Ễ
TS. NGUY N CHÍ THÀNH
Ừ Ở Ộ R NG NAM B
ố ố
ồ ồ
ỉ ỉ
Bao g m 22 t nh và thành ph , trong đó có: Bao g m 22 t nh và thành ph , trong đó có:
ỉ ỉ
ậ ậ ồ ồ
ị ị c, Bình D ng, Bà R aVũng Tàu, c, Bình D ng, Bà R aVũng Tàu,
9 t nh vùng Đông Nam B : ộ 9 t nh vùng Đông Nam B : ộ ồ ậ Ninh Thu n, Lâm Đ ng, Bình Thu n, Đ ng Nai, Ninh Thu n, Lâm Đ ng, Bình Thu n, Đ ng Nai, ồ ậ ươ ướ Bình Ph Bình Ph ươ ướ ố ồ Tây Ninh, Thành ph H Chí Minh Tây Ninh, Thành ph H Chí Minh ố ồ
ỉ ỉ ồ ồ ử ử
ề ề ồ ồ
ậ ậ ạ ạ
ế ế
ố ầ ố ầ 13 t nh vùng đ ng b ng sông C u Long: ằ 13 t nh vùng đ ng b ng sông C u Long: ằ Long An, Ti n Giang, Đ ng Tháp, An Giang, Long An, Ti n Giang, Đ ng Tháp, An Giang, Kiên Giang, H u Giang, Cà Mau, B c Liêu, Kiên Giang, H u Giang, Cà Mau, B c Liêu, Sóc Trăng, Trà Vinh, B n Tre, Vĩnh Long, Sóc Trăng, Trà Vinh, B n Tre, Vĩnh Long, ơ thành ph C n Th thành ph C n Th ơ
ử ử ớ ớ Có 2 con sông l n: Đ ng Nai và C u Long ồ Có 2 con sông l n: Đ ng Nai và C u Long ồ
Ừ
R NG LÀ GÌ ?
ệ ệ ấ ấ
ồ ồ ự ậ ự ậ ậ ậ
Theo các nhà lâm h c:ọ Theo các nhà lâm h c:ọ ướ ữ ừ c, R ng là nh ng h sinh thái bao g m cây, đ t, n ướ ữ ừ c, R ng là nh ng h sinh thái bao g m cây, đ t, n ậ ộ đ ng v t, vi sinh v t và các loài th c v t khác cùng ậ ộ đ ng v t, vi sinh v t và các loài th c v t khác cùng ố ốs ng trong đó. s ng trong đó.
Theo Wikipedia: Theo Wikipedia:
ừ ừ ừ ừ ầ ầ
ủ ế ủ ế ầ ầ ậ ““R ng là qu n xã sinh v t, trong đó cây r ng là R ng là qu n xã sinh v t, trong đó cây r ng là ậ thành ph n ch y u. thành ph n ch y u.
ủ ớ ủ ớ ệ ệ ầ ầ ậ ậ ả Qu n xã sinh v t ph i có di n tích đ l n. ả Qu n xã sinh v t ph i có di n tích đ l n.
ầ ầ ậ ậ
ậ ậ
ữ ườ ng, các thành Gi a qu n xã sinh v t và môi tr ữ ườ ng, các thành Gi a qu n xã sinh v t và môi tr ố ả ầ ầ ph n trong qu n xã sinh v t ph i có m i quan ố ầ ả ầ ph n trong qu n xã sinh v t ph i có m i quan ữ ệ ả ế ể ả ệ ậ t gi a hoàn t đ đ m b o khác bi h m t thi ữ ệ ả ế ể ả ệ ậ t gi a hoàn t đ đ m b o khác bi h m t thi ả ừ ả c nh r ng và các hoàn c nh khác” ả ừ ả c nh r ng và các hoàn c nh khác”
Theo Morozop (1930): Theo Morozop (1930):
ộ ổ ộ ổ ỗ ỗ ố ố
ạ ạ ộ ộ
ế ế ở ặ ấ ở ặ ấ ấ ị ấ ị m t đ t và trong khí m t đ t và trong khí
ể ừ ““R ng là m t t ng th cây g , có m i liên R ng là m t t ng th cây g , có m i liên ừ ể ệ ẫ h l n nhau, nó chi m m t ph m vi không ệ ẫ h l n nhau, nó chi m m t ph m vi không gian nh t đ nh gian nh t đ nh quy n. ểquy n. ể
ề ặ ề ặ ấ ấ
ừ ừ ộ ộ ộ ộ ị ị ầ ớ ế R ng chi m ph n l n b m t trái đ t và là ế ầ ớ R ng chi m ph n l n b m t trái đ t và là ậ ủ ả m t b ph n c a c nh quan đ a lý” ậ ủ ả m t b ph n c a c nh quan đ a lý”
Theo Tcachenco (1952): Theo Tcachenco (1952):
ậ ủ ả ậ ủ ả ộ ộ ộ ộ ừ ừ ị ị R ng là m t b ph n c a c nh quan đ a lý. ““R ng là m t b ph n c a c nh quan đ a lý.
ể ể ỗ ỗ
ồ ồ ỏ ộ ỏ ộ ậ ậ ộ ổ Trong đó bao g m m t t ng th các cây g , cây ộ ổ Trong đó bao g m m t t ng th các cây g , cây ậ ụ b i, cây c , đ ng v t và vi sinh v t. ậ ụ b i, cây c , đ ng v t và vi sinh v t.
ưở ưở ẫ ẫ ọ ọ ng l n nhau và ng l n nhau và
ể ủ Trong quá trình phát tri n c a mình, chúng có ể ủ Trong quá trình phát tri n c a mình, chúng có ả ệ ố m i quan h sinh h c và nh h ệ ố ả m i quan h sinh h c và nh h ả ớ v i hoàn c nh bên ngoài” ả ớ v i hoàn c nh bên ngoài”
ệ ệ
ể ừ ể ừ
ả ả
ề ề
ồ ồ
ầ ầ ầ ầ
ậ ả Theo Lu t B o v và Phát tri n r ng (2004): ậ ả Theo Lu t B o v và Phát tri n r ng (2004): (Đi u 3, Kho n 1) (Đi u 3, Kho n 1) ộ ệ ừ R ng là m t h sinh thái bao g m: ““R ng là m t h sinh thái bao g m: ộ ệ ừ Qu n th th c v t r ng ể ự ậ ừ Qu n th th c v t r ng ể ự ậ ừ Qu n th đ ng v t r ng ậ ừ ể ộ Qu n th đ ng v t r ng ậ ừ ể ộ Vi sinh v t r ng ậ ừ Vi sinh v t r ng ậ ừ Đ t r ng ấ ừ Đ t r ng ấ ừ Và các y u t ế ố Và các y u t ế ố
ườ ườ ng khác ng khác môi tr môi tr
ỗ ỗ
ủ ủ ủ ủ ừ ừ ừ ừ ầ ầ
ư ặ ệ ự ậ ặ ứ Trong đó, cây g , tre n a ho c h th c v t đ c tr ng là ứ ư ặ ệ ự ậ ặ Trong đó, cây g , tre n a ho c h th c v t đ c tr ng là ở ộ 0,1 tr thành ph n chính, có đ che ph c a tán r ng t ở ộ 0,1 tr thành ph n chính, có đ che ph c a tán r ng t lên. lên.
ấ ừ ấ ừ ừ ừ ừ ừ ả ả ồ ồ nhiên trên đ t r ng s n nhiên trên đ t r ng s n
ự ự ấ ừ ấ ừ ồ ồ ấ ừ ấ ừ ặ ụ ặ ụ ừ ừ ấ ấ R ng g m r ng tr ng và r ng t R ng g m r ng tr ng và r ng t ộ xu t, đ t r ng phòng h và đ t r ng đ c d ng”. ộ xu t, đ t r ng phòng h và đ t r ng đ c d ng”.
ộ ộ ừ ừ
ủ ủ
ề ề
ậ ậ
ả (Kho n 2, Đi u 3, Lu t BV&PTR ả (Kho n 2, Đi u 3, Lu t BV&PTR 2004) 2004)
ể ể ườ ườ ị ị ệ ệ ủ ủ ““Đ che ph c a tán r ng Đ che ph c a tán r ng ủ ủ ứ ộ là m c đ che kín c a tán ứ ộ là m c đ che kín c a tán ố ớ ấ ừ ừ cây r ng đ i v i đ t r ng, ố ớ ấ ừ ừ cây r ng đ i v i đ t r ng, ị ằ ỷ ệ ượ l c bi u th b ng t đ ị ằ ỷ ệ ượ l đ c bi u th b ng t ệ ữ ầ ph n m i gi a di n tích ữ ầ ệ ph n m i gi a di n tích ừ ấ ừ đ t r ng b tán cây r ng che ừ ấ ừ đ t r ng b tán cây r ng che ấ ừ bóng và di n tích đ t r ng”. ấ ừ bóng và di n tích đ t r ng”.
ố ố ả ả ừ ừ ả ấ ả ấ
ừ ừ ệ ớ t đ i ệ ớ t đ i vùng nhi vùng nhi
ấ ấ
ắ ự ắ ự ừ ừ ớ ớ
ậ ậ ệ ớ t đ i. ệ ớ t đ i.
ề ề
ụ ụ
ạ i nhi u d ng khác nhau: ạ i nhi u d ng khác nhau: ừ ng xanh và r ng r ng lá ừ ng xanh và r ng r ng lá ộ ộ ừ ừ
Trên qu đ t mà chúng ta đang s ng, r ng tr i dài Trên qu đ t mà chúng ta đang s ng, r ng tr i dài từtừ ế ờ ể vùng b bi n đ n vùng núi cao, t vùng b bi n đ n vùng núi cao, t ế ờ ể ắ ự ế đ n vùng b c c c. đ n vùng b c c c. ắ ự ế ệ ầ ế ừ R ng chi m g n 20% di n tích trái đ t, trong đó R ng chi m g n 20% di n tích trái đ t, trong đó ệ ầ ế ừ có có ừ 32% r ng c n b c c c, 26% r ng ôn đ i và 42% 32% r ng c n b c c c, 26% r ng ôn đ i và 42% ừ ừ r ng nhi r ng nhi ừ R ng t n t ừ ồ ạ ướ R ng t n t i d ừ ồ ạ ướ i d R ng th ườ ừ R ng th ườ ừ R ng lá kim và r ng lá r ng ừ R ng lá kim và r ng lá r ng ừ R ng m và r ng khô ừ ừ ẩ R ng m và r ng khô ừ ừ ẩ R ng kín và r ng th a ư ừ ừ R ng kín và r ng th a ư ừ ừ
Ị Ữ NH NG GIÁ TR Ữ Ị NH NG GIÁ TR Ủ Ừ C A R NG Ủ Ừ C A R NG
ấ ấ
ề ề
ề ềV môi V môi ngườ Là kho ch a carbon, h p thu nhi ngườtr tr ệ ừ ứ t t Là kho ch a carbon, h p thu nhi ứ ệ ừ t t ấ ặ ờ ả m t tr i, s n xu t oxy, đi u hòa khí m t tr i, s n xu t oxy, đi u hòa khí ặ ờ ả ấ h uậh uậ
ế ế ả ả ạ ạ ề ề ướ ướ ệ ấ ệ ấ c. B o v đ t. H n ch xói c. B o v đ t. H n ch xói
ạ ạ ế ồ ắ ế ồ ắ
ả ả ố ộ ố ộ ế ế ả ả ạ ạ ả t. Gi m thi ả t. Gi m thi ệ t ệ t
ườ ườ ả ả i và tài s n do lũ gây ra. i và tài s n do lũ gây ra.
ư ự ư ự
ở ờ ể ở ờ ể b bi n. b bi n.
ạ ạ ả ả ố ố Đi u hòa chu trình n Đi u hòa chu trình n mòn.mòn. ồ H n ch b i l ng các lòng sông, lòng h . H n ch b i l ng các lòng sông, lòng h . ồ Gi m t c đ dòng ch y. H n ch lũ l ụ Gi m t c đ dòng ch y. H n ch lũ l ụ h iạh iạ ạ ề v tính m ng con ng v tính m ng con ng ạ ề Che ph các l u v c sông. ủ Che ph các l u v c sông. ủ Phòng h ch ng xói l ộ ố Phòng h ch ng xói l ộ ố T o m ng xanh cho các thành ph và khu công T o m ng xanh cho các thành ph và khu công
nghi pệ nghi pệ
ề
ấ ấ ỗ ủ Cung c p g , c i ỗ ủ
ả ả ấ ấ
ấ ươ ấ ươ ự ự ẩ ẩ ng th c, th c ph m ng th c, th c ph m
ệ ệ ấ ấ
ậ ậ ạ ạ
ồ ướ ồ ướ ệ ệ
ướ ể ả ướ ể ả ủ ủ ệ ệ c cho các nhà máy c cho các nhà máy ệ ấ c đ s n xu t ra đi n ệ ấ c đ s n xu t ra đi n
ờ ố ờ ố ướ ướ ấ ấ ả c sinh ho t cho s n xu t và đ i s ng ả c sinh ho t cho s n xu t và đ i s ng
ấ ấ ẩ ẩ ị ị
ềV kinh V kinh tếtế Cung c p g , c i Cung c p lâm s n ngoài g ỗ Cung c p lâm s n ngoài g ỗ Cung c p l ự Cung c p l ự Cung c p nguyên li u cho công nghi p ệ Cung c p nguyên li u cho công nghi p ệ T o công vi c làm và thu nh p cho nhân dân ệ T o công vi c làm và thu nh p cho nhân dân ệ Duy trì và b o v ngu n n ả Duy trì và b o v ngu n n ả th y đi n và nhà máy n th y đi n và nhà máy n và và ạ n n ạ Cung c p các s n ph m du l ch ả Cung c p các s n ph m du l ch ả
ề ề
ị ị
ử ử
V sinh thái, văn hóa, l ch s V sinh thái, văn hóa, l ch s
ọ ọ ề ề
ạ ạ
ạ ạ ạ ạ
ừ ừ ồ ồ
ứ ị ứ ị ề ị ề ị ị ị
ớ ẻ ẹ ớ ẻ ẹ ừ ừ ả ả
ể ể ị ị
ồ ả ồ ả ứ ứ ế ế ạ ạ Giàu có v tài nguyên đa d ng sinh h c ạ Giàu có v tài nguyên đa d ng sinh h c ạ Đa d ng v các h sinh thái ệ ề Đa d ng v các h sinh thái ệ ề Đa d ng v các t p quán canh tác, sinh ho t, văn hóa ậ ề Đa d ng v các t p quán canh tác, sinh ho t, văn hóa ậ ề ộ ủ c a các c ng đ ng nhân dân vùng r ng c a các c ng đ ng nhân dân vùng r ng ộ ủ Là căn c đ a cách m ng, có giá tr cao v l ch s ử ạ Là căn c đ a cách m ng, có giá tr cao v l ch s ử ạ R ng v i v đ p hùng vĩ là tài s n vô giá, t o c nh ạ ả R ng v i v đ p hùng vĩ là tài s n vô giá, t o c nh ạ ả quan thiên nhiên cho phát tri n du l ch sinh thái, quan thiên nhiên cho phát tri n du l ch sinh thái, ơ ủ là ngu n c m h ng c a ki n trúc, âm nh c, th ca. là ngu n c m h ng c a ki n trúc, âm nh c, th ca. ơ ủ
ọ ọ ữ ữ
ộ ộ ả ả
ổ ổ ậ ậ ầ ầ ướ ướ ế ố ế ố ứ ứ ặ ặ t là n t là n ộ ộ ể c bi n ể c bi n
ị ề ị ề ế ế
ị ị
ộ ộ ư ượ ư ượ ượ ượ
ừ ừ ữ ữ ệ ệ
ể ừ ể ừ ấ ể ừ quan tr ng nh t đ R ng là m t trong nh ng y u t ừ ấ ể quan tr ng nh t đ R ng là m t trong nh ng y u t ủ ớ ẹ ố đ i phó, gi m nh và thích ng v i các tác đ ng c a ớ ủ ẹ ố đ i phó, gi m nh và thích ng v i các tác đ ng c a ệ ế bi n đ i khí h u toàn c u, đ c bi ệ ế bi n đ i khí h u toàn c u, đ c bi dâng. dâng. ữ Tuy nhiên, cho đ n nay nh ng giá tr v sinh thái, môi ữ Tuy nhiên, cho đ n nay nh ng giá tr v sinh thái, môi ẩ ỹ ử ả ườ ng, xã h i, văn hóa, l ch s , c nh quan, th m m tr ẩ ỹ ử ả ườ ng, xã h i, văn hóa, l ch s , c nh quan, th m m tr ầ ủ ộ ứ ậ ủ ừ c nh n th c m t cách đ y đ và c a r ng ch a đ ầ ủ ộ ứ ậ ủ ừ c a r ng ch a đ c nh n th c m t cách đ y đ và ộ ể ầ ư ạ ề ư i m t cách l c thành ti n đ đ u t ch a tính đ ư ộ ể ầ ư ạ ề l i m t cách ch a tính đ c thành ti n đ đ u t ườ ả ứ i b o v và x ng đáng cho r ng và cho nh ng ng ườ ả ứ i b o v và x ng đáng cho r ng và cho nh ng ng phát tri n r ng. phát tri n r ng.
M T S THÔNG TIN Ề Ừ Ở Ệ
Ộ Ố V R NG
VI T NAM
38,2%38,2%
Ủ Ừ Ủ Ừ Ỷ Ệ Ỷ Ệ Ố Ố T L CHE PH R NG TOÀN QU C T L CHE PH R NG TOÀN QU C
100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0
ự ự
Di n tích t Di n tích t
nhiên nhiên
ệ ệ 32.507.079 ha 32.507.079 ha
ừ ệ Di n tích có r ng ừ ệ Di n tích có r ng 12.837.333 ha 12.837.333 ha
ố ệ ủ ố ệ ủ
ộ (Theo s li u c a B NN&PTNT, 2007) ộ (Theo s li u c a B NN&PTNT, 2007)
Ỷ Ệ Ữ Ừ Ỷ Ệ Ữ Ừ Ừ Ừ Ự Ự Ồ Ồ T L GI A R NG T NHIÊN VÀ R NG TR NG T L GI A R NG T NHIÊN VÀ R NG TR NG
90
80,1%80,1%
80
70
60
50
40
30
19,9%19,9%
20
10
0
R NG ỪR NG Ừ Ự ỰT NHIÊN T NHIÊN 10.283.965 ha 10.283.965 ha
R NG ỪR NG Ừ TR NGỒTR NGỒ 2.553.369 ha 2.553.369 ha
ố ệ ủ ố ệ ủ
ộ (Theo s li u c a B NN&PTNT, 2007) ộ (Theo s li u c a B NN&PTNT, 2007)
Ủ Ừ Ủ Ừ Ộ Ộ
Ả ƯỚ Ả ƯỚ Ữ Ữ SO SÁNH Đ CHE PH R NG BÌNH QUÂN SO SÁNH Đ CHE PH R NG BÌNH QUÂN C GI A CÁC VÙNG NÚI TRONG C N C GI A CÁC VÙNG NÚI TRONG C N
60
53,2%53,2% 50,8%50,8%
50
39,8%39,8%
40
30
20
14,6%14,6%
10
0
TÂYTÂY NGUYÊN NGUYÊN
TÂYTÂY B CẮB CẮ
B CẮB CẮ TRUNG TRUNG BỘBỘ
ĐÔNG ĐÔNG NAM NAM BỘBỘ
ố ệ ủ ố ệ ủ
ộ (Theo s li u c a B NN&PTNT, 2007) ộ (Theo s li u c a B NN&PTNT, 2007)
Ộ Ộ Ủ Ủ
Ủ Ừ Ủ Ừ Ồ Ồ Ồ Ồ Ằ Ằ SO SÁNH Đ CHE PH R NG C A VÙNG SO SÁNH Đ CHE PH R NG C A VÙNG Đ NG B NG SÔNG H NG, Đ NG B NG Đ NG B NG SÔNG H NG, Đ NG B NG
Ả ƯỚ Ả ƯỚ Ồ Ồ SÔNG C U LONG VÀ C N SÔNG C U LONG VÀ C N Ằ Ằ C C
40
Ử Ử 38,2%38,2%
35
30
25
20
15
10
8,2%8,2% 7,8%7,8%
5
0
Ồ Ồ
Ằ Ằ
Ả ƯỚ Ả ƯỚ
C N C N
C C
Đ NG B NG Đ NG B NG SÔNG H NGỒ SÔNG H NGỒ
ĐB SÔNG ĐB SÔNG Ử ỬC U LONG C U LONG
ố ệ ủ ố ệ ủ
ộ (Theo s li u c a B NN&PTNT, 2007) ộ (Theo s li u c a B NN&PTNT, 2007)
Ủ Ủ Ấ Ấ Ệ Ệ
Ự Ự
Ệ Ệ
Ừ Ừ
Ệ Ệ
DI N TÍCH T NHIÊN DI N TÍCH T NHIÊN
DI N TÍCH CÓ R NG DI N TÍCH CÓ R NG
SO SÁNH DI N TÍCH Đ T CÓ R NG C A SO SÁNH DI N TÍCH Đ T CÓ R NG C A Ộ Ộ Ừ Ừ Ả ƯỚ Ả ƯỚ VÙNG NAM B VÀ C N VÙNG NAM B VÀ C N C C
100
100
80
80
60
60
40
40
20
20
0
0
Ả ƯỚ C C N Ả ƯỚ C N C 32.507.079 ha 32.507.079 ha 100%100%
NAM BỘ NAM BỘ 8.133.621 ha 8.133.621 ha 25%25%
Ả ƯỚ C C N Ả ƯỚ C N C 12.837.333 ha 12.837.333 ha 100%100%
NAM BỘ NAM BỘ 1.749.095 ha 1.749.095 ha 14%14%
Ừ Ừ
Ồ Ồ
Ằ Ằ
TOÀN VÙNG TOÀN VÙNG
VÙNG NÚI VÙNG NÚI
Đ NG B NG Đ NG B NG
Ệ Ệ Ự Ự Ấ Ấ Ủ Ủ Ộ Ộ SO SÁNH DI N TÍCH Đ T CÓ R NG VÀ SO SÁNH DI N TÍCH Đ T CÓ R NG VÀ Ệ DI N TÍCH T NHIÊN C A VÙNG NAM B Ệ DI N TÍCH T NHIÊN C A VÙNG NAM B
100
100
100
80
80
80
60
60
60
40
40
40
20
20
20
0 Ự
0 Ự
0 Ự
ỰT NHIÊN T NHIÊN 8.133.621 ha 8.133.621 ha 100%100%
CÓ R NGỪCÓ R NGỪ 1.749.095 ha 1.749.095 ha 21,5%21,5%
ỰT NHIÊN T NHIÊN 4.458.279 ha 4.458.279 ha 100%100%
CÓ R NGỪCÓ R NGỪ 1.444.568 ha 1.444.568 ha 32,4%32,4%
ỰT NHIÊN T NHIÊN 3.675.342 ha 3.675.342 ha 100%100%
CÓ R NGỪCÓ R NGỪ 304.527 ha 304.527 ha 8,2%8,2%
ố ệ ủ ố ệ ủ
ộ (Theo s li u c a B NN&PTNT, 2007) ộ (Theo s li u c a B NN&PTNT, 2007)
Ế
Ễ
Ở Ệ
DI N BI N TÀI NGUYÊN R NGỪ VI T NAM
Ủ Ừ Ở Ệ Ủ Ừ Ở Ệ Ộ Ộ Ễ Ễ Ế Ế DI N BI N Đ CHE PH R NG DI N BI N Đ CHE PH R NG VI T NAM VI T NAM
43%43%
38%38% 38%38%
28%28%
50 45 40 35 30 25 20 15 10 5 0
ấ ượ ấ ượ
Ch t l Ch t l
ừ ng r ng ừ ng r ng
1943 1943 1975 1975 1995 1995 2007 2007
Ứ Ộ Ấ Ừ M C Đ M T R NG Ứ Ộ Ấ Ừ M C Đ M T R NG
140
120
100
80
60
40
20
0
19751995 19751995 ấ ấM t 2.800.000 ha M t 2.800.000 ha BÌNH QUÂN BÌNH QUÂN 140.000 ha/năm 140.000 ha/năm
19451975 19451975 ấ ấM t 3.000.000 ha M t 3.000.000 ha BÌNH QUÂN BÌNH QUÂN 100.000 ha/năm 100.000 ha/năm
Ứ Ộ Ấ Ừ Ứ Ộ Ấ Ừ Ủ Ủ
M C Đ M T R NG C A CÁC VÙNG M C Đ M T R NG C A CÁC VÙNG TRONG 20 NĂM, 1975 1995 TRONG 20 NĂM, 1975 1995
600
500
400
300
200
100
0
TÂY NGUYÊN TÂY NGUYÊN 600.000 ha/năm 600.000 ha/năm
ĐÔNG N.BỘ ĐÔNG N.BỘ 300.000 ha/năm 300.000 ha/năm
TRUNG T.BỘ TRUNG T.BỘ 200.000 ha/năm 200.000 ha/năm
ĐÔNG B.BỘ ĐÔNG B.BỘ 130.000 ha/năm 130.000 ha/năm
ệ ệ ạ ạ ả ả
ả ả ạ ạ ọ ọ
ự ự ộ ầ ộ ầ ể ể
ế ế ấ ấ ơ ơ
ộ ộ ề ữ ề ữ ườ ườ ự ự ề ề ấ ừ ừ ự N n phá r ng và m t r ng t nhiên đã làm suy ấ ừ ừ ự nhiên đã làm suy N n phá r ng và m t r ng t ệ ừ ấ ượ ng r ng, suy thoái h gi m di n tích và ch t l ệ ừ ấ ượ ng r ng, suy thoái h gi m di n tích và ch t l sinh thái và s đa d ng sinh h c, suy gi m năng sinh thái và s đa d ng sinh h c, suy gi m năng ồ ự l c phòng h đ u ngu n và ven bi n, gia tăng ồ ự l c phòng h đ u ngu n và ven bi n, gia tăng nguy c xói mòn, gây tác đ ng x u đ n môi nguy c xói mòn, gây tác đ ng x u đ n môi ế ể . tr ế ể . tr ng và s phát tri n b n v ng v kinh t ng và s phát tri n b n v ng v kinh t
Ệ
Ừ
Ạ HI N TR NG R NG CÁC T NHỈ VÙNG NAM BỘ
Ồ Ỉ T NH LÂM Đ NG
ổ ổ T ng di n tích t ự ệ T ng di n tích t ự ệ ỉ nhiên toàn t nh: 977.219 ha ỉ nhiên toàn t nh: 977.219 ha
ừ ừ ệ ệ ấ ấ ỉ ỉ Di n tích đ t có r ng toàn t nh: 602.142 ha Di n tích đ t có r ng toàn t nh: 602.142 ha
ừ ừ ệ ệ Di n tích r ng t ự Di n tích r ng t ự ỉ nhiên toàn t nh: 547.813 ha ỉ nhiên toàn t nh: 547.813 ha
ừ ừ ệ ệ ỉ ỉ Di n tích r ng tr ng toàn t nh: 54.329 ha ồ Di n tích r ng tr ng toàn t nh: 54.329 ha ồ
ườ ườ ầ ầ
ườ ườ ộ ộ Có V n qu c gia BidoupNúi Bà và ph n Cát L c ộ ố Có V n qu c gia BidoupNúi Bà và ph n Cát L c ố ộ ố thu c V n qu c gia Cát Tiên thu c V n qu c gia Cát Tiên ố
ủ ừ ủ ừ ộ ộ ỉ ỉ Đ che ph r ng toàn t nh: 59,5% Đ che ph r ng toàn t nh: 59,5%
Ậ Ỉ T NH NINH THU N
ổ ổ ả ỉ ả ỉ nhiên c t nh: 335.800 nhiên c t nh: 335.800
ả ỉ ả ỉ ệ ệ ấ ấ ổ ổ T ng di n tích t ự ệ T ng di n tích t ự ệ ha ha T ng di n tích đ t có r ng c t nh: 148.632 ha ừ T ng di n tích đ t có r ng c t nh: 148.632 ha ừ
ừ ừ ệ ệ ả ỉ ả ỉ Di n tích r ng t ự Di n tích r ng t ự nhiên c t nh: 142.340 ha nhiên c t nh: 142.340 ha
ả ỉ ả ỉ ừ ừ ệ ệ Di n tích r ng tr ng c t nh: 6.292 ha ồ Di n tích r ng tr ng c t nh: 6.292 ha ồ
ườ ườ ố ố ướ ướ Có 2 V n qu c gia: Núi Chúa và Ph Có 2 V n qu c gia: Núi Chúa và Ph c Bình c Bình
ộ ộ Đ che ph r ng 43,8% ủ ừ Đ che ph r ng 43,8% ủ ừ
Ậ Ỉ T NH BÌNH THU N
ổ ổ T ng di n tích t ự ệ T ng di n tích t ự ệ ỉ nhiên toàn t nh: 783.047 ha ỉ nhiên toàn t nh: 783.047 ha
ừ ừ ệ ệ ấ ấ ỉ ỉ Di n tích đ t có r ng toàn t nh: 287.464 ha Di n tích đ t có r ng toàn t nh: 287.464 ha
ừ ừ ệ ệ Di n tích r ng t ự Di n tích r ng t ự ỉ nhiên toàn t nh: 264.004 ha ỉ nhiên toàn t nh: 264.004 ha
ừ ừ ệ ệ ỉ ỉ Di n tích r ng tr ng toàn t nh: 23.460 ha ồ Di n tích r ng tr ng toàn t nh: 23.460 ha ồ
Có Khu b o t n thiên nhiên Núi Tà Cú và Khu b o ả ả ồ Có Khu b o t n thiên nhiên Núi Tà Cú và Khu b o ả ả ồ ồ ồt n thiên nhiên Núi Ông t n thiên nhiên Núi Ông
ủ ừ ủ ừ ộ ộ ỉ ỉ Đ che ph r ng toàn t nh: 36,7% Đ che ph r ng toàn t nh: 36,7%
Ỉ Ồ T NH Đ NG NAI
ổ ổ ả ỉ ả ỉ T ng di n tích t ự ệ T ng di n tích t ự ệ nhiên c t nh: 590.215 ha nhiên c t nh: 590.215 ha
ả ỉ ả ỉ ệ ệ ấ ấ ổ ổ T ng di n tích đ t có r ng c t nh: 154.874 ha ừ T ng di n tích đ t có r ng c t nh: 154.874 ha ừ
ừ ừ ệ ệ ả ỉ ả ỉ Di n tích r ng t ự Di n tích r ng t ự nhiên c t nh: 110.122 ha nhiên c t nh: 110.122 ha
ả ỉ ả ỉ ừ ừ ệ ệ Di n tích r ng tr ng c t nh: 44.752 ha ồ Di n tích r ng tr ng c t nh: 44.752 ha ồ
ườ ườ ố ố
Có V n qu c gia Cát Tiên và Khu b o t n ả ồ Có V n qu c gia Cát Tiên và Khu b o t n ả ồ thiên nhiên Vĩnh C uử thiên nhiên Vĩnh C uử
ộ ộ Đ che ph r ng 24,8% ủ ừ Đ che ph r ng 24,8% ủ ừ
Ỉ Ị T NH BÀ R A VŨNG TÀU
ổ ổ T ng di n tích t ự ệ T ng di n tích t ự ệ ỉ nhiên toàn t nh: 198.864 ha ỉ nhiên toàn t nh: 198.864 ha
ệ ệ ấ ấ ỉ ỉ Di n tích đ t có r ng toàn t nh: 29.194 ha ừ Di n tích đ t có r ng toàn t nh: 29.194 ha ừ
ừ ừ ệ ệ Di n tích r ng t ự Di n tích r ng t ự ỉ nhiên toàn t nh: 15.205 ha ỉ nhiên toàn t nh: 15.205 ha
ừ ừ ệ ệ ỉ ỉ Di n tích r ng tr ng toàn t nh: 13.990 ha ồ Di n tích r ng tr ng toàn t nh: 13.990 ha ồ
ườ ườ ả ồ ả ồ ố ố
ướ ướ Có V n qu c gia Côn Đ o và Khu b o t n thiên ả Có V n qu c gia Côn Đ o và Khu b o t n thiên ả ử c B u nhiên Bình ChâuPh nhiên Bình ChâuPh ử c B u
ủ ừ ủ ừ ộ ộ ỉ ỉ Đ che ph r ng toàn t nh: 14,6% Đ che ph r ng toàn t nh: 14,6%
Ố Ồ THÀNH PH H CHÍ MINH
ổ ổ ả ả T ng di n tích t ự ệ T ng di n tích t ự ệ nhiên c TP: 209.554 ha nhiên c TP: 209.554 ha
ừ ừ ệ ệ ấ ấ ả ả ổ ổ T ng di n tích đ t có r ng c TP: 33.504 ha T ng di n tích đ t có r ng c TP: 33.504 ha
ừ ừ ệ ệ ả ả Di n tích r ng t ự Di n tích r ng t ự nhiên c TP: 12.072 ha nhiên c TP: 12.072 ha
ừ ừ ệ ệ ả ả Di n tích r ng tr ng c TP: 21.432 ha ồ Di n tích r ng tr ng c TP: 21.432 ha ồ
ả ồ ả ồ ầ ầ Có Khu b o t n thiên nhiên C n Gi ờ Có Khu b o t n thiên nhiên C n Gi ờ
ộ ộ Đ che ph r ng 15,9% ủ ừ Đ che ph r ng 15,9% ủ ừ
Ỉ ƯƠ T NH BÌNH D NG
ổ ổ ả ỉ ả ỉ T ng di n tích t ự ệ T ng di n tích t ự ệ nhiên c t nh: 269.554 ha nhiên c t nh: 269.554 ha
ả ỉ ả ỉ ừ ừ ệ ệ ấ ấ ổ ổ T ng di n tích đ t có r ng c t nh: 9.254 ha T ng di n tích đ t có r ng c t nh: 9.254 ha
ừ ừ ệ ệ ả ỉ ả ỉ Di n tích r ng t ự Di n tích r ng t ự nhiên c t nh: 1.148 ha nhiên c t nh: 1.148 ha
ả ỉ ả ỉ ừ ừ ệ ệ Di n tích r ng tr ng c t nh: 8.107 ha ồ Di n tích r ng tr ng c t nh: 8.107 ha ồ
ộ ộ Đ che ph r ng 3,4% ủ ừ Đ che ph r ng 3,4% ủ ừ
Ỉ ƯỚ T NH BÌNH PH C
ổ ổ ả ỉ ả ỉ T ng di n tích t ự ệ T ng di n tích t ự ệ nhiên c t nh: 687.335 ha nhiên c t nh: 687.335 ha
ả ỉ ả ỉ ệ ệ ấ ấ ổ ổ T ng di n tích đ t có r ng c t nh: 132.330 ha ừ T ng di n tích đ t có r ng c t nh: 132.330 ha ừ
ừ ừ ệ ệ ả ỉ ả ỉ Di n tích r ng t ự Di n tích r ng t ự nhiên c t nh: 109.313 ha nhiên c t nh: 109.313 ha
ả ỉ ả ỉ ừ ừ ệ ệ Di n tích r ng tr ng c t nh: 23.017 ha ồ Di n tích r ng tr ng c t nh: 23.017 ha ồ
ườ ườ ậ ậ ố ố
Có V n qu c gia Bù Gia M p và Khu b o ả Có V n qu c gia Bù Gia M p và Khu b o ả ệ ả v c nh quan Núi Bà Rá v c nh quan Núi Bà Rá ệ ả
ộ ộ Đ che ph r ng 17,7% ủ ừ Đ che ph r ng 17,7% ủ ừ
Ỉ T NH TÂY NINH
ổ ổ ả ỉ ả ỉ T ng di n tích t ự ệ T ng di n tích t ự ệ nhiên c t nh: 406.691 ha nhiên c t nh: 406.691 ha
ả ỉ ả ỉ ệ ệ ấ ấ ổ ổ T ng di n tích đ t có r ng c t nh: 47.174 ha ừ T ng di n tích đ t có r ng c t nh: 47.174 ha ừ
ừ ừ ệ ệ ả ỉ ả ỉ Di n tích r ng t ự Di n tích r ng t ự nhiên c t nh: 34.024 ha nhiên c t nh: 34.024 ha
ả ỉ ả ỉ ừ ừ ệ ệ Di n tích r ng tr ng c t nh: 13.151 ha ồ Di n tích r ng tr ng c t nh: 13.151 ha ồ
ườ ườ
ệ ệ Có V n qu c gia Lò GòXa Mát, Khu BVCQ ố Có V n qu c gia Lò GòXa Mát, Khu BVCQ ố Chàng Ri c và Núi Bà Đen Chàng Ri c và Núi Bà Đen
ộ ộ Đ che ph r ng 11,5% ủ ừ Đ che ph r ng 11,5% ủ ừ
Ỉ T NH LONG AN
ổ ổ T ng di n tích t ự ệ T ng di n tích t ự ệ ỉ nhiên toàn t nh: 449.187 ha ỉ nhiên toàn t nh: 449.187 ha
ệ ệ ấ ấ ỉ ỉ Di n tích đ t có r ng toàn t nh: 58.474 ha ừ Di n tích đ t có r ng toàn t nh: 58.474 ha ừ
ừ ừ ệ ệ Di n tích r ng t ự Di n tích r ng t ự ỉ nhiên toàn t nh: 800 ha ỉ nhiên toàn t nh: 800 ha
ừ ừ ệ ệ ỉ ỉ Di n tích r ng tr ng toàn t nh: 57.674 ha ồ Di n tích r ng tr ng toàn t nh: 57.674 ha ồ
ậ ướ ậ ướ ấ ấ Có Khu b o t n đ t ng p n ả ồ Có Khu b o t n đ t ng p n ả ồ c Láng Sen c Láng Sen
ủ ừ ủ ừ ộ ộ ỉ ỉ Đ che ph r ng toàn t nh: 12,8% Đ che ph r ng toàn t nh: 12,8%
Ỉ Ồ T NH Đ NG THÁP
ổ ổ ả ỉ ả ỉ T ng di n tích t ự ệ T ng di n tích t ự ệ nhiên c t nh: 337.408 ha nhiên c t nh: 337.408 ha
ả ỉ ả ỉ ệ ệ ấ ấ ổ ổ T ng di n tích đ t có r ng c t nh: 10.579 ha ừ T ng di n tích đ t có r ng c t nh: 10.579 ha ừ
ả ỉ ả ỉ ừ ừ ệ ệ Di n tích r ng tr ng c t nh: 10.579 ha ồ Di n tích r ng tr ng c t nh: 10.579 ha ồ
ườ ườ ố ố Có V n qu c gia Tràm Chim Có V n qu c gia Tràm Chim
ộ ộ Đ che ph r ng 3,0% ủ ừ Đ che ph r ng 3,0% ủ ừ
Ỉ Ề T NH TI N GIANG
ổ ổ T ng di n tích t ự ệ T ng di n tích t ự ệ ỉ nhiên toàn t nh: 248.177 ha ỉ nhiên toàn t nh: 248.177 ha
ệ ệ ấ ấ ỉ ỉ Di n tích đ t có r ng toàn t nh: 10.357 ha ừ Di n tích đ t có r ng toàn t nh: 10.357 ha ừ
ừ ừ ệ ệ ỉ ỉ Di n tích r ng tr ng toàn t nh: 10.357 ha ồ Di n tích r ng tr ng toàn t nh: 10.357 ha ồ
ủ ừ ủ ừ ộ ộ ỉ ỉ Đ che ph r ng toàn t nh: 4,1% Đ che ph r ng toàn t nh: 4,1%
Ỉ
ổ ổ Ế T NH B N TRE T ng di n tích t ự ệ T ng di n tích t ự ệ ỉ nhiên toàn t nh: 235.684 ha ỉ nhiên toàn t nh: 235.684 ha
ệ ệ ấ ấ ỉ ỉ Di n tích đ t có r ng toàn t nh: 3.597 ha ừ Di n tích đ t có r ng toàn t nh: 3.597 ha ừ
ừ ừ ệ ệ Di n tích r ng t ự Di n tích r ng t ự ỉ nhiên toàn t nh: 998 ha ỉ nhiên toàn t nh: 998 ha
ừ ừ ệ ệ ỉ ỉ Di n tích r ng tr ng toàn t nh: 2.599 ha ồ Di n tích r ng tr ng toàn t nh: 2.599 ha ồ
ả ồ ả ồ ạ ạ Có Khu b o t n thiên nhiên Th nh Phú Có Khu b o t n thiên nhiên Th nh Phú
ủ ừ ủ ừ ộ ộ ỉ ỉ Đ che ph r ng toàn t nh: 1,5% Đ che ph r ng toàn t nh: 1,5%
Ỉ T NH TRÀ VINH
ổ ổ T ng di n tích t ự ệ T ng di n tích t ự ệ ỉ nhiên toàn t nh: 224.024 ha ỉ nhiên toàn t nh: 224.024 ha
ệ ệ ấ ấ ỉ ỉ Di n tích đ t có r ng toàn t nh: 6.574 ha ừ Di n tích đ t có r ng toàn t nh: 6.574 ha ừ
ừ ừ ệ ệ Di n tích r ng t ự Di n tích r ng t ự ỉ nhiên toàn t nh: 1.309 ha ỉ nhiên toàn t nh: 1.309 ha
ừ ừ ệ ệ ỉ ỉ Di n tích r ng tr ng toàn t nh: 5.265 ha ồ Di n tích r ng tr ng toàn t nh: 5.265 ha ồ
ủ ừ ủ ừ ộ ộ ỉ ỉ Đ che ph r ng toàn t nh: 2,9% Đ che ph r ng toàn t nh: 2,9%
Ỉ Ậ T NH H U GIANG
ổ ổ ả ỉ ả ỉ T ng di n tích t ự ệ T ng di n tích t ự ệ nhiên c t nh: 157.850 ha nhiên c t nh: 157.850 ha
ả ỉ ả ỉ ừ ừ ệ ệ ấ ấ ổ ổ T ng di n tích đ t có r ng c t nh: 2.511 ha T ng di n tích đ t có r ng c t nh: 2.511 ha
ả ỉ ả ỉ ừ ừ ệ ệ Di n tích r ng tr ng c t nh: 2.511 ha ồ Di n tích r ng tr ng c t nh: 2.511 ha ồ
ả ồ ả ồ ọ ọ Có Khu b o t n thiên nhiên Lung Ng c Hoàng Có Khu b o t n thiên nhiên Lung Ng c Hoàng
ộ ộ Đ che ph r ng 1,2% ủ ừ Đ che ph r ng 1,2% ủ ừ
Ỉ T NH SÓC TRĂNG
ổ ổ T ng di n tích t ự ệ T ng di n tích t ự ệ ỉ nhiên toàn t nh: 322.243 ha ỉ nhiên toàn t nh: 322.243 ha
ệ ệ ấ ấ ỉ ỉ Di n tích đ t có r ng toàn t nh: 10.358 ha ừ Di n tích đ t có r ng toàn t nh: 10.358 ha ừ
ừ ừ ệ ệ Di n tích r ng t ự Di n tích r ng t ự ỉ nhiên toàn t nh: 1.559 ha ỉ nhiên toàn t nh: 1.559 ha
ừ ừ ệ ệ ỉ ỉ Di n tích r ng tr ng toàn t nh: 8.799 ha ồ Di n tích r ng tr ng toàn t nh: 8.799 ha ồ
ủ ừ ủ ừ ộ ộ ỉ ỉ Đ che ph r ng toàn t nh: 2,9% Đ che ph r ng toàn t nh: 2,9%
Ỉ Ạ T NH B C LIÊU
ổ ổ T ng di n tích t ự ệ T ng di n tích t ự ệ ỉ nhiên toàn t nh: 258.247 ha ỉ nhiên toàn t nh: 258.247 ha
ệ ệ ấ ấ ỉ ỉ Di n tích đ t có r ng toàn t nh: 4.566 ha ừ Di n tích đ t có r ng toàn t nh: 4.566 ha ừ
ừ ừ ệ ệ Di n tích r ng t ự Di n tích r ng t ự ỉ nhiên toàn t nh: 2.346 ha ỉ nhiên toàn t nh: 2.346 ha
ừ ừ ệ ệ ỉ ỉ Di n tích r ng tr ng toàn t nh: 2.220 ha ồ Di n tích r ng tr ng toàn t nh: 2.220 ha ồ
ả ồ ả ồ ạ ạ ả ả Có Khu b o t n loàisinh c nh B c Liêu Có Khu b o t n loàisinh c nh B c Liêu
ủ ừ ủ ừ ộ ộ ỉ ỉ Đ che ph r ng toàn t nh: 1,8% Đ che ph r ng toàn t nh: 1,8%
Ỉ T NH AN GIANG
ổ ổ T ng di n tích t ự ệ T ng di n tích t ự ệ ỉ nhiên toàn t nh: 353.277 ha ỉ nhiên toàn t nh: 353.277 ha
ệ ệ ấ ấ ỉ ỉ Di n tích đ t có r ng toàn t nh: 13.995 ha ừ Di n tích đ t có r ng toàn t nh: 13.995 ha ừ
ừ ừ ệ ệ Di n tích r ng t ự Di n tích r ng t ự ỉ nhiên toàn t nh: 583 ha ỉ nhiên toàn t nh: 583 ha
ừ ừ ệ ệ ỉ ỉ Di n tích r ng tr ng toàn t nh: 13.412 ha ồ Di n tích r ng tr ng toàn t nh: 13.412 ha ồ
ả ả Có Khu b o v c nh quan Trà S ư ệ ả Có Khu b o v c nh quan Trà S ư ệ ả
ủ ừ ủ ừ ộ ộ ỉ ỉ Đ che ph r ng toàn t nh: 3,8% Đ che ph r ng toàn t nh: 3,8%
Ỉ T NH KIÊN GIANG
ổ ổ ả ỉ ả ỉ T ng di n tích t ự ệ T ng di n tích t ự ệ nhiên c t nh: 634.613 ha nhiên c t nh: 634.613 ha
ả ỉ ả ỉ ệ ệ ấ ấ ổ ổ T ng di n tích đ t có r ng c t nh: 87.138 ha ừ T ng di n tích đ t có r ng c t nh: 87.138 ha ừ
ừ ừ ệ ệ ả ỉ ả ỉ Di n tích r ng t ự Di n tích r ng t ự nhiên c t nh: 43.667 ha nhiên c t nh: 43.667 ha
ả ỉ ả ỉ ừ ừ ệ ệ Di n tích r ng tr ng c t nh: 43.471 ha ồ Di n tích r ng tr ng c t nh: 43.471 ha ồ
ượ ượ ng và ng và
Có 2 V n qu c gia: U Minh Th ố ườ Có 2 V n qu c gia: U Minh Th ố ườ Phú Qu cố Phú Qu cố
ộ ộ Đ che ph r ng 11,7% ủ ừ Đ che ph r ng 11,7% ủ ừ
Ỉ T NH CÀ MAU
ổ ổ ả ỉ ả ỉ T ng di n tích t ự ệ T ng di n tích t ự ệ nhiên c t nh: 168.298 ha nhiên c t nh: 168.298 ha
ả ỉ ả ỉ ệ ệ ấ ấ ổ ổ T ng di n tích đ t có r ng c t nh: 96.378 ha ừ T ng di n tích đ t có r ng c t nh: 96.378 ha ừ
ệ ệ ừ ừ ả ỉ ả ỉ
ệ ệ ừ ừ ả ỉ ả ỉ
ườ ườ ố ố
ầ ầ ơ ơ
ộ ộ Di n tích r ng t ự Di n tích r ng t nhiên c t nh: 8.885 ha ự nhiên c t nh: 8.885 ha Di n tích r ng tr ng c t nh: 87.493 ha ồ Di n tích r ng tr ng c t nh: 87.493 ha ồ Có 2 V n qu c gia Mũi Cà Mau, U Minh H ạ Có 2 V n qu c gia Mũi Cà Mau, U Minh H ạ vàvà 2 Khu BT LoàiSC Đ m D i, Chà Là 2 Khu BT LoàiSC Đ m D i, Chà Là Đ che ph r ng 41,7% ủ ừ Đ che ph r ng 41,7% ủ ừ
Ả
Ừ Ộ
Ở
M T SỘ Ố SINH C NH R NG NAM B
Ộ Ố Ộ Ố
Ả Ả
Ừ Ở Ư Ự Ừ Ở Ư Ự
Ồ Ồ
L U V C SÔNG Đ NG L U V C SÔNG Đ NG
M T S SINH C NH R NG M T S SINH C NH R NG NAINAI
ừ ừ
ừ ừ
ỗ ỗ
ỗ ỗ R ng G Thông R ng G Thông
R ng cây g R ng cây g
ừ
ừR ng Thông 3 lá R ng Thông 3 lá
ừ ừ
ỗ ồ ỗ ồ
ừ
R ng g l R ng g l ôô
ừR ng khô R ng khô Phan Rang Phan Rang
ừ ừ
ầ ầ
R ng Thông 3 lá + D u R ng Thông 3 lá + D u
ừ
ừR ng Thông 2 lá R ng Thông 2 lá
ừ ừ
ỗ ỗ
R ng cây g R ng cây g
ừ ừ
ỗ ồ ỗ ồ
ồ ồ
ừ ừ R ng l R ng l
ô ô
R ng g l R ng g l ôô
ồ ồ
ô ô
ừ ừ R ng l R ng l gỗgỗ
ừ ừ
ọ ọ R ng cây h R ng cây h D uầD uầ
ừ
ừR ng teck R ng teck
ỏ ỏ
Tr ng cả Tr ng cả
ừ
ừR ng tràm R ng tràm
ừ ừ
R ng đ R ng đ
ướ ướ c c
Ừ
Ệ
CHÍNH SÁCH Ả QU N LÝ R NG Ở Ệ VI T NAM HI N NAY
ậ ả ậ ả
ể ừ ể ừ
ệ Theo Lu t B o v và Phát tri n r ng ệ Theo Lu t B o v và Phát tri n r ng (2004):: (2004) ề (Đi u 4 “Phân lo i r ng”) ề (Đi u 4 “Phân lo i r ng”)
ượ ượ
Vi Vi
ừ ở ệ ạ ể t Nam đ R ng c phân lo i đ ừ ở ệ ạ ể t Nam đ R ng c phân lo i đ ử ụ ụ ả qu n lý theo m c đích s d ng. ử ụ ả ụ qu n lý theo m c đích s d ng.
ạ ừ ạ ừ
Có 3 lo i r ng: Có 3 lo i r ng:
ạ ừ ạ ừ R ng phòng h ộ ừ R ng phòng h ừ ộ R ng đ c d ng ặ ụ ừ R ng đ c d ng ặ ụ ừ R ng s n xu t ấ ả ừ R ng s n xu t ấ ả ừ
Ừ Ừ
Ộ Ộ
R NG PHÒNG H R NG PHÒNG H
ạ ạ
B o v đ t ệ ấ ả B o v đ t ả ệ ấ Ch ng sa m c hóa ố Ch ng sa m c hóa ố Đi u hòa khí h u ậ ề Đi u hòa khí h u ậ ề
ể ủ ế ượ ử ụ Đ c s d ng ch y u đ : ể ủ ế ượ ử ụ Đ c s d ng ch y u đ : B o v ngu n n ồ ướ ệ ả c B o v ngu n n ồ ướ ả ệ c Ch ng xói mòn ố ốCh ng xói mòn H n ch thiên tai ế ạ H n ch thiên tai ạ ế Góp ph n b o v môi ệ ả ầ Góp ph n b o v môi ả ệ ầ ngườ ngườtr tr
Bao g m:ồ Bao g m:ồ ừ ừ ừ ừ ắ ắ
ừ ừ ừ ừ ườ ườ ệ ệ R ng phòng h đ u ngu n ồ ộ ầ R ng phòng h đ u ngu n ồ ộ ầ R ng phòng h ch n gió, ch n cát ộ ắ R ng phòng h ch n gió, ch n cát ộ ắ baybay R ng phòng h ch n sóng, l n bi n ể ấ ộ ắ R ng phòng h ch n sóng, l n bi n ể ấ ộ ắ R ng phòng h b o v môi tr ộ ả ng R ng phòng h b o v môi tr ộ ả ng
Ừ Ừ
Ụ Ụ
Ặ R NG Đ C D NG Ặ R NG Đ C D NG
ồ ồ
ệ ệ ả ả
ị ị
ể ủ ế ượ ử ụ Đ c s d ng ch y u đ : ủ ế ượ ử ụ ể Đ c s d ng ch y u đ : B o t n thiên nhiên ả ồ B o t n thiên nhiên ả ồ B o t n m u chu n HST ẩ ẫ ả ồ B o t n m u chu n HST ả ồ ẩ ẫ ố ủ ừ r ng c a qu c gia r ng c a qu c gia ố ủ ừ Ph c v ngh ng i, du l ch ơ ỉ ụ ụ Ph c v ngh ng i, du l ch ơ ụ ụ ỉ K t h p phòng h ộ ế ợ K t h p phòng h ộ ế ợ Ngu n gen sinh v t r ng ậ ừ Ngu n gen sinh v t r ng ậ ừ Nghiên c u khoa h c ọ ứ Nghiên c u khoa h c ọ ứ B o v di tích LS, VH, B o v di tích LS, VH, ả ắ danh lam th ng c nh danh lam th ng c nh ả ắ Góp ph n BVMT ầ Góp ph n BVMT ầ
ự ữ ự ữ
ả ả
ừ ừ Bao g m:ồ Bao g m:ồ V n qu c gia ố ườ V n qu c gia ố ườ Khu b o t n thiên nhiên (g m khu d tr thiên nhiên + ồ ả ồ Khu b o t n thiên nhiên (g m khu d tr thiên nhiên + ả ồ ồ ả ồ khu b o t n loàisinh c nh) khu b o t n loàisinh c nh) ả ồ Khu b o v c nh quan (khu r ng DTLS, VH, DLTC) ệ ả ả Khu b o v c nh quan (khu r ng DTLS, VH, DLTC) ệ ả ả
Ấ Ấ ủ ế ủ ế
ả ả
ế ợ ế ợ
Ả Ừ R NG S N XU T Ừ Ả R NG S N XU T ể ượ ử ụ Đ c s d ng ch y u đ : ể ượ ử ụ Đ c s d ng ch y u đ : S n xu t, kinh doanh g , lâm s n ngoài ỗ ấ ả S n xu t, kinh doanh g , lâm s n ngoài ỗ ấ ả gỗgỗ K t h p phòng h ộ K t h p phòng h ộ Góp ph n b o v môi tr ệ ả ầ Góp ph n b o v môi tr ả ệ ầ
ườ ườ ng ng
Bao g m:ồ Bao g m:ồ ừ ừ ừ ừ ừ ừ ả ả ả ả ố ố ừ ừ
ậ ậ R ng s n xu t là r ng t ự ấ ừ nhiên R ng s n xu t là r ng t ự ấ ừ nhiên R ng s n xu t là r ng tr ng ồ ừ ấ R ng s n xu t là r ng tr ng ồ ừ ấ R ng gi ng (g m r ng tr ng và r ng t ự ồ ừ ồ R ng gi ng (g m r ng tr ng và r ng t ự ồ ừ ồ ể nhiên qua bình tuy n, công nh n) nhiên qua bình tuy n, công nh n) ể
Ặ Ặ ề ề
Ụ Ụ ộ ộ
ủ ủ
ị ị ặ ụ ặ ụ
c c
ự ượ ự ượ ệ ặ ệ ặ
ủ ừ ủ ừ
ự ượ ự ượ c c
là khu v c đ là khu v c đ ụ ồ ụ ồ ả ả
ụ ụ ị ị
ứ ứ ị ị
Ủ Ừ CÁC PHÂN KHU C A R NG Đ C D NG Ủ Ừ CÁC PHÂN KHU C A R NG Đ C D NG ậ Theo quy đ nh c a Lu t BV&PTR (Đi u 3), m t khu ậ Theo quy đ nh c a Lu t BV&PTR (Đi u 3), m t khu ừ r ng đ c d ng có 3 phân khu: ừ r ng đ c d ng có 3 phân khu: Phân khu b o v nghiêm ng t ặ là khu v c đ ả ệ Phân khu b o v nghiêm ng t là khu v c đ ặ ả ệ ẽ ả ả ượ ẹ ả c qu n lý, b o v ch t ch b o toàn nguyên v n, đ ẽ ả ả ượ ẹ ả c qu n lý, b o v ch t ch b o toàn nguyên v n, đ ế ự ể ễ nhiên c a r ng đ theo dõi di n bi n t ế ự ể ễ đ theo dõi di n bi n t nhiên c a r ng Phân khu ph c h i sinh thái ụ ồ Phân khu ph c h i sinh thái ụ ồ ẽ ể ừ ệ ặ ả qu n lý, b o v ch t ch đ r ng ph c h i, tái sinh ả ẽ ể ừ ệ ặ qu n lý, b o v ch t ch đ r ng ph c h i, tái sinh ự nhiên ựt nhiên t Phân khu d ch v hành chính ự ể Phân khu d ch v hành chính là khu v c đ xây ự ể là khu v c đ xây ạ ủ ệ ự d ng các công trình làm vi c và sinh ho t c a BQL ạ ủ ệ ự d ng các công trình làm vi c và sinh ho t c a BQL ụ ệ ơ ở khu RĐD, các c s nghiên c u, thí nghi m, d ch v ơ ở ụ ệ khu RĐD, các c s nghiên c u, thí nghi m, d ch v ả du l ch, vui ch i, gi ả du l ch, vui ch i, gi
ơ ơ ị ị i trí i trí
Ụ Ụ
Ặ Ặ
Ệ Ệ
Ủ Ừ VÙNG Đ M C A R NG Đ C D NG Ủ Ừ VÙNG Đ M C A R NG Đ C D NG
ệ Vùng đ m là: ệ Vùng đ m là:
ặ ướ ặ ướ Vùng r ng ừ Vùng r ng ừ Vùng đ t ấ Vùng đ t ấ Vùng đ t có m t n ấ Vùng đ t có m t n ấ c c
ằ ằ ớ ớ ớ ớ ặ ụ ặ ụ ừ ừ N m sát ranh gi N m sát ranh gi i v i khu r ng đ c d ng; i v i khu r ng đ c d ng;
ẹ ự ẹ ự ặ ặ ả ả
ặ ặ ặ ụ ặ ụ ụ ụ ừ ừ Có tác d ng ngăn ch n ho c gi m nh s xâm Có tác d ng ngăn ch n ho c gi m nh s xâm ạ h i khu r ng đ c d ng. ạ h i khu r ng đ c d ng.
Ả Ả Ụ Ụ
Ừ Ừ
Ế QUY CH QU N LÝ Ế QUY CH QU N LÝ Ặ R NG Đ C D NG Ặ R NG Đ C D NG
ế ị ế ị (Theo Quy t đ nh s 186/2006/QĐTTg ngày 14/8/2006 (Theo Quy t đ nh s 186/2006/QĐTTg ngày 14/8/2006
ủ ướ ủ ướ ố ố ủ c a Th t ủ c a Th t ủ ng Chính ph ) ủ ng Chính ph )
(theo QĐ 186/QĐ (theo QĐ 186/QĐ
ƯỜ ƯỜ
Ố N QU C GIA Ố N QU C GIA
ệ ệ
ấ c hay vùng đ t ng p n ấ vùng đ t ng p n c hay ộ c xác l p đ b o t n m t ộ c xác l p đ b o t n m t
ậ ướ ậ ướ ể ả ồ ể ả ồ ị ị
ặ ạ ặ ạ
ặ ặ
ừ ừ
ộ ộ
ậ ậ ệ ệ ả ồ bên ngoài, b o t n các loài sinh ả ồ bên ngoài, b o t n các loài sinh
Ị Đ NH NGHĨA V Ị Đ NH NGHĨA V TTg)TTg) Là khu v c t ự ự ấ ề ở Là khu v c t nhiên trên đ t li n, ự ự ấ ề ở nhiên trên đ t li n, ả ả ủ ớ ượ vùng h i đ o, có di n tích đ l n đ ả ả ủ ớ ượ vùng h i đ o, có di n tích đ l n đ ư ệ ề hay nhi u h sinh thái đ c tr ng ho c đ i di n, không b tác ư ệ ề hay nhi u h sinh thái đ c tr ng ho c đ i di n, không b tác ấ ị ỉ ộ đ ng hay ch b tác đ ng r t ít t ấ ỉ ị ộ đ ng hay ch b tác đ ng r t ít t ấ ặ ậ ặ ữ v t đ c h u ho c nguy c p ấ ặ ậ ặ ữ v t đ c h u ho c nguy c p
ả ả
ượ ượ
ụ ụ ụ ụ ọ ọ
ử ụ ử ụ ừ ừ
ứ ứ
ệ ệ
Đ c qu n lý, s d ng ch y u ph c v cho vi c b o t n ệ ả ồ ủ ế Đ c qu n lý, s d ng ch y u ph c v cho vi c b o t n ệ ả ồ ủ ế ụ ừ r ng và h sinh thái r ng, nghiên c u khoa h c, giáo d c môi ụ ừ r ng và h sinh thái r ng, nghiên c u khoa h c, giáo d c môi ườ tr ườ tr
ị ng và du l ch sinh thái ị ng và du l ch sinh thái
ậ ự ậ ự
ỉ ố ề ệ ỉ ố ề ệ
ượ ượ ư ư
ậ ặ ữ ậ ặ ữ ấ ấ
ề ệ ề ệ ệ ệ
ấ ấ
ự ậ ự ậ l l
n và t n và t ự ự
Đ c xác l p d a trên các tiêu chí và ch s v h sinh thái Đ c xác l p d a trên các tiêu chí và ch s v h sinh thái ộ ặ đ c tr ng, các loài th c v t và đ ng v t đ c h u, v di n tích ặ ộ đ c tr ng, các loài th c v t và đ ng v t đ c h u, v di n tích ổ ủ ườ ự di n tích đ t nông nghi p và đ t th nhiên c a v t ủ ườ ổ ự di n tích đ t nông nghi p và đ t th nhiên c a v t ệ ớ ư c so v i di n tích t ệ ớ ư c so v i di n tích t
ỷ ệ ệ ỷ ệ ệ nhiên c a v nhiên c a v
ủ ườ n ủ ườ n
ặ ụ ặ ụ
ộ ộ
ạ ạ
ẫ ẫ
ệ ệ
ủ ế ủ ế
ệ ượ ệ ượ
ấ ấ
ậ ậ
ị ị
ng đ a ch t có ng đ a ch t có
ệ ề ệ ề
ụ ụ
ả ả
ầ ầ
ọ ọ
ụ ụ
t v khoa h c, giáo d c, tinh th n, gi t v khoa h c, giáo d c, tinh th n, gi
i trí hay ph c i trí hay ph c
ỏ ấ ỏ ấ
ặ ặ
ố ế . ố ế .
ặ ặ
ấ ấ
ỏ ỏ
ấ ề ấ ề
ố ớ ố ớ
ố ớ ố ớ ể >> 3.000 ha đ i v i VQG 3.000 ha đ i v i VQG ể
ể ể ệ ệ ế ị ế ị ộ ủ ủ ộ
ậ ướ
ệ
ệ
ấ
ng p n
c, trong đó còn ít nh t 70% di n tích là các h sinh
ậ ướ
ệ
ệ
ấ
ng p n
c, trong đó còn ít nh t 70% di n tích là các h sinh
thái
thái
ự
ạ
ọ
ị
t
nhiên có giá tr đa d ng sinh h c cao.
ự
ạ
ọ
ị
t
nhiên có giá tr đa d ng sinh h c cao.
ỷ ệ ệ
ệ
ấ
ấ
T l
di n tích đ t nông nghi p và đ t th c ph i
5%.
ỷ ệ ệ
ổ ư ả
ệ
ấ
ấ
T l
di n tích đ t nông nghi p và đ t th c ph i
ổ ư ả << 5%.
ạ ừ Theo “Tiêu chí phân lo i r ng đ c d ng” ban hành ạ ừ Theo “Tiêu chí phân lo i r ng đ c d ng” ban hành ố kèm theo Quy t đ nh s 62/2005/QĐBNN ngày ố kèm theo Quy t đ nh s 62/2005/QĐBNN ngày 12/10/2005 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông 12/10/2005 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn:V n qu c gia là: thôn: ố ườ V n qu c gia là: ố ườ Khu v c b o t n m t hay nhi u m u đ i di n cho các vùng ề ự ả ồ Khu v c b o t n m t hay nhi u m u đ i di n cho các vùng ề ự ả ồ sinhsinh thái ch y u, có các loài sinh v t, các hi n t thái ch y u, có các loài sinh v t, các hi n t giágiá ị ặ tr đ c bi tr đ c bi ị ặ h i ồh i ồ ố ứ s c kh e c p qu c gia ho c/và qu c t s c kh e c p qu c gia ho c/và qu c t ứ ố Ph i có ít nh t 2 loài sinh v t đ c h u ho c trên 10 loài ghi ậ ặ ữ ả Ph i có ít nh t 2 loài sinh v t đ c h u ho c trên 10 loài ghi ậ ặ ữ ả trong trong ệ t Nam. Sách Đ Vi Sách Đ Vi ệ t Nam. Di n tích t ể >> 7.000 ha đ i v i VQG trên đ t li n, ố ệ 7.000 ha đ i v i VQG trên đ t li n, i thi u Di n tích t ệ ể ố i thi u ố ớ 5.000 ha đ i v i VQG trên bi n, >> 5.000 ha đ i v i VQG trên bi n, ố ớ đ tấđ tấ
Ị Ị
Ồ Ả Đ NH NGHĨA KHU B O T N THIÊN NHIÊN Ồ Ả Đ NH NGHĨA KHU B O T N THIÊN NHIÊN (theo QĐ 186/QĐTTg) (theo QĐ 186/QĐTTg)
ừ ừ
ậ ậ ự ự ấ ề ấ ề ệ ệ ấ vùng đ t ng p ấ vùng đ t ng p ự ự ữ ự ự ữ ặ ở nhiên trên đ t li n ho c ặ ở nhiên trên đ t li n ho c
ậ ậ ượ ượ ề ữ ề ữ ể ả ồ ể ả ồ ệ c xác l p đ b o t n b n v ng các h ệ c xác l p đ b o t n b n v ng các h
ừ ừ ự ự ị ế ị ế ặ ặ
ầ ầ ợ ợ
ượ ượ ả ả ặ ặ ệ c xác l p đ b o t n loài, b o v ệ c xác l p đ b o t n loài, b o v
ơ ư ơ ư ườ ườ ằ ằ ố ố ng s ng, nh m duy trì n i c trú và s t n t ng s ng, nh m duy trì n i c trú và s t n t ự ồ ạ i ự ồ ạ i
ậ ặ ữ ậ ặ ữ ủ ủ ế ế ặ ặ Khu d tr thiên nhiên là khu v c có r ng và h sinh Khu d tr thiên nhiên là khu v c có r ng và h sinh thái t thái t ướ c, ướn c, n ả ả h i đ o, đ h i đ o, đ ả ả sinhsinh ậ ặ ổ ặ ư thái ch a ho c ít b bi n đ i, có các loài sinh v t đ c thái ch a ho c ít b bi n đ i, có các loài sinh v t đ c ổ ặ ậ ặ ư Khu b o t n loàisinh c nh là khu v c có r ng và h ệ ả ả ồ Khu b o t n loàisinh c nh là khu v c có r ng và h ệ ả ả ồ ấ ế ữ h u, quý, hi m ho c nguy c p h u, quý, hi m ho c nguy c p ế ữ ấ ấ ấ ề ự nhiên trên đ t li n ho c có h p ph n đ t sinh thái t sinh thái t ấ ấ ề ự nhiên trên đ t li n ho c có h p ph n đ t ể ả ồ ậ ậ ướ c, đ ng p n ng p n ể ả ồ ậ ậ ướ c, đ môimôi tr tr lâulâu dài c a các loài sinh v t đ c h u, quý hi m ho c dài c a các loài sinh v t đ c h u, quý hi m ho c
đangđang
nguy c p.ấ nguy c p.ấ
ặ ụ ặ ụ ạ ừ ạ ừ
ế ị ế ị
ố ố ệ ệ ể ể ộ ộ Theo “Tiêu chí phân lo i r ng đ c d ng” ban hành kèm Theo “Tiêu chí phân lo i r ng đ c d ng” ban hành kèm theo Quy t đ nh s 62/2005/QĐBNN ngày 12/10/2005 theo Quy t đ nh s 62/2005/QĐBNN ngày 12/10/2005 ủ c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn: ủ c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn:
ả ả
ả ả
ự ự
ườ ườ
ụ ụ
ị ặ ị ặ
ố ố t v khoa h c, giáo d c, tinh t v khoa h c, giáo d c, tinh
ơ ơ
ỏ ỏ
ầ ầ
ả ả
ng s ng và c nh ng s ng và c nh ọ ọ i trí hay ph c h i s c kh e. i trí hay ph c h i s c kh e.
ấ ấ
ả ả
ậ ặ ữ ậ ặ ữ
ượ ượ
ặ ặ
c c
ệ ệ
ỏ ỏ
t Nam. t Nam.
ể ể
ấ ề ấ ề ệ ệ
ậ ướ ậ ướ
ệ ệ
ấ ấ
i thi u là: 5.000 ha (trên đ t li n), 3.000 ha (trên i thi u là: 5.000 ha (trên đ t li n), 3.000 ha (trên c). Di n tích các h sinh thái c). Di n tích các h sinh thái
ế ế
ấ ấ
ả ả
ạ ạ
ỷ ệ ệ ỷ ệ ệ
ệ ệ
ấ ấ
ấ ấ
ự ữ ự ữ
ổ ư ả << 5%. 5%. di n tích đ t nông nghi p và đ t th c ph i ổ ư ả di n tích đ t nông nghi p và đ t th c ph i
Khu d tr thiên nhiên là: Khu d tr thiên nhiên là: Khu v c ph i có các loài sinh v t, môi tr ậ Khu v c ph i có các loài sinh v t, môi tr ậ ệ ề quan thiên nhiên có giá tr đ c bi quan thiên nhiên có giá tr đ c bi ệ ề ụ ồ ứ th n, vui ch i, gi th n, vui ch i, gi ụ ồ ứ Ph i có ít nh t 1 loài sinh v t đ c h u ho c trên 5 loài đ Ph i có ít nh t 1 loài sinh v t đ c h u ho c trên 5 loài đ ghighi trong Sách Đ Vi trong Sách Đ Vi Di n tích t ố ệ Di n tích t ố ệ ể bi n) và 1.000 ha (đ t ng p n bi n) và 1.000 ha (đ t ng p n ể tựtự ọ nhiên có tính đa d ng sinh h c cao ph i chi m ít nh t 70%. nhiên có tính đa d ng sinh h c cao ph i chi m ít nh t 70%. ọ T l T l
ặ ụ ặ ụ ạ ừ ạ ừ
ế ị ế ị
ố ố ệ ệ ể ể ộ ộ Theo “Tiêu chí phân lo i r ng đ c d ng” ban hành kèm Theo “Tiêu chí phân lo i r ng đ c d ng” ban hành kèm theo Quy t đ nh s 62/2005/QĐBNN ngày 12/10/2005 theo Quy t đ nh s 62/2005/QĐBNN ngày 12/10/2005 ủ c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn: ủ c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn:
ẩ ẩ
ả ả
ả ả ậ ậ
ị ị
ỡ ỡ
ng. ng.
ấ ấ
ả ả
ậ ặ ữ ậ ặ ữ
ượ ượ
ặ ặ
c c
ệ ệ
ỏ ỏ
t Nam. t Nam.
ủ ủ
ệ ệ
ề ề
ả ả
ộ ộ
ể ể
ệ ệ
ả ồ ả ồ
ệ ệ
ư ố i thi u là 1.000 ha, trong đó các h sinh ư ố i thi u là 1.000 ha, trong đó các h sinh ế >> 70% di n tích khu b o t n. 70% di n tích khu b o t n. ế
ỷ ệ ệ ỷ ệ ệ
ệ ệ
ấ ấ
ấ ấ
ả ả ả ồ ả ồ
ổ ư ả << 10%. 10%. di n tích đ t nông nghi p và đ t th c ph i ổ ư ả di n tích đ t nông nghi p và đ t th c ph i
Khu b o t n loàisinh c nh là: Khu b o t n loàisinh c nh là: Là sinh c nh quan tr ng (khu trú n, ki m th c ăn, sinh s n), ọ ứ ế Là sinh c nh quan tr ng (khu trú n, ki m th c ăn, sinh s n), ọ ứ ế ể ủ ố ớ ự ồ ạ i và phát tri n c a loài sinh v t có có ý nghĩa đ i v i s t n t có ý nghĩa đ i v i s t n t ể ủ ố ớ ự ồ ạ i và phát tri n c a loài sinh v t có ươ ố ầ t m c qu c gia hay đ a ph t m c qu c gia hay đ a ph ươ ố ầ Ph i có ít nh t 1 loài sinh v t đ c h u ho c trên 3 loài đ Ph i có ít nh t 1 loài sinh v t đ c h u ho c trên 3 loài đ ghighi trong Sách Đ Vi trong Sách Đ Vi Di n tích tùy thu c vào yêu c u v sinh c nh c a loài sinh ầ Di n tích tùy thu c vào yêu c u v sinh c nh c a loài sinh ầ v tậv tậ ệ ả ầ c n b o v , nh ng t c n b o v , nh ng t ệ ả ầ ự nhiên chi m thái t thái t ự nhiên chi m T l T l
Ị Ị
Ệ Ả Ệ Ả
Ả Đ NH NGHĨA KHU B O V C NH QUAN Ả Đ NH NGHĨA KHU B O V C NH QUAN (theo QĐ 186/QĐTTg) (theo QĐ 186/QĐTTg)
ặ ở ặ ở
ấ nhiên trên đ t ấ nhiên trên đ t c hình thành c hình thành
ạ ạ
ữ ữ
ườ ườ
ự ự
i gi a con ng i gi a con ng
ả ả
i và t i và t ị ị
ề ẩ ề ẩ
ỹ ỹ
ị ị
ệ ệ
ả ả
ậ ậ
ượ ượ ề ề
ể ể ằ ằ
ườ ườ
ố ố
ố ố ụ ụ i nh m ph c v ụ ụ i nh m ph c v
ưỡ ưỡ
ề ề
ả ả
ơ ơ
i trí, tham quan, i trí, tham quan,
ng, vui ch i, gi ng, vui ch i, gi
Khu BVCQ là khu v c có r ng và sinh c nh t ự ừ ự ả Khu BVCQ là khu v c có r ng và sinh c nh t ự ừ ự ả ượ ả ả ậ ướ ấ ề c, h i đ o, đ vùng đ t ng p n li n ho c li n ho c ượ ậ ướ ề ả ả ấ c, h i đ o, đ vùng đ t ng p n do có do có ộ ự s tác đ ng qua l nhiên, làm cho khu s tác đ ng qua l ộ ự nhiên, làm cho khu ừ r ng và sinh c nh ngày càng có giá tr cao v th m m , sinh r ng và sinh c nh ngày càng có giá tr cao v th m m , sinh ừ ử thái, văn hóa và l ch s . thái, văn hóa và l ch s . ử Đ c xác l p nh m b o v , duy trì và phát tri n m i quan h ệ ằ Đ c xác l p nh m b o v , duy trì và phát tri n m i quan h ằ ệ ữ truy n th ng gi a thiên nhiên và con ng truy n th ng gi a thiên nhiên và con ng ữ chocho ạ ộ các ho t đ ng v tín ng các ho t đ ng v tín ng ạ ộ ị ọ ậ h c t p và du l ch sinh thái. h c t p và du l ch sinh thái. ị ọ ậ
ặ ụ ặ ụ ạ ừ ạ ừ
ế ị ế ị
ố ố ệ ệ ể ể ộ ộ Theo “Tiêu chí phân lo i r ng đ c d ng” ban hành kèm Theo “Tiêu chí phân lo i r ng đ c d ng” ban hành kèm theo Quy t đ nh s 62/2005/QĐBNN ngày 12/10/2005 theo Quy t đ nh s 62/2005/QĐBNN ngày 12/10/2005 ủ c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn: ủ c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn:
ợ ợ
ả ả
ặ ặ
ử ử
ấ ề ấ ề
ị ị
ể ể
ử ử
ẩ ẩ
ỹ ỹ
c, bi n có giá tr văn hóa, l ch s , th m m cao, c, bi n có giá tr văn hóa, l ch s , th m m cao, ạ ạ
ị ị ậ ộ ậ ộ
ụ ậ ụ ậ
ổ ứ ổ ứ
ộ ộ
ch c xã h i, phong t c, t p quán, ch c xã h i, phong t c, t p quán,
ưỡ ưỡ
ừ ừ
ệ ệ
ồ ồ
ả ả ớ ộ ớ ộ
ề ả ề ả
ắ ắ
ồ ồ
ố ố
ng. ng.
ỷ ệ ệ ỷ ệ ệ
ệ ệ
ấ ấ
ấ ấ
ả ả
ổ ư ả << 10%. 10%. di n tích đ t nông nghi p và đ t th c ph i ổ ư ả di n tích đ t nông nghi p và đ t th c ph i
ệ ả Khu b o v c nh quan là: ệ ả Khu b o v c nh quan là: Có các c nh quan, di tích l ch s trên đ t li n ho c có h p ị Có các c nh quan, di tích l ch s trên đ t li n ho c có h p ị ph n ầph n ầ ậ ướ ấ đ t ng p n đ t ng p n ậ ướ ấ ả sinh c nh đa d ng, có các loài sinh v t đ c đáo, có các sinh c nh đa d ng, có các loài sinh v t đ c đáo, có các ả ngươ ngươph ph ứ ử ụ th c s d ng tài nguyên, t th c s d ng tài nguyên, t ứ ử ụ ố cách s ng và tín ng ng. cách s ng và tín ng ố ng. Khu r ng do c ng đ ng qu n lý, b o v theo phong t c, t p ộ ụ ậ ả Khu r ng do c ng đ ng qu n lý, b o v theo phong t c, t p ụ ậ ộ ả ấ ề quán, có truy n th ng g n bó v i c ng đ ng v s n xu t, quán, có truy n th ng g n bó v i c ng đ ng v s n xu t, ề ấ ưỡ ờ ố đ i s ng, văn hóa và tín ng đ i s ng, văn hóa và tín ng ưỡ ờ ố T l T l
CÁC KHU R NGỪ CÁC KHU R NGỪ Ụ Ặ Đ C D NG Ụ Ặ Đ C D NG Ộ Ở NAM B Ộ Ở NAM B
Ặ Ặ
Ừ Ừ
c: c:
Ụ CÁC KHU R NG Đ C D NG Ụ CÁC KHU R NG Đ C D NG VÙNG ĐÔNG NAM BỘ VÙNG ĐÔNG NAM BỘ ướ ỉ T nh Bình Ph ỉ ướ T nh Bình Ph VQG Bù Gia M pậ VQG Bù Gia M pậ KBVCQ Núi Bà Rá KBVCQ Núi Bà Rá
ồ ỉ T nh Lâm Đ ng: ỉ ồ T nh Lâm Đ ng: VQG BiDoupNúi Bà VQG BiDoupNúi Bà (Tây Cát Tiên) (Tây Cát Tiên)
ướ ướ
ậ ỉ T nh Ninh Thu n: ậ ỉ T nh Ninh Thu n: VQG Núi Chúa VQG Núi Chúa VQG Ph VQG Ph
c Bình c Bình
ồ ỉ T nh Đ ng Nai: ồ ỉ T nh Đ ng Nai: VQG Cát Tiên VQG Cát Tiên KBTTN Vĩnh C uử KBTTN Vĩnh C uử
ậ ậ
ỉ T nh Bình Thu n: ỉ T nh Bình Thu n: KBTTN Núi Tà Cú KBTTN Núi Tà Cú KBTTN Núi Ông KBTTN Núi Ông
ỉ ỉT nh Tây Ninh: T nh Tây Ninh: VQG Lò GòXa Mát VQG Lò GòXa Mát KBVCQ Chàng Ri cệ KBVCQ Chàng Ri cệ KBVCQ Núi Bà Đen KBVCQ Núi Bà Đen
ồ ồ
ầ ầ
TP.H Chí Minh: TP.H Chí Minh: KBTTN C n Gi ờ KBTTN C n Gi ờ
ị ỉ T nh Bà R aVũng Tàu: ỉ ị T nh Bà R aVũng Tàu: VQG Côn Đ oả VQG Côn Đ oả KBTTN BChâuPB uử KBTTN BChâuPB uử
Ừ Ừ Ặ Ặ
ngượ ngượ
ầ ầ
ỉ ỉT nh Kiên Giang: T nh Kiên Giang: VQG Phú Qu cố VQG Phú Qu cố VQG U Minh Th VQG U Minh Th KBVCQ Hòn Chông KBVCQ Hòn Chông
ỉ ỉT nh Cà Mau: T nh Cà Mau: VQG U Minh Hạ VQG U Minh Hạ VQG Mũi Cà Mau VQG Mũi Cà Mau KBTLSC Đ m D i ơ KBTLSC Đ m D i ơ KBTLSC Chà Là KBTLSC Chà Là
ồ ỉ T nh Đ ng Tháp: ồ ỉ T nh Đ ng Tháp: VQG Tràm Chim VQG Tràm Chim
ạ ỉ T nh B c Liêu: ạ ỉ T nh B c Liêu: KBTLSC B c Liêu ạ KBTLSC B c Liêu ạ
ỉ ỉT nh An Giang: T nh An Giang: KBVCQ Trà Sư KBVCQ Trà Sư
ế ỉ T nh B n Tre: ế ỉ T nh B n Tre: KBTTN Th nh Phú ạ KBTTN Th nh Phú ạ
ỉ ỉT nh Long An: T nh Long An: KBTTN Láng Sen KBTTN Láng Sen
ậ ỉ T nh H u Giang: ỉ ậ T nh H u Giang: KBTTN Lung Ng c Hoàng ọ KBTTN Lung Ng c Hoàng ọ
Ử Ử Ồ Ồ Ằ Ằ Ụ Ở CÁC KHU R NG Đ C D NG Ụ Ở CÁC KHU R NG Đ C D NG Đ NG B NG SÔNG C U LONG Đ NG B NG SÔNG C U LONG
Ộ M T VÍ D V Ộ M T VÍ D V ƯỜ ƯỜ
V V
Ụ Ề Ụ Ề Ố N QU C GIA Ố N QU C GIA CÔN Đ OẢ CÔN Đ OẢ
ặ ụ ặ ụ ừ ừ ả ả VQG Côn Đ o là m t khu r ng đ c d ng ộ VQG Côn Đ o là m t khu r ng đ c d ng ộ
ợ ợ ả ồ ừ ả ồ ừ ả ồ ả ồ ầ ầ ầ ầ ợ ợ
H p ph n b o t n r ng và H p ph n b o t n H p ph n b o t n r ng và H p ph n b o t n bi nểbi nể
ả ồ ừ ả ồ ừ ệ ệ ầ ầ ợ ợ Di n tích H p ph n b o t n r ng = 5.990,7 ha Di n tích H p ph n b o t n r ng = 5.990,7 ha
ả ồ ả ồ ệ ệ ể ể ầ ầ ợ ợ Di n tích H p ph n b o t n bi n = 14.000 ha Di n tích H p ph n b o t n bi n = 14.000 ha
Ạ Ừ Ở Ạ Ừ Ở
Ố Ố DI N TÍCH CÁC LO I R NG DI N TÍCH CÁC LO I R NG Ả N QU C GIA CÔN Đ O Ả N QU C GIA CÔN Đ O Ệ Ệ ƯỜ V ƯỜ V
ạ ạ
ổ ổ ổ ổ ầ ầ ấ ấ ừ ừ
ệ T ng di n tích ph n trên c n: 5.991 ha ệ T ng di n tích ph n trên c n: 5.991 ha ệ T ng di n tích đ t có r ng: 5.206 ha ệ T ng di n tích đ t có r ng: 5.206 ha Trong đó: Trong đó:
ồ ồ
R ng giàu: 229 ha ừ ừR ng giàu: 229 ha R ng trung bình: 461 ha ừ ừR ng trung bình: 461 ha R ng nghèo: 3.077 ha ừ ừR ng nghèo: 3.077 ha R ng nghèo núi đá: 368 ha ừ ừR ng nghèo núi đá: 368 ha R ng ph c h i: 934 ha ừ ụ ồ R ng ph c h i: 934 ha ừ ụ ồ R ng ng p m n: 16 ha ừ ặ ậ R ng ng p m n: 16 ha ừ ặ ậ R ng tre: 112 ha ừ ừR ng tre: 112 ha R ng tr ng: 10 ha ừ R ng tr ng: 10 ha ừ
Ự Ậ Ừ Ự Ậ Ừ TÀI NGUYÊN TH C V T R NG TÀI NGUYÊN TH C V T R NG
ọ ọ
ộ ộ ự ậ ự ậ
ầ ầ ấ ấ
Các nhà khoa h c đã phát hi n 1.077 loài ệ Các nhà khoa h c đã phát hi n 1.077 loài ệ ọ ở VQG Côn th c v t thu c 640 chi, 160 h ọ ở VQG Côn th c v t thu c 640 chi, 160 h Đ o. ảĐ o. ả Trong đó, có 44 loài l n đ u tiên tìm th y ầ Trong đó, có 44 loài l n đ u tiên tìm th y ầ ả có tên “Côn S n”.ơ có tên “Côn S n”.ơ ở Côn Đ o ả ở Côn Đ o
Ộ Ộ Ậ Ậ TÀI NGUYÊN Đ NG V T TÀI NGUYÊN Đ NG V T
VQG Côn VQG Côn ộ ộ ậ ừ ậ ừ ọ ọ
Các nhà khoa h c đã phát hi n ệ ở ọ Các nhà khoa h c đã phát hi n ệ ở ọ ộ ả Đ o có 160 loài đ ng v t r ng, thu c 64 h và ộ ả Đ o có 160 loài đ ng v t r ng, thu c 64 h và 32 b . ộ 32 b . ộ Trong đó: Trong đó:
ị ị
t Nam t Nam
ị ị ỏ ỏ ỏ ỏ 22 loài quý hi m theo Ngh đ nh 32 ế 22 loài quý hi m theo Ngh đ nh 32 ế 20 loài có tên trong Sách Đ Vi ệ 20 loài có tên trong Sách Đ Vi ệ 12 loài có tên trong Sách Đ IUCN 12 loài có tên trong Sách Đ IUCN
ượ ượ ế ế c c
ể ể
Các loài đ ng v t bi n quý hi m đã đ ể ậ Các loài đ ng v t bi n quý hi m đã đ ể ậ phát hi n nh : Dugon, cá heo, rùa bi n, trai tai phát hi n nh : Dugon, cá heo, rùa bi n, trai tai ượ t ượ t ộ ộ ư ệ ư ệ ố ụ ng, c đ n cái,…. ố ụ ng, c đ n cái,….
ầ ầ
ằ ằ
ự ự
Ả Ả N QU C GIA CÔN Đ O N QU C GIA CÔN Đ O
ể ể
ủ ủ
ủ ướ ủ ướ
ủ ề ng Chính ph v phát tri n ủ ề ng Chính ph v phát tri n
ệ ệ
ộ ở ộ ở
ứ ứ
ớ huy n Côn Đ o, g n v i ch c năng b o t n thiên ớ huy n Côn Đ o, g n v i ch c năng b o t n thiên
ệ ả ệ ả
ả ồ ả ồ ầ ầ ậ ậ
ị ị
ồ ướ ồ ướ
ằ ằ
ố ố
ọ c ng t cung ọ c ng t cung
ự ố ự ố
ế ế
ả ả
ể ể ả ả
ệ ệ
ả ả
ố ố
ạ ơ ở ạ ơ ở
ể ể
ể ể
ả ả
ị ị
ề ề
c ta. c ta.
ủ ướ ủ ướ ố ố
ầ ầ ủ ủ
ư ư
ế ị ng r ng theo tinh th n Quy t đ nh s 380/2008/QĐTTg ế ị ng r ng theo tinh th n Quy t đ nh s 380/2008/QĐTTg ị ng Chính ph , nh du l ch sinh thái, tham quan, ị ng Chính ph , nh du l ch sinh thái, tham quan,
Ố Ố ị ị ề ị ề ị nhiên nh m góp ph n nhiên nh m góp ph n
ng,…. ng,….
Ủ ƯỜ Ụ M C TIÊU C A V Ủ ƯỜ Ụ M C TIÊU C A V ợ ử ụ ả ồ B o t n và s d ng h p lý các giá tr v ĐDSH, văn hóa, l ch 1.1. B o t n và s d ng h p lý các giá tr v ĐDSH, văn hóa, l ch ợ ử ụ ả ồ ệ ủ ử s , nhân văn c a các h sinh thái t s , nhân văn c a các h sinh thái t ệ ủ ử th cựth cự ế ị ệ hi n Quy t đ nh c a Th t hi n Quy t đ nh c a Th t ế ị ệ kinh tế kinh tế ả ắ xã h i xã h i ắ ả ồ ự ậ ừ ả 2. B o v th m che th c v t r ng trên các vùng đ u ngu n ồ ự ậ ừ ả 2. B o v th m che th c v t r ng trên các vùng đ u ngu n ậ ủ nhiên theo quy đ nh c a Lu t BV&PTR và Lu t ĐDSH. nhiên theo quy đ nh c a Lu t BV&PTR và Lu t ĐDSH. ủ ậ sông, sông, ả su i trên các hòn đ o nh m duy trì ngu n n su i trên các hòn đ o nh m duy trì ngu n n ả c pấc pấ ộ ủ ầ cho s s ng trên đ o và nhu c u phát tri n kinh t xã h i c a cho s s ng trên đ o và nhu c u phát tri n kinh t xã h i c a ộ ủ ầ ủ ầ ủ huy n Côn Đ o và góp ph n c ng c kh năng phòng th huy n Côn Đ o và góp ph n c ng c kh năng phòng th ủ ầ ủ ụ 3. T o c s pháp lý đ VQG Côn Đ o phát tri n các d ch v ụ 3. T o c s pháp lý đ VQG Côn Đ o phát tri n các d ch v chocho môimôi ả ả vùng h i đ o ti n tiêu phía Đông Nam c a n vùng h i đ o ti n tiêu phía Đông Nam c a n ả ả ừ ườ tr tr ườ ừ ủ ướ ủ c a Th t c a Th t ủ ướ ủ ỉ ưỡ ngh d ngh d ỉ ưỡ
Ộ Ố Ấ Ộ Ố Ấ Ả Ả Ừ ƯỜ Ừ ƯỜ
Ề Ầ M T S V N Đ C N QUAN TÂM Ề Ầ M T S V N Đ C N QUAN TÂM Ụ Ặ Ừ TRONG QU N LÝ R NG Đ C D NG Ụ Ặ Ừ TRONG QU N LÝ R NG Đ C D NG Ố N QU C GIA Ố N QU C GIA
NHÌN T V NHÌN T V
CÔN Đ OẢ CÔN Đ OẢ
ế ế ự ự ị ị
ậ ả ừ ậ ả ừ ậ ậ ộ ộ
ễ ễ ế ế ể ể ầ ề 1. Đã ti n hành đi u tra xác đ nh thành ph n loài th c ầ ề 1. Đã ti n hành đi u tra xác đ nh thành ph n loài th c ể nh ng không có ư v t và đ ng v t c r ng và bi n ư nh ng không có v t và đ ng v t c r ng và bi n ể kinh phí đ theo dõi di n bi n, giám sát và đánh giá. kinh phí đ theo dõi di n bi n, giám sát và đánh giá.
ỹ ỹ ẫ ẫ ư ư ệ ướ ệ ướ ậ ả ồ ậ ả ồ ng d n k thu t b o t n các ng d n k thu t b o t n các
ủ ế i ch y u ủ ế i ch y u ế hi n t ệ ạ hi n t ệ ạ ế
ư ư ỹ ỹ ả ả ệ ướ ệ ướ ệ ệ ậ ng d n k thu t ph c h i các ậ ỹ ng d n k thu t ph c h i các ỹ ụ ồ ụ ồ ậ ậ
ủ ế ủ ế ả ả i ch y u là b o i ch y u là b o ể hi n t ệ ạ hi n t ệ ạ ể
ế ủ ế ủ ị ị c a tài c a tài ể ụ ồ ự ể ụ ồ ự ị ị nhiên. nhiên.
ơ ở ơ ở ể ể ọ ọ ộ ộ 2. Ch a có tài li u h 2. Ch a có tài li u h loài loài ự ậ ừ ộ đ ng, th c v t r ng quý hi m đ ng, th c v t r ng quý hi m ự ậ ừ ộ là là ẫ 3. Ch a có tài li u h ẫ ệ 3. Ch a có tài li u h “ “khoanh b o v ” theo bi n pháp k thu t 327, 661. khoanh b o v ” theo bi n pháp k thu t 327, 661. ệ h ệh ệ ừ sinh thái (r ng và bi n) sinh thái (r ng và bi n) ừ v ệv ệ ư ế 4. Ch a ti n hành xác đ nh giá tr kinh t ư ế 4. Ch a ti n hành xác đ nh giá tr kinh t đ ph c h i t đ ph c h i t nguyên nguyên ừ r ng và bi n m t cách có c s khoa h c và pháp lý. r ng và bi n m t cách có c s khoa h c và pháp lý. ừ
ể ể ệ ệ ạ ạ ế ế ạ ạ ầ ượ ầ ượ ả ả c đào t o đ nâng c đào t o đ nâng
ầ ừ ầ ừ
ặ ặ ề ề ề ề ấ ấ ấ ấ
ệ ệ ệ ệ ươ ươ ạ ạ ơ ở ạ ng ti n làm vi c, sinh ho t và c s h ơ ở ạ ng ti n làm vi c, sinh ho t và c s h
ủ ủ
ạ ộ ạ ộ ủ ủ ấ ạ cho các ho t đ ng c a VQG r t h n ấ ạ cho các ho t đ ng c a VQG r t h n ủ ngân sách c a TW và ngân sách c a ủ ngân sách c a TW và ngân sách c a
ụ ẫ ụ ẫ ả ả
ụ ụ ơ ế ơ ế ư ư
ầ ư ể ạ ầ ư ể ạ ậ ợ ậ ợ đ t o thu n l đ t o thu n l i cho VQG i cho VQG
ể ể ị th phát tri n du l ch sinh thái ể ể ị ứ ề ả ồ 5. Ki n th c v b o t n ĐDSH, qu n lý h sinh thái và ứ ề ả ồ 5. Ki n th c v b o t n ĐDSH, qu n lý h sinh thái và ữ ủ ngo i ng c a CBCNV c n đ ngo i ng c a CBCNV c n đ ữ ủ caocao ơ ữ h n n a, nh t là cho ph n r ng. h n n a, nh t là cho ph n r ng. ơ ữ ổ ộ ố 6. Cu c s ng r t gian kh , khó khăn v nhi u m t, ộ ố ổ 6. Cu c s ng r t gian kh , khó khăn v nhi u m t, trong trong khi ph khi ph t ngầt ngầ ầ ư 7. Kinh phí đ u t ầ ư 7. Kinh phí đ u t ế ạ ề còn nhi u h n ch . còn nhi u h n ch . ế ạ ề ế ể ả ừ ch , k c t ch , k c t ế ể ả ừ ỉ ỉt nh, t nh, ệ ự ệ trong khi m c tiêu và nhi m v v n ph i th c hi n. trong khi m c tiêu và nhi m v v n ph i th c hi n. ự ệ ệ ụ ể ề ấ 8. Ch a có c ch , chính sách rõ ràng, c th v đ t ụ ể ề ấ 8. Ch a có c ch , chính sách rõ ràng, c th v đ t đai,đai, ừ tài nguyên r ng và đ u t tài nguyên r ng và đ u t ừ cócó th phát tri n du l ch sinh thái
ị ị ể ể
ả ả ư ư ữ ả ữ ả ỹ ầ ỹ ầ ậ ề ự ậ ậ ề ự ậ ậ ể ư ậ ể ư ộ ộ ẫ ẫ
ấ ạ ấ ạ ứ ứ ọ ọ
ứ ứ ề ề ị ị ứ 9. Ch a có đ a đi m đáp ng yêu c u k thu t đ l u ứ 9. Ch a có đ a đi m đáp ng yêu c u k thu t đ l u tr , b o qu n các m u v t v th c v t và đ ng tr , b o qu n các m u v t v th c v t và đ ng v t.ậv t.ậ ế ề 10. Công tác nghiên c u khoa h c còn r t h n ch v ế ề 10. Công tác nghiên c u khoa h c còn r t h n ch v ự xác đ nh đ tài, năng l c nghiên c u và kinh phí. xác đ nh đ tài, năng l c nghiên c u và kinh phí. ự
ấ ấ ề ề ế ế ộ ở ộ ở ể ệ vùng đ m đ ể ệ vùng đ m đ
ế ế ệ ả ồ ệ ả ồ
ả ả ấ ạ ấ ạ ộ ộ ồ ồ
ươ ươ
ấ ậ ấ ậ ợ ợ ể 11. V n đ phát tri n kinh t xã h i ể 11. V n đ phát tri n kinh t xã h i n ổn ổ ự ố ộ ị đ nh sinh k cho các h nông dân, gi m áp l c đ i đ nh sinh k cho các h nông dân, gi m áp l c đ i ự ố ị ộ ế ớ v i vi c b o t n thiên nhiên còn r t h n ch . v i vi c b o t n thiên nhiên còn r t h n ch . ế ớ ở ộ ữ ự ố ợ TW, 12. S ph i h p đ ng b gi a các B , Ngành ở ộ ữ ự ố ợ TW, 12. S ph i h p đ ng b gi a các B , Ngành ả ở ị ở ữ gi a các S , Ngành gi a các S , Ngành ng theo cách qu n lý đ a ph ả ở ị ở ữ đ a ph ng theo cách qu n lý ố ớ ổ t ng h p, liên ngành đ i v i VQG còn b t c p. t ng h p, liên ngành đ i v i VQG còn b t c p. ố ớ ổ
ạ ạ
ươ ươ
ể ể ớ ừ ớ ừ ệ ệ
ố ố ệ ệ ươ ươ ng. ng. đ a ph đ a ph
ế ế ề t nghi p v công tác ề t nghi p v công tác ự ự ệ ừ ệ ừ ả ả
ồ ồ ị ị
ệ ệ ươ ng ươ ng ụ ể i ích và trách nhi m c th , ụ ể i ích và trách nhi m c th ,
ầ ầ
ố c đào t o Giám đ c các VQG và ố c đào t o Giám đ c các VQG và ơ ả ơ ả ạ ạ ả ả
ọ ọ ể r t quan tr ng đ ể r t quan tr ng đ
ế ố ấ ế ố ấ ặ ụ ặ ụ ạ ấ ơ ở 13. Các c s đào t o, nh t là đào t o chuyên ngành, ạ ấ ơ ở 13. Các c s đào t o, nh t là đào t o chuyên ngành, ạ ợ ư ch a có ch ng trình riêng phù h p v i t ng lo i ch a có ch ạ ợ ư ng trình riêng phù h p v i t ng lo i ắ ể ắ ừ r ng đ sinh viên có th n m b t công vi c sau r ng đ sinh viên có th n m b t công vi c sau ắ ể ắ ừ khikhi ở ị t t ở ị ề ả ồ 14. Thi u các d án v b o t n ĐDSH, b o v r ng ề ả ồ 14. Thi u các d án v b o t n ĐDSH, b o v r ng có có ủ ộ ự s tham gia c a c ng đ ng nhân dân đ a ph s tham gia c a c ng đ ng nhân dân đ a ph ủ ộ ự ẻ ợ ơ ở trên c s chia s l trên c s chia s l ơ ở ẻ ợ ữ rõ ràng gi a các bên. rõ ràng gi a các bên. ữ ế ượ 15. C n có chi n l ế ượ 15. C n có chi n l ề ọ ộ Khu BTTN m t cách bài b n và c b n, v m i Khu BTTN m t cách bài b n và c b n, v m i ề ọ ộ ki nếki nế ứ th c và k năng. Đây là y u t th c và k năng. Đây là y u t ứ ộ ả qu n lý t qu n lý t ộ ả ỹ ỹ ừ ố t m t khu r ng đ c d ng. ừ ố t m t khu r ng đ c d ng.
Ợ Ợ Ứ Ứ G I Ý M T S N I DUNG NGHIÊN C U G I Ý M T S N I DUNG NGHIÊN C U
Ề Ừ Ề Ừ Ụ Ở Ụ Ở Ộ Ộ Ặ Ặ Ộ Ố Ộ Ộ Ố Ộ V R NG Đ C D NG V R NG Đ C D NG NAM B NAM B
ề ề ự ậ ự ậ ế ế ả ả
ệ ệ ề ề ấ ấ 1. Đi u tra các loài th c v t quý hi m, các sinh c nh 1. Đi u tra các loài th c v t quý hi m, các sinh c nh phânphân ả ồ ố b và đ xu t các bi n pháp b o t n b và đ xu t các bi n pháp b o t n ả ồ ố
ề ề ươ ươ ế ế ậ ậ ộ ộ ố ố ng s ng quý hi m, ng s ng quý hi m,
ệ ệ ả ả ấ ấ ố ố 2. Đi u tra các loài đ ng v t có x 2. Đi u tra các loài đ ng v t có x cáccác ả ồ ề sinh c nh phân b và đ xu t các bi n pháp b o t n sinh c nh phân b và đ xu t các bi n pháp b o t n ả ồ ề
ả ả ố ố
ấ ấ ề 3. Đi u tra các loài côn trùng, các sinh c nh phân b và ề 3. Đi u tra các loài côn trùng, các sinh c nh phân b và ả ồ ệ ề đ xu t các bi n pháp b o t n đ xu t các bi n pháp b o t n ả ồ ề ệ
ủ ủ ế ế ậ ậ
ệ ệ ề ề ấ ấ ố ố ề 4. Đi u tra các loài th y sinh v t quý hi m, các sinh ề 4. Đi u tra các loài th y sinh v t quý hi m, các sinh c nhảc nhả ả ồ phân b và đ xu t các bi n pháp b o t n phân b và đ xu t các bi n pháp b o t n ả ồ
ứ ị ế ủ 5. Nghiên c u đánh giá giá tr kinh t c a khu RĐD ứ ị ế ủ 5. Nghiên c u đánh giá giá tr kinh t c a khu RĐD
ề ề ị ị
ề ề ấ ấ ẩ ẩ ị ị ủ 5. Đi u tra đánh giá các tài nguyên du l ch sinh thái c a ủ 5. Đi u tra đánh giá các tài nguyên du l ch sinh thái c a ả khu RĐD. Đ xu t các s n ph m du l ch sinh thái. khu RĐD. Đ xu t các s n ph m du l ch sinh thái. ả
ề ề ự ự ồ ồ
ệ ệ ủ ộ ủ ộ ủ ủ
ạ ộ ạ ộ ẻ ẻ ệ ệ ệ ệ ấ ấ i ích i ích
ả ả ộ ộ ồ ồ
6. Đi u tra đánh giá s tham gia c a c ng đ ng nhân 6. Đi u tra đánh giá s tham gia c a c ng đ ng nhân dân vùng đ m trong các ho t đ ng c a khu RĐD. dân vùng đ m trong các ho t đ ng c a khu RĐD. ề ợ Đ xu t các bi n pháp chia s trách nhi m và l Đ xu t các bi n pháp chia s trách nhi m và l ề ợ ữ gi a Ban qu n lý Khu RĐD và c ng đ ng vùng gi a Ban qu n lý Khu RĐD và c ng đ ng vùng ữ đ m. ệđ m. ệ
ậ ướ ậ ướ ấ ấ c c
ề ề ể ể ặ ặ ị ị
ả ồ ả ồ ử ụ ử ụ ệ ệ ợ ợ ứ ệ ề 7. Đi u tra nghiên c u h sinh thái đ t ng p n ứ ệ ề 7. Đi u tra nghiên c u h sinh thái đ t ng p n trong trong ấ ự khu RĐD: Đ c đi m; S ĐDSH; Giá tr ; Đ xu t khu RĐD: Đ c đi m; S ĐDSH; Giá tr ; Đ xu t ấ ự cáccác bi n pháp b o t n và s d ng h p lý. bi n pháp b o t n và s d ng h p lý.
ứ ứ ủ ủ
ệ ừ ệ ừ ế ế ệ ệ ả ả
ả ồ ả ả ử ụ ử ụ ả ồ ộ 8. Nghiên c u đánh giá tác đ ng c a các chính sách có ộ 8. Nghiên c u đánh giá tác đ ng c a các chính sách có liên quan đ n vi c qu n lý khu RĐD: B o v r ng; liên quan đ n vi c qu n lý khu RĐD: B o v r ng; ụ ồ ệ B o t n ĐDSH; Ph c h i h sinh thái; S d ng tài B o t n ĐDSH; Ph c h i h sinh thái; S d ng tài ụ ồ ệ
ự ừ nguyên r ng và ĐDSH; Nâng cao năng l c. ự ừ nguyên r ng và ĐDSH; Nâng cao năng l c.