Chương 1: Cơ sở của QLCN
NG LỰC CN NG 6. N NĂĂNG LỰC CN
CHCHƯƠƯƠNG 6. dung cầncần nắmnắm đưđượcợc::
quốc giagia;;
NộiNội dung Quan niệm về NLCN; (cid:132)(cid:132) Quan niệm về NLCN; Các chỉ tiêu đánh giá NLCN của cơ sở; (cid:132)(cid:132) Các chỉ tiêu đánh giá NLCN của cơ sở; phân tíchtích NLCN dung phân (cid:132)(cid:132) NộiNội dung phân tíchtích NLCN dung phân (cid:132)(cid:132) NộiNội dung pháp nâng (cid:132)(cid:132) CácCác biệnbiện pháp
NLCN quốc NLCN ccơơ sởsở;; NLCN. nâng caocao NLCN.
I. I. KháiKhái niệmniệm vềvề n năăngng lựclực CNCN..
chức phát NLCN 1. 1. MộtMột sốsố quanquan niệmniệm vềvề NLCN công nghiệp nghiệp củacủa a) Tổ chức a) Tổ đã xácxác đ địnhịnh cáccác phát triển quốc ( (UNIDO) triển công UNIDO) đã NLCN, baobao gồmgồm::
(cid:132)(cid:132) KhKhả năả năngng titiếp ếp nhận cung cấp (cid:132)(cid:132) KhKhả năả năngng cung
LiênLiên hợphợp quốc yếu tốtố đ để ể xâyxây dựng yếu (cid:132)(cid:132) KhKhả năả năngng đ đàoào tạo (cid:132)(cid:132) KhKhả năả năngng titiến ến hành (cid:132)(cid:132) KhKhả năả năngng thửthử nghiệm dựng NLCN, tạo nhân nhân lựclực hành nghiên nghiên cứucứu c cơ ơ bảnbản nghiệm cáccác phphươươngng tiệntiện kỹkỹ thuật thuật nhận vàvà thích thích nghi cấp vàvà xửxử lýlý thông nghi cáccác CNCN tin. thông tin.
I. I. KháiKhái niệmniệm vềvề n năăngng lựclực CNCN..
trong công
công trình
trình nghiên
nghiên cứucứu đã đ
đã đề ề
1. 1. MộtMột sốsố quanquan niệmniệm vềvề NLCN NLCN (WB) trong b) b) NgânNgân hànghàng thế
theo baba nhómnhóm đ độcộc lậplập::
phân chia NLCN
thế giớigiới (WB) chia NLCN theo sản xuxuất ất baobao gồmgồm:: sản xuxuất ất sản xuxuấtất
xuxuất ất phân (cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực sản Quản lýlý sản thuật sản
, bảo quản tư liệuliệu sản
sản xuxuất ất
Bảo dưỡngỡng, bảo quản tư sản phphẩmẩm ầu tư baobao gồmgồm::
-- Quản -- KỹKỹ thuật -- Bảo dư -- TiTiếp ếp thịthị sản (cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực đ đầu tư Quản lýlý dựdự ánán -- Quản -- Thực Thực hiệnhiện dựdự ánán -- N Năăngng lựclực mua sắm mua sắm -- Đ Đàoào tạo
tạo nhânnhân lựclực (cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực đ đổiổi mớimới baobao gồmgồm::
thuật mớimới vàovào cáccác
sáng tạotạo ả năngng tổtổ chức
chức thực
thực hiệnhiện đư đưa a kỹkỹ thuật
-- KhKhả năả năngng sáng -- KhKhả nă hoạt độngộng kinhkinh tế.tế. hoạt đ
1
Chương 1: Cơ sở của QLCN
trong công
chuyên giagia trong đã nêunêu lênlên rằrằngng, , đđốiối vớivới thế
thế giớigiới thứ
I. I. KháiKhái niệmniệm vềvề n năăngng lựclực CNCN.. 1. 1. MộtMột sốsố quanquan niệmniệm vềvề NLCNNLCN c) c) M.Fransman M.Fransman, , mộtmột chuyên củacủa mìnhmình đã việcviệc đ đánhánh giágiá NLCN
NLCN phphải ải baobao gồmgồm cáccác yếu CN đđể ể thay
thay thế,
công trình trình thứ baba yếu tốtố sausau:: chọn thế, lựalựa chọn
CN CN thích
(cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực tìmtìm kikiếm ếm cáccác CN nhập khkhẩuẩu thích hợphợp đ để ể nhập vững CN CN nhập
(cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực nắm
nắm vững
nhập khkhẩu ẩu vàvà sửsử dụng
dụng cócó
hiệuhiệu quảquả
(cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực thích
thích nghi
nghi CN CN nhập
nhập khkhẩu ẩu vớivới hoànhoàn cảcảnhnh
nhận vàvà đ điềuiều kiệnkiện củacủa đ địaịa phphươươngng titiếp ếp nhận
cung cấp CN đã
(cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực cung (cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực thểthể chchế ế hoáhoá việcviệc tìmtìm kikiếm ếm những
cấp CN đã cócó vàvà n năăngng lựclực đ đổiổi mớimới những đ đổiổi triển phát triển
trọng nhờnhờ phát
những đ độtột pháphá quan
mớimới vàvà những cáccác phphươươngng tiệntiện NC&TK hành nghiên
quan trọng NC&TK trong trong n nưướcớc nghiên cứucứu c cơ ơ bản để
nâng bản để titiếp ếp tụctục nâng
(cid:132)(cid:132) TiTiến ến hành cấp CNCN. . cấp
I. I. KháiKhái niệmniệm vềvề n năăngng lựclực CNCN.. S.Lall. NLCN củacủa S.Lall. ĩa vềvề NLCN 2.2. Đ Địnhịnh nghnghĩa
quốc giagia ((ngành khai những triển khai
ngành, c, cơ ơ sởsở) ) CN đã đã những CN đươngng quả vàvà đươ lớnlớn vềvề
ầu đượcợc vớivới những
những thay
thay đ đổiổi
NNăăngng lựclực CN CN quốc là là khkhả năả năngng triển cócó mộtmột cáchcách cócó hiệuhiệu quả đđầu đư CNCN..
I. I. KháiKhái niệmniệm vềvề n năăngng lựclực CNCN.. 3. 3. CácCác chỉchỉ tiêutiêu phphản ản ánhánh NLCN
NLCN củacủa c cơ ơ sởsở..
a. a. NNăăngng lựclực vậnvận hànhhành CNCN.. (cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực sửsử dụng hành ổnổn đ địnhịnh dâydây chuyền dụng vàvà kiểmkiểm tratra kỹkỹ thuật thuật, , theo quyquy chuyền sxsx theo
(cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực quản
vậnvận hành trình, , quyquy phphạm ạm vềvề CNCN.. trình quản lýlý sản sản xuxuất: ất: xâyxây dựng
2
sản xuxuất ất vàvà táctác nghiệp ẩm, kiểmkiểm soát dựng kế kế nghiệp, , đđảm bảo ảm bảo cung ứngứng soát cung sản phphẩm, ảm bảo thông thông tin tin.. bảo dưỡngỡng th thưườngờng xuyên xuyên thithiết ết bịbị ngừa sựsự cốcố.. hoạhoạchch sản chchất lưất lượngợng sản vậtvật t tưư, , đđảm bảo (cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực bảo dư CN CN vàvà ngngăăn n ngừa (cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực khkhắc ắc phục xảy ra. phục sựsự cốcố xảy ra.
Chương 1: Cơ sở của QLCN
chọn CN CN
I. I. KháiKhái niệmniệm vềvề n năăngng lựclực CNCN.. 3. 3. CácCác chỉchỉ tiêutiêu phphản ản ánhánh NLCN… NLCN… b. b. NNăăngng lựclực titiếp ếp thuthu CN CN từtừ bênbên ngoài ngoài.. ếm đánhánh giágiá vàvà chọn (cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực tìmtìm kikiếm đ thích hợphợp vớivới yêuyêu cầu thích
(cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực lựalựa chọn
cầu củacủa c cơ ơ sởsở.. chọn hìnhhình thức thức titiếp ếp thuthu CN CN
(cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực đ đàmàm phán kiệnkiện đ đi i kèmkèm trong
khai nhân
triển khai
nhân lựclực đ để ể titiếp ếp
chuyền CN (mua CN (mua nhànhà máymáy chìachìa phùphù hợphợp nhnhất: ất: doanh.. + + LiênLiên doanh sáng chchếế + Mua sáng + Mua + Mua dâydây chuyền + Mua khóa traotrao taytay)…)… khóa phán vềvề giágiá cả, cả, cáccác đ điềuiều CGCN.. trong hợphợp đ đồngồng CGCN nhập.. (cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực titiếp ếp thuthu CN CN nhập
I. I. KháiKhái niệmniệm vềvề n năăngng lựclực CNCN.. 3. 3. CácCác chỉchỉ tiêutiêu phphản ản ánhánh NLCN… NLCN… c. c. NNăăngng lựclực hỗ hỗ trợtrợ chocho titiếp ếp thuthu CNCN.. (cid:132)(cid:132) KhKhả năả năngng chủchủ trìtrì dựdự ánán titiếp ếp thuthu CNCN.. (cid:132)(cid:132) KhKhả năả năngng triển thuthu CN CN mớimới..
(cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực tìmtìm kikiếm,
ếm, huyhuy đ độngộng vốnvốn chocho
ầu tư. đđầu tư.
(cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực tìmtìm kikiếm đầu
ầu ra ếm đầu vàovào vàvà đ đầu ra
chocho CN CN mớimới..
lại theo
I. I. KháiKhái niệmniệm vềvề n năăngng lựclực CNCN.. 3. 3. CácCác chỉchỉ tiêutiêu phphản ản ánhánh NLCN… NLCN… d. d. NNăăngng lựclực đ đổiổi mớimới CNCN.. (cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực thích thích nghi (cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực saosao chép những thay
nghi CN CN nhập nhập.. theo mẫu) mẫu) cócó chép ((làmlàm lại trình thay đ đổiổi nhỏnhỏ vềvề vềvề quyquy trình thểthể cócó những CNCN..
(cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực thay (cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực thay (cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực titiến ến hành (cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực sáng
3
thay đ đổiổi trong thay đ đổiổi trong CN sản phphẩmẩm.. trong CN sản trình.. trong CN CN quáquá trình hành NC&NC&TKTK.. sáng tạo CN, tạo ra sản tạo CN, tạo ra cáccác sản phphẩm ẩm hoànhoàn toàntoàn mớimới..
Chương 1: Cơ sở của QLCN
IIII. . PhânPhân tíchtích NLCNNLCN 1. 1. MụcMục đ đíchích phânphân tíchtích n năăngng NLCNNLCN.. (cid:132)(cid:132) Phân
NLCN cấp ngành
trong qúaqúa trình
NLCN xácxác đ địnhịnh mặt mạ
(cid:132)(cid:132) Phân
mặt mạnhnh, , ngành, , củacủa quốc giagia khác khác thế giớigiới đ để ể cócó trong pháp vàvà đ đốiối sáchsách phùphù hợphợp trong
quốc , cấp quốc ngành, cấp Phân tíchtích NLCN cấp giagia đ để ể cáccác nhànhà quản quản lýlý, , cáccác nhànhà lậplập chính sáchsách hợphợp nhnhất ất việcviệc xemxem xétxét cáccác chính trình lậplập kế kế vấn đề CN trong vấn đề CN hoạhoạchch phát triển.. phát triển Phân tíchtích NLCN mặt yếu củacủa c cơ ơ sởsở, , củacủa ngành mặt yếu quốc giagia soso vớivới cáccác quốc quốc trong khukhu vựcvực vàvà trêntrên thế trong biệnbiện pháp kế hoạchch phát kế hoạ
triển.. phát triển
IIII. . PhânPhân tíchtích NLCNNLCN
2. 2. CácCác b bưướcớc c cơ ơ bản
NLCN bản phânphân tíchtích NLCN
ngành công ngành
nghiệp.. công nghiệp thiệu vàvà đ đánhánh giágiá tổng tổng nghiệp hayhay công nghiệp
ngành công
BBưướcớc 1: 1: GiớiGiới thiệu quan vềvề ngành quan ngành kinhkinh tế.tế. ngành
nhân lựclực..
hạ tầngng..
BBưướcớc 2 2: : ĐĐánhánh giágiá đ địnhịnh tínhtính NLCNNLCN.. nguyên.. nguồn tàitài nguyên BBưướcớc 3 3: : ĐĐánhánh giágiá nguồn BBưướcớc 4 4: : ĐĐánhánh giágiá nguồn nguồn nhân BBưướcớc 5 5: : ĐĐánhánh giágiá c cơ ơ sởsở hạ tầ cấu CNCN.. BBưướcớc 6 6: : ĐĐánhánh giágiá c cơ ơ cấu
IIII. . PhânPhân tíchtích NLCNNLCN
2. 2. CácCác b bưướcớc c cơ ơ bản NLCN bản phânphân tíchtích NLCN nghiệp.. công nghiệp ngành công ngành BBưướcớc 1: 1: GiớiGiới thiệu thiệu vàvà đ đánhánh giágiá tổng tổng quan quan vềvề ngành công ngành công nghiệp nghiệp hayhay ngành ngành kinhkinh tế.tế.
nhân lựclực.. hạ tầngng..
4
tổng thểthể.. BBưướcớc 2 2: : ĐĐánhánh giágiá đ địnhịnh tínhtính NLCNNLCN.. nguyên.. nguồn tàitài nguyên BBưướcớc 3 3: : ĐĐánhánh giágiá nguồn BBưướcớc 4 4: : ĐĐánhánh giágiá nguồn nguồn nhân BBưướcớc 5 5: : ĐĐánhánh giágiá c cơ ơ sởsở hạ tầ BBưướcớc 6 6: : ĐĐánhánh giágiá c cơ ơ cấu cấu CNCN.. BBưướcớc 7 7: : ĐĐánhánh giágiá n năăngng lựclực CN CN tổng
Chương 1: Cơ sở của QLCN
IIII. . PhânPhân tíchtích NLCNNLCN NLCN cơ ơ sởsở..
3. 3. PhânPhân tíchtích NLCN c a. a. PhânPhân tíchtích đ địnhịnh l
theo lưượngợng ((theo
ESCAP). ESCAP).
VA
..τλ=
i β
t β
o β
GVA h β OIHT
.
.
.
τ
=
thang giágiá trịtrị chocho đ độ ộ a. a. PhânPhân tíchtích đ địnhịnh l lưượngợng…… (cid:132)(cid:132) BBưướcớc 1: 1: LậpLập bảbảngng thang tạp củacủa 4 4 thành phức tạp phức ần CN: thành phphần CN:
PhầnPhần TT
PhầnPhần HH
PhầnPhần II
PhầnPhần OO
ĐĐiểmiểm
công ThủThủ công
VậnVận hànhhành
Thông tin Thông
tin báobáo hiệuhiệu
ĐĐứngứng đưđượcợc
1,2,3 1,2,3
CóCó đđộngộng lựclực
LắpLắp rápráp
Thông tin Thông
tin mômô tảtả
vững ĐĐứngứng vững
2,3,4 2,3,4
VạnVạn nnăăngng
chữa SửaSửa chữa
Thông tin Thông
tin đđểể lắplắp rápráp
MởMở mangmang
3,4,5 3,4,5
dùng Chuyên dùng Chuyên
chép Sao Sao chép
Thông tin Thông
chữa tin đđểể sửasửa chữa
BảoBảo toàntoàn
4,5,6 4,5,6
TựTự đđộngộng
nghi Thích nghi Thích
Thông tin Thông
tin đđểể thiết
thiết kếkế
ổổnn đđịnhịnh
5,6,7 5,6,7
MáyMáy tínhtính hóahóa
CảiCải tiếntiến
Thông tin Thông
rộng tin đđểể mởmở rộng
NhìnNhìn xaxa
6,7,8 6,7,8
TíchTích hợphợp
ĐĐổiổi mớimới
Thông tin Thông
tin đđểể đđánhánh giágiá
DẫnDẫn đđầuầu
7,8,9 7,8,9
thang giágiá trịtrị chocho đ độ ộ a. a. PhânPhân tíchtích đ địnhịnh l lưượngợng…… (cid:132)(cid:132) BBưướcớc 1: 1: LậpLập bảbảngng thang tạp củacủa 4 4 thành ần CN: thành phphần CN: dụng chocho cáccác chuyển đđổiổi nhnhưư sausau:: thành phần phần CN CN vàvà thông tin chất llưượngợng 4 4 thành tin phùphù hợphợp..
5
chất llưượngợng, , xácxác đđịnhịnh phần thành phần chính củacủa 4 4 thành chuyển đđổiổi.. thành phầnphần CN CN chọn chọn đđộộ phức phức tạptạp phức tạp phức ThủThủ tụctục chocho đđiểmiểm đưđượcợc ápáp dụng phphươươngng tiệntiện chuyển -- KiểmKiểm tratra chất cáccác thông -- TrênTrên ccơơ sởsở kiểmkiểm tratra chất tấttất cảcả cáccác đđềề mụcmục chính CN CN củacủa phphươươngng tiệntiện chuyển -- VớiVới mỗimỗi thành vớivới giớigiới hạnhạn ddưướiới vàvà giớigiới hạnhạn trêntrên..
Chương 1: Cơ sở của QLCN
a. a. PhânPhân tíchtích đ địnhịnh l lưượngợng…… BBưướcớc 2: 2: ĐĐánhánh giágiá trình trình đđộộ hiệnhiện đđạiại.. thuật (cid:132)(cid:132) P: P: HiệuHiệu nnăăngng kỹkỹ thuật (cid:132)(cid:132) C: C: KhảKhả nnăăngng CN.CN. thông tin. (cid:132)(cid:132) A: A: TínhTính thích thích hợphợp củacủa thông tin. chức.. (cid:132)(cid:132) E: E: TínhTính hiệuhiệu quảquả củacủa tổtổ chức
i
)
T
( T t
i d
=
+
T i
i d
P i
1 9
− 10
j
(
H
H
t
j d
H
H
C
=
+
j
j d
j
1 9
− 10
I
I
(
)
k t
k d
I
I
=
+
k
k d
A k
1 9
− 10
)
(
l d
O
E
=
+
O l
l d
l
1 9
l OO − t 10
a. a. PhânPhân tíchtích đ địnhịnh l lưượngợng…… BBưướcớc 3:3: TínhTính toántoán hệhệ sốsố đđóngóng gópgóp củacủa cáccác thành phần thành
⎤ ⎥ ⎦ ⎤ ) ⎥ ⎦ ⎤ ⎥ ⎦ ⎤ ⎥ ⎦
phần CN:CN: ⎡ T ⎢ ⎣ ⎡ ⎢ ⎣ ⎡ ⎢ ⎣ ⎡ ⎢ ⎣
a. a. PhânPhân tíchtích đ địnhịnh l lưượngợng…… BBưướcớc 3:3: TínhTính toántoán hệhệ sốsố đđóngóng gópgóp củacủa cáccác
m
T
.ω
∑=
iT
i
i
1 =
6
công đđoạnoạn, , mỗimỗi thành thành phầnphần CN CN trọng sốsố ωω từtừ đđóó cócó thểthể xácxác đđịnhịnh phần CN:CN: thành phần thành Trong mỗimỗi công Trong cócó mộtmột trọng T, H, I, O. giágiá trịtrị củacủa T, H, I, O.
Chương 1: Cơ sở của QLCN
a. a. PhânPhân tíchtích đ địnhịnh l lưượngợng…… thành BBưướcớc 4: 4: đđánhánh giágiá ccưườngờng đđộộ đđóngóng gópgóp củacủa cáccác thành
sánh mứcmức đđộộ quan
quan trọng
trọng từng
từng đôđôii
phần CN (CN (ββt, t, ββh, h, ββi, i, ββo).o). phần LậpLập ma ma trậntrận so so sánh mộtmột: :
TT HH II OO
11 22 99 55 TT
1/21/2 11 1/71/7 33 HH
1/91/9 77 11 55 II
chuẩn riêng đãđã đưđượcợc chuẩn
ββ sẽsẽ cócó đưđượcợc nhờnhờ tínhtính vécvéc ttơơ riêng
hóahóa..
1/51/5 1/31/3 1/51/5 11 OO
t β
i β
o β
h β OIHT
a. a. PhânPhân tíchtích đ địnhịnh l lưượngợng…… BBưướcớc 5:5: TínhTính hệhệ sốsố đđóngóng gópgóp củacủa CNCN
.
.
.
τ
=
IIII. . PhânPhân tíchtích NLCNNLCN
NLCN cơ ơ sởsở..
3. 3. PhânPhân tíchtích NLCN c b. b. PhânPhân tíchtích đ địnhịnh l lưượngợng NLCN
NLCN theo
theo phphươươngng
pháp kết kết hợphợp.. pháp (cid:132)(cid:132) NộiNội dung
dung củacủa phphươươngng pháp
yếu tốtố: : trình
CN đưđượcợc đ đánhánh giágiá thông
tạo thông quaqua giágiá trịtrị tạo
Trong đ đó:ó:
pháp nàynày là là tínhtính giágiá trịtrị đđóngóng gópgóp củacủa CN CN vàovào giágiá trịtrị kinhkinh tế tế củacủa doanh doanh chính là là xácxác đ địnhịnh hàmhàm hệhệ sốsố đ đóngóng gópgóp nghiệp hayhay chính nghiệp củacủa CN CN trêntrên c cơ ơ sởsở tíchtích hợphợp haihai yếu trình đ độ ộ thông quaqua hàmhàm hệhệ sốsố đ đóngóng gópgóp) ) vàvà n năăngng lựclực CN (CN (thông triển CN CN nộinội sinhsinh.. phát triển phát (cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực CN đưđượcợc do CN: do CN: (cid:132)(cid:132) GGVAVA = = λλ..ττ.C.VA .C.VA (cid:132)(cid:132) Trong 5 (cid:132)(cid:132) ττ : : hệhệ sốsố đ đóngóng gópgóp củacủa CN (CN (cáchcách xácxác đ địnhịnh gồmgồm 5
bbưướcớc nhnhư ư trêntrên).).
(cid:132)(cid:132) C: C: hệhệ sốsố đ đóngóng gópgóp theo
theo n năăngng lựclực CN CN nộinội sinhsinh..
7
Chương 1: Cơ sở của QLCN
NLCN cơ ơ sởsở..
theo NLCN theo
3. 3. PhânPhân tíchtích NLCN c b. b. PhânPhân tíchtích đ địnhịnh l lưượngợng NLCN pháp kết kết hợphợp..
thành phphần nă
ần năngng lựclực công
nghệ công nghệ
phphươươngng pháp CácCác thành nộinội sinhsinh gồmgồm::
hành: C: C1.1.
(cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực vậnvận hành (cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực titiếp ếp thuthu CN CN: C: C2.2. (cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực hỗ hỗ trợtrợ titiếp ếp thuthu CN CN: C: C3.3. : C4. (cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực đ đổiổi mớimới: C4.
4
)
C
( C
C
C
C
=
+
+
+
1
2
3
4
iC
i
1 =
1 4
1 ∑= 4
NLCN cơ ơ sởsở.. lưượngợng NLCN theo NLCN theo
(cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực vậnvận hành
(cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực quản (cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực bảo quản, bảo dư (cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực khkhắc ắc phục
3. 3. PhânPhân tíchtích NLCN c b. b. PhânPhân tíchtích đ địnhịnh l phphươươngng pháp pháp kết kết hợphợp.. VíVí dụdụ: : NNăăngng lựclực vậnvận hành hành C1 C1 gồmgồm cócó:: hành vàvà kiểmkiểm tratra kỹkỹ thuật thuật, , vậnvận hành hành ổnổn đ địnhịnh dâydây chuyền vh1. chuyền sxsx: C: Cvh1. ất: Cvh2. sản xuxuất: Cvh2.
C
C
C
C
+
+
1 vh
vh
vh
4
vh
3
CC =
=
1
vh
+ 2 Tn .
quản lýlý sản bảo quản, bảo dưỡngỡng: C: Cvh3. vh3. : Cvh4. phục sựsự cốcố: Cvh4.
(cid:132)(cid:132) n: n: sốsố thành (cid:132)(cid:132) T T sốsố đ điểmiểm tốitối đ đaa
thành phphần đã chọn.. ần đã chọn
IIIIII. . CácCác biệnbiện pháppháp nângnâng caocao NLCNNLCN nhận thức
thức vàvà hiểuhiểu biết
1. 1. NângNâng caocao nhận
biết vềvề
NLCNNLCN..
cầu NLCN cơ sởsở, ,
2. 2. XâyXây dựng ngành, , quốc ngành
thiện nghiên cứucứu vàvà hoànhoàn thiện phân tíchtích đ đánhánh giágiá
pháp phân
dựng yêuyêu cầu NLCN cơ quốc giagia.. 3. 3. TiTiếp ếp tụctục nghiên phphươươngng pháp NLCNNLCN.. 4. Tạo nguồn 4. Tạo 5. 5. XâyXây dựng
nhân lựclực chocho CNCN.. củng cốcố hạ tầ
nguồn nhân dựng vàvà củng
hạ tầngng c cơ ơ sởsở
CNCN..
8

