intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị công nghệ - Chương 2 Đánh giá năng lực công nghệ

Chia sẻ: Nguyen Vang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

262
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng trình bày các khái niệm về năng lực công nghệ. Các nghiên cứu về năng lực công nghệ, phân loại năng lực công nghệ. Từ đó đánh giá năng lực công nghệ của doanh nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị công nghệ - Chương 2 Đánh giá năng lực công nghệ

  1. CH. 2: ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ
  2. NỘI DUNG  I. Năng lực công nghệ 1. Khái niệm 2. Các nghiên cứu về năng lực công nghệ 3. Phân loại năng lực công nghệ  II. Đánh giá năng lực công nghệ 1. Khái niệm 2. Đánh giá năng lực công nghệ của doanh nghiệp
  3. I. Năng lực công nghệ • Giá công nghệ quá cao Xây dựng và • Công nghệ không phù Phát triển hợp với nguồn lực Năng lực Sử dụng • Công nghệ không phù Công nghệ công nghệ hợp với điều kiện Quốc gia Không • Công nghệ đã lạc hậu (National hiệu quả • Phụ thuộc vào công Technological nghệ nước ngoài Capability NTC) Năng lực công nghệ quốc gia là khả năng của một nước triển khai các công nghệ hiện có một cách có hiệu quả và ứng phó được những thay đổi công nghệ
  4. Khu công nghệ cao  Là nơi tập trung các tổ chức hoạt động phục vụ cho phát triển công nghệ cao và ngành công nghệ cao, mục tiêu tiếp nhận, hấp thụ, cải tiến các công nghệ cao được chuyển giao, sáng tạo công nghệ cao và sản xuất các sản phẩm công nghệ cao.  Tổ chức R&D  Cơ sở đào tạo và huấn luyện  Doanh nghiệp công nghiệp và dịch vụ trong lĩnh vực công nghệ cao
  5. Nghiên cứu năng lực công nghệ Năng lực quản lý liên quan đến công nghệ sau khi đã được nhập 1960 1970 1980 1990 Năng lực Năng lực quản lý công nghệ chuyển được giao nghiên công cứu sâu nghệ hơn
  6. Phân loại năng lực công nghệ Fransman  Năng lực công nghệ liên quan đến năng lực của doanh nghiệp để tiến hành các hoạt động nhằm biến đổi đầu vào thành đầu ra.  Năng lực tìm kiếm và lựa chọn công nghệ  Năng lực hấp thu và sử dụng thành công công nghệ  Năng lực thích nghi và cải tiến công nghệ  Năng lực đổi mới công nghệ
  7. Phân loại năng lực công nghệ Lall Được phản ánh bởi năng lực tổng hợp để thực hiện những nhiệm vụ trong chuỗi hoạt động mua-sử dụng-thích nghi-cải tiến.  Chuẩn bị đầu tư  Thực hiện dự án  Thực hiện công việc công nghệ sản phẩm  Thực hiện công việc về công nghệ quá trình  Lập kế hoạch tổng thể và điều hành sản xuất  Chuyển giao công nghệ  Đổi mới tổ chức để phát triển công nghệ
  8. Phân loại của Viện nghiên cứu phát triển Thái lan - TDRI Là năng lực tiến hành các hoạt động liên quan đến công nghệ hoặc những hoạt động nhằm áp dụng tri thức một cách có hệ thống để biến đổi đầu vào thành đầu ra.  Năng lực tiếp nhận: tìm kiếm, đánh giá, đàm phán, mua bán, chuyển giao, thiết kế, lắp đặt sản xuất.  Năng lực vận hành: thao tác, bảo dưỡng, đào tạo, quản lý, kiểm tra chất lượng  Năng lực thích nghi: tiếp thu kiến thức, hấp thụ công nghệ, thích nghi và cải tiến.  Năng lực đổi mới: R&D, đổi mới sản phẩm, quá trình.
  9. Phân loại năng lực công nghệ khác  Năng lực vận hành:  Sử dụng hiệu quả nhà máy, thiết bị hiện có  Hoạch định và điều hành sản xuất  Sửa chửa và bảo trì máy móc, thiết bị  Thay đổi nhanh sản phẩm mới  Sử dụng hệ thống thông tin và điều khiển máy tính  Năng lực giao dịch công nghệ:  Xác định nhu cầu và lập luận chứng công nghệ  Tìm kiếm, đánh giá, lựa chọn đối tác  Lựa chọn phương thức chuyển giao công nghệ  Đàm phán
  10. Phân loại năng lực công nghệ khác  Năng lực đổi mới:  Bắt chước công nghệ hấp thụ được  Đổi mới sản phẩm  Đổi mới quá trình  Đổi mới ứng dụng  Đổi mới hệ thống  Năng lực hổ trợ:  Xây dựng chiến lược phát triển dựa trên công nghệ  Thăm dò và dự báo thị trường  Hoạch định và thực hiện dự án  Tiếp cận có hiệu quả các nguồn nguyên liệu  Tìm đựoc nguồn cung cấp vốn  Hoạch định và phát triển nguồn nhân lực
  11. Đánh giá năng lực công nghệ 1. Khái quát về ngành công nghiệp 2. Đánh giá định tính năng lực công nghệ 3. Đánh giá tài nguyên thiên nhiên, khái quát hiện trạng nguồn lực 4. Đánh giá nguồn nhân lực 5. Đánh giá cơ sở hạ tầng phát triển công nghệ 6. Đánh giá cơ cấu công nghệ 7. Đánh giá toàn diện ngành công nghiệp
  12. Đánh giá năng lực công nghệ của doanh nghiệp Hệ số đóng góp của công nghệ Technology Contribution Coefficient βt βh βi βo TCC = T .H .I .O ≤1 Trong đó: •T, H, I, O: đóng góp riêng c ủa các thành phần công nghệ •βt, βh, βi, βo: cường độ đóng góp của các thành phần công nghệ •Βt + βh + βi + βo = 1
  13. Đánh giá năng lực công nghệ của doanh nghiệp Hàm lượng công nghệ gia tăng Technology Content Added TCA = TCO – TCI = λ.TCC.VA Trong đó: •TCO: hàm lượng công nghệ của các đầu ra •TCI: hàm lượng công nghệ của các đầu vào •λ: hệ số môi trường công nghệ (λ ≤ 1) •TCC: hệ số đóng góp của công nghệ •VA: giá trị gia tăng
  14. Đánh giá năng lực công nghệ của doanh nghiệp Tính TCC: 1. Mô tả các quá trình sản xuất 2. Đánh giá mức độ tinh vi của các thành phần công nghệ 3. Đánh giá trình độ hiện đại của các thành phần công nghệ (ST, SH, SI, SO) 4. Xác định đóng góp riêng của các thành phần công nghệ (T, H, I, O) 5. Đánh giá cường độ đóng góp của các thành phần công nghệ (β) 6. Tính hệ số đóng góp của công nghệ (TCC)
  15. Thank You
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0