SAO CHÉP ADN

GV: Nguyễn Thị Ngọc Yến

Đại cương

 ADN hay ARN (virus) l{ nơi cất giữ thông tin di

truyền

 Tế b{o ph}n chia, ADN phải được sao chép để

đảm bảo thông tin di truyền được chuyển cho tế

 Sự thay đổi trình tự ADN = đột biến: l{m hư hại

bào con

hay chết tế b{o hoặc di truyền cho thế hệ sau

ADN

Mô hình Watson-Crick (1953), 1 đv cấu trúc ADN:  Hai chuỗi polynucleotid xoắn quanh 1 trục theo

hướng ngược nhau, liên kết hydro

 C|c base nitơ: adenin (A), guanin (G), cytosin

 Đường

(C), thymin (T)

deoxyribose (5C)  Gốc phosphat

Cơ chế sao chép

Đề xuất:  Cơ chế bảo tồn: ph}n tử ADN con tạo th{nh

gồm 2 chuỗi ho{n to{n mới

 Cơ chế b|n bảo tồn: ph}n tử ADN con tạo th{nh

gồm 1 chuỗi mẹ kết hợp với 1 chuỗi mới được tổng hợp  được kiểm chứng bằng thí nghiệm

Meselson và Stahl (1958)

Thí nghiệm Meselson & Stahl

Sự sao chép b|n bảo tồn

Phản ứng sao chép

d(NMP)n + dNTP  d(NMP)n+1 + PPi

Mạch ADN được kéo dài nhờ sự thành lập liên kết phosphodiester giữa mạch cũ và nucleotid mạch mới

Cơ chế sao chép

 Liên kết hydro mạch kép (khuôn) bị cắt đứt 

t|ch rời 2 sợi đơn

 Phải có đoạn mồi bắt cặp mạch khuôn khởi đầu

sao chép

 C|c nucleotid tự do (dATP, dGTP, dCTP, dTTP)

đến bắt cặp bổ sung với c|c nucleotid mạch khuôn theo hướng 5’3’

Các yếu tố tham gia

 Sợi ADN khuôn  4 loại desoxyribonucleotid triphosphat (dNTP)  ADN polymerase  Primase  Mg++  Topoisomerase I, II  ADN ligase  Protein SSB  Helicase

ADN polymerase

Có 2 chức năng:  Hoạt tính polymerase: kéo d{i mạch ADN đang tổng hợp theo hướng 5’3’ bằng c|ch xúc t|c

th{nh lập nối phosphodiester  Hoạt tính exonuclease: sửa chữa

ADN polymerase

 3’5’ exonuclease: sửa chữa  5’3’ exonuclease: loại mồi

Tế b{o nh}n nguyên thủy có 3 loại I, II, III  ADN polymerase III: hoạt tính polymerase  ADN polymerase I: hoạt tính exonuclease

Tế b{o nh}n thật có 5 loại α, β, γ, δ, ε  ADN polymerase α,γ,δ,ε: hoạt tính polymerase  ADN polymerase β: sửa chữa

Các bước sao chép

1. Tạo chạc ba sao chép

2. Sao chép liên tục ở sợi sớm

3. Sao chép không liên tục ở sợi muộn

4. Kết thúc sao chép

Sao chép ở E. coli

Tạo chạc ba sao chép  Chạc ba sao chép = bong bóng, chỗ phình khởi

đầu sao chép

 Tại điểm Ori: vị trí gi{u A-T (254 cặp base)  Protein SSB: giữ sợi đơn không chập lại  Helicase: t|ch mạch

Sao chép ở E. coli

Sao chép ở sợi sớm  Sợi sớm: sợi con bổ sung với mạch khuôn (ADN

khuôn 3’ 5’)

 Sao chép liên tục theo hướng 5’3’  ADN polymerase III: gắn v{o mạch khuôn

(3’5’), lắp nucleotid bổ sung v{ kéo d{i mạch

Sao chép ở E. coli

Sao chép ở sợi muộn  Sợi muộn: sợi con bổ sung với mạch khuôn ADN

5’3’

 Sao chép theo hướng 5’3’: sao chép ko liên tục

 ARN primase gắn v{o điểm khởi đầu của sợi gốc

tạo c|c đoạn Okazaki 1000-2000 nu

3’5’ để tổng hợp mồi

Sao chép ở E. coli

Sao chép ở sợi muộn  ADN polymerase III gắn v{o v{ kéo d{i mồi theo hướng 5’3’ bằng c|ch gắn c|c nucleotid mới

theo nguyên tắc bổ sung tạo c|c đoạn Okazaki

 ADN polymerase I cắt bỏ mồi, lấp đầy c|c

(1000-2000 nu)

nucleotid ADN v{o chỗ trống  Ligase nối c|c đoạn Okazaki lại

Sao chép ở E. coli

Sao chép ở E. coli

Kết thúc sao chép – Cấu trúc theta  Sự sao chép ADN theo 2 chiều cùng một lúc tạo

cấu trúc siêu xoắn phía trước chạc ba

 Kết thúc sao chép: 2 sợi ADN con lồng nhau

Sao chép ở E. coli

Kết thúc sao chép – Cấu trúc theta

Sao chép ở E. coli

Kết thúc sao chép – Cấu trúc theta  Khắc phục siêu xoắn  Topoisomerase I

Sao chép ở E. coli

Cơ chế hoạt động của Topoisomerase I

Sao chép ở E. coli

Cơ chế hoạt động của Topoisomerase I

Sao chép ở E. coli

Kết thúc sao chép – Cấu trúc theta  Khắc phục siêu xoắn  Topoisomerase II

Sao chép ở E. coli

Kết thúc sao chép – Cấu trúc

theta

 Khắc phục vòng lồng nhau

 Topoisomerase II

Sao chép ở TB nhân thật

 Cơ chế tương tự Tb nh}n nguyên thủy  Tốc độ di chuyển của ADN polymerase chậm:

ADN đóng cuộn trong NST v{ d{i hơn

 Tốc độ sao chép nhanh: lượng lớn enzym v{

 Okazaki 40 – 300 base

replicon (đơn vị sao chép)

Sao chép ở TB nhân thật

Nhiều replicon/ sao chép ruồi giấm

Sao chép ở TB nhân thật

Nhiều replicon/ sao chép ruồi giấm

ADN sợi đôi dài 30kb có 7 vòng tái bản

Sao chép ở virus và phage

1. ADN dạng thẳng

a. Phage T7: th{nh lập phức nối

b. Phage λ: vòng hóa bộ gen nhờ trình tự cos

2. ADN dạng vòng

a. Kiểu theta cho ADN mới ở dạng vòng

b. Kiểu lăn vòng cho ADN mới ở dạng thẳng

Sao chép ADN dạng thẳng

Vấn đề: bộ gen virus bị ngắn sau mỗi lần sao chép do

5’

3’

5’

3’

3’

5’

3’

5’

hủy mồi

5’

3’

5’

3’

3’

5’

3’

5’

5’

3’

5’

3’

5’

3’

5’

3’

5’

5’

3’

3’

5’

3’

5’

3’

5’

5’

3’

3’

5’

5’

3’

3’

Sao chép ADN dạng thẳng

Phage λ: vòng hóa bộ gen nhờ trình tự cos

Sao chép ADN vòng

Kiểu theta

Sao chép ADN vòng

Kiểu lăn vòng

Quá trình sửa sai

 Exonuclease 5’ 3’  Exonuclease 3’ 5’

Sửa sai trong sao chép  TB nh}n nguyên thủy: ADN polymerase I v{ III

 TB nh}n thật: exonuclease ở polymerase δ v{ ε

Sửa sai khi không sao chép  Enzym đặc hiệu: khoảng 50 enzym chuyên biệt

ph|t hiện v{ sửa sai hỏng trên ADN