12/8/2015
THIẾT LẬP BÁO CÁO NGÂN LƯU DỰ ÁN
Giảng viên: Nguyễn Đức Vinh Email: vinh.nd@ou.edu.vn Khoa: Kinh tế và Quản lý công
Nội dung
(cid:1) Xử lý khấu hao (cid:1) Xử lý vốn lưu động (cid:1) Xử lý chi phí chìm (cid:1) Xử lý chi phí lịch sử (cid:1) Xử lý chi phí đất đai
Ôn lại
(cid:1) Ngân lưu và biên dạng ngân lưu
(cid:1) Quy ước lập báo cáo ngân lưu
(cid:1) Nguyên tắc lập báo cáo ngân lưu
(cid:1) Bảng thông số dự án (đề bài thi)
1
12/8/2015
Xử lý khấu hao
(cid:1) Khấu hao tài sản là gì ? (cid:1) Phương pháp khấu hao ? (cid:1) Khấu hao có phải ngân lưu ? (cid:1) Khấu hao ảnh hưởng đến dự án ?
Xử lý khấu hao
(cid:1) Khấu hao tài sản là gì ?
(cid:1) Khấu hao là một công cụ về mặt hoạch toán kế toán để phân bổ chi phí đầu tư cố định vào giá thành sản phẩm hàng năm.
Xử lý khấu hao
(cid:1) Phương pháp khấu hao ?
(cid:1) Khấu hao theo đường thẳng (cid:1) Khấu hao theo số dư giảm dần (cid:1) Khấu hao theo số lượng sản phẩm
2
12/8/2015
Xử lý khấu hao
(cid:1) Khấu hao có phải ngân lưu ?
(cid:1) Khấu hao không phải là ngân lưu vì nó không
phải là khoản chi phí bằng tiền mặt (nguyên tắc 1) mà nó chỉ là hình thức bút toán của kế toán, do vậy nó không ảnh hưởng trực tiếp ngân lưu.
Xử lý khấu hao
(cid:1) Khấu hao ảnh hưởng đến dự án ?
(cid:1) Là là chắn thuế TNDN (cid:1) Là căn cứ tính thanh lý
0 … Cách tính Sản lượng x giá bán
Xử lý khấu hao Năm Doanh thu (-) ∑chi phí Cộng tất cả các khoản phí (-) khấu hao Khấu hao trong kỳ EBIT (-) lãi vay EBT Thuế NI
Doanh thu -∑chi phí -khấu hao Lãi vay EBIT – lãi vay EBT * 25% EBT – Thuế
3
12/8/2015
Xử lý khấu hao
(cid:1) Tính thanh lý
(cid:1) Giá thanh lý = giá trị còn lại của tài sản (trường hợp không có lạm phát)
(cid:1) Giá thanh lý = giá trị còn lại của tài sản
* (1+ tỷ lệ lạm phát )^n
(trường hợp có lạm phát)
Xử lý khấu hao
Năm
Cách tính
0 1
Giá trị tài sản đầu kỳ = Giá trị tài sản cuối kỳ
Khấu hao trong kỳ
Khấu hao tích lũy
của năm trước = Giá trị tài sản cuối kỳ năm 0 / vòng đời tài sản cố định = Khấu hao trong kỳ + khấu hao tích lũy năm trước
Giá trị tài sản cuối kỳ = Giá trị tài sản đầu kỳ
- khấu hao trong kỳ
Xử lý khấu hao
Ví dụ: • Dự án đầu tư một TSCĐ với giá trị 100 triệu, vòng đời tài sản (số năm sử dụng được) là 10 năm sử dụng cho dự án có vòng đời 4 năm. Yêu cầu:
• Lập bảng kế hoạch khấu hao TSCĐ
4
12/8/2015
Xử lý khấu hao
Ví dụ (tương tự): • Dự án đầu tư 5 tỷ trong đó có 3 tỷ tiền đất và 2 tỷ tiền máy móc thiết bị có tuổi thọ 10 năm sử dụng cho dự án có vòng đời hoạt động 4 năm. Yêu cầu:
• Lập bảng kế hoạch khấu hao TSCĐ
Xử lý khấu hao
Ví dụ (tương tự): • Dự án đầu tư 7 tỷ trong đó 60% là tiền đất và còn lại là máy móc thiết bị có tuổi thọ 7 năm sử dụng cho dự án có vòng đời hoạt động 4 năm. Yêu cầu:
• Lập bảng kế hoạch khấu hao TSCĐ • Tính tổng giá trị thanh lý năm 5 • Tính lợi ích lá chắn thuế biết t=25%
Xử lý vốn lưu động
(cid:1) Vốn lưu động
(cid:1) Khoản phải thu AR (cid:1) Khoản phải trả AP (cid:1) Số dư tiền mặt CB (cid:1) Tồn kho AI
(cid:1) Cách tính
VLD = AR – AP + CB + AI
5
12/8/2015
Xử lý vốn lưu động • Vốn lưu động
Phương pháp lập báo cáo ngân lưu trực tiếp
– AR, khoản phải thu – AP, khoản phải trả – CB, số dư tiền mặt – AI, tồn kho
Xử lý vốn lưu động • Vốn lưu động
– Vốn lưu động có phải ngân lưu ? – Vốn lưu động có ý nghĩa gì với dự án ?
Xử lý vốn lưu động • Khoản phải thu
– Là khoản khách hàng mua thiếu – Khách hàng sẽ trả vào năm sau – Thường tính dựa vào doanh thu
6
12/8/2015
Xử lý vốn lưu động
• Khoản phải thu (AR)
Năm 0 1 2 3
Doanh thu 1000 1500
Delta AR = AR năm trước – AR năm sau
AR =10% 100 150 Ngân lưu vào Delta AR -100 -50 150
Xử lý vốn lưu động
• Khoản phải thu (AR)
– Tăng khoản phải thu thì ngân lưu ròng dự án tăng hay giảm? Dự án tốt lên hay xấu đi ?
– Xu hướng thực tế ?
Xử lý vốn lưu động • Khoản phải trả
– Là khoản mua thiếu khách hàng – Sẽ trả khách hàng vào năm sau – Thường tính dựa vào giá vốn, tổng chi phí
7
12/8/2015
Xử lý vốn lưu động
• Khoản phải trả (AP)
Năm 0 1 2 3
Giá vốn 1000 1500
Delta AP = AP năm trước – AP năm sau
AP =15% 150 225 Ngân lưu ra Delta AP -150 -75 225
Xử lý vốn lưu động
• Khoản phải trả (AP)
– Giảm khoản phải trả thì ngân lưu ròng dự án tăng hay giảm? Dự án tốt lên hay xấu đi ?
– Xu hướng thực tế ?
Xử lý vốn lưu động • Số dư tiền mặt
– Là khoản tiền phục vụ nhu cầu phát sinh
của dự án mà chưa lường hết được
– Số dư này sẽ duy trì không đổi trong năm – Thường được tính dựa vào doanh thu
8
12/8/2015
Xử lý vốn lưu động
• Số dư tiền mặt (CB)
Năm 0 1 2 3
CB 150 100
Delta CB = CB năm trước – CB năm sau
Delta CB -150 50 100 Ngân lưu vào
Xử lý vốn lưu động
• Số dư tiền mặt (CB)
– Giảm số dư tiền mặt thì ngân lưu ròng dự án tăng hay giảm? Dự án tốt lên hay xấu đi ?
– Xu hướng thực tế ?
Xử lý vốn lưu động
AR (khoản phải thu) • Là khoản tiền dự án cho khách hàng thiếu hay khoản tiền mà dự án để chỗ khách hàng.
• Tiền để chỗ khách hàng
CB (số dư tiền mặt) • Là khoản tiền dự án để trong két của mình mà phục vụ cho nhu cầu thanh khoản của dự án. • Tiền để trong két sắt thì
Phân biệt AR, CB có thể hiểu “nôm na” như sau
thì không sinh lợi. không sinh lợi
9
12/8/2015
Xử lý vốn lưu động
0
1
2
3
4
Năm Dthu Chi phí AR deltaAR AP deltaAP CB deltaCB
Xử lý vốn lưu động
Ví dụ: • Dự án có sản lượng biến đổi như sau
Năm 1 2 3
Sản lượng 1000 1200 1400
• Giá bán là 5$/sp, giá vốn là 3$/sp • AR=10%dthu, AP=15%giá vốn, CB=5%dthu • Lập bảng thay đổi vốn lưu động?
Xử lý vốn lưu động Ví dụ: • Dự án có công suất 10 tấn với giá bán, giá vốn
Năm 1 2 3
Giá bán (tr/tấn) 55 60 65
• AR=10%dthu, AP=15%giá vốn, CB=5%dthu • Lập bảng thay đổi vốn lưu động?
Giá vốn (tr/tấn) 30 33 36
10
12/8/2015
Xử lý vốn lưu động
Ví dụ: • Dự án có nhu cầu vốn lưu động như sau
Năm 1 2 3 4
• Lập bảng thay đổi vốn lưu động?
VLĐ 50 30 30
Xử lý vốn lưu động
Ví dụ: • Dự án cần vốn lưu động năm 1 là 500 triệu,
thu hồi vốn lưu động ở năm thứ 4. • Lập bảng thay đổi vốn lưu động?
Xử lý chi phí chìm
(cid:1) Không được tính vào ngân lưu
Ví dụ:
(cid:1) Chi phí thăm dò (cid:1) Chi phí nghiên cứu (cid:1) Chi phí quản lý
11
12/8/2015
Xử lý chi phí lịch sử
(cid:1) Không tính giá lịch sử (cid:1) Sử dụng giá thị trường (cid:1) Hoặc giá trị còn lại
Xử lý chi phí đất đai
(cid:1) Dự án đầu tư đất sinh lời
(cid:1) Dự án đất là công cụ hỗ trợ
(cid:1) Được dự báo giá đất trong tương lai
(cid:1) Chi phí đất
(cid:1) Không được dự báo giá đất tương lai
(cid:1) Là chi phí đầu tư (nếu mua hoặc thuê trả một lần) (cid:1) Là chi phí hoạt động (thuê trả hằng năm / tháng)