Quản trị chiến lược
Học phần: 3 tín chỉ
Đối tượng: Chính quy
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 1
Mục tiêu môn học
❑Mục tiêu chung
❑Cung cấp nguyên lý về bản chất của QTKD hiện đại áp dụng
với mọi loại hình DN.
❑Tạo lập tư duy CL trong mối quan hệ tương thích với MTKD
thường xuyên thay đổi
❑Mục tiêu cụ thể
❑Cung cấp những nguyên lý căn bản của QTCL ❑Cung cấp những kiến thức căn bản với tiếp cận quản trị theo
mục tiêu và quản trị theo quá trình
❑Cung cấp phương pháp và kỹ năng vận dụng kiến thức QTCL
trong thực tiễn KD
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 2
Chương trình môn học
Cấu trúc
Số tiết
3
Chương 1 : Tổng quan về Quản Trị Chiến Lược
3
Chương 2: Tầm nhìn chiến lược - Sứ mạng kinh doanh - Mục tiêu CL và trách nhiệm xã hội của DN
6
Chương 3: Phân tích môi trường bên ngoài của DN
6
Chương 4: Môi trường bên trong DN
9
Chương 5: Các loại hình chiến lược
6
Chương 6: Những vấn đề quản trị cơ bản trong thực thi chiến lược của DN
3
Chương 7: Kiểm tra & đánh giá chiến lược.
9
Thảo luận
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 3
Tài liệu tham khảo
❑ Tài liệu bắt buộc:
❑ Nguyễn Hoàng Long, Nguyễn Hoàng Việt (2015), Giáo trình Quản trị chiến
lược, NXB Thống kê
❑ Tập thể tác giả (2019), Bài tập Quản trị chiến lược, Bộ môn Quản trị chiến lược ❑ Fred R.David (2006), Khái luận về Quản trị chiến lược, NXB Thống kê. ❑ Ngô Kim Thanh (2014), Quản trị chiến lược, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân ❑ M. E Porter (2016), Chiến lược cạnh tranh, NXB Trẻ ❑Tài liệu khuyến khích ❑ M. E Porter (2016), Lợi thế cạnh tranh, NXB Trẻ ❑ G. Johnson, K. Scholes (2008), Exploring Corporate Strategy, NXB Pearson
Education, USA.
❑ Richard Lynch (2006). Corporate Strategy, NXB Prentice Hall, USA. ❑ Hill, Charles W. L., and Gareth Jones (2008), Strategic Management: An
integrated approach, NXB Boston Houghton Mifflin, USA.
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 4
Tài liệu tham khảo (tiếp)
❑ Website:
❑ www.ceoexpress.com
❑ http://strategicmanagement.net
❑ www.saigontimes.com.vn/tbktsg
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 5
Đánh giá kết quả học phần
Điểm thành phần
Trọng số
Điểm chuyên cần ✓Vắng 0-10% ✓Vắng 10-20% ✓Vắng 20-30% ✓Vắng 30-40% ✓Vắng >40%
0.1 Tối đa 10 đ Tối đa 8 đ Tối đa 6 đ Tối đa 4 đ 0 đ (Ko đủ ĐKDT)
0.3
Điểm thực hành ✓Kiểm tra ✓Bài tập ✓Thảo luận
0.6
Điểm thi hết học phần Thi viết 2 câu hỏi dạng tự luận (120 phút)
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 6
Chương 1. Tổng quan Quản trị chiến lược
Học phần: 3 tín chỉ
Đối tượng: Chính quy
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 7
Nội dung
❑ 1.1. Khái niệm và vai trò của QTCL
❑ 1.2. Một số thuật ngữ cơ bản trong QTCL
❑ 1.3. Quá trình phát triển tư duy chiến lược
❑ 1.4. Mô hình và các giai đoạn QTCL của DN
❑ 1.5. Vị trí, đối tượng và phương pháp nghiên cứu
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 8
1.1.1. Khái niệm và các yếu tố cấu thành CL
❑ Khái niệm Chiến lược
❑Alfred Chandler (1962) “Chiến lược bao hàm việc ấn định các
mục tiêu cơ bản, dài hạn của DN, đồng thời áp dụng một chuỗi
các hành động cũng như sự phân bổ các nguồn lực cần thiết để
thực hiện các mục tiêu này”.
❑ Johnson & Scholes (1999): “Chiến lược là định hướng và
phạm vi của một tổ chức về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh
tranh cho tổ chức thông qua việc định dạng các nguồn lực của
nó trong môi trường thay đổi, để đáp ứng nhu cầu thị trường và
thỏa mãn mong đợi của các bên liên quan”.
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 9
1.1.1. Khái niệm và các yếu tố cấu thành CL
❑ Chiến lược của doanh nghiệp bao gồm:
❑ Phương hướng của DN trong dài hạn
❑ Thị trường và quy mô của DN
❑ Lợi thế cạnh tranh của DN
❑ Các nguồn lực cần thiết để DN cạnh tranh
❑ Các nhân tố môi trường ảnh hưởng tới khả năng cạnh
tranh của DN
❑ Những giá trị và kỳ vọng của các nhân vật hữu quan
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 10
1.1.2. Khái niệm và vai trò của QTCL
❑ Khái niệm Quản trị chiến lược
❑ Là một tập hợp quyết định và hành động
❑ Thể hiện thông qua kết quả của việc hoạch
định, thực thi và đánh giá các chiến lược
❑ Được thiết kế nhằm đạt được các mục tiêu dài
hạn của tổ chức
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 11
1.1.2. Khái niệm và vai trò của QTCL
Vai trò của QTCL
❑Thiết lập chiến lược hiệu quả hơn
❑ Đạt tới những mục tiêu của tổ chức
❑ Quan tâm tới các bên liên quan
❑ Gắn sự phát triển ngắn hạn trong dài hạn.
❑ Quan tâm tới cả hiệu suất và hiệu quả.
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 12
Nội dung
❑ 1.1. Khái niệm và vai trò của QTCL
❑ 1.2. Một số thuật ngữ cơ bản trong QTCL
❑ 1.3. Quá trình phát triển tư duy chiến lược
❑ 1.4. Mô hình và các giai đoạn QTCL của DN
❑ 1.5. Vị trí, đối tượng và phương pháp nghiên cứu
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 13
1.2. Một số thuật ngữ cơ bản
1.2.1. Chiến lược gia: ❑ Khái niệm: Là những người chịu trách nhiệm cao nhất
cho thành công hay thất bại của DN
❑ Ví dụ: chủ DN, TGĐ, CEO, điều hành viên cấp cao, cố
vấn, chủ sở hữu, chủ tịch hội đồng quản trị…
❑ Lưu ý: Các chiến lược gia khác nhau trong thái độ, tính cách, đạo lý, mức độ liều lĩnh, sự quan tâm đến những trách nhiệm xã hội, quan tâm đến khả năng tạo lợi nhuận, quan tâm đến mục tiêu ngắn hạn và dài hạn, phong cách quản lý…
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 14
1.2.2. Các cấp chiến lược
CL cấp công ty
CL cấp kinh doanh
CL cấp chức năng
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 15
a. Chiến lược cấp công ty
❑Liên quan đến mục tiêu tổng thể và quy mô của DN để
đáp ứng được những kỳ vọng của các cổ đông.
❑Là một lời công bố về mục tiêu dài hạn, các định hướng
phát triển của tổ chức.
Công ty đã, đang và sẽ hoạt động trong ngành KD hoặc những ngành KD nào?
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 16
b. Chiến lược cấp kinh doanh
❑ Liên quan tới việc làm thế nào 1DN có thể cạnh tranh thành
công trên một thị trường (đoạn thị trường) cụ thể.
❑ Phải chỉ ra được cách thức DN cạnh tranh trong các ngành
kinh doanh khác nhau, xác định vị trí cạnh tranh cho các
SBU và làm thế nào để phân bổ các nguồn lực hiệu quả.
• Ai?: Ai là KH của DN? • Cái gì?: Nhu cầu của KH là gì? • Như thế nào?: Chúng ta phải khai thác lợi thế cạnh tranh của DN ntn để phục vụ nhu cầu của KH?
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 17
CL cấp công ty và CL cấp kinh doanh
CL cấp công ty
Walt Disney Co.
Cruise Line
Television
Theme Parks
Movie Production
CL cấp KD
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 18
c. Chiến lược cấp chức năng
❑ Từng bộ phận chức năng trong tổ chức (R&D, Hậu cần, Sản
xuất, Marketing, Tài chính…) được tổ chức như thế nào để
thực hiện được chiến lược cấp công ty và cấp KD?
❑ Là 1 lời công bố chi tiết về các mục tiêu và phương thức hành
động ngắn hạn nhằm đạt được các mục tiêu ngắn hạn của các
SBU và mục tiêu dài hạn của tổ chức.
❑ Giải quyết 2vấn đề:
❑ Đáp ứng của lĩnh vực chức năng đối với MT tác nghiệp.
❑ Phối hợp với các chính sách chức năng khác nhau.
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 19
1.2.3. Chính sách
❑ Là một hệ thống các chỉ dẫn, dẫn dắt DN trong quá trình
đưa ra và thực hiện các quyết định chiến lược.
❑ Là một phương tiện nhằm đạt được các mục tiêu của
DN.
❑ Bao gồm các văn bản hướng dẫn, các quy tắc, thủ tục
được thiết lập để hậu thuận cho các hành động
Chính sách
Chiến lược
Mục tiêu
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 20
1.2.4. Cơ hội và thách thức
là những
❑ Khái niệm:
❑ Các yếu tố cần phân tích
khuynh hướng & sự kiện
❑ Kinh tế - xã hội
khách
quan
của môi
❑ Văn hóa
trường có ảnh hưởng đến
❑ Chính trị - Pháp luật
DN trong tương lai.
❑ Công nghệ
❑ Đối thủ cạnh tranh
❑ Nhà cung cấp
❑ Khách hàng
❑ …..
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 21
1.2.5. Điểm mạnh và Điểm yếu
❑ Khái niệm:
❑ Các yếu tố cần phân tích
❑ Quản lý
❑ Marketing
❑ Là những hoạt động có thể kiểm soát được trong nội bộ DN.
❑ Tài chính
❑ Nhân sự
❑ …..
❑ Là các lĩnh vực mà DN đã và đang thực hiện tốt (thế mạnh) hoặc kém (điểm yếu).
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 22
1.2.6. Đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU)
❑ Khái niệm: SBU là một đơn vị KD riêng lẻ hoặc trên một tập
hợp các ngành KD có liên quan (Cặp sản phẩm/thị trường), có
đóng góp quan trọng vào sự thành công của DN.
❑ Có thể được hoạch định riêng biệt với các phần còn lại của DN.
❑ Có 1 tập hợp các ĐTCT trên một thị trường xác định.
❑ Cần phải điều chỉnh chiến lược của SBU với các chiến lược của
các SBU khác trong DN
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 23
Một số tiêu chí quan trọng xác định SBU
Tiêu chí
Các ví dụ
DN sản xuất nước giải khát : SBU : Nước cola; SBU : Nước chanh
1. Các sản phẩm/dịch vụ có thể khác biệt hóa về công nghệ
2. Các sản phẩm/dịch vụ có thể khác biệt hóa theo công dụng
DN dược phẩm : SBU : Thuốc điều trị bệnh cao huyết áp SBU : Thuốc điều trị bệnh cúm
3. Các sản phẩm/dịch vụ có thể khác biệt hóa theo vị thể trong chuỗi giá trị của ngành
DN sản xuất và kinh doanh giày dép SBU : Sản xuất giày dép SBU : Các cửa hàng bán lẻ giày dép
DN sản xuất thuốc lá : SBU : Nhãn A; SBU : Nhãn B
4. Các sản phẩm/dịch vụ có thể khác biệt hóa theo nhãn hiệu hay tiếp thị
5. Khác biệt hóa theo phân loại khách hàng
DN sản xuất café : SBU : Bán lẻ cho khách hàng cá nhân SBU : Phân phối cho các nhà hàng, khách sạn,…
6. Khác biệt hóa theo phân đoạn thị trường 24
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022
DN sản xuất đệm : SBU : S/p giá cao dành cho khách hàng chuộng chất lượng và hình thức, được bán dưới thương hiệu uy tín của DN. SBU : S/p giá thấp, được bản dưới nhãn hàng riêng.
Nội dung
❑ 1.1. Khái niệm và vai trò của QTCL
❑ 1.2. Một số thuật ngữ cơ bản trong QTCL
❑ 1.3. Quá trình phát triển tư duy chiến lược
❑ 1.4. Mô hình và các giai đoạn QTCL của DN
❑ 1.5. Vị trí, đối tượng và phương pháp nghiên cứu
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 25
1.3.1. Giai đoạn 1: Hoạch định tài chính cơ bản
❑ Các nhà quản trị lập ra hệ thống ngân sách cho năm sau
❑ Các kế hoạch được xây dựng chủ yếu dựa trên thông tin nội bộ
của công ty, các thông tin về môi trường chủ yếu do bộ phận
bán hàng cung cấp
❑ Ưu điểm: Không mất nhiều thời gian
❑ Nhược điểm:
❑ Chỉ tạo ra sự chủ động điều hành tối đa trong 01 năm
❑ Yếu tố CL hết sức mờ nhạt
❑ Các hoạt động của cty dễ bị ngắt quãng
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 26
1.3.2. Giai đoạn 2: Hoạch định trên cơ sở dự đoán
❑ Nhà quản trị lập kế hoạch dài hơn (3 - 5 năm)
❑ Thông tin được thu thập từ nguồn nội bộ là chủ yếu, có bổ sung
dữ liệu bên ngoài và ngoại suy từ các khuynh hướng trong 05
năm tiếp theo
❑ Ưu điểm: tăng tính chủ động và thích nghi với sự thay đổi của
môi trường trong dài hạn
❑ Nhược điểm:
❑ Đòi hỏi khá nhiều thời gian
❑ Có thể xảy ra xung đột giữa các nhà quản trị về ngân sách
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 27
1.3.3. Giai đoạn 3: Hoạch định hướng ra bên ngoài
❑ Nhà quản trị thấy sự cần thiết của hoạch định CL
❑ Tư duy theo quan điểm CL có thể tăng cường được khả năng
thích ứng với sự thay đổi của môi trường và áp lực cạnh tranh.
❑ Việc hoạch định được tập trung vào một bộ phận chuyên trách
❑ Kỹ thuật cải tiến để thu thập thông tin và dự đoán khuynh
hướng tương lai; phát triển các đơn vị tình báo cạnh tranh
❑ Đánh giá và cập nhật kế hoạch CL 1 lần/ 1 năm
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 28
1.3.4. Giai đoạn 4: Quản trị chiến lược
❑ Tư duy CL ở tất cả các cấp của tổ chức trong cả năm
❑ Thông tin CL được chuyển qua intranet ra khắp tổ chức
❑ Có sự tham vấn của các nhà tư vấn hoạch định bên trong và
bên ngoài trong quá trình thảo luận CL
❑ CL có thể xuất hiện ở mọi nơi trong tổ chức
❑ Hoạch định là sự tương tác giữa các cấp, nhà quản lý các cấp
đều có thể tham gia vào quá trình này
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 29
Nội dung
❑ 1.1. Khái niệm và vai trò của QTCL
❑ 1.2. Một số thuật ngữ cơ bản trong QTCL
❑ 1.3. Quá trình phát triển tư duy chiến lược
❑ 1.4. Mô hình và các giai đoạn QTCL của DN
❑ 1.5. Vị trí, đối tượng và phương pháp nghiên cứu của
HP
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 30
1.4.1. Mô hình QTCL tổng quát của DN
Phân tích bên ngoài để xác định cơ hội và nguy cơ
Xây dựng mục tiêu dài hạn
Xây dựng mục tiêu hàng năm
Phân bổ nguồn lực
Xác định NVKD & CL KD hiện tại
Điều chỉnh NVKD của DN
Đo lường & đánh giá kết quả
Xây dựng các chính sách
Phân tích bên trong để Xác định điểm mạnh & điểm yếu
Lựa chọn các CL sẽ theo đuổi
Thông tin phản hồi
Đánh giá CL
Hoạch định chiến lược
31
Thực thi chiến lược
1.4.2. Nội dung các giai đoạn QTCL của DN
Hoạch định chiến lược
Thực thi chiến lược
Kiểm tra và đánh giá CL
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 32
1.4.2. Nội dung các giai đoạn QTCL của DN
Hoạch định chiến lược
Sáng tạo tầm nhìn chiến lược
Hoạch định sứ mạng kinh doanh
Thiết lập các mục tiêu chiến lược
Phân tích môi trường bên ngoài
Phân tích môi trường bên trong
Lựa chọn chiến lược
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 33
1.4.2. Nội dung các giai đoạn QTCL của DN
Thực thi chiến lược
Thiết lập các mục tiêu hàng năm
Hoạch định các chính sách
Phân bổ nguồn lực
Tái cấu trúc tổ chức
Phát huy VH và lãnh đạo DN
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 34
1.4.2. Nội dung các giai đoạn QTCL của DN
Kiểm tra & Đánh giá chiến lược
Xem xét lại môi trường bên trong
Xem xét lại môi trường bên ngoài
Thiết lập ma trận đánh giá thành công
Đề xuất các hành động điều chỉnh
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 35
Nội dung
❑ 1.1. Khái niệm và vai trò của QTCL
❑ 1.2. Một số thuật ngữ cơ bản trong QTCL
❑ 1.3. Quá trình phát triển tư duy chiến lược
❑ 1.4. Mô hình và các giai đoạn QTCL của DN
❑ 1.5. Vị trí, đối tượng và phương pháp nghiên cứu
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 36
1.5.1. Vị trí môn học
❑ Là môn học cơ sở trực tiếp cho các chuyên ngành đào
tạo QTKD
❑ Là môn học cơ sở cho các chuyên ngành đào tạo khác.
❑ Là môn học có mối quan hệ với các môn học kinh tế
cơ sở + kinh tế ngành.
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 37
1.5.2. Đối tượng nghiên cứu
❑ Các DN và các hoạt động kinh doanh của DN
trong mối quan hệ tác động qua lại lẫn nhau giữa
các bộ phận, lĩnh vực hoạt động của DN và đặc
biệt trong mối quan hệ của DN với môi trường bên
ngoài.
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 38
1.5.3. Phương pháp nghiên cứu
❑ Phương pháp tiếp cận hệ thống logic và lịch sử
❑ Phương pháp tiếp cận thực tiễn các vấn đề lý luận
❑ Phương pháp tư duy kinh tế mới – phương pháp
hiệu quả tối đa
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 39
Xin mời câu hỏi
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 40