Chương 2: Thuế GTGT
NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 1
CHƯƠNG 2
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
NỘI DUNG
Khái niệm, đặc điểm thuế Giá trị
gia tăng
Phần 1
Nội dung cơ bản Thuế Giá trị gia
tăng hiện hành ở Việt Nam
Phạm vi áp dụng
Căn cứ tính thuế
Phương pháp tính thuế
Hóa đơn, chứng từ
Khai thuế, nộp thuế
Hoàn thuế
Phần 2
KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM THUẾ GTGT
Mang đầy
đủ các đặc
điểm của
thuế Tiêu
dùng nói
chung
Thuế TD nhiều giai
đoạn, không trùng lặp
-Thuế
gián thu
-Thuế lũy
thoái
-Thuế đánh trên tất cả
các giai đoạn luân
chuyển của HH, DV
-Chỉ đánh trên phần giá
trị tăng thêm phát sinh ở
từng khâu
-Tổng thuế thu được
bằng số thuế tính trên
giá bán khâu cuối cùng
Có tính trung lập
kinh tế cao
-Không ảnh hưởng
trực tiếp đến kết
quả SXKD
-Số thuế thu được
không bị ảnh
hưởng bởi sự tổ
chức, phân chia các
chu trình kinh tế
Có tính
lãnh thổ
rõ rệt
-ĐTCT
trong
lãnh thổ
quốc gia
-Nguyên
tắc điểm
đến trong
đánh thuế
Thuế GTGT là thuế tính trên giá trị tăng thêm của HH, DV phát
sinh trong các khâu luân chuyển từ sản xuất, kinh doanh đến
tiêu dùng
4
NỘI DUNG CƠ BẢN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
HIỆN HÀNH VIỆT NAM
Thông tư219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013
Thông tư 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/2/2015
Thông tư số 130/2016/TT-BTC ngày 12/8/2016
Thông tư số 93/2017/TT-BTC ngày 19/9/2017
Thông tư số 25/2018/TT-BTC ngày 16/3/2018
Đã được hợp
nhất tại văn bản
14/VBHN-BTC
ngày 9/5/2018
của Bộ Tài chính
Nghđịnh số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013
Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014
Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015
Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016
Nghị định số 146/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020
Lut Thuế GTGT số 13/2008/QH12 ngày 03/06/2008
Luật SĐ, BS số 31/2013/QH13 ngày 19/6/2013
Luật số 71/2014/QH13 ngày 26/11/2014
Luật số 106/2016/QH13 ngày 06/04/2016
LUẬT
NGHỊ
ĐỊNH
THÔNG
1. PHẠM VI ÁP DỤNG
1.1. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
Là các HH, DV dùng cho SX, KD và tiêu dùng ở VN
(bao gồm cả HH, DV mua từ nước ngoài),
trừ các đối tượng không chịu thuế.
1.2. NGƯỜI NỘP THUẾ
Là tổ chức, cá nhân SXKD HH, DV chịu thuế GTGT
ở Việt Nam (gọi là cơ sở kinh doanh)
hoặc nhập khẩu hàng hoá, mua dịch vụ từ nước
ngoài chịu thuế GTGT (gọi là người NK)
1. PHẠM VI ÁP DỤNG
1.3. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ
Bao gồm 26 nhóm HH, DV theo quy định tại
Thông tư hướng dẫn thi hành Luật thuế GTGT
Các HH, DV thiết yếu, phục vụ trực tiếp cho đời sống KT-XH
Các HH, DV phục vụ chủ yếu cho mục đích công cộng, không
nhằm mục đích kinh doanh và lợi nhuận
Các HH không thực sự xuất khẩu, nhập khẩu, không ảnh
hưởng nhiều đến thị trường Việt Nam
Các HH, DV sử dụng nguồn vốn NSNN
Các HH của các đối tượng rất khó quản lý thu thuế
Các HH, DV của Hộ, cá nhân kinh doanh chưa đến ngưỡng
chịu thuế GTGT
1 2
34
5 6
Chương 2: Thuế GTGT
NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 2
7
1.3. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ
SP trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, hải sản nuôi trồng,
đánh bắt chưa chế biến thành các SP khác hoặc mới
qua sơ chế thông thường của TC, CN tự sản xuất, đánh
bắt bán ra và ở khâu nhập khẩu.
DN, HTX mua các SP trên rồi bán cho DN, HTX khác thì
không phải kê khai, tính nộp thuế GTGT nhưng được
khấu trừ thuế GTGT đầu vào
Sản phẩm là giống vật nuôi, giống cây trồng ở các khâu
nuôi trồng, NK và KD thương mại.
Phân bón; thức ăn gia súc; tàu đánh bắt xa bờ; MMTB
chuyên dùng phục vụ SX NN; Tưới tiêu nước; cày, bừa
đất, nạo vét kênh, mương nội đồng phục vụ sản xuất NN;
DV thu hoạch sản phẩm NN.
8
1.3. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ
Sản phẩm muối
Nhà ở thuộc sở hữu NN bán cho người đang thuê
BH nhân thọ, BH sức khỏe, BH người học & các BH về
con người; BH vật nuôi, cây trồng & các BH về nông
nghiệp; BH tàu, thuyền & BH đánh bắt thủy sản; tái BH
Chuyển quyền sử dụng đất
9
1.3. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ
DV cấp tín dụng; cho vay riêng lẻ của NNT không phải là
tổ chức tín dụng; KD chứng khoán; chuyển nhượng vốn;
bán nợ; KD ngoại tệ; dịch vụ tài chính phái sinh
Dịch vụ y tế; Dịch vụ thú y
DV duy trì vườn thú, vườn hoa, công viên, cây xanh
đường phố, chiếu sánh công cộng; DV tang l
DV BCVT công ích và Internet phổ cập theo chương trình
của CPhủ; DV BCVT từ nước ngoài vào VN.
10
1.3. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ
Duy tu, sửa chữa, xây dựng bằng nguồn vốn đóng góp
của nhân dân, vốn viện trợ nhân đạo đối với các công
trình văn hóa, nghệ thuật, công trình phục vụ công cộng,
cơ sở hạ tầng và nhà ở cho đối tượng chính sách xã hội.
Dạy học, dạy nghề theo quy định của pháp luật.
Xuất bản, NK, phát hành báo, tạp chí, bản tin chuyên
ngành, sách chính trị, SGK, giáo trình, sách văn bản
pháp luật, sách KH-KT, sách in bằng chữ dân tộc thiểu
số và tranh, ảnh, áp phích tuyên truyền cổ động…,in
tiền.
Phát sóng truyền thanh, truyền hình bằng nguồn vốn
NSNN
11
1.3. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ
Vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt, xe điện.
HH thuộc loại trong nước chưa SX được NK trong các
trường hợp sau:
MMTB, vật tư NK để sử dụng trực tiếp cho hoạt động
NCKH, phát triển công nghệ;
MMTB, phụ tùng thay thế, PTVT chuyên dùng và vật
tư cần NK để tiến hành hoạt động tìm kiếm thăm dò,
phát triển mỏ dầu, khí đốt.
Tàu bay (kể cả động cơ tàu bay), dàn khoan, tàu thuỷ
NK tạo TSCĐ của DN, thuê của nước ngoài sử dụng
cho SXKD, cho thuê, cho thuê lại.
12
1.3. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ
Vũ khí, khí tài chuyên dùng phục vụ quốc phòng, an ninh
HH NK trong các trường hợp:
Hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại
Quà tặng cho các tổ chức không kinh doanh
Quà biếu, quà tặng cho cá nhân tại Việt Nam
Đồ dùng của TC, CN nước ngoài theo tiêu chuẩn
miễn trừ ngoại giao; hàng là đồ dùng của người VN
định cư ở nước ngoài khi về nước mang theo;
Hàng mang theo người trong tiêu chuẩn hành lý miễn
thuế;
HH, DV bán cho TC, CN nước ngoài, tổ chức quốc tế
để viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại cho VN.
7 8
910
11 12
Chương 2: Thuế GTGT
NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 3
13
1.3. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ
HH chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ VN; hàng tạm
NK, tái XK; hàng tạm XK, tái NK; Ngliệu NK để SX, gia
công HH XK theo hợp đồng SX, GC XK ký kết với bên
nước ngoài;
HH, DV được mua bán giữa nước ngoài với các khu phi
thuế quan và giữa các khu phi thuế quan với nhau.
Chuyển giao công nghệ; chuyển nhượng quyền sở hữu
trí tuệ. Phần mềm máy tính.
Vàng nhập khẩu dạng thỏi, miếng và các loại vàng chưa
được chế tác thành sản phẩm mỹ nghệ, đồ trang sức hay
sản phẩm khác.
14
1.3. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ
Sphẩm XK là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa chế
biến thành SP khác; SP XK là HH được chế biến từ tài
nguyên, khoáng sản có tổng giá trị tài nguyên khoáng
sản công với CP năng lượng chiếm từ 51% giá thành SP
trở lên.
SP nhân tạo dùng để thay thế cho bộ phận cơ thể của
người bệnh; nạng, xe lăn và dụng cụ chuyên dùng khác
dùng cho người tàn tật.
HH, DV của hộ gia đình, cá nhân KD có mức doanh thu
hàng năm từ 100 triệu đồng trở xuống.
15
1.3. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ
Các hàng hóa, dịch vụ sau:
HH bán miễn thuế các cửa hàng bán hàng miễn
thuế.
Hàng dự trữ quốc gia do cơ quan dự trữ quốc gia bán
ra.
Các hoạt động có thu phí, lệ phí của Nhà nước
Rà phá bom mìn, vật nổ do các đơn vị quốc phòng
thực hiện đối với các công trình được đầu bằng
nguồn vốn NSNN
16
1.3. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ
Cơ sở kinh doanh hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế
GTGT không được khấu trừ và hoàn thuế GTGT.
Hàng hóa thuộc diện không chịu thuế GTGT khâu
nhập khẩu nếu thay đổi mục đích sử dụng phải kê
khai, nộp thuế GTGT khâu nhập khẩu; Tổ chức, cá
nhân bán hàng hóa ra thị trường nội địa phải kê khai,
nộp thuế GTGT với cơ quan thuế quản lý trực tiếp.
17
NÔNG SẢN,
LÂM SẢN
THỦY SẢN
CHƯA QUA
CHẾ BIẾN
HOẶC MỚI
QUA
CHẾ
THÔNG
THƯỜNG
NHẬP KHẨU VÀO VN KHÔNG CHỊU
THUẾ
XUẤT KHẨU RA NƯỚC
NGOÀI; VÀO KHU PTQ CHỊU THUẾ
0%
DO CSKD THƯƠNG MẠI
MUA VỀ BÁN RA CHỊU THUẾ
DO NGƯỜI SX, ĐÁNH BẮT
BÁN TRONG NƯỚC
KHÔNG CHỊU
THUẾ
BÁN CHO DN, HTX  KHÂU KD
THƯƠNG MẠI (ĐỂ KD):
KHÔNG PHẢI KHAI, TÍNH NỘP
THUẾ GTGT
BÁN CHO ĐỐI TƯỢNG KHÁC (ĐỂ
TIÊU DÙNG):
TÍNH THUẾ GTGT
18
1Các khoản thu về bồi thường bằng tiền, tiền thưởng, tiền
hỗ trợ, tiền chuyển nhượng quyền phát thải và các khoản thu
tài chính khác
1.4. CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI KHAI, TÍNH NỘP THUẾ
2CSKD tại VN mua dịch vụ của tổ chức nước ngoài không
có CSTT tại VN, cá nhân nước ngoài không trú tại VN
3Tổ chức, cá nhân không KD, không phải là người nộp thuế
GTGT bán tài sản
(kể cả bán TS để đảm bảo tiền vay tại các NH, TCTD)
13 14
15 16
17 18
Chương 2: Thuế GTGT
NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 4
19
4Tchức, cá nhân chuyển nhượng dự án đầu tư để SX, KD
HH, DV chịu thuế GTGT cho doanh nghiệp, HTX
1.4. CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI KHAI, TÍNH NỘP THUẾ
5DN, HTX nộp thuế khấu trừ bán NS, LS, TS chưa qua chế
biến, hoặc sơ chế thông thường cho DN, HTX ở khâu KDTM
(nếu bán cho hộ, cá nhân KD và các tổ chức, cá nhân KD
khác: nộp thuế 5%)
6TSCĐ đang sử dụng, đã trích khấu hao điều chuyển (theo giá
tr sổ sách) giữa CSKD và các đơn vị thành viên do một CSKD sở
hữu 100% vốn hoặc giữa các đơn vị thành viên do một CSKD sở
hữu 100% vốn để phục vụ SXKD HHDV chịu thuế GTGT.
20
7Các trường hợp khác:
- Góp vốn bằng tài sản để thành lập doanh nghiệp
- Điều chuyển TS giữa các đơn vị HTPT trong DN; điều chuyển
TS khi chia, tách, hợp nhất, sáp nhập…
- Thu đòi người thứ 3 của hoạt động bảo hiểm.
- Các khoản thu hộ không liên quan đến việc bán HHDV.
- Doanh thu HHDV nhận bán đại lý và doanh thu hoa hồng
được hưởng từ hoạt động đại lý bán đúng giá quy định của
bên giao đại lý hưởng hoa hồng của dịch vụ: bưu chính, viễn
thông, bán vé xổ số, vé máy bay, ô tô, tàu hoả, tàu thuỷ; đại lý
vận tải quốc tế; đại lý của các dịch vụ ngành hàng không,
hàng hải được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%; đại lý bán
bảo hiểm; đại lý bán HHDV thuộc diện không chịu thuế GTGT.
1.4. CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI KHAI, TÍNH NỘP THUẾ
21
ĐẠI LÝ BÁN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
DOANH THU 1:
DOANH THU HOA HỒNG
ĐẠI
DOANH THU 2:
DOANH THU HÀNG BÁN
ĐẠI
BÁN ĐÚNG GIÁ,
HƯNG HOA HỒNG
BÁN KHÔNG
ĐÚNG GIÁ
CÁC HH, DV THEO
QUY ĐỊNH:
KHÔNG PHẢI KHAI,
TÍNH NỘP THUẾ
TRÊN DTHU 1
DTHU 2
CÁC HH, DV KHÁC:
PHẢI KHAI, TÍNH
NỘP THUẾ TRÊN
DT1;
KHÔNG PHẢI KHAI,
TÍNH NỘP THUẾ
TRÊN DT2
PHẢI KHAI,
TÍNH NỘP
THUẾ TRÊN
DTHU 1 VÀ
DTHU 2
22
HH, DV DÙNG CHO SX, KD VÀ TD TẠI VIỆT NAM
HH, DV CHỊU THUẾ GTGT HH, DV KHÔNG
CHỊU THUẾ
GTGT
PHẢI KHAI, TÍNH,
NỘP THUẾ GTGT
KHÔNG PHẢI
KHAI, TÍNH, NỘP
THUẾ GTGT
-Tính thuế GTGT
đầu ra
-Khấu trừ thuế
GTGT đầu vào
nếu đủ điều kiện
-Không phải
khai, tính thuế
đầu ra
-Khấu trừ thuế
đầu vào nếu đủ
điều kiện
-Không tính thuế
GTGT đầu ra
-Không được
khấu trừ thuế
GTGT đầu vào
23
2. CĂN CỨ TÍNH THUẾ
2.1. GIÁ TÍNH THUẾ GTGT
2.2. THUẾ SUẤT THUẾ GTGT
2.1. GIÁ TÍNH THUẾ
Giá này là giá đã có thuế
TTĐB/thuế BVMT/thuế
TTĐB và thuế BVMT của
HH chịu thuế TTĐB/thuế
BVMT/thuế TTĐB và thuế
BVMT
GIÁ TÍNH THUẾ GTGT LÀ
GIÁ BÁN CHƯA CÓ THUẾ
GTGT TRÊN HÓA ĐƠN
GTGT
HH, DV DO CƠ S KINH DOANH TRONG
NƯỚC BÁN RA
Trường
hợp CSKD bán HH, DV nhưng trên hóa đơn GTGT
chỉ ghi giá thanh toán là giá đã có thuế GTGT, giá tính thuế
GTGT xác định theo giá thanh toán
19 20
21 22
23 24
Chương 2: Thuế GTGT
NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 5
2.1. GIÁ TÍNH THUẾ
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
TẠI KHÂU NHẬP KHẨU
GIÁ TÍNH
THUẾ
GTGT
=
GIÁ
NHẬP
+
THUẾ
NHẬP
KHẨU
THUẾ
TTĐB
(nếu có)
+
THUẾ
BVMT
(nếu có)
GIÁ
NHẬP VÀ THUẾ NK
XÁC ĐỊNH THEO QUY
ĐỊNH CỦA LUẬT THUẾ
XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU
NẾU HH NK ĐƯỢC MIỄN,
GIẢM THUẾ NK:
XÁC ĐỊNH THEO SỐ THUẾ
NK THỰC TẾ PHẢI NỘP
2.1. GIÁ TÍNH THUẾ
HÀNG TRAO
ĐỔI, BIẾU
TẶNG, CHO,
TRẢ THAY
LƯƠNG
LÀ GTT CỦA
HH, DV
CÙNG LOẠI
HOẶC
TƯƠNG
ĐƯƠNG TẠI
CÙNG THỜI
ĐIỂM
HH, DV TIÊU DÙNG NỘI BỘ
LÀ GTT CỦA HH, DV CÙNG LOẠI HOẶC
TƯƠNG ĐƯƠNG TẠI CÙNG THỜI ĐIỂM
Nếu TDNB cho hoạt động SXKD HHDV chịu
thuế GTGT; HH luân chuyển nội bộ:
không phải tính, nộp thuế GTGT
CSKD có sử dụng HH, DV tiêu dùng nội bộ
phục vụ cho SXKD như vận tải, hàng
không, đường sắt, bưu chính viễn thông
không phải tính thuế GTGT đầu ra
2.1. GIÁ TÍNH THUẾ
HH, DV KHUYẾN MI
ĐÚNG QUY ĐỊNH
CỦA PHÁP LUẬT VỀ
THƯƠNG MẠI:
GTT bằng không (0)
KHÔNG ĐÚNG QUY
ĐỊNH:
Tính như HH, DV
TDNB, biếu, tặng, cho
CHO THUÊ TÀI SẢN
LÀ SỐ TIỀN CHO
THUÊ CHƯA
THUẾ GTGT
Cho thuê thu tiền
thuê từng kỳ hoặc
thu trước:
Thuế tính trên số
tiền thu từng kỳ
hoặc thu trước
HH BÁN TRẢ
GÓP, TRẢ CHẬM
LÀ GIÁ TÍNH
THEO GIÁ BÁN
TRẢ TIỀN MỘT
LẦN CHƯA
THUẾ GTGT
không bao gồm
lãi trả góp, trả
chậm
2.1. GIÁ TÍNH THUẾ
HÀNG HÓA
GIA CÔNG
LÀ GIÁ GIA
CÔNG
CHƯA
THUẾ GTGT
XÂY DỰNG,
LẮP ĐẶT
LÀ GIÁ XÂY
DỰNG, LẮP
ĐẶT CHƯA
CÓ THUẾ
GT
KD BẤT ĐỘNG SẢN
LÀ GIÁ CHUYỂN
NHƯỢNG BĐS TRỪ GIÁ
ĐẤT (GIÁ THUÊ ĐẤT)
THỰC TẾ
Đối với hoạt động cho
thuê lại đất:
là giá cho thuê lại (chưa
có thuế GTGT) trừ (-) đi
giá thuê đất phải nộp
NSNN.
2.1. GIÁ TÍNH THUẾ
ĐẠI LÝ,
MÔI GIỚI,
ỦY THÁC
XNK
LÀ TIỀN
CÔNG
HOẶC TIỀN
HOA HỒNG
ĐƯỢC
HƯNG
CHƯA
THUẾ GTGT
HH, DV ĐẶC THÙ ĐƯỢC
SỬ DỤNG CHỨNG TỪ GHI
GIÁ ĐÃ CÓ THUẾ GTGT
LÀ GIÁ CHƯA CÓ THUẾ
GTGT ĐƯỢC XÁC ĐỊNH:
GIÁ
TÍNH
THUẾ
=GIÁ THANH TOÁN
1 + THUẾ SUẤT
ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY
THỦY ĐIỆN HTPT
TẬP ĐOÀN ĐLVN
GIÁ TÍNH THUẾ
BẰNG 60% GIÁ
BÁN ĐIỆN
THƯƠNG PHẨM
BÌNH QUÂN NĂM
TRƯỚC, CHƯA
THUẾ GTGT
2.1. GIÁ TÍNH THUẾ
DV CASINO, TRÒ CHƠI
ĐIỆN TỬ CÓ THƯNG, KD
GIẢI TRÍ CÓ ĐẶT CƯỢC
LÀ SỐ TIỀN THU ĐƯỢC
TỪ CÁC HOẠT ĐỘNG
NÀY CÓ THUẾ TTĐB
TRỪ SỐ TIỀN TRẢ
THƯNG CHO KHÁCH
GIÁ
TÍNH
THUẾ
=SỐ TIỀN THU ĐƯỢC
1 + THUẾ SUẤT
VẬN TẢI,
BỐC XẾP
LÀ GIÁ
CƯỚC VẬN
TẢI, BỐC
XẾP CHƯA
CÓ THUẾ
GTGT
DỊCH VỤ DU LỊCH
LỮ HÀNH TRỌN
GÓI
GIÁ TRỌN GÓI LÀ
GIÁ ĐÃ CÓ THUẾ
GTGT
Các khoản chi về
vé máy bay từ VN
ra nước ngoài và
ngược lại, chi phí
phát sinh ở nước
ngoài giảm trừ
trong giá tính thuế
25 26
27 28
29 30