10/06/2012
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TPHCM
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Giảng viên: ThS. Nguyễn Lê Hồng Vỹ
10 June 2012 1
Nguyn Lê Hng V
Chương 7
C SẮC THU KHÁC
10 June 2012 2
Nguyn Lê Hng V
10/06/2012
2
Các loại thuế khác
Bao gồm các loại thuế sau:
1. Thuế môn bài
2. Thuế tài nguyên
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
4. Thuế nhà đất
5. Thuế bảo vệ môi trường.
10 June 2012 3
Nguyn Lê Hng V
7.1 Thuế môn bài
7.1.1 Khái niệm
loại thuế theo mức thuế suất tuyệt đối.
khon thuế cố đnh cc đơn v kinh doanh phi
np theo năm i chnh.
Mục đch nhm trang tri chi ph v qun l nh chnh
ca Nhà nưc đối vi cc đơn v kinh doanh.
7.1.2 Đi tưng np thuế
Cc t chc kinh doanh, h sn xuất kinh doanh c th.
10 June 2012 4
Nguyn Lê Hng V
10/06/2012
3
7.1 Thuế môn bài
7.1.3 Mức thuế môn bài
Đi với tổ chức kinh doanh:
10 June 2012 5
Nguyn Lê Hng V
Bậc
thuế Vn đăng ký Mức thuế môn bài
cả năm (đồng)
Bc 1 Trên 10 t 3.000.000
Bc 2 T5 tỷ đến 10 t 2.000.000
Bc 3 T2 tỷ đến dưi 5 t1.500.000
Bc 4 Dưi 2 t 1.000.000
7.1 Thuế môn bài
Đi với tổ chức kinh doanh:
Căn cứ xc đnh mức thuế môn i vốn đăng k ca
năm trưc năm tnh thuế.
Mi khi c thay đi tăng hoc gim vốn đăng k, s
kinh doanh phi khai vi quan thuế trc tiếp qun
l đ m căn cứ xc đnh mức thuế môn i canăm sau.
Tờng hợp vốn đăng k bng ngoại tệ thì quy đi ra Việt
Nam đồng theo tỷ gi do Ngân hàng nhà nưc công bố tại
thời đim tnh thuế.
10 June 2012 6
Nguyn Lê Hng V
10/06/2012
4
7.1 Thuế môn bài
Mức thuế môn bài đi với h kinh doanh thể
10 June 2012 7
Nguyn Lê Hng V
Bậc
thuế Thu nhập 1 tháng (đồng) Mức thuế cả
năm (đồng)
Bc 1 Trên 1.500.000 1.000.000
Bc 2 Trên 1.000.000 đến 1.500.000 750.000
Bc 3 Trên 750.000 đến 1.000.000 500.000
Bc 4 Trên 500.000 đến 750.000 300.000
Bc 5 Trên 300.000 đến 500.000 100.000
Bc 6Từ 300.000 tr xuống 50.000
7.1 Thuế môn bài
7.1.4 Np thuế môn bài
s kinh doanh đang KD hoc mi thành lập, được
cấp đăng k thuế m số thuế trong thời gian 6 thng
đu năm thì np mức môn i ca c năm, nếu thành lập,
được cấp đăng k thuế MST trong thời gian 6 thng
cuối năm thì np 50% mức thuế môn i c năm.
s đang SXKD np thuế môn i ngay trong thng
đu ca năm dương lch; s mi ra KD np thuế môn
i ngay trong thng được cấp đăng k thuế MST.
Nếu không đăng k thuế, khi b pht hiện snp thuế môn
bài cho c năm không phân biệt trên hay dưi 6 thng.
10 June 2012 8
Nguyn Lê Hng V
10/06/2012
5
7.1 Thuế môn bài
7.1.5 Miễn, giảm thuế môn bài
Tạm thời min thuế môn i đối vi: H sn xuất mui;
đim bưu điện văn ha x; cc loại bo(bo in, bo ni,
bo hình) theo công văn số 237/CP-KTTH ngày25/3/1998
ca Chnh ph;t dch vụ, cửa hàng ca HTX hoạt đng
dch vụ kỹ thuật trc tiếp phục vụ SX nông nghiệp.
Tạm thời gim 50% mức thuế môn i đối vi: H đnh
bt hi sn; cc quỹ tn dụng nhân n x; cc HTX
chuyên kinh doanh dch vụ phục vụ sn xuất nông
nghiệp; cc cửa ng, quy ng, cửa hiệu ca HTX
ca Doanh nghiệp nhân KD tại đa n min ni.
10 June 2012 9
Nguyn Lê Hng V
7.2 Thuế tài nguyên
7.2.1 Khái niệm
loại thuế đnh vào cc tài nguyên khai thc được.
7.2.2 Đi tưng np thuế
Mọi t chc, c nhân c hoạt đng khai thc tài nguyên.
Đi tưng chu thuế: tài nguyên thiên nhiên trong
phạm vi ch quyn ca Việt Nam, bao gồm:
Khong sn kim loạiđen (st, man gan), kim loại màu;
Khong sn không kim loại: đất, ct, sỏi, than, đ qu,
nưc khong, nưc nng thiên nhiên;
10 June 2012 10
Nguyn Lê Hng V