PH N VI: QUY TRÌNH S N XU T
TÁC PH M/CH NG TRÌNH TRUY N HÌNH ƯƠ
1. Tác ph m truy n hình và ch ng trình truy n hìnhươ
Ch ng trình truy n hình ươ là m t đ n v phát sóng trong n i dung ơ
truy n hình, là hình th c giao ti p c b n c a khán gi v i truy n ế ơ
hình. Ch ng trình truy n hình là s liên k t, s p x p, b trí các n i ươ ế ế
dung thông tin, giáo d c, gi i trí trong m t th i gian nh t đ nh theo
m t ch đ và ph m vi n i dung nh t đ nh. Ch ng trình truy n ươ
hình th ng đ c s p x p trên 1 khung gi và có 1 ph n m đ u ườ ượ ế
(g i là hình hi u) n đ nh đ khán gi d theo dõi.
Các tác ph m truy n hình đ c phát sóng thông qua các ượ ch ng ươ
trình truy n hình v i s l a ch n, s p x p, b trí trong m t t ng th ế
đ giúp khán gi ti p nh n m t cách đ y đ , h th ng, có chi u ế
sâu.
PH N VI: QUY TRÌNH S N XU T
TÁC PH M/CH NG TRÌNH TRUY N HÌNH ƯƠ
1. Tác ph m truy n hìnhch ng trình truy n hình ươ
+ D a trên quy trình s n xu t:
- Ch ng trình s n xu t theo ph ng th c đi n nhươ ươ
- Ch ng trình s n xu t theo ph ng th c tr ng quayươ ươ ườ
+ D a trên th i đi m phát sóng:
- Ch ng trình phát sóng tr c ti pươ ế
- Ch ng trình s n xu t có h u kỳươ
Quy trình s n xu t các ch ng trình/tác ph m truy n hình nói chung ươ
th ng qua các b c:ườ ướ Xác đ nh đ tài, ch đ - Nghiên c u th c t - ế
Vi t k ch b n - Ghi hình - ế D ng hình - Vi t l i bình - L ng ti ng ế ế
PH N VI: QUY TRÌNH S N XU T
TÁC PH M/CH NG TRÌNH TRUY N HÌNH ƯƠ
2. Đôi nét v quy trình s n xu t các ch ng trình có h u kỳ ươ
B c 1: Xác đ nh đ tài, ch đ : ướ
+ Xác đ nh t t đ tài – ch đ là c s đ quy t đ nh dùng th lo i, ơ ế
hình th c ch ng trình nào đ ph n ánh s ki n, v n đ ; ph n ánh ươ
theo h ng nào và l a ch n nh ng chi ti t nào đ ph n ánh. ướ ế
+ Khi l a ch n đ tài, c n chú ý đ n nh ng y u t sau: Đ tài có tính ế ế
th i s , có đ c công chúng quan tâm? Đ tài n m trong k ho ch ượ ế
tuyên truy n c a c quan báo chí? Kh năng, đi u ki n ghi hình, h u ơ
kỳ? Có b trùng v i nh ng đ tài cũ?
+ Đ tài do Ban biên t p giao
+ Đ tài do phóng viên phát hi n
PH N VI: QUY TRÌNH S N XU T
TÁC PH M/CH NG TRÌNH TRUY N HÌNH ƯƠ
2. Đôi nét v quy trình s n xu t các ch ng trình có h u kỳ ươ
B c 2: Đi th c t , kh o sát hi n tr ng:ướ ế ườ
- Kh o sát th c t yêu c u có tính nguyên t c ế đ ê-kíp th c
hi n xác đ nh t t góc ti p c n kh năng th c hi n tác ế
ph m/ch ng trình. Phóng viên có tài năng đ n đâu cũng s khó ươ ế
làm t t tác ph m truy n hình n u b qua công vi c kh o sát ế
- Quá trình nghiên c u th c t , kh o sát, liên h c s , chúng ta có ế ơ
th ki m tra đ c nh ng yêu c u đ t ra cho tác ph m/ch ng trình. ượ ươ
Ph i bi t ki m tra thông tin v đ i t ng/nhân v t, d đoán tr c ế ượ ướ
nh ng tr c tr (ti ng n, an ninh, t c đ ng, t p quán đ a ế ườ
ph ng…), ki m tra chéoươ
- Kh o sát th c t ph i bi t t ra hoài nghi khoa h c và th n ế ế
tr ng. Ghi chép càng nhi u, càng có c h i n y sinh nhi u ý ơ
t ng đ th c hi n t t tác ph m. ưở
PH N VI: QUY TRÌNH S N XU T
TÁC PH M/CH NG TRÌNH TRUY N HÌNH ƯƠ
2. Đôi nét v quy trình s n xu t các ch ng trình có h u kỳ ươ
B c 2: Đi th c t , kh o sát hi n tr ng:ướ ế ườ
M t n i dung quan tr ng c a qtrình đi th c t chính là KH O SÁT ế
HÌNH NH
- Khi l ng nghe đ l y thông tin trong quá trình kh o sát, thì c n ph i hình
dung tr c v hình nh: camera s ghi cái gì, hình nh nào s minh h a ướ
cho v n đ này, v n đ kia; nhân v t nào s đ c ghi hình phát ượ
bi u/ph ng v n, di n t thái đ , c m xúc nhân v t trong câu chuy n, tác
ph m b ng nh ng chi ti t, hình nh nào… ế
- Nói cách khác, c n hình nh hóa nh ng ý t ng chính đ phác th o ưở
di n m o cho tác ph m, đ ghi hình.