TÍN D NG VÀ LÃI SU T

ƯƠ

CH

NG

TÀI CHÍNH TI N TỀ

1 12/03/16

N I DUNG NGHIÊN C U

đ c ặ đi m tín d ng

 Khái ni m và  ệ  Vai trò c a tín d ng ủ  Các hình th c tín d ng ụ  Lãi su tấ

2 12/03/16

Ặ KHÁI NI M VÀ Đ C ĐI M TÍN D NG

ế

ụ ợ

ỉ ố   ch   m i  ả ả ư n  d a  trên  nguyên  t c  có  hoàn  tr   c

 Khái  ni m:Tín  d ng  là  m t  ph m  tr u  kinh  t ự ộ

ừ ắ ấ đ nhị

ưng cơ b n:ả

ệ ệ quan  h   vay  m ố ố v n g c và lãi sau m t th i gian nh t   3 đ c trặ ỉ

ề ử ụ

ổ đ i quy n s  d ng không làm thay

ổ đ i quy n

 Th i  h n  tín  d ng

ị đ nh  d a  trên  s   thõa  thu n

ự gi a các bên tham gia quan h  tín d ng

ụ ộ

i m t ph n thu nh p d

ư i ớ

 Ch  làm thay  ở ữ ố s  h u v n  ờ ạ ữ  Ch  s  h u v n  ủ ở ữ ụ ợ ứ

đư c  xác  ệ ậ ạ ợ ố đư c nh n l i t c tín d ng

ạ d ng l

3 12/03/16

PHÂN LO I TÍN D NG

 Căn c  vào y u t ứ ắ

ụ ụ ụ

ế ố ờ ạ  th i h n tín d ng ạ  Tín d ng ng n h n  ạ  Tín d ng trung h n  ạ  Tín d ng dài h n

ụ   ế ố đ i tố ư ng c a tín d ng

 Căn c  vào y u t ứ ụ  Tín d ng v n l ụ  Tín d ng v n c

 Căn c  vào m c  ứ

ợ ố ưu đ ng   ị ố ố đ nh  ụ đích s  d ng v n ố    ử ụ ả

ấ ưu thông hàng hóa

ụ ụ

 Tín d ng s n xu t l  Tín d ng tiêu dùng

4 12/03/16

PHÂN LO I TÍN D NG

 Căn c  vào y u t ứ

ch  th

ế ố ủ ể ương m iạ

ả ả đ m b o tr c ti p

ự ế

ụ  Tín d ng th ụ  Tín d ng ngân hàng  ư c ớ ụ  Tín d ng nhà n  Căn c  vào tính ch t  ả ấ đ m b o tín d ng ự ế ả ụ  Tín d ng có  ả ả ụ đ m b o tr c ti p    Tín d ng không có

5 12/03/16

CH C NĂNG VÀ VAI TRÒ TÍN D NG

 Ch c nứ ăng

ố ạ ố

i v n ti n

ề ệ

ầ ổ ứ

ố  :đáp  ng ứ đư c các nhu c u v   ề  ch c xã

ư, các t

 Ch c nứ ăng t p trung và phân ph i l ắ ệ  theo nguyên t c có hoàn tr t ồ ầ ộ ộ thu hút đư c m  b  ph n ngu n  ợ ậ  Ở khâu t p trung:  ố ủ ặ ậ ớ ộ ư i các hình thái ti n t v n c a xã h i d  ho c v t  ờ ấ ạ ch t t m th i nhàn r i  Ở ợ  khâu phân ph i ố v n cho các doanh nghi p, dân c ộ h i và cũng nh

ư c a nhà n

ư c ớ

6 12/03/16

CH C NĂNG VÀ VAI TRÒ TÍN D NG

ế

ăng  ki m  soát  các  ho t

 Ch c nứ ăng  Ch c  nứ ể

ể ớ

ế

ồ ự

ủ i ích thi

t th c cho các ch  th  kinh t

ế

ạ đ ng  kinh  t ộ :  ị ề ệ ự ư i hình thái giá tr  ti n t , d a trên  Ki m soát d ị ề ệ ộ ở ậ đ ng c a các lu ng giá tr  ti n t cơ s  v n    ủ ể ả ợ ả  Đ m b o l tham gia  ả

ế

ệ ả

ề ụ

ữ ữ

 Hi u qu  cho n n kinh t ủ ề ạ  Ph n  ánh  tình  tr ng  c a  n n  kinh  t ề nư c ớ đ  ra nh ng gi đi u ti i pháp  ể ế đi m,  m t  cân  kh c  ph c  nh ng  khuy t  ợ như phát huy hơn n a tính h p lý và ti m n

qu c dân và toàn xã h i  ể ừ đó  nhà  ế đ   t     ờ ế ị t k p th i nh m  ố ấ đ i,  cũng  ăng

7 12/03/16

CH C NĂNG VÀ VAI TRÒ TÍN D NG

 Vai trò

ế

ợ ố ấ

ụ ậ ầ , góp ph n thúc

ố , t p trung v n và tài tr  v n  ẩ ả đ y s n xu t kinh

ỹ ố

 Công c  th c hi n tích t ụ ự cho các ngành kinh t doanh phát tri nể   ợ ở ộ

ờ ả

ộ ậ

ừ ố

ề  Kích  thích  kh   nả ăng  c nh  tranh,  t o

 Rút  ng n ắ đư c  th i  gian  tích  lu   v n  nhanh  chóng  cho  đ u tầ ư m  r ng s n xu t, v a góp ph n thúc  ấ đ y nhanh  ế t c ố đ  t p trung và tích lũy v n cho n n kinh t   ạ đi u  ki n  cho  các  ệ ạ ấ ể ư ng s n xu t kinh doanh có l

i

ệ doanh nghi p chuy n h  Đi u ch nh c

ơ c u kinh t ế

ợ ọ

ớ ế   mũi  nh n  trong  chi n  l

,  tài tr  cho các ngành kém phát  ợ ế ư c  phát

ề ể ể

tri n,  các  ngành  kinh  t tri n kinh t

ế ủ đ t nấ ư c ớ

c a

8 12/03/16

CH C NĂNG VÀ VAI TRÒ TÍN D NG

 Vai trò

 Công c  góp ph n  n

ị ầ ổ đ nh ti n t

ề ệ ổ đ nh giá

ụ ề

ộ ợ

ừ ặ ư th a trong l

,  n  ế ể ả   c  và ki m ch  ki m soát l m phát  Tăng t c ố đ  luân chuy n hàng hóa và ti n v n  ể ợ  Thu hút đư c m t l ừ ả ế

ưu  ề ộ ư ng ti n m t d ề thông  v a  không  ph i  phát  hành  ti n  thêm  mà  tình  ặ ụ ộ ề tr ng thi u ti n m t c c b    ớ ị

 Là công c  ụ đ  ể nhà nư c có th  can thi p h u hi u  ệ ề ệ ể ổ đ nh tình hình tài chính ti n t   đ   n

ở ộ

 T o ạ đi u  ki n  m   r ng  công  tác  thanh  toán  không

vào th  trị ư ng ờ qu c gia  ệ ề ặ ề dùng ti n m t

9 12/03/16

CH C NĂNG VÀ VAI TRÒ TÍN D NG

 Vai trò

ờ ố

 Góp ph n  n

ăn vi c ệ

ầ ổ đ nh  ị làm và  n ổ đ nh tr t t ờ  Trư ng  n

đ i s ng, t o công  ộ   ậ ự  xã h i ề ả ề ệ đi u ki n nâng  ề ổ đ nh v  giá c , ti n t ớ ủ cao d n ầ đ i s ng c a các t ng l p dân c

ư

ị ầ ờ ố  B  sung hàng hóa tiêu dùng

ệ  Th c hi n các ch

ương trình chính sách xã h iộ

10 12/03/16

CH C NĂNG VÀ VAI TRÒ TÍN D NG

 Vai trò

ệ ế ố ề ương ti n k t n i n n  ế ủ ộ  c a c ng  ố ể

 Là m t trong nh ng ph ớ ề ầ

i, góp ph n phát tri n m i quan

ệ ữ

ộ ế ố  qu c gia v i n n kinh t kinh t ế ớ ồ đ ng th  gi ạ    h  ệ đ i ngo i ố ữ ể  Chuy n giao v n gi a các qu c gia  ể  Chuy n giao công ngh  gi a các qu c gia

11 12/03/16

Ứ CÁC HÌNH TH C TÍN D NG

ương m iạ

 Tín d ng th ụ  Tín d ng ngân hàng ụ  Tín d ng nhà n ư cớ ụ

12 12/03/16

Ụ TÍN D NG TH

ƯƠNG M IẠ

ữ ệ

 Là  quan  h   tín  d ng  gi a  các  nhà  s n  xu t  kinh  doanh  ấ ư i  hình  th c  mua­bán  ch u

ụ ệ ể đư c  bi u  hi n  d

ớ v i  nhau,  hàng hóa

 Đ c trặ

ưng tín d ng th

ương m iạ

 Đ i tố ư ng: là hàng hóa, qua hình th c mua bán ch u hàng

hóa

ủ ể

ế ả

 Ch  th  tham gia: là các doanh nghi p tr c ti p s n xu t  ấ

ệ ị

ự ụ kinh doanh hàng hóa ho c cung  ng d ch v

ặ ể ủ

 S  v n

ộ ố ớ

ự ậ đ ng phát tri n c a tín d ng th ủ

ụ ể

ương m i phù h p  ợ ạ ưu  ấ

tương  đ i  v i  quá  trình  phát  tri n  c a  s n  xu t  và  l thông hàng hóa

13 12/03/16

TÍN D NG NGÂN HÀNG

 Là  quan  h   tín  d ng  gi a  m t  bên  là  ngân  hàng,  các  t

ệ ụ

qu c dân.

 Đ c trặ

ổ ộ   ớ ch c tín d ng v i bên kia là các pháp nhân ho c th  nhân  ế ề trong n n kinh t ưng tín d ng ngân hàng ụ  Hình  th c  tín  d ng  ngân  hàng  ụ

ư i  hình

ề ệ ồ

ứ thái ti n t ủ ể

g m ti n m t và bút t  Ch  th  tham gia: ngân hàng th

ệ ự ợ đư c  th c  hi n  d ệ  là hàng hóa.  ạ ương m i, các t

ứ  ch c tín

ủ ể

d ng ụ đóng vai trò là ch  th  trung tâm.

ủ ả

 Quá  trình  v n ậ đ ng  và  phát  tri n  c a  tín  d ng  ngân  hàng  ớ không  hoàn  toàn  phù  h p  v i  quy  mô  phát  tri n  c a  s n  ấ xu t và l

ưu thông hàng hóa.

14 12/03/16

TÍN D NG NHÀ N

Ư CỚ

ủ ư c  và  các  ch

 Là  quan  h   tín  d ng  gi a  nhà  n

ụ ệ th  trong và ngoài n

ể  Đ c trặ

ư cớ ế

 Th   hi n  l

nguy n,

ữ ư c.ớ ụ ưng tín d ng nhà n ự ể ệ ợ   mang  tính  t i  ích  kinh  t ế ỡ tính cư ng ch  và tính chính tr  xã h i.    Hình  th c  tín  d ng  ứ

đa  d ng,  ph m  vi  huy

đ ng ộ

ử ụ

ự ế

ố ộ v n r ng.   Vi c  huy  ệ đ ng  v n  và  s   d ng  v n  có  s   k t  ắ ợ h p  gi a  các  nguyên  t c  tín  d ng  và  các  chính  ề ệ ủ  c a nhà n sách tài chính­ti n t

ụ ư c. ớ

15 12/03/16

Ợ Ủ

CÁC KHO N VAY N  C A NHÀ N

Ư C Ớ

 Vay  trong  nư c:  Nhà  n

ớ ế

ế

ế

ế

ế

ế

ợ ư c  vay  n   thông  qua  ủ ế hình th c phát hành trái phi u, ch  y u các hình  ế th c  trái  phi u  sau:  chính  ph ,  trái  phi u  chính  ụ ể ương. C  th  bao g m: quy n ề đ a ph  Trái phi u chính ph : tín phi u KBNN; trái phi u  ủ ế đ u ầ ổ ự

;  công  trái  xây  d ng  t

KBNN;  trái  phi u  công  trình  TW;  trái  phi u  ạ ệ ế tư;  trái  phi u  ngo i  t qu c.ố

ế

 Trái phi u chính quy n

ị ề đ a ph

ương

16 12/03/16

Ợ Ủ

CÁC KHO N VAY N  C A NHÀ N

Ư C Ớ

ủ ể

 Ch  th  phát hành trái phi u ế

 Trái phi u chính ph  là chính ph ủ  Trái  phi u  chính  quy n  ương  là  y  ban  ị ề đ a  ph

ế ế Nhân dân c p t nh ồ

ấ ỉ  Đ ng ti n phát hành và thanh toán  ợ đ t  phát  hành,  thông  th

ợ đư c xác  ờ ư ng  là

ị đ nh  đ ng ồ

ạ ệ ạ

trong  t ng ừ ộ ệ n i t

hay là các ngo i t

m nh.

17 12/03/16

Ợ Ủ

CÁC KHO N VAY N  C A NHÀ N

Ư C Ớ

 Hình th c phát hành d

ứ ư i d ng ch ng ch  ho c

ớ ạ ặ

ỉ bút toán ghi s , có ghi ho c không ghi tên.

ế

ị ề

 M nh giá trái phi u ế  Trái phi u phát hành thanh toánb ng  đơn v  ti n  ợ ớ

ệ t

ạ ệ

khi phát hành v i m nh giá phù h p.  Trái phi u phát hành thanh toán b ng ngo i t ụ ể ừ

đ nh c  th  t ng l n phát hành.

ế đư c quy

18 12/03/16

Ợ Ủ

CÁC KHO N VAY N  C A NHÀ N

Ư C Ớ

ế

ổ ứ

 Đ i tố ư ng mua trái phi u là t

ch c, cá nhân trong và ngoài

nư c.ớ ổ

 T  ch c b o lãnh,

ạ đ i lý phát hành là công ty ch ng khoán,  qu  ỹ đ u tầ ư, công ty tài chính, các ngân hàng ho t ạ đông h p ợ pháp.

ế

ế

ị  Trái phi u chính ph , chính quy n

ặ  ho c chi

ợ ương đư c mua bán   NHTM

ủ ả

ế

ế  Trái phi u chính ph , trái phi u

ị ề đ a ph ấ ầ t kh u c m c   ợ ợ

 Niên y t và giao d ch: ủ trên th  trị ư ng ti n t ề ệ ờ ủ ị ề đ a  ph

ố ở ế đư c chính ph  b o lãnh, trái  ị ư ng ờ

ương  đư c  mua  bán  trên  th   tr

ế ứ

phi u  chính  quy n  ch ng khoán.

19 12/03/16

Ợ Ủ

CÁC KHO N VAY N  C A NHÀ N

Ư C Ớ

ỳ ạ ể ụ ạ

ế

và  huy

ố ộ đ ng  v n  bù

ổ ứ

ế  là lo i trái phi u chính ph  có k  h n  ị ằ ăm  do  KBNN  phát  hành  nh m  phát  tri n  th   ắ ề ệ đ p  thi u  h t  t m  ăm tài chính. Phát hành theo phương th c ứ đ u ấ ớ đ i  tố ư ng  là  các  TCTD,  công  ty  ợ ỹ đ u  tầ ư,…  trong  trư ng ờ ế  ch c này không mua h t thì NHNN mua ph n

 Tín phi u KBNN ế ớ dư i  1  n ờ trư ng  ti n  t ờ th i trong n ầ th u  qua  NHNN,  v i  ỹ ả ể ả b o  hi m,  qu   b o  hi m,  qu   ợ h p các t còn l

i.ạ

NSTW s  d ng theo quy

ế ủ ả ề

ộ ề ử ụ ả ạ

ế

 Toàn  b   ti n  phát  hành  tín  phi u  KBNN  t p  trung  vào  ậ ị đ nh c a lu t NSNN.  NSTW đ m b o thanh toán c  ti n g c và lãi tín phi u  ế đ n ế ả khi đ n h n và các kho n chi phí khác có liên quan  phát hành và thanh toán.

20 12/03/16

Ợ Ủ

CÁC KHO N VAY N  C A NHÀ N

Ư C Ớ

ế

ế

 Trái phi u kho b c và trái phi u công trình

: có k  h n t

ộ đ ng bù  ộ

ự ạ

ỳ ạ ừ  1  ụ ế ắ đ p thi u h t  ố đ u ầ ồ đư c ợ ố

ư  chưa  b   trí

ạ năm tr  lên do KBNN phát hành huy  NSNN theo d  toán và theo các d  án thu c ngu n v n  ế ủ tư  c a  NSTW  ghi  trong  k   ho ch  nh ồ ngu n v n  ứ

ố đ u tầ ư.  Phương  th c  phát  hành:  bán  l

đ u ấ

th u qua TTGDCK; b o lãnh phát hành;

ệ ố   qua  h   th ng  KBNN;  ạ đ i lý phát hành. ở

ế đ nh trên c

ơ s  tình hình

 Lãi su t do BT B  tài chính quy t  ộ ờ đi m phát hành. i th i

ấ ủ c a TTTC t

 Toàn  b   ti n  phát  hành  trái  phi u  ủ

ợ ậ

ậ ế đư c  t p  trung  vào  đúng quy đ nh c a lu t NSNN. NSTW  ệ ổ

ạ ộ ề ử ụ NSTW s  d ng theo  ả ồ đ m  b o  ngu n  thanh  toán  g c,  lãi  và  chi  phí  cho  vi c  t ứ ch c phát hành và thanh toán.

21 12/03/16

Ợ Ủ

CÁC KHO N VAY N  C A NHÀ N

Ư C Ớ

ế

 Trái phi u ế đ u tầ ư: là trái phi u chính ph  có k  h n t

đư c  th   t

ỳ ạ ừ  1  ổ ớ ư c, các t   ỉ đ nh  phát  ớ ủ ư ng  ch   ố đ  ể đ u tầ ư theo chính sách c a ủ

ổ ứ năm tr  lên do các t  ch c tài chính c a nhà n ụ ch c  tài  chính,  tín  d ng  ộ ằ đ ng v n  hành nh m huy  chính ph .ủ  Nguyên t c phát hành ắ

ế

: ừ

. ỉ

ư t  quá  ch   tiêu

đư c  chính

 Phát hành riêng cho t ng m c tiêu kinh t  T ng  m c  phát  hành  không  v ệ

ổ ủ

ph  phê duy t.

ợ ộ

ỳ ạ

ứ   ch c

 Phương án phát hành đư c b  tài chính th m  ị ẩ đ nh.  M c  phát  hành,  m nh  giá,  k   h n,  th i  ệ ể ờ đi m  do  t ấ ớ ộ phát hành th ng nh t v i b  tài chính. ầ

ố  B  trộ ư ng b  tài chính quy t  ộ

ế đ nh tr n lãi su t phát hành.

22 12/03/16

Ợ Ủ

CÁC KHO N VAY N  C A NHÀ N

Ư C Ớ

 Phương th c phát hành: bán l

th u qua TTGDCK; b o lãnh phát hành;

ả   phát  hành  trái  phi u

ầ  Ti n  thu  t ề ỉ ử ụ

đ u ấ ệ ố  qua h  th ng KBNN;  ạ đ i lý phát hành. ế đư c  theo  dõi  riêng  và  ủ ư ng phê

ụ đích kinh t

ợ  ế đã đư c th  t

ớ ạ

ừ ch  s  d ng vào m c  duy t.ệ ổ ứ ế phi u khi t ế đ n phát hành và thanh toán trái phi u.

 T  ch c phát hành có trách nhi m thanh toán g c lãi trái  i h n và các kho n chi phí khác có liên quan  ế ầ

ặ ấ

ế

ệ ớ

  Ngoài ra, NSNN thanh toán m t ph n hay toàn b  lãi trái  ỗ  phát  ố ớ ủ đ i  v i

ủ ư ng  chính  ph

ộ phi u ho c c p bù ph n chênh l ch lãi su t cho t ủ ị hành  theo  quy t ế đ nh  c a  th   t ế ụ ể ừ  c  th . t ng m c tiêu kinh t

23 12/03/16

Ợ Ủ

CÁC KHO N VAY N  C A NHÀ N

Ư C Ớ

 Công trái do chính ph  phát hành

nh m huy

đ ng ộ đ u  tầ ư  xây  d ng  các  công  trình  ụ t y u khác ph c  ấ ở ậ ơ s  v t ch t

ấ đ i s ng và t o c

ự ố v n  trong  dân  ế ế ọ quan tr ng và các công trình thi ạ ả ụ v  cho s n xu t  ậ ỹ k  thu t cho

ờ ố đ t nấ ư c.ớ

 Phát  hành  công  trái  theo  các  quy  đ nh  t

i  pháp  ệ l nh s  12/1999/PL­UBTVQH10 ngày 27/4/1999  do  UBTVQH  v   vi c  phát  hành  công  trái  xây  ự d ng t

ố  qu c.

24 12/03/16

Ợ Ủ

CÁC KHO N VAY N  C A NHÀ N

Ư C Ớ

 Trái phi u chính quy n  ế ấ ỉ

ề đ a ph ị ề

ế ương: là lo i trái phi u do  ạ ứ ặ ổ   ch c  tài  ự ộ đ ng v n cho các d  án, công  đã ghi trong k  ế

ằ ố đ u tầ ư c a NSĐP  ố

ăm. đ u tầ ư 5 năm đã

 D  án công trình

đư c HĐND c p t nh quy t

 Gi

i

ương theo quy đ nh t

ố ị ề đ a ph

UBND  c p  t nh  y  quy n  cho  KBNN  ho c  t chính phát hành, nh m huy  ộ trình thu c ngu n v n  ưng chưa b  trí v n NS trong n ạ ho ch nh đ u tầ ư trong k  ho ch  ế ự ị ế đ nh. ấ ỉ ợ ộ ổ ớ ạ ố đa  t ng  v n  huy  đ ng  b ng  phát  hành  trái  i  h n  t ả ế i kho n 3  phi u chính quy n  ị ậ ề đi u 8 lu t NSNN, riêng Hà N i và TP. HCM có quy  đ nh  riêng.

25 12/03/16

Ợ Ủ

CÁC KHO N VAY N  C A NHÀ N

Ư C Ớ

 Là  ngu n  v n  thu c  ch ồ ợ ương  trình  h p  tác  phát  ộ ủ ư c ngoài,  ớ ủ ớ ữ ể tri n gi a chính ph  v i chính ph  n ứ ổ ứ   ch c  phi    ch c  liên  chính  ph   và  các  t các  t chính ph  nủ ư c ngoài.

 Qua  các  hình  th c  ODA  song  ph ứ

ế

ương;  ODA  đa  ờ ị ư ng  tài

phương;  phát  hành  trái  phi u  ra  th   tr chính qu c t

ố ế .

26 12/03/16

LÃI SU T TÍN D NG

ế

ố ả

nh  h

ư ng ở

ứ Các v n ấ đ  nghiên c u ề  Khái ni n và phân lo i ạ ệ  Phương pháp xác đ nh lãi su t ấ  Cơ  ch   hình  thành  và  các  nhân  t ụ

ấ ế đ n lãi su t tín d ng

27 12/03/16

KHÁI NI M LÃI SU T TÍN D NG

ế

ả ề ủ ờ đ n  các  ho t

ả ư i ờ đi vay ph i tr  cho  ư i cho vay. Là lo i giá  ạ ư ng ở ả ị ư ng tài chính và có  nh h ộ ạ đ ng  kinh  t ế   và  tài

 Lãi su t là giá c  mà ng ấ ệ ử ụ vi c s  d ng ti n c a ng ả ủ cơ b n c a th  tr quan  tr ng ọ chính.

ự ồ ạ ủ

i thích cho s  t n t

ấ i c a lãi su t

 2 cách th c gi ứ ị ờ

ề ệ

ả  Giá tr  th i gian c a ti n t  Chi phí cơ h iộ

28 12/03/16

PHÂN LO I LÃI SU T

ả ờ

ứ ấ đo  lư ng  s c  mua  ti n  lãi

 Trong giao d ch tín d ng ụ    Lãi su t danh nghĩa ấ : là lo i lãi su t ph i thanh toán  Lãi  su t  th c ạ ự :  là  lo i  lãi  su t  ấ nh n ậ đư cợ

ấ ủ

 Căn c  vào tính ch t c a các kho n vay

 Lãi su t ti n g i ngân hàng ấ ề ử    Lãi su t tín d ng ngân hàng ụ ấ    Lãi su t chi ấ   ế ấ t kh u  Lãi su t tái chi ấ   ế ấ t kh u  Lãi su t liên ngân hàng ấ  Lãi su t cấ ơ b nả

29 12/03/16

Ấ   PHƯƠNG PHÁP XÁC Đ NH LÃI SU T

 Phương pháp tính lãi: có 2 phương pháp tính lãi  Cách  tính  lãi  đơn  :Theo  phương  pháp  này,  c   m i  ứ ỗ đ u tầ ư nh n ậ đư c   ợ

PV

ứ *in )

1(

ế

ấ ợ đư c vi  trên

ị ố m t ộ đơn v  v n cho vay, thì nhà  ề (cid:0)1  (     ) ti n lãi  i  N u nh ư i* lãi su t tính theo hàng k , thì công th c  ế t thành:                 . Trong  ỳ

ở ố ỳ ạ

tính lãi đơn  FV đó: n là s  k  h n lãi trong k  cho vay.

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

30 12/03/16

PHƯƠNG PHÁP XÁC Đ NH LÃI SU T

 Cách tính lãi kép: Theo cách tính lãi kép, ti n lãi

ể ố đ  tính

ề ứ ổ

ớ ỳ ạ

ề đ u tầ ư v i k  h n lãi

ủ ỳ ư c ớ đư c c ng vào ti n g c  ợ ộ c a k  tr ủ ỳ ề ti n lãi c a k  sau. Công th c t ng quát tính lãi  ộ ủ kép c a m t kho n ti n  ề đ u nhau:

n

i

PV

i

)

1(

)

FV n

FV n

1(1

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

31 12/03/16

PV

FV ni )

1( (cid:0)

(cid:0)

PHƯƠNG PHÁP XÁC Đ NH LÃI SU T

 Hi n giá:  ệ ả i  thích  t

ị ố ộ đơn  v   v n  nh n  ị ố

ợ ị ộ ư ng ti n t

ề ương lai

ệ Khái ni m hi n giá cho phép chúng ta  ậ đư c ợ ạ i  sao  m t  gi ơn m t ộ đơn v  v n nh n  ị ớ hôm nay có giá tr  l n h ương lai. đư c trong t  Đ  xác  ệ ị ể đ nh hi n giá tr  m t l ụ chúng ta áp d ng công th c:

PV

FV ni )

1( (cid:0)

ị ệ ạ

ệ ố

trong đó 1/(1+i)n  là h  s  giá tr  hi n t

i

(cid:0)

32 12/03/16

PHƯƠNG PHÁP XÁC Đ NH LÃI SU T

 Lãi  su t  hoàn ấ

t c  kho n thu nh n  i c a nó.

 Căn c  vào cách th c tr  lãi và ti n g c, có th  chia các  ế t

ế

ế ị ố đ nh

ợ ụ ợ

ế

ố là  lo i  lãi  su t   v nố :  Lãi  su t  hoàn  v n  ấ ạ ậ đư c ợ ả ủ ấ ả ệ làm cân b ng hi n giá c a t ị ệ ạ ủ ụ ợ ớ ừ ộ  m t công c  n  v i giá tr  hi n t t ề ứ ố ứ ợ đơn,  trái  phi u  chi ố ụ ợ công  c   n   thành  b n  nhóm:  n   kh u, trái phi u coupon và n  thanh toán c   ấ Đ  hi u  ổ công  c   n   ph   bi n  trên  th   tr

ư ng  tín  d ng

ợ ấ ộ ố ể ể đư c lãi su t hoàn v n, chúng ta xem xét m t s   ố

33 12/03/16

Ấ   PHƯƠNG PHÁP XÁC Đ NH LÃI SU T

 Các  công  c   n

ồ ề

ờ ộ

ụ ợ đơn:  do  các  ngân  hàng,  chính  ph   và  ợ đ ng ý tr  cho  đáo

ủ ả công ty phát hành, khi đi vay ngư i vay n   ờ ngư i  cho  vay  g m:  ti n  g c  c ng  v i  ti n  lãi  khi  h n ạ

ố i*, chúng ta bi n ế đ i công trên: ấ Đ  tính lãi su t hoàn v n  000.11 000 (cid:0)i

%10

10,0

.10 000.10

ế

ố ớ ợ đ i  v i  n

Qua  k t  qu   tính  toán  trên  ta  rút  ra  nh n  xét:  ố   đơn, lãi su t ấ đơn b ng v i lãi su t hoàn v n ớ

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

34 12/03/16

PHƯƠNG PHÁP XÁC Đ NH LÃI SU T

ế

ấ : ngư i ờ đi vay tr  cho ng

t kh u

 Trái phi u chi ả

ế kho n thanh toán

ư i cho vay m t  ộ ế đúng m nh giá c a trái phi u

đơn b ng ằ

ế

ế

t kh u có th i

ố ủ (cid:0)*

i

Công th c tính lãi su t hoàn v n c a trái phi u chi h n 1 n

PF P

ứ ăm (i*) như sau: ệ

ế

ế     Trong đó: F:  m nh giá trái phi u; P: Giá hi n hành c a trái phi u

t kh u có th i gian

n năm, thì lãi su t hoàn v n

(cid:0)

P

n

*

(cid:0)

ấ ế chi t kh u ế ế ế N u trái phi u chi đư c tính nh ư sau: ợ ứ T  công th c tính lãi kép ta suy ra:

F i

1(

)

ố   Bi n ế đ i công th c lãi su t hoàn v n ứ

*

n

(cid:0)

i

1

F P

(cid:0) (cid:0)

35 12/03/16

PHƯƠNG PHÁP XÁC Đ NH LÃI SU T

 Trái phi u coupon: ế

ộ ầ

ngư i ờ đi vay th c hi n thanh toán nhi u l n s   ề ầ ố ộ ăm m t l n  ư n a nử ăm ho c m t n

ỳ ẳ ố

ị ti n lãi theo  và thanh toán ti n g c khi

ạ đ nh k  ch ng h n nh đáo h n.ạ

 Công  th c  tính  giá  c   hi n  hành  c a  coupon  (

P)  v i  lãi  su t  hoàn

ứ v n ố (i*)

P

...

n

n

*

*

*

C i

ả ệ C C i i

ủ C i

F i

1

2* )

1(

3* )

1(

1(

)

1(

)

n

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

 Hay

CP

j

n

*

*

1 i

F i

1(

)

)

1(

j

1

 Trên cơ s  bi

i ph

ương trình trên

ợ ợ

ở ế đư c các tham s  P, C, và F, gi t  ấ đư c lãi su t hoàn v n   ẽ chúng ta s  tìm

ố i*

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

36 12/03/16

Các công c  nụ ợ

ế

: ngư i ờ đi vay ph i thanh toán cho  ả ố ề ặ ỳ ăm.  S   ti n  ẽ ạ đáo  h n  s

ồ ổ

ố đ nhị N  vay thanh toán c   ị ngư i  cho  vay  theo  đ nh  k :  tháng,  quý  ho c  n ố ề thanh  toán  bao  g m  lãi  và  ti n  g c;  vì  th ,  khi  ề không thanh toán t ng ti n g c

ả ố đ nh;

ố ề FP là s  ti n tr  c

ả ố đ nh

ố ề P là s  ti n cho vay hoàn tr  c   hàng năm

n

P

P

FP

...

Hay

n

j

FP i

FP * i

FP * i 1

2* )

1(

)

1(

1 i

1(

*)

j

1

ấ Đ  tính lãi su t hoàn v n

ố i* chúng ta gi

i phả

ương trình trên

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

37 12/03/16

PHƯƠNG PHÁP XÁC Đ NH LÃI SU T

ệ ữ

 M i  quan  h   gi a  lãi  su t  và  giá  trái phi uế :  3  m i ố ệ ữ ấ ấ đáo h n, lãi su t hi n hành và lãi

quan h  gi a lãi su t  ủ su t coupon c a trái phi u

ấ ạ ế như sau:

 N u nh ế

ế ả ờ ố

ằ i v n hay l ạ

ẩ ế  trái phi u cho  ớ

ư giá hi n hành c a trái phi u P b ng v i giá danh  ỗ ố  v n  nghĩa F, thì không có n y sinh kho n l ế ế ừ ệ ắ  vi c n m gi đáo h n. Vì th  lãi  đ n khi  t ằ ấ ằ ấ su t hoàn v n i b ng v i lãi su t hi n hành C/P, và b ng  ấ ớ v i lãi su t coupon

38 12/03/16

ệ ữ

ế

M i quan h  gi a lãi su t và giá trái phi u

 N u nh ế

ế

ế

ệ ỏ ơn giá danh nghĩa (P  ờ ố   ả l đ u  tầ ư  nh n ậ đư c  kho n  ợ i  v n ạ đáo  h n.  Vì  đ n  khi  ấ ơn lãi su t hi n hành

ư giá hi n hành nh  h ộ <  F),  m t  nhà  ế ắ   trái  phi u  cho  khi  n m  gi ố ấ th , lãi su t hoàn v n i l n h C/P và l n hớ

ớ ơn lãi su t coupon C/F .

 N u nh ế

v n

ế

ế

đ n khi

ớ ệ đ u  tầ ư  b  ị l ạ ệ

ơn giá danh nghĩa (P  ắ ỗ ố  khi n m  gi   trái  ấ ế đáo h n. Vì th , lãi su t hoàn  ỏ ơn  ấ

ỏ ơn lãi su t hi n hành C/P và nh  h

ư giá hi n hành l n h ộ >  F),  m t nhà  phi u cho  ố v n i nh  h ấ lãi su t coupon C/F.

39 12/03/16

Ỷ Ấ Ợ Ứ   LÃI SU T VÀ T  SU T L I T C

 T  su t l

ố ủ ổ ế  là t ng s  c a  ứ ờ ủ ố i  c a  v n

ớ m c  l

P

P t

1t

=

+

R

ỷ ấ ợ ứ ủ i t c c a trái phi u: ộ ệ ấ c ng  v i  lãi  su t  hi n  hành  ứ ỗ ủ ố .   c a v n ho c m c l C P t

+ - P t

40 12/03/16

CƠ CH  HÌNH THÀNH LÃI SU T

ị ư ng ờ

ế

đư c quy t  ể

.

ế

ầ ế đ nh b i quan h  cung c u trái  ợ ấ ệ Lãi su t th  tr ư  th  ế ế ậ ỹ t  l p  nh phi u  và  qu   cho  vay.  Đ   xem  xét  lãi  su t  thi ầ ổ đ i cung c u trái  nào, chúng ta t p trung vào phân tích s  thay  ỹ phi u và qu  cho vay.

Traùi phieáu laø               haøng hoùa Ngöôøi cho vay mua traùi phieáu

Quyeàn söû duïng voán laø           haøng hoùa Ngöôøi ñi vay huy ñoäng voán

Ngöôøi mua

Ngöôøi baùn

Ngöôøi ñi vay phaùt haønh traùi phieáu

Ngöôøi cho vay cung caáp voán

Giaù caû traùi phieáu Laõi suaát

Giaù caû

41 12/03/16

CƠ CH  HÌNH THÀNH LÃI SU T

ầ   Đư ng c u

Đư ng cung

ế

C u trái phi u

ỹ  Cung qu  cho vay

Lãi su t  ấ ( i %) Giá c  ả trái phi u ế (P:$) Ls

B 9.500 25% A

A 8.000 5,3% B

Bd

ế ị ỹ B $) L $) KL giá tr  trái phi u, ( Qu  cho vay, (

42 12/03/16

CƠ CH  HÌNH THÀNH LÃI SU T

Đư ng cung

ầ   Đư ng c u

Cung trái phi uế

ỹ  C u qu  cho vay

Lãi su t  ấ ( i %) Ld Giá c  ả trái phi u ế (P:$)

D 9.500 25% C

5,3% 8.000 D C

Bs

ế ị ỹ B $) L :$) KL giá tr  trái phi u, ( Qu  cho vay, (

43 12/03/16

CƠ CH  HÌNH THÀNH LÃI SU T

 Đi m cân b ng ằ

ế

Cung ­ c u qu  cho vay

Cung –c u trái phi u

Lãi su t  ấ ( i %) Bd Bs Ld Gaia c  ả trái phi u ế (P $) Ls ợ ợ Cung vư t quá Cung vư t quá

25% 9.500 B C D A

E E i* P*

D A B C 5,3% 8.000 ợ ợ C u vầ ư t quá C u vầ ư t quá

ế ị ỹ B $) L $) KL giá tr  trái phi u, ( Qu  cho vay, (

44 12/03/16

Ố Ả

CÁC NHÂN T   NH H

Ư NG Đ N LÃI SU T

ế

 Các nhân t

làm thay

đ i ổ đư ng c u trái phi u và qu  cho

vay

ế

 Thu nh p bình quân ậ ầ  Cung –c u trái phi u

Cung ­ c u qu  cho vay

ỹ Ls2

2a. Kh  nả ăng  cho vay gi m ả

1b. Nhu c u trái      phi u tế ăng

Gaia c  ả (P $) Lãi  su t ấ  ( i %) Bs

Ls0

1a.Giá tăng

2b. LS tăng

i2 P1 E1 E2 Ls1

1b. LS gi mả

i0 P0 E0 E0 Bd1

2b. Gaia  gi mả

2a. Kh  nả ăng  cho vay tăng

2a. Nhu c u trái ế      phi u gi m

P2 i1 E2 E1

Bd2 Bd0 Ld

ế ị ỹ B $) L $) KL giá tr  trái phi u, ( Qu  cho vay, ( 45 12/03/16

Ố Ả

CÁC NHÂN T   NH H

Ư NG Đ N LÃI SU T

ế

đ i ổ đư ng c u trái phi u và

ợ ứ

ả ờ

ầ ế

 Các nhân t ố  làm thay  ỹ   qu  cho vay  L i t c và l m phát k  v ng ỳ ọ ạ ợ ứ  S  gia t ố ớ ỳ ọ ự đ i v i tài s n khác  i t c k  v ng  ăng l ả đi  nhu  c u  trái  phi u.  Đ ư ng  c u  ế ầ ẽ s   làm  gi m  ả ể ế trái phi u d ch chuy n sang trái, giá c  trái phi u  gi m và lãi su t th  tr

i

ấ ạ

ế

ế

ờ ị ư ng t ỳ ọ ầ ả

ẽ ăng  l m  phát  k   v ng  s   làm  gi m  nhu  ư ng  c u  trái  phi u  d ch  sang  ấ ăng  lên.

ợ ạ

ả ợ ạ ăng lên. Ngư c l  S   gia  t ự ả ị ờ ầ c u  trái  phi u.  Đ ế trái,  giá  c   trái  phi u  gi m  và  lãi  su t  t Ngư c l

ả i

46 12/03/16

Ố Ả

CÁC NHÂN T   NH H

Ư NG Đ N LÃI SU T

ế

đ i ổ đư ng c u trái phi u và

 Các nhân t ố  làm thay  ỹ   qu  cho vay  R i ro ủ

 R i ro  ủ

ầ ế

ể ư c l

ế

 M t s  gi m

ợ ạ i. ộ ự ả đi r i ro trái phi u s  làm gia t

ế ẽ đ u tầ ư trái phi u s  làm gi m nhu c u trái  phi u; ế đư ng c u trái phi u d ch chuy n sang trái  ế và giá c  trái phi u gi m xu ng, và ng ủ ăng  ư i cho vay trong vi c cung c p  ấ ờ ị ư ng cung qu  cho  vay  d ch  chuy n sang  ợ ạ ư c l

kh  nả ăng c a ngủ ờ v n.  Đố ả ả ph i và làm gi m lãi su t, và ng

i

47 12/03/16

Ố Ả

CÁC NHÂN T   NH H

Ư NG Đ N LÃI SU T

ế

đ i ổ đư ng c u trái phi u và

 Các nhân t ố  làm thay  ỹ   qu  cho vay

 Tính l ngỏ    ế

ế

ế

 Trái  phi u  có  tính  l ng  cao  thì  công  chúng  s n  ỏ ơn. Đi u này làm  ề ắ ề ế  trái phi u nhi u h lòng n m gi ờ ư ng c u trái phi u  ầ gia tăng nhu c u trái phi u. Đ ế ăng  ả ị d ch  chuy n  sang  ph i  và  giá  c   trái  phi u  t lên  S  thay  ự

đ i tính l ng c a các tài s n khác c u trái

ổ ế ẽ ị

ế

ủ phi u s  d ch sang trái và giá c  trái phi u gi m.

48 12/03/16

Ố Ả

CÁC NHÂN T   NH H

Ư NG Đ N LÃI SU T

ế

đ i ổ đư ng c u trái phi u và

 Các nhân t ố  làm thay  ỹ   qu  cho vay  Chi phí thông tin     Th   tr ị ư ng  có  ờ ề

ẽ ủ

ế

ế ẽ ị

ả đi  r t ấ ủ đ y ầ đ   thông  tin  s   làm  gi m  đ u  tầ ư  ậ nhi u  chi  phí  thu  th p  thông  tin  c a  các  nhà  ả ơn  so  v i  các  tài  s n  ẫ ấ làm  cho  trái  phi u  h p  d n  h ả ầ ờ khác, đư ng c u trái phi u s  d ch chuy n sang ph i  ả và giá c  trái phi u t

ế ăng lên.  Chi  phí  thông  tin  càng  th p  s   làm  gia  t ấ ư i  cho  vay  ị

ể ấ đ   cung  c p  v n.  Đ ể

ỹ ố

ăng  tính  s n ẵ ư ng ờ ố ủ lòng  c a  ng ấ cung  qu   cho  vay  d ch  chuy n  sang  ph i  và  lãi  su t  gi m xu ng.

49 12/03/16

Ố Ả

CÁC NHÂN T   NH H

Ư NG Đ N LÃI SU T

ế

đ i ổ đư ng cung trái phi u và

 Các nhân t ố  làm thay  ỹ   qu  cho vay  L i nhu n k  v ng c a v n  ậ ỳ ọ

ủ ố đ u tầ ư

ế    Cung ­ c u trái phi u

ế

Cung – c u qu  cho vay

2a.  Nhu  c u  phát  hành  trái  phi u  gi m ả

ợ ăng

ầ 1b. Nhu c u vay n  t

Bs2 Giá c  ả (P $) Ls Lãi  su t ấ  ( i %) Bs0

1b.LS tăng

2b. Giá tăng

P2 i1 E2 E1 Bs1

1b. Giá gi mả

ợ ả

2a. Nhu c u vay n  gi m

1a.  Nhu  c u  phát  hành  trái phi u tế ăng

2b. LS   gi mả

P0 i0 E0 E0 Ld1 i2 P1 E2 E1

Bd Ld0 Ld2

ỹ L $) Qu  cho vay, ( ế ị B $) KL giá tr  trái phi u, ( 50 12/03/16

Ố Ả

CÁC NHÂN T   NH H

Ư NG Đ N LÃI SU T

ế

đ i ổ đư ng cung trái phi u và

 Các nhân t ố  làm thay  ỹ   qu  cho vay  Chính sách thuế

ế

ế ợ đ n l

 Chính  sách  ưu  đãi  thu  có tác

ế

ế

ủ ể

ỳ ọ k  v ng và gia t ệ vi c phát hành trái phi u huy  ế phi u gi m. Thu  làm gia t ờ ố v n c a các công ty. Đ chuy n sang ph i lãi su t t

đ ng ộ i  nhu n  ủ ăng tính s n lòng c a công ty trong  ả ả ố ộ đ ng v n gi  c  trái  ư n ợ ầ ăng nhu c u vay m ư ng c u qu  cho vay d ch  ị ỹ ầ ấ ăng.  ợ

ờ ả

ả  Gánh  n ng  thu   ế đánh  vào  l ặ ẽ i  nhu n  càng  cao  s   ệ ủ ẵ ả làm  gi m  tính  s n  lòng  c a  các  công  ty  trong  vi c  ầ ế ăng. Đư ng c u  ế phát hành trái phi u giá trái phi u t qu  cho vayd ch chuy n sang trái lãi su t gi m

51 12/03/16

Ố Ả

CÁC NHÂN T   NH H

Ư NG Đ N LÃI SU T

ế

đ i ổ đư ng cung trái phi u và

ể ế

ế

ả ạ

ỳ ọ

ờ ả

ố ủ

 Các nhân t ố  làm thay  ỹ   qu  cho vay  L m phát k  v ng ỳ ọ   ạ  L m  phát  k   v ng  càng  cao  làm  d ch  chuy n  ỳ ọ đư ng  cung  trái  phi u  sang  ph i  giá  trái  phi u  gi m.  Đ i  v i  qu   cho  vay,  l m  phát  k   v ng  ư i ờ càng cao làm gia tăng nhu c u vay v n c a ng đi vay lãi su t tấ ăng.

 Ngư c  l

ợ ạ đư ng  cung  trái  phi u  d ch  chuy n

i,

ế ấ

ị ả

sang trái, giá trái phi u tế ăng, lãi su t gi m.

52 12/03/16

Ố Ả

CÁC NHÂN T   NH H

Ư NG Đ N LÃI SU T

ế

đ i ổ đư ng cung trái phi u và

 Các nhân t ố  làm thay  ỹ   qu  cho vay

 Vay  n   c a  chính  ph   làm  cho

ờ ả

ế

ế

đư ng  cung  trái  phi u  d ch  chuy n  sang  ph i,  giá  c   trái  phi u  gi m xu ng, s  làm gia t

ăng lãi su t  ấ

 Vay n  c a chính ph ợ ủ ợ ủ ị ố ợ ạ

ấ ẽ ả

ả  Ngư c l

i, giá trái phi u t

ế ăng, lãi su t s  gi m.

53 12/03/16

Ỳ Ạ

C U TRÚC R I RO VÀ C U TRÚC K  H N C A LÃI SU T

 C u trúc r i ro c a lãi su t ấ   ắ ấ

ấ t c u trúc r i ro c a lãi su t

Tóm t

Moät söï gia  taêng ….

Bôûi vì …

Daãn ñeán laõi  suaát cuûa taøi  saûn ….

gia taêng

Ruûi ro vôõ nôï

nhöõng ngöôøi tieát kieäm phaûi ñöôïc buø ñaép do phaûi gaùnh chòu theâm ruûi ro

Tính loûng

giaûm

nhöõng ngöôøi tieát kieäm toán ít chi phí trong vieäc ñoåi taøi saûn sang tieàn maët

taêng

Chi phí thoâng tin

nhöõng ngöôøi tieát kieäm maát nhieàu chi phí ñeå ñaùnh giaù taøi saûn

nhöõng ngöôøi tieát kieäm

quan taâm ñeán tieàn lôøi sau

Thueá

taêng

thueá vaø phaûi ñöôïc buø

ñaép tieàn noäp thueá

54 12/03/16

Ỳ Ạ

C U TRÚC R I RO VÀ C U TRÚC K  H N C A LÃI SU T

ế ấ

ỳ ạ

Tóm t

ấ t các lý thuy t c u trúc k  h n lãi su t

 Đư ng cong lãi su t là

ệ ữ ằ

ồ ị ấ

ế

ớ ỳ ạ ấ

đ  th  ph n ánh m i quan h  gi a lãi su t so  ạ v i  k   h n  c a  nó.  Lãi  su t  trái  phi u  dài  h n  b ng  trung  bình  lãi  su t ng n h n có k

ố ỳ đ u tầ ư gi ng nhau

Lyù thuyeát Giaû thieát

Tieân ñoaùn

Ñaùnh giaù

Thò tröôøng bò phaân khuùc

Laõi suaát ñoái vôùi caùc kyø haïn khaùc nhau ñöôïc quyeát ñònh trong thò nhöõng tröôøng rieâng bieät

Caùc haïn kyø khoâng coù söï thay theá. Kyø haïn caøng ngaén hôn ñöôïc öa chuoäng hôn kyø haïn daøi haïn

Giaûi thích hình daïng ñöôøng nhöng cong khoâng giaûi thích taïi sao laõi suaát ngaén haïn vaø laõi suaát daøi haïn cuøng di chuyeån vôùi nhau

Kyø voïng

Caùc kyø haïn ñöôïc thay theá hoaøn haûo

tieáp

Laõi suaát cuûa traùi phieáu coù n kyø baèng trung bình coäng nhöõng laõi suaát cuûa traùi phieáu 1 kyø qua n kyø theo cuûa ñöôøng cong laõi suaát

Giaûi thích taïi sao laõi suaát ngaén haïn vaø laõi suaát daøi haïn cuøng di chuyeån vôùi nhau nhöng khoâng giaûi thích taïi sao ñoä doác thöôøng höôùng ñi leân

Löïa choïn kyø

Caùc kyø haïn ñöôïc thay theá nhöng khoâng hoaøn haûo

Laõi suaát cuûa traùi phieáu coù n kyø baèng trung bình coäng cuûa

Giaûi thích vöøa hình daïng ñöôøng cong laõi suaát vaø taïi sao laõi

haïn

nhöõng laõi suaát cuûa

suaát ngaén haïn vaø

traùi phieáu 1 kyø qua n

laõi suaát daøi haïn

kyø tieáp theo coäng

cuøng di chuyeån vôùi

theâm phaàn buø ñaép

nhau

ruûi ro.

55 12/03/16