ả ươ Gi ng viên: ThS L ng Minh Lan
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
11
Năm 2011
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
22
Ứ NG 1. CÔNG TY CH NG
ƯƠ CH KHOÁN
ự ầ 1. S c n thi
ế ủ t c a Công ty ch ng khoán ị ườ ắ
ơ ả
ứ
ứ ấ ủ ắ
ọ
ạ ề
ậ
ộ
ứ
ả
ổ
ng ch ng Nguyên t c c b n nh t c a th tr khoán (TTCK) là nguyên t c trung gian, m i ho t ễ đ ng mua bán di n ra trên TTCK t p trung đ u ch c trung gian. ph i thông qua t
ầ
ổ
ứ ượ
ỷ ự
ệ
ấ
ặ
ứ
ầ ư
ư ấ
ả
t Nam, cty ch ng khoán là công ty c ph n ứ c U ban Ch ng khoán Nhà ộ ố ộ c c p gi y phép th c hi n m t ho c m t s ớ ự i, t ứ ch ng
v n đ u t
Ở ệ Vi ặ ho c cty TNHH đ ướ ấ n ạ lo i hình kinh doanh ch ng khoán: môi gi doanh, b o lãnh phát hành, t khoán.
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
33
ề ấ
ươ
ợ
ớ
Có ph
ạ ộ ế
ụ ứ
ể
ộ
ng án ho t đ ng kinh doanh phù h p v i m c ể , xã h i và phát tri n ngành ch ng
tiêu phát tri n kinh t khoán;
ủ ơ ở ậ
ấ ỹ
ứ
ậ
Có đ c s v t ch t k thu t cho kinh doanh ch ng
khoán; ứ
ừ
ạ
ố
ị
ố
Có m c v n pháp đ nh theo t ng lo i hình kinh doanh; Giám đ c, Phó Giám đ c, các nhân viên kinh doanh ố
ứ
ứ
ệ
ầ
ủ ề ứ
ứ
ề
ấ
c c p ch ng ch hành ngh kinh doanh ch ng
ả ủ c a công ty ch ng khoán ph i đáp ng đ y đ đi u ki n ỉ ể ượ đ đ khoán do UBCKNN c p;ấ
ấ
ả
ỉ ượ
ấ
c c p cho công
Gi y phép b o lãnh phát hành ch đ ự
ấ ty có gi y phép t
doanh
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
44
ạ ấ ệ 1.1 Đi u ki n c p gi y phép kinh ứ doanh ch ng khoán t i VN
ố ớ
ố
ị
ứ
1.2 Quy đ nh v n đ i v i công ty ch ng khoán
ớ ứ ỷ Môi gi i ch ng khoán: 25 t
ự ỷ T doanh ch ng khoán: 100 t ứ
ứ ả ỷ B o lãnh phát hành ch ng khoán: 165 t
ư ấ ầ ư ứ ỷ T v n đ u t ch ng khoán: 10 t
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
55
ỹ ầ ư ả ứ ỷ Qu n lý qu đ u t ch ng khoán: 25 t
ứ
ủ ứ
ứ 2. Vai trò và ch c năng c a Công ty ch ng ị ườ khoán trên th tr
ng ch ng khoán
ứ
ị ườ
ng tài
2.1 Vai trò cty ch ng khoán trên th tr chính:
ơ
ế
ằ
ố
ố ườ
ộ ầ
ườ
ữ
ề
ớ
ố
T o ra c ch huy đ ng v n b ng cách n i nh ng ữ ư i mu n
i có ti n (nhà đ u t ) v i nh ng ng ộ
ứ
ạ ng huy đ ng (nhà phát hành ch ng khoán);
ị ủ
ế
ả
ơ
Cung c p m t c ch giá c cho giá tr c a các
ả
ộ ấ ầ ư ;
kho n đ u t
ề
ế
ặ
ấ
ơ
Cung c p c ch chuy n ra ti n m t cho các nhà ể
đ u t
ầ ư .
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
66
ủ
ứ
ứ 2.2 Ch c năng c a Công ty ch ng khoán
ấ ư ấ v n cho khách hàng:
ế ổ ng;
(1) Cung c p thông tin và t ể ủ ừ
ễ ộ ườ ng; ạ ủ ừ ộ ỗ
ị ườ Di n bi n t ng th c a th tr ị ự ủ Đ ng thái c a t ng khu v c riêng trong th tr Ho t đ ng c a t ng công ty trong m i khu v c.ự
ấ ụ ả ị
ự ệ ị
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
77
ủ ợ ẩ (2) Cung c p các s n ph m và d ch v tài chính giúp khách hàng th c hi n giao d ch theo yêu ầ c u và vì l i ích c a khách hàng.
ạ ộ
ứ
3. Mô hình ho t đ ng công ty ch ng khoán
ứ
ộ ạ ứ 3.1 Công ty chuyên doanh ch ng khoán ẽ
ộ ậ ự
ệ ả
Ư ể ế Ho t đ ng kinh doanh ch ng khoán s do các công ty đ c l p, chuyên môn hoá trong lĩnh v c ch ng khoán đ m nhi m, các ngân hàng không đ
ự ế ủ ề ệ ố ị ườ ứ ệ c tr c ti p tham gia. u đi m: H n ch r i ro cho h th ng ngân hàng; T o đi u ki n cho th tr ng ch ng khoán phát
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
88
ơ ứ ượ ạ ạ ể tri n do tính chuyên môn hoá cao h n.
ạ
ớ ư
ươ ứ
ề
ủ cách là ch Các ngân hàng th th kinh doanh ch ng khoán, b o hi m và kinh doanh ti n ệ t
ầ
ạ ộ ng m i ho t đ ng v i t ả ể ể ạ . Mô hình này chia thành 2 lo i: ạ ộ ứ
ố ả ậ
ể
ộ
ạ ộ
Lo i đa năng m t ph n: các ngân hàng mu n kinh doanh ả ch ng khoán, kinh doanh b o hi m ph i l p công ty đ c ậ l p ho t đ ng tách r i;
ờ Lo i đa năng hoàn toàn: các ngân hàng đ
ượ ạ
ể
ạ c kinh doanh ả ứ ch ng khoán, kinh doanh b o hi m bên c nh kinh doanh ề ệ ti n t . Ư ể u đi m:
ự
ế
ề
ợ
ạ ớ ủ
ể ả
ạ
ộ
Ngân hàng có th đa d ng hoá, k t h p nhi u lĩnh v c kinh doanh => gi m b t r i ro cho ho t đ ng kinh doanh chung;
ế ạ
ượ
ụ
ậ
Ngân hàng t n d ng đ
ứ
ị
ể c th m nh v v n đ kinh doanh ề ượ c nhi u d ch
ủ
ạ
ề ố ể ử ụ ch ng khoán, khách hàng có th s d ng đ ụ v đa d ng và lâu năm c a ngân hàng.
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
99
ề ệ ứ 3.2 Công ty đa năng kinh doanh và ch ng khoán ti n t
ơ ấ ổ
4. C c u t
ứ ch c
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC PHỤ TRÁCH
PHÓ GIÁM ĐỐC PHỤ TRÁCH
PHÒNG TỰ DOANH
PHÒNG MÔI GIỚI
PHÒNG PHÂN TÍCH & TƯ VẤN
PHÒNG BẢO LÃNH & PHÁT HÀNH
PHÒNG KẾ TOÁN - LƯU KÝ
PHÒNG TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
1010
ụ ủ
ứ
ệ 5. Các nghi p v c a Công ty ch ng khoán
ớ ứ
ạ ộ
ứ
ệ ạ
ị ị
ứ
ố ớ ế ả
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
1111
i ch ng khoán 5.1 Môi gi ộ ớ Khái ni m:ệ Môi gi i là m t ho t đ ng kinh doanh ứ ủ c a công ty ch ng khoán, trong đó cty ch ng ế khoán đ i di n cho khách hàng ti n hành giao ế ạ ở ị ơ d ch thông qua c ch giao d ch t i S giao d ch ị ườ ch ng khoán hay th tr ng OTC mà khách ệ ị hàng ph i ch u trách nhi m đ i v i k t qu kinh ị ế ủ t ả c a giao d ch.
ị ả M tài kho n giao d ch:
ứ ả ả ở ị
ừ ứ ở công ty ch ng khoán ph i m tài kho n giao d ch ch ng khoán và ề ti n cho t ng khách hàng
ệ
ậ v n cho khách hàng;
ậ
ả ỳ ọ ậ ả ự ợ ị
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
1212
ể ố ớ Trách nhi m đ i v i khách hàng: Thu th p thông tin đ t ể ư ấ C p nh t các thông tin v kh năng tài chính, ề ậ ủ kh năng ch u đ ng r i ro, k v ng l i nhu n, ộ ầ ố nhân thân khách hàng t i thi u 6 tháng m t l n;
ả ứ ủ
ề Qu n lý ti n và ch ng khoán c a khách hàng
ề
Qu n lý ti n:
ở
ứ
ề ạ
i NHTM do cty ch ng khoán
ọ
ị
ả
ứ
ử
ỏ ề
ạ
ứ
ớ
ủ
ứ
ư
ủ
ệ
ầ
ờ
ị
ề ợ
ứ
ế
i phát sinh liên quan đ n ch ng
ề ủ
ự
ử
ể
ệ ư
ề
ứ
ả Khách hàng m 1 TK ti n t ự l a ch n; ứ ề Cty ch ng khoán qu n lý ti n g i giao d ch ch ng khoán ủ ệ t kh i ti n c a công ty. tách bi ứ ả Qu n lý ch ng khoán phát hành đ i chúng: ứ ệ t ch ng khoán khách hàng v i ch ng khoán Tách bi công ty; ử G i ch ng khoán c a khách hàng vào Trung tâm l u ký ứ ch ng khoán; Có trách nhi m thông báo k p th i, đ y đ cho khách ữ hàng v nh ng quy n l khoán c a khách hàng; ệ ứ ả G i, rút, chuy n kho n ch ng khoán th c hi n theo l nh ị ủ c a khách hàng và theo quy đ nh v đăng ký, l u ký, bù ừ tr và thanh toán ch ng khoán.
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
1313
ậ ệ
ị
Nh n l nh giao d ch
ậ ệ
ế ệ
ủ
ỉ
ượ
Ch nh n l nh c a khách hàng khi phi u l nh đ
ề c đi n
ủ ậ ế ệ
ủ
ị
ầ chính xác và đ y đ thông tin; ả ượ c nh p nhanh chóng và chính xác; các phi u l nh c a khách hàng theo quy đ nh
ậ
ỉ ượ
ủ ề
ứ
L nh ph i đ ệ L u gi ữ ư ủ c a pháp lu t; Ch đ
c nh p l nh khi khách hàng đ ti n và ch ng
ủ
ị
ủ ậ
ạ
ậ ệ ị khoán theo quy đ nh c a UBCKNN; Ph i công b m c phí giao d ch; ố ứ Nh n l nh qua đi n tho i, internet, fax ph i tuân th lu t
ả
ả ẫ
ướ
ả ậ ệ ị
ệ ử
ệ và các văn b n h
ng d n
giao d ch đi n t
ươ ươ
03/12/16 03/12/16 03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
1414
ự
ứ
5.2 T doanh ch ng khoán
ự
ụ
ệ
ứ
ự
ệ
ệ ụ
ụ
ế
ệ
ề
ằ
Khái ni m:ệ T doanh là nghi p v mà trong đó công ty ch ng khoán th c hi n vi c mua và bán ch ng khoán ằ cho chính mình nh m m c đích thu l i ho c đôi khi nh m m c đích can thi p đi u ti
ứ ặ ợ ị ườ t giá trên th tr
ng.
ế
ệ
ụ ự
ứ
doanh, cty ch ng khoán
ổ
ế
ở ữ
ủ
ố
c:ượ vào c phi u c a cty có s h u trên 50% v n
ứ c a cty ch ng khoán;
ố ổ
ủ
ư
ế
ổ ế ch c niêm y t;
ư
ủ
ế
ộ
quá 20% t ng s c phi u đang l u hành c a ứ quá 15% s c phi u đang l u hành c a m t
ố ổ ế
Khi ti n hành nghi p v t không đ ầ ư Đ u t ề ệ ủ đi u l ầ ư Đ u t ộ ổ m t t ầ ư Đ u t ứ ổ t
ch c không niêm y t.
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
1515
ữ
ứ
ầ ạ ộ
ố ớ Nh ng yêu c u đ i v i cty ch ng khoán ự trong ho t đ ng t
doanh
Tách bi
ệ
ữ
ệ
t gi a nghi p v t
ả
ạ
ụ ụ ự doanh và nghi p v i đ đ m b o tính minh b ch, rõ ràng trong
u tiên khách hàng:
ủ
ả ự
ụ ự
ệ
ả ệ t qu n lý: ệ ả Ph i tách bi ể ả ớ môi gi ạ ộ ho t đ ng; Ư ắ ư Ph i tuân th nguyên t c u tiên cho khách hàng khi doanh; th c hi n nghi p v t
ổ Bình n th tr
ệ ị ườ ng:
ớ
ả
ố ớ ế
ồ ể ề
doanh đ đi u ti
ạ ộ ả
ứ
ổ
ể V i kh năng chuyên môn và ngu n v n l n có th ự t cung c u, thông qua ho t đ ng t ị ườ ạ bình n giá c các lo i ch ng khoán trên th tr
ầ ng.
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
1616
ạ ộ ệ
ụ Quy trình nghi p v trong ho t đ ng ự t doanh
ự ầ ư c đ u t
ạ ạ ơ ộ ầ
ấ ượ ơ ng c
ầ ư ệ
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
1717
ồ ố ự ả ế ượ Giai đo n 1: Xây d ng chi n l ế Giai đo n 2: Khai thác, tìm ki m các c h i đ u tư ạ Giai đo n 3: Phân tích, đánh giá ch t l ộ ầ ư h i đ u t ạ Giai đo n 4: Th c hi n đ u t ầ ư ạ Giai đo n 5: Qu n lý đ u t và thu h i v n
ụ ả
ệ
5.3 Nghi p v b o lãnh phát hành
ổ ứ là vi c t
ổ
ộ ứ ứ ậ ủ ổ ệ ả ch c b o lãnh ệ ự ủ ụ ch c phát hành th c hi n các th t c ộ c khi chào bán ch ng khoán, nh n mua m t ứ ch c
ế ắ
ắ i đa
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
1818
ả ả ả ả ể ả B o lãnh phát hành ứ giúp t ướ tr ầ ph n hay toàn b ch ng khoán c a t phát hành B o lãnh cam k t ch c ch n ố ố ắ B o lãnh c g ng t ặ ấ ả t c ho c không B o lãnh t ứ ố ớ ạ B o lãnh v i h n m c t i thi u
ệ
ụ ư ấ
ầ ư
v n đ u t
ứ
5.4 Nghi p v t ch ng khoán
ư ấ
ầ ư
ứ
ư
ờ
ch ng khoán ố
ự
ệ
ị
ữ T v n đ u t là đ a ra nh ng l i khuyên, ộ ố ệ phân tích các tình hu ng hay th c hi n m t s công vi c ụ có tính cách d ch v cho khách hàng.
ứ
ả
ậ
ả
ướ
c khi t
ư ấ v n, cty ch ng khoán ph i thu th p và qu n ề
ủ
ậ
ụ
c a khách hàng
ế ề ầ ư ủ
Tr ư lý thông tin v khách hàng nh : Tình hình tài chính c a khách hàng ủ Thu nh p c a khách hàng ầ ư ủ M c tiêu đ u t ể ệ Kinh nghi m và hi u bi
t v đ u t
c a khách hàng
ơ ở ợ
ư ấ
ự
ợ
v n ph i có c s h p lý và phù h p d a
ả ậ
ộ Các n i dung t trên thông tin đáng tin c y, phân tích logic.
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
1919
ạ ộ
ạ
ư ấ
Phân lo i ho t đ ng t
v n
ạ ộ
ư ấ
v n:
Theo đ i t ư ấ
ườ
ủ ố ượ T v n cho ng
ng c a ho t đ ng t i phát hành
ệ
ề ạ
ị ư ấ ư ấ
ệ
ấ
ậ
ư ấ
ị + Xác đ nh giá tr doanh nghi p ứ + T v n v lo i ch ng khoán phát hành + T v n chia, tách, h p nh t, sát nh p doanh nghi p ch ng khoán ư ấ
ầ ư ạ ộ
ợ ứ Theo hình th c c a ho t đ ng t
v n:
T v n cho nhà đ u t ứ ự
ủ ế T v n tr c ti p ế T v n gián ti p
ạ ộ
ủ
ề
ư ấ
Theo m c đ u quy n c a ho t đ ng t
v n:
ư ấ ư ấ ứ ư ấ ư ấ
ề
ộ ỷ ợ T v n g i ý ỷ T v n u quy n
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
2020
ứ
ệ
ụ ư 5.5 Nghi p v l u ký ch ng khoán
ả ữ ả ệ ư là vi c l u gi
ủ ư ứ
ề ệ ự ố ớ ứ
ạ i S giao d ch di n ra thu n l
ễ ế ủ ễ
ứ ỏ
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
2121
giúp cho quá trình thanh ậ i, nhanh ườ ắ i n m ấ ạ ữ ch ng khoán nh r i ro rách, h ng, th t l c ứ ứ ỉ ứ L u ký ch ng khoán , b o qu n ch ng khoán c a khách hàng và giúp khách ủ hàng th c hi n quy n c a mình đ i v i ch ng khoán. ứ ư L u ký ch ng khoán ợ ị ở toán t ạ chóng, d dàng & h n ch r i ro cho ng ư ủ gi ch ng ch ch ng khoán
ụ ư ấ
ệ
5.6 Nghi p v t
v n tài chính
ơ ấ ệ
ế
ứ ị ầ ổ T v n tái c c u tài chính doanh nghi p; T v n chào bán, niêm y t ch ng khoán; T v n c ph n hoá, xác đ nh giá tr doanh ị
ớ ợ ị T v n tài chính khác phù h p v i quy đ nh
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
2222
ư ấ ư ấ ư ấ nghi p;ệ ư ấ pháp lu t.ậ
ụ ỗ ợ
ệ
5.7 Các nghi p v h tr
ệ ụ (1) Nghi p v tín d ng
ứ
ầ ả
ứ ề
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
2323
c ti n bán ch ng khoán ứ ụ ệ ậ ả ụ ố Cho vay c m c ch ng khoán ứ Cho vay b o ch ng ướ ứ Cho vay ng tr (2) Nghi p v qu n lý thu nh p ch ng khoán
ệ ườ i hành
ề ủ 5.8 Trách nhi m c a ng ứ ngh ch ng khoán
ề ứ ượ c: i hành ngh ch ng khoán không đ
ờ ổ ệ ứ
ứ
ệ
ứ ệ ồ
ả
ổ ố
ủ
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
2424
ặ ổ ứ ườ Ng ồ ch c khác có quan + Đ ng th i làm vi c cho t ỹ ả ớ ệ ở ữ h s h u v i cty ch ng khoán, cty qu n lý qu ơ n i mình làm vi c; ờ + Đ ng th i làm vi c cho cty ch ng khoán, cty ỹ qu n lý qu khác; ặ ố ờ ồ + Đ ng th i làm Giám đ c ho c T ng Giám đ c ứ ộ ổ c a m t t ch c chào bán ch ng khoán ra công chúng ho c t ứ ế ch c niêm y t
ủ ệ ườ i hành
ứ ề 5.8 Trách nhi m c a ng ngh ch ng khoán (tt)
ườ ề Ng ở c m 1
ứ i hành ngh ch ng khoán ch đ ả ạ ỉ ượ i chính cty mình; ứ tài kho n ch ng khoán t
ề ườ ượ ứ i hành ngh ch ng khoán không đ
Ng ụ
ứ ỷ ề ử c s ề d ng ti n, ch ng khoán trên TK khách hàng khi ượ không đ c u quy n;
ứ ứ ề ả i hành ngh ch ng khoán ph i có ch ng
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
2525
Ng ườ ỉ ề ấ ch hành ngh do UBCKNN c p
ươ
Ch
ng II.
Ả
Ỹ
Ỹ Ầ Ư QU Đ U T & CÔNG TY QU N LÝ QU
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
2626
ứ
ỹ ầ
ch c chuyên
ộ ổ ố
ệ
ệ ợ 1.2 Các l
ể ủ
, gi m thi u r i ro;
ả
ấ
ỹ ầ ư 1. Qu đ u t ư ệ là m t t 1.1 Khái ni m: Qu đ u t ầ ư góp v n. nghi p do các nhà đ u t ỹ ầ ư ủ qua qu : i ích c a vi c đ u t ả ầ ư ụ ạ Đa d ng hoá danh m c đ u t ệ chuyên nghi p; Qu n lý đ u t Chi phí ho t đ ng th p.
ầ ư ạ ộ 1.3 Các bên tham gia: ỹ ả Cty qu n lý qu ; Ngân hàng giám sát ườ ầ ư i đ u t Ng
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
2727
ỹ ầ ư ị trên th
ườ ứ ủ 1.4 Vai trò c a qu đ u t ng ch ng khoán tr
ự ề ể ầ ộ Góp ph n huy đ ng v n cho s phát tri n n n ố
;ế
kinh t ữ ể ị ườ ơ ấ
ng s c p; ứ ấ
ổ
ng th c p; ị ả ộ ườ ạ ầ Gi vai trò phát tri n th tr Góp ph n n đ nh th tr ị ườ ị ầ ổ Góp ph n bình n giá c giao d ch trên th ị ầ ư ng th c p thông qua ho t đ ng đ u t
ứ ủ ;
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
2828
ệ ế ứ ấ tr chuyên nghi p;ệ Đáp ng nhu c u c a ng ầ Góp ph n tăng ti ầ ườ ầ ư i đ u t ủ t ki m c a công chúng.
ỹ ầ ư
ứ
ứ
ố
ấ
ạ 2. Phân lo i Qu đ u t Căn c vào quy mô, cách th c và tính ch t góp v n
Quỹ đầu tư dạng mở Quỹ đầu tư dạng mở Loại chứng khoán phát hành là cổ Loại chứng khoán phát hành là cổ phiếu thường phiếu thường
Quỹ đầu tư dạng đóng Quỹ đầu tư dạng đóng Có thể phát hành cổ phiếu thường, Có thể phát hành cổ phiếu thường, ưu đãi hay trái phiếu ưu đãi hay trái phiếu
Số lượng ch.khoán hiện hành luôn Số lượng ch.khoán hiện hành luôn thay đổi thay đổi
Số lượng ch.khoán hiện hành cố Số lượng ch.khoán hiện hành cố địnhđịnh
Chào bán ra công chúng liên tục Chào bán ra công chúng liên tục
Chào bán ra công chúng chỉ một Chào bán ra công chúng chỉ một lầnlần
Quỷ sẵn sàng mua lại các cổ phiếu Quỷ sẵn sàng mua lại các cổ phiếu phát hành theo giá trị tài sản thuần phát hành theo giá trị tài sản thuần
Không mua lại ch.khoán đã phát Không mua lại ch.khoán đã phát hành hành
Cổ phiếu được phép giao dịch trên Cổ phiếu được phép giao dịch trên TTCK chính thức hay OTC TTCK chính thức hay OTC
Cổ phiếu được phép mua trực tiếp Cổ phiếu được phép mua trực tiếp từ quỹ đầu tư, người bảo lãnh phát từ quỹ đầu tư, người bảo lãnh phát hành hay môi giới hành hay môi giới
Giá mua là giá trị tài sản thuần Giá mua là giá trị tài sản thuần cộng với lệ phí bán cộng với lệ phí bán
Giá mua được xác định bởi cung Giá mua được xác định bởi cung cầu thị trường cầu thị trường
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
2929
ứ
ố
ồ
Căn c vào ngu n v n huy đ ngộ
ể ỹ ầ ư ậ (1) Qu đ u t
ằ ộ
ỹ ỹ t p th (Qu công chúng): là qu ố ộ huy đ ng v n b ng cách phát hành r ng rãi ra công chúng
ỹ ầ ư ư (2) Qu đ u t
ỹ ươ ứ
ầ ư ỏ ,
ể ượ ự ể
ặ ậ
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
3030
ế ớ ỹ nhân (Qu thành viên): là qu t ố ộ ng th c phát hành huy đ ng v n b ng ph ẻ cho m t s nhóm nh các nhà đ u t riêng l ướ c, là các th nhân có th đ ặ ho c các đ nh ch tài chính ho c các t p đoàn kinh t ằ ộ ố ọ c l a ch n tr ế ị l n.
ả
ỹ
3. Công ty Qu n lý qu
ư ỹ
ch c có t ụ ứ ị
ả ụ ch ng khoán, qu n lý danh m c đ u t
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
3131
3.1 Khái ni m:ệ ổ ả cách pháp Công ty Qu n lý qu là t ỹ ấ ạ ộ nhân, ho t đ ng cung c p d ch v qu n lý qu ầ ư ả ứ ầ ư đ u t ứ ch ng khoán.
ụ
ủ
ả
ỹ
ệ 3.2 Nghi p v kinh doanh c a công ty qu n lý qu
ỹ ầ ư
3.2.1 Qu n lý qu đ u t ứ ầ ư ộ ứ ả ch ng khoán, công ty ệ ch ng khoán thông qua vi c huy đ ng
đ u t v n.ố
ụ ầ ư :
ữ ả ầ ợ ồ ả 3.2.2 Qu n lý danh m c đ u t Chi n l ầ ư ế ượ c đ u t H p đ ng qu n lý đ u t ả ồ ầ ư ợ Phân b tài s n gi a các h p đ ng qu n lý đ u ả ổ
tư
ệ ợ ầ ư
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
3232
ả u thác ầ ư ỷ ự ả ế ộ Th c hi n đ u t ồ ầ ư cho h p đ ng qu n lý đ u t Qu n lý tài s n c a nhà đ u t ầ ư ỷ ủ ả Ch đ báo cáo đ i v i nhà đ u t ố ớ u thác.
ƯƠ NG III.
CH Ư Ứ
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
3333
TRUNG TÂM L U KÝ CH NG KHOÁN & THANH TOÁN BÙ TRỪ
ề ệ ố
ứ
ư
ệ
1. Khái ni m v h th ng l u ký ch ng khoán và thanh toán bù trừ
ự ạ ộ
ệ ố ừ ư ữ ả ứ ư ệ ố L u ký ch ng khoán: ứ
ự ủ
ủ ệ
ử ị ứ H th ng l u ký ch ng khoán và thanh toán bù ệ tr là h th ng th c hi n các ho t đ ng: ả ư , b o qu n ch ng l u gi khoán c a khách hàng và giúp khách hàng th c ề hi n các quy n c a mình. Bù tr :ừ x lý thông tin v các giao d ch mua bán ề
ứ ch ng khoán.
ị Thanh toán: hoàn t t các giao d ch và các bên
ụ ủ ự ệ ấ mua bán th c hi n nghĩa v c a mình.
ề ủ ệ ề ứ
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
3434
ữ ứ ắ Đăng ký: là vi c đăng ký các thông tin v ch ng ứ ườ i khoán và quy n s h u ch ng khoán c a ng n m gi ở ữ ch ng khoán.
ứ
ư
ủ
ừ
ứ
ệ ố 2. Ch c năng, vai trò c a h th ng l u ký ch ng khoán và thanh toán bù tr
ả
ủ
ậ
ứ ề
ề
ủ
ư
ổ
ứ 2.1 Ch c năng: Qu n lý các ch ng khoán c a khách hàng; Ghi nh n quy n s h u và các thông tin v tình ở ữ ứ hình thay đ i ch ng khoán l u ký c a khách hàng; ự
ụ
ề
ệ
ượ
ứ
ị
ệ
Th c hi n các nghi p v thanh toán ti n và ệ ể c chuy n giao ch ng khoán sau khi giao d ch đ th c hi n;
ủ
ự
ề
ệ
X lý thông tin v vi c th c hi n quy n c a ng
ườ i
ổ ứ
ố
Phân ph i lãi, tr v n g c và c t c cho ng
ườ ở i s
ứ
ữ
ự ề ệ ử ứ ở ữ s h u ch ng khoán; ả ố ố h u ch ng khoán;…
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
3535
2.2 Vai trò
ứ ả ị Thanh toán các giao d ch ch ng khoán, đ m
ả ị ượ ấ b o giao d ch đ c hoàn t t;
ị ườ ứ Giúp qu n lý th tr ả ng ch ng khoán
ố ượ Gi m chi phí cho các đ i t ị ng tham gia th
ả ườ tr ng;
ạ ộ ị ườ ủ ả Gi m r i ro cho các ho t đ ng th tr ng;
ầ ệ ự
ệ Th c hi n vi c thanh toán nhanh, góp ph n ố ủ ng c a h th ng tăng vòng
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
3636
ệ ố ượ giúp các đ i t quay v n.ố
ứ
ư 3. Trung tâm l u ký ch ng khoán
ả ả 3.1 Mô hình qu n lý m t c p:
ự ủ ế ầ ư ả tr c ti p tài kho n c a nhà đ u t ộ ấ là mô hình qu n lý .
ả ả 3.2 Mô hình qu n lý hai c p:
ư ứ ủ ả ạ m tài kho n ch ng khoán c a mình t
ư ấ là mô hình qu n lý tài ầ ả kho n thành viên l u ký, trong đó các nhà đ u ư ở i các t thành viên l u ký.
ả ỗ 3.3 Mô hình qu n lý tài kho n h n h p:
ư
ư ứ ạ i 2 n i: t
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
3737
ế ạ ặ mình cho phép nhà đ u t ký ch ng khoán t ự ho c tr c ti p t ả ợ là mô ầ ư ở ả m tài kho n và l u ơ ạ i thành viên l u ký ư i Trung tâm l u ký.
4. Trung tâm thanh toán bù trừ
ộ ộ ừ ậ
4.1 Khái ni m:ệ ệ ố ậ ứ
ị ườ ượ ứ ự c th c hi n trên th tr ng ch ng
ả H th ng thanh toán bù tr là m t b ph n đ m ừ nh n ch c năng bù tr và thanh toán cho các ệ ị giao d ch đ khoán.
ắ
ừ ế ị
ả
ệ ệ ả ệ ồ ừ 4.2 Nguyên t c thanh toán bù tr : Th c hi n bù tr theo k t qu giao d ch ả Th c hi n thanh toán theo k t qu bù tr ế ừ Đ m b o vi c giao ch ng khoán đ ng th i v i ờ ớ ứ
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
3838
ề ự ự ả ệ vi c thanh toán ti n.
ươ
ừ
4.3 Ph
ứ ng th c bù tr
ị ứ ươ Ph là vi c ệ
ng: Ph
ề ươ ừ ng th c thanh toán t ng giao d ch: thanh toán theo t ng giao d ch phát sinh. ệ ừ là vi c tính ứ ạ ứ ng thu n ti n và t ng lo i ch ng
ừ ị ừ ng th c bù tr song ph ầ ố ượ ả ặ ố
ừ ươ toán s l ữ khoán ph i thanh toán gi a các c p đ i tác giao ị d ch. Ph
ng th c bù tr đa ph ố ượ ứ ầ
ạ ả
ươ ươ
03/12/16 03/12/16
ThS. L ThS. L
ng Minh Lan ng Minh Lan
3939
ươ ứ ệ ươ ng: là vi c tính ừ ề ng thu n ti n và t ng lo i ch ng toán s l ư ỗ khoán mà m i thành viên l u ký ph i thanh toán.

