Bài giảng Quản lý sản xuất: Chương 6 - PGS. TS. Lê Ngọc Quỳnh Lam
lượt xem 2
download
Bài giảng Quản lý sản xuất: Chương 6 Chọn lựa quy trình và thiết kế mặt bằng, cung cấp những kiến thức như Mặt bằng là gì; Các loại mặt bằng cơ bản; Lợi ích của thiết kế mặt bằng; Giải quyết bài toán mặt bằng cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản lý sản xuất: Chương 6 - PGS. TS. Lê Ngọc Quỳnh Lam
- 2/15/2021 QUẢN LÝ SẢN XUẤT CHƯƠNG 6 CHỌN LỰA QUY TRÌNH &THIẾT KẾ MẶT BẰNG PGS. TS. LÊ NGỌC QUỲNH LAM Bộ môn Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp Khoa Cơ Khí Đại học Bách Khoa Tp.HCM 1. Mặt bằng là gì? 2. Các loại mặt bằng cơ bản 3. Lợi ích của thiết kế mặt bằng What 4. Giải quyết bài toán mặt bằng cơ bản Why How 2 1
- 2/15/2021 3 4 2
- 2/15/2021 Theo nhóm từ 4 – 5 người Trong 05 phút 03 04 02 05 00 01 1. Mặt bằng là gì? 2. Kể tên một mặt bằng thực tế và cho biết: o Các thành phần thường có trong mặt bằng? o Trong các thành phần đó, thành phần nào đứng yên (tĩnh), thành phần nào di chuyển (động)? o Liên hệ 4 chữ ‘V’ (phân loại hệ thống vận hành – Chương 1) và cho biết mặt bằng trên phù hợp với hệ thống vận hành có đặc điểm như thế nào? 5 - Giá trị sử dụng (Use value) - Giá trị chi phí (Cost value) - Giá trị sở hữu (Esteem value) - Giá trị trao đổi (Exchange value) 6 3
- 2/15/2021 Mặt bằng (Layout): Là sự sắp xếp các bộ phận, trạm làm việc, trang thiết bị,… với sự nhấn mạnh vào dòng di chuyển (hiệu quả) của công việc (khách hàng, nguyên vật liệu,…) trong suốt hệ thống. 7 Theo nhóm từ 4 – 5 người 03 04 02 05 00 01 Trong 05 phút 1. Các mục tiêu của thiết kế mặt bằng là gì? 2. Khi nào cần tái bố trí mặt bằng? 3. Đầu vào của thiết kế mặt bằng bao gồm những thông tin gì? 8 4
- 2/15/2021 1. Tạo điều kiện để đạt chất lượng sản phẩm và dịch vụ 2. Sử dụng hiệu quả nhân lực và không gian làm việc 3. Tránh các nút thắt cổ chai 4. Cực tiểu chi phí tồn trữ nguyên vật liệu và bán thành phẩm 5. Loại bỏ các di chuyển không cần thiết của nhân công và nguyên vật liệu 6. Cực tiểu thời gian sản xuất và phục vụ khách hàng 7. Thiết kế cho sự an toàn 9 Vận hành kém hiệu quả Các thay đổi về Ví dụ: sản phẩm, dịch vụ Chi phí cao hoặc công nghệ Các điểm nghẽn Yêu cầu về Tai nạn môi trường và các quy định pháp luật khác Không an toàn 10 5
- 2/15/2021 THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM THÔNG TIN VỀ PHƯƠNG PHÁP MẶT BẰNG QUY TRÌNH THIẾT KẾ ĐÁP ỨNG CÁC SẢN XUẤT MỤC TIÊU MẶT BẰNG THÔNG TIN VỀ NGUỒN LỰC 11 BỐ TRÍ MẶT BẰNG BỘ PHẬN CHỨC NĂNG (DEPARTMENT) Có 5 hình thức bố trí mặt bằng: Mặt bằng theo quá trình (Process layout) - Bố trí theo chức năng - Các quá trình giống nhau được nhóm lại với nhau Mặt bằng theo sản phẩm (Product layout) - Theo dòng hay đường đi của sản phẩm Mặt bằng theo dự án (Project layout) - Sản phẩm có kích thước lớn và rất khó di chuyển Mặt bằng theo họ sản phẩm (Group technology layout, Cell layout or product family layout) - Xử lý 1 họ sản phẩm Mặt bằng hỗn hợp biến đổi – lai (Hybrid layout) 12 6
- 2/15/2021 CÁC HÌNH THỨC BỐ TRÍ MẶT BẰNG Số lượng (Volume) Mặt bằng Lớn theo sản phẩm Product Layout Mặt bằng theo nhóm Trung bình Fixed Location Process Layout Layout Group Technology Mặt bằng Layout Mặt bằng theo dự án theo quá trình Nhỏ Thấp Trung bình Lớn Sự khác biệt (Variety) 13 MẶT BẰNG THEO SẢN PHẨM 14 7
- 2/15/2021 GARMENT FACTORY Anh/Chị xem clip và cho biết đặc điểm mặt bằng trong clip. 15 MẶT BẰNG THEO SẢN PHẨM (PRODUCT LAYOUT) Bán thành Bán thành Bán thành phẩm (WIP) phẩm (WIP) phẩm (WIP) Nguyên vật liệu Trạm Trạm Trạm Trạm Thành hoặc khách hàng 1 2 3 4 phẩm Máy móc/ Máy móc/ Máy móc/ Máy móc/ nhân công nhân công nhân công nhân công 16 8
- 2/15/2021 MẶT BẰNG THEO SẢN PHẨM Mặt bằng cho sản phẩm A D D M G P D A Bộ phận tiếp nhận đơn hàng Bộ phận giao hàng Mặt bằng cho sản phẩm B L L M M D G P A Mặt bằng cho sản phẩm C L L L G G P A 17 MẶT BẰNG THEO SẢN PHẨM 18 9
- 2/15/2021 MẶT BẰNG THEO SẢN PHẨM Sản phẩm: - Độ tiêu chuẩn cao - Sản xuất với số lượng lớn và ổn định mặt bằng: kết hợp tất cả các trạm làm việc cần thiết để sản xuất ra sản phẩm Công nhân tại trạm làm việc Dòng công việc 19 Đơn vị công việc MẶT BẰNG THEO SẢN PHẨM Dòng sản phẩm sẽ di chuyển trên dây chuyền sản xuất, trong khi sự dịch chuyển của thiết bị hay nhân công bị giới hạn • Điểm mạnh - Dòng di chuyển nhịp nhàng, đơn giản, theo trình tự và trực tiếp - Năng suất cao - Chi phí trên đơn vị thấp - Độ hữu dụng của máy móc hay nhân lực cao - Chi phí nâng chuyển vật liệu thấp - Yêu cầu về tay nghề nhân công thấp - Tồn kho bán phẩm thấp • Điểm yếu - Độ hữu dụng của thiết bị cao đồng nghĩa với rủi ro - Năng suất hệ thống quyết định bởi điểm nghẽn - Không đáp ứng tính linh hoạt khi thay đổi số lượng và thiết kế sản phẩm - Sự hứng khởi của nhân công giảm 20 - Đòi hỏi mức đầu tư lớn 10
- 2/15/2021 MẶT BẰNG THEO QUÁ TRÌNH (CHỨC NĂNG) DM DM TM TM DM TM TM VMM VMM BM BM 21 MẶT BẰNG THEO QUÁ TRÌNH (CHỨC NĂNG) (PROCESS LAYOUT) Sản phẩm 222 222 222 111 Khoan Mài 3333 Sản phẩm 444 Phay 444 1111 2222 111 333 Sản phẩm 111 111 Gia Tiện nhiệt Cắt Sản phẩm 333 444 111 22 11
- 2/15/2021 PROCESS LAYOUT 23 MẶT BẰNG THEO QUÁ TRÌNH (CHỨC NĂNG) Khu vực Khu vực Máy Tiện Máy bào Khu vực máy khoan M M D D D D L L M M D D D D L L G G G P L L G G G P L L Khu vực sơn Khu vực Máy mài L L Khu vực tiếp A A A nhận và giao Khu vực lắp ráp hàng 24 12
- 2/15/2021 DÒNG DI CHUYỂN CỦA VẬT LIỆU TRÊN MẶT BẰNG THEO QUÁ TRÌNH Khu vực Khu vực máy bào Khu vực máy khoan Máy Tiện M M D D D D L L M M D D D D L L G G G P L L G G G P L L Khu vực sơn Khu vực Máy mài L L Tiếp nhận và A A A giao hàng Lắp ráp 25 MẶT BẰNG THEO QUÁ TRÌNH 26 13
- 2/15/2021 MẶT BẰNG THEO QUÁ TRÌNH Sản phẩm: - Độ tiêu chuẩn thấp (khác nhau) - Nhu cầu gián đoạn mặt bằng: kết hợp các trạm làm việc giống nhau vào một khu vực, và kết hợp các khu vực có chức năng tương tự nhau Trạm làm việc (thiết bị) Nhân công 27 MẶT BẰNG THEO QUÁ TRÌNH Các qui trình tương tự hay giống nhau được nhóm lại với nhau • Điểm mạnh - Các thiết bị đa năng có thể được sử dụng - Tăng tính hữu dụng của máy móc thiết bị - Linh hoạt trong bố trí nhân lực và thiết bị - Mạnh trong việc ứng phó với sự hỏng hóc của máy móc, trong sự thay đổi số lượng và thiết kế của sản phẩm • Điểm yếu - Đòi hỏi yêu cầu về nâng chuyển vật tư - Tăng WIP - Dòng sản xuất dài hơn - Khó khăn trong việc điều độ công việc - Đòi hỏi kỹ năng cao hơn 28 - Khó khăn trong việc phân tích qui trình vận hành 14
- 2/15/2021 MẶT BẰNG THEO NHÓM CÔNG NGHỆ DM VMM TM DM TM BM BM TM VMM DM TM 29 MẶT BẰNG DẠNG NHÓM (GROUP/HYBRID LAYOUT) 30 15
- 2/15/2021 MẶT BẰNG THEO NHÓM CÔNG NGHỆ G G G D D D L L D M G D L L P M G D L Bố trí sao L cho các P chi tiết M D L luân chuyển Tạo thành G L L theo hình M dòng di tròn chuyển đa A Bố trí A giác đặc biệt Khu vực tiếp nhận và giao hàng 31 MẶT BẰNG THEO NHÓM CÔNG NGHỆ Dòng di chuyển vật tư theo ô chức năng HM VM Đường di chuyển của nhân công theo Ô CN3 VM Dòng di chuyển vật tư L Ghi chú: CN 2 G S = Máy cưa (Saw) L = máy tiện (Lathe) L HM = Máy Bào trục ngang (Horizontal milling Final inspection machine) VM = Máy bào trục đứng (Vertical milling Finished machine) S CN 1 part G = Máy mài (Grinder) Vào Ra 32 Source: John S. Usher class notes 16
- 2/15/2021 MẶT BẰNG THEO NHÓM CÔNG NGHỆ Sản phẩm: - Có khả năng nhóm các chi tiết tương tự vào các họ chi tiết hay sản phẩm Mặt bằng: kết hợp tất cả các trạm làm việc cần thiết để sản xuất các họ sản phẩm Dòng công việc Thiết bị Nhân công 33 MẶT BẰNG THEO NHÓM CÔNG NGHỆ Còn gọi là mặt bằng theo họ sản phẩm, là sự kết hợp của mặt bằng theo sản phẩm và mặt bằng theo quá trình • Điểm mạnh - Kết hợp các lợi ích của mặt bằng theo sản phẩm và mặt bằng theo quá trình - Độ hữu dụng của thiết bị cao - Dòng di chuyển nhịp nhàng và khoảng cách ngắn - Tạo không gian làm việc nhóm - Thiết bị đa năng • Điểm yếu: - Yêu cầu kỹ năng quản lý chung - Đòi hỏi đáp ứng kỹ năng ở một mức độ cần - Cân bằng các khu vực (Ô) sản xuất khó khăn hơn, sự mất cân bằng ở các 34 khu vực có thể tăng WIP 17
- 2/15/2021 MẶT BẰNG THEO DỰ ÁN (CỐ ĐỊNH) G G D D D L G L Nhà kho G Nhà kho L A L M P A Khu vực tiếp nhận và giao hàng 35 HOW AIRPLANES ARE MADE… 36 18
- 2/15/2021 37 Queen Mary 2 MẶT BẰNG CỐ ĐỊNH L: 345m; W: 45m; Weight: 150,000 tons Capacity: 2620 passengers (FIXED LAYOUT) + 1,253 crew and officers 38 19
- 2/15/2021 MẶT BẰNG THEO DỰ ÁN Sản phẩm: - Lớn – theo kích thước, khối lượng… - Rất khó khăn để di chuyển - Nhu cầu ở mức thấp nhất Mặt bằng: Kết hợp tất cả các trạm làm việc cần lại với nhau để tạo nên sản phẩm đó trong một không gian chứa sản phẩm đó Nhân công Thiết bị 39 Sản phẩm 40 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản lý sản xuất và tác nghiệp 1: Chương 1 - ThS. Vũ Lệ Hằng (ĐH Thăng Long)
6 p | 211 | 26
-
Bài giảng Quản lý sản xuất và tác nghiệp 1: Chương 2 - ThS. Vũ Lệ Hằng (ĐH Thăng Long)
15 p | 151 | 16
-
Bài giảng Quản lý sản xuất và tác nghiệp 1: Chương 6 - ThS. Vũ Lệ Hằng (ĐH Thăng Long)
9 p | 139 | 9
-
Bài giảng Quản lý sản xuất và tác nghiệp 1: Chương 5 - ThS. Vũ Lệ Hằng (ĐH Thăng Long)
14 p | 96 | 8
-
Bài giảng Quản lý sản xuất và tác nghiệp 1: Chương 4 - ThS. Vũ Lệ Hằng (ĐH Thăng Long)
7 p | 103 | 7
-
Bài giảng Quản lý sản xuất: Chương 4 - Huỳnh Thị Phương Lan
38 p | 6 | 6
-
Bài giảng Quản lý sản xuất và tác nghiệp 1: Chương 7 - ThS. Vũ Lệ Hằng (ĐH Thăng Long)
9 p | 108 | 6
-
Bài giảng Quản lý sản xuất và tác nghiệp 1: Chương 3 - ThS. Vũ Lệ Hằng (ĐH Thăng Long)
11 p | 119 | 6
-
Bài giảng Quản lý sản xuất – Vũ Định Nghiêm Hùng
30 p | 45 | 5
-
Bài giảng Quản lý sản xuất: Chương 8 - Nguyễn Thị Hoàng Mai
29 p | 11 | 4
-
Bài giảng Quản lý sản xuất: Chương 9 - Nguyễn Thị Hoàng Mai
29 p | 7 | 4
-
Bài giảng Quản lý sản xuất: Chương 10 - PGS. TS. Lê Ngọc Quỳnh Lam
25 p | 11 | 3
-
Bài giảng Quản lý sản xuất: Chương 9 - PGS. TS. Lê Ngọc Quỳnh Lam
21 p | 13 | 3
-
Bài giảng Quản lý sản xuất: Chương 4 - PGS. TS. Lê Ngọc Quỳnh Lam
16 p | 24 | 3
-
Bài giảng Quản lý sản xuất: Chương 2 - PGS. TS. Lê Ngọc Quỳnh Lam
10 p | 17 | 3
-
Bài giảng Quản lý sản xuất: Chương 5 - PGS. TS. Lê Ngọc Quỳnh Lam
29 p | 10 | 2
-
Bài giảng Quản lý sản xuất và vận hành: Chương 1 - Nguyễn Bắc Nguyên
33 p | 20 | 2
-
Bài giảng Quản lý sản xuất và vận hành: Chương 2 - Nguyễn Bắc Nguyên
33 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn