Gi ng viên: D

NG CÔNG DOANH

ƯƠ

Email: doanhdoanh.qtkd.neu@gmail.com

Liên h : 0982273187

Giáo án đi n t

ệ ử

môn Qu n tr kinh doanh, D3 ị

TÀI LI U THAM KH O

qu c dân,

ạ ọ

ế

1. Giáo trình Qu n tr kinh doanh, Ch biên: PGS.TS ị Nguy n Ng c Huy n. NXB Đ i h c kinh t 2013

ng d n th c hành Qu n tr kinh doanh,

ậ ướ

qu c dân, 2011

2. Bài t p h ự Ch biên: PGS.TS Nguy n Ng c Huy n. NXB Đ i ễ h c kinh t ọ

ế

CHÚ L N CON SOI G

NG

ƯƠ

bi

t đ n đi u đó,

ư

ờ ế ế

ứ ỡ ằ

ế ươ ộ ng. Th nói “c u s bi

ướ

ồ ậ ẽ ế ượ

ng, đ ng th i yêu c u ờ c trên m t mình t đ ặ

c khi soi g

ặ ặ

ươ ươ

ng. Nh ng đúng lúc ướ ươ ng, có m t con nh ng bay qua, b y vào chi c g ng m t bãi, khi n ế ươ ậ ng, chú l n th y trên m t mình có m t v t đen, trông nh b dính b n ặ

ư ộ ư ị

ộ ế

ế ẩ

ng l

ươ nói v i mình r ng “ sao mình không lau h t đ ế ượ ế ẩ ớ ỏ ế

i l n n a… và nó l ậ ự ệ

ậ ứ ớ ồ ầ

ng và nói v i l n “ch có m t g

ằ ạ ươ

ớ ợ

ị ẩ

ặ ậ

ng , th y b n thì l

ứ ỗ ầ ợ

ấ ươ ng b n, còn m t mình v n r t s ch”. Chính vì v y, dù ngày nào cũng soi g

i nghĩ r ng “đ y là do ng,

ẩ ậ

ươ

Chú l n con có khuôn m t luôn b dính b n, nh ng không bao gi và chú c ng r ng mình r t s ch s . ẽ ấ ạ Vào hôm sinh nh t c a chú, b n th t ng chú m t chi c g ỏ ặ ạ ậ ủ c khi ra kh i nhà ph i soi g l n tr ươ ả ỏ ợ ch nào b n, lau cho s ch r i hãy ra ngoài”. ỗ ạ ẩ Bu i sáng hôm sau, l n con r a m t th t s ch tr ậ ạ ợ ổ nó đang soi g ộ cho khi soi g ợ v y. ậ i bu n L n con l p t c dùng khăn đ lau m t, và soi g ồ ạ ầ ợ r u t c v t b n v y!” Trong lúc l n ợ ầ ự con đang bu n r u, b n th đ n thăm nhà, thì m i phát hi n ra s vi c. Th nh t lau ệ s ch v t b n trên g ng b b n thôi, còn c u thì ặ ươ ế ẩ ạ r t s ch”. ấ ạ T đó tr đi, c m i l n l n con soi g ở ừ g ẩ ẫ ấ ạ ặ ươ l n con v n ra ngoài v i b m t b n. ẫ ợ

ớ ộ ặ ẩ

BÀI H C TRONG KINH DOANH

cũng c n m t chi c g ờ ầ ạ ổ ứ ế ươ ể

ể ch c bao gi ệ ố

ệ ố ộ ộ ộ ườ ả ạ

ể ể ơ

ố ưở

ng”, tránh đ r i vào m t trong 2 tình hu ng gi ng nh chú l n con: lúc ử ụ ng t ng, lúc thì tin t nh v y, nhà qu n lý cũng ph i luôn đ nh kì xem l i h th ng ộ ưở ả ươ ị

ư ng m t cách mù quáng. ạ ệ ố ng “v t b n trên ế ẩ ệ ượ ả ả ủ ể

ng” Nhà lãnh đ o trong t ng đ “soi” t ổ ch c c a mình, đó chính là h th ng ki m soát n i b . Tuy nhiên, khi xây ứ ủ ng xuyên “lau s ch d ng h th ng ki m soát, nhà lãnh đ o cũng ph i th ạ ự g ợ ố ươ thì s d ng mà không tin t ộ T ự ư ậ đánh giá nhân viên c a mình, đ tránh x y ra hi n t g ươ

TÌNH HU NG TH O LU N

i doanh nghi p t ẩ ạ ệ ư

nhân Hoa H ng ồ ấ ở

ồ ơ ở ả ệ ươ ư

ự ả ấ

ỉ ẩ ườ ả

ơ

nhân Hoa H ng ng s n ph m t Ch t l ả ấ ượ qu n Hoàng mai có 2 c s s n xu t Doanh nghi p t ậ ệ ư bánh mì cách xa nhau 5 km. Cùng m t ph ng pháp công ngh , nh ng do s ự ộ ch đ o c a h th ng ch huy s n xu t c a 2 n i có s không đ ng nh t. Vì ồ ấ ủ ỉ ạ ủ ệ ố ơ i tiêu dùng đã phát hi n ng. Ng v y có nh ng lô s n ph m gi m ch t l ữ ệ ấ ượ ả ậ c s 2. Th là h đ n t n c s c s 1 ngon h n bánh mì ra bánh mì ọ ế ậ ơ ở ế ở ơ ở i các h th ng c a hàng c a doanh nghi p. 1 đ mua bánh mì không mua t ủ ở ơ ở ệ ố ử ể ệ ạ

c tình hình nh v y giám đ c doanh nghi p s x lý ố ẽ ử ư ậ ệ

Tr ướ th nào? ế

N I DUNG

1. Khái l

c v ra quy t đ nh trong qu n tr kinh doanh

ượ ề

ế ị

2. Phân lo i quy t đ nh ạ

ế ị 3. Căn c và quy trình ra quy t đ nh

ế ị

4. M t s ph

ng pháp ra quy t đ nh

ộ ố ươ

ế ị

KHÁI L C V RA QUY T Đ NH TRONG QU N TR KINH DOANH ƯỢ Ề Ả Ế Ị Ị

 M t s khái ni m ộ ố ệ

 Yêu c u đ i v i vi c ra quy t đinh ố ớ ệ ế ầ

M T S KHÁI NI M

 Ra quy t đ nh là kĩ năng ch y u và quan

ể ự

tr ng đ i v i b t c nhà qu n tr nào đ th c hi n ch c năng, nhi m v c a mình.

ế ị ố ớ ấ ứ ệ ứ

ọ ệ

Ộ Ố ủ ế ả ụ ủ

ạ ủ

ị ằ

ả ị

ị ạ ộ

ế

 Quy t đ nh qu n tr là nh ng hành vi sáng t o c a ế ị ch th qu n tr nh m xác đ nh các m c tiêu, ủ ể ụ ch c đ ng trình, tính ch t ho t đ ng c a t ch ủ ổ ứ ể ươ ấ i quy t m t v n đ đã chín mu i trên c s gi ơ ở ồ ề ả v n đ ng các quy lu t khách quan và phân tích ộ ậ ch c và môi tr thông tin v t

ng.

ề ổ

ườ

ế ị

ệ ấ

ả ọ ủ

ị ề ộ ữ

ả ệ

 Quy t đ nh qu n tr là vi c n đ nh hay tuyên b ố m t l a ch n c a ch th qu n tr v m t ho c ặ ủ ể ộ ự m t s ph ng án đ th c hi n nh ng công vi c ể ự ệ ộ ố ươ c th trong nh ng đi u ki n hoàn c nh nh t đ nh ụ ể ữ ấ ị ề c m c tiêu c a t nh m đ t đ ằ

ệ ả ch c ủ ổ ứ

ạ ượ

ng án đ

c l a ch n

 M t quy t đ nh là m t ph ế ị

ượ ự

ng án hi n có

trong s các ph ố

ươ

ươ ệ

M T S KHÁI NI M

Ộ Ố

 M i quy t đ nh qu n tr nh m ằ ị ế ị

i cho các câu h i sau: ỗ tr l ả ờ

i đâu? ả ạ

ả ỏ  What? C n ph i làm gì? ầ  When? Khi nào thì làm?  Where? Làm t  Why? T i sao ph i làm  Who? Ai làm?  How? Làm nh th nào? ư ế

trong qu n ả

c chia làm 2 ế ị ượ

 Lý thuy t quy t đ nh ế tr kinh doanh đ ị ng chính: h ướ

 Lý thuy t quy t đ nh qui ph m ạ  Lý thuy t quy t đ nh mô t ế ị ế ị ế ế ả

YÊU C U Đ I V I VI C RA QUY T Đ NH

Ố Ớ Ệ

Th nh t, tính h p pháp

ứ ấ

Th hai, tính khoa h c ọ Th ba, tính h th ng

ứ Th t

ệ ố i u

, tính t

ứ ư

ố ư

Th năm, tính linh ho t ạ

Th sáu, tính c th ụ ể Th b y, tính đ nh h

ng

ứ ả

ướ

Th tám, tính cô đ ng

ọ ấ

PHÂN LO I QUY T Đ NH Ị Ạ 1-Theo tính ch t quan tr ng c a quy t đ nh: quy t đ nh ế ị ủ quan tr ng và quy t đ nh không quan tr ng

Ế ế ị ọ

ế ị ọ

2- Theo th i gian: quy t đ nh dài h n, trung h n, ng n h n ạ ế ị ạ ạ ắ ờ

c và ế ị ế ị ờ ế ượ

3-Căn c vào th i gian và tính ch t ra quy t đ nh: quy t đ nh chi n l ấ quy t đ nh chi n thu t ậ ứ ế ị ế

ng trình hóa và phi ch ng trình ế ị ấ ổ ị ươ ươ

4-Theo tính ch t n đ nh: Quy t đ nh ch hóa

5- Theo ch th ra quy t đ nh có quy t đ nh cá nhân và quy t đ nh t p th ủ ể ế ị ế ị ế ị ậ ể

ế ị ế ị ấ ấ ấ

6- Theo c p ban hành quy t đ nh: quy t đ nh c p cao, quy t đ nh c p trung ế ị gian và quy t đ nh c p th p ấ ế ị ấ

7-Theo đ i t ố ượ ng quy t đ nh: xét ế ị ở nhi u lĩnh v c khác nhau ự ề

ế ị ế ị ế ạ ả

8- Theo hình th c ban hành quy t đ nh: quy t đ nh d ng văn b n và quy t đ nh b ng l ứ i nói ằ ờ ị

ng th c hi n có các lo i quy t đ nh ế ị ự ệ ạ

9- Theo cách th c tác đ ng t ứ nh y quy n, c ộ ng ép và h ư ủ i đ i t ớ ố ượ ng d n ẫ ướ ưỡ ề

t và quy t đ nh ế ị ế ị ấ ố ế ị

10- Theo tính ch t đúng đ n c a quy t đ nh: Quy t đ nh t ắ ủ x uấ

CĂN C VÀ QUY TRÌNH RA QUY T Đ NH

 Căn c ra quy t đ nh ế ị ứ

 Quy trình ra quy t đ nh ế ị

CĂN C RA QUY T Đ NH

2

3

1

4

Căn c ứ vào đ ộ dài c a ủ th i gian ờ

Căn c ứ theo m c ụ tiêu

tr Căn c ứ vào đi u ề ki n c a ệ ủ môi ngườ

Căn c ứ th c ự tr ng ạ ngu n ồ l c c a ự ủ ch c t ổ ứ

4

Căn c vào m c tiêu

ổ ứ ầ

 M c tiêu mà t ể

ộ ấ ứ ể ự

ch c c n th c hi n chính là m t căn c ứ ự quan tr ng đ ra quy t đ nh. Đ c đi m, tính ch t và quy ể ặ mô c a m c tiêu (nhi m v ) s là căn c đ l a ch n ụ ẽ ủ hình th c, ph ứ

ọ ng th c ban hành quy t đ nh qu n tr . ị

ế ị ệ ứ

ế ị

ươ

ượ

 Các nhà qu n tr không th ra đ ắ

c các quy t đ nh chính ế ị ụ

ượ

c m c tiêu c a ế ị ng nh th ư ế

ch c ả

ưở

ư

ị xác và hi u qu n u không n m rõ đ ủ ả ế ổ ứ , không th tuỳ ti n ban hành các quy t đ nh t ệ ể t nó s nh h qu n tr n u nh không bi ẽ ả ế nào đ n vi c hoàn thành m c tiêu chung. ụ

ị ế ệ

ế

các kho ng th i gian khác

 M c tiêu c a doanh nghi p ủ nhau là không gi ng nhau

ệ ở :

 quy t đ nh dài h n ph i nh m vào m c tiêu t

i đa hóa

ố ạ

l

i căn c vào m c tiêu t

i đa hóa

ạ ạ

ế ị i nhu n ròng ậ  quy t đ nh ng n h n l ế ị ắ m c lãi thô.

Căn c th c tr ng ngu n l c c a t

ch c ồ ự ủ ổ ứ

ứ ự

ấ c a ồ ự ủ ổ ứ ự ch c th c ch t ự ự ế ủ

là s th hi n năng l c th c t chính t ch c.  Ngu n l c c a t ự ể ệ ổ ứ

ọ ệ ự

 Vi c l a ch n ph ố ư

ự ủ ả ả

ng án nào và coi ươ nó là t i đi u i u ngoài vi c tính t ệ ề ớ ki n hoàn c nh thì đi u h t s c quan ế ứ ề ệ tr ng là ph i căn c vào năng l c c a ứ ọ nhân viên

ậ ộ ỹ

ả ệ

ứ ả ế ự

ế ị

 Ph i căn c vào trình đ k thu t công ngh và kh năng tài chính. Hay nói cách khác, n u thoát ly kh i th c ỏ ch c thì các tr ng ngu n l c c a t ồ ự ủ ổ ứ quy t đ nh dù tính th nào đi chăng ế n a cũng không th hi n th c hoá ữ ể ệ cượ đ

Căn c vào đi u ki n c a môi tr

ng

ệ ủ

ườ

 Trong quá trình ra quy t đ nh,

ả ế ế ị ớ

i các y u ế ố

nhà qu n tr ph i tính t ị ả ho c là t p h p các y u t t ậ ợ ặ ố c a môi tr ườ ủ ng qu n tr . ị ả

ng qu n tr đ làm c s cho

 Tuỳ thu c vào lo i hình (vĩ mô, ạ vi mô) và tính ch t ( n đ nh hay ấ ổ th ng xuyên bi n đ i, thu n ổ ườ ậ ế i hay khó khăn,…) c a môi l ủ ợ tr ị ể ơ ở ả ườ s l a ch n m t ph ng án ự ự ươ ộ ọ ng án trong s ho c m t s ph ố ộ ố ươ ặ nhi u ph ng án. ề ươ

Căn c vào đ dài c a th i gian

ệ ự ệ

 Vi c l a ch n các ph ươ ệ ữ

ụ ườ

ng án đ th c ể ự hi n nh ng công vi c c th nh m ụ ể ằ ch c hoàn thành m c tiêu c a t ứ ổ ủ ụ không ch căn c vào m c tiêu, ngu n ồ ứ ng mà còn l c, đi u ki n môi tr ự ph i căn c vào th i gian c a nó. ủ ứ

 Th c hi n nh ng ph ệ

ể ự

ng án l n, ươ mang tính vĩ mô thì ph i c n th i gian ả ầ ờ dài (có th là trung h n), còn nh ng ạ ng án đ th c hi n nh ng công ph ệ ươ vi c c th , mang tính tác nghi p ệ ng phù h p v i th i gian ng n th ắ ườ

ợ ớ

QUY TRÌNH RA QUY T Đ NH QUY TRÌNH RA QUY T Đ NH

Ế Ế

Ị Ị

1

2

Mô hình ra quy t đ nh 5 b ế ị c ướ

Mô hình ra quy t đ nh 6 b ế ị c ướ

MÔ HÌNH RA QUY T Đ NH 5 B

C

ƯỚ

Xác đ nh v n đ ra

ấ ề

quy t đ nh ế ị

ng án

Ch n tiêu chu n đánh giá ph ẩ

ươ

ng án gi

Tìm ki m các ph ế

ươ

i quy t v n đ ế ấ

Ch a phù h p ợ

ư

Đánh giá các ph

ng án

ươ

Ch a phù h p ợ

ư

L a ch n ph

ng án và ra quy t đ nh

ươ

ế ị

MÔ HÌNH RA QUY T Đ NH 6 B

C

ƯỚ

Xác đ nh nhi m v c n ra quy t đ nh

ụ ầ

ế ị

Li

t kê các ph

ươ

ng án, kh năng l a ả ch nọ

Lo i các ph

ươ

ng án, kh năng không phù h pợ

Li

t kê các đi u ki n khách quan, tr ng nhiên, bi n c

ề thái t ự

ế ố

Xác đ nh và cân nh c các tr ng thái, bi n cế ố

Tính toán các ch tiêu

L a ch n mô hình

Gi

i bài toán, phân tích x lý

M T S PH

NG PHÁP RA QUY T Đ NH

Ộ Ố ƯƠ

 Ph ng pháp đ nh tính ươ ị

 Ph ng pháp đ nh l ng ươ ị ượ

PH ng pháp đ c đoán

1- Ph

NG PHÁP Đ NH TÍNH Ị ƯƠ ộ

ươ

2- Ph

ng pháp k t lu n cu i cùng

ươ

ế

3- Ph

ng pháp nhóm

ươ

4- Ph

ng pháp c v n

ươ

ố ấ

5- Ph

ng pháp quy t đ nh đa s

ươ

ế ị

6-Ph

ươ

ng pháp đ ng thu n ồ

PH

NG PHÁP Đ C ĐOÁN

ƯƠ

 Ph ng pháp ươ ươ

c áp d ng khi nhà ế ị ả

ủ ự

ng pháp đ c đoán là ph ộ ra quy t đ nh đ ượ ế ị qu n tr hoàn toàn t ra các quy t đ nh ự ị mà không có s tham gia c a nhân viên, đ ng s . ự ồ

 Ph ng pháp này th c các nhà ườ ượ

ươ ả ng đ ậ

qu n tr theo phong cách t p trung ch ị ỉ huy s d ng. ử ụ

 u đi m c a ph ươ ờ ng pháp này là ti ế ể ớ

t Ư ể ki m v m t th i gian và có th ch p ệ đ ượ

ủ ề ặ c th i c . ờ ơ  Tuy nhiên, ph ng pháp này đòi h i ỏ

ươ ế ị

ả ố ớ

i ra quy t đ nh ph i có kinh ng ườ nghi m, và có uy tín đ i v i nhân viên ệ d i quy n ướ ề

PH

NG PHÁP K T LU N CU I CÙNG

ƯƠ

 K t lu n cu i cùng là ph

ng pháp ra

ế

ươ ị

i

ậ ế ị ướ

i quy n th o lu n và đ ra các gi ậ

quy t đ nh khi nhà qu n tr cho phép nhân viên d ả pháp cho v n đ . ề

ấ ủ

 Sau khi t p h p các đ xu t c a nhân viên, nhà ề qu n tr tr c ti p t ng h p và ra quy t đ nh.

ợ ị ự ế ổ

ế ị

ổ ứ

ị ộ

 u đi m: Ư ể  khá dân ch vì có th cho phép nhân viên tham ể ế ị  B n thân nhân viên cũng th y giá tr và vai trò ả c a h trong t ch c, do v y t o đ ng l c cho ủ ọ nhân viên trong quá trình th c hi n quy t đ nh.

gia quá trình ra quy t đ nh. ấ ậ ạ ự

ự ế ị

ượ

c đi m: ể ể ạ

c chi u khi ề

ệ ứ

 Nh  có th t o ra nh ng hi u ng ng ữ ề ề

ượ có quá nhi u đ xu t t phía nhân viên, trong ề đó có nhi u đ xu t trái chi u mà nhà qu n tr ị ề không t p h p đ ậ

ấ ừ ấ c ợ ượ

PH

NG PHÁP NHÓM

ƯƠ

ả ế ị ự ng pháp ra quy t đ nh trong đó ủ

ộ  Là ph ươ ồ ấ

ạ ị

ả ư ẳ

ở ở

bao g m nhà qu n tr và s tham gia c a ị ít nh t m t nhân viên khác mà không c n tham kh o ý ki n c a đa s . Nhà ế ủ ả ầ qu n tr và nhân viên còn l i tranh lu n, ậ đ a ra quy t đ nh m t cách th ng th n ắ ộ ế ị và c i m . Sau đó thông báo quy t đ nh ế ị đó cho các nhân viên còn l i. ạ

ti t ki m th i gian, chi phí. ờ ệ ế

ượ c đi m: ể ự

ế ị ệ

ư ế ộ

 u đi m; Ư ể  Nh do ch a có s tham gia ư c a nhân viên khác nên trong quá trình ủ th c hi n quy t đ nh, nhân viên ch a ư ự th t s quy t tâm, ch a có đ ng l c ự ậ ự tham gia.

PH

NG PHÁP C V N

ƯƠ

Ố Ấ

 Ph

ố ấ

ả ị ư

ầ ế ủ

ng pháp c v n đ t nhà qu n tr vào v ị ươ trí ng i thăm dò. Nhà qu n tr đ a ra quy t ế ả ườ đ nh ban đ u mang tính thăm dò. Sau đó đ a ư ị ra l y ý ki n c a nhóm. Nhà qu n tr t p ị ậ h p ý ki n c v n c a nhóm sau đó ra ợ quy t đ nh qu n tr . ị

ế ố ấ ủ ả

ế ị

ươ

ả ế

ng pháp này, nhà qu n tr ph i h t ở

ả ị

 V i ph ớ s c c i m và tinh th n c u th , cho phép ầ ầ ứ ở mình hoàn toàn có th thay đ i khi l ng ể nghe các lý l

c a nhân viên đ xu

ắ ấT

ẽ ủ

 u đi m c a ph

ng pháp này là s d ng ươ ể

ủ ệ ậ ầ

Ư ể ử ụ đ c trí tu t p th trong vi c ra quy t ượ ế đ nh, tin th n th o lu n c i m và có th ậ ở ể ị ng hình thành nhi u ý t ưở

 Ph

t có

ươ ả

ng pháp này s thành công khi nhà ệ

ẽ qu n tr hòa đ ng, thân thi n và đ c bi ị tinh th n c u th . ị ầ ầ

PH

ƯƠ

NG PHÁP QUY T Đ NH ĐA S Ế

 Ph

ươ

ng pháp quy t đ nh đa s là ph ng ươ ế ị pháp ra quy t đ nh t p th , trong đó m i ế ị ỗ ậ thành viên đ u có quy n ngang nhau trong ề ề quá trình ra quy t đ nh

ế ị

ế ị ể

ế ị

ế

ng án đ

 Đ i v i m i quy t đ nh, m i thành viên có th ố ớ ể th o lu n, sau đó bi u quy t v vi c l a ch n ả ọ ng án quy t đ nh. Ph ph ng án nào chi m t ươ ỉ đa s là ph l ươ ố ệ

ọ ế ề ệ ự ươ c l a ch n. ượ ự

ti

ế ạ

ế ể

ệ ế ắ ẫ

ế

ki n quy t đ nh c a đa s ố

ả  Nh ượ

ng cao nh t khi

ế ạ ế ị

 Ưu đi m: ể t ki m th i gian, và gi i quy t ờ đ c tình tr ng b t c khi có các quan đi m ượ xung đ t, mâu thu n khi nó cho phép k t thúc ộ th o lu n v i k t qu rõ ràng. ậ ớ ế c đi m: Ý ế ị ể không ph i luôn đ t ch t l ấ ượ ả quá trình ra quy t đ nh v i tình hu ng thi u s ể ố ớ b cô l p. ị

PH

ƯƠ

NG PHÁP Đ NG THU N Ồ

 Đây là ph

ế ị

ớ ự

ươ ỏ ự ấ ủ

ng pháp ra quy t đ nh đòi h i s nh t trí cao v i s tham gia c a toàn th các thành viên ể trong quá trình ra quy t đ nh.

ế ị

c ph

ươ

ệ ượ

 Đ th c hi n đ ể ự ỏ ọ ủ ậ

ể ị ẵ

ng pháp này đòi h i m i thành viên ph i đ t l i ả ặ ợ ích c a t p th lên trên h t; có tinh ế th n c u th , s n sàng đóng góp và ầ ầ l ng nghe các thành viên khác; đ ng ắ th i, m t b ng v trình đ , văn ề ặ ằ ờ m c t hóa… ph i ả ở ứ ươ

ộ ng đ ng ồ

ch t l

ng ra quy t đ nh

ấ ượ

ế ị

 u đi m: Ư ể cao  Nh

c đi m: ể ờ

ự ồ

chi phí t n kém và m t ượ ấ nhi u th i gian đ tìm ki m s đ ng ế ể ề thu n.ậ

PH

NG PHÁP Đ NH L

NG

ƯƠ

ƯỢ

đi u ki n ch c ch n

Quy t đ nh ế ị

ở ề

1

Quy t đ nh ế ị

tr ở ườ

ng h p may r i ủ

2

ng h p không ch c ch n

Quy t đ nh ế ị

tr ở ườ

3

Quy t đ nh trong TH nh n bi

c hành đ ng

ế ị

t đ ế ượ

4

Ph

ng pháp s đ cây

ươ

ơ ồ

5

VIDEO No.7