Ỏ Ồ
C M M
ớ
1.Gi
ệ i thi u.
ỏ ỏ ồ Tên c : C M m
Tên khoa h c: ọ Ischaemum rugosum Salisb.
Ngành : Magnoliophyta
ớ L p: liliopsida
ọ H : poaceae
Chi: Ischaemum
2. Phân lo iạ .
ố ộ ế ớ ắ i.
ỏ ồ ộ ố ạ ề ổ ế ạ C M m có nhi u lo i phân b r ng rãi trên kh p th gi M t s lo i ph bi n:
Ỏ Ồ Ỡ C M M M
Ỏ Ồ C M M LÓNG
Ỏ Ồ Ắ C M M Đ NG
3. Phân b .ố
ả ệ ớ ượ ố ộ ắ ệ t đ i châu Á và đ c phân b r ng rãi kh p vùng nhi t
ị Là b n đ a vùng nhi đ iớ . Đông Á: Trung Qu c,…ố
Ấ ộ Nam Á và Đông Nam Á: Bangladesh, Campuchia, n Đ , Indonesia, Lào,
ệ Myanmar, Nepal, Philippines, Thái Lan, Vi t Nam.
ạ ủ ế ớ i c a th gi i: Úc, Colombia, Ecuador, Madagascar, Peru,
ầ Ph n còn l Venezuela,
và Tây Phi.
ể
ặ
4. Đ c đi m.
ể ạ
ể
ặ
ự ậ . 4.1. Đ c đi m hình thái, ki u d ng th c v t
ỏ ộ ả ở ị ữ Là c m t năm, thân cao kho ng 1m, thân có chia lóng, v trí gi a 2 lóng có
ề ễ ọ ộ ẹ ễ ặ ỗ ọ
nhi u r m c quanh, r dài, m i lóng có m t b lá bao b c. Lá to, hai m t lá khác
ề ắ ặ ướ ặ ấ ắ ạ ơ ớ ủ i xanh h n m t lá trên. Có l p ph n tr ng b c ph
nhau v màu s c, m t lá d ở ề b
ặ ơ ẹ ươ ố ứ ễ ng đ i c ng. R dài, lan
ngoài m t các lóng và lá. Thân tròn h i d p, t ề ộ r ng, có nhi u lông hút.
ậ * Nh n xét:
ề ướ ổ ớ ễ Thân chia lóng giúp cây d dàng tăng chi u cao khi n c n i, thích nghi v i
ườ ậ ướ ấ môi tr ng đ t ng p n c.
ạ ớ ủ ớ ặ ấ ắ ạ ả ệ M t lá và lóng có ph l p ph n tr ng b c giúp ph n x v i ánh sáng khi nhi t
ồ ạ ấ ố ướ ạ i trong mùa khô h n và ch ng th m n ư c vào mùa m a
ộ đ cao, giúp chúng t n t lũ.
ể ứ ữ ứ ườ Thân c ng giúp cây có th đ ng v ng trong môi tr ng.
ề ễ ả ướ ệ ặ R có nhi u lông hút giúp tăng kh năng hút n ề c khi g p đi u ki n môi
ườ ạ tr ng khô c n.
Ỏ Ồ
ả Hình nh: HÌNH THÁI C M M
ả
ấ ạ 4.2. C u t o gi
ẫ i ph u .
ả
ấ ạ a . C u t o gi
ẫ ễ i ph u r
ộ ớ ế ể ế ỏ ướ ồ Bi u bì g m m t l p t bào vách m ng x p sát nhau có kích th c trung bình
ễ ớ ế ồ ỏ ế ố ắ bào mô x p s p
(64 ± 0,98) μm, chi m 4% bán kính r . L p v bao g m các t x p ế
ớ ạ ả ợ ớ ố ợ
ữ ố ế n i ti p v i nhau t o thành các s i, gi a các s i là các kho ng tr ng khá l n. Kích
ỏ ế
ướ ỏ ủ ớ ế ắ
ồ ủ ễ c trung bình c a l p v (1043 ± 4,35) μm, chi m 64,7% bán kính r . ế bào vách dày s p x p sát nhau thành vòng tròn ngay sát ụ ướ ụ ầ c trung bình
ễ ế
ụ ề ế ạ ỗ bào mô m m có vách hóa g và m ch g , tuy nhiên
ỗ ủ ễ ồ ỗ ấ ắ ạ th V trong g m các t ầ phía ngoài c a ph n tr . Trong cùng là ph n tr có kích th ụ (506 ± 3,67) μm, chi m 31,4% bán kính r , xung quanh tr có vòng mô ứ c ng. Tr bao g m các t ạ ố ượ s l ng m ch g r t ít, có 8 m ch trên lát c t ngang c a r .
ấ ạ
ả
ả
ẫ ễ
ỏ ồ
Hình nh: C u t o gi
i ph u r cây c M m
ậ * Nh n xét:
ỏ ầ ợ ế ề ạ ả ố bào mô x p t o ra nhi u kho ng
ấ ứ ứ ố ề Ph n v dày có r t nhi u s i t tr ng có ch c năng ch a khí.
ụ ế ầ ả ớ ỏ ố ỡ L p v trong x p sát ngay phía ngoài ph n tr làm tăng kh năng ch ng đ
cho r . ễ
ố ế ụ ầ ồ ỗ ữ ề ễ ắ Ph n tr bao g m kh i t bào mô m m có vách hóa g v ng ch c giúp r ăn
ấ ữ ổ ướ sâu vào đ t gi ị cho cây không b trôi n i trong n c.
ả
ấ ạ b. C u t o gi
ẫ i ph u thân
ỏ ể c trung bình (60 ± 1,82) μm,
ồ ế ướ ắ ớ
ướ ớ
ạ ồ ớ ố
ẫ ợ ố
ứ ụ ằ ớ
ề ề ẫ
ế
ơ ế ế bào mô m m xen l n v i các t ạ ỗ ạ ồ ủ ớ Bi u bì có ph l p cutin m ng, kích th ỏ ằ ủ ế ế chi m 3,2% bán kính c a thân g m các t bào s p x p sát nhau. L p v n m ế ướ ể i l p bi u bì có kích th sát ngay d c trung bình (872 ± 1,99) μm, chi m ố ế ề ủ bào mô x p n i v i nhau t o 46,4% bán kính c a thân g m nhi u t ỏ ả ạ d ng s i và hình thành nên các kho ng tr ng gian bào. Các bó d n nh ẫ ế x p trong vòng mô c ng, các bó d n l n h n n m sâu trong thân. Tr ỗ ớ ồ g m các t bào mô m m có vách hóa g và các bó m ch, dày trung bình (949 ± 4,57) μm, chi m 50,5% bán kính thân. Bó m ch g m g và libe.
ậ * Nh n xét:
ế ướ ề ạ ả ớ ớ ố bào mô x p có kích th c l n t o ra nhi u kho ng gian bào l n
ớ L p t có
ự ữ ứ ổ ch c năng d tr khí và trao đ i khí.
ế ắ ơ ữ ứ ớ ỏ Vòng t ẫ bào mô c ng cùng v i các bó d n nh giúp thân v ng ch c h n.
ầ ế ơ ể ộ ữ ắ ụ Ph n tr có các t bào vách dày giúp tăng đ v ng ch c cho c th .
ế ự ữ ứ ề ạ ỗ ồ bào mô m m libe và m ch g có ch c năng d tr
ạ Các bó m ch g m t và
ể ậ v n chuy n.
ấ ạ ả ả ỏ ồ ẫ Hình nh: C u t o gi i ph u thân cây c M m
ả
ấ ạ c. C u t o gi
ẫ i ph u lá.
ớ
ồ ớ bào, đ dày (76 ± 1,69) μm, ướ
ơ ộ ớ ớ ể ế ỏ ộ ướ i có kích th ộ ủ
ể ộ ồ ẻ
ố ồ
bào mô đ ng gân chính ngoài các bó ỗ ế ề ế ạ ộ ớ ế Bi u bì trên có l p cutin dày, g m m t l p t ể ủ c (49 ± 1,72) μm chi m 13,3% đ dày c a lá. L p bi u bì d ướ ớ ế ể m ng h n so v i l p bi u bì trên, chi m 8,6% đ dày c a lá. D i l p bi u bì ế ế ớ ộ ồ bào mô đ ng hóa v i đ dày (447 ± 1,99) μm, chi m 78,1% đ dày trên là các t ế ớ ế ạ ặ ướ ủ ủ bào hình r qu t. Trong l p t i c a lá có các t c a lá. M t d ề ở ố ươ ạ hóa là các bó m ch phân b t ng đ i đ ng đ u, m ch còn có nhi u t bào đa giác vách dày hóa g x p sát nhau
ậ * Nh n xét:
ờ ế ứ ệ ả ớ ố L p cutin dày có ch c năng ch ng nóng, b o v lá vào mùa khô và th i ti t
ắ n ng nóng.
ư ớ ị ế ồ ự Ch a có s phân hóa ở ế t bào th t lá, l p t ả bào mô đ ng hóa dày tăng kh
ự ữ ợ năng quang h p và d tr .
ế ạ ở ặ ướ ủ ớ ự ơ ướ ẽ ẻ ả Các t bào hình r qu t m t d i c a lá s giúp gi m b t s thoát h i n c
ệ ề ạ ặ khi g p đi u ki n khô h n.
ứ ể ầ ậ ị ố ề ở ạ ph n th t lá có ch c năng v n chuy n và
Các bó m ch phân b đ u nâng
đ . ỡ
Ở ả ố ộ ậ ể ạ ả ớ ế gân chính có bó m ch l n đ m b o t c đ v n chuy n. Các t bào có vách
ắ ơ ứ ậ ỗ ị hóa g làm cho gân lá c ng ch c h n giúp lá ít b gãy g p.
ấ ạ
ả
ả
ỏ ồ
ẫ
Hình nh: C u t o gi
i ph u lá cây c M m
ặ
ể 5. Đ c đi m sinh thái
ể
ặ
ườ
5.1. Đ c đi m môi tr
ặ ư ng đ c tr ng
ỏ ồ ấ ườ ệ ở ơ ấ ừ ờ Đ t: C M m th ấ ng xu t hi n n i đ t cao v a, trên b đê ven các kênh
ấ ơ ỏ ồ ỏ ố ố ơ ớ đào. Vào mùa khô, đ t n i c M m s ng là khô h n so v i lúa ma và c ng,
ệ ộ ỏ ồ ưở ể ả ằ ưở t đ tăng cao, c M m sinh tr ng phát tri n kém, lá c n cõi nh h ng
nhi đ n ế
ấ ữ ơ ổ ợ ướ ổ ưở ỏ ồ c n i, c M m sinh tr ng và
ả kh năng t ng h p ch t h u c . Vào mùa n phát
ề t h n, thân v
ớ ậ ườ ướ ươ t, sinh tr ự ướ n dài ra theo m c n ể ố ưở ng phát tri n t ỏ ồ t trong môi tr c. C M m thích nghi v i đi u c ng p sâu và ng n
ố ơ ể tri n t ấ ẩ ướ ệ ki n đ t m kéo dài.
ị ượ ướ ườ ướ ướ ỏ ồ N c: C M m ch u đ c môi tr ng n c phèn khi n ố c rút xu ng còn
ả ướ ổ trong lòng kênh vào mùa khô và c mùa n c n i.
ể
ặ
5.2. Đ c đi m thích nghi sinh thái
ủ ớ ụ ạ ấ ồ ỏ ố
Lá và thân c M m có ph l p ph n b c có tác d ng ch ng nóng, ch ng ố
ướ ấ th m n c.
ệ ễ ấ ể ộ ớ ườ ậ H r r t phát tri n, ăn sâu và lan r ng thích nghi v i môi tr ấ ị ng đ t b ng p
ớ ễ ở ậ ữ ấ ạ ộ các m u t o cho thân có m t giá bám th t v ng
sâu và kéo dài. Cùng v i r vàng,
ễ ở ấ ứ ấ ườ ậ ướ m u còn có ch c năng h p thu oxy khi môi tr ng ng p n c.
ngoài ra r Nh ng ữ
ạ ồ ớ ỉ ế g n g c ch t đi ch còn l
ỏ ơ ố ư ạ ồ
ướ ộ ố ở ầ i thân, thân c M m cùng v i m t s lá già ẩ ỡ ỏ loài c khác nh thân c ng, m m m …t o nên n i trú n khá an toàn cho ộ ố m t s loài chim n ỏ ố c.
6. Sinh s nả .
ỏ ồ ạ ằ ầ ả
ạ ể ễ ậ ướ ả ệ ề ể ệ ấ ố C m m sinh s n b ng h t, h t gi ng không n y m m trong khi chìm m c dù sau khi xu t hi n nó có th d dàng phát tri n trong đi u ki n ng p n ặ c.
Ỏ Ồ ả Hình nh: HOA CÂY C M M
7. Tác d ng.ụ
ợ a. L i ích.
ấ ậ ậ ộ
ỏ ồ ệ ợ ể ử ụ C M m có th s d ng làm thúc ăn cho đ ng v t. Nó cũng cung c p các v t li u phù h p cho mùn va phân compost.
b. Tác h i.ạ
ố ớ ề ạ ọ
ạ ỏ ạ ớ ỏ ồ ồ ệ ạ C M m là m t lo i c d i có tác h i nghiêm tr ng đ i v i nhi u lo i cây tr ng, đăc bi ộ t là v i cây lúa.
ệ
ả
ỏ ạ . 8. Bi n pháp qu n lí c d i
ọ ố ̣ ̉
ế ự ẫ ạ ủ ỏ ư ỏ ạ ớ ị ậ ố ợ ạ ụ m c đích h n ờ ươ ng và th i
ố : Ch n gi ng có xác nh n hoăc nguyên chung, ọ 8.1. Ch n gi ng ch s l n t p c a c cũng nh c d i, gi ng phù h p v i đ a ph v .ụ
ấ ỹ ướ ệ
c khi tr ng ộ ể ấ ể ằ ố ệ ậ ố
ế ỏ ạ ạ ồ ệ ệ
8.2. Làm đ tấ : Làm đ t k và b ng ph ng tr ậ ồ đ thu n ti n trong ẳ ọ vi c kh ng ch c d i, t o các lu ng rãnh d c theo ru ng, đ t đ thu n ti n cho vi c chăm sóc cây tr ng.
ệ
ọ 8.3. Bi n pháp hóa h c
ố
ầ Phun thu c tr c Sofit 300EC l n 1 sau khi làm đ t l n cu i ( tr ớ ướ ừ ỏ ố ố ố ấ ấ ầ c bùn loãng th m sâu xu ng đ t đ di ướ ạ c s 1 ấ ể ệ t
ụ ỏ ạ ẫ ầ
ố đêm). M c đích cho thu c cùng v i n ỏ ằ m m c d i và c n m l n trong bùn ừ ỏ Phun thu c tr c Sofit 300 EC
ắ ổ ỏ
ệ
8.4. Bi n pháp c h c
ề ầ ộ
ệ ậ ộ ả ồ ữ ư ủ ầ
ơ ọ : Nh và c t bông c d i và lúa c nhi u l n trong v . ụ ỏ ạ ỏ ạ ỏ Ngoài nh ng bi n pháp qu n lý lúa c và c d i, còn tác đ ng các bi n pháp ố ưỡ ợ ng
ệ canh tác lúa nh : M t đ cây tr ng phù h p, bón phân đ y đ và cân đ i d
ừ ạ ưở ủ ệ ả ươ ng c a cây, qu n lý sâu b nh theo ch ng trình
ấ ch t theo t ng giai đo n sinh tr IPM.
ụ ỏ Đ h n ch lúa c tăng nhanh trong các v sau, bà con nông dân nên áp
̀ ̀ ̀ ể ạ ố ế ệ ̣ ̣ ụ d ng t t các bi n pháp đã nêu trên va lam liên tuc nhiêu vu.

