Chương 1: Cơ sở của QLCN
CHCHƯƠƯƠNG 1.
SỞ CỦA QUẢN LÝ CÔNG NGHỆ NG 1. C CƠ Ơ SỞ CỦA QUẢN LÝ CÔNG NGHỆ
dung cầncần nắmnắm đưđượcợc::
phần cấucấu thành
thành mộtmột CN.CN. thành quan hệhệ giữagiữa cáccác thành
NộiNội dung (cid:132)(cid:132) QuanQuan niệmniệm vềvề CN.CN. thành phần (cid:132)(cid:132) CácCác thành (cid:132)(cid:132) ChứcChức nnăăngng, , mốimối quan
phần CN.CN. phần
(cid:132)(cid:132) CácCác đđặcặc trtrưưngng củacủa CN.CN. QLCN. phải QLCN. (cid:132)(cid:132) TạiTại saosao phải (cid:132)(cid:132) KháiKhái niệmniệm vềvề QLCN. QLCN. (cid:132)(cid:132) PhạmPhạm vi QLCN. vi QLCN. (cid:132)(cid:132) VaiVai tròtrò củacủa CN CN trong
trong sựsự phát
phát triển
triển KTKT--
XHXH
I. I. KháiKhái niệmniệm ccơơ bảnbản vềvề CN.CN.
nghệ làlà gìgì?? 1. 1. CôngCông nghệ a. a. QuanQuan niệmniệm cũcũ vềvề CN.CN.
dáng nguyên chất, , hìnhhình dáng thành phẩmphẩm sửsử dụng pháp giagia thay đđổiổi hìnhhình thái thái, , nguyên vậtvật liệuliệu trong dụng trong xuất đđểể tạotạo rara sảnsản trình sảnsản xuất CN CN làlà tậptập hợphợp cáccác phphươươngng pháp công, , chếchế tạotạo làmlàm thay công tínhtính chất hay hay bánbán thành quáquá trình chỉnh.. phẩmphẩm hoànhoàn chỉnh Theo quan quan niệmniệm nàynày, CN liênliên →→ Theo quan đđếnến sảnsản xuất quan , CN chỉchỉ chất xuất vậtvật chất
1. 1. CôngCông nghệ
nghệ làlà gìgì??
UNIDO nghĩa CN CN củacủa UNIDO b. b. ĐĐịnhịnh nghĩa (The United National Industrial Development Organization) (The United National Industrial Development Organization)
dụng khoa nghiệp bằng
CN CN làlà việcviệc ápáp dụng công nghiệp công kếtkết quảquả nghiên cáchcách cócó hệhệ thống khoa họchọc vàovào dụng cáccác bằng cáchcách sửsử dụng nghiên cứucứu vàvà xửxử lýlý nónó mộtmột pháp.. thống vàvà phphươươngng pháp
1
Chương 1: Cơ sở của QLCN
1. 1. CôngCông nghệ
nghệ làlà gìgì??
Luật KH&CN KH&CN nnăămm 2000 2000 củacủa c.Theo Luật c.Theo Nam: ViệtViệt Nam:
pháp, , quyquy công cụcụ, , dùng đđểể biếnbiến đđổiổi cáccác CN CN làlà tậptập hợphợp cáccác phphươươngng pháp quyết, , công trình, , kỹkỹ nnăăngng, , bíbí quyết trình phphươươngng tiệntiện dùng nguồn lựclực thành nguồn thành sảnsản phẩmphẩm..
1. 1. CôngCông nghệ
nghệ làlà gìgì??
trong quát trong cạnh cầncần baobao quát nghĩa vềvề CN:CN:
BốnBốn khíakhía cạnh mộtmột đđịnhịnh nghĩa (cid:132) CN là máy biến đổi (cid:132) CN là công cụ (cid:132) CN là kiến thức (cid:132) CN hiện thân trong các vật thể
1. 1. CôngCông nghệ
nghệ làlà gìgì??
thành (cid:132)(cid:132) CN CN làlà máymáy biếnbiến đđổiổi:: BiếnBiến đđổiổi đđầuầu vàovào thành
đđầuầu rara
Ra
CN
Vào
, CN llạạii quan
ĐĐềề ccậậpp đđếếnn khkhảả nnăăngng llààmm rara đđồồ vvậậtt, , đđồồngng ththờờii CN CN phphảảii đđáápp ứứngng mmụụcc tiêutiêu khikhi ssửử ddụụngng vvàà ththỏỏaa mãnmãn yêuyêu ccầầuu vvềề mmặặtt kinhkinh ttếế nnếếuu nnóó mumuốốnn áápp ddụụngng trêntrên ththựựcc ttếế. . ĐâĐâyy llàà đđiiểểmm khkháácc bibiệệtt gigiữữaa KH KH vvàà CN, KH CN, KH quan tâmtâm đđếếnn viviệệcc ứứngng ddụụngng vvààoo ứứngng ddụụngng chchỉỉ quan ththựựcc ttếế, CN quan tâmtâm đđếếnn ccảả vvấấnn đđềề vvềề hihiệệuu ququảả kinhkinh ttếế; ;
2
Chương 1: Cơ sở của QLCN
KH&CN SSựự khkháácc nhaunhau gigiữữaa KH&CN
(cid:132)(cid:132) ỨngỨng dụng luật luật
vàovào
KhoaKhoa hhọọcc chân (cid:132)(cid:132) TTììmm tòitòi phpháátt hihiệệnn chân nguyên ttắắcc, , quyquy nhiên & & xãxã hhộộii))
lýlý ((nguyên luluậậtt ttựự nhiên
nghệ CôngCông nghệ nguyên tắctắc, , dụng nguyên quyquy cuộc cuộc trình sống, , vàovào quáquá trình sống xuất sảnsản xuất
(cid:132)(cid:132) TTạạoo rara tri tri ththứứcc ddưướớii
ddạạngng titiềềmm nnăăngng
(cid:132)(cid:132) TTăăngng ccưườngờng khảkhả nnăăngng xuất rara vậtvật chất chất triển phát triển
tin CN làlà sởsở riêng, , gắngắn vớivới bảnbản
sảnsản xuất phục vụvụ chocho phát phục XH XH Thông tin CN (cid:132)(cid:132) Thông hữuhữu riêng quyền & & ththươươngng mạimại quyền
(cid:132)(cid:132) KiKiếếnn ththứứcc KH KH llàà ccủủaa chung, , đưđượợcc truytruyềềnn bbáá chung rrộộngng rãirãi
1. 1. CôngCông nghệ
nghệ làlà gìgì??
công cụcụ:: nghệ làlà mộtmột công
(cid:132)(cid:132) CôngCông nghệ khíakhía cạnh cạnh nàynày nhấn nhấn mạnhmạnh CN CN làlà mộtmột con , do đđóó con sảnsản phẩmphẩm củacủa con con ngngưườiời, do ngngưườiời cócó thểthể làmlàm chủchủ đưđượcợc nónó. . VìVì làlà mộtmột công quan hệhệ công cụcụ nênnên CN CN cócó mốimối quan con ngngưườiời vàvà ccơơ cấucấu chặt chẽchẽ đđốiối vớivới con chặt chức.. tổtổ chức ĐâĐâyy làlà dạng
dạng tồntồn tạitại vậtvật chất chất củacủa CN.CN.
nghệ làlà gìgì?? 1. 1. CôngCông nghệ thức:: nghệ làlà kiếnkiến thức cạnh nàynày củacủa CN CN đđềề cậpcập đđếnến cốtcốt lõi
lõi củacủa
công nghệ
thức.. nghệ làlà kiếnkiến thức thấy mớimới làlà CN.CN.
phải nhìnnhìn thấy
thiết phải
(cid:132)(cid:132) CôngCông nghệ KhíaKhía cạnh mọimọi hoạthoạt đđộngộng công Không nhất
nhất thiết
những ngngưườiời khác
* * Không * * CùngCùng mộtmột CN CN nhnhưưngng những không phải
sửsử dụng
phải đđemem lại
dụng không * * MuốnMuốn sửsử dụng
khác nhau nhau nhau.. lại kếtkết quảquả nhnhưư nhau con dụng mộtmột CN CN cócó hiệuhiệu quảquả thìthì con thức cung cấpcấp kiếnkiến thức
phải đưđượcợc đđàoào tạotạo, , cung
nhật.. phải cậpcập nhật
dạng tồntồn tạitại phi phi vậtvật chất
chứa trong
ngngưườiời phải vàvà liênliên tụctục phải chất củacủa CN. CN. KiếnKiến ĐâĐâyy làlà dạng trong CN CN thểthể hiệnhiện sứcsức mạnhmạnh thức hàmhàm chứa thức củacủa CN CN vàvà sẽsẽ đưđưaa vàovào sảnsản phẩmphẩm, , nónó quyết quyết đđịnhịnh đđếnến tínhtính cạnh
tranh củacủa sảnsản phẩmphẩm..
cạnh tranh
3
Chương 1: Cơ sở của QLCN
1. 1. CôngCông nghệ
nghệ làlà gìgì??
trong cáccác vậtvật thểthể:: thức song song vẫnvẫn cócó thểthể do CN hàmhàm
(cid:132)(cid:132) CN CN hiệnhiện thânthân trong CN CN dùdù làlà kiếnkiến thức đưđượcợc muamua, , bánbán. . ĐĐóó làlà do CN chứa trong chứa chuyển giaogiao CN CN khukhu Theo Trung Theo vựcvực ChâuChâu áá Thái (APCTT Thái BìnhBình DDươươngng (APCTT –– The Asian and Pacific Centre for The Asian and Pacific Centre for Transfer of Technology) CN hàmhàm Transfer of Technology) CN phần: : kỹkỹ thành phần trong bốnbốn thành chứa trong chứa tin thông tin con ngngưườiời, , thông thuật, , kỹkỹ nnăăngng con thuật chức.. vàvà tổtổ chức
trong cáccác vậtvật thểthể tạotạo nênnên nónó. . Trung tâmtâm chuyển
1. 1. CôngCông nghệ
nghệ làlà gìgì??
and Social ng_Economic and Social
Thái BìnhBình DDươương_Economic
d. d. ĐĐịnhịnh nghĩa ESCAP: nghĩa CN CN củacủa ESCAP:
((ỦyỦy ban KT ban KT--XH XH vựcvực ChâuChâu áá Thái Commission for Asia and the Pacific) Commission for Asia and the Pacific) CN CN llàà kikiếếnn ththứứcc ccóó hhệệ ththốốngng vvềề quyquy trtrììnhnh vvàà kkỹỹ thuthuậậtt ddùùngng đđểể xxửử lýlý vvậậtt tin. CN baobao ggồồmm kikiếếnn liliệệuu vvàà thông ththứứcc, , kkỹỹ nnăăngng, , thithiếếtt bbịị, , phphươươngng phpháápp vvàà ccáácc hhệệ ththốốngng ddùùngng trong trong viviệệcc ttạạoo rara hhààngng hhóóaa vvàà cung
thông tin. CN
cung ccấấpp ddịịchch vvụụ..
I. I. KháiKhái niệmniệm ccơơ bảnbản vềvề CN.CN.
(cid:132)(cid:132) MáyMáy mócmóc.. (cid:132)(cid:132) Con Con ngngưườiời sửsử dụng
2. 2. CácCác thành thành phầnphần CN.CN. a. a. QuanQuan niệmniệm cũcũ vềvề cáccác thành thành phầnphần CN.CN.
dụng máymáy mócmóc..
4
Chương 1: Cơ sở của QLCN
2. 2. CácCác thành
thành phầnphần CN.CN.
xây
gọi
gọi
gọi
b. b. QuanQuan niệmniệm mớimới
I CN hàm chứa trong các dữ liệu đã được tư hóa liệu được sử dụng trong CN (lý thuyết, các phương pháp, các công thức, các thông số, bí quyết của CN) → nó được là phần thông tin của CN
H CN hàm chứa trong các kỹ năng CN của con người làm việc trong CN nó bao gồm: kiến thức, kinh nghiệm, kỹ năng, kỹ sảo mà con người tích lũy, hỏi học nó được.→ là được phần con người của CN
T CN hàm chứa trong các vật thể (máy móc, bị, thiết phương tiện, công cụ và các cơ sở vật chất khác như nhà xưởng) các vật thể này nối với nhau theo một quá trình CN để thực hiện quá trình biến đổi → nó được gọi là phần kỹ thuật của CN
O CN hàm chứa trong khung thể chế (quyết định về trách nhiệm, quyền hạn, mối quan hệ giữa các phận bộ trong CN) thể chế này được dùng làm cơ sở để dựng nên bộ máy để điều hành quá trình hoạt động của CN → nó là được phần tổ chức của CN
2. 2. CácCác thành
thành phầnphần CN.CN.
c. c. Chức thành phầnphần CN.CN.
thiết, , bổbổ sung thiết
thiểu chocho mỗimỗi thành thành phần
phần củacủa mộtmột CN CN cócó quan quan nhau, , sung chocho nhau thiếu bấtbất cứcứ mộtmột thành thành nhiên cócó mộtmột giớigiới hạnhạn phần đđểể cócó trình biếnbiến đđổiổi, , thực hiệnhiện quáquá trình thời cócó mộtmột giớigiới hạnhạn tốitối đđaa chocho phần đđểể hoạthoạt đđộngộng biếnbiến thành phần không mấtmất đđii tínhtính tốitối ưưuu hoặchoặc Chức nnăăngng, , mốimối quanquan hệhệ ttươươngng hỗhỗ giữagiữa cáccác thành CácCác thành thành phần hệhệ mậtmật không thểthể thiếu không phần nàonào. . TuyTuy nhiên phần tốitối thiểu thểthể thực đđồngồng thời mỗimỗi thành đđổiổi không tínhtính hiệuhiệu quảquả..
c. c. ChứcChức nnăăngng, , mốimối quanquan hệhệ……
khai, , lắplắp đđặtặt vàvà vậnvận hành
hành bởibởi con thiết bịbị, , phphươươngng tiệntiện, con
phần kỹkỹ thuật tin. Con ngngưườiời
, con ngngưườiời vàvà thông
thông tin
thuật, con thuật đưđượcợc nâng thông tin
cũng phải
tin cũng
nâng cấpcấp thìthì phần phải đưđượcợc nâng
lõi củacủa bấtbất kỳkỳ mộtmột CN, CN, nónó đưđượcợc Phần T:T: làlà cốtcốt lõi (cid:132)(cid:132) Phần con ngngưườiời. . triển khai triển NhờNhờ máymáy mócmóc, , thiết , con ngngưườiời ttăăngng đưđượcợc sứcsức mạnhmạnh ccơơ bắpbắp vàvà trítrí tuệtuệ. . ĐĐểể dâydây chuyền CN CN cócó thểthể hoạthoạt đđộngộng đưđượcợc, , cầncần cócó sựsự liênliên chuyền phần con kếtkết giữagiữa phần phần con ngngưườiời vàvà phần thuật, , phần làmlàm chocho máymáy mócmóc hoạthoạt thông tin. Con thông rộng tínhtính thời cócó thểthể cảicải tiếntiến, , mởmở rộng đđộngộng, , đđồngồng thời . Do mốimối ttươươngng táctác giữagiữa cáccác thành nnăăngng củacủa nónó. Do thành phần kỹkỹ thuật tin nênnên khikhi phần phần con phần kỹkỹ thuật con ngngưườiời phần vàvà phần phần thông nâng cấpcấp ttươươngng ứngứng..
5
Chương 1: Cơ sở của QLCN
c. c. ChứcChức nnăăngng, , mốimối quanquan hệhệ……
(cid:132)(cid:132) Phần
phần kỹkỹ thuật quan đđếnến thông thông tin (I) trang bịbị vàvà hành
tin màmà con
những thông
những nguồn
quyết chỉchỉ riêng
cùng loại
con ngngưườiời làmlàm chocho máymáy mócmóc Phần H:H: con thời cócó thểthể cảicải tiếntiến, , hoạthoạt đđộngộng, , đđồngồng thời mởmở rộng con rộng cáccác tínhtính nnăăngng củacủa nónó →→ con ngngưườiời đđóngóng vaivai tròtrò chủchủ đđộngộng củacủa quyết đđịnhịnh mứcmức đđộộ CN, con ngngưườiời quyết CN, con thuật. . ĐĐiềuiều hiệuhiệu quảquả củacủa phần tin (I) màmà nàynày liênliên quan hành vi vi con ngngưườiời đưđượcợc trang con ((thái hành thái đđộộ) ) củacủa họhọ ddưướiới sựsự đđiềuiều hành củacủa tổtổ chức (O). chức (O).
thông tin
thuộc con
dụng sẽsẽ bổbổ sung,
con ngngưườiời, , bởibởi vìvì trong sung, cậpcập nhật khác việcviệc cậpcập nhật
c. c. ChứcChức nnăăngng, , mốimối quanquan hệhệ…… thức đưđượcợc tíchtích lũylũy Phần I:I: biểubiểu hiệnhiện cáccác tri tri thức (cid:132)(cid:132) Phần lời câucâu hỏihỏi ““làlà cáicái gìgì –– trong CN, CN, nónó giúpgiúp trảtrả lời trong know what” vàvà ““làmlàm nhnhưư thếthế nàonào –– know know know what” con ngngưườiời tiết tiết thông tin how”. NhờNhờ những how”. riêng CN CN nguồn lựclực, , bíbí quyết kiệmkiệm những đđóó cócó →→ nhờnhờ đđóó sảnsản phẩmphẩm củacủa CN CN cócó sựsự khác khác biệtbiệt so so vớivới cáccác sảnsản phẩmphẩm cùng loại. . Do Do đđóó tin ththưườngờng đưđượcợc coicoi làlà sứcsức phầnphần thông nhiên phầnphần I I lại mạnhmạnh củacủa mộtmột CNCN. . TuyTuy nhiên lại trong quáquá trình phụphụ thuộc trình tin nhật cáccác thông thông tin sửsử dụng tin củacủa thông tin củacủa CN. CN. MặtMặt khác nhật thông CN CN đđểể đđápáp ứngứng vớivới sựsự tiếntiến bộbộ không ngừng không ngừng củacủa khoa
khoa họchọc..
công cụcụ đđểể quản
phần O O trong phức tạptạp củacủa baba thành
trong CN CN phụphụ thuộc thành phần
CN. Do đđóó khikhi thay
thay đđổiổi cáccác thành
chức cũng
cũng phải
phải thay
c. c. ChứcChức nnăăngng, , mốimối quanquan hệhệ…… Phần O:O: đđóngóng vaivai tròtrò đđiềuiều hòahòa, , phối phối hợphợp baba (cid:132)(cid:132) Phần thành phần phần trêntrên củacủa CN CN đđểể hoạthoạt đđộngộng biếnbiến thành quản lýlý: : đđổiổi cócó hiệuhiệu quảquả. . NóNó làlà công lậplập kếkế hoạch hoạch, , tổtổ chức chức bộbộ máymáy, , bốbố trítrí nhân nhân sựsự, , đđộngộng viênviên thúc thúc đđẩyẩy vàvà kiểmkiểm soát soát mọimọi trong CN. CN. NgNgưườiời tata coicoi vaivai tròtrò củacủa hoạthoạt đđộngộng trong phần O O làlà đđộngộng lựclực củacủa mộtmột CN. CN. MứcMức đđộộ phần thuộc vàovào phức tạptạp củacủa phần phức phần còncòn lại lại mứcmức đđộộ phức phần thành phần củacủa CN. Do đđóó, , phầnphần tổtổ chức thay đđổiổi chocho phùphù hợphợp..
6
Chương 1: Cơ sở của QLCN
c. c. ChứcChức nnăăngng, , mốimối quanquan hệhệ…… GGVAVA = = λ.λ.ττ.VA.VA
o β
h β
t β
i β
.
.
.
=
τ (cid:132)(cid:132) T, H, I, O
chuẩn: 0
: 0 << T; H; I; O
T; H; I; O ≤≤ 11
Trong đđóó:: Trong (cid:132)(cid:132) GGVAVA: : GiáGiá trịtrị tạotạo đưđượcợc do CN. do CN. (cid:132)(cid:132) λλ:: HệHệ sốsố môimôi trtrưườngờng CN.CN. (cid:132)(cid:132) VAVA : : GiáGiá trịtrị giagia ttăăngng.. (cid:132)(cid:132) ττ:: HàmHàm hệhệ sốsố đđóngóng gópgóp củacủa CN.CN. OIHT T, H, I, O làlà hệhệ sốsố đđóngóng gópgóp củacủa cáccác thành thành phần CN. CN. QuyQuy chuẩn phần (cid:132)(cid:132) ββTT + + ββHH + + ββII + + ββOO = 1; = 1;
c. c. ChứcChức nnăăngng, , mốimối quanquan hệhệ……
HìnhHình 1.1:
1.1: MốiMối quan
quan hệhệ giữagiữa bốnbốn thành
thành phần
phần CNCN
I. I. KháiKhái niệmniệm ccơơ bảnbản vềvề CN.CN.
loại CN.CN. chung:: loại chung chất: CN
: CN sảnsản xuất
xuất; ; dịchdịch vụvụ; ;
tin; CN giáogiáo dụcdục –– đđàoào tạotạo.. ngành nghề
công nghiệp
nghề: CN xuất hàng
: CN công hàng tiêutiêu dùng
nông nghiệp, , nông quốc , CN quốc
dùng, CN
3. 3. PhânPhân loại a. a. PhânPhân loại Theo tínhtính chất (cid:132)(cid:132) Theo thông tin; CN thông Theo ngành (cid:132)(cid:132) Theo nghiệp, , sảnsản xuất nghiệp phòng …… phòng
(cid:132)(cid:132) CCăănn cứcứ vàovào sảnsản phẩmphẩm: CN
: CN sảnsản xuất
xuất thép
thép, ,
xuất xi xi mmăăngng, , đđiệniện tửtử, CN
nghệ in …in … công chiếc, , công
sảnsản xuất Theo đđặcặc tínhtính CN: CN (cid:132)(cid:132) Theo nghệ hàng nghệ
, CN nghệ CN: CN đơđơnn chiếc nghệ liênliên tụctục…… công nghệ
loạt, , công
hàng loạt
7
Chương 1: Cơ sở của QLCN
loại CN.CN.
3. 3. PhânPhân loại QLCN: trong QLCN:
b. b. PhânPhân loại
loại trong
truyền thống
thống ((cổcổ
(cid:132)(cid:132) Phân
theo trình theo
triển CN: CN
phát CN: CN phát
: CN truyền trung giangian.. phát triển
trình đđộộ: CN ; CN trung theo mụcmục tiêutiêu phát , CN thúc thúc đđẩyẩy.. theo đđặcặc thùthù: CN : CN cứng theo đđầuầu rara củacủa CN: CN
, CN dẫndẫn dắtdắt, CN loại CN CN theo loại theo
cứng vàvà CN CN mềmmềm CN: CN sảnsản phẩmphẩm vàvà CN CN
loại Phân loại ); CN tiêntiên tiếntiến; CN truyền); CN truyền Phân loại loại theo (cid:132)(cid:132) Phân triển, CN triển Phân loại (cid:132)(cid:132) Phân Phân loại (cid:132)(cid:132) Phân quáquá trình trình.. (cid:132)(cid:132) CCăănn cứcứ theo ô ô nhiễmnhiễm; CN
theo gócgóc đđộộ ảnhảnh hhưưởngởng đđếnến môimôi trtrưườngờng: CN : CN ; CN thân
thiện vớivới môimôi trtrưườngờng..
thân thiện
(cid:132)(cid:132) CôngCông nghệ
nghệ caocao..
II. CácCác đđặcặc trtrưưngng củacủa CNCN II.
CN nội sinh
1. 1. Chuỗi Chuỗi phát phát triển thành triển củacủa cáccác thành phầnphần CN.CN. a. a. Chuỗi triển phầnphần TT
Trình diễn
Sản Xuất
Truyền bá
Loại Bỏ
Chế tạo thử
CN ngoại sinh
Chọn lọc
Thích nghi
phát triển Chuỗi phát Thiết Nghiên kế cứu
Nuôi Dưỡng
Chỉ bảo
Dạy dỗ
Giáo dục
Đào tạo
Nâng bậc
Nâng cấp
b. b. Chuỗi Chuỗi phát phát triển triển phầnphần HH
1. 1. Chuỗi
Chuỗi phátphát triển
triển ……
Thu Thập
Sàng Lọc
Phân Loại
Kết Hợp
Phân tích
Sử Dụng
Cập nhật
c. c. Chuỗi Chuỗi phát phát triển triển phầnphần II
Nhận Thức
Chuẩn bị
Thiết kế
Hoạt động
Kiểm tra
Thiết Lập (bố trí)
Cải tổ (điều chỉnh)
d. d. Chuỗi Chuỗi phát phát triển triển phầnphần OO
8
Chương 1: Cơ sở của QLCN
II. CácCác đđặcặc trtrưưngng củacủa CNCN II.
thành phầnphần CN.CN. 2. 2. ĐĐộộ phức a. a. ĐĐộộ phức
dụng.. chuyên dụng
phức tạptạp củacủa cáccác thành phức tạptạp củacủa phầnphần TT •• CácCác phphươươngng tiệntiện thủthủ công công.. •• CácCác phphươươngng tiệntiện cócó đđộngộng lựclực.. •• CácCác phphươươngng tiệntiện vạnvạn nnăăngng.. •• CácCác phphươươngng tiệntiện chuyên •• CácCác phphươươngng tiệntiện tựtự đđộngộng.. •• CácCác phphươươngng tiệntiện máymáy tínhtính hóahóa.. •• CácCác phphươươngng tiệntiện tíchtích hợphợp..
2. 2. ĐĐộộ phức
phức tạptạp ……
b. b. ĐĐộộ phức phức tạptạp củacủa phầnphần HH
•• KhảKhả nnăăngng vậnvận hành hành.. •• KhảKhả nnăăngng lắplắp đđặtặt.. chữa.. •• KhảKhả nnăăngng sửasửa chữa •• KhảKhả nnăăngng saosao chép chép.. nghi.. thích nghi •• KhảKhả nnăăngng thích •• KhảKhả nnăăngng cảicải tiếntiến.. •• KhảKhả nnăăngng đđổiổi mớimới..
2. 2. ĐĐộộ phức
phức tạptạp ……
c. c. ĐĐộộ phức phức tạptạp củacủa phầnphần II thông báobáo ((báobáo hiệuhiệu).).
•• DữDữ liệuliệu thông •• DữDữ liệuliệu mômô tảtả.. •• DữDữ liệuliệu đđểể lắplắp đđặtặt.. •• DữDữ liệuliệu đđểể sửsử dụng dụng.. thiết kếkế.. •• DữDữ liệuliệu đđểể thiết •• DữDữ liệuliệu đđểể mởmở rộng rộng.. •• DữDữ liệuliệu đđểể đđánhánh giágiá..
9
Chương 1: Cơ sở của QLCN
2. 2. ĐĐộộ phức
phức tạptạp ……
d. d. ĐĐộộ phức phức tạptạp củacủa phầnphần OO
•• CCơơ cấucấu đđứngứng đưđượcợc.. •• CCơơ cấucấu đđứngứng vững vững.. •• CCơơ cấucấu mởmở mangmang.. •• CCơơ cấucấu bảobảo toàntoàn.. •• CCơơ cấucấu ổnổn đđịnhịnh.. •• CCơơ cấucấu nhìnnhìn xaxa.. •• CCơơ cấucấu dẫndẫn đđầuầu..
II. CácCác đđặcặc trtrưưngng củacủa CNCN II.
thuật –– P)P)
thành phầnphần CN.CN. thành phầnphần T:T: 3. 3. ĐĐộộ hiệnhiện đđạiại củacủa cáccác thành a. a. ĐĐộộ hiệnhiện đđạiại củacủa thành bằng hiệuhiệu nnăăngng kỹkỹ thuật ((ĐĐánhánh giágiá bằng
con ngngưườiời.. thiết bịbị.. thao táctác củacủa con chính xácxác cầncần cócó củacủa thiết chuyển cầncần cócó..
•• PhạmPhạm vi vi thao •• ĐĐộộ chính •• KhảKhả nnăăngng vậnvận chuyển •• QuyQuy mômô kiểmkiểm tratra cầncần cócó.. •• GiáGiá trịtrị củacủa phần phần kỹkỹ thuật ứngứng dụng dụng khoa khoa họchọc vàvà bíbí quyết thuật xétxét vềvề mặtmặt quyết CN.CN.
3. 3. ĐĐộộ hiệnhiện đđạiại ……
bằng chỉchỉ tiêutiêu khảkhả nnăăngng công
thành phầnphần H:H: b. b. ĐĐộộ hiệnhiện đđạiại củacủa thành nghệ -- C )C ) công nghệ ((ĐĐánhánh giágiá bằng
sáng tạotạo.. thành đđạtạt..
trong công công việcviệc..
•• TiềmTiềm nnăăngng sáng •• MongMong muốnmuốn thành •• KhảKhả nnăăngng phối phối hợphợp.. •• TínhTính hiệuhiệu quảquả trong •• KhảKhả nnăăngng chịuchịu đđựngựng rủirủi roro.. thức vềvề thời •• NhậnNhận thức thời giangian..
10
Chương 1: Cơ sở của QLCN
3. 3. ĐĐộộ hiệnhiện đđạiại ……
thích hợphợp củacủa thông
thông tin
c. c. ĐĐộộ hiệnhiện đđạiại củacủa thành bằng chỉchỉ tiêutiêu tínhtính thích ((ĐĐánhánh giágiá bằng thành phầnphần I:I: tin -- A)A)
dàng tìmtìm kiếmkiếm..
•• KhảKhả nnăăngng dễdễ dàng •• SốSố llưượngợng mốimối liênliên kếtkết.. nhật.. •• KhảKhả nnăăngng cậpcập nhật •• KhảKhả nnăăngng giaogiao llưưuu..
3. 3. ĐĐộộ hiệnhiện đđạiại ……
bằng chỉchỉ tiêutiêu tínhtính hiệuhiệu quảquả củacủa tổtổ chức
chức -- E)E)
thành phầnphần O:O: d. d. ĐĐộộ hiệnhiện đđạiại củacủa thành ((ĐĐánhánh giágiá bằng
chức.. lãnh đđạoạo củacủa tổtổ chức quản củacủa cáccác thành thành viênviên.. nhạy cảmcảm trong •• KhảKhả nnăăngng lãnh •• MứcMức đđộộ tựtự quản •• SựSự nhạy •• MứcMức đđộộ quan trong đđịnhịnh hhưướngớng.. quan tâmtâm củacủa cáccác thành thành viênviên chức.. đđốiối vớivới mụcmục tiêutiêu củacủa tổtổ chức
II. CácCác đđặcặc trtrưưngng củacủa CNCN II.
Tham số kỹ thuật
Giới hạn vật lý
Giai đoạn phôi thai
Giai đoạn bão hòa
Tăng trưởng
Thời gian
sống củacủa CN.CN. trình sống 4. 4. ChuChu trình a. a. GiớiGiới hạnhạn tiếntiến bộbộ CN:CN:
11
Chương 1: Cơ sở của QLCN
4. 4. ChuChu trình
trình sống
sống củacủa CN.CN.
Lượng áp dụng/ thị phần
1
2
3
4
5
6
Thời gian
b. b. ChuChu trình trình sống sống CNCN
4. 4. ChuChu trình
trình sống
sống củacủa CN.CN.
Lượng áp dụng/ thị phần
1
2
3
4
5
6
Thời gian
Ý tưởng
b. b. ChuChu trình trình sống sống CNCN
4. 4. ChuChu trình
trình sống
sống củacủa CN.CN.
b. b. ChuChu trình trình sống sống CNCN
ng trưưởngởng củacủa CNCN
(cid:132)(cid:132) Giai Giai đđoạn 1 triển khai oạn 1: : làlà gg//đđ triển khai (cid:132)(cid:132) Giai Giai đđoạn 2: giới thiệu CNCN mớimới oạn 2: llàà gg//đ đ giới thiệu (cid:132)(cid:132) Giai Giai đđoạn 3: oạn 3: làlà gg//đ đ ttăăng tr (cid:132)(cid:132) Giai Giai đđoạn 4: oạn 4: làlà gg//đ đ bão hoà oạn 5: làlà gg//đ đ suy thoái (cid:132)(cid:132) Giai Giai đđoạn 5: oạn 6: loại bỏ (cid:132)(cid:132) Giai Giai đđoạn 6: loại bỏ
bão hoà củacủa CNCN suy thoái củacủa CNCN
12
Chương 1: Cơ sở của QLCN
4. 4. ChuChu trình
trình sống
sống củacủa CN.CN.
nghiên cứucứu chuchu trình
sống trình sống
nghĩa việcviệc nghiên
thời giangian tồntồn tạitại củacủa mộtmột CN, CN
luôn CN, CN luôn
theo thời
thời giangian::
thực hiệnhiện..
c. Ý nghĩa c. Ý CNCN Trong thời (cid:132)(cid:132) Trong biếnbiến đđổiổi theo •• ThamTham sốsố thực •• QuanQuan hệhệ vớivới thịthị trtrưườngờng.. •• LợiLợi nhuận nhuận.. •• GiáGiá trịtrị củacủa CN.CN.
(cid:132)(cid:132) ĐĐểể duyduy trìtrì khảkhả nnăăngng cạnh
cạnh tranh
MCN. ĐĐểể Đ ĐMCN MCN thành
tranh, , cáccác DN DN công thành công
phải tiếntiến hành phải phải nghiên phải
hành Đ ĐMCN. nghiên cứucứu chuchu trình
trình sống
sống CN.CN.
(cid:132)(cid:132) CCơơ sởsở chocho CGCN. CGCN. (cid:132)(cid:132) ĐĐịnhịnh giágiá CN.CN.
c. Ý nghĩa c. Ý
nghĩa việcviệc nghiên
nghiên cứucứu ……
1
2
3
4
5
6
Lợi ích
Vòng đời
Thời gian
Mối quan hệ giữa vòng đời của một CN với lợi ích của nó
c. Ý nghĩa c. Ý
nghĩa việcviệc nghiên
nghiên cứucứu ……
1
2
3
4
5
6
Chu kì sản phẩm
Vòng đời
Thời gian
Mối quan hệ giữa vòng đời của một CN với chu kì sản phẩm của nó
13
Chương 1: Cơ sở của QLCN
QLCN. III. KháiKhái niệmniệm vềvề QLCN. III.
1. QLCN làlà gìgì?? 1. QLCN
QLCN làlà tậptập hợphợp cáccác hoạthoạt đđộngộng cócó QLCN trong hoạthoạt đđộngộng CN CN hhưướngớng đđíchích trong thái trạng thái nhằmnhằm đưđưaa đđốiối ttưượngợng CN CN tớitới trạng đđạtạt đưđượcợc cáccác mụcmục tiêutiêu đãđã đđịnhịnh..
1. QLCN làlà gìgì?? 1. QLCN
a. Ở gócgóc đđộộ vĩvĩ mômô:: a. Ở
thức liênliên quan
thiết lậplập vàvà thực triển vàvà sửsử dụng
quan đđếnến chính sáchsách vềvề thực hiệnhiện cáccác chính dụng CN; CN; vềvề cáccác táctác đđộngộng thúc đđẩyẩy đđổiổi mớimới CN CN tạotạo ttăăngng thời ttăăngng ccưườngờng trách trách dụng CN CN đđốiối vớivới
những ngngưườiời sửsử dụng
QLCN làlà mộtmột lĩnhlĩnh vựcvực kiếnkiến thức QLCN việcviệc thiết phát triển phát củacủa CN CN nhằmnhằm thúc trtrưưởngởng kinhkinh tếtế đđồngồng thời nhiệmnhiệm củacủa những lai củacủa nhân ttươươngng lai
loại.. nhân loại
b. Ở gócgóc đđộộ ccơơ sởsở (vi (vi mô/doanh b. Ở
mô/doanh nghiệp
nghiệp):):
khoa họchọc liênliên ngành
ngành, , KH&CN vớivới cáccác tri tri triển khai khai vàvà thực hiệnhiện cáccác
QLCN làlà mộtmột bộbộ mônmôn khoa QLCN thức vềvề KH&CN kếtkết hợphợp cáccác kiếnkiến thức quản lýlý đđểể hoạch hoạch đđịnhịnh, , triển thức quản thức thiện nnăăngng lựclực CNCN nhằmnhằm thực hoànhoàn thiện chức.. mụcmục tiêutiêu trtrưướcớc mắtmắt vàvà lâulâu dàidài củacủa tổtổ chức
1. QLCN làlà gìgì?? 1. QLCN
trọng vàovào việcviệc::
chính sáchsách liênliên quan
thực hiệnhiện cáccác chính
quan đđếnến
a. QLCN ở phạmphạm vi vi VĩVĩ mômô: : chúchú trọng a. QLCN ở (cid:132)(cid:132) XâyXây dựng phát triển phát (cid:132)(cid:132) ChúChú trọng
vững, , ngngăănn ngừa
dựng vàvà thực triển CN.CN. trọng tớitới cáccác táctác đđộngộng củacủa CN CN đđểể đđảmảm bảobảo ttăăngng ngừa táctác đđộngộng xấuxấu củacủa
trtrưưởngởng kinhkinh tếtế bềnbền vững CN.CN.
dựng bộbộ máymáy quản
quản lýlý nhànhà nnưướcớc vềvề KH&CN. KH&CN. nghiệp, , công Doanh nghiệp
(cid:132)(cid:132) XâyXây dựng b. b. PhạmPhạm vi vi ccơơ sởsở ((Doanh lĩnhlĩnh vựcvực gồmgồm mộtmột sốsố chức ((mỗimỗi
công tyty):): 4 4 lĩnhlĩnh vựcvực dụng mộtmột
chức nnăăngng cócó thểthể sửsử dụng
chức nnăăngng, , mỗimỗi chức
hoặchoặc mộtmột sốsố CN)CN)
: NC&TK, thiết
thiết kếkế vàvà chếchế tạotạo..
(cid:132)(cid:132) SảnSản sinhsinh sảnsản phẩmphẩm: NC&TK, (cid:132)(cid:132) Phân
phối sảnsản phẩmphẩm: : xâyxây dựng
dựng khokho tàng
thống đđạiại
, marketing, bánbán hàng
Phân phối lýlý, marketing, (cid:132)(cid:132) QuảnQuản trịtrị trong
tàng, , hệhệ thống hàng.. hàng, , dịchdịch vụvụ sausau bánbán hàng nghiệp, , baobao gồmgồm mộtmột loạt
trong doanh
doanh nghiệp
chính kếkế toántoán, , nhân
nhân lựclực, , hành
hành chính
chính, QT
, QT quan
loạt CN: QT CN: QT quan hệhệ đđốiối
tàitài chính , PR … ngoại, PR … ngoại
(cid:132)(cid:132) CácCác hoạthoạt đđộngộng hỗhỗ trợtrợ: : mốimối quan
hàng, , cáccác
ccơơ quan
quan KH KH cócó liênliên quan
quan, , cáccác nhànhà cung
quan hệhệ vớivới bạnbạn hàng cung cấpcấp......
14
Chương 1: Cơ sở của QLCN
QLCN. III. KháiKhái niệmniệm vềvề QLCN. III.
Tính 2 mặt của CN
Ở các nước đang phát triển
2. 2. VaiVai tròtrò củacủa QLCNQLCN ((trảtrả lời lời câucâu hỏihỏi: : tạitại saosao phải QLCN?) phải QLCN?)
Ở các nước phát triển
PhảiPhải QLCNQLCN
QLCN. III. KháiKhái niệmniệm vềvề QLCN. III.
3. 3. MụcMục tiêutiêu củacủa QLCNQLCN (cid:132)(cid:132) NângNâng caocao mặtmặt bằng
•• LựaLựa chọn
nhập từtừ
bằng KH KH vàvà dândân trítrí: : chọn, , tiếptiếp thuthu vàvà làmlàm chủchủ cáccác CN CN nhập ngoài.. nnưướcớc ngoài
•• CCảảii titiếếnn vvàà hihiệệnn đđạạii hhóóaa CN CN truytruyềềnn ththốốngng.. •• NângNâng caocao trtrììnhnh đđộộ CN CN trong
tranh trêntrên ththịị trtrưườờngng ququốốcc ttếế.. nghiên ccứứuu ssáángng chchếế CN CN mmớớii.. trung bbììnhnh trong
trong llĩĩnhnh vvựựcc sxsx, , ddịịchch vvụụ ttạạoo bbưướớcc chuy chuyểểnn bibiếếnn mmớớii vvềề nnăăngng susuấấtt, , chchấấtt llưượợngng, , hihiệệuu ququảả ccủủaa ssảảnn xuxuấấtt →→ ccáácc ssảảnn phphẩẩmm ccóó ssứứcc ccạạnhnh tranh •• ĐĐểể ccóó ththểể nghiên •• ĐĐạạtt trtrììnhnh đđộộ CN CN trung
trong khukhu vvựựcc..
(cid:132)(cid:132) PhPháátt tritriểểnn titiềềmm llựựcc KHKH--CN:CN:
•• TTăăngng ccưườờngng ququáá trtrììnhnh đđààoo ttạạoo, , nâng
nâng ccấấpp đđộộii ngngũũ ccáánn bbộộ KHKH--CN, CN, ttạạoo đđiiềềuu kikiệệnn đđểể ccóó ththểể titiếếpp ccậậnn, , ththựựcc hihiệệnn đđổổii mmớớii CN.CN.
KH&CN. •• TTăăngng ccưườờngng ccơơ ssởở vvậậtt chchấấtt kkỹỹ thuthuậậtt chocho KH&CN.
QLCN. III. KháiKhái niệmniệm vềvề QLCN. III.
3. 3. PhạmPhạm vi vi củacủa QLCNQLCN phát triển a. a. MụcMục tiêutiêu phát
nghệ công nghệ
(cid:132)(cid:132) Phát triển
ể đảm bảo tự lực, , đđộộcc llậậpp về về
triển công Các mục tiêu phát triển CN được sắp xếp Các mục tiêu phát triển CN được sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến cao: theo thứ tự từ thấp đến cao: Phát triển CNCN nhằm đáp ứng nhu cầu thiết nhằm đáp ứng nhu cầu thiết (cid:132)(cid:132) Phát triển yếu của XHXH.. yếu của ể tăng năng suất lao động XHXH. . Phát triển CNCN đ để tăng năng suất lao động (cid:132)(cid:132) Phát triển Phát triển CNCN nhằm tăng cường khả năng nhằm tăng cường khả năng (cid:132)(cid:132) Phát triển cạnh tranh trên thị trường. cạnh tranh trên thị trường. Phát triển CNCN đ để đảm bảo tự lực CN.CN.
15
Chương 1: Cơ sở của QLCN
3. 3. PhạmPhạm vi vi củacủa QLCNQLCN
b. Các tiêu chuẩn lựa chọn CNCN.. b. Các tiêu chuẩn lựa chọn Tối đa lợi ích của CNCN.. (cid:132)(cid:132) Tối đa lợi ích của Tối thiểu bất lợi của CNCN.. (cid:132)(cid:132) Tối thiểu bất lợi của
phát c. Thời hạn kế hoạch cho sựsự phát c. Thời hạn kế hoạch cho
(cid:132)(cid:132) Kế hoạch ngắn hạn: 1 (cid:132)(cid:132) Kế hoạch trung hạn: 3 (cid:132)(cid:132) Kế hoạch dài hạn: 7 (cid:132)(cid:132) KKế hoạch triển vọng
triển CN.CN. triển Kế hoạch ngắn hạn: 1 ÷÷ 3 3 nnăăm.m. Kế hoạch trung hạn: 3 ÷÷ 5 5 nnăăm.m. Kế hoạch dài hạn: 7 ÷÷ 10 10 nnăăm.m. ế hoạch triển vọng:: >>10 10 nnăăm.m.
3. 3. PhạmPhạm vi vi củacủa QLCNQLCN
d. Các ràng buộc để phát triển CN.CN. d. Các ràng buộc để phát triển
Sự thiếu thốn các nguồn lực (tài chính, (cid:132)(cid:132) Sự thiếu thốn các nguồn lực (tài chính, nhân lực, nguyên vật liệu, phương tiện, nhân lực, nguyên vật liệu, phương tiện, nnăăng lng lưượng). ợng). Yếu kém về trình độ khoa học, thiếu (cid:132)(cid:132) Yếu kém về trình độ khoa học, thiếu in, năăng lực quản lý nói chung ng lực quản lý nói chung thông tin, n thông t nói riêng không đáp ứng được và và QLCNQLCN nói riêng không đáp ứng được yêu cầu. yêu cầu. Công nghiệp hóa muộn (Xuất phát sau). (cid:132)(cid:132) Công nghiệp hóa muộn (Xuất phát sau).
3. 3. PhạmPhạm vi vi củacủa QLCNQLCN
chế để phát triển CNCN..
e. e. CCơ ơ chế để phát triển (cid:132)(cid:132) Tạo dựng nền văn hóa
(cid:132)(cid:132) Xây dựng nền giáo dục hướng về
quốc gia:: Tạo dựng nền văn hóa CNCN quốc gia Nhận thức của dân chúng với vai trò của CN •• Nhận thức của dân chúng với vai trò của CN &QLCN. &QLCN. •• Thái độ của dân chúng với đổi mới CN. Thái độ của dân chúng với đổi mới CN. Xây dựng nền giáo dục hướng về CNCN: : •• Quyết định đào tạo ra nguồn cán bộ KH
CN (giáo Quyết định đào tạo ra nguồn cán bộ KH--CN (giáo dục chuyên sâu). dục chuyên sâu). Phát triển nền văn hóa CN quốc gia (giáo dục nhận •• Phát triển nền văn hóa CN quốc gia (giáo dục nhận thức). thức).
KH&CN.. Ban hành chính sách về KH&CN (cid:132)(cid:132) Ban hành chính sách về Xây dựng tổ chức, cơ sở hỗ trợ cho phát triển (cid:132)(cid:132) Xây dựng tổ chức, cơ sở hỗ trợ cho phát triển CNCN..
16
Chương 1: Cơ sở của QLCN
3. 3. PhạmPhạm vi vi củacủa QLCNQLCN
f. Các hoạt động CNCN.. f. Các hoạt động
(cid:132)(cid:132) ĐĐánh giá và hoạch định. ánh giá và hoạch định. Chuyển giaogiao vàvà thích (cid:132)(cid:132) Chuyển Nghiên cứucứu vàvà triển (cid:132)(cid:132) Nghiên (cid:132)(cid:132) KiểmKiểm tratra vàvà giámgiám sátsát..
thích nghi nghi.. khai.. triển khai
IV. CN vàvà phátphát triển IV. CN
triển KT KT –– XH.XH.
1. L1. Lưược sử về kỹ thuật và ợc sử về kỹ thuật và cáchcách mạngmạng CN CN đươđương ng đđạiại..
1970
1950-1969
1940-1949
1901-1939
1830-1900
1793-1829
- Vi xử lý - Máy in laze - Tàu con thoi
- Vệ tinh - Mạch tích hợp - Laze - Robot
-Vải bông -Thuyền có động cơ hơi nước
-TV màu -Bom nguyên tử -Bán dẫn -Máy tính số -Camera -Máy bay phản lực .
-Điều hòa không khí. -Máy bay -Ô tô -Tên lửa -Radio FM -Động cơ phản lực
-Điện tín -Động cơ đốt trong. -Điện thoại -Chụp ảnh -Rada
IV. CN vàvà phátphát triển IV. CN
triển KT KT –– XH.XH.
(cid:132)(cid:132) LLịịchch ssửử phpháátt tritriểểnn XH XH loloààii ngngưườờii ggắắnn
2.Vai tròtrò củacủa CN CN đđốiối vớivới phát 2.Vai triển phát triển KTKT--XH.XH.
ccáácc kkỉỉ nguyên nguyên.. Thành tựutựu CN CN làlà diễndiễn biếnbiến củacủa lịchlịch sửsử.. •• Thành Hầu hết các bước ngoặt trong lịch sử kinh •• Hầu hết các bước ngoặt trong lịch sử kinh tế thế giới đều gắn với các sáng chế CNCN.. tế thế giới đều gắn với các sáng chế
vvớớii llịịchch ssửử phpháátt tritriểểnn CN. CN. •• TênTên ccủủaa ccáácc CN CN chchíínhnh đưđượợcc đđặặtt têntên chocho
17
Chương 1: Cơ sở của QLCN
phát triển
2.Vai tròtrò củacủa CN CN đđốiối vớivới phát 2.Vai (cid:132)(cid:132) Trong nền kinh tế thị trường,
triển KTKT--XH.XH. Trong nền kinh tế thị trường, CNCN đư được coi là ợc coi là vũ khí cạnh tranh mạnh mẽ nhất. vũ khí cạnh tranh mạnh mẽ nhất.
là một trong ba yếu tố tạo ra sự tăng (cid:132)(cid:132) CCNN là một trong ba yếu tố tạo ra sự tăng ởng kinh tế: Tích lũy tư bản, dân số--lực lực trtrưưởng kinh tế: Tích lũy tư bản, dân số ợng lao động và tiến bộ CNCN. Theo mô hình . Theo mô hình llưượng lao động và tiến bộ ởng Solow, tiến bộ CN là nguồn duy ttăăng tr ng trưưởng Solow, tiến bộ CN là nguồn duy nhất tạo ra sự tăng trưởng bền vững của nhất tạo ra sự tăng trưởng bền vững của mức sống theo thời gian. mức sống theo thời gian.
(cid:132)(cid:132) CCN N là phương tiện hữu hiệu nhất để nâng là phương tiện hữu hiệu nhất để nâng cao chỉ tiêu phản ánh sự phát triển của một cao chỉ tiêu phản ánh sự phát triển của một quốc gia. quốc gia.
IV. CN vàvà phátphát triển IV. CN
triển KT KT –– XH.XH.
(cid:132)(cid:132) Các sáng chế
ối với phát 3. Tác động của CNCN đ đối với phát 3. Tác động của triển KTKT--XHXH.. triển
Các sáng chế CNCN tạo ra các ngành tạo ra các ngành nghề mới đồng thời cũng làm mất đi nghề mới đồng thời cũng làm mất đi một số ngành nghề cũ. một số ngành nghề cũ.
3. Tác động của CNCN …… 3. Tác động của
% Lao động
Nông nghiệp
Công nghiệp
Thông tin
dịch vụ
Trình độ CN
Thủ công
Cơ giới hóa
Tự động hóa
Tin học hóa
phát triển làm thay đổi cơ cấu (cid:132)(cid:132) CCNN phát triển làm thay đổi cơ cấu ngành nghề: ngành nghề:
18
Chương 1: Cơ sở của QLCN
3. Tác động của CNCN …… 3. Tác động của
(cid:132)(cid:132) SựSự phát
Tài nguyên rừng
Ngưỡng đói nghèo
Ngưỡng sinh thái
Thấp
Cao
Rất cao
Phát triển CN
nguồn triển CN CN táctác đđộngộng đđếnến nguồn phát triển nguyên quốc tàitài nguyên quốc giagia::
IV. CN vàvà phátphát triển IV. CN
triển KT KT –– XH.XH.
Mở mang
Chính sách
Tăng trưởng
Năng suất
Hệ thống Công nghệ
Nguồn lực
Phát triển
ổn định
Bền vững
Hệ thống chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
Phương tiện tiên tiến
4. Mối quan hệ tương hỗ giữa CN CN vàvà 4. Mối quan hệ tương hỗ giữa KTKT--XHXH..
4. Mối quan hệ tương hỗ giữa CN …CN … 4. Mối quan hệ tương hỗ giữa
(cid:132)(cid:132) Ban Ban đđầu các chính sách phát triển
úng đắn tạo ầu các chính sách phát triển CNCN đ đúng đắn tạo
đđiều kiện mở mang
iều kiện mở mang CNCN..
(cid:132)(cid:132) Sự phát triển cao
vậy các vấn đề CNCN không thể tách rời yếu tố môi không thể tách rời yếu tố môi
mở mang (năng suất lao động cao) tạo ra của cải (cid:132)(cid:132) CCNN mở mang (năng suất lao động cao) tạo ra của cải dồi dào, nhờ sự đa dạng CNCN giúp kinh tế tăng trưởng. giúp kinh tế tăng trưởng. dồi dào, nhờ sự đa dạng Nhờ kinh tế tăng trưởng, xã hội lành mạnh có nguồn (cid:132)(cid:132) Nhờ kinh tế tăng trưởng, xã hội lành mạnh có nguồn lực (nhân lực, tài chính…) dồi dào hơn cung cấp cho lực (nhân lực, tài chính…) dồi dào hơn cung cấp cho phát triển CNCN.. phát triển sẽ cung cấp cho xã hội nhiều Sự phát triển cao CNCN sẽ cung cấp cho xã hội nhiều phphươương tiện, công cụ tiên tiến, đẩy mạnh sản xuất xã ng tiện, công cụ tiên tiến, đẩy mạnh sản xuất xã hội, củng cố sức mạnh an ninh quốc phòng. hội, củng cố sức mạnh an ninh quốc phòng. Xã hội phát triển đòi hỏi chất lượng cuộc sống cao, bền (cid:132)(cid:132) Xã hội phát triển đòi hỏi chất lượng cuộc sống cao, bền vững, hài hòa sinh thái sẽ định hướng phát triển CNCN vững, hài hòa sinh thái sẽ định hướng phát triển bằng kinh tế, pháp lý. bằng kinh tế, pháp lý. →→ Nh Như ư vậy các vấn đề trtrưường xung quanh
ờng xung quanh CNCN..

