intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý công nghệ: Chương 7

Chia sẻ: Hồ Thị An | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

282
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 7 Chuyển giao CN, nội dung cần nắm được trong chương này: Khái niệm CGCN; đối tượng CGCN; nguyên nhân xuất hiện CGCN quốc tế; Ưu, nhược điểm của CN nội sinh và CN ngoại sinh; những thuận lợi và khó khăn trong CGCN ở các nước đang phát triển.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý công nghệ: Chương 7

  1. Chương 1: Cơ sở của QLCN CHƯƠNG 7. CHUYỂN GIAO CN Nội dung cần nắm được: được: Khái niệm CGCN; Đối tượng CGCN; Nguyên nhân xuất hiện CGCN quốc tế; Ưu, nhược điểm của CN nội sinh và CN như ngoại sinh Những thuận lợi và khó khăn trong CGCN ở các nước đang phát triển. CHƯƠNG 7. CHUYỂN GIAO CN I. Khái niệm. niệm. 1. CGCN là gì? gì? a. Các định nghĩa CGCN: định nghĩa Tổng quát: CGCN là việc đưa kiến thức kỹ quát: đưa kiến thuật ra khỏi ranh giới nơi sản sinh ra nó. nơ nó. Theo quan điểm QLCN: CGCN là tập hợp các điểm hoạt động thương mại và pháp lý nhằm làm động thương nhằm cho bên nhận CN có được năng lực CN như được nă như bên giao CN, trong khi sử dụng CN đó vào một mục đích đã định. đích định. Theo Luật CGCN của VN (1/7/2007): CGCN là chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng một phần hoặc toàn bộ CN từ bên có phần quyền CGCN sang bên nhận CN. CN. CHƯƠNG 7. CHUYỂN GIAO CN I. Khái niệm. niệm. 1. CGCN là gì? gì? b. Đối tượng của CGCN (Điều 7 – Luật CGCN). Đối tư CGCN). 1. Bí quyết kỹ thuật quyết Là thông tin được tích lũy, khám phá trong quá trình được lũy, nghiên cứu, sx, kinh doanh của chủ sở hữu CN. Nó có cứu, sx, CN. ý nghĩa quyết định chất lượng, khả năng cạnh tranh nghĩa quyết định chất lượng, khả năng cạnh của CN, sản phẩm CN. phẩm CN. 2. Kiến thức kỹ thuật: về CN được chuyển giao dưới Kiến thuật: được dư dạng: dạng: Phương án CN. Phương CN. Quy trình CN. CN. Giải pháp kỹ thuật. thuật. Công thức, thông số kỹ thuật thức, Bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật. thuật. Chương trình máy tính, thông tin dữ liệu. Chương tính, liệu. 1
  2. Chương 1: Cơ sở của QLCN CHƯƠNG 7. CHUYỂN GIAO CN I. Khái niệm. niệm. 1. CGCN là gì? gì? b. Đối tượng của CGCN… Đối tư 3. Giải pháp hợp lý hóa sản xuất hay xuất ĐMCN. MCN. 4. Đối tượng CN được chuyển giao có thể Đối tư được gắn hoặc không gắn với đối tượng sở hữu đối tư công nghiệp. nghiệp. CHƯƠNG 7. CHUYỂN GIAO CN I. Khái niệm. niệm. 3. Phân loại chuyển giao CN. loại CN. a. Căn cứ theo chủ thể tham gia chuyển giao.giao. Chuyển giao trong nước: bên giao và bên nư ớc: nhận trong cùng một quốc gia (trước đây gọi (trư đây là hỗ trợ kỹ thuật, phát triển CN sở tại). thuật, Chuyển giao CN quốc tế: + CGCN qua biên giới quốc gia.gia. + Các khu chế xuất CGCN cho các doanh chế xuất nghiệp bên ngoài khu chế xuất (mặc dù trên chế xuất cùng một quốc gia). gia). b. Phân loại theo loại hình chuyển giao. loại loại giao. CGCN sản phẩm phẩm CGCN quá trình 3. Phân loại chuyển giao CN. loại CN. c. Phân loại theo hình thái CN được chuyển giao (luồng loại được CGCN). Theo luồng CGCN có CGCN theo chiều dọc và CGCN theo chiều ngang Căn cứ vào đối tượng chuyển giao: đối tư giao: - Chuyển giao theo chiều dọc: là chuyển giao tất cả từ việc dọc: nghiên cứu, triển khai → sử dụng CN. cứu, - Chuyển giao theo chiều ngang: chỉ chuyển giao các CN đã được sản xuất (phần R&D không chuyển giao). được → Chuyển giao theo chiều dọc đắt, khả năng làm chủ cao. Theo đặc điểm (mức độ phổ biến của CN được chuyển giao). - Chuyển giao dọc: chuyển giao những CN đang trong giai đoạn quản lý của nghiên cứu. Hay nói cách khác CN này còn rất mới, chuyển giao từ giai đoạn giới thiệu trở về trước (ý tưởng, thiết kế…). - Chuyển giao ngang: Chuyển giao các CN đã được phổ biến trên thị trường. Chuyển giao những CN từ giai đoạn phát triển trở đi. 2
  3. Chương 1: Cơ sở của QLCN 4. Nguyên nhân xuất hiện CGCN quốc tế. xuất a. CN nội sinh. sinh. Sự hình thành CN nội sinh: sinh: + CN nội sinh là CN được tạo ra thông qua quá trình NC&TK ở được trong nước. nư ớc. + Chu trình hình thành một CN nội sinh: Tìm hiểu nhu cầu→ sinh: cầu→ Thiết kế→ Chế tạo thử→ Sản xuất→ Truyền bá và đổi mới. Thiết kế→ Chế thử→ xuất→ đổi mới. Các ưu điểm của CN nội sinh: ưu sinh: + Thường thích hợp với điều kiện trong nước do được thiết kế từ Th điều nư được thiết các dữ liệu thu thập theo nhu cầu của địa phương. địa phương. + Người sử dụng dễ dàng làm chủ được CN. Ngư được CN. + Tiết kiệm ngoại tệ. Tiết ngoại tệ. + Không phụ thuộc nhiều vào nước ngoài đặc biệt là kỹ thuật. nư đặc thuật. + Tận dụng các nguồn lực sẵn có ở địa phương. địa phương. + Nếu trình độ NC&TK đạt trình độ tiên tiến, có thể xuất khẩu độ độ tiến, xuất khẩu CN→ mang lại nhiều lợi ích. CN→ ích. + Các cơ quan NC&TK thông qua thực hành nghiên cứu sáng tạo cơ CN mới có điều kiện tích lũy CN, nâng cao trình độ. điều độ. 4. Nguyên nhân xuất hiện CGCN quốc tế. a. CN nội sinh. Nhược điểm: Như điểm: + Cần nhiều thời gian, tiền của và nhân gian, lực. lực. + Nếu trình độ NC&TK không cao, CN độ cao, tạo ra ít có giá trị→ gây lãng phí do trị→ không thể sử dụng, nhất là trong điều dụng, nhất điều kiện nền kinh tế hội nhập, CN lạc hậu nhập, tạo ra sản phẩm không thể cạnh tranh phẩm cạnh ngay cả thị trường trong nước. trư nư ớc. 4. Nguyên nhân xuất hiện CGCN quốc tế. b. CN ngoại sinh. ngoại sinh. Sự hình thành CN ngoại sinh: ngoại sinh: + CN ngoại sinh là CN có được thông ngo ại được qua mua CN do nước ngoài sản xuất. nư xuất. + Qúa trình có được một CN ngoại sinh: được ngoại sinh: Nhập→ Thích nghi→ Làm chủ. Nhập→ nghi→ chủ. 3
  4. Chương 1: Cơ sở của QLCN 4. Nguyên nhân xuất hiện... xuất hiện... b. CN ngoại sinh. ngoại sinh. Ưu điểm: iểm: + Tiết kiệm thời gian, nhanh chóng đáp ứng nhu cầu. Tiế kiệ thờ gian, chó đá + Giảm rủi ro do không phải R&D Giả phả + CN tiên tiến hiện đại tiế hiệ đạ + Có điều kiện tiếp xúc với CN hiện đại, nâng cao đi kiệ tiế hiệ đạ trình độ trì độ +… Nhược điểm: Như + Khó làm chủ Khó chủ + Tốn ngoại tệ ngoạ + Phụ thuộc vào nước ngoài Phụ thuộ ngoà +… 4. Nguyên nhân xuất hiện... xuất hiện... c. Những nguyên nhân khách quan. quan. Không quốc gia nào trên thế giới có đủ mọi đủ nguồn lực để làm ra tất cả các CN cần thiết để thiết một cách kinh tế, do đó nhiều nước muốn có nư CN thường cân nhắc về phương diện kinh tế thư nhắc phương giữa mua và làm. làm. Sự phát triển không đồng đều của các quốc đồng đều gia trên thế giới về CN, nhiều nước không có nư khả năng tạo ra CN mà mình cần→ phải mua khả năng cần→ phải để đáp ứng nhu cầu cấp thiết. đáp thiết. Xu thế của thế giới (mở rộng hợp tác, toàn tác, cầu hóa…) là động lực thúc đẩy CGCN. hóa…) động đẩy CGCN. Do tiến bộ của KH&CN → tuổi thọ trung bình tiế tuổ thọ của các CN rút ngắn lại→ nhu cầu đổi mới CN ngắ lạ tăng cao. cao. 4. Nguyên nhân xuất hiện... xuất hiện... d. Bên bán. bán. Bán CN ra nước khác để thu được lợi nhuận nư để được cao hơn. hơ Nhanh chóng thu hồi vốn đầu tư, có điều kiện đầu điều đổi mới CN. CN. Thu được các lợi ích khác: bán nguyên vật được khác: liệu, linh kiện, phụ tùng thay thế… cho bên liệu, kiện, nhập CN, trợ giúp kỹ thuật, bảo trì... thuật, trì... Kéo dài vòng đời CN. đờ CN. Có điều kiện để hoàn thiện CN, vì bên giao và đi kiệ để hoà thiệ bên nhận có điều kiện khác nhau (địa lý, khí nhậ đi kiệ khá (đ lý, khí hậu, …) → CN bộc lộ những hạn chế, yếu kém nhữ chế yế → tiếp tục nghiên cứu để hoàn thiện CN. tiế để hoà thiệ CN. 4
  5. Chương 1: Cơ sở của QLCN 4. Nguyên nhân xuất hiện... xuất hiện... e. Bên nhận. nhận. Thông qua chuyển giao CN, tranh thủ vốn đầu tư của đầu nước ngoài, tạo điều kiện đẩy nhanh tốc dộ tăng ngoài, điều đẩy tă trưởng kinh tế. trư Tận dụng nguồn lực sẵn có mà chưa khai thác được chư được do thiếu CN, tăng thu nhập cho người lao động. thiếu tăng ngư ộng. Nhanh chóng đáp ứng các nhu cầu thiết yếu của xã đáp thiết hội, nhu cầu đổi mới CN để đáp ứng sức ép cạnh hội, đổi đáp cạnh tranh. tranh. Có điều kiện nhanh chóng nâng cao trình độ CN, học điều độ tập các phương pháp quản lý tiên tiến. phương tiến. Tránh được rủi ro nếu phải tự làm nhờ mua sáng được phải chế CN. chế CN. Không mất thời gian đầu tư cho R&D, rút ngắn thời đầu ngắn gian công nghiệp hóa, đi tắt vào các CN hiện đại hóa, đại nhất. nhất. II. Những thuận lợi và khó khăn II. khă trong CGCN ở các nước đang phát nư đang triển. triển. 1. Thuận lợi. lợi. Xu thế mở rộng hợp tác và thương mại thương quốc tế thúc đẩy quá trình CGCN quốc đẩy tế. Tiến bộ khoa học CN tạo ra những công Tiến cụ tiên tiến giúp CGCN dễ dàng. tiến dàng. Các nước nhận và giao CN đã thu được nư được rất nhiều kinh nghiệm trong CGCN. CGCN. Đây là một hoạt động mang lại lợi ích động cho cả hai bên tham gia. gia. II. Những thuận lợi và khó khăn... II. khă 2. Khó khăn. khă a. Khách quan: quan: Sự chênh lệch về kiến thức giữa bên kiến giao và bên nhận. nhận. Khác biệt về trình độ văn hóa, ngôn ngữ Khá biệ trì độ vă ngữ giữa bên nhận và bên giao. giữ nhậ giao. Khó truyền đạt tất cả trong thời gian Khó truyề đạ tấ cả thờ ngắn. ngắ 5
  6. Chương 1: Cơ sở của QLCN II. Những thuận lợi và khó khăn... II. khă 2. Khó khăn. khă b. Về phía bên giao: giao: Động cơ của bên bán là thu được càng nhiều lợi cơ được nhuận càng tốt. Để thu được nhiều lợi nhuận họ tốt. được thường giảm chi phí đào tạo (chi phí dễ giảm nhất)→ thư đào nhất)→ làm cho bên nhận gặp nhiều khó khăn trong việc làm khă chủ CN. CN. Lo ngại bên nhận trở thành đối thủ cạnh tranh.→ bên ngại đối cạnh tranh. giao thường cố ý trì hoãn hoặc chỉ giao thông tin đủ thư để vận hành. hành. Ảnh hưởng xấu đến danh tiếng của nhà cung cấp CN hư tiế khi sản phẩm sản xuất ra mang tên nhà cung cấp → phẩm xuất do nhà cung cấp không thể kiểm soát toàn bộ quá nhà thể kiể soá toà quá trình sản xuất nên những sản phẩm chất lượng kém trì xuấ nhữ phẩ chấ lư đôi khi xuất hiện trên thị trường→ điều này có thể xuấ hiệ thị trư ng→ đi thể dẫn đến những bất lợi cho danh tiếng của nhà cung nhữ tiế nhà cấp. II. Những thuận lợi và khó khăn... II. khă 2. Khó khăn. khă c. Về phía bên nhận: nhận: Cơ sở hạ tầng CN yếu kém (nhân lực, chính sách, văn tầng lực, sách, vă hóa, năng lực NC&TK)→ Không đủ khả năng đồng hóa, nă NC&TK)→ đủ khả năng đồng hóa tiến tới làm chủ CN. tiến CN. Cơ sở hạ tầng kinh tế yếu kém (điện, cấp thoát nước, tầng (đ iện, nư ớc, giao thông vận tải, thông tin liên lạc…). Đốt cháy giai đoạn trong quá trình công nghiệp hóa. đoạn hóa. III. Điều kiện để CGCN thành công ở các nước III. để nư đang phát triển. triển. 1. Về nhận thức. thức. 2. Về thực hành. hành. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2