BÀI 3: Ư Ấ Ứ T  V N S C KH E

ươ

GV : BS. Ngô Th  ị Ph

ng Th o

MỤC TIÊU

Trình bày được khái niệm tư vấn và 3 mục đích của tư

vấn.

Ư Ấ

KHÁI NI M T  V N

Ư Ấ

KHÁI NI M T  V N

KHÁI NI MỆ

M C Ụ ĐÍCH  T  Ư V NẤ

MỤC ĐÍCH TƯ VẤN

ọ ự

ả ả

ề ể ØGiúp BN hi u rõ v n đ ,  cung c p thông tin, th o  i  luân, giúp ch n l a gi ợ ế ị pháp, quy t đ nh thích h p ả ọ ự

i

ế

ØGiúp BN ch n l a cách gi quy t, không ép

ệ ể

ợ ØBi n pháp thích h p giúp NB  ề ấ hi u rõ v n đ  SK

Ắ Ư Ấ

NGUYÊN T C T  V N

Ọ Ị

CH N Đ A ĐI M VÀ TH I ĐI M THÍCH H P.

 Tư vấn có thể thực hiện: + Mọi nơi - TTYTDP - PKĐK, bệnh viện, - Trung tâm: TTYT, TTCSSKSS .. + Mọi lúc

 Nên bố trí phòng tư vấn riêng - Kín đáo, Thoải mái

XÁC ĐỊNH NHU CẦU TƯ VẤN

Kỹ năng TVV

XÁC ĐỊNH NHU CẦU TƯ VẤN (TT)

Ø Giúp giải pháp đúng cho vấn đề SK

Ø Người TV phải có:

§ Kiến thức

§ kỹ năng giao tiếp

§ Nhạy cảm

CUNG CẤP ĐỦ THÔNG TIN CẦN THIẾT

Giúp đối tượng hiểu rõ vấn đề SK

TVV cung cấp thêm:Tranh ảnh, tờ rơi

Thông tin SK

Các thông tin: Phải rõ ràng, dễ hiểu

Có liên quan VĐSK

THẢO LUẬN CÁC BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ SỨC KHOẺ THÍCH HỢP

M c tiêu th o lu n:

ể ọ

Đ  ch n bi n pháp

ỗ ợ ơ Thông tin các c  quan h  tr

ế

ộ , xã h i, văn hoá Kinh t

GI

BÍ M T VÀ TÔN TR NG ĐI U RIÊNG

t ấ ng  ph m  vi  liên

ü         Ph i ả bi ậ t ế t ch p nh n  ố ượ ệ ả c  các đi u ki n mà đ i t ầ yêu  c u  trong  quan SK ả ỹ ộ ể ü            Ph i  hi u  trình  đ   và  k   ứ ủ ậ năng nh n th c c a NB

ả ả

ạ ự

ü            Ph i  c m  thông  và  t o  t tin

ưở

ng  vào

ü            Tăng  ni m  tin  t  v n ng

ườ ư ấ i t

Ố ƯỢ

KHÔNG PHÁN XÉT Đ I T

Ư NG T

V NẤ ế tôn tr ngọ  đ i ố

t

TVV ph i bi

ượ

ả ư ấ .  v n

t

ế ư ấ

ạ t ệ tình tr ng kinh  ọ ,  văn  hoá  c a  h   trong  quá  trình   v n.

ế

ố ớ

trung l p

ứ ng  ậ đ i v i các ý

ấ ề ủ

ng t §     Không phân bi t t ộ §   Không phán xét ki n th c, thái đ   ủ ố ượ và hành vi c a đ i t ữ §    Gi ế ki n NB §       Không  phán  xét  theo  quan  ni m ệ riêng  ậ §               Ch p  nh n  hay  không  ch p  ả ậ nh n  không  ph i  là  v n  đ   c a  TTV

Ắ Ư Ấ

NGUYÊN T C T  V N

ƯỚ

Ư Ấ

CÁC B

C TI N HÀNH T  V N

ị:

ề ố ượ

vChu n bẩ ấ Ø Xác đ nh v n đ , đ i t

ng

ư ấ

Ø Ch n th i gian, đ a đi m t

v n

ướ

ố ượ

Ø Thông báo tr

c  cho đ i t

ng

ắ ộ Ø N m ch c n i dung t

ư ấ  v n

Ø Chu n b  tài li u, mô hình, tranh  nh…

CÁC BƯỚC TƯ VẤN

3.1.Tạo mối quan hệ với đối tượng.

• Chào hỏi thân mật.

• Quan tâm ân cần tới hoàn cảnh gia đình, cá thân, trình độ văn hoá, nghề nghiệp.

để tạo mối quan hệ thân thiết

• Sử dụng cử chỉ, điệu bộ, ánh mắt

THE FIVE: 5 S

• ASK • CÂU HỎI

• ASSESS • ĐÁNH GIÁ

• ADVISE • GÓP Ý

• ASSIST • HỖ TRỢ

• ARRANGE • SẮP XẾP

VẬN DỤNG

• HỎI: ac có biết mình có VDSK này không

• ĐÁNH GIÁ : ac có muốn hiểu và điều trị….?

• GÓP Ý : ac hãy điều trị VDSK này với những lí do sau….

• HỖ TRỢ : MuỐN VÀ CHƯA MuỐN

• SẮP XẾP : Lịch hẹn, theo dõi và củng cố tâm lý

CÁC BƯỚC TƯ VẤN

3.2.Xác định nhu cầu của người được tư vấn.

- Chuẩn bị các câu hỏi để hỏi. - Thường dùng câu hỏi mở: +Có nhiều cách trả lời - Khích lệ họ nói ra những vấn đề sức khoẻ mà họ đang gặp.

CÁC BƯỚC TƯ VẤN

3.3.Giúp đối tượng xác định các lựa chọn

trong tương lai bằng cách hỏi một số cau hỏi sau:

ví dụ : - Bạn cảm thấy như thế nào nếu.....? - Nếu những điều này là đúng, bạn muốn chúng như thế

nào, nó có thể khác như truớc như thế nào ?

- Trong các cas đã gặp trước đây,bạn thấy như vậy chưa?

 Phân tích các vấn đề vừa được xác định,  Đưa ra 2 đến 3 giải pháp.  Cán bộ tư vấn có thể giúp đối tượng xác định rõ ràng các mục đích

CÁC BƯỚC TƯ VẤN (TT)

3.3.Giúp đối tượng xác định các lựa chọn (tt)

 Cán bộ tư vấn cần cung cấp thông tin hỗ trợ, các tình huống liên quan và hợp lý để tạo điều kiện thuận lợi cho đối tượng lựa chọn.

 Việc cung cấp thông tin nên phù hợp với đối tượng,

phù hợp với từng giai đoạn thay đổi hành vi.

 Cán bộ tư vấn cần biết đối tượng mình đang ở giai đoạn nào của quá trình thay đổi hành vi và họ đã sẵn sàng thay đổi hành vi hay chưa.

CÁC BƯỚC TƯ VẤN (TT)

3.4.Giúp đối tượng chọn và thực hiện

giải pháp thích hợp nhất.

TVV:  Giúp đối tượng chọn một giải pháp thích hợp nhất  Đối tượng chọn và quyêt định.  Giúp đối tượng lựa chọn một giải pháp thích hợp  Cán bộ tư vấn cấn giúp đối tượng: - Cân nhắc mặt lợi và mặt hạn chế của từng giải pháp. - Xem xét những thay đổi (kết quả) chắc chắn sẽ xảy ra của

mỗi giải pháp.

- Giúp NB quyết định giải pháp tốt nhất,

CÁC BƯỚC TƯ VẤN (TT)

3.5.Giúp đối tượng lập kế hoạch thực hiện

giải pháp do đối tượng lựa chọn:

 Cán bộ tư vấn giúp đối tượng lập kế hoạch hành động thực hiện

 Xác định : + Thời gian thực hiện. + Nguồn hỗ trợ của GĐ, Bạn, XH... + Những khó khăn trong quá trình thực hiện  Ghi sổ theo dõi hàng ngày, đánh giá hành vi thay đổi.

CÁC BƯỚC TƯ VẤN (TT)

3.5.Giúp đối tượng lập kế hoạch thực hiện (tt)

 Cán bộ

lập kế tư vấn hoặch và giám sát sự tiến bộ của quá trình thay đổi.  Giám sát sự tiến bộ trong

thay đổi hành vi

 có thể thông qua nội dung trong nhật ký hàng

ghi ngày

ƯỚ Ư Ấ

CÁC B

C T  V N

L A CH N NGÔN NG

v ANH…HÚT THUỐC LÁ CÓ HẠI CHO SỨC KHỎE

Ø NÊN BiẾT

Ø CẦN BiẾT

Ø THỪA BiẾT

Ø ĐÃ BiẾT

LỰA CHỌN NGÔN NGỮ

NGÔN NGỮ TÍCH CỰC

• HẠN CHẾ:

• Chúng tôi không thể

• Anh chị không được

• Anh chị phải

• Chúng tôi đã không

• Tại vì

• Không

LỜI KHUYÊN

Rõ ràng

1.

2. Mạnh mẽ

Tương thích

3.

Hỗ trợ quyết tâm

4.

Thể hiện cảm thông

5.

Chỉ rõ mâu thuẩn

6.

7. Giúp vượt rào cản

8. Giúp tăng cường quyết tâm

Hỗ trợ điều trị

9.

TÓM LẠI

NGUYÊN TẮC TƯ VẤN

CÁC BƯỚC TƯ VẤN

ƯỢ

Ử C THAM KH O VÀ S

CÁC TÀI LI U VÀ HÌNH  NH Đ D NG :

ế

ụ ứ

ẻ NXB Y h c – 2011 (nhi u

ỹ 1. K  năng giao ti p và giáo d c s c kho ,  tác gi )ả   2. Tâm lý h c Y h c  ­ nguy n văn nh n ( ch  biên )

3. Www.Slideshare.Net

ộ ố

3. M t s  hình  nh t

internet

C M Ả ƠN CÁC ANH CH  ĐàL NG  NGHE  !