Ả
Ợ
Ồ
Ổ
QU N LÝ CÂY TR NG T NG H P (ICM) VÀ NÔNG NGHI P AN TOÀN
Ệ
TS. Tr n Đăng Hòa
ầ
B môn B o v th c v t ệ ự ậ
ộ
ả
Khoa Nông h cọ
Email: trandanghoa@yahoo.com
1
TH C HÀNH NÔNG NGHI P T T (GAP)
Ệ Ố
Ự
QU N LÝ CÂY TR NG T NG H P (ICM) Ồ
Ợ
Ổ
Ả
2
Ự
Ệ Ố
TH C HÀNH NÔNG NGHI P T T (GAP)
GGAAPP
WTO
3
I. TH C HÀNH NÔNG NGHI P T T (GAP) LÀ GÌ ? Ệ Ố Ự
II. TIÊU CHU N GAP V AN TOÀN TH C PH M Ề Ự Ẩ Ẩ
NG GAP ? III. T I SAO PH I S N XU T THEO H Ả Ả Ạ Ấ ƯỚ
IV. EUREPGAP (GLOBAL GAP)
V. ASEAN GAP
4
VI. VIETGAP
VII. NH NG THU N L I VÀ KHÓ KHĂN KHI Ợ Ữ
Ậ TH C HI N GAP T I VI T NAM Ự Ạ Ệ Ệ
Ữ
Mi N TRUNG VIII. NH NG THU N L I VÀ KHÓ KHĂN KHI Ậ Ợ TH C HI N GAP Ở Ề Ự Ệ
IX. CÁC GI I PHÁP S N XU T THEO H NG Ả Ả Ấ ƯỚ
GAP
X. NH NG ĐI M C N CHÚ Ý KHI TH C HI N Ữ Ự Ầ Ệ Ể
5
S N XU T THEO GAP Ả Ấ
I. TH C HÀNH NÔNG NGHI P T T (GAP) LÀ Ệ Ố
Ự GÌ ?
ế ậ
• GAP là nh ng nguyên t c đ t l p nh m ắ ượ ữ ng s n xu t an toàn, s ch ả ộ c thi ấ ằ ạ ườ ả
đ m b o m t môi tr ả s .ẽ
ẩ ự ả ả ứ
ệ
ấ
• Th c ph m ph i đ m b o không ch a các tác ả nhân gây b nh nh ch t đ c sinh h c (vi khu n, ẩ ư ấ ộ n m, virus, ký sinh trùng) và hóa ch t (d l ng ư ượ ng nitrát). thu c BVTV, kim lo i n ng, hàm l ạ ặ ọ ấ ượ ố
ngoài đ ng • S n ph m ph i đ m b o an toàn t ả ả ả ừ ồ
6
ẩ đ n khi s d ng. ử ụ ả ế
GAP bao g m vi c s n xu t theo h ướ ự
ể ồ ệ ấ ấ
ừ ồ ệ ộ
ể ả ề ệ ẩ ữ ề ớ ể
ng l a ch n ọ ệ ả c, đ a đi m, vi c s d ng đ t đai, phân bón, n ướ ử ụ ị phòng tr sâu b nh h i, thu hái, đóng gói, t n tr , ữ ồ ạ v sinh đ ng ru ng và v n chuy n s n ph m, v.v. ậ ệ nh m phát tri n n n nông nghi p b n v ng v i m c đích đ m b o: ả ả
ự ẩ
ườ ả i s n xu t ấ
ng ằ ụ 1. An toàn cho th c ph m 2. An toàn cho ng 3. B o v môi tr ả ườ ệ
ượ c ngu n g c s n ph m ố ả ẩ ồ
7
4. Truy đ
• GAP mang l i ích gì? i l ạ ợ
ng các ch t gây đ c (d l ấ ư ượ
ạ ặ
ng ư ượ ng nitrát) t m c cho phép, không nhi m vi sinh, ứ
ẻ ng cao c ng i ượ ả ứ ấ ượ ườ ượ
ậ
ườ ơ
8
°An toàn: vì d l ộ thu c BVTV, kim lo i n ng, hàm l ượ ố không v ễ i tiêu dùng. đ m b o s c kho cho ng ườ ả : nên đ (ngon, đ p…) ° Ch t l ẹ c ch p nh n. tiêu dùng trong và ngoài n ấ ướ Các quy trình s n xu t theo GAP ° T t cho môi sinh: ấ ả ố h c b o ng đ ng h u c sinh h c nên môi tr ướ ả ữ v và an toàn cho ng ệ ượ ệ i lao đ ng khi làm vi c. ọ ườ ộ
II. TIÊU CHU N GAP V AN TOÀN TH C
Ự
Ẩ
Ề
PH M Ẩ
9
ậ ả
ấ
ả
1. Tiêu chu n v k thu t s n xu t: ẩ ề ỹ M c đích là làm gi m thi u nh h
l ưở i và môi tr ụ ượ ng hoá ch t lên con ng ấ ể ả ườ ng c a d ủ ư ng: ườ
+ Qu n lý phòng tr d ch h i t ng h p IPM ạ ổ ừ ị ợ ả
(Integrated Pest Management)
+ Qu n lý mùa v t ng h p ICM (Integrated Crop ợ ụ ổ ả
Management)
+ Gi m thi u d l ng hóa ch t MRL (Maximum ể ư ượ ả
10
Residue Limits) trong s n ph m ả ấ ẩ
2. Tiêu chu n v an toàn th c ph m
ẩ ề
ự
ẩ
ệ ả ả ẩ
Các bi n pháp đ đ m b o s n ph m ATTP ể ả kh i các m i nguy c : ơ ố ỏ
V T LÝẬV T LÝẬ
HOÁ HOÁ H CỌH CỌ SINH SINH H CỌH CỌ
11
ẩ ề
ng làm vi c ệ
ườ
3. Tiêu chu n v môi tr M c đích là đ ngăn ch n vi c l m d ng s c lao ặ
ệ ạ ụ ứ ể
ụ đ ng:ộ
+ Các ph ng ti n chăm sóc s c kho , c p c u ứ ẻ ấ ứ ệ
ươ công nhân.
+ Đào t o t p hu n cho công nhân ấ ạ ậ
12
+ Phúc l i xã h i. ợ ộ
4. Truy nguyên ngu n g c ồ ố
ậ
ồ ố ự ự ả
ế ấ ồ ề ả
• GAP t p trung vào vi c truy nguyên ngu n g c. ệ N u có s c x y ra, các siêu th ph i th c s có ị ự ố ả i quy t v n đ và thu h i các s n kh năng gi ả i. ph m b l ị ỗ ế ả ẩ
• Tiêu chu n này cho phép chúng ta xác đ nh đ ượ ị
c khâu s n xu t đ n khâu tiêu ấ ế ề ừ ả
13
ẩ nh ng v n đ t ấ th s n ph m. ữ ụ ả ẩ
III. T I SAO PH I S N XU T THEO Ả Ả
Ấ
H
NG GAP ?
Ạ ƯỚ
14
Năng l c c nh tranh c a s n ph m
ủ ả
ự ạ
ẩ
ng, v sinh và an toàn th c
ấ ượ
ự
ệ
Ch t l ph mẩ
ộ
ứ
ồ
ễ
ậ ạ ặ
M c đ ô nhi m vi sinh v t và t n d ư hoá ch t, kháng sinh, kim lo i n ng trong nông s n th c ph m
ấ ả
ự
ẩ
15
• Nhi m vi sinh:
ễ
ướ
ụ
ả
ẩ
c th i, b i, trong phân, n ở i s ng, không khi và c th ể ơ ươ ố
- Vi khu n:ẩ có th c ph m t ự i.ườ ng
- N m m c:
ỏ
ố ả
ấ ả ạ ự ữ
ả
nguy hi m nh Aflatoxin là đ c t
ư
ư
ố trong các lo i ngũ c c, v trái cây, ạ qu , h t d tr . M t s nông s n còn s n sinh ộ ố ra đ c t ộ ố ể ộ ố do n m ấ Aspergillus flavus và Aspergillus parasiticus gây ung th gan.
16
- Virus: Th
ườ
ở
ườ ể ố ơ
ộ ướ ồ
ng là các lo i virus gây b i li
i, các ng có trong ru t ng c ô nhi m, vùng n ễ ễ c đ ng, n i có nhi u chu ng tr i chăn ề ướ ọ t, ạ
ạ ạ ệ
nhuy n th s ng n nuôi, th ườ virus gây viêm gan.
- Ký sinh trùng: th
ng là giun sán
ườ
17
• Nhi m kim lo i n ng ạ ặ :
ễ
T các nhà máy hóa ch t, phân bón, khu công ấ
c th i c a b nh vi n, khu dân c … ướ ả ủ ệ ư ệ ừ nghi p, n ệ
ổ
Cadimi (Cd): gây đ c cho th n, gan, làm t n ộ ng h tu n hoàn, h th n kinh, h bài ệ ậ ầ ệ ệ ầ
th ti ươ t…ế
D l ư ượ ể
ể
18
i. ng NO 3 trong h tiêu hóa chuy n thành ệ NO2 gây đ t bi n và kích thích phát tri n các ế ộ kh i u gây b nh ung th ệ ng ư ở ườ ố
• Nhi m đ c thu c b o v th c v t:
ố ả ệ ự ậ
ộ
ễ
- Th tr ng nông d c. ị ườ ượ
- Thói quen s d ng thu c BVTV c a nông dân. ử ụ ủ ố
- Ô nhi m môi tr ễ ườ ng do thu c BVTV ố
- D l ườ ố
19
i. ng thu c BVTV trong môi tr ư ượ nông s n th c ph m, trên c th con ng ả ơ ể ng, trong ườ ự ẩ
ng m i
ự
ng m i và th ạ
ươ
ạ
1.T do th ươ toàn c u tăng ầ
ự
ầ
ị
- Gia tăng s chi ph i c a các siêu th toàn c u ố ủ – các dây chuy n cung c p ấ
ề
- Th
ng m i đi n t
Các y u t ế ố toàn c uầ
ươ
ệ ử
ạ
i
ữ
ổ ể ố
ủ
ườ
2. Nh ng thay đ i ki u s ng c a ng tiêu dùng
3. Các c ng đ ng đòi h i tính trách nhi m
ộ
ỏ
ồ
ệ
c - Lu t v sinh an toàn
ủ
ướ
ậ ệ
4. Các chính sách pháp lý c a nhà n th c ph m.
ự
ẩ
ng và an toàn th c ph m bán l
.
Các yêu c u ch t l ầ
ấ ượ
ự
ẩ
ẻ
Ch t l
ng t
Th c ph m an toàn ẩ
ự
ấ ượ
t ố
20
ng m i và toàn c u ng m i và toàn c u
ươ ươ
ạ ạ
ầ ầ
th th
1. Tăng t 1. Tăng t ươ ươ ệ
do th ự do th ự ng m i ạ ng m i ạ ỏ
ậ
ế ạ
Vi c xoá b hàng rào thu quan khi gia nh p ế WTO gi a các n i th c nh tranh c là m t l ộ ợ ướ ữ t do, nh ng nh ng rào c n v v sinh ATTP là ả ề ệ ữ ư ự m t trong nh ng thách th c m i. ớ ứ ộ ữ
ự ư ị
S gia tăng u th c a siêu th toàn c u ế ủ + Yêu c u ngiêm ng t v ch t l ặ ề ấ ượ
ầ ng và ATTP, i ầ ả ả ồ ườ
ồ ả ẩ
ị ầ ồ ừ ấ
21
ề ng đ ng đ u cung c p quanh năm t ề c khác nhau. đ m b o tính đ ng đ u và an toàn cho ng ề tiêu dùng. + Siêu th c n có nhi u ngu n s n ph m ch t ấ các l ượ n ướ
• Th
ng m i đi n t
ươ
ệ ử
ạ
ệ ạ
- Vi c mua bán hàng qua m ng hi n nay là khá
ph bi n gi a các qu c gia. ệ ổ ế ữ ố
ẩ ị
- Vi c tiêu chu n hoá, c th hoá các qui đ nh v ề ng và an toàn là m t đi u cam đoan cho ụ ể ộ ề
22
ệ ch t l ấ ượ vi c giao d ch. ệ ị
i s ng c a ng i s ng c a ng
i tiêu dùng i tiêu dùng
ự ự
ổ ố ố ổ ố ố
ủ ủ
ườ ườ
2. 2. S thay đ i l S thay đ i l
L i s ng c a ng
ủ
ổ
ầ
i tiêu dùng thay đ i do ng cu c s ng tăng nhu c u v ề ng và an
ườ ộ ố ả
ấ ượ
ố ố ch t l ấ ượ s n ph m rau qu có ch t l ẩ ả toàn tăng.
23
ồ
ộ
ỏ
ệ
3. Các đòi h i tính trách nhi m c ng đ ng
• B o v môi tr ng ả ệ ườ
• Phúc l i cho ng i lao đ ng ợ ườ ộ
24
• S n ph m không bi n đ i gen (GMO) ế ổ ẩ ả
4. Chính sách c a nhà n
c:
ủ
ướ
ề ệ ự ẩ ị
- Qui đ nh chung v v sinh an toàn th c ph m,
k m d ch TV (SPS, TBT...) ỉể ị
- Xây d ng danh sách d l ự
ố ả ả ẩ
25
ng (MRL) cho phép ư ượ thu c b o v trong nông s n th c ph m ự ệ (Maximum Residue Limits).
t h e o t h e o
•Mo ã i n ö ô ù c c o ù t h e å x a â y d ö ïn g t ie â u Mo ã i n ö ô ù c c o ù t h e å x a â y d ö ïn g t ie â u t ie â u c h u a å n GAP c u û a m ìn h t ie â u c h u a å n GAP c u û a m ìn h c h u a å n Qu o á c t e á . c h u a å n Qu o á c t e á .
•Hie ä n n a y c o ù : Hie ä n n a y c o ù :
26
- US GAP ( My õ ) . - US GAP ( My õ ) . -EUREP GAP ( Ch a â u AÂu ) . EUREP GAP ( Ch a â u AÂu ) . - FRES HCARE ( FRES HCARE ( Úc)Úc) -AS EAN GAP ( Hie ä p h o ä i c a ù c n ö ô ù c AS EAN GAP ( Hie ä p h o ä i c a ù c n ö ô ù c Ñ N AÙ) Ñ N AÙ) -THAIGAP ( Th a ù i La n ) THAIGAP ( Th a ù i La n )
IV. EUREPGAP/ GLOBAL GAP
27
EUREPGAP là gì ?
T ch c ng i bán l Châu Âu EUREP (European ổ ứ ườ ẻ
Retail Products) thành l p năm 1997 đã công b tiêu ố ậ
chu n EUREP GAP (European Retail Products Good ẩ
Agriculture Practice) cho th tr ị ườ ng này v i m c tiêu ớ ụ
th a thu n các tiêu chu n và th t c nh m phát tri n ủ ụ ỏ ể ẩ ậ ằ
s n xu t nông nghi p b n v ng và hàng hoá c a các ề ữ ả ủ ệ ấ
28
n c mu n vào ph i tuân theo. ướ ố ả
ạ
Ph m vi c a EUREP GAP ủ
Trái cây, rau củ.
Cây l
ươ
ng th c ự
Hoa và cây c nhả
Nuôi tr ng th y s n
Cây công nghi pệ
Gia súc, gia c mầ
ủ
ả
ồ
29
ng là trang
• Ch ng nh n cho các đ I t ậ ấ
ố ượ ệ
ồ
ứ tr i s n xu t nông lâm nghi p, nuôi tr ng ạ ả th y s n ủ
ả
• Không ch ng nh n nhà máy ch bi n, ậ
ế ế
ứ h at đ ng v n chuy n
ể
ậ
ộ
ọ
30
Ph
ng pháp c a EUREP GAP
ươ
ủ
Cam k t th c hi n c a nông dân:
ệ ủ
ự
ế
Gi ng s n ph m đ duy trì tín ấ ượ ể ẩ
ả nhi m c a khách hàng v ng ch t l ữ ữ ủ ệ
ả ưở
31
Gi m thi u các nh h ể ả ệ ả ườ ng x u đ n môi ấ ế ờ ố
tr ng, b o v thiên nhiên và đ i s ng hoang dã.
ệ ử ụ ả ẩ ả
Gi m vi c s d ng các s n ph m b o v ệ ả mùa màng.
ệ ử ụ ả ủ ệ
Tăng hi u qu c a vi c s d ng tài nguyên thiên nhiên
ẻ
32
ệ i lao đ ng. Có trách nhi m đ i v i s c kho và an toàn ố ớ ứ c a ng ủ ườ ộ
CÁC NGUYÊN LÝ CHUNG C A S N XU T AN TOÀN Ủ Ả Ấ
THEO H NG GAP ƯỚ
ườ ủ
ế ự ễ
ự ạ ộ ộ ề ả ự
B o v môi tr ng, ngăn ng a s b c màu c a ừ ự ạ ả ệ đ t, h n ch s ô nhi m, gia tăng s ho t đ ng ạ ấ c a VSV trong h th ng, xây d ng m t n n t ng ủ v ng ch c cho s c kh e. ữ ệ ố ỏ ứ ắ
33
B sung và duy trì đ màu m c a đ t. ỡ ủ ấ ổ ộ
Duy trì tính đa d ng sinh h c trong trang tr i, ọ ạ
môi tr ạ ng xung quanh. ườ
ồ ủ
ng dinh d ưỡ ượ
ể ổ ạ ộ ạ
Nguyên li u và ngu n tài nguyên c a trang tr i ệ ạ ng đã ph i đ l n đ b sung l ả ủ ớ m t đi do ho t đ ng c a trang tr i và cho d ự ủ ấ tr .ữ
34
Quan tâm chăm sóc đ tăng c ng s c kh e. ể ườ ứ ỏ
Các yêu c u c a EUREPGAP
ầ ủ
• Ba o g o à m 2 1 0 y e â u c a à u c a à u
t ro n g ñ o ù :
• - 4 7 y e â u c a à u c h ín h p h a û i
t u a â n t h e o 1 0 0 %
• - 9 8 y e â u c a à u b ìn h t h ö ô ø n g
p h a û i t u a â n t h e o 9 5 %
• - 6 5 ñ e à n g h ò k h u y e á n c a ù o
t h ö ïc h ie ä n , k h o â n g b a é t b u o ä c t h ö ïc h ie ä n t a á t c a û .
35
Nh ng quy t c c a EUREPGAP ắ ủ
ữ
1. Truy nguyên ngu n g c
ồ
ố
2. Ki m tra n i b & l u tr h s ộ ộ
ữ ồ ơ
ư
ể
3. Gi ng và ngu n g c gi ng
ồ
ố
ố
ố
4. L ch s đ t tr ng và t ng đ t tr ng
ử ấ ồ
ấ ồ
ầ
ị
5. Qu n lý thành ph n đ t tr ng
ấ ồ
ả
ầ
6. S d ng phân bón
ử ụ
36
7. T
i tiêu
ướ
8. Baûo veä mùa màng
9. K thuaät thu hoaïch
ỹ
10. Công ngheä sau thu hoaïch
11. Quaûn lyù ô nhi m vaø chaát thaûi, Taùi söû duïng
ể
chaát thaûi
12. Söùc khoeû, An sinh xã hoäi
13. Baûo veä môi tröôøng
14. Khieáu naïi
37
1 . Tru y n g u y e â n n g u o à n g o á c
Tru y t ìm n g u o à n g o á c s a û n p h a å m ñ a õ ñ a ê n g kyù EUREP GAP :
Ca ù c t a ø i lie ä u c h ín h ñ e å c o ù t h e å t ru y n g u y e â n n g u o à n g o á c :
- N h a ä t k y ù ñ o à n g ru o ä n g .
- N h a ä t k y ù n h a ø c h e á b ie á n ñ o ù n g
38
g o ù i.
ậ ệ ề
ố ả ự ả
GAP t p trung r t nhi u vào vi c truy ấ nguyên ngu n g c. N u khi có s c x y ra, ế các siêu th ph i th c s có kh năng gi i ự i. quy t v n đ và thu h i các s n ph m b l ồ ự ố ả ả ẩ ồ ị ề ế ấ ị ỗ ả
ẩ
ị ế ượ ữ ả ấ
39
Tiêu chu n này cho phép chúng ta xác đ nh khâu s n xu t đ n c nh ng v n đ t đ ề ừ ấ khâu tiêu th s n ph m. ẩ ụ ả
Truy nguyên ngu n g c (GAP )
ố
ồ
ẩ : Đ u vào c a s n ph m
ủ ả
ầ
ử ụ
ố
• S d ng thu c BVTV đúng
ố
• Nh t ký phun thu c ậ BVTV
• Ki m tra h s
ồ ơ
ể
Tuân
th ủ
ớ v I
• EUREPGAP
t
cánh đ ng
ừ
ồ ơ ư
ồ thùng hàng h s l u 40
LÀM TH NÀO Đ TRUY NGUYÊN S N PH M? Ẩ Ả Ể Ế
S NH T KÝ Ậ
Ổ
ẩ
ầ
ả ể
ấ ứ ủ
ấ
ể ặ ị ố ớ
ả
ẩ
ồ ơ ư 41
ể ỗ
GAP • Các thùng s n ph m đã đóng gói c n có nhãn mác rõ ràng đ có th truy ngu n g c, xu t x c a trang tr i ạ ồ ố ho c đ a đi m s n xu t rau qu . ả ả • Đ i v i m i lô s n ph m, c n có h s l u ghi ngày ầ tháng và đ a đi m giao hàng. ể
ị
2 . Kie å m t ra n o ä i b o ä v a ø lö u t rö õ h o à s ô
ả
ồ ơ
Ho à s ô p h i lö u t rö õ t o á i t h ie å u t ro n g h a i n a ê m . Ño á i v ô ù i n h ö õ n g t h a ø n h v ie â n ñ a n g ñ a ê n g ky ù p h a û i h o a ø n t a á t h s ñ a à y ñ u û t ro n g b a t h a ù n g .
Nh a ø s a û n x u a á t
ể
t h ö ïc h ie ä n ki m t ra n o ä i b o ä ít n h a á t 1 la à n t ro n g n a ê m .
42
No ä i d u n g kie å m t ra p h a û i ñ ö ô ïc la ïi v a ø ñ a ù n h g ia ù g h i c h e ù p h ie ä u q u a û . Vie ä c ñ a ù n h g ia ù h ie ä u q u a û c u û a t h a n h t ra n o ä i b o ä p h a û i ñ ö ô ïc b a ù o c a ù o v a ø
lö u t rö õ b n g h o à s ô ñ e å d e ã
ằ
d a ø n g kie å m t ra .
3. Gio á n g v a ø n g u o à n g o á c g io á n g
t rìn h x ö û
Co ù s o å n h a ä t ky ù g h i c h e ù p ly ù g io á n g . ly ù
q u a ù ( n g a â m h o a ù c h a á t , x ö û n ö ô ù c n o ù n g …) Ca ù c n g u y e â n
lie ä u n h a â n
g io á n g ( c o ù v ö ô ø n ö ô m )
P h a û i c o ù g ia á y c h ö ù n g n h a ä n t h e o ñ u ù n g t ie â u c h u a å n c u û a c ô q u a n q u a û n ly ù .
P h a û i c o ù q u i
43
t rìn h n h a â n g io á n g c u ï t h e å ñ e å ñ a û m b a û o c h a á t lö ô ïn g c a â y g io á n g ñ u ù n g t h e o t ie â u c h u a å n ñ a ê n g ky ù . P h a û i c o ù s o å s a ù c h g h i la ïi t ìn h h ìn h s a â u b e ä n h v a ø v i c s ö û
ệ
d u ïn g
t h u o á c b a û o v e ä
t h ö ïc
v a ä t c h o g i n g .
ố
4 . Lò c h s ö û ñ a á t ñ a i v a ø q u a û n ly ù ñ a á t ñ a i
Lò c h s ö û v u ø n g ñ a á t . P h a û i c o ù
ñ a ù n h
t íc h
g ia ù n h ö õ n g ru û i ro v e à v u ø n g ñ a á t c a n h t a ù c : k ie å m t ra t h a ø n h p h a à n p h a â n ñ a á t t h e o t ie â u c h u a å n q u i ñ ò n h .
Trö ô ù c ñ a â y v u ø n g ñ a á t ñ ö ô ïc s ö û d u ïn g la ø m g ì ?
44
N e á u ñ a ù n h
g ia ù n h ö õ n g y e á u t o á b t l ấ ợ c o ù b ie ä n p h a ù p x ö û c o ù i, t h ì ly ù
n h ö t h e á n a ø o .
Qu a û n ly ù v u ø n g ñ a á t :
P h a û i t h ie â ù t la ä p h o à
s ô g h i c h e ù p
ñ a à y ñ u û v e à v ö ô ø n
c a â y , n h a ø lö ô ù i .
Th ie á t la ä p b a û n ñ o à
m ie â u t a û v u ø n g ñ a á t
m ìn h c a n h t a ù c , p h a û i
c o ù k y ù h ie ä u rie â n g
45
b ie ä t , t e â n s o á , h a y
s ö û d u ïn g m a ø u
m ie â u t a û .
ữ ầ ư
ầ ơ
ọ
ố
• Nh ng đi m c n l u ý: ể • C n đánh giá nguy c ô nhi m hóa h c, sinh h c và ọ ễ i h s các m i nguy l u l ư ạ ồ ơ nghiêm tr ng.ọ
ả
ấ ữ
ề ọ
• Không s n xu t rau qu ả ấ i nh ng vùng đ t có nguy t ạ c cao v hóa h c, sinh ơ h c.ọ ế ệ ả
ả ả ễ ặ ẩ
46
• N u b t bu c ph i có bi n ắ ộ pháp x lý, c n giám sát ầ ử ch t ch đ đ m b o s n ẽ ể ả ph m không b ô nhi m. ị
5 . Qu a û n ly ù ñ a á t t ro à n g v a ø p h a à n ñ a á t n e à n
1 . Ca n h t a ù c : Ky õ t h u a ä t c a n h t a ù c c o ù
c a û i t h ie ä n h a y d u y t rì c a á u t ru ù c ñ a á t ,
t ra ù n h la ø m c h a i ñ a á t .
2 . S x o ù i m o ø n ñ a á t : ự
Ca ù c k y õ t h u a ä t c a n h t a ù c t re â n
v u ø n g d o á c
47
P h a â n x a n h , c a â y c o û c h o á n g s o ù i
m o ø n .
3 . Vie ä c x ly ù ñ a á t b n g x o â n g h i: ơ n e á u ử ằ
c o ù a ù p d u ïn g b ie ä n p h a ù p x o â n g h i ơ
ñ a á t t h ì p h a û i c o ù s o å g h i c h e ù p .
Qu a û n ly ù p h a à n ñ a á t t ro à n g
Qu a û n ly ù c h a á t b e à m a ë t :
Hoaù chaát khöû truøng taïi trang traïi phaûi ñöôïc ghi cheùp laïi. Neáu thueâ coâng ty khöû truøng thì phaûi löu giöõ giaáy tôø ñaày ñuû.
48
Ghi cheùp laïi ngaøy thaùng vaø phöông phaùp, lieàu löôïng hoaù chaát khöû truøng söû duïng .
6. S d ng phân bón
ử ụ
• Rau qu b ô nhi m ả ị
ụ
i tiêu hay phun lên lá.
ễ hóa h cọ và sinh h cọ t phân bón và các ch t ph gia bón tr c ự ấ ừ ng gieo tr ng ho c ti p vào đ t, môi tr ặ ồ ườ ấ ế qua h th ng t ệ ố
ướ
49
Baûo quaûn phaân boùn
Thöôøng xuyeân caäp nhaäp
ít nhaát laø 3 thaùng s ố
l ng phaân. Ch ng l ai. ượ ủ ọ
Ghi cheùp caùch b o qu n ả ả
50
phaân voâ cô vaø h u c . ữ ơ
ữ ơ
c s d ng phân và i, i đ t ượ ử ụ ng ả ừ ườ ể ướ
ồ
ủ ầ
ố ơ ữ c xem xét v ph
ươ ệ
ư ặ
51
ượ
+ Phân h u c : Không đ các ch t th i t ấ hay bón cho cây tr ng.ồ Ngu n g c và đ c tính c a ặ phân bón h u c cũng c n ng pháp đ ề ượ , c d i và m m b nh, kim ầ ủ ỏ ạ lo i n ng l u t n trong phân ồ ạ ng NPK bón, phân tích hàm l trong phân h u c . ữ ơ
+ Phân bón vô cơ:
ệ
ế ề
ả
t v thành ph n hoá Các tài li u chi ti ầ c s h c ph i có đ i v i các phân vô c đ ơ ượ ử ố ớ ọ d ng trong các v mùa d i s giám sát ướ ự ụ ụ c a EUREPGAP trong th i h n 12 tháng ạ ờ ủ g n nh t ấ ầ
52
7. T
i tiêu
ướ
Chaát löïông nöôùc töôùi :
Tuyeät ñoái khoâng ñöôïc söû duïng nöôùc
thaûi chöa qua xöû lyù ñeå töôùi cho vöôøn
caây.
Đaùnh giaù nguy cô laây nhieãm nguoàn
nöôùc
53
Nöôùc töôùi caàn ñöôïc phaân tích toái
thieåu moät naêm moät laàn t i phoøng
ạ
thí nghieäm coù khaû naêng phaân tích N,
P, K, EC, pH
• Döï ñoaùn veà nhu caàu nöôùc töôùi döïa theo caùc
chæ tieâu:
Löôïng möa
Löôïng nöôùc boác hôi
Löôïng nöôùc caàn duøng cho muøa vuï
54
• P h ö ô n g p h a ù p t ö ô ù i: p h a û i c o ù p h ö ô n g p h a ù p t ö ô ù i c o ù h ie ä u q u a û t ro n g v ie ä c s ö û d u ïn g n g u o à n n ö ô ù c .
Co ù k e á h o a ïc h s ö û d u ïn g n g u o à n
n ö ô ù c t ö ô ù i
Gh i c h e ù p v ie ä c s ö û d u ïn g n ö ô ù c .
8 . Ba û o v e ä mùa màng
N h ö õ n g y e â u c u v t h u o á c b a û o v e ä ề ầ
t h ö ïc v a ä t .
Gh i la ïi t a á t c a û h o a ù c h a á t s ö û
d u ïn g c a à n , b a o g o à m c a û m u ïc ñ íc h
s ö û d u ïn g v a ø n g ưỡ ơ
55
n g n g u y c . N g ö ô ø i c h ò u t ra ù c h n h ie ä m v ề Co ù a ù p d u ïn g IP M k h o â n g ? k y õ t h u a ä t p h a û i ñ ö ô ïc t a ä p h u a á n
v IP Mề
Lö ïa c h o ïn h o a ù c h a á t :
Kh o â n g ñ ö ô ïc s ö û d u ïn g c a ù c h o a ù c h a á t b ò c a á m ô û Ch a â u AÂu t re â n n h ö õ n g c a â y t ro à n g x u a á t s a n g Ch a â u Aâ u .
Kh i s ö û d u ïn g t h u c c n c o ù s ö ï c o á ố ầ
v a á n c u û a n h a ø c h u y e â n m o â n .
ờ
56
N e á u n h a ø v ö n t ö ï lö ïa c h o ïn t h u o á c b a û o v e ä t h ö ïc v a ä t , t h ì p h a û i c o ù k i n t h ö ù c t ro n g v ie ä c s ö û d u ïn g . ế
P h a û i b ie á t q u i t rìn h s ö û d u ïn g t h u o á c
c u ï t h e å c h o t ö ø n g lo a ïi n o â n g d ö ô ïc
v a ø c a â y t ro à n g .
9 . Ky õ t h u a ä t t h u h o a ïc h
57
CÁC Y U T CH QUAN NH H
NG Đ N CH T
Ế Ố
Ủ
ƯỞ
Ấ
Ế
L
Ả NGƯỢ
58
CÁC Y U T CH QUAN NH H
NG Đ N CH T L
NG
Ế Ố
Ủ
Ả
ƯỞ
Ấ ƯỢ
Ế
59
• - Ñ a ù n h g ia ù c a ù c ru û i ro t ro n g q u a ù v a ä n h o a ïc h t rö ô ù c t h u k h i
t rìn h c h u y e å n .
• - Xa â y d ö ïn g c a ù c q u i ñ ò n h v e à v e ä s in h
t ro n g q u a ù t rìn h t h u h o a ïc h :
Qu i ñ ò n h v e ä s in h c h o c o â n g c u ï t h u
h a ù i, m a ù y m o ù c t h u h a ù i.
t re â n ñ o à n g 60
Qu i ñ ò n h t ro n g q u a ù t rìn h ñ o ù n g g o ù i s a û n p h a å m ru o ä n g k h o â n g ñ ö ô ïc ñ e å q u a ñ e â m n o â n g n g o a ø i v ö ô ø n , s a û n t h u h o a ïc h ô û
t ra ù n h s ö ï la â y n h ie ã m , n ô i ñ o ù n g g o ù i
p h a û i s a ïc h s e õ t h o a ù n g m a ù t .
ộ
-P h a û i c o ù c h o ã rö û a t a y v a ø n h a ø v e ä s in h c o á ñ ò n h h o a ë c d i ñ o ä n g c h o la o ñ n g t h u h o a ïc h s ö û d u ïn g g a à n n ô i la ø m v ie ä c ( t ro n g v o ø n g b a ù n k ín h 5 0 0 m ) .
t rìn h
-Ca ù c v a ä t d u ïn g c h ö ù a s a û n p h a å m t ro n g quá t h u h o a ïc h p h a û i c h u y e â n b ie ä t c h o t ra ù i c a â y
61
- N ö ô ù c ñ a ù d u ø n g t ro n g v a ä n c h u y e å n la ø m t ö ø n ö ô ù c c o ù t h e å u o á n g ñ ö ô ïc n g a ê n n g ö ø a q u a ù t rìn h la â y n h ie ã m .
10. Vaän haønh saûn phaåm
Qui trình veä sinh trong quaù trình cheá bieán xöû lyù vaø baûo
quaûn.
Nöôùc röõa
Xöû lyù sau thu hoaïch
Thieát bò duøng trong quaù
trình sô cheá vaø baûo quaûn.
62
11. Quaûn lyù chaát thaûi vaø oâ nhieãm, taùi
cheá vaät lieäu vaø söû duïng laïi
• Xa ù c ñ ò n h c h a á t t h a û i v a ø n h ö õ n g c h a á t
g a â y o â n h ie ã m
Ra ù c t h a û i: g ia á y , t h u ø n g c a rt o n , b a o n y
lo n …
Ch a á t g a â y o â n h ie ã m : k h o ù i t h a û i t ö ø
t ra n g t h ie á t b ò la ø m n o ù n g , d ö lö ô ïn g
63
p h a â n , t h u c …ố
• Ke á h o a ïc h x ö û ly ù c h a á t t h a û i v a ø o â
n h ie ã m m o â i t rö ô ø n g .
Co ù k h a c h b n g v a ê n b a û n v e à g ia û m ế ọ ằ
c a ù c c h t t h a û i, t a ù i c h e á ra ù c t h a û i, ấ
t ra ù n h s ö û d u ïn g b a õ i ra ù c , ñ o á t ra ù c .
1 2 . S ö ù c k h o e û , An s in h x a õ h o ä i
Ñaùnh giaù ruûi ro:
ự
ả ệ
ự
ệ
ệ
Ñaùnh giaù nhöõng ruûi ro trong lao ñoäng döïa treân luaät cuûa vuøng vaø quoác gia nh m xaây d ng moät keá hoaïch ằ haønh ñoäng th c hi n caùc bi n phaùp b o v söùc khoeû vaø đ m b o an toaøn trong lao ñoäng.
ả
ả
Ñaøo taïo: Phaûi coù giaáy ch ng nh n ñaõ t
ổ ứ
ứ
ậ
ch c nhöõng lôùp ñaøo taïo chính, hay höôùng daãn coâng nhaân söû duïng nhöõng thieát bò phöùc taïp ho c nguy hieåm.
ặ
Nhöõng ghi cheùp, chöõ kyù cuûa coâng nhaân phaûi ñöôïc löu
64
tröõ
13. Baûo veä moâi tröôøng
ả ấ
Nhaø saûn xu t ph i ch ng minh coù kieán thöùc ứ vaø naêng löïc haïn cheá toái ña taùc ñoäng nh ả h ng ñeán moâi tröôøng. ưở
ả ả ấ
65
Nhaø s n xu t ph i xem xeùt caûi thieän moâi tröôøng
14. Khieáu naïi
Nhaø s n xu t luoân coù ấ ả saún đ nơ
khieáu naïi veà caùc vaán ñeà lieân
quan ñeán tieâu chuaån EUREPGAP
khi ñöôïc yeâu caàu.
Coù taøi lieäu ghi cheùp vieäc giaûi
quyeát caùc khieáu naïi veà caùc vaán
66
ñeà lieân quan ñeán caùc thieáu soùt
tìm thaáy trong saûn phaåm ñaêng kyù
EUREPGAP hay trong dòch vuï.
Caùc toå chöùc chöùng nhaän
Coù nhieàu toå chöùc Quoác teá caáp chöùng
nh n.ậ
ư
• 1 . To å c h ö ù c c h ö ù n g n h a ä n p h a û i la ø t o å c h ö ù c ñ ô ïc c o â n g n h a ä n c h ín h t h ö ù c .
• 2 . To å c h ö ù c ñ o ù ñ ö ô ïc q u o á c
67
t e á c o â n g n h a ä n b ô û i t h ò t rö ô ø n g c u õ n g n h ö k h a ù c h h a ø n g ñ o á i t a ù c . .
• 3 . To å c h ö ù c c o â n g n h a ä n p h a û i c o ù c h u y e â n m o â n q u o á c t e á v a ø k ie á n t h ö ù c v e à ñ ò a p h n g . ươ
• 4 . Ch u y e â n g ia ñ a ù n h g ia ù p h a û i c o ù
k in h n g h ie ä m t h ö ïc s ö
t Nam đã đ c c p ch ng nh n EUREP ệ ượ ấ ứ ậ
Đ n v Vi ơ ị GAP
Công ty Organik
ỉ
ị ồ
ả
ng ưở
68
Đ a ch : Đà L t, Lâm ạ Đ ng S n ph m: Rau ẩ c t i 89 lo i ạ ủ ươ Quy mô: 1,2 ha nhà kính và x đóng gói
t Nam đã đ c c p ch ng nh n EUREP Đ n v Vi ơ ị ệ ứ ậ
ượ ấ GAP
Công ty Trung Nguyên
ỉ ạ
ộ
ẩ ả
69
Đ i ch : TP Buôn Mê Thu t S n ph m: Cà phê Quy mô: 3 ha (3 tr i)ạ
t Nam đã đ c c p ch ng nh n EUREP Đ n v Vi ơ ị ệ ứ ậ
ượ ấ GAP
H p tác xã thanh long Hàm Minh
ợ
ỉ
ị
ả
- Đ a ch : Hàm thu n Nam, Bình Thu n ậ ậ i - S n ph m: Thanh long t ươ ẩ - Quy mô 30 ha ( 11 h )ộ
70
Đ n v Vi
ơ ị ệ
ệ ấ
ch ng nh n EUREP GAP
t Nam có g n đ đi u ki n c p ầ ủ ề ứ
ậ
Công ty TNHH thanh long Hoàng H uậ
ỉ
ị
ậ ẩ
ả
ậ ươ ự ế
- Đ a ch : Hàm thu n Nam, Bình Thu n - S n ph m: Thanh long t i - Quy mô 70 ha (d ki n tăng 300 ha)
71
IV. ASEANGAP và EUREPGAP 1. ASEANGAP: Liên hi p các n
ẩ
ạ ệ
a. M c tiêu c a ASEANGAP: ủ - ề
ướ ả ế ạ ệ ự ạ
- ng m i hóa trong khu v c ươ ự ệ ạ
72
c Đông Nam Á (ASEAN) và ướ ệ chính ph Úc xây d ng tiêu chu n ASEANGAP ự ủ c trong khu v c Đông Nam đ i di n cho 10 n ự ướ Á và ban hành vào năn 2006. ụ T o đi u ki n áp d ng GAP cho các n c ụ ạ trong khu v c, t o th c nh tranh cho s n ph m.ẩ T o đi u ki n th ề ạ . và qu c t ố ế
- Hài hòa hóa trong n i b ASEAN thông
ộ ộ
qua m t ngôn ng chung đ i v i GAP.
ữ
ủ ả
ẩ ươ ố ớ
ộ - Tăng c ườ ph m t - Tăng c
ồ
ườ tài nguyên
các n
ố ớ ng an toàn th c ph m c a s n ẩ ự i tiêu dùng. i đ i v i ng ườ ng đ b n v ng c a các ngu n ủ ữ ộ ề c ASEAN. ở
ướ
73
ạ
i và cây
ồ
ẩ
ả ươ
b. Ph m vi áp d ng ASEANGAP: ụ •Bao g m các s n ph m rau qu t ả thu c.ố
ụ
ả
•Không áp d ng cho các s n ph m h u c và ữ ơ các s n ph m có m c đ lây nhi m cao nh : ư ứ ộ
ẩ ễ
ẩ
ả
-Các s n ph m trái cây s ch
ơ ế
ẩ
ả
- S n ph m
ẩ bi n đ i gen (GMO)
ế ổ
ả
74
c. Nh ng đi m ki m tra chính trong th c hành nông ự ể
ể t theo ASEANGAP: ữ tr i t ạ ố
1 . Lò c h s ö û ñ ò a ñ ie å m s a û n
x u a á t .
2 . Va ä t lie ä u g ie o t ro à n g .
3 . P h a â n b o ù n v a ø c h a á t
p h u ï g ia c h o ñ a á t .
4 . Tö ô ù i t ie â u . 5 . Ba û o v e ä t h ö ïc v a ä t .
75
6 . Th u h o a ïc h v a ø x ö û
ly ù ra u q u a û .
7 . Tru y n g u y ên
n g u n g c ồ ố
Ạ Ả Ả Ấ
ƯỚ
Ệ NG GAP ? ữ ợ ạ ấ
ả
76
V. T I SAO VI T NAM PH I S N XU T THEO H Ngoài nh ng l i trong s n xu t i ích mang l ả th c hành nông nghi p t t Nam t (GAP) trên. Vi ệ ệ ố ự c n ph i nhanh chóng t ch c s n xu t th c ự ấ ứ ả ổ ầ t vì nh ng lý do c b n nh : hàng nông nghi p t ư ơ ả ữ ệ ố
ị
ẩ
ựợ
ả
• Các tiêu chu n, qui đ nh (EUREPGAP, c thành ng và an toàn ng.
ấ ượ ườ c s d ng các tiêu chu n, qui đ nh ị ẩ i tiêu dùng và b o h ả ộ c h . ướ ọ
HACCP, GMP, SPS, TBT...) đ l pậ đ ể đ m b o ch t l ả i tiêu dùng và môi tr ng ườ • Các n ướ ử ụ này đ b o v ng ể ả ệ ườ cho s n xu t trong n ấ ả t Nam đã là thành viên c a t
• Vi
ệ
ậ
ch c ứ ủ ổ WTO thì hàng rào k thu t (ch t l ng, ỹ ấ ượ v sinh và an toàn th c ph m) tr thành ở ự ệ y u t ế ố ạ
ẩ c nh tranh hàng đ u. ầ
77
ậ ố ụ
ấ ẩ ả ủ
ng nghiêm tr ng.
ệ ọ ặ ẩ
ứ
ẩ
• Hi n nay, trái cây Vi ệ
ầ
78
• Ví d : Trung Qu c gia nh p WTO năm 2002, thì kim ng ch ạ t Nam xu t kh u rau qu c a Vi đã b nh h ưở ị ả • Trung Qu c quy đ nh m t hàng ố ị rau qu t i nh p kh u vào ả ươ ậ c này ph i đáp ng yêu c u n ầ ả ướ v v sinh và an toàn th c ph m. ự ề ệ t nam ch a ư ệ đ t nh ng yêu c u này, do s n ữ ả ạ xu t nh , manh mún, quen buôn ỏ ấ chuy n qua biên gi i. ớ ế
t Nam
ạ
ẩ ủ
ệ
vào th tr
Kim ng ch xu t kh u c a trái cây Vi ấ ng Trung Qu c ố ị ườ
Năm
Kim ng ch xu t ấ ạ kh u (USD) (%) S t gi m so ụ ả 2002 ẩ
79
2000 2001 2002 2003 2004 2005 120.351.000 142.801.000 121.529.000 67.068.000 24.965.000 36.000.000 - - - 44,8 79,5 70,4
Ậ Ợ
VI. NH NG THU N L I VÀ KHÓ KHĂN KHI Ữ TH C HI N GAP T I VI T NAM Ự Ạ Ệ Ệ
•
ạ
i: ủ
1. Thu n l ậ ợ – Có nhi u ch ng lo i cây công nghi p, cây ăn qu n i ả ổ ề t Nam mà
ế
ặ ả
ệ ủ
ệ
ả
ti ng và là s n ph m đ c s n c a Vi ẩ c không có. nhi u n ề ướ ể ế
ệ
ậ
– Xu th phát tri n xã h i, Vi ộ – Đã có HTX và ng i s n xu t đ t tiêu chu n ạ ườ ả
t nam gia nh p WTO. ẩ
ấ
ướ
ệ
ệ
– c, doanh nghi p – Đ i ngũ có đ ki n th c đ th c hành và thanh tra
t tình c a nông dân, nhà n ứ ể ự
EUREPGAP làm mô hình m uẫ S nhi ủ ự ộ ủ ế n i b . ộ ộ – Kinh nghi m t
ổ ứ
ệ
ch c HTX ki u m i ớ
ể
80
ạ
ủ ặ ả ệ i s n xu t t ạ ả
ộ ạ ạ
ỗ ố ườ ộ
ạ
i tr ng t p nhi u lo i ạ n, ả c quy ho ch c th , không ụ ể ng gi ng ấ ượ ố
81
2. Khó khăn: Phía Nông dân: Ch ng lo i cây công nghi p, rau qu ả đ c s n đa d ng nh ng l ấ ự ư ạ phát, manh mún. Qui mô nông h nh . ộ ỏ M i nông h l ề ồ gi ng trên cùng m t m nh v không đ ượ rõ ngu n g c và ch t l ố ồ không đ m b o. ả ả
• ậ
ệ ủ ế ố ề
c v i s t ư
ậ ượ ớ ự ự ớ
T p quán s ng, tr ng cây theo kinh ồ nghi m truy n th ng là ch y u và ố r t khó thay đ i t p quán này. => ổ ậ ấ giác Ch a hoà nh p đ trong các HTX ki u m i. ể ự ự ự ả
ườ i không ph i là ng ổ ế
82
• Ng i th c s th c hành trên đ ng ồ i quy t đ nh l ế ị ườ ạ s thay đ i mà do ch h quy t ủ ộ ự đ nh. ị
ng n
ấ ượ
c t ướ ướ ườ
ộ
ư ố
ng.
• Ch t l i không ng r t khó b n v ng, môi tr ề ữ ấ ki m soát đã gây tích lũy đ c ể ch t nh : g c lân, Clo, các kim ấ lo i n ng nh chì, thu ngân... ỷ ư ạ ặ ng đ n s c kho làm nh h ẻ ế ứ ưở ả c a con ng i và ô nhi m môi ủ ễ ườ tr ườ
ố
ử ế
ồ
ố
ố
ễ ồ
ộ ộ
ộ
ng
• Thói quen r a bình phun, d ng ụ c pha ch thu c BVTV t i ạ ụ các ao h , sông su i gây ô nhi m ngu n n c sông, su i, ồ ướ ao h và làm ng đ c các đ ng v t thu sinh cũng là nguy c ơ ỷ ậ gây ô nhi m môi tr ễ
ườ
83
-
ạ
ố
L m d ng quá nhi u thu c BVTV trong ề phòng tr sâu b nh h i. ạ
ụ ừ
ệ
-
c t p hu n s d ng an toàn
ượ ậ
ử ụ
ấ
Ch a đ ư thu c BVTV. ố
-
Không chú ý th i gian cách ly. ờ
-
S d ng thu c có đ đ c cao.
ử ụ
ộ ộ
ố
-
ộ
Không có đ b o h lao đ ng hay không s ồ ả ộ ử d ng khi phun thu c. ố
ụ
-
ư
ữ
ấ
Ch a có n i t n tr phân bón, hoá ch t và ơ ồ đ b o h lao đ ng h p lý. ợ
ồ ả ộ
ộ
WTO
84
ử ụ
ậ
h u c hoai m c.
ủ ế ử ụ ư ữ ơ
- Ch y u s d ng phân bón vô c . ơ - Ch a có t p quán s d ng phân ụ - Ch a h ghi chép công vi c và chi
ư ề
ệ
phí làm trên đ ng.ồ
ư
ệ
- Ch a chú ý đ n v sinh khi thu ế ho ch và x lý sau thu ho ch.
ử
v t
ạ ệ ố
ạ ả ừ ậ
- H th ng x lý ch t th i t ử t. nuôi và con ng
ấ i ch a t
ư ố
ườ
85
ấ ng ch t l
-Vi c s n xu t cây công nghi p, rau qu ả ệ ệ ng, v sinh và an toàn theo h ệ c chú tr ng. th c ph m (GAP) ch a đ ượ ự ấ ượ ư ả ướ ẩ ọ
ộ ể ề
86
- H cá th ho c xã viên HTX đ u không có ặ qui trình canh tác th ng nh t. ố ấ
c ng ng, v sinh và an toàn i ượ ườ ệ ư
ứ
ề ả ố ớ ộ ả ủ
ạ
ẩ ả
ườ
c ngu n - Ch t l ấ ượ th c ph m ch a đ ẩ ự nông dân quan tâm. - Ý th c tránh nhi m đ i v i c ng ệ đ ng v s n ph m c a mình s n ẩ ồ xu t ra còn nhi u h n ch . ế ề ấ - Vi c bán s n ph m ch y u d a ủ ế ự ệ , i thu mua ng lái và ng vào th ươ giá b p bênh, chi phí trung gian ấ làm giá thành s n ph m tăng lên. ả ồ ượ
87
ẩ - Không truy nguyên đ g c s n ph m. v.v. ố ả ẩ
c:ướ ạ
ị ể ướ
ư
c th t s quan tâm. ệ ậ ự
ế
ự ả ư ượ ấ ệ ả , hi u qu kinh t ỏ ẻ ớ ự không cao, phát tri n toàn ể ầ ớ ả ầ ư ệ ằ ự
Phía nhà n - Vi c qui ho ch đ nh h ng phát tri n đ n 2010 đã có ế ệ nh ng vi c xây d ng vùng chuyên canh, cây công ệ nghi p, rau qu ch a đ - Các vùng s n xu t hi n nay ph n l n mang tính t phát, manh mún, nh l ch a có nh ng d án l n nh m đ u t ữ ư di n. ệ - Công tác thu mua v i s l ớ không có vùng s n xu t chuyên canh.
ng l n g p khó khăn do ặ
88
ớ ố ượ ấ ả
• Công tác qu n lý cây gi ng còn ố
ề
ơ ở ả
ầ ố
ầ
ượ ố c xu t v ấ ủ ườ ượ
ả nhi u b t c p. ấ ậ • H u h t các c s s n xu t ấ ế n cây đ u gi ng đ u thi u v ầ ế ườ ề n cung dòng ho c không có v ườ ặ c nhân t c p m t ghép đ ừ ượ ắ ấ c xác nh n, cây đ u dòng đ ậ do đó đ đúng gi ng c a m t ộ ộ n là lô hàng đ không cao. ầ ớ ả ề ẩ ề
ấ
ẽ
ẩ ấ
89
• Ph n l n cây gi ng đ u không ố đ m b o v tiêu chu n xu t ấ ả v n, nh t là cây có múi, nh ườ ư v y s n ph m t o ra s không ạ ậ ả đ ng nh t v i nhau, th ồ ị ớ ậ ng khó ch p nh n. tr ấ ườ
Vi
ươ
ạ
• Các doanh nghi p thu mua, ch bi n kinh ế ế t Nam không ch y u ỉ ế , năng l c ự ế , mà ng m i qu c t ố ế ng hi u cũng nh v th ư ị ế ệ ố
ệ doanh nông s n ả ở ệ v canh tranh b i qui mô kinh t ở ề và kinh nghi m th ệ c uy tín, th ươ ả trong c nh tranh cũng còn r t khiêm t n. ạ
ấ
90
ấ
ả
ư
ư
ứ ẩ
ấ ả
ậ
ấ
ậ
• Ch a có quy trình s n xu t t Nam, cũng GAP cho riêng Vi ệ c H i Đ ng xét ch a có đ ồ ộ ượ duy t và c p gi y ch ng ấ ệ nh n an toàn cho s n ph m , vì v y khi s n xu t theo GAP ả ậ c ngoài vào ch ng mà nh n ứ ờ ướ i dân nh n là quá đ t, ng không th ng d ng đ c. ể ứ
ườ ượ
ắ ụ
WTO
91
Ữ
Ợ
Ệ
Ạ
Ự
Ồ
• Bên c nh nh ng thu n l
ữ
ạ
ấ
i và khó khăn t ự t Nam. Th c tr ng s n ự ệ i t nh Đ ng Nai khi ồ ệ ạ ỉ i, khó ậ ợ ữ
• VIII NH NG THU N L I VÀ KHÓ Ậ KHĂN KHI TH C HI N GAP T I Đ NG NAI ạ ậ ợ ch c th c hàng nông nghi p t trong t ệ ố ổ ứ (GAP) c a Vi ả ủ xu t nông nghi p t s n xu t GAP có nh ng thu n l ấ ả khăn c b n sau: ơ ả
92
i: 1. Thu n l ậ ợ a. Nh ng l ữ
ợ
ấ
ế nhiên, xã h i.
i th có tính ch t so sánh v ề ộ ấ
ồ ấ
ệ ạ ợ
t ự – Di n tích đ t tr ng tr t l n, đ t đai đa d ng, phù h p v i nhi u loài cây công ớ nghi p, cây ăn trái có giá tr kinh t
ọ ớ ề ị ế
ệ – Đi u ki n t ệ ự cao. ự
nhiên phù h p cho s phát ợ t ệ ệ
– N m trong vùng tr ng đi m kinh t ề tri n cây công nghi p, cây ăn trái vùng nhi ể đ i .ớ ằ ọ ế ể
phía i cho vi c ch bi n, tiêu th ụ ế ế ệ
ậ ợ ẩ ệ ả ẩ
Nam, thu n l và xu t kh u các s n ph m nông nghi p. ấ – Nông dân Đ ng Nai c n cù, ch u khó và có ồ ầ
ề ả ị nhi u kinh nghi m trong s n xu t. ấ ệ 93
b. Các lo i cây tr ng đ c xác đ nh là ch l c c a ồ ượ ủ ự ủ ị
ạ t nh Đ ng Nai. ồ ỉ
ế ị
ồ ị
ủ ồ ư ạ
+ Cây tr ng ph c v cho nhu c u tiêu dùng và ầ
h
Theo Quy t đ nh s 43/2007/QĐ-UBND ngày ố 12/7/2007 c a UBND t nh Đ ng Nai xác đ nh các ỉ lo i cây tr ng ch l c c a t nh nh sau: ủ ự ủ ỉ ụ ụ i xu t kh u. ẩ
ướ
ồ ng t ấ ớ - Cây cà phê - Cây tiêu - Cây cao su - Cây đi uề iưở - Cây b
+ Cây ăn trái thay th hàng nh p kh u ẩ ậ
94
ế - Cây s u riêng ầ - Cây xoài
– Di n tích: 17.016 ha. – Tr
• Cây cà phê ệ ướ
ả
ổ ị ư
ả ề
ủ
c đây giá c không n đ nh, nông dân không đ u t thâm ầ canh nên kh năng khai thác không đúng ti m năng c a các vùng trên đ a bàn t nh. ị
ỉ
– Th tr
ấ
ả
ợ
– T p trung đ u t
i trong ng cà phê th gi ế ớ ị ườ tình tr ng cung th p h n c u ầ ơ ạ i nhu n r t h p nên giá c và l ậ ấ ấ d n. ẫ ậ ệ
ằ
ầ ư ệ ấ ả ượ
ờ
thâm canh s ố di n tích hi n có nh m tăng năng su t, s n l ng trong th i gian t
i.ớ
95
Cây tiêu
– Di n tích: 7.683 ha. – Vi
ệ ệ
ộ
ồ
ệ (IPC). ợ ế
t Nam là thành viên chính th c c a Hi p h i ứ ủ H tiêu qu c t ố ế – Có nhi u thu n l ậ ề ệ
ẩ
i h n ơ trong vi c tìm ki m th ị tr ườ ự
ồ
ế
ị ườ
ng xu t kh u. ấ – S thi u h t v ngu n ề ụ cung và gia tăng v nhu ề ng th c u trên th tr ế ầ i.ớ gi
96
• Cây đi uề ệ
ả
ẩ
ố
ủ
ồ
ẩ
ấ
– Di n tích: 50.648 ha. – Là cây d tr ng, d chăm sóc, có ễ ễ ồ t trên đ t kh năng phát tri n t ấ ể ố xám b c màu và vùng không ch ạ ủ c t đ ng đ i. c n ượ ướ ướ ộ – Th tr ng xu t kh u không ấ ườ ị ng ng m r ng ra h n 40 qu c ơ ở ộ ừ gia c a 5 châu l c … ụ – Đi u là ngu n th c ph m b ổ ự ề ng, có tác d ng ph xanh, b o d ả ủ ụ ưỡ v môi tr ng và cũng là ngu n ồ ườ ệ nguyên li u cung c p cho các c ơ ệ s ch bi n g . ở ế ế ỗ
97
• Cây s u riêng ầ
tr
i Vi th ụ a ư t ệ
– Di n tích: 4.830 ha. ệ – Th tiêu ng ườ ị r ng, là s n ph m ẩ ả ộ chu ng c a ng ườ ủ ộ Nam.
– Có nhi u
ề ệ ậ
ớ
98
i th v l ế ề ợ đi u ki n khí h u, th ổ ề nh ng đ phát huy ưỡ ể kh năng c nh tranh v i ạ ả các t nh b n. ạ ỉ
• Cây xoài
ệ ớ ề
ấ
ọ
99
– Di n tích: 7.098ha. – V i nh ng l i th v ế ề ợ ữ đi u ki n t nhiên, kinh ệ ự nghi m s n xu t, cùng ả ệ khoa h c k v i đ u t ỹ ớ ầ ư thu t cây xoài Đ ng Nai ồ ậ s có nhi u u th trong ế ẽ th lĩnh vi c chi m ị ệ tr ng n i đ a, thay th ế ườ hàng nh p kh u. ậ ề ư ế ộ ị ẩ
iưở
– Di n tích: 1.450 ha. – Hi n nay s n ph m b ẩ
ướ ế
ệ ưở ặ ả ươ
ề
ổ ế ướ n ra th tr ướ ẩ i đ c s n th ở ị c và t ng ừ ng ị ườ
• Cây b ệ i ưở ệ ả ch y u ph c v nhu c u ầ ụ ụ ủ ế c đ u c và b trong n ầ ng đ n xu t kh u. h ấ ướ – Th ng hi u b Tân Tri u n i ti ng ng trong n tr ườ b c v ướ ươ ngoài n
100
c. ướ
, không
ấ
2. Nh ng khó khăn c b n ơ ả • S n xu t phân tán, nh l ỏ ẻ
gi ng t
ư
ể ấ
ồ
ữ ả t p trung. ậ • T l t ch a cao, chuy n ố ỉ ệ ố đ i c c u gi ng còn ch m, ch t ậ ố ổ ơ ấ l ng s n ph m không đ ng ẩ ả ượ đ u.ề
ạ
ề
ị
ệ
ả ể
ệ ố ế ư
• H th ng qu n lý còn nhi u h n ch , vi c ki m soát d ch b nh ệ c yêu c u ngày ch a đáp ng đ ầ ượ càng cao c a th tr ị ườ
ứ ủ
ả
ả
• Khâu b o qu n, ch bi n sau thu c yêu
ượ
ư
ng. ế ế ho ch ch a đáp ng đ ứ ạ c u.ầ
101
i pháp ả ụ
3. M c tiêu và gi a. M c tiêu ụ ẩ
ạ
ồ
ể
ổ ơ ấ nâng cao hi u qu s n xu t nông nghi p.
ệ
ng s n ph m, tăng thu ẩ
ả ả ấ
ấ ượ
ả
– Đ y m nh quá trình chuy n đ i c c u cây tr ng, ấ ệ – Nâng cao năng su t, ch t l nh p trên đ n v di n tích.
ậ
- Xây d ng ch
ự
ụ
ứ
ể
ệ ừ
ậ
ng trình ng d ng, chuy n giao k ỹ thu t và công ngh tiên ti n, phù h p v i đi u ki n t ng ợ ớ ề ế vùng, nâng cao s c c nh tranh c a nông s n hàng hóa.
ả
ủ ng trình phát tri n kinh t
ơ ị ệ ươ ệ ứ ạ ố ợ ớ
ươ
ể
- Liên k t, ph i h p v i ch ề
ọ ể
ệ
.
ế ế ng v nông nghi p, nông thôn, các - xã h i c a đ a ph ộ ủ ị ệ ươ ng trình nghiên c u khoa h c đ nâng cao hi u qu ch ả ứ ươ đ u t ầ ư
102
ắ
ạ ộ ỹ
ế ợ ưỡ
ướ
ậ
ạ ộ ậ ữ
ướ
ị ả
ị
ẩ
• K t h p các hình th c đào t o, b i ồ ứ ng ng n h n cho cán b k thu t d ậ ạ i cán và nông dân hình thành m ng l b k thu t và đ i ngũ c ng tác viên ộ ộ ỹ c s có trình đ k thu t v ng vàng. ộ ỹ ơ ở • Đ nh h ng đ n năm 2010, trên đ a ế ị bàn t nh hình thành nh ng vùng s n ữ ỉ xu t n đ nh: chuyên canh cây công ấ ổ nghi p, cây ăn trái, đ s n xu t ra các ệ ể ả ấ ng, đ đ ng s n ph m có ch t l ộ ồ ấ ượ ả đ u cao ph c v nhu c u th tr ng ị ườ ầ ề n i đ a, ch bi n và xu t kh u. ẩ ấ ộ ị
ụ ụ ế ế
103
ự
ề
ầ
ợ
ẩ
ủ ự ạ
ả ả ướ
- Xây d ng các vùng chuyên canh cây tiêu, đi u, cây i, s u riêng, xoài, cà b ưở phê. - Đ xu t các chính sách ấ ề thúc đ y phù h p đ đ u t ể ầ ư s n xu t, kinh doanh các ấ s n ph m ch l c đúng ẩ ng, đ s c c nh tranh h ủ ứ trong quá trình h i nh p. ộ 104
ậ
b. Các gi
i pháp:
ả
ọ
ố ấ ượ
ệ ợ
• Chú tr ng s d ng các gi ng ử ụ ng m i có năng su t, ch t l ấ ớ t t, thích h p đi u ki n sinh thái ề ố t ng vùng. ừ • Tăng c ườ
ườ ệ
ả ấ ờ
ướ ớ
105
ng các bi n pháp thâm ệ canh tăng năng su t nh m nâng ằ ấ n cây ăn cao hi u qu các v trái năng su t th p, đ ng th i ồ ấ t ng b c thay th b ng các ế ằ ừ gi ng m i có năng su t cao. ấ ố
ạ ể
ế ụ
ậ ớ
ấ
ạ • Đ y m nh chuy n giao, ẩ ng d ng các ti n b k ứ ộ ỹ thu t m i cho các đ n v ị ơ s n xu t, h nông dân. ộ ả ấ
• ng GAP ậ ụ
ệ
ệ ằ
ị ệ
106
• Quy ho ch s n xu t cây ả tr ng theo h ồ ướ ng d ng k thu t canh ỹ Ứ tác, phòng tr sâu b nh ừ nh m nâng cao hi u qu ả s n xu t trên đ n v di n ơ ấ ả tích đ t canh tác. ấ
• Gi
i pháp b o v ệ
ả
ả th c v t: ự ậ ổ
ỉ
ệ
ạ
• B sung hoàn ch nh quy trình phòng tr ừ lo i sâu b nh các trên cây tr ng ch ồ ủ ng an l c theo h ướ ự toàn (IPM).
ệ
ố
ự
ả ể
ệ
ị ồ .
• Xây d ng h th ng qu n lý, theo dõi và ki m soát d ch b nh trên cây tr ng theo h
ướ
ng GAP
107
ạ
– Gi •
ị ằ ổ
ạ ả
i pháp sau thu ho ch ả ng d ng t t công ngh ụ Ứ ệ ố sau thu ho ch nh m nâng ạ cao ch t l ng, n đ nh ấ ượ giá s n ph m. ẩ ả ẫ ướ ẩ ậ ọ
ợ
ẩ
ươ
108
ả
• H ng d n thu ho ch s n ph m đúng lúc, đúng k ỹ thu t, s ch , ch n l c, ơ ế ọ phân lo i, b o qu n phù ạ ả ả lo i s n h p v i t ng ả ạ ừ ớ ph m và yêu c u v th i ề ờ ầ , v n chuy n. gian l u gi ể ữ ậ ư • Xây d ng th ng hi u, ệ ự c phát tri n, tăng ể ế ượ ng qu ng bá các s n ả ệ chi n l c ườ ph m nông nghi p. ẩ
• Gi i pháp v quy ho ch ả
ể
ệ
ơ
ợ ệ ấ
– Đi u ch nh, t ỉ ứ
ạ
ộ ố ấ ỉ
ủ ự
ị ườ ệ
ướ
ữ ế
109
ạ ề – Chuy n đ i c c u s d ng đ t nông ấ ổ ơ ấ ử ụ i th c a t ng nghi p phù h p v i l ế ủ ừ ớ ợ vùng, tăng hi u qu s n xu t trên đ n ấ ả ả v di n tích đ t canh tác. ị ệ ch c s n xu t theo ấ ả ổ ề ng và giá ng tăng năng su t, ch t l h ấ ượ ấ ướ tr các lo i nông s n hi n có, k t h p ị ế ợ ệ ả đi u ch nh quy mô s n xu t m t s cây ả ề ng và tr ng ch l c khai thác th tr ồ i th c nh tranh, nâng cao hi u qu l ả ế ạ ợ s d ng đ t và n c. ấ ử ụ – Tăng c ng h p tác, liên k t gi a các ợ ườ đ a ph ng trong vùng. ươ ị
• Gi
i pháp xây d ng c s ơ ở
ự
ườ
ả ạ ầ h t ng • Tăng c ạ ầ
ả
ệ
ụ ấ
ạ
ng đ u t c s ầ ư ơ ở h t ng ph c v cho các ụ vùng s n xu t nông nghi p theo đúng quy ho ch, k ế ho ch. ạ • - Tăng c
ng đ u t ư ầ ồ ứ ướ
ủ ợ ả ặ
ố ệ ấ
ơ ấ
110
các ườ c, h công trình h ch a n ệ th ng th y l i ph c v có ụ ụ hi u qu cho phát tri n s n ể ả t là công tác xu t, đ t bi ệ chuy n đ i c c u cây ổ ể tr ng.ồ
ụ ề ố
ổ ợ
ụ ể ề ố ệ ợ ộ c h ị
ấ
- V v n, tín d ng: • + Có chính sách c th v v n vay cho các doanh nghi p, h p h p tác và h nông tác xã, t ng dân đã xác đ nh đ ướ ượ s n xu t, kinh doanh chi n ế ả c.ượ l ậ ồ
• + T p trung ngu n vay cho nông trang ấ ể ầ ư t b k thu t ph c v s n ụ ụ ả
dân s n xu t đ đ u t thi xu t nông nghi p. ả ế ị ỹ ấ
ậ ệ • + Có chính sách thu h p lý đ i ố v i các đ n v xu t nh p kh u. ớ ế ợ ậ ẩ
ơ ị ấ 111
ạ
ạ ự ườ
ự
ể ậ ỹ
ấ
• + Đào t o ngu n nhân l c: ự ồ • Xây d ng k ho ch ph i h p ố ợ ế ng chuyên ngành, tăng các tr ng đào t o cán b k c ộ ỹ ạ ườ thu t nông nghi p th c hành ệ ậ đ chuy n giao k thu t cho ể nông dân. ổ ứ ắ ạ ằ ổ
ổ
112
- T ch c các khóa hu n luy n ệ ng n h n có m c tiêu c th ụ ể ụ nh m b sung ki n th c ứ ế ch c chuyên môn cho các t ứ s n xu t. ả ấ
VII. CÁC GI I PHÁP C TH T CH C
Ứ
Ụ S N XU T THEO H
Ể Ổ NG GAP
Ả Ấ
Ả
ƯỚ
ủ
ạ ủ ự ể
-Xác đ nh các ch ng lo i cây ị công nghi p, rau qu ch l c ả ệ phát tri n c a t nh đ đ u t ể ầ ư ủ ỉ s n xu t hàng hoá. ả
ấ ế
ạ
ể
ượ
ị
ể
ấ
- Ti n hành quy ho ch, phát tri n vùng tr ng chuyên canh ồ c xác đ nh ng đ cho đ i t ố ượ đ xây d ng vùng s n xu t ả ự chuyên canh theo h ng hàng ướ ng l n ph c v hoá v i s l ụ ụ ớ ớ ố ượ ng tiêu th n i đ a và th tr ụ ộ ị ị ườ 113 xu t kh u. ẩ ấ
ấ ệ ả ổ ứ ạ
ừ ầ
ớ ể
ớ
ọ ố ấ ể ấ
i vi c s n xu t bài - T ch c l b n ngay t đ u và ch n cây ả gi ng ngon và phát tri n gi ng v i ố s l ng l n, đ ng nh t đ cung ồ ố ượ c p cho vùng s n xu t chuyên ả ấ canh.
ả ự
ố ợ ầ ề
ặ ư ướ ọ
114
- Ph i có s ph i h p ch c ch ẽ c a nhi u thành ph n nh nhà ủ c và khoa h c, nhà nông, nhà n nhà doanh nghi p.ệ
ả
ạ ậ ợ
ế ể ấ ị ả
ự
ế
ấ ẩ ị
ẩ ả
ị
ấ ợ ầ ị ạ ụ ả ấ
115
•Thành l p các nhóm s n xu t ho c h p tác xã t i các đ a ặ ng đ liên k t các nhà s n ph ươ i, xây d ng các c s s xu t l ơ ở ơ ấ ạ ch , ch bi n, đóng gói theo ế ế nh ng tiêu chu n nh t đ nh ữ (EUREPGAP, HACCP, ISO,...) đ ể cung c p s n ph m cho siêu th , ch đ u m i…bên c nh đó, ố các d ch v ph c v s n xu t ụ ụ t h n. c n làm t ố ơ ầ
ự ọ
ấ ạ ộ ấ ả ấ ượ ướ ệ
- Xây d ng quy trình th ng nh t cho m i thành ố viên trong vùng, HTX, câu l c b , v.v. và th c ự ng hi n mô hình theo h và an toàn, theo tiêu chu n GAP. ng s n xu t ch t l ẩ
ậ ấ ụ
ự
ế ặ ọ ả
ả
- T p hu n cho nông dân và ng d ng các ứ thành t u khoa h c, các ti n b khoa h c k ọ ỹ ộ t là v qu n thu t vào trong s n xu t, đ c bi ả ề ệ ấ lý t ng h p cây tr ng (ICM) hay qu n lý d ch ị ồ ợ h i t ng h p (IPM). ợ ậ ổ ạ ổ
WTO
116
- Xây d ng tên và th ự ệ ươ
ằ
t Nam trên th tr ị ườ ứ ạ ệ ng hi u cho s n ph m ẩ v ng ư ữ ữ ng khu v c ự
- Đ u t ả nh m tăng s c c nh tranh cũng nh gi v th c a Vi ị ế ủ và qu c t . ố ế ầ ư ườ ả
các c s h t ng, đ ơ ở ạ ầ ấ ư ể ỗ ợ ệ ả
ả ố ơ
ng công tác ti p th trong th tr - Tăng c ị ườ
ng i quy t đ u ra ế ầ ả
117
t h n. ị ế i nh m gi ằ t Nam. ng xá, kho b i đ h tr vi c s n xu t, l u thông và kinh doanh nông s n t ườ n i đ a, và th gi ế ớ cho s n ph m Vi ệ ộ ị ả ẩ
Ệ Ả
Ữ
Ự
Ể
VIII. NH NG ĐI M C N CHÚ Ý KHI TH C HI N S N XU T THEO GAP
Ầ Ấ
ồ
– Xác đ nh đúng đ i t ố ượ ế ự ự ỏ ủ
ng cây cây tr ng ị t ph i th c hi n EUREPGAP, c n thi ả ệ ầ GAP d a ch y u vào s đòi h i c a th ị ự ủ ế ng c a s n ph m đó. tr ủ ả ườ ẩ
ệ
ơ ở ị
ủ ự ị ợ
ạ
118
– Kh o sát hi n tr ng canh tác c a nhà ạ ả n, c s đóng gói trên đ a bàn d đ nh v ườ i th ti n hành làm mô hình và đánh giá l ế ế và tr ng i trong vi c canh tác theo GAP. ệ So v i tiêu chu n GAP thì nh th nào? ư ế ở ớ ẩ
WTO
- Xác đ nh đúng đ i t
ị ố ượ
ự
i khu v c đ
ọ ầ ủ
ng h p tác ợ (nông dân), ch n đ a bàn th c hi n, ệ ị ọ ng, phân tích s kh i đi u ki n môi tr ườ ệ ề ở ơ đ t, n c t c ch n có đáp ự ượ ấ ướ ạ c các yêu c u ban đ u c a GAP ng đ ầ ượ ứ hay không?
- Ch n nông h làm mô hình (H nhi ệ ọ ộ ộ
ế
ợ ố ặ
ề
ự
ầ ầ ợ ế ề ấ ầ 119
t tình, có ki n th c, s n sàng tham gia mô hình, có kinh t ứ ẵ ế t, các h nông h c b n - ho c có s tài tr t ộ ơ ả ộ ự li n k s t t h n, đi u ki n s ng, canh tác c ề ề ẽ ố ơ ơ ệ ố t nh t trong khu v c đó, có tinh th n h p b n t ấ ả ố tác t t, không d u ngh , có tinh th n c u ti n, ố …).
ế ữ ộ ấ ậ
Ti n hành t p hu n cho nông dân theo nh ng n i dung
ữ ự ẩ
– Nh ng yêu c u v an toàn th c ph m ầ ề – Thông tin chung v GAP, EUREPGAP, ề
ASEANGAP, … – Thông tin chi ti t v các đi u kho n trong s n ế ề ề
ỏ ừ ả ậ ầ ấ
ả xu t GAP (chia nh t ng ph n, t p hu n chi ti
• (Các t p hu n đ u phát gi y ch ng nh n
c ng đ ng, v s d ng ấ t).ế ậ ấ ề ế ộ ề ử ụ ồ
ậ
– T p hu n v y t phân bón và thu c BVTV an toàn. ố ề ấ i tham d t p hu n) ự ậ
ấ ậ cho ng ườ
ứ ấ
120
ậ ợ
ạ ộ
ề ợ ồ ụ ủ ứ ừ ệ ị
ộ ế ể
- T p h p thành nhóm nhi u nông dân, HTX, Câu l c b và làm h p đ ng xác đ nh ch c năng nhi m v c a t ng thành viên đ ràng bu c nhau đi h t đo n đ ng. ạ ườ
ề ả
121
- Song song đó, ti n hành nghiên c u các ứ ế i quy t đ v n đ còn t n t i c n gi ế ể ồ ạ ầ ầ b sung và hoàn thi n quy trình s n ổ ả ệ xu t theo GAP. ấ
ấ ả ự
ng ch t l ướ ấ ượ
ủ ủ
ồ ố
- Xây d ng các mô hình s n xu t theo ng và an toàn theo h EUREPGAP (Có ghi chép s sách, tuân ổ th theo các nguyên tác c a EUREPGAP, l p h s , s đ truy nguyên ngu n g c, ậ ồ ơ ơ ồ v.v.).
ố ự ớ ệ
- Th ng nh t qui trình th c hi n v i nhóm và th c hi n theo đúng qui trình ệ cho toàn th nông dân trong nhóm. ấ ự ể
WTO
122
ế
ơ
ự
ẩ
ả
ữ
ư
ự
ể
ể
- Xây d ng mô hình s ch , đóng gói s n ph m trái cây theo GAP cho nh ng khu v c ch a có nhà đóng gói đ t tiêu chu n đ có th đóng gói t
ạ
ẩ ạ i trang tr i. ạ - Ti n hành ki m tra, thanh tra, ể ế
hi u ch nh m i tháng m t l n.
ộ ầ
ỗ
ệ
ỉ
WTO
123
- Trong tr ườ ợ ả
ng h p s n xu t theo EUREPGAP ấ đ thanh tra và c p ố ế ể ấ
thì thuê Thanh tra qu c t gi y ch ng nh n EUREPGAP cho mô hình. ứ ậ ấ
- Hỗ tr phát tri n th ươ
ệ ả ng. tìm hi u th tr
ụ ộ ị
ẩ ư ế ẩ
124
ng hi u s n ph m và ợ ể ẩ thông tin th tr ng tiêu ị ườ ể ị ườ i thi u s n ph m th n i đ a và xu t kh u; gi ẩ ấ ẩ ệ ả ớ i thi u s n ph m đ t an toàn trên Website, gi ạ ệ ả ớ tiêu chu n G.A.P đ n các siêu th nh : Co- ị opmart, Metro
ế
ậ ớ ộ ố ạ ượ
ậ ệ ự ạ ệ K t lu n - V i m t s trang tr i, HTX đã đ t đ ả
i nông dân ý th c đ ế ể ườ ượ ứ
ườ
ng. ườ
c ch ng ứ nh n EUREPGAP, vi c th c hi n s n xu t theo ấ tiêu chu n GAP không khó. Tuy nhiên, cái khó là ẩ c s n làm th nào đ ng ả xu t ph i an toàn cho ng i tiêu dùng, cho chính ả ấ b n thân ng ả - Vi c t i s n xu t và môi tr ấ ệ ườ ả ự ệ ổ ứ
ể ấ
ấ ớ ồ
ộ ượ ệ ớ ủ ế ậ
ch c th c hi n th nào cho đúng qui trình ế chung mà EUREPGAP đòi h i đ có th cung c p ỏ ể ng l n và đ ng nh t, có ghi s n ph m v i m t l ẩ ả t l p chép đ y đ công vi c mà mình đang làm, thi ầ h th ng truy đ ệ ố c ngu n g c s n ph m. ố ả ượ ẩ ồ
WTO
125
Xin c m n!
ả ơ
PACKING & Establishment Good Manufacturing Practices + HACCP
Fields Crop Integrated Management + Hygiene-Safety + Worker’s health and welfare
+Hygiene-Safety + Worker’s health and welfare.
= GGAAPP
= GGAAPP
126