng nâng
nâng cao
cao trình
trình đ
đ CN,
CN, hc
hc
tp
tpcác
các ph
phươ
ương
ng pháp
pháp qun
qun
tiên
tiên ti
tiến.
ến.
Tránh
Tránh đư
đưc
cri
riro
ro nếu
nếu ph
phi
i t
tlàm
làm nh
nhmua
mua sáng
sáng
ch
chế
ế CN
CN.
.
Không
Không mt
mt thi
thigian
gian đ
đu tư
u tư cho
cho R&D,
R&D, rút
rút ng
ngn
n thi
thi
gian
gian công
công nghip
nghiphóa
hóa,
, đ
đi tt
i tt vào
vào các
các CN
CN hin
hin đ
đi
i
nh
nht.
t.
II
II.
. Nhng
Nhng thun
thunli
li
khó
khó kh
khă
ăn
n
trong
trong CGCN
CGCN các
các n
n
ư
ưc
c đ
đang
ang phát
phát
trin
trin.
.
1. Thun
1. Thun li
li.
.
Xu
Xu thế
thế m
mrng
rng hp
hptác
tác
th
thươ
ương
ng mi
mi
quc
quctế
tế thúc
thúc đ
đy
y quá
quá trình
trình CGCN
CGCN quc
quc
tế.
tế.
Ti
Tiến
ến b
bkhoa
khoa hc
hcCN to ra
CN to ra nhng
nhng công
công
c
ctiên
tiên ti
tiến
ến giúp
giúp CGCN
CGCN d
ddàng
dàng.
.
Các
Các n
nư
ưc
cnhn
nhn
giao
giao CN
CN đã
đã thu
thu đư
đưc
c
rt
rt nhiu
nhiukinh
kinh nghim
nghimtrong
trong CGCN
CGCN.
.
Đ
Đây
ây
mt
mthot đ
hot đng
ng mang
mang li
li li
liích
ích
cho
cho c
c hai
hai bên
bên tham
tham gia
gia.
.
II
II.
. Nhng
Nhng thun
thunli
li
khó
khó kh
khă
ăn...
n...
2.
2. Khó
Khó kh
khă
ăn.
n.
a.
a. Khách
Khách quan
quan:
:
S
Schênh
chênh lch
lch v
vki
kiến
ến thc
thcgia
giabên
bên
giao
giao
bên
bên nhn
nhn.
.
Kh
Khá
ác
cbi
bi
t
tv
v
tr
trì
ình
nh đ
đ
v
vă
ăn
n h
hó
óa
a,
, ngôn
ngôn ng
ng
gi
gi
a
abên
bên nh
nh
n
nv
và
àbên
bên giao
giao.
.
Kh
Khó
ótruy
truy
n
n đ
đ
t t
t t
t c
t c
trong
trong th
th
i
igian
gian
ng
ng
n.
n.