QUẢN LÝ DỊCH HẠI TỔNG HỢP (IPM) TRÊN CÂY TRỒNG

Nội dung

I. Khái niệm và lợi ích của IPM

II. Nguyên lí của IPM

III. Các bước áp dụng IPM

I. Khái ni m và l

ủ i ích c a IPM

IPM là gì?

(Integrated Pest Management)

IPM là sự phối hợp ít nhất 2 phương IPM là sự phối hợp ít nhất 2 phương pháp phòng trừ nhằm thực hiện công pháp phòng trừ nhằm thực hiện công tác phòng trừ dịch hại có hiệu quả, tiết tác phòng trừ dịch hại có hiệu quả, tiết kiệm, an toàn với con người, thân thiện kiệm, an toàn với con người, thân thiện với môi trường. với môi trường.

I. Khái ni m và l

ủ i ích c a IPM

L i ích c a IPM

Lợi ích kinh tế

Lợi ích môi trường

Lợi ích về kiến thức

Lợi ích kinh tế

ả ố

ỉ ử ụ ố ầ ế t

ỷ ệ ử ụ ố ấ 1. Gi m chi phí thu c BVTV: • Ch  s  d ng thu c khi c n thi •T  l  s  d ng thu c th p

ế ượ ắ

ng n u đ ườ c g n nhãn "IPM". ữ i  tiêu  dùng  thích  mua  nh ng  s n

ử ụ ố ặ

ư ẩ

ườ ơ ở ả i dùng  a chu ng s n ph m do c  s   ấ ở ng c và môi tr

ị ị ả 2.  Làm  tăng  giá  tr   s n  ph m  trên  th   ườ tr •  Ng ả ẩ ph m ít ho c không s  d ng thu c BVTV. •Ng ộ ườ ồ ướ ả  đó ngu n n s n xu t  ượ ả ệ c b o v đ

Lợi ích môi trường

Lợi ích về kiến thức

• Giúp người nông dân tự xác định vấn đề dịch hại trên đồng ruộng và tìm ra cách phòng trừ chúng.

Giảm thiểu nguy cơ ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng xấu tới sức khỏe con người:

thiểu mức sử

•Giảm dụng thuốc BVTV

•Áp dụng toàn diện biện pháp thân thiện với môi trường.

II. Các nguyên lý của IPM

Theo Edward J. Bechinski and William H. Bohl ĐH Idaho

IPM gồm 5 nguyên lý:

•Nguyên lý số 1: No Silver Bullet KHÔNG CÓ NỎ THẦN

•Nguyên lý số 2: Xử lý nguyên nhân, KHÔNG xử lí triệu chứng dịch

•Nguyên lý số 3: Sự hiện diện của sinh vật hại không đồng nghĩa với tồn tại vấn đề dịch hại

•Nguyên lý số 4: Giết thiên địch = rước dịch vào rừng

•Nguyên lý số 5: Đúng lúc thay vì đúng tình thế

“Just-in-Time vs. Just-in-Case”

NL1. Không có nỏ thần

ơ ẻ ệ ể ượ ố ấ • Không có m t bi n pháp đ n l ộ nào có th  đ c coi là t t nh t

ể ể ạ ị đ  ki m soát d ch h i.

ệ ậ ườ ậ • Quá tin c y vào m t bi n pháp nào đó th ộ ả ng kéo theo h u qu

ề ặ ế ặ ố không mong mu n v  m t kinh t ho c sinh thái.

ấ ả ụ ệ ể ậ ượ • V y  làm  gì:  T t  c   các  bi n  pháp  có  th   áp  d ng  đ ầ c  c n

ượ ắ ặ ệ ệ đ c cân nh c xem xét, đ c bi t là bi n pháp canh tác và sinh

h cọ

NL2: X  lý nguyên nhân gây ra d ch ch  không

ph i ả

ứ ệ   ứ ử x  lý tri u ch ng d ch b nh

Phòng d ch thay cho d p d ch

ỗ ố

• Không áp d ng bi n pháp l p ch  tr ng (t m th i): ví d  nh   ư

ừ ị

ả dùng thu c tr  d ch sau khi đã x y ra lây nhi m d ch, vì không

ế ượ ấ

ề ị

gi

i quy t đ

ạ c v n đ  d ch h i m t cách lâu dài

• Làm  gì:  C n  tìm  hi u  đ c  đi m  sinh  h c  c a  d ch  h i,  đ c  ể

ườ

ưở

ế ự

bi

ạ t là tình tr ng môi tr

ả ng  nh h

ng đ n s  xâm nh p và

ủ ị

ạ ố s ng sót c a d ch h i

Ệ ủ ị

Ề ị

NL 3: HI N DI N c a d ch h i KHÔNG Đ NG NGHĨA  ạ ớ v i CÓ V N Đ  d ch h i

ố ượ

ạ ớ

• Ch  làm gi m s  l

ng d ch h i t

i m c không gây ra thi

t

ế

ạ h i kinh t

ỉ ượ ử ụ

• Làm gì: Thu c BVTV ch  đ ố

c s  d ng khi m c lây nhi m

ượ

ưỡ

ế

ưỡ

ị d ch v

t quá ng

ng kinh t

(ng

ng hành đ ng)

ướ ị

NL4: Tiêu di

ị t thiên đ ch là r

c d ch vào r ng

ạ ở ứ

ể ị

ự ệ ạ

Các tác nhân sinh h c có s n trong t  m c không gây ra thi th  d ch h i

ữ  nhiên gi t h i kinh t

ề  cho nhi u qu n  ế .

PHUN

ứ ạ

ế

M c h i kinh t

ưỡ

Ng

ng phòng tr

•Làm gì: C n h c cách nh n di n và ch p nh n tác nhân sinh h c ọ ệ

NL5. Đúng lúc thay cho đúng tình thế

ạ ể ư

ậ ộ ị

ế ị

•Đi u tra, d  báo các lo i d ch h i, m t đ  d ch h i đ  đ a  ạ ị ra quy t đ nh x  lý đúng lúc.

ườ

•Làm gì: C n thăm đ ng th

ng xuyên

III. Các bước của IPM

3.1. Xác định sinh vật gây hại

3.1. Xác định sinh vật gây hại

Ạ Ạ

Ị T I SAO XÁC Đ NH CHÍNH XÁC SINH V T H I L I  R T QUAN TR NG?

ả ệ ậ ạ ề t c  sinh v t h i đ u gây h i.

ẫ ớ

ả i phòng tr  không hi u qu .

•Xác đ nh li u có ph i loài gây h i chính không. Không ph i  ả ạ ấ ả t   •L a ch n bi n pháp phòng tr  có th  áp d ng   •Xác đ nh không chính xác d n t

3.1. Xác định sinh vật gây hại

ƯƠ

PH

NG PHÁP XÁC Đ NH

ả ệ ự ậ 1. Giáo trình: B o v  th c v t

ạ ậ 2. Bài gi ng: K  thu t phòng tr  sâu h i

ướ

ẫ ủ ơ

4. H ng d n c a c  quan chuyên môn,  ộ ỹ cán b  k  thu t.

ự ễ

ệ 5. Kinh nghi m th c ti n

6. http://era.deedi.qld.gov.au/2049/1/

Field_guide_to_pest_and_diseases  _Engl.pdf

3.2. Theo dõi sự phát triển của sinh vật gây hại

T m quan tr ng:

• Nh m  đánh  giá

ề ệ hi n  tr ng  d ch  h i,  ngăn  ch n  v n  đ   ạ   bùng phát d ch h i.

• Xác  đ nh  li u  d ch  h i  có  đ t  t

ạ ớ ng i

ngưỡ  c n ầ phòng  trừ

ị hay không?

ơ ở ư

ừ thích h pợ

• Có c  s  đ a ra

các bi n pháp phòng tr

3.2. Theo dõi sự phát triển của sinh vật gây hại

• Theo dõi cái gì?

ự ấ

1. S  xu t hi n c a

ậ ạ ệ ủ sinh v t h i

ủ ự

ạ ộ

ấ ứ :  D u  hi u

ệ  c a  s   ho t  đ ng  các  loài  hi n

2.  Tri u  ch ng có.

ự ệ

3. S  hi n di n c a

ệ ủ thiên đ ch và các loài khác

ờ ế

4. Tình tr ng ạ

th i ti

t

3.2. Theo dõi sự phát triển của sinh vật gây hại

ƯƠ

PH

Ị NG PHÁP ĐI U TRA M C NHI M D CH  H IẠ

ng pháp

ề ạ ề ươ 1. QCVN 01­38:2010/BNNPTNT: “V  ph ồ ” ệ ị đi u tra phát hi n d ch h i cây tr ng

ự ề ọ Đi u tra, d  báo sâu ề 2. K  thu t đi u tra: Môn h c “

ỹ ệ ậ ạ ”. b nh h i

3.2. Theo dõi sự phát triển của sinh vật gây hại

QCVN 01­38:2010/BNNPTNT

ế

ố ượ

ạ ng sâu h i trên 1 lá,

ậ ộ ị

Đ m s  l ả 1 qu , 1 cây, 1 cành, 1 ô bàn  vuông  xác đ nh m t đ  d ch h i gây  ạ ra trên  1 m2, 1 cành, 1 cây.

3.3. Xác định ngưỡng phòng trừ trong IPM

B

A

ế ậ ộ ủ ệ ệ ạ ề (EIL): là m t đ  sâu b nh đ  gây ra thi t h i v  kinh t ế

ứ ơ ớ ừ ạ A­ M c gây h i kinh t ớ l n h n so v i chi phí phòng tr

ừ ệ ệ ả

ưỡ ự ng phòng tr  (CT): là m t đ  sâu b nh  ừ ậ ộ ệ ể ệ ở ạ ế đó bi n pháp phòng tr  c n ph i  ạ ứ B­ Ng ượ đ c th c hi n đ  ngăn ng a sâu b nh không đ t đ n m c gây h i kinh t ừ ầ ế .

3.3. Xác định ngưỡng phòng trừ trong IPM

ưỡ

Đ c đi m c a Ng

ng phòng tr

• Có th  thay đ i theo giai đo n phát tri n khác nhau c a cây  ạ

tr ngồ

• Có th  khác nhau

các lo i cây khác nhau

ườ ồ

ể ợ

i tr ng t

ớ  xác đ nh đ  h p v i nhu c u áp d ng

• Có th  do ng ể IPM c a hủ ọ

ể ử ụ ả

ạ ị ớ ạ

ạ ợ

ễ ả ị ườ

• Ph i đ ạ ả ượ ị i liên t c đ  s  d ng cho lo i d ch h i  c xác đ nh l ớ ồ ớ m i, loài cây tr ng m i, th c ti n qu n lý d ch h i m i, h p  ổ ủ ớ ự ế v i s  bi n đ i c a giá c  th  tr

ng

3.3. Xác định ngưỡng phòng trừ trong IPM

QCVN 01-38:2010/BNNPTNT

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

ụ ề ự

Ví d  v  l a ch n và áp d ng bi n pháp

ọ ừ

ơ ạ

ệ ả  h i rau c i

phòng tr  sâu t

3-4d

ể Đ c đi m  hình thái

7-10d

2-5d

4-7d

Vòng đời sâu tơ

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

L a ch n bi n pháp phòng tr

Biện pháp vật lý

Biện pháp cơ giới

Biện pháp kỹ thuật canh tác

Biện pháp sinh học

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp vật lý

• Sử dụng bẫy ánh sáng.

• Sử dụng nhiệt độ cao thấp Ngâm h t lúa trong

ạ ưở

ượ

ướ

ư

ạ ừ Tr  các lo i sâu h i tr ng thành: sâu  ầ ấ ụ đ c than lúa, b m hai ch m, r y nâu,  ầ ầ r y  l ng  tr ng,  r y  xanh  đuôi  đen,..

ạ ướ c nóng n

• Sử dụng bẫy âm thanh

ờ ỳ

ộ ố ạ

ế ằ

ả ườ i ta đã thu âm thanh này b ng máy ghi âm và phát âm thanh này thu  ể

t

Th i k  sinh sinh s n m t s  lo i côn trùng đ n v i nhau thông qua âm thanh mà  chúng phát ra, ng ế hút côn trùng đ n đ  tiêu di \

(3 sôi­2 l nh)ạ ử ụ ng  S  d ng năng l ặ ờ ể ử m t tr i đ  kh  trùng  đ tấ

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp cơ giới

• Đào hào rãnh

• Thu bắt

• Cắt tỉa

• Biện pháp ngăn chặn: lưới bảo vệ,

vòng dính, bọc bảo vệ

• Sử dụng bẫy

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp cơ giới

• Đào hào rãnh

ộ ố

ố ượ

ng phòng tr : m t s  loài sâu: sâu keo, sâu khoang,

ừ Đ i t sâu sa, sâu c n gié...

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp cơ giới

ườ ươ

 Ph m vi áp d ng : v

n  m, cây

ụ ố th p, cây gi ng, cây c nh

t v  sâu h i

ả ạ :

ế ề ế t

• Thu b tắ ạ ấ  Hi u bi ể • ậ •

cách nh n bi ể ị Đ a đi m

ả ế

ơ

• ư ờ Th i gian c  trú

 L i d ng tính gi ợ ụ  Ph i h p v i  ồ ố ợ ớ m i nh ,

ả  ch t, ph n x  buông t ẫ ẫ ố  b y đèn, ử  b y h ,

...

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp cơ giới

• C t t aắ ỉ

ắ ỏ

ị ạ

C t b  các b  ph n b  h i do sâu b nh gây ra, đem đi tiêu  h yủ

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp cơ giới

Bi n pháp ngăn ch n

ọ ả ệ

B c b o v

ể ẻ ứ ặ • Ngăn ch n quá trình đ  tr ng.

ư

• Vòng dính: • Sâu  h i  có  t p  tính  di  chuy n  n i  ơ ậ ạ ơ ư ạ phá  h i  và  n i  c   trú:  sâu  c   trú    ạ ướ ấ i đ t, ăn h i trên cây. d • Vòng  dính  ở ộ   đ   cao  1,3m;  r ng  5­

ụ • Sâu đ c qu , Vòi voi đ c  ả ộ

ụ măng.... 10cm

ụ ả ả Áp d ng: cây c nh, cây ăn qu

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp cơ giới

Bi n pháp ngăn ch n

L

ướ ả ệ i b o v

ỏ ạ

ư

ụ ề ệ ừ ố ớ ộ

ơ ọ ọ

ủ Ví  d   v   vi c  che  ph   hoàn  toàn  m t  sàn  nhà  kính  ngăn  ng a  c   d i  và  đóng  vai  trò  nh   rào  ộ ố ả c n  c   h c  đ i  v i  m t  s   loài  côn  trùng  (ru i  ẩ ụ đ c  lá,  b   trĩ,  b   cánh  v y),  ngăn  ng a  không  ấ ạ ấ ể cho  di  chuy n  vào  đ t  t o  u  trùng  (gián  đo n  ỳ ố chu k  s ng).

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp cơ giới

ử ụ

ẫ S  d ng b y ạ ẫ Các lo i b y: B y dính ẫ B y hẫ ố B y r m r ẫ ơ

Bẫy hố

ả ứ

sâu có ph n  ng m nh v i

màu xanh và màu vàng.

• Màu vàng: r p, ru i đ c lá, b  ph n tr ng ồ ụ

ườ ươ

• Màu xanh: b  trĩọ • Nhà kính, ru ng, v

n  m

ẫ • B y dính:

ế

ạ ướ ấ i đ t Sâu h i d ộ ọ ọ ạ Sâu h i thu c h  B  hung, d , hành  trùng.

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp canh tác

• Các bi n pháp k  thu t canh tác h p lý làm cây kh e  ằ

ỹ ứ ề

, thúc đ y cân b ng

ậ ệ ạ m nh,  có s c đ  kháng sâu b nh cao sinh thái.

ơ ả

ử ụ

ờ ụ

ướ

• Các bi n pháp c  b n bao g m ồ :  S  d ng gi ng ch ng ch u SVH  V  sinh đ ng ru ng, làm đ t. ấ  Luân canh, xen canh  Th i v  gieo tr ng thích h p ợ  T ợ ợ

i tiêu h p lý, bón phân h p lý

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp sinh học

ạ ắ

ử ụ

• S  d ng sinh v t có ích (lo i b t m i, lo i kí sinh t

nhiên)

ử ụ

ế

• S  d ng các ch  ph m sinh h c ọ

ử ụ

• S  d ng thu c th o m c ộ

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp sinh học

Sử dụng thiên địch bắt mồi

ắ ệ

ọ ự ệ

ọ ờ ể

ể ề ừ

ưỡ

ệ ớ  con m i nh  ki u mi ng chích hút

ồ ọ ắ

ng t ấ

ồ Các loài b t m i có 2 ki u ăn m i: •Dùng mi ng nhai nghi n con m i (b  rùa, b  ng a, nh n l n,...). ồ •Hút d ch dinh d ạ ọ      (các lo i b  xít,  u trùng b  m t vàng,...)

Bọ rùa ăn rệp ọ ướ B  xít n c

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp sinh học

Sử dụng thiên địch bắt mồi

Kiến vàng

Bắt rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện trên cây có múi

ắ ọ

B t b  trĩ và sâu đ c thân  ả ắ trên c i b p

Ong m t đắ ỏ

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp sinh học

Kết quả:

Sử dụng thiên địch bắt mồi (Nhện bắt mồi)

Trong vòng 16 ngày: ậ ườ ng

ắ ậ

ậ ượ

Khi đ u đ

c 6 lá

ưở ng ầ ộ ấ

Gieo  đ u trong môi tr s chạ ỏ ệ ả Th  nh n đ  :10 con tr thành/1 cây đ uậ ệ ả ộ

ỏ ệ ố ượ S  l ng nh n đ   ề nhi u 500 con/cây

ng

ệ ả ắ ồ Th  nh n b t m i: 2­3 con/cây •  M t  đ   nh n  b t  m i  ồ ệ ậ đã  tăng  g p  13  l n.  M t  ừ ỏ đ   nh n  đ   son  gi m  t   ả 70 con/cây xu ng kho ng  3 con/cây.

ố ượ ầ Sau 7–8 tu n, s  l ầ nh n tăng g p 13 l n

ệ ồ ườ n

ắ ả Th  nh n b t m i ra v tr ngồ

ừ ệ ậ

ạ ỏ Tr  nh n đ , sâu, r p h i  rau, đ u, bí xanh, cà chua,  cam

• CT  đ i  ch ng:  m t  ố ứ ậ ỏ ế ụ ệ ộ đ   nh n  đ   ti p  t c  ớ i 100 con/cây  tăng t

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Sử dụng thiên địch bắt mồi

ố ượ

• S  l

ượ

ưỡ

ế ố ị ng b  trĩ b  kh ng ch   t quá ng

ng gây

ọ không tăng v h i.ạ

• Năng su t qu  không kém v   ụ ả

tr

c.ướ

• Mã qu  đ p, không b  cong queo,

ươ

ươ

ả ẹ ạ ế bi n d ng. • Giá thành t ố

ng phun  ồ

ng đ thu c: 130.000­150.000 đ ng/sào

Bọ xít bắt mồi

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp sinh học

Sử dụng thiên địch ký sinh

ử ụ

Là nh ng lo i côn trùng có ích s  d ng các loài sâu h i làm

ưỡ

ơ ở

ế ậ

ngu n dinh d

ng và n i

, và gây ch t v t ch  ngay sau khi

chúng hoàn thành chu k  phát d c.

Ong xanh kí sinh  ụ sâu đ c thân Ong kí sinh tr ng ứ ầ r y nâu trên lúa ố

Ru i xám kí sinh  sâu cu n lá trên  lúa

ứ Ong đen kí sinh b  ọ ạ ừ cánh c ng h i d a

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp sinh học

Sử dụng chế phẩm sinh học

ế ẩ Ch  ph m n m ấ Beauveria bassiana và Metarhizium anisopliae

ủ ề ử ự ệ ệ ằ ẩ ả ồ • S n ph m c a đ  tài do Vi n Lúa đ ng b ng sông C u Long th c hi n:

ấ ắ

ố ộ ố ế làm suy y u

 Ometar ­ Metarhizium anisopliae (n m xanh);   Biovip ­ Beauveria bassiana (n m tr ng).  • N m xâm nhi m và s ng kí sinh trong v t ch , t o đ c t ậ ệ ậ ễ ự ệ ủ  v  c a côn trùng và tê li ủ ạ ủ t v t ch . ấ ả ứ ph n  ng t

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp sinh học

Sử dụng chế phẩm sinh học

Nhân gi ng c p 2 trên  môi tr

ấ ố ơ ấ ườ ng s  c p

ấ ấ C y gi ng n m c p 2  ứ ấ ườ ng th  c p  vào môi tr

ứ ấ

ườ

ấ Nhân nuôi n m xanh trong  ng th  c p  môi tr

ả ấ Quy trình s n xu t: ế ẩ ấ Ch  ph m n m Biovip và Ometar

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp sinh học

Sử dụng sản phẩm sinh học

ế

ẩ ử ụ

ấ Ch  ph m n m Biovip và Ometar Cách s  d ng:

ướ ả ầ ọ ớ ỏ •Pha gói 1kg trong 5 lít n c, l c qua 2 l p v i màn. B  bã, thêm 3% d u

ự ậ ắ ề

th c v t, l c đ u và phun.

ậ ộ ỳ ử ề ạ ổ ị •Tu  theo m t đ  bào t ạ , lo i cây, tu i cây, sâu h i xác đ nh li u cho thích

h p: 5 ­ 7 kg/ha

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp sinh học

Sử dụng chế phẩm sinh học

ế ẩ ấ Ch  ph m n m Biovip và Ometar ệ ệ ự Hi u l c di t sâu

Cây tr ngồ

ạ D ch h i

ệ ự Hi u l c

Cây đay

Sâu đo xanh

74­76,7%, sau 7­10 ngày

ơ

Sâu t

, sâu khoang

50­55%, 10­15 ngày

ắ ả B p c i, su hào và đ u  ngươ t

Lúa

ầ r y nâu, b  xít

Ometar: 78% ­ 83% ;  Biovip: 65% ­ 73,5%, 15 ngày

Cây có múi

ổ ầ R y ch ng cánh,  ề ầ r y m m

Ometar: 68,4% ­ 80,2%, 7 ­10 ngày Biovip:  58,2% va 72,4% , 7 ­10 ngày

Cà phê

R p sáp

70­75% sau 1­2 tháng

ố ấ M i đ t

65­80% ụ

ệ ự ề ừ ầ

ế ế ộ ụ ớ ở ệ ầ ỉ

ả Cây ăn qu  (m n, đào) ẩ ố Ch  ph m có hi u l c b n lâu, thu c có tác d ng lây lan m m b nh t  sâu đã  ể ch t sang con sâu non m i n  trong m t v , nên ch  phun 1­2 l n có th  duy  ố ụ trì hi u qu  cho su t v .

ệ ả

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp sinh học

Sử dụng chế phẩm sinh học

ế ẩ ấ Ch  ph m n m Biovip và Ometar Chi phí

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp sinh học

Sử dụng chế phẩm sinh học

ế ẩ ẩ Bacillus thuringiensis Ch  ph m vi khu n BT=

ể ẩ ộ ở • Vi khu n có tinh th  prôtêin đ c

ạ  giai đo n bào t ể ộ ử .  ơ  có tinh th  prôtêin đ c, c

ể ử ị ế ả ố Sau khi nu t ph i bào t ệ ọ ị th  sâu b  b  tê li t và b  ch t sau 1­2 ngày.

ổ ệ ộ • Ph  di t sâu r ng:

ố ơ    Rau:  Sâu  cu n  lá,  sâu  xanh,  sâu  t ,  sâu  khoang,  sâu  ăn

t p.ạ

ạ ạ ươ ụ ự  Sâu h i cây ăn qu : Sâu đ c qu  táo, lê. ả ụ  Sâu h i chè: Sâu róm, sâu đo  Cây l ụ ng th c: Sâu keo, sâu đ c thân lúa, sâu đ c thân

ố ngô, sâu cu n lá.

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp sinh học

Sử dụng chế phẩm sinh học

ế

ẩ Virus nhân đa di n ệ Ch  ph m  Nucleopolyhedrosisvirus  (NPV)

ươ ế ẩ ả ấ Ph ng pháp s n xu t ch  ph m virus:

ệ ầ ậ Thu th p nguyên li u đ u vào theo 2 cách:

ễ ạ

Nhân nuôi sâu kho  r i lây nhi m nhân t o. ẻ ồ

ị ệ ư ậ ồ Thu th p sâu b  b nh virus ngoài đ ng đ a

v .ề

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp sinh học

Sử dụng chế phẩm sinh học

ế ẩ Virus Ch  ph m

ươ ử ụ Ph ng pháp s  d ng:

ầ ỏ ổ

ề •Phun NPV khi sâu còn tu i nh , phun 1 ­ 3 l n, cách nhau  2­3 ngày, phun vào chi u mát sau 16h.

ồ ị ệ ế ỏ

•N ng đ : 250 sâu b  b nh/ha, n u sâu nh  tăng 600­800  ộ sâu non/ha

ế

ượ •L ng phun: 600lít/ha

Sâu đo xanh h i đay ch t  do virus nhân đa di n ệ (NPV)

̀ ị ế ̣ ư ễ ỉ 68%

ệ ơ •Sâu xanh da láng b  ch t sau 4 ­7 ngày nhi m t  lê t – 84% • Tiêu di ạ  trên các lo i cây rau

t sâu đo, sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu t ả ấ ả ớ ệ màu, cây ăn qu  v i hi u qu  r t cao.

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp sinh học

Sử dụng chế phẩm sinh học

ế ẩ ừ Ch  ph m t Pheromone

ướ ắ ơ , sâu keo

ồ Sâu khoang, sâu xanh b m tr ng, sâu t ụ ỏ ụ da láng, ru i vàng đ c trái, sâu đ c v .

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp sinh học

Sử dụng thuốc thảo mộc

ỉ ệ ắ ộ ề t Nam có kho ng 53 loài cây đ c, trong đó nhi u loài

ừ ố ả 10 t nh phía b c Vi ể ử ụ có th  s  d ng làm thu c tr  sâu:

•Dây m tậ

ố ố •Thu c lá, thu c lào

•Cây neem

•Cây nghể

ạ ủ ậ ạ •H t na, h t c  đ u....

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp sinh học

Sử dụng thuốc thảo mộc - Cây Dây m t (ậ Derris elliptica):

ố ạ ượ

ố ấ ễ

• Cây thu c cá ,dây cóc, cây du c cá, shi u lày) • Thu ho ch r  cây: 1,8 ­ 2,5 t n r  khô/ha. • Hàm l ng Rotenon 2­5,5%

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp sinh học

Sử dụng thuốc thảo mộc - Cây Dây m t (ậ Derris elliptica):

ế ử ụ

Cách pha ch , s  d ng

ơ Ph i khô Nghi n ề nhỏ ố ộ Thu c b t 5­7kg/ha

, r y, r p.

• Tr  sâu t ơ ầ ừ • Không đ c v i thiên đ ch ộ ớ

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp sinh học

Sử dụng thuốc thảo mộc - Cây thu c lá, thu c lào

ế

ế

ượ

• Nicotin chi m 0,6 đ n 3% tr ng l

ng

ố cây thu c lá khô

ừ ượ

• Tr  đ

ề ư ệ

ệ ỏ

ạ c nhi u lo i sâu mi ng nhai và  ệ chích hút nh : R p, nh n đ , sâu ăn lá,  ọ b  trĩ, b  xít;

ệ ự

• Hi u l c cao đ i v i sâu v  bùa h i  ạ ố ớ i ưở

cam, chanh, b

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp sinh học

Sử dụng thuốc thảo mộc - Cây thu c lá, thu c lào

ế ử ụ

Cách pha ch , s  d ng

Nguyên li u: ệ thân, lá + 0,2 kg  vôi s ngố Ph i ơ khô Thái nh  ỏ (1kg) ướ ấ ◦ ớ ngâm v i 10l  c  m 30­ n 35 C trong 24h

Phun L cọ ấ + 200ml ch t bám dính  (0,2% xà phòng) Pha loãng  ớ ướ c 5  v i n l nầ

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp sinh học

Sử dụng thuốc thảo mộc - Cây neem (cây xoan)

ứ ọ

• Ch a h at ch t Azadirachtin ấ

ọ t: B  trĩ, b  xít  mu i, b  nh y, r y xanh, nh n  ả

ỗ ệ  Tiêu di ố ỏ ệ đ , r p v y, r p sáp, sâu cu n lá… cho lúa, rau, cây ăn  qu .ả

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp sinh học

Sử dụng thuốc thảo mộc - Cây neem (cây xoan)

ế ử ụ

Cách pha ch , s  d ng

• D ng dung d ch lá

ư

ượ

• D ng b t: Qu  xoan già, ch a chín đ

ơ c ph i khô,

ỏ nghi n nh  thành b t.

ừ ậ

ạ ế

ộ • Hi u l c tr  r p h i trên b p sau 7 ngày:  ạ ệ ự ị   ­ Dung d ch lá: 61, 3%;    ­ H t xoan 80,6%; ẩ   ­ Ch  ph m Vineem 1500EC đ t 88,3 %.

VINEEM 1500 EC

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp sinh học

Sử dụng thuốc thảo mộc – Cây ngh  ((Polygonum hydropiper)

ấ ấ ộ ủ ế

ậ ế

ệ ự ườ

• Ch a  7  ­  15%  ch t  Hypetin  và  Persicarin,  là  lo i  ch t  đ c  th c  v t,  có hi u l c tr  sâu ch  y u qua ti p  xúc, đ

ừ ộ ng ru t.

ừ ượ

• Tr  đ

ạ c nhi u lo i sâu mi ng nhai  ỏ ư ệ và chích hút nh : r p mu i, nh n đ ,  sâu ăn lá.

3.4. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng trừ

Biện pháp sinh học

Sử dụng thuốc thảo mộc – Cây nghể

ế ử ụ

Cách pha ch , s  d ng

1 kg thân, lá t i / Thái nhỏ + 0,2 kg  vôi s ngố ươ 0,3 thân lá khô ướ ấ ◦ ớ ngâm v i 10l  c  m 30­ n 35 C trong 24h

Phun L cọ ấ + 200ml ch t bám dính  (0,2% xà phòng)

Pha loãng  ớ v i 10­15ml  cướ n

ừ ể ệ ộ ườ cây ngh  cao khi nhi t đ  môi tr ng

ệ ự ủ ◦ ◦ ế ế ừ ố ệ ộ ả ơ ố Hi u l c c a thu c tr  sâu ch  bi n t trên 30 C và gi m khi nhi ấ t đ  xu ng th p h n 20 C

Cảm ơn sự lắng nghe của Quý vị !