intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý sản xuất: Chương 10 - PGS. TS. Lê Ngọc Quỳnh Lam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản lý sản xuất: Chương 10 cung cấp cho người học những kiến thức như hoạch định và phân tích vị trí nhà máy; Nhu cầu hoạch định vị trí nhà máy; Quá trình ra quyết định liên quan đến vị trí nhà máy. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý sản xuất: Chương 10 - PGS. TS. Lê Ngọc Quỳnh Lam

  1. 9/3/2020 QUẢN LÝ SẢN XUẤT HOẠCH ĐỊNH VỊ TRÍ ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT LÊ NGỌC QUỲNH LAM Bộ môn Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp Khoa Cơ Khí Trường ĐH Bách Khoa, ĐH Quốc Gia Tp.HCM HOẠT ĐỘNG # 1 – THẢO LUẬN 15 PHÚT 1. Tại sao cần hoạch định vị trí của tổ chức (mục tiêu hoạch định vị trí)? 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến các quyết định liên quan đến hoạch định vị trí là gì? 3. Vị trí sản xuất và vị trí dịch vụ có gì giống và khác? 4. Quá trình hoạch định vị trí? 5. Các kỹ thuật đánh giá các phương án vị trí? 1
  2. 9/3/2020 Hoạch định và phân tích vị trí nhà máy Nhu cầu và bản chất của các quyết định liên quan đến vị trí nhà máy Quá trình ra quyết định liên quan đến vị trí nhà máy Vị trí dịch vụ và nhà bán lẻ Đánh giá các phương án hoạch định vị trí Nhu cầu hoạch định vị trí nhà máy • Chiến lược tiếp thị • Chi phí kinh doanh • Sự tăng trưởng của doanh nghiệp • Sự cạn kiệt của các nguồn lực Mục • Địa chính trị… tiêu o Mở rộng mặt bằng hiện tại CỰC ĐẠI LỢI NHUẬN CỦA Phương án o Xây nhà máy mới TỔ CHỨC o Di dời 2
  3. 9/3/2020 Quá trình ra quyết định liên quan đến vị trí nhà máy 1. Lựa chọn các tiêu chí đánh giá 2. Xác định các yếu tố ảnh hưởng quan trọng 3. Phát triển các phương án 4. Đánh giá các phương án 5. Lựa chọn phương án phù hợp nhất Các yếu tố quan trọng Các yếu tố địa phương Các cân nhắc về xã hội Các yếu tố liên quan Chiến lược nhiều đến địa hình nhà máy 3
  4. 9/3/2020 Hoạch định vị trí sản xuất vs. dịch vụ Sản xuất/Phân phối Dịch vụ/Bán lẻ Tập trung vào chi phí Tập trung vào doanh thu Phương thức/chi phí vận tải Số liệu thống kê: tuổi ,thu nhập,… Mức độ sẵn sàng/chi phí của nguồn năng lượng Dân số/diện tích bản vẽ Chi phí/độ sẵn sàng/kỹ năng lao động Sự cạnh tranh Chi phí thuê/xây Lưu lượng giao thông Mức Độ tiếp cận khách hàng Đánh giá các vị trí Phân tích Chi phí – Lợi nhuận – Sản lượng (Cost – Profit – Volume Analysis) • Xác định các chi phí cố định và biến đổi • Xây dựng các đường tổng chi phí • Xác định chi phí cực tiểu 4
  5. 9/3/2020 Phân tích Chi phí – Lợi nhuận – Sản lượng Các giả định • Các chi phí cố định là bất biến • Các chi phí biến đổi là tuyến tính • Sản lượng có thể ước lượng được • Chỉ xét cho 1 sản phẩm Tổng chi phí = Định phí + (Sản lượng * Biến phí) HOẠT ĐỘNG # - BT Phân tích Chi phí–Sản lượng - 15 phút Định phí và biến phí của 4 phương án hoạch định vị trí nhà máy (A, B, C, D) được cho trong bảng sau: Vị trí Định phí Biến phí ($/năm) ($/sản phẩm) A 250,000 11 B 100,000 30 C 150,000 20 D 200,000 35 1. Xác định phương án tối ưu biết mức sản lượng hằng năm là 10,000 sp. 2. Xác định khoảng tối ưu cho từng phương án vị trí. 5
  6. 9/3/2020 $(000) 800 D 700 600 B 500 C 400 A 300 A Tốt nhất 200 C tốt nhất 100 B tốt nhất 0 0 2 4 6 8 10 12 14 16 Sản lượng hằng năm (nghìn cái) Đánh giá các vị trí (các kỹ thuật khác) • Mô hình vận tải • Ra quyết định dựa trên chi phí di chuyển nguyên vật liệu hoặc thành phẩm • Đánh giá các yếu tố • Ra quyết định dựa trên đầu vào định tính và định lượng • Phương pháp lấy chi phí là trọng tâm • Ra quyết định dựa trên chi phí phân phối cực tiểu 6
  7. 9/3/2020 Kỹ thuật điều độ Kỹ thuật điều độ • Là một quá trình ra quyết định: Chỉ ra : - cái gì sẽ được làm, - khi nào, - bởi ai - công cụ/máy móc nào • Đảm bảo đúng tiến độ theo lịch sản xuất + giải quyết hài hòa mối quan hệ các mục tiêu 7
  8. 9/3/2020 Điều độ • Các mục tiêu trong điều độ: - Cực tiểu thời gian hoàn thành các công việc (makespan) - Cực tiểu các công việc trễ hạn. - Cực tiểu tổng thời gian trễ hạn của các công việc … XẾP THỨ TỰ GIA CÔNG A B Máy C A D B Máy 1 Máy 2 C D Máy 1 Máy 2 Máy 3 BÀI TOÁN PHÂN VIỆC A B C D E …n Máy 1 …..n 8
  9. 9/3/2020 Các khái niệm • p (processing time): Thời gian gia công • r (release day): Ngày sẵn sàng để gia công • d (due date): Ngày tới hạn: là ngày công việc cần phải hoàn tất - là ngày phải giao hàng cho khách • C (completion time): thời gian hoàn thành công việc • Thời gian bị trễ / sớm: L = C - d - L >0: hoàn thành trễ - L
  10. 9/3/2020 Thời hạn Thời hạn Nhà Thời gian sơn Nhà Thời gian sơn hoàn thành hoàn thành A 9 22 D 4 13 B 7 17 E 8 16 C 3 16 F 6 9 F D C B E A Công T/gian hoàn thành: C T/gian Số ngày Số ngày việc giao hàng: d chậm trễ: T xong sớm F 6 9 0 3 D 10 13 0 3 C 13 16 0 3 B 20 17 3 E 28 19 9 A 37 22 15 Tổng 114 27 9 TB 19 TG trễ TB=27/6 XẾP THỨ TỰ GIA CÔNG 1 máy A B Máy C D 10
  11. 9/3/2020 XẾP THỨ TỰ GIA CÔNG Xếp thứ tự công việc trên một máy Nguyên tắc ưu tiên khi xếp công việc trên một máy: (Luật phân việc cơ bản) • Đến trước làm trước (First Come, First Served - FCFS): công việc nào đến máy trước thì được gia công trước. • Theo thời gian gia công ngắn/ dài nhất (Shortest /Longest Processing time – SPT/LPT): công việc nào có thời gian gia công ngắn nhất (dài nhất) được cho làm trước. • Theo thời hạn sớm nhất (Earliest Due Date - EDD): công việc nào có thời hạn hoàn thành sớm nhất sẽ được chọn làm trước. • ….. XẾP THỨ TỰ GIA CÔNG •Ví dụ: 1 công nhân thực hiện TT C/việc T/gian gia công (ngày) T/gian giao hàng (ngày) A 6 8 B 2 6 C 8 18 D 3 15 E 9 23 11
  12. 9/3/2020 Xác định thứ tự công việc theo luật FCFS, SPT, LPT, EDD • Xác định các thông số Thời gian tương ứng: Công việc gia công Ngày tới hạn - T/gian hoàn thành TB (ngày) (ngày) - Số lượng cv trung bình trong hệ thống - Thời gian trễ trung bình - Thời gian hoàn thành công việc sau cùng (Makespan) 23 XẾP THỨ TỰ GIA CÔNG Kết quả tính theo ba nguyên tắc trên được cho sau đây: T/gian hoàn thành TB = tổng dòng thời gian/ số công việc Số công việc TB = Tổng dòng thời gian/ tổng thời gian gia công T/gian chậm trễ TB = Tổng số ngày trễ hạn/ số công việc Makespan: Thời gian hoàn thành tất cả các công việc hay thời gian hoàn thành công việc sau cùng. 12
  13. 9/3/2020 TT T/gian gia Thời gian giao C/việc công (ngày) hàng(ngày) A 6 8 B 2 6 Xếp thứ tự các công việc C 8 18 trên theo nguyên tắc FCFS D 3 15 E 9 23 Thứ tự Thời gian Dòng t/gian: Thời hạn Thời gian công việc gia công: p C giao hàng: d chậm trễ: T A 6 6 8 0 B 2 8 6 2 C 8 16 18 0 D 3 19 15 4 E 9 28 23 5 Tổng 28 77 11 TT T/gian gia T/gian giao C/việc công (ngày) hàng (ngày) A 6 8 Xếp thứ tự các công việc B 2 6 trên theo nguyên tắc SPT C 8 18 D 3 15 E 9 23 Thứ tự Thời gian Dòng t/gian Thời hạn Thời gian công việc gia công p C giao hàng d chậm trễ T B 2 2 6 0 D 3 5 15 0 A 6 11 8 3 C 8 19 18 1 E 9 28 23 5 Tổng 28 65 9 13
  14. 9/3/2020 TT T/gian gia T/gian hoàn C/việc công (ngày) thành (ngày) A 6 8 B 2 6 Xếp thứ tự các công việc C 8 18 trên theo nguyên tắc EDD D 3 15 E 9 23 Thứ tự Thời gian Thời hạn Thời gian Dòng t/gian C công việc gia công p giao hàng d chậm trễ T B 2 2 6 0 A 6 8 8 0 D 3 11 15 0 C 8 19 18 1 E 9 28 23 5 Tổng 28 65 6 XẾP THỨ TỰ GIA CÔNG Kết quả tính theo ba nguyên tắc trên được cho sau đây: T/gian hoàn thành TB = tổng dòng thời gian/ số công việc Số công việc TB = Tổng dòng thời gian/ tổng thời gian gia công T/gian chậm trễ TB = Tổng số ngày trễ hạn/ số công việc Makespan: Thời gian hoàn thành tất cả các công việc hay thời gian hoàn thành công việc sau cùng. 14
  15. 9/3/2020 Tổng thời gian Tổng dòng t/gian Thời gian gia công chậm trễ FCFS 28 77 11 SPT 28 65 9 EDD 28 65 6 N/tắc TG hoàn thành TB Số c/việc TB T/gian chậm trễ TB FCFS 15,4 2,75 2,2 SPT 13 2,32 1,8 EDD 13 2,32 1,2 Xác định thứ tự công việc theo luật LPT • Xác định các thông số Thời gian tương ứng: Công việc gia công Ngày tới hạn - T/gian hoàn thành TB (ngày) (ngày) - Số lượng cv trung bình trong hệ thống - Thời gian trễ trung bình - Thời gian hoàn thành công việc sau cùng (Makespan) 30 15
  16. 9/3/2020 Bài tập thực hành: Xác định thứ tự công việc theo luật FCFS, SPT, LPT, EDD • Xác định các thông số Công việc Thời gian thực hiện Thời gian tới hạn tương ứng: A 4 8 - T/gian hoàn thành TB B 6 10 - Số lượng cv trung bình C 7 25 trong hệ thống D 3 9 - Thời gian trễ trung bình E 5 11 - Thời gian hoàn thành công F 9 17 việc sau cùng (Makespan) 31 XẾP THỨ TỰ GIA CÔNG – Flowshop 2 máy (hai máy nối tiếp) A B Máy 1 Máy 2 C D 16
  17. 9/3/2020 XẾP THỨ TỰ GIA CÔNG •Ví dụ: c/việc nào cũng phải được làm trên máy 1 trước rồi mới chuyển sang máy 2. Thời gian gia công (giờ) Công việc Máy 1 Máy 2 A 4 2 B 7 7 C 6 5 • Nên điều độ theo cách nào để cho các c/việc được xong sớm ? Theo thứ tự A-B-C hay C-B-A chẳng hạn? • Minh họa bằng cách vẽ sơ đồ Gantt, tải trọng đối với mỗi c/việc trên từng máy được vẽ tỷ lệ theo thời gian XẾP THỨ TỰ GIA CÔNG 17
  18. 9/3/2020 XẾP THỨ TỰ GIA CÔNG PP Johnson xếp thứ tự gia công trên hai máy 1. Liệt kê t/gian gia công cho từng c/việc trên mỗi máy trong 2 máy đó 2. Tìm thời gian gia công ngắn nhất và công việc ứng với thời gian đó. Thời gian gia công (giờ) Công việc Máy 1 Máy 2 A 4 2 B 7 7 C 6 5 3. Điều độ công việc tìm thấy ở bước 2 càng sớm càng tốt nếu thời gian gia công ngắn nhất là làm trên máy 1. Điều độ công việc tìm thấy ở bước 2 càng muộn càng tốt nếu thời gian gia công ngắn nhất là làm trên máy 2. (Nếu TG gia công ngắn nhất BẰNG NHAU trên cả 02 máy càng muộn càng tốt) 4. Lập lại bước 2 và bước 3 cho đến khi tất cả các công việc đều được điều độ hết. Thời gian gia công (giờ) Công việc Máy 1 Máy 2 A 4 2 B 7 7 C 6 5  B-C-A 18
  19. 9/3/2020 XẾP THỨ TỰ GIA CÔNG • Nếu điều độ theo PP Johnson thì thứ tự thực hiện là BCA và sẽ hoàn thành cả 3 công việc sau 21 ngày so với 2 cách trước là 23 và 22 ngày. Bài tập! Công việc Máy 1 Máy 2 A 5 4 B 7 10 C 6 7 D 9 3 E 1 2 F 3 3 a. Xác định thứ tự gia công bằng Johnson b. Vẽ sơ đồ Gantt, xác định thời gian hoàn thành của mỗi công việc 19
  20. 9/3/2020 Bài toán phân việc • n công việc phân cho n máy • Tổng chi phí (thời gian) thực hiện nhỏ nhất Nhân công Việc 1 2 3 4 A 80 120 125 140 B 20 115 145 60 C 40 100 85 45 D 65 35 25 75 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2