ứ ể
Trung tâm Nghiên c u Chính sách và Phát tri n (DEPOCEN)
Cấu trúc bài giảng Cấu trúc bài giảng
ị
ế ế ả c thi
ử
ậ
ỏ ủ t k b ng h i 1. V trí, ý nghĩa c a thi ỏ ế ế ả ướ t k b ng h i 2. Quy trình và các b ỏ ả ự ắ 3. Nguyên t c chung khi xây d ng b ng h i ể 4. Ki m tra th ế 5. K t lu n
Nhiều định nghĩa về bảng hỏi
ắ
ế
ộ ậ
ỏ ượ ố
“ M t t p h p các câu h i đ ợ
ọ c l a ch n đ tr l
i
ộ ấ ấ ị theo m t c u trúc nh t đ nh nh m thu th p thông tin ố ượ ừ ộ t m t nhóm đ i t ng đ ỏ ộ m t hay nhi u câu h i nghiên c u ”
ệ
i
ộ ậ ế
c b trí và x p x p ậ ằ ể ả ờ ượ ự ứ ề “M t t p h p các câu h i, đ c bi ợ ộ ố ấ ệ
ể ả t dùng đ gi ố ả
ậ
ộ
ặ ỏ ề ể quy t cho m t s v n đ đi n hình có tính th ng kê thông qua vi c thu th p thông tin trong m t kh o sát”
ị
Và các đ nh nghĩa khác…
1. Vị trí, ý nghĩa của thiết kế bảng hỏi
ầ
ầ ư
ự
ể
ệ
Dùng b ng h i làm gì? Đánh giá nhu c u đ u t
phát tri n, đánh giá s khác bi
t
gi a các vùng ế ườ
ươ ứ ộ ự
ệ ng trình can thi p ươ ệ
ữ Đo l Theo dõi, đánh giá ti n đ , m c đ th c hi n ch
ng
ể
ợ ự
ườ ưở i h
ng l
i d án
ủ ự
ả ủ ự ng k t qu c a d án, ch ộ ế ự trình tri n khai d án Đánh giá m c đ th a mãn c a ng ủ ứ ộ ỏ Đánh giá tác đ ng c a d án… ộ
ả ỏ
Ý nghĩa của thiết kế bảng hỏi ộ ứ ủ ượ
ộ ủ
ề
c coi là hình th c c a toàn b c a cu c đi u
BH đ tra
ể ệ
ộ
ủ
ấ ượ ượ
BH th hi n n i dung nghiên c u ứ ộ Ch t l ấ ượ ể ệ ng BH th hi n ch t l BH đ ụ ể ạ ượ c xem là công c đ đ t đ
ng c a cu c ĐT ụ c m c tiêu
ố
Thi
t:
ấ c thông tin chính xác nh t
i tr l
l ị
nghiên c u.ứ ế ế t k BH t Thu th p đ ậ ượ Tăng t ỷ ệ ườ ả ờ i ng Có giá tr và đáng tin c y ậ Ti ế ề ệ T l ỷ ệ ả ờ ố tr l
ạ t ki m th i gian và ti n b c i đa
ờ i t
Bảng hỏi không tốt
ườ
ưở
ể ả i có th nh h
ng t
ả ờ ự ư ệ ị ấ
ớ ặ
ng t
ệ ự i hi u l c nh vi c b m t thông tin (ho c thông
Nh ng tr ữ ợ ng h p không tr l ỏ ươ ủ ả c a b ng h i t thu thông tin không chính xác)
Tỷ lệ trả lời thấp
Giảm tính hiệu quả của cỡ mẫu
Giảm sức mạnh của nghiên cứu
Giảm tính chính xác của kết quả cuối cùng
6
2. Các bước trong thiết kế bảng hỏi 2. Các bước trong thiết kế bảng hỏi ự ỏ
ả ỏ
ỏ ỏ
ự ắ
ạ ị ị
ể 4 công đo n chính đ xây d ng b ng h i: Xác đ nh và quy t đ nh h i cái gì? ế ị Xác đ nh b c c c a b ng h i ỏ ố ụ ủ ả L a ch n ki u câu h i, đ t câu h i ỏ ặ ể ọ S p x p th t ứ ự ế câu h i và trình bày
2.1 Làm rõ hỏi cái gì? 2.1 Làm rõ hỏi cái gì?
Làm rõ các b ố ỏ ỏ ấ
ướ ừ ứ ế ỏ c trung gian t câu h i nghiên c u đ n
ộ ậ ụ ề ế câu h i cu i cùng Câu h i nghiên c u ứ Các v n đ liên quan: bi n đ c l p, ph thu c ộ khung
Tr ng tâm câu h i ỏ
lý thuy tế ọ
ộ ể ả hay đo
Khung lý thuyết Bi n đ c ph thu c: là bi n s dùng đ mô t ế ố ụ ề
ộ ấ ộ ậ ể ả ườ hay đo l ng
ế ố
ứ ế ố ề ấ ế ố tác đ ng, nh h ế ng đ n
Bi n đ c l p : là bi n s dùng đ mô t ứ gây nên v n đ nghiên c u ộ ế
Bi n s trung gian: các y u t ưở ộ ộ ậ ủ ự s tác đ ng c a bi n đ c l p lên bi n ph thu c
ế ườ l ng v n đ nghiên c u. ế các y u t ế ố ộ ả ụ ế
2.2.Bố cục và sắp xếp thứ tự câu hỏi
Xác đ nh b ng h i g m các ph n nào d a theo khung lý
ự ầ ị
ở ỏ ồ ả ị ế ượ c xác đ nh trên
ư ớ ệ i thi u (kèm th gi
ệ i thi u) ả ạ ể ỉ thuy t đ Tiêu đề Gi ớ Đ a ch liên l c đ thông tin b ng h i ỏ ị
Bố cục và sắp xếp thứ tự câu hỏi
ấ
ố ụ ọ ườ
B c c g n, h p d n ẫ Hai tr
ị nh
ế
ả
ắ
logic ầ = các câu h i trong 1 ph n ph i liên quan đ n nhau
ướ
ụ
ả
ỏ ề ứ ự câu h i ng phái v th t B t đ u t ế ế ừ ắ ầ ừ ễ ế chung đ n t d đ n khó, t B t đ u t ấ ắ ầ ừ ấ ẫ ẫ h p d n đ n kém h p d n Ch n th t ủ ứ ự ứ ự ọ nào ph i tuân th quy t c th t ế ả ỏ Gi ỏ ả ữ ị nh p b ng h i Tránh l m d ng b ạ
ẽ c nh y, r nhánh
2.3. Các loại câu hỏi và thang đo
ạ
ươ
ng án
ế
ự
ế
ả
ỏ
Có r t nhi u cách chia các lo i câu h i: ấ ỏ ề ỏ ở ế ợ Câu h i đóng/m /k t h p ỏ ộ ọ ề Câu h i ch n m t/nhi u ph ỏ ự ế Câu h i gián ti p/tr c ti p ỏ ộ ọ Câu h i n i dung/l c/tâm lý ỏ ơ ự ỏ ưỡ ng c c/câu h i đ n c c Câu h i l ỉ ề ậ ộ Trong n i dung bài gi ng: Ch đ c p đ n câu h i
ở
ỏ
m , và câu h i đóng.
Ví dụ 1
ố ớ
ứ
ộ
Nghiên c u “Đánh giá s hài lòng đ i v i công vi c c a cán b công
ự ố ơ
ệ ủ ệ
ứ
ứ
ướ ỉ
ộ
ỏ
ể
c t nh Ngh An” ủ
ơ
ch c, viên ch c đ i v i công vi c c a h t
Câu h i nghiên c u: Tìm hi u v s hài lòng c a cán b công i các c qua nhà n
ụ
ộ
ạ ơ ộ
ế ộ ươ
ưở
ch c viên ch c kh i c quan nhà n ề ự ứ ướ ệ ủ ọ ạ ứ ố ớ c Bi n ph thu c: s hài lòng c a cán b công ch c viên ch c bao ứ ứ ộ ủ ự ơ ệ ườ ệ ả ng làm vi c, c ơ ộ ọ ế ng, c h i thăng ti n và c h i h c
ệ ng th
ộ ọ ấ
ế
ạ
i tính, đ tu i, trình đ h c v n, tình tr ng hôn
Bi n đ c l p: gi
ứ ế ồ g m: công vi c đ m nhi m, lãnh đ o và môi tr ấ ở ậ s v t ch t, ch đ l nâng cao năng l c.ự ộ ậ ớ ị
ộ ổ ị
ướ
ươ
ủ
nhân…), đ a bàn công tác, v trí công tác, thâm niên công tác… ủ ị c, c a đ a ph
ng,
ườ
ộ
Bi n trung gian; c ch chính sách c a nhà n ơ ế ế xã h i.
ế môi tr
ng kinh t
Ví dụ 2
ỗ ợ
ể
ộ
Kh o sát đ u vào d án h tr phát tri n tam nông cho các h gia
ả đình t
ầ i t nh
ứ
ờ ố
ế
ộ
xã h i
ộ
ự ạ ỉ Gia Lai. ỏ ấ ủ ụ
Câu h i nghiên c u: Tìm hi u th c tr ng đ i s ng kinh t ể ả s n xu t c a các h gia đình t ấ ộ
ự ạ ạ ỉ i t nh Gia Lai. ả
ử
ế
ạ ộ ệ
ạ ộ
ế ậ
ể
ệ
Bi n ph thu c: Nhà c a, đ t đai, tài s n, ho t đ ng s n xu t ấ ấ ả nông nghi p, ho t đ ng s n xu t phi nông nghi p, ti p c n các ị d ch v h tr phát tri n nông nghi p, ti p c n th tr
ả ế ậ ng.
ế
ị ườ ộ
ủ ộ
ủ
Bi n đ c l p: Vùng mi n, lo i h gia đình, quy mô h gia đình, ạ ộ trình đ h c v n c a ch h , tình tr ng hôn nhân c a ch h ,….
ế
ườ
ươ
ng, chính sách
ế
ệ ụ ỗ ợ ộ ậ ộ ọ ấ ủ Bi n đ c l p: Môi tr ộ ậ ể phát tri n kinh t
ề ủ ộ ự ng t ộ ủ ị xã h i c a đ a ph
ạ ủ ị nhiên c a đ a ph ươ ng.
Câu hỏi mở và câu hỏi đóng
Câu hỏi mở chỉ ra đơn giản là để mở cho người được hỏi
tự do trả lời - Ví dụ: “Bạn cảm thấy sức khỏe của bạn hôm nay thế nào?”
• Câu hỏi đóng là câu hỏi đưa ra các phương án trả lời
trước
Ví dụ 1: Hôm nay bạn có khỏe không? Có Không Ví dụ 2: Mức độ đồng tình của bạn với ý kiến sau: “Hôm nay tôi rất
khỏe”?
Đồng ý Bình thường Không đồng ý
15
ỏ ng, câu h i
ầ
ả
ứ
Câu hỏi mở và câu hỏi đóng Quy đ nh chung: v i nghiên c u đ nh l ượ ứ ị ớ ị ở ỏ t h n câu h i m , vì: ng t đóng thông th Thu n l ấ ỏ ườ ượ ậ ợ ơ c ph ng v n i h n cho ng i đ Thu n l ậ ữ ệ ậ ợ ơ i h n cho quá trình nh p d li u, không c n ph i ạ i thông tin mã hóa l Thu n l ườ ậ ợ i cho ng
i nghiên c u phân nhóm ng
ườ ả ờ i tr l
i
16
ố ơ ườ
Câu hỏi đóng Câu hỏi đóng thường hữu ích vì…. Điền câu trả lời dễ và nhanh Dễ mã hóa, ghi lại và phân tích
Câu hỏi đóng thường không hữu ích vì...
Không thể bao hàm hết các phương án trả lời có
thể (toàn diện)
Không khai thác được thông tin sâu
17
Bất lợi của câu hỏi đóng
Các nhóm câu tr l
ả ờ ắ ể ẫ i có th d n d t ng ườ ượ i đ ỏ c ph ng
v nấ
ả ầ i mà không c n ph i suy nghĩ
Có th d tr l ể ễ ả ờ Không nên dùng nh t khi: ỏ ề ộ ườ
ữ
ả ờ
ề
ể
H i v đ th ủ Câu h i có th có nhi u ph ươ ỏ
ng xuyên c a nh ng hành vi nh y c m ng án tr l
ạ ả i khác nhau
18
ấ
Ví dụ (tiếp)
ự ạ i
Anh/Ch có th y các công trình đã xây d ng có đem l ị i dân đ a ph
ươ ườ ệ ng không?
ấ ị ả hi u qu cho ng 1. Có r t nhi u ề ấ 2. Có nhi uề 3. Không có gì.
Ví dụ (tiếp) ư
ậ
ế
ạ ộ
ấ
ả
ộ ộ
ủ ự
ậ
A/C có bi t các ho t đ ng nh là t p hu n, h i th o? A/C có đóng góp gì … nh là ngày công lao đ ng, đ t? ấ ư A/c có tham gia các ho t đ ng c a d án không, nh là t p ư ạ ộ
ề hu n, đào t o ngh ? ượ
ọ ậ
ệ
ẻ
ạ c đi tham quan, h c t p chia s kinh nghi m
ấ A/c có đ không?
ầ ư
ớ
A/c có hài lòng v i các công trình đ u t …
C u,ầ ườ Đ ng, nghề
Ví dụ
ỏ
ố
ỏ ố ơ
t
t h n
ờ
ẽ ọ
ộ
Câu h i t [Bây gi
, tôi s đ c m t danh
Câu h i không t Trong 6 tháng qua, gia đình ớ
ạ ồ ạ
ạ b n đã mua lo i đ đ c m i nào?
ồ ạ ậ ụ ộ i m t lo i v t d ng, hãy ế ạ t gia đình b n có ạ ồ
ạ
ế
ồ
l nh? đ nhà b p hay
sách các đ gia đình. Khi tôi ọ ớ đ c t cho tôi bi mua lo i đ đó hay không trong 6 tháng qua]. B n có ủ ạ mua: t ấ lò s y? lò vi sóng?
21
i
ướ
c
ế
ố
ả ờ
i thích cho các câu tr l
i
ả ở ườ KHÔNG h u ích
Câu h i m th ỏ ầ
Câu hỏi mở Các câu h i m ỏ ữ ở h u ích khi…. Không bi ế ướ ả ờ t tr c câu tr l Quá nhi u/quá ph c t p đ mã hóa tr ề ể ứ ạ T t khi tìm ki m l ờ i gi ng ố ổ
khi…
22
ữ C n mã hóa sai s có th x y ra ể ả Khó phân tích và t ng h p ợ
Các loại thang đo
ị
ộ ự
ủ ỉ
ữ
ụ
ắ
Thang đo đ nh danh Ví d : Nam, N , (Cán b d án c a t nh nào? B c Kan,Hà
Tĩnh, Trà Vinh, Tuyên Quang vv..)
ấ
ự
ấ
ấ
ườ
ấ
Thang đo th b c ứ ậ ơ Có s cao th p, h n kém (r t nghèo, nghèo, trung bình, giàu, r t giàu ho c không thích, bình th
ng, thích, r t thích)
ụ ỏ
ả
ổ
ặ Thang đo kho ngả ả ậ Ví d : h i thu nh p trong kho ng nào ? Tu i trong kho ng
nào? T lỷ ệ
Dạng các nhóm câu trả lời Khoanh tròn ho c tích vào h p ộ ặ B qua và b tr ng ỏ ố
24
ỏ
Ví dụ
ạ
ề
ạ
A/C có bi
ch c các lo i hình đào t o ngh không? 1. Có
ổ ứ t d án t ọ 2. Không> n u ch n 2 chuy n sang …
ữ
ề
ế ự ế ể Đó là nh ng ngành ngh nào
ụ ể
1. đan th mả 2. xây d ngự 3. nông nghi pệ 4. khác (ghi c th …………………………………………………………..)
ạ
ạ
A/c và thành viên có tham gia vào lo i hình đào t o đó không? 1.
Có 2. Không
ậ
ượ ả
Sau khi tham gia…, thu nh p gia đình có đ
ệ c c i thi n hay
không? 1. Có 2. Không ệ
ớ
A/c có hài lòng v i vi c làm đ
ượ ọ ừ ự c h c t
d án hay không? 1. Có
2. Không
Ví dụ
ượ
ớ ậ
ấ ủ ự
c tham gia vào các l p t p hu n c a d án không? 1. Có 2.
ấ
ế
ớ ậ t tham gia l p t p hu n nào
ộ
ư ế
ấ
Ô/B có đ Không N u có, Ô/b cho bi ế Lúa B pắ Đ u ph ng ậ Heo bò, Rau màu Khác, nêu rõ Ô/B có hài lòng v i l p t p hu n tham gia nh th nào? ớ ớ ậ 1. R t HL 2. HL 3. bình th ườ
ấ ng 4. Không HL
ủ ự
ủ
ị
ị
ế
Ví dụ về các câu hỏi t các công trình XDCB c a d án IMPP trên đ a bàn xã c a
Anh/ch có bi
ượ ự
ể
mình hay không nh là?ư ế
c d án tri n khai các công trình sau không?
A/C cho bi
t xã có đ
ả
1. C uầ ườ 2. Đ ng đan ự ườ 3. Đ ng nh a 4. Chợ 5. Đi nệ ơ ế 6. Nhà s ch nông s n
Kiểm tra định dạng của bảng hỏi
ố
ươ
ỏ ng án tr l ữ ộ
Đánh s các câu h i theo th t ứ ự Mã hóa các ph ả ờ i. S d ng d ng ch r ng, rõ ràng, không nên dùng
ạ ữ ố
ả ờ
ề
ọ
ử ụ ắ ạ d ng ch r i m t Lên danh sách các nhóm câu tr l
i theo chi u d c
ớ ướ
ẫ ủ
ỏ ủ ả c a b ng h i Luôn trung thành v i h
ng d n c a các nhóm câu
ả ờ
tr l
i.
ệ ế
ặ ị
ớ
Luôn trung thành v i vi c x p đ t v trí các nhóm
ả ờ
câu tr l
i.
28
ể ớ
ắ ả ờ
ẫ ụ ể ỏ ế ầ ả
ỏ ớ ng d n v i câu h i
Kiểm tra định dạng của bảng hỏi Đ ng đ các câu h i b ng t khi sang trang m i. N u ỏ ị ế ắ ừ ỏ ể ầ c n thì nh c/chuy n câu h i và câu tr l i sang trang ế ti p theo Đ a ra các h ướ ư ng d n c th cho b ng h i n u c n, ỏ ế ti p đó là câu h i Phân bi ữ ướ ệ t gi a h Mã hóa tr ướ ộ ả c b b ng h i thông qua các h p ki m tra
29
ẫ ỏ ể ộ
ố ạ ữ
ả ờ ừ ữ i: t
ng ả ấ ỏ c ph ng v n và hoàn c nh
3. Nguyên tắc khi thiết kế bảng hỏi H i nh ng gì b n mu n h i ỏ ỏ H i theo cách mà b n có thông tin tr l ạ ỏ Hi u tâm lý ng ườ ượ ể i đ ỏ ph ng v n. ộ ố
ấ
M t s nguyên t c khác
ắ
Nghệ thuật đặt câu hỏi
ỏ
ả ờ ủ t câu tr l
Ph i đ t câu h i đúng ả ặ Ng ể ườ ả ờ ỏ ả i tr l i ph i hi u ý c a câu h i Ng ế ườ ả ờ ả i tr l i ph i bi i Ng ả ả ẵ ườ ả ờ i ph i s n sàng và có th cung c p câu tr i tr l iờ l
31
ể ấ
Sử dụng từ ngữ T ng ph i chính xác: m t thay đ i nh cũng s t o ra ộ
ẽ ạ ổ ỏ
ừ ữ ả ự s khác bi
ng nh h ả ụ ể i ả ờ ủ ớ ớ i câu tr l ng t ưở ng t ả ờ i câu tr l i c a
ệ ớ t l n Tính ch t c a t ưở ấ ủ ừ ữ ả Câu h i càng c th càng nh h ỏ ườ ả ờ i i tr l ng
Giới thiệu khảo sát/Thư giới thiệu
Gi
ộ
ớ
ả
ủ ề
ữ
ộ ả
ặ ừ ố
ả ề
ch i.
ồ ề ậ
ể ự
ạ
ấ
ệ ế
ứ
ể
ộ
ệ ủ ề thu c vào mô hình, ch đ và qu n th nghiên c u
33
ồ i thi u nên bao g m: Ai ti n hành cu c kh o sát ả Cu c kh o sát bao g m nh ng ch đ gì ồ Đ m b o tính b o m t ậ ả Có quy n đ ng ý tham gia ho c t B n có đ c p m t bao nhiêu th i gian đ th c hi n, phù ờ ầ
3. Một số nguyên tắc cho người mới bắt đầu
H n ch vi c b t đ u ngay vào vi
ạ ế ỏ ế t câu h i cho đ n
ạ ỏ
khi b n th t s hi u câu h i nghiên c u ỏ ầ ả ự ỏ ạ ứ h i mình “t i sao tôi
ế
ỗ ầ c n bi ử ụ ừ ồ ế ệ ắ ầ ậ ự ể M i khi đ t câu h i c n ph i t ặ ề t đi u này?” S d ng câu h i s n có t ỏ ẵ các ngu n khác nhau
Sử dụng câu hỏi sẵn có
ỏ ẵ
ử ụ
ừ
ề
Khuy n khích s d ng các câu h i s n có t
ồ các ngu n đi u
ế ả
c đó:
ệ
ế
tra kh o sát đã thành công tr ờ
ườ
t ki m th i gian và ti n b c
ể
ắ t ướ c đó
ậ ủ
ướ Ti ạ Đ ng t ề Có th so sánh v i k t qu c a kh o sát tr ả ả ủ ớ ế Tăng tính tin c y c a câu tr l ố ớ ả ờ
ố ượ
ố ả
ứ ớ ổ ng, cùng b i c nh, và không có s thay đ i
ự
i: đ i v i các nghiên c u v i ự ệ ề ờ ườ
Đ i v i các cu c kh o sát có s cách bi ả ộ ỏ ể ử ụ
ướ
t v th i gian và có ng ng xu h
ổ s d ng cùng câu h i đ đo l
cùng s l ố ớ ự s thay đ i thay đ i.ổ
Khi s d ng câu h i s n có t
Sử dụng câu hỏi sẵn có ề các cu c đi u tra khác
ề
ả ỹ ố ả
ỏ ụ ể ể ỏ
ủ ừ ỏ
ố
ỉ
ỏ ẵ ừ ộ
ượ
ị
ả ờ tr l ả c nh đã đ
ộ c xác đ nh
ử ụ ầ c n chú ý: B n quy n tác gi ả Tìm hi u k b i c nh c a t ng các câu h i c th vì câu ể i cho m t vài câu h i mà ch dành đ h i trong b i
ỏ
ụ ề ượ ặ
ả ấ ả
Nguyên tắc khác ỏ t c các câu h i và câu h i ph đ u đ
c đ t tên rõ ràng (Ví
Đ m b o t
ạ ả
ắ ầ
ễ ơ ư
ắ ầ
ế
ớ
ớ ữ ả ậ ự ợ h p lý, nh ng n u phi u kh o sát dài thì hãy b t đ u v i
ấ đi u quan tr ng nh t
ọ
ố
ỏ
ả ụ d : 1,2a, 2b, 3, 4a) ắ ầ ử ụ ề ặ ỏ
ữ ữ
ớ i nhân kh u h c xu ng cu i cùng ữ ể
ẩ ướ
ệ
ớ
ớ
B t đ u v i nh ng câu d h n (không quá nh y c m khi b t đ u) S d ng tr t t ế ọ Đ t nh ng câu h i liên quan t H i nh ng câu liên quan t
ố ỏ c nh ng câu h i liên quan t
i bi u hi n tr
i
quan đi mể
ữ
ể
ỏ
c khi h i
ể
ớ
ờ
H i nh ng câu liên quan t nh ng câu liên quan t
ệ i bi u hi n trong th i đi m hi n t
ỏ ữ ỏ
ướ
ữ
ế
ỏ
ụ ể
ớ ớ i t ể H i nh ng câu h i chung tr
ứ ướ i bi u hi n trong quá kh tr ệ ạ ệ i ữ ớ c, sau đó đi ti p v i nh ng câu c th
4. Điều tra thử: bảng hỏi
Ưu tiên đi u tra th b ng h i thông qua nh ng đ i ố ầ
ử ả ề
ỏ ố ượ ữ ể ng chính trong qu n th ớ ng gi ng v i nhóm đ i t
Đi u tra th b ng h i theo mô hình đ
ề ượ ử ụ c s d ng cho
38
ệ ố ượ t ứ ủ ạ nghiên c u c a b n. ỏ ử ả ứ nghiên c u chính Xem xét vi c đi u tra ề
4. Điều tra thử: đánh giá
1. Xây dưng và
Điều tra thử
2. Đánh giá tính khả thi của cuộc khảo sát trên quy mô thực
kiểm tra các công cụ nghiên cứu
(Ref: Teijlingen Van E et al 2001)
3. Xác định các vấn đề hậu cần của khảo sát
39
4. Điều tra thử: đánh giá
ầ
ẩ
ổ ả
t l
i và vi
ỏ ẫ ế ạ ự ả i d th o báo cáo
ượ ộ
ư
ỏ
ể
ố
ụ c n i dung theo m c đích đ a ra cho nó c câu h i và hi u theo nghĩa gi ng nhau
ấ
i cho v n đ ch a? ệ ố
ề ư ườ
ng xuyên không?
ể
Chu n b d th o báo cáo đ u tiên và pretest ị ự ả Phân b b ng h i theo m u nh ỏ Đánh giá câu tr l ả ờ Các đi m c n ki m tra: ể ầ ể Câu h i đánh giá đ ỏ T t c đ u hi u đ ể ượ ấ ả ề Các h ẫ ướ ễ ể ng d n d hi u/theo dõi Li u đã đ a ra h t các câu tr l ả ờ ế ư ệ Có thi u câu h i nào m t cách h th ng/th ộ ỏ ế Ki m tra các l ậ ơ ả ỗ ỹ i k thu t c b n
40
5. Tổng kết
ị ậ ầ
ỏ ẵ
ẵ ỏ ỏ
ỏ câu h i
ế
41
ự ể ể ệ ồ 1. Xác đ nh c n thu th p thông tin gì ữ ế 2. Tìm ki m nh ng câu h i có s n 3. Nhóm chuyên đề ớ ả ạ 4. So n th o các câu h i m i/xem xét các câu h i có s n ứ ự 5. Lên th t ạ ậ 6. Thu th p, đánh giá, x p lo i ặ 7. Xem xét và t ki m tra ho c ki m tra qua đ ng nghi p
Tiếp
ỏ ấ ờ i
ỏ ớ ị ướ ấ ẫ ỏ ể ạ 8. Ph ng v n theo d ng suy nghĩ thành l ỏ 9. Xem xét/b b t câu h i ẩ 10. Chu n b h ng d n ph ng v n viên cho ki m tra thí
đi mể ể ợ ng h p)
ể ạ ỏ ớ ủ ậ 11. Ki m tra thí đi m (1020 tr 12. Xem xét lo i b b t câu h i d a trên nh n xét c a
42
ườ ượ ỏ ườ ỏ ự ấ ng ỏ c h i và ph ng v n viên i đ
Tiếp ệ
ề
ử ể ắ
ị ả
ẩ
13. Đi u tra th đ tr c nghi m b ng h i l 14. Chu n b b n cu i c a b h
ỏ ạ ế ầ ả i n u c n ấ ỏ ẫ ố ủ ộ ướ ng d n ph ng v n
viên
ử ả
ư
ấ
ỏ
ỉ
15. Ch nh s a b ng h i n u ph ng v n viên đ a ra
ạ
ắ
ắ
ỏ ế ổ
th c m c trong bu i đào t o
ả
ớ
ấ
16. Sau khi hoàn thành khâu ph ng v n, bàn th o v i ấ
ấ
ữ ph ng v n viên nh ng v n đ ti m n
ệ
ự
ỏ ề ề ẩ ướ ể
17. S d ng kinh nghi m có tr
ế c đ xây d ng k
ỏ ử ụ ạ
ả
ho ch kh o sát
43
ề ầ ỉ ư ữ ấ ổ ợ
Tổng kết Không có g i ý t ng th , ch đ a ra nh ng v n đ c n
ể ử quan tâm, xem xét và x lý.
Xem xét m c đích c a nghiên c u và các ngu n l c M c tiêu chính là thu th p s li u
ồ ự ụ ứ ủ
ậ ố ệ ĐÁNG TIN, TH C Ự
44
Ố Ệ ụ Ấ CH T & KHÔNG CÓ SAI S DO THIÊN L CH