Th c tr ng lao đ ng vi c làm Vi
t Nam
ự
ạ
ệ
ộ
ệ năm 2011
Khung khái ni m cho v n đ nghiên c u
ứ
ệ
ề
ấ
I. l c l
ng lao đ ng
ự ượ
ộ
1. Quy mô và phân b LLLĐ
C n
ố
50.35 tri u ng
ệ
ườ
i có vi c làm ệ
48% là n gi
i ữ ớ
70.3% LLLĐ v n
c có 51.4 tri u ng ả ướ ệ ườ i trong đ tu i lao đ ng ộ ổ ộ
khu v c nông thôn ẫ ở ự
Có s khác bi ự
t v phân b LLLĐ gi a các vùng mi n ệ ề ữ ề ố
I. l c l
ng lao đ ng
ự ượ
ộ
1. Quy mô và phân b LLLĐ
ố
I. l c l
ng lao đ ng
ự ượ
ộ
2. T l tham gia LLLĐ ỷ ệ
I. l c l
ng lao đ ng
ự ượ
ộ
I. l c l
ng lao đ ng
ự ượ
ộ
3. Đ c tr ng c a LLLĐ ư ủ ặ
I. l c l
ng lao đ ng
ự ượ
ộ
3. Đ c tr ng c a LLLĐ ư ủ ặ
I. l c l
ng lao đ ng
ự ượ
ộ
3. Đ c tr ng c a LLLĐ ủ ư ặ
II. VI C LÀM
Ệ
ii.1. quy mô và s bi n đ ng vi c làm ự ế
ệ
ộ
ii.2. T s vi c làm trên dân s
ỷ ố ệ
ố
ii.3. T l
ỷ ệ
LĐ đang làm vi c qua đào t o ệ
ạ
ii.4. c c u ngh nghi p có vi c làm
ơ ấ
ệ
ề
ệ
ơ ấ
ự
ộ
ế
ii.4. c c u lao đ ng theo khu v c kinh t (2000-2010)
ự
ộ
ế
ii.4. c c u lao đ ng theo khu v c kinh t ơ ấ (theo vùng mi n)ề
ii.5. c c u lao đ ng theo ngành kinh t
ơ ấ
ộ
ế
ii.6. c c u lao đ ng theo lo i hình kinh t
ơ ấ
ạ
ộ
ế
ii.7. c c u lao đ ng theo v th vi c làm
ị ế ệ
ơ ấ
ộ
ii.8. thu nh p bình quân theo tháng
ậ
ii.8. thu nh p bình quân theo tháng
ậ
ii.9. s gi
làm vi c bình quân trong tu n
ố ờ
ệ
ầ
TH T NGHI P
Ấ
Ệ
iii.1. m t s đ c tr ng ộ ố ặ
ư
S l
ng tu i và c c u c a ng
i th t nghi p
ố ượ
ơ ấ
ủ
ổ
ườ
ệ
ấ
iii.1. m t s đ c tr ng ộ ố ặ
ư
Theo b c h c ậ
ọ
iii.2. t
th t nghi p-thi u vi c làm lao đ ng
l
ỷ ệ ấ
ệ
ệ
ế
ộ
iii.2. t
th t nghi p-thi u vi c làm lao đ ng
l
ỷ ệ ấ
ệ
ế
ệ
ộ
iii.2. t
th t nghi p-thi u vi c làm lao đ ng
l
ỷ ệ ấ
ệ
ế
ệ
ộ
iii.3. ph
ng th c tìm vi c làm
ươ
ứ
ệ
iii.3. ph
ng th c tìm vi c làm
ươ
ứ
ệ
DÂN S KHÔNG HO T Đ NG KINH T
Ạ Ộ
Ố
Ế
iv.1. theo đ tu i ộ ổ
iv.2. theo nguyên nhân
iv.3. theo trình đ chuyên môn
ộ
NH NG ĐÁNH GIÁ
Ữ
Đ n th i đi m 1/7/2011, c n
ế
ả ướ ộ
ể ờ lên thu c l c l ộ ự ượ 50,35 tri u ng ườ ệ 15 tu i tr c có 51,4 tri u ng i t ệ ổ ở ườ ừ ng lao đ ng, chi m 58,5% t ng dân s , bao g m ổ ồ ố ế i th t nghi p. i có vi c làm và 1,05 tri u ng ườ ệ ệ ệ ấ
L c l ng lao đ ng c a khu v c nông thôn chi m 70,3% ự ượ ủ ự ế ộ
ổ
ỷ ệ
Trong t ng s 67,1 tri u ng i t ệ ố ổ ở ườ ừ ng lao đ ng. T l (77,0%) tham gia l c l ộ ự ượ ị ổ
ộ
15 tu i tr lên có h n ba ph n ầ ơ tham gia l c l ng ự ượ ạ ự ở ộ
ng n đ nh trong quý 1 và quý 2, tăng m nh khu v c tham gia lao đ ng quý 4. T l ỷ ệ ng bi n đ ng m nh h n khu v c thành th ị ự ơ ộ ế ạ
t ư lao đ ng có xu h ướ vào quý 3 và gi m ả ở nông thôn có xu h ướ trong 6 tháng cu i năm. ố
NH NG ĐÁNH GIÁ
Ữ
S bi n đ ng s ng
khu v c thành th và nông ự ế ự
khu v c thành th , s ng ướ i có vi c làm ệ ề Ở ở ự
ướ
ệ ự ố
ườ
ườ ố ộ ị i có thôn có xu h ng trái chi u. ị ố ườ khu vi c làm gi a các quý trong năm 2011 có xu h ng tăng. Ở ữ v c nông thôn, con s này tăng m nh trong quý 3 (quý 3 so v i ớ i) và gi m trong quý 4 (quý 4 so v i quý 2 tăng 909 nghìn ng ớ quý 3 gi m kho ng 80 nghìn ng ả ạ ả i). ườ ả
S ng ườ ố ự
i có vi c làm tăng m nh trong quý 3 t p trung ch y u ệ ạ ậ
ệ ả ạ ộ
ngoài nhà n c“. ủ ế ở khu v c "Nông, lâm nghi p và th y s n" và thu c lo i hình "Kinh ủ t ế ướ
Trong t ng s h n 50,35 tri u ng ố ơ ả ướ
ổ ở i đã đ c đào t o, ệ c, ch có g n 7,8 tri u ng ầ i t ườ ừ ệ 15 tu i tr lên đang làm ượ ườ ạ ỉ ệ
ổ vi c c a c n ủ chi m 15,4%. ế
NH NG ĐÁNH GIÁ
Ữ
ọ ế
ệ ự ữ ổ
ớ tr ng lao đ ng n trong t ng s lao đ ng c a ỷ ọ ỉ khá rõ, có ộ ủ ự ư
Vi c l a ch n gi nh ng ngành t ộ ngành khá th p, nh : “V n t ậ ả ấ 9,7%, “S n xu t và phân ph i đi n, khí đ t, h i n ố ấ ả không khí” (16,9%).
i tính trong m t s ngành kinh t ộ ố ố ữ i kho bãi” (9,3%), “Xây d ng” ch có c và đi u hòa ề ơ ướ ệ ố
Ng ộ
ữ c l ượ ạ ữ ư ạ ộ
ệ ộ ộ
ụ ư ụ ớ ị
ữ ủ ế ầ ổ ố ộ ố ộ
i, có nh ng ngành ch y u là lao đ ng n , nh : “Ho t ủ ế đ ng làm thuê các công vi c trong các h gia đình” lao đ ng n ữ i 90,6%, “Giáo d c và đào t o” và “D ch v l u trú và ăn chi m t ạ ế u ng” lao đ ng n chi m g n 70% trong t ng s lao đ ng c a ngành.
ạ ế ố ầ ư ướ
n c ngoài” và “T nhân” đang s ử ư i 30 tu i), đi u này phù h p v i tính “V n đ u t ộ ẻ ướ ụ ề ề ổ ợ ớ
Lo i hình kinh t d ng nhi u lao đ ng tr (d năng đ ng c a khu v c này. ủ ự ộ
NH NG ĐÁNH GIÁ
Ữ
ữ ẫ ế ộ
ộ
Trong nhóm "Lao đ ng gia đình" lao đ ng n v n chi m vai trò ch đ o (chi m kho ng 65%), đây là nhóm lao đ ng d b m t ế vi c làm và h u nh không đ ầ xã h i nào. ộ
Thu nh p bình quân/tháng c a quý 2 gi m so v i quý 1
ng m t lo i hình b o hi m c h ễ ị ấ ể ủ ạ ệ ộ ả ư ưở ượ ạ ả ộ
ậ ả
ự
H n m t ph n ba lao đ ng làm t
t c các phân t ủ v c thành th và nông thôn, đ i v i c nam và n . Nam gi ố ớ ả ị t i nh p cao h n so v i n gi ớ ữ ớ ở ấ ả ơ ớ ữ nghiên c u. ổ c khu ở ả i có thu ớ ứ ậ
/tu n (37,2%). S lao ờ ầ ố
ộ i 20 gi ầ ệ ơ ộ 40-48 gi ế ờ ầ ấ
làm vi c tr ng th p (3,4%). S ố ệ ờ ầ ố ờ ộ
/tu n. ừ ộ /tu n chi m t đ ng làm vi c d ướ lao đ ng làm vi c trên 60 gi ế ệ bình quân/tu n c a năm 2011 là 45,6 gi ầ ỷ ọ /tu n chi m 12,5%. S gi ờ ầ ủ
NH NG ĐÁNH GIÁ
Ữ
Năm 2011, c n
c có 1,05 tri u ng ườ ệ ệ
ự ấ ế ấ ổ ố
ố ữ ệ ở ả ự ệ ấ ố ị
i th t nghi p, trong đó khu ả ướ v c thành th chi m 49,8% và s n chi m 57,7% t ng s th t ế ị c khu v c thành th và nông nghi p. S lao đ ng th t nghi p ộ thô
l ộ ạ ượ ậ
ệ c đào t o chuyên môn k thu t có t ớ ỹ ự
ư ơ ớ ạ
ủ ộ ộ ạ ọ ườ ủ ữ ệ ở
ủ ế ướ ề ậ
th t Lao đ ng ch a đ ỷ ệ ấ c nghi p cao h n so v i m c chung c a khu v c thành th c n ị ả ướ ứ th t l (3,82% so v i 3,6%). Đ i v i lao đ ng đã qua đào t o, t ố ớ ỷ ệ ấ i có trình đ đ i h c tr lên là th p nh t nghi p c a nh ng ng ấ ấ (2,28%). n đ u t p trung ch y u vào nhóm thanh niên d i 30 tu i. ổ
l ệ
ự ệ th t nghi p không cao, song t ỷ ệ ấ ộ ấ
khu v c nông thôn, dù t ế thi u vi c làm di n ra theo xu h ng cao nh t ề ứ ướ ủ ấ ở ễ
l Ở ỷ ệ thi u vi c làm đã và đang là v n đ b c xúc c a toàn xã h i. T ỷ l quý đ u năm ế ầ ệ và th p nh t ấ quý cu i năm. ố ệ ấ ở
NH NG ĐÁNH GIÁ
Ữ
ệ
ủ
ươ
ng th c tìm vi c c a nam và n c b n gi ng nhau, t ườ ấ ứ
ữ ươ
ế
ố ớ
ơ
ộ
Ph ứ ữ ơ ả ỷ ố tr ng tìm vi c "Qua b n bè/ng i thân" đ t m c cao nh t ạ ệ ứ ạ ọ ng ng chi m 53,8% và 47,9%), đ i v i c nam và n (t ố ớ ả ti p đ n là "N p đ n xin vi c" (34,9% đ i v i nam và 41,3% ệ ế ế đ i v i n ). ố ớ ữ
ự
ữ
ệ
ị
ỷ ọ
ệ
ộ
ệ ụ ệ
ứ
ấ ơ ở ị ự
ệ ư ấ ườ
ủ
ấ
ầ
ầ
ị
Có s khác nhau trong cách tìm vi c gi a thành th và nông thôn. T tr ng lao đ ng th t nghi p tìm vi c thông qua hình th c "Liên h /t v n c s d ch v vi c làm" và "Qua thông i" c a khu v c thành th cao g p g n 2 l n báo tuy n ng ể khu v c nông thôn. ự
Năm 2011, c n
ệ
15 tu i tr ổ ở
lên không ho t đ ng kinh t
ả ướ ạ ộ
c có kho ng 15,7 tri u ng i t ườ ừ ổ
ả , chi m 17,9% t ng dân s . ố ế
ế