Chương 2

Hoạch định tổng hợp

Chapter 2 - Hoạch định tổng hợp

2-1

Biên soạn: PhD. Đinh Bá Hùng Anh Tel: 01647.077.055/090.9192.766 Mail: anhdbh_ise7@yahoo.com

Nội dung

• Hoạch định tổng hợp

2.1

• Phương pháp hoạch định

2.2

• Hoạch định giá

2.3

Chapter 2 - Hoạch định tổng hợp

2-2

Nghiên cứu phát triển

Thị trường và nhu cầu

Hoạch định tổng hợp

Quyết định sản phẩm &dịch vụ

Chuỗi cung ứng

Dự báo nhu cầu

Thiết kế qui trình qui mô nhà máy

u ầ c

u h N

Tồn kho

Hoạch định tổng hợp

quí quí quí quí 1 2 3 4

Nhân sự

Thầu phụ

Lệnh sản xuất (MRP, JIT)

Điều độ

Chapter 2 - Hoạch định tổng hợp

2-3

Hoạch định tổng hợp

Kế hoạch dài hạn (hơn một năm)

Kế hoạch nghiên cứu phát triển sản phẩm mới, kế hoạch đầu tư, hay thiết đặt - mở rộng nhà máy.

Lãnh đạo

Kế hoạch trung hạn (3 đến 18 tháng) • Kế hoạch bán hàng • Kế hoạch sản xuất, nhân sự, tồn

Quản lý

kho, thầu phụ, phân tích kế hoạch vận hành

Kế hoạch ngắn hạn (dài nhất là 3 tháng)

Quản trị vận hành, giám sát

• Phân công • Đặt hàng • Sa thải/Tăng ca • Làm việc bán thời gian

Kế hoạch & Thời gian

Nhiệm vụ Chapter 2 - Hoạch định tổng hợp

2-4

Hoạch định tổng hợp

Chiến lược 1. Thay đổi mức tồn kho (hấp thụ biến động cầu)

• Tồn kho khi nhu cầu thấp

• Xuất hàng từ kho khi cầu tăng

• Tồn kho làm tăng vốn đầu tư.

2. Thay đổi quy mô nhân lực (tuyển dụng/sa thải) để đáp ứng

biến động lượng cầu.

3. Thầu phụ

• Thuê thầu phụ để đáp ứng đỉnh cầu • Có thể gặp khó ở khâu đảm bảo thời gian giao hàng và

chất lượng sản phẩm

• Làm lộ khách hàng.

Chapter 2 - Hoạch định tổng hợp

2-5

Hoạch định tổng hợp

Chiến lược (cont’)

4. Sử dụng lao động bán thời gian

• Sử dụng với các nhiệm vụ ít hoặc không yêu cầu kỹ năng,

áp dụng cho khu vực dịch vụ.

5. Thay đổi sản lượng bằng cách làm thêm giờ hoặc chạy không

• Lượng lao động ổn định

• Gặp khó khi cầu tăng quá mạnh

• Làm thêm giờ làm tăng chi nhưng thường có năng suất

thấp

• Thời gian chạy không sẽ khó khăn.

Chapter 2 - Hoạch định tổng hợp

2-6

Nội dung..

• Hoạch định tổng hợp

2.1

• Phương pháp hoạch định

2.2

• Hoạch định giá

2.3

Chapter 2 - Hoạch định tổng hợp

2-7

Phương pháp hoạch định

Ví dụ: Dựa vào dự báo lượng cầu (Bảng 2.1), hãy hoạch định tổng hợp

Tháng

Lượng cầu

Giêng Hai Ba Tư Năm Sáu

Lượng cầu hàng ngày (tính) 41 39 38 57 68 55

900 700 800 1.200 1.500 1.100 6.200

Số ngày làm việc 22 18 21 21 22 20 124

Tổng cầu

Cầu trung bình =

Bảng 2.1. Lượng cầu dự báo.

Số ngày làm việc

= = 50 sản phẩm/ngày

6.200 124

Chapter 2 - Hoạch định tổng hợp

2-8

Phương pháp hoạch định

Lượng cầu dự báo

Sản xuất cân bằng: Lượng cầu trung bình tháng

70 –

60 –

y à g n / g n ợ ư l

n ả S

50 –

30 –

40 –

= Tháng

Chapter 2 - Hoạch định tổng hợp

2-9

0 – Giêng  22 Hai  18 Năm  22 Tư  21 Ba  21 = Số ngày làm việc Sáu  20 Hình 2.1. Biểu đồ lượng cầu dự báo

Phương pháp hoạch định

Chi phí

Lưu kho

5$/sản phẩm.tháng

Thầu phụ

10$/sản phẩm

Lương bình quân

5$/giờ (40$/ngày)

Tăng ca

7$/giờ (trên 8giờ/ngày)

Số giờ lao động để tạo ra một sản phẩm 1.6 giờ/sản phẩm

300$/sản phẩm

Chi phí tăng sản lượng ngày (Tuyển dụng và đào tạo)

600$/sản phẩm

Chi phí cắt giảm sản lượng ngày (Sa thải)

Bảng 2.2. Chi phí

Chapter 2 - Hoạch định tổng hợp

2-10

Phương pháp hoạch định

Kế hoạch 1 – Lượng lao động không đổi

Bảng 2.3

Tháng Giêng Hai Ba Tư Năm Sáu

Sản xuất 50 sản phẩm/ngày 1.100 900 1.050 1.050 1.100 1.000

Dự báo lượng cầu 900 700 800 1.200 1.500 1.100

Thay đổi tồn kho hàng tháng +200 +200 +250 -150 -400 -100

Tồn kho sau cùng 200 400 650 500 100 0 1.850

Lượng hàng tồn = 1.850 sản phẩm Lượng nhân công yêu cầu để làm ra 50 sản phẩm/ngày = 10

Chapter 2 - Hoạch định tổng hợp

2-11

Phương pháp hoạch định

Chi phí của kế hoạch 1

Chi phí

Tính toán

Tồn kho

9.250$ (= 1.850 sản phẩm  5$/sản

phẩm)

Lao động

49.600$ (= 10 nhân công  40$/ngày

 124 ngày)

Chi phí khác (Tăng ca, tuyển dụng, sa thải, thầu phụ)

0

Tổng chi phí

58.850$

Bảng 2.4

Chapter 2 - Hoạch định tổng hợp

2-12

Phương pháp hoạch định

Bảng 2.5. Lượng cầu dự báo

Tháng

Lượng cầu

Giêng Hai Ba Tư Năm Sáu

Lượng cầu hàng ngày (tính) 41 39 38 57 68 55

900 700 800 1.200 1.500 1.100 6.200

Số ngày làm việc 22 18 21 21 22 20 124

Lượng cầu cực tiểu = 38 đơn vị/ngày

Chapter 2 - Hoạch định tổng hợp

2-13

Phương pháp hoạch định

Lượng cầu dự báo

70 –

60 –

Kế hoạch 2 – Hợp đồng phụ

50 –

y à g n / g n ợ ư l

40 –

n ả S

30 –

Sản lượng = lượng cầu dự báo của tháng thấp nhất

0 – Giêng  22

= Tháng

Chapter 2 - Hoạch định tổng hợp

2-14

Hai  18 Ba  21 Tư  21 Năm  22 Sáu  20 = Số ngày làm việc

Phương pháp hoạch định

Hợp đồng phụ

Sản xuất tại phân xưởng = 38 sản phẩm/ngày  124 ngày = 4.712 sản phẩm

Hợp đồng phụ

= 6.200 – 4.712 = 1.488 sản phẩm

Chi phí

Tính toán

Lao động

37.696 $

(= 7,6 công nhân  40$/ngày  124 ngày)

Hợp đồng phụ

14.880 $

(= 1.488 đơn vị  10$/sản phẩm)

Tổng chi phí

52.576 $

Chapter 2 - Hoạch định tổng hợp

2-15

Phương pháp hoạch định

Bảng 2.6. Lượng cầu dự báo

Tháng

Lượng cầu

Giêng Hai Ba Tư Năm Sáu

Lượng cầu hàng ngày (tính) 41 39 38 57 68 55

900 700 800 1.200 1.500 1.100 6.200

Số ngày làm việc 22 18 21 21 22 20 124

Sản lượng = Nhu cầu

Chapter 2 - Hoạch định tổng hợp

2-16

Phương pháp hoạch định

Kế hoạch 3 – Thay đổi qui mô nhân lực

70 –

60 –

50 –

y à g n / g n ợ ư l

40 –

n ả S

30 –

Lượng cầu dự báo và sản lượng hàng tháng

= Tháng

= Số ngày làm việc

0 – Giêng  22 Chapter 2 - Hoạch định tổng hợp

2-17

Hai  18 Ba  21 Tư  21 Năm  22 Sáu  20

Phương pháp hoạch định

Bảng 2.7. Chi phi

Sa thải Tháng

Sản xuất trong giờ

Tuyển dụng

Tổng chi phí

Lượng cầu

Sản lượng ngày

Giêng 900 41 900 - - -

Hai 700 39 700 - - 2

Ba 800 38 800 - - 1

Tư 1.200 57 1200 19 - -

Sáu

1.100

55

1100

-

-

13

16 600$ 9.600$

Năm 1.500 68 1500 11 - -

6200 8$ 49.600$

30 300$ 9.000$

Chapter 2 - Hoạch định tổng hợp

2-18

68.200$

Phương pháp hoạch định

Bảng 2.9. So sánh 3 phương án

Chi phí

Kế hoạch 1 Kế hoạch 2 Kế hoạch 3

Tồn kho

9.250$

0$

0$

Lao động trong giờ

49.600

37.696

49.600

Tăng ca

0

0

0

Tuyển dụng

0

0

9.000

Sa thải

0

0

9.600

Hợp đồng phụ

0

14.880

0

Tổng chi phí

58.850 $

52.576$

68.200$

 Kế hoạch 2 có chi phí thấp nhất

Chapter 2 - Hoạch định tổng hợp

2-19

Hoạch định giá

Định vị sản phẩm đến khách hàng với giá hợp lý để tối ưu hóa lợi nhuận.

1. Sản phẩm hoặc dịch vụ được bán nhiều giá

2. Nhu cầu biến động theo giá, và có thể chia thành nhiều

phân khúc

3. Cấu trúc đa giá phải khả dĩ và logic ở khía cạnh khách

hàng.

Chapter 2 - Hoạch định tổng hợp

2-20

Hoạch định giá

Đường cầu Lượng phòng cho thuê

Tồn tại lượng khách hàng tiềm năng mong muốn chi trả nhiều hơn 15$ để thuê phòng

100

Phân bổ trên

Một số khách hàng sẵn sàng chi trả hơn 150$ để thuê phòng

Lượng tiền còn trên bảng

50

Giá Doanh thu = (giá)  (50 phòng) = (150$ - 15 $)  (50) = 6.750 $ (Không tính định phí) 15 $ Biến phí thuê phòng 150 $ Tiền thuê phòng

Hình 2.2. Hoạch định giá phòng cho thuê.

Chapter 2 - Hoạch định tổng hợp

2-21

Hoạch định giá

Đường cầu

100

Lượng phòng cho thuê

Doanh thu = (Giá đầu tiên)  30 phòng + (Giá kế)  30 phòng = (100$ - 15 $)  30 + (200$ - 15 $)  30 = 2.550 $ + 5.550 $ = 8.100 $

60

30

Giá

100 $ Giá 1 200 $ Giá 2

15 $ Biến: Phí thuê phòng

Hình 2.3. Hoạch định giá phòng cho thuê

Chapter 2 - Hoạch định tổng hợp

2-22

https://www.youtube.com/watch?v=T7dxyEeswVw

Bài tập

Dữ liệu của một doanh nghiệp sản xuất máy tính bảng được cho ở bảng bên dưới.

Quí Nhu cầu

1 1.400 sản phẩm

2 1.200 sản phẩm

3 1.600 sản phẩm

4

1.500 sản phẩm

Cân nhắc giữa 3 phương án: tuyển dụng/sa thải nhân công (215.000 USD); sản xuất tồn kho (179.500 USD), và hợp đồng phụ (206.000 USD), hãy đưa ra phương án hoạch định tổng hợp tối ưu?

Chapter 2 - Hoạch định tổng hợp

2-23

Sản lượng quí rồi Tồn kho ban đầu Ch.phí do thiếu hàng Chi phí lưu kho Chi phí tuyển dụng Chi phí sa thải Hợp đồng phụ Chi phí sản xuất Chi phí tăng ca 1.300 sản phẩm 0 sản phẩm 50 USD/sản phẩm 10 USD/sản phẩm.quí 40 USD/sản phẩm 80 USD/sản phẩm 60 USD/sản phẩm 30 USD/sản phẩm 15 USD/sản phẩm

Tài liệu tham khảo

[1] Heizer/Render, “Operations Management”, NXB. Pearson 2008.

[2] Đinh Bá Hùng Anh, “Quản trị sản xuất”, NXB. Kinh tế Tp. HCM 2016.

Chapter 2 - Hoạch định tổng hợp

2-24