SUY DIỄN VỚI LOGIC BẬC
SUY DIỄN VỚI LOGIC BẬC
NHẤTNHẤT
Tô Hoài Việt
Khoa Công nghệ Thông tin
Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM
thviet@fit.hcmuns.edu.vn
1
Tổng quát
Tổng quát
• Cơ sở của hợp giải trên logic bậc nhất
• Hợp giải trên logic bậc nhất
• Các ví dụ
• Suy diễn tiến và suy diễn lùi
• Thuật giải suy diễn tiến
• Thuật giải suy diễn lùi
2
Cơ sở của hợp giải FOL
Cơ sở của hợp giải FOL
• Hợp giải (Robinson): để chứng minh một tập KB có suy
hay không, viết lại KB (cid:0) (cid:0)
dẫn logic được một câu (cid:0)
dưới dạng mệnh đề (clausal form) và cố gắng suy dẫn ra
mệnh đề sai (hợp giải hai mệnh đề đối ngẫu)
• Phép đồng nhất:
Unify(P(x),P(A)) (cid:0) = {x/A}
3
(cid:0)
Ví dụVí dụ
Chứng minh rằng (P(x) (cid:0)
Q(x)) và P(A) suy dẫn logic
(cid:0) z.Q(z)
Tiền đề
Tiền đề
Kết luận
1. (cid:0) P(x) (cid:0) Q(x)
2. P(A)
3. (cid:0) Q(z)
4. (cid:0) P(z)
1, 3
= {x/z}
(cid:0)
5. False
2, 4
= {x/z, z/A}
4
(cid:0)
Ví dụ (tt)
Ví dụ (tt)
Q(x)) và P(A) và P(B), tìm z sao cho Q(z)
Cho trước (P(x) (cid:0)
là đúng
Tiền đề
Tiền đề
Tiền đề
Kết luận
1, 4
= {x/z}
(cid:0)
1. (cid:0) P(x) (cid:0) Q(x)
2. P(A)
3. P(B)
4. (cid:0) Q(z)
5. (cid:0) P(z)
6. False
2, 5
= {x/z, z/A}
(cid:0)
7. False
3, 5
= {x/z, z/B}
5
(cid:0)
Ví dụ Quan hệ họ hàng
Ví dụ Quan hệ họ hàng
Art là cha của Bob và Bud.
Bob là cha của Cal và Coe.
Ông nội là cha của cha.
6
F(Art, Bob)
F(Art, Bud)
F(Bob, Cal)
F(Bob, Coe)
F(x, y) (cid:0) F(y,z) (cid:0) G(x,z)
Art có phải là Ông của Coe?
Art có phải là Ông của Coe?
7
1. F(Art, Bob)
2. F(Art, Bud)
3. F(Bob, Cal)
4. F(Bob, Coe)
5. (cid:0) F(x, y) (cid:0) (cid:0) F(y,z) (cid:0) G(x,z)
6. (cid:0) G(Art, Coe)
7. (cid:0) F(Art, y) (cid:0) (cid:0) F(y,Coe)
8. (cid:0) F(Art, Bob)
9. False 5, 6
4, 7
1, 8 Tiền đề
Tiền đề
Tiền đề
Tiền đề
Tiền đề
Kết luận
(cid:0) ={x/Art, z/Coe}
(cid:0) ={x/Art, z/Coe, y/Bob}
(cid:0) ={x/Art, z/Coe, y/Bob}
Ai là Ông của Coe?
Ai là Ông của Coe?
5, 6
1. F(Art, Bob)
2. F(Art, Bud)
3. F(Bob, Cal)
4. F(Bob, Coe)
5. (cid:0) F(x, y) (cid:0) (cid:0) F(y,z) (cid:0) G(x,z)
6. (cid:0) G(x2, Coe)
7. (cid:0) F(x2, y) (cid:0) (cid:0) F(y,Coe)
8. (cid:0) F(Bob, Coe) 1, 7
8
9. False 4, 8 Tiền đề
Tiền đề
Tiền đề
Tiền đề
Tiền đề
Kết luận
(cid:0) = {z/ Coe, x/x2}
(cid:0) = {z/ Coe, x/x2, x2/ Art, y/ Bob}
(cid:0) = {z/ Coe, x/x2, x2/ Art, y/ Bob}
Ai là Cháu của Art?
Ai là Cháu của Art?
5, 6
1, 7
2, 7
1. F(Art, Bob)
2. F(Art, Bud)
3. F(Bob, Cal)
4. F(Bob, Coe)
5. (cid:0) F(x, y) (cid:0) (cid:0) F(y,z) (cid:0) G(x,z)
6. (cid:0) G(Art, z2)
7. (cid:0) F(Art, y) (cid:0) (cid:0) F(y,z2)
8. (cid:0) F(Bob, z2)
9. (cid:0) F(Bud, z2)
10. False 3, 8
9
11. False 4, 8 Tiền đề
Tiền đề
Tiền đề
Tiền đề
Tiền đề
Kết luận
(cid:0) = {x/Art, z/z2}
(cid:0) = {x/Art, z/z2,, y/Bob}
(cid:0) = {x/Art, z/z2, y/Bud}
(cid:0) = {x/Art, z/z2, y/Bob, z2/Cal}
(cid:0) = {x/Art, z/z2, y/Bob, z2/Coe}
Ông và cháu?
Ông và cháu?
10
1. F(Art, Bob)
2. F(Art, Bud)
3. F(Bob, Cal)
4. F(Bob, Coe)
5. (cid:0) F(x, y) (cid:0) (cid:0) F(y,z) (cid:0) G(x,z)
6. (cid:0) G(x, z)
7. (cid:0) F(x, y) (cid:0) (cid:0) F(y,z)
8. (cid:0) F(Bob, z)
9. (cid:0) F(Bud, z)
10. False
11. False 5, 6
1, 7
2, 7
3, 8
4, 8 Tiền đề
Tiền đề
Tiền đề
Tiền đề
Tiền đề
Kết luận
(cid:0) = {}
(cid:0) = {x/Art, y/Bob}
(cid:0) = {x/Art, y/Bud}
(cid:0) = {x/Art, y/Bob, z/Cal}
(cid:0) = {x/Art, y/Bob, z/Coe}
Suy diễn tiến và suy diễn lùi
Suy diễn tiến và suy diễn lùi
• Suy diễn tiến (Forward chaining) và suy diễn lùi
(Backward chahining) được áp dụng lên các biểu thức
dạng Horn
• Biểu thức dạng Horn: trong biểu thức có nhiều nhất một
literal khẳng định
p1 (cid:0) (cid:0) p2
(cid:0) (cid:0) p3 (cid:0) … (cid:0) (cid:0) pn
• Hay dạng luật (luật sinh)
p2
(cid:0) p3 (cid:0) … (cid:0) pn
p1
11
(cid:0)
Thuật toán Suy diễn Tiến
Thuật toán Suy diễn Tiến
FOL-FC-Ask(KB,(cid:0) ){
repeat until new là rỗng
// r ở dạng chuẩn hóa (p1 (cid:0) … (cid:0) pn => q)
new {}
với mọi câu r trong KB
với mọi phép thế (cid:0) sao cho (p1 (cid:0) … (cid:0) pn)(cid:0) = (p’1 (cid:0) … (cid:0) p’n)(cid:0)
với p’1,…,p’n nào đó trong KB
q’ Subst((cid:0) ,q)
if q’ không phải là một câu đã có trong KB hay new then
(cid:0)
thêm q’ vào new
Unify(q’, (cid:0) )
if (cid:0) thành công then return (cid:0)
thêm new vào KB
return false
}
12
Ví dụ Quan hệ họ hàng
Ví dụ Quan hệ họ hàng
P(x,y)
P(x,y)
1. F(Art, Bob)
2. F(Art, Bud)
3. F(Bob, Cal)
4. F(Bob, Coe)
5. M(Ave, Bee)
6. M(Bee, Coe)
7. M(Bee, Cal)
8. M(x,y) (cid:0)
9. F(x,y) (cid:0)
10. P(x, y) (cid:0) P(y,z) (cid:0)
G(x,z)
13
Ví dụ Suy diễn tiến
Ví dụ Suy diễn tiến
8. M(x,y) (cid:0)
P(x,y)
M(Ave,Bee)
(cid:0)
M(Bee,Cal)
(cid:0)
M(Bee,Coe)
1 = {x/Ave, y/Bee}
q’ = P(Ave, Bee)
2 = {x/Bee, y/Cal}
q’ = P(Bee,Cal)
3 = {x/Bee, y/Coe}
q’ = P(Bee,Coe)
14
(cid:0)
Ví dụ Suy diễn tiến (tt)
Ví dụ Suy diễn tiến (tt)
9. F(x,y) (cid:0)
P(x,y)
F(Art,Bob)
(cid:0)
F(Art,Bud)
(cid:0)
F(Bob,Cal)
(cid:0)
F(Bob,Coe)
1 = {x/Art, y/Bob}
q’ = P(Art,Bob)
2 = {x/Art, y/Bud}
q’ = P(Art,Bud)
3 = {x/Bob, y/Cal}
q’ = P(Bob,Cal)
4 = {x/Bob, y/Coe}
q’ = P(Bob,Coe)
15
(cid:0)
Ví dụ Suy diễn tiến (tt)
Ví dụ Suy diễn tiến (tt)
10. P(x, y) (cid:0) P(y,z) (cid:0)
P(Ave,Bee) (cid:0) P(Bee,Cal)
(cid:0)
P(Ave,Bee) (cid:0) P(Bee,Coe)
(cid:0)
P(Art,Bob) (cid:0) P(Bob,Cal)
(cid:0)
P(Art,Bob) (cid:0) P(Bob,Coe)
G(x,z)
1 = {x/Ave,y/Bee,z/Cal}
q’ = G(Ave, Cal)
2 = {x/Ave,y/Bee,z/Coe}
q’ = G(Ave, Coe)
3 = {x/Art, y/Bob, z/Cal}
q’ = G(Art, Cal)
4 = {x/Art, y/Bob, z/Coe}
q’ = G(Art, Coe)
16
(cid:0)
Thuật toán Suy diễn Lùi
Thuật toán Suy diễn Lùi
FOL-BC-ASK(KB, goals, (cid:0) ){
Inputs: KB, cơ sở tri thức
goals, danh sách dưới dạng nối rời của một câu truy vấn
(cid:0) , phép thế hiện tại, được khởi tạo rỗng {}
biến cục bộ: ans, một tập các phép thế, được khởi tạo rỗng
q) if goals rỗng then return {(cid:0) }
q’ SUBST((cid:0) , first(goals))
for each r trong KB mà r có dạng chuẩn (p1 (cid:0) … (cid:0) pn (cid:0)
và (cid:0) ’ UNIFY(q, q’) thành công
(cid:0) ’)) (cid:0) ans
ans FOL-BC-ASK(KB, [p1,…,pn| REST(goals)], (cid:0) (cid:0)
return ans
17
}
Ví dụ Suy diễn lùi
Ví dụ Suy diễn lùi
(cid:0) // P(x,y) (cid:0) P(y,z) (cid:0) G(x ,z)
Ask(G(Art,Cal), {})
q’ = G(Art,Cal)
’ = {x/Art,z/Cal}
Ask({P(x,y},P(y,z)},{x/Art,z/Cal})
(cid:0) // F(x2,y2) (cid:0) P(x2,y2)
q’ = P(Art,y)
’ = {x2/Art,y/y2}
Ask({F(x2,y2),P(y,z)}, {x/Art,z/Cal,x2/Art}}
(cid:0) // F(Art,Bob)
q’ = F(Art,y2)
’ = {y2/Bob}
Ask({P(y,z)}, {x/Art,z/Cal,x2/Art,y2/Bob,y/y2})
(cid:0) // F(x3,y3) (cid:0) P(x3,y3)
18
q’ = P(Bob,Cal)
’ = {x3/Bob,y3/Cal}
Ask({F(x3,y3)}, {…x3/Bob,y3/Cal}
ans
Ví dụ Suy diễn lùi (tt)
Ví dụ Suy diễn lùi (tt)
(cid:0) Ask(G(Art,z), {})
q’ = G(Art,z)
’ = {x/Art} // P(x,y) (cid:0) P(y,z) (cid:0) G(x,z)
Ask({P(x,y),P(y,z)},{x/Art})
(cid:0) q’ = P(Art,y)
’ = {x/Art} // F(x,y) (cid:0) P(x,y)
Ask({F(x,y),P(y,z)}, {x/Art})
q’ = F(Art,y)
(cid:0) ’ = {x/Art,y/Bob} // F(Art,Bob)
Ask({P(y,z)}, {x/Art, y/Bob})
19
(cid:0) q’ = P(Bob,z)
’ = {x2/Bob, y2/z} // F(x2,y2) (cid:0) P(x2,y2)
Ví dụ Suy diễn lùi (tt)
Ví dụ Suy diễn lùi (tt)
Ask(G(Art,z), {})
Ask({F(x2,y2)}, {…x2/Bob, y2/z})
(cid:0) q’ = F(Bob,z)
’ = {z/Cal} // F(Bob,Cal)
Ask({}, {…z/Cal}) ans
(cid:0) ’ = {z/Coe} // F(Bob,Cal)
Ask({}, {…z/Coe}) ans
’ = {x/Art}
Ask({M(x,y),P(y,z)}, {x/Art}}
(cid:0) // M(x,y) (cid:0) P(x,y)
20
q’ = M(Art,y)
false
Đặc điểm của suy diễn lùi
Đặc điểm của suy diễn lùi
• Tìm kiếm chứng minh bằng cách đệ qui theo chiều sâu:
không gian tuyến tính theo kích thước của chứng minh
• Không đầy đủ do lặp vô tận
– Giải pháp: Kiểm tra trạng thái hiện tại với mọi trạng thái đang có
• Không hiệu quả do các mục tiêu con bị lặp lại (cả khi
thất bại cũng như thành công)
– Giải pháp: dùng bộ nhớ tạm lưu lại các mục tiêu con đã duyệt
trong stack
• Được dùng nhiều trong lập trình logic (ngôn ngữ Prolog)
21
qua
Điều cần nắm
Điều cần nắm
• Các phương pháp suy diễn trên logic vị từ
• Chạy tay được hợp giải trên logic vị từ
• Cài đặt được phương pháp suy diễn lùi (và một
phương pháp khác) trên logic vị từ
22