
27/05/2012
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TPHCM
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Giảng viên: ThS. Nguyễn Lê Hồng Vỹ
127 May 2012 Nguyễn Lê Hồng Vỹ
Chương 4
THU
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
227 May 2012 Nguyễn Lê Hồng Vỹ

27/05/2012
2
Căn cứ pháp lý
Lut s 13/2008/QH12 ngy 03/06/2008, c hiu lc thi
hnh t ngy01/01/2009.
Nghị định s 123/2008/NĐ-CP ngy 08/12/2008 ca
Chnh ph,c hiu lc thi hnh t ngy 01/01/2009 quy
định chi tiết v hướng dẫn thi hnh một s điều ca Lut
thuế GTGT.
Thông tư s 129/2008/TT-BTC ca Bộ Ti chnh ngy
26/12/2008 c hiu lc thi hnh t ngy01/01/2009.
27 May 2012 3
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
4.1 Khái nim và mục đích:
4.1.1 Khái nim: L loi thuế gin thu, tnh trên khoản
gi trị tăng thêm ca hng ha, dịch vụ pht sinh trong
qu trình t khâu sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
Ưu điểm của thuế GTGT:
So với thuế doanh thu thì không trùng lp
Ch tnh phn gi trị tăng thêm, không tnh vo gi vn
Khuyến khch xuất khu hng ha
Hn chế thất thu thuế
Hn chế sai st, gian ln trong vic ghi chp hađơn
Gp phn gip Vit Nam hội nhp với thế giới
27 May 2012 4
Nguyễn Lê Hồng Vỹ

27/05/2012
3
4.1 Khái nim và mục đích:
4.1.2 Mục đích
Thu ngân sch Nh nước.
Thuế GTGT được tp trung thu ngay t khâu đu nên hn
chế được thất thu thuế.
L bin php kinh tế thc đy thc hin tt chế độ ha
đơn, chng t.
Gp phn hon thin h thng thuế nước ta, phù hợp
với s vn động v pht trin ca nền kinh tế thị trưng.
27 May 2012 5
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
4.2 Đi tưng chu thuế, np thuế GTGT
27 May 2012 6
4.2.1 Đi tưng chu thuế GTGT
L hng ha, dịch vụ dùng cho SXKD v tiêu dùng Vit
Nam bao gồm cả HHDV mua nước ngoi tr cc đi
tượng không thuộc din chịu thuế GTGT.
4.2.2 Đi tưng np thuế GTGT
L cc tổ chc, c nhân c hot động sản xuất kinh doanh
hng ha,dịch vụ chịu thuế GTGT Vit Nam hoặc nhp
khu hng ha,dịch vụ t nước ngoi.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ

27/05/2012
4
4.2 Đi tưng chu thuế, np thuế GTGT
27 May 2012 7
4.2.3 Đi tưng không thuc din chu thuế GTGT
1. Sản phm trồng trọt, chưa qua sơ chế thông thưng.
2. Sản phm ging vt nuôi v cây trồng.
3. Tưới tiêu, cy ba….phục vụ nông nghip.
4. Sản phm mui được sản xuất t nước bin, mui mỏ t
nhiên, mui tinh, mui i-t.
5. Nh thuộc s hữu nh nước bn cho ngưi đang thuê.
6. Chuyn quyền sử dụng đất.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27 May 2012 8
4.2.3 Đi tưng không thuc din chu thuế GTGT
7. Bảo him nhân thọ, bảo him ngưi học, bảo him vt
nuôi, bảo him cây trồng v ti bảo him.
8. Dịch vụ ti chnh bao gồm:
Cấp tín dụng (cho vay, bảo lãnh, thuê tài chính…)
Hoạt động kinh doanh chứng khoán;
Chuyển nhượng vốn và các dịch vụ tài chính phái sinh.
9. Dịch vụ ytế, khm chữa bnh;dịch vụ th y.
10.Dịch vụ bưu chnh, viễn thông công ch.
11.Dịch vụ phục vụ công cộng về v sinh, thot nước.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ

27/05/2012
5
27 May 2012 9
4.2.3 Đi tưng không thuc din chu thuế GTGT
12. Duy tu, sửa chữa, XD bằng nguồn vn nhân dân, vn
vin trợ nhân đo đi với cc công trình VH, ngh thut,
phục vụ công cộng, CSHT v nh cho đi tượng CSXH.
13.Dy học, dy nghề theo quy định ca php lut.
14.Pht sng truyền thanh, truyền hình bằng nguồn vn
ngân sch nh nước.
15.Xuất bản, nhp khu, pht hnh bo, tp ch, bản tin
chuyên ngnh, sch chnh trị, sch gio khoa, gio trình…
bằng chữ dân tộc thiu s v in tiền.
16.Vn chuyn hnh khch công cộng bằng xe buýt, xe đin
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27 May 2012 10
4.2.3 Đi tưng không thuc din chu thuế GTGT
17.My mc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tin vn
tải chuyên dùng, vt tư m trong nước chưa SX được cn
nhp khu đ sử dụng trc tiếp cho hot động nghiên cu
khoa học, pht trin công ngh;tìm kiếm, thăm dò...
18.Vũ kh, kh ti chuyên dùng phục vụ ANQP.
19.Hng ha nhp khu trong trưng hợp vin trợ nhân
đo, vin trợ không hon li;
20.Hng ha chuyn khu, qu cảnh;hng tm nhp
khu, ti xuất khu hoặc ngược li;nguyên liu nhp khu
đ sản xuất, gia công hng ha xuất khu.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ