Bài 3:

ƯƠ

MÔ HÌNH KINH DOANH Ệ Ử Ạ TH

NG M I ĐI N T

Các nội dung

ư

 Các mô hình kinh doanh  Các l u ý đ  tri n khai thành công mô

ể ể hình kinh doanh

Mô hình kinh doanh TMĐT (Business Models)

 TMĐT làm thay đ i cách mà công ty giao d ch  ớ ớ v i các công ty khác, v i khách hàng và trong  ộ ộ n i b  công ty.

 Mô hình kinh doanh là ph

ổ ị

ươ ệ ể ự ự ng pháp làm kinh   duy trì, t

ậ ể doanh đ  cho doanh nghi p có th  t ạ t o ra thu nh p.

 Mô hình kinh doanh đ

ề ớ

ế

ệ ể ượ ượ c đ nh nghĩa và phân  ỗ ự ữ ư ọ l ai v i nhi u cách. Đây là n  l c đ a ra nh ng  ụ ọ ự ứ s  phân l ai toàn di n và có s c thuy t ph c  ạ ườ ể ọ c trên m ng. i có th  quan sát đ đ  m i ng

ể  Hi u bi

ng b n nh m vào.  ả

ơ

ưở

ả ng.

ế ề t v  mô hình kinh doanh c a  ị ườ ạ chính b n và th  tr ư ề Đó không ph i là đi u đ n gi n nh   chúng ta t ữ

ế

ể ể

ể ọ  Hi u nh ng gì ta ch n đ  làm v i TMĐT:  ắ mô hình và các nguyên t c. M t chi n  ả ượ i pháp TMĐT. l

c đ  tri n khai các gi

Khuynh hướng TMĐT ngày nay

 S  sa sút m nh m  c a các nhà bán l

ạ ẻ

ự ạ ẽ ủ ườ

trên  ậ ử i không có c a hàng th t ề  qu ng cáo trên nhi u website đã

ữ m ng – nh ng ng ả ậ ừ  Thu nh p t ọ ầ sút gi m tr m tr ng ế ủ ử

ọ ậ ữ ng. H  cũng ít quan tâm

ọ ả ậ

ơ ộ ố ấ ả

 Khách hàng tìm đ n website c a nh ng c a  ưở hàng th t mà h  tin t ố ớ ệ h n đ i v i vi c so sánh giá c . Chính vì v y  ệ ự m t s  site d a vào vi c cung c p kh  năng so  sánh giá c  cho khách hàng đã không còn tìm  th y đi m m nh c a h  n a.

ọ ữ ủ ể ấ ạ

Mô hình kinh doanh..

ẩ ấ

ườ

 Kinh nghi m cho th y không có mô hình chu n  ữ c. Nh ng ng i thành công là  ạ ế ự t t

ữ sáng t o ra mô hình kinh

ệ ừ ướ ề  tr v  TMĐT t ườ i bi nh ng ng doanh cho riêng mình. ệ ề

ế ượ ư ủ ầ c kinh

ầ ậ ủ

ườ ữ ặ ể ế ợ  Doanh nghi p có th  k t h p nhi u mô hình  ộ khác nhau nh  là m t ph n c a chi n l doanh trên Internet. ủ  Đ c tính c a nh ng ng ạ i thành đ t trong

TMĐT :  Trẻ  Có tinh th n sáng l p doanh nghi p  Ch p nh n r i ro

1- Mô hình nhà sản xuất (Manufacturer or Direct Model)

ả ấ ớ ụ ị i ng

ẩ  Công ty làm ra s n ph m / d ch v  cung c p t ắ ệ ố ị ụ ự

ủ ể ơ

ế

ố ự

ườ

i thi u doanh nghi p đăng các thông tin đ  cho ng

i khác

đ c và ra quy t đ nh

ượ

ư

ấ ả

ươ

 Phân ph i tr c ti p, ệ ớ  Gi ế ị ọ ỉ ị  Email và đ a ch  doanh nghi p đ

c đ a lên t

t c  các ph

ng

ệ ti n thông tin và giao d ch

ế

ớ ự ộ  đ ng

ị ấ ề ả  Qu ng cáo, gi y tiêu đ , b ng ghi nh , fax và danh thi p ồ  Trang web có kh  năng h i đáp t ấ  Đ a ch  web xu t hi n trong các email mà công ty g i đi.

ườ i  ự mua và vì v y rút ng n kênh phân ph i. Mô hình tr c  ả ế ti p d a trên tính hi u qu , giúp cho d ch v  khách hành  ề ở ố ơ t h n, và am hi u v  s  thích c a khách hàng h n. t ạ  Lo i hình:

Cách thức trình bày thông dụng trên email

 T o trang HTML và g i th ng theo đ

ử ẳ ườ ng email

ạ ế đ n khách hàng

ế ể

ả ệ ng cách hi u qu  vì

 Có th  trình bày hình  nh đ ng và tĩnh giúp

ế  Luôn có các siêu liên k t (hyperlink) trong các  trang HTML giúp khách hàng có th  tìm đ n  ầ ả trang ‘qu ng cáo’ khi c n. ươ  Dùng trang HTML là ph ỏ ễ ử ng nh , d  g i và d  nh n. ả ượ dung l ể ễ ộ

ộ email thêm sinh đ ng và thu hút.

Lưu ý

ế

ầ  Đi m chính y u c n làm trong mô hình

ế ị

ỉ t đ a ch   ườ

ng)

này là cho khách hàng bi (email, web, hay đ a ch  thông th ệ ệ ớ và cách liên h  v i doanh nghi p. ể ượ

 Công vi c bán hàng có th  đ

ự c th c

hi n online hay offline.

www.bitis.com.vn

2- Mô hình những trang vàng (Yellow Pages Model)

ả ỏ ế ỉ ơ

ồ ả

 T o ra 1 b ng danh m c (Menu) cho  phép con tr  đ n các ngu n thông tin  hay đ a ch  n i cung c p s n ph m.  ể  Khách hàng có th  tìm thông tin b ng  ằ cách ‘search’ b ng tên, ngành công  nghi p hay lo i hình kinh doanh ố

ệ ầ ư  Đ u t

nhi u v n.

www.yellowpages.com

ươ

 M c dù chi tiêu cho Yellow Pages trên  ứ Internet còn kém xa m c chi tiêu cho  ề ấ ng ti n này trên gi y, đã có nhi u  ph ẽ ứ ệ ấ d u hi u cho th y m c chi tiêu này s   tăng.

3- Mô hình quảng cáo (Advertising Model)

ụ ế

ế ạ ẳ ạ

ứ ứ ề

 Là các trang web có công c  tìm ki m ả  Cung c p các không gian qu ng cáo trên trang web ả ả ộ ố  M t s  trang web còn có kh  năng ‘qu ng cáo theo yêu  ạ ộ ầ c u’. Ch ng h n b n đang tìm ki m m t lo i thông tin  ẽ ươ ng  ng s   nào đó, banner có ch a thông tin v  SP t xu t hi n

ệ ấ

ạ ị

ế

 cung c p d ch v  trên m ng  Cross­marketing: ti p th  cho nhi u m t hàng. Ví d  site bán xe

ơ ớ c  gi ạ

ể ớ i có th  gi ổ

i thi u thêm các xe cũ, cho thuê xe... ả

ệ ợ  Mô hình này thích h p cho các doanh nghi p

 Các lo i hình: c ng qu ng cáo yahoo.com, qu ng cáo rao  ặ v t match.com, máy dò tìm overture.com, qu ng cáo theo  nhu c u google.com

4- Mô hình đăng ký (Subscription Model)

ạ ườ

ấ ả  mô hình xu t b n ị i đ c đăng ký báo đ nh

ượ  nh  khi ng

ượ

 Lo i mô hình website ch  dành cho h i viên và  ng i đăng ký ượ  Mô hình này đ c ‘m n’ t ườ ọ ư ươ  T ng t ỳ  k  hàng tháng hay hàng quí ứ  Hình th c này th

ở c s  d ng b i các doanh

ườ ng đ ể

ử ụ ố ự

ế

ư nghi p có SP có th  phân ph i tr c ti p trên m ng nh   ố ề báo chí, ph n m m, nh c s ... ị

ườ

ạ ệ ố ế ố ụ ộ  Các lo i hình: d ch v  n i dung, dv h  th ng k t n i  ụ ị ụ cung c p d ch v   i, d ch v  Tin c y, nhà

ạ i – ng

ườ ng Internet.

Mô hình đăng ký: emarketer.com

5- Mô hình thương mại (Merchant Model)

 Do ng

ẻ ườ ủ ệ

i bán l ả ỉ i bán s  và ng ể

ườ  ch  trì. Vi c  bán hàng có th  thông qua b ng giá hay qua  đ u giá. ụ ấ ị ả

 D ch v  thông tin hoàn h o ả ế  Giúp làm ti p th  cho s n ph m và d ch v  ngay

ụ ẩ ị ị

trên m ngạ

website

ẻ (Virtual Storefront),

ố ươ ạ ế ừ ự  Mua bán tr c ti p t ồ ứ  Các hình th c g m: bán l ng m i (E­mall). ph  th

Ví dụ: amazon.com

ế ớ ạ ớ  Site bán l i  trên m ng l n nh t th  gi ặ ệ  Có h n 3 tri u đ u sách và nhi u m t

ơ hàng khác

ế

 Thanh toán tr c ti p ứ  Nhi u ch c năng ngo n m c khác:  Wish­list ấ  C p password t ệ ớ  Gi i thi u SP t  ...

ự ộ  đ ng ự ươ ng t

6- Mô hình đấu giá (Auction Model)

ườ

 Mô hình cho phép ng ộ ử ế

i mua và ng ả ườ tham gia trên m t c a hàng  o do mình t o ra.

ể ớ ố i bán  ạ  Dùng đ  tìm ki m SP hay mua SP v i giá t t

nh t.ấ

 Đ  h  tr  cho đ u giá còn có các website là  i cho giao d ch d ch đ u giá:

ể ỗ ợ ớ ấ ị ị

 Ebay.com

môi gi Paypal.com, escrow.com.

CÁC LOẠI ĐẤU GIÁ

 English auction: b t đ u t

ấ ườ i

ả ắ ầ ừ ầ

 Dutch auction: b t đ u t ờ

ự 1 giá th p, ng ế mua tr  giá tăng d n cho đ n khi không còn ai  ế ờ tham gia và th i gian đã h t.  1 giá cao, sau đó t

ế ả ầ

ườ ấ i mua ch p nh p giá.

ế ấ

ắ ầ ừ ộ đ ng gi m d n theo th i gian cho đ n khi  ậ ng  First­price sealed­bid: ti n trình đ u giá kín,  ấ ườ ứ ứ ắ ả i th ng th  nh t thanh toán theo m c tr

ng giá cao nh t.ấ

ế

 Second­price sealed bid (Vickrey): ti n trình  ấ ắ i th ng th  nh t thanh toán

ườ ấ

ứ ả ứ đ u giá kín, ng ứ theo m c tr  giá cao th  hai.

 Double auction open­out cry: Ng

i i mua và ng

ố ượ

ớ ự ườ

ấ ớ

ườ ấ

ấ ế ấ ế ỉ ử i bán có th  ch nh s a gói s n ph m theo

ấ ấ ả ấ ữ ườ ườ ố ố ng mu n mua và bán.  bán công b  giá và s  l ờ ế ợ i (auctionneer) k t h p s  chào m i  i môi gi Ng ầ ủ c a bên bán (th p nh t đ n cao nh t) v i nhu c u  ủ i mua  c a bên mua (cao nh t đ n th p nh t). Ng ườ ẩ và ng ứ ế ki n th c có đ ể ượ ừ c t

ộ ườ i mua và ng

ố ượ i bán  ườ i

ố ớ i (auctionneer) k t h p s  chào m i c a bên  ấ nh ng cu c đ u giá khác. ườ ng mu n mua và bán. Ng ờ ủ ủ ự ớ ầ

i

 Double auction sealed bid: Ng ố công b  giá và s  l ế ợ môi gi ấ ế ấ bán (th p nh t đ n cao nh t) v i nhu c u c a bên  ấ ế ườ ấ mua (cao nh t đ n th p nh t). Ng ỉ ể bán không th  ch nh s a gói s n ph m.

ườ i mua và ng ẩ ấ ử ả

Mô hình đấu giá ngược

 www.priceline.com còn là mô hình đ o ng

ả ượ c

ư ố

ế ị ứ ể ấ

ủ c a đ u giá (Reverve Auction Model): cho phép  khách hàng đ a ra giá theo ý mu n và nhà  ẽ cung c p s  căn c  vào đó đ  quy t đ nh bán  SP “name­your­price”.

 K  t

ệ ệ

ậ khi thành l p: (4/1998), đã bán:

ể ừ  12 tri u vé máy bay  6 tri u đêm khách s n  6 tri u ngày cho thuê xe  www.reverseauctions.com

7- Mô hình cổng thông tin (Portal Model)

ạ ị ề ấ  Là mô hình cung c p nhi u lo i d ch v ụ Internet

 Ph n l n c ng thông tin cung c p m t s  d ch

ộ ị trên cùng m t đ a đi m ổ

ư ấ ế ộ ố ị ứ

ơ c, n i truy tìm hàng bán, email

ể ặ ự

ầ ớ ụ ễ ụ v  mi n phí nh  công c  tìm ki m, tin t c trong  ướ và ngoài n hay  ạ phòng tho i (chat room) ụ ả  Ví d : Sino.net có kho ng 16,000 hotels trong  ư ụ th  m c mà khách thuê phòng có th  đ t tr c  ế ti p qua Internet.

8- Chương trình liên kết (Affiliate program)

 Ch

ươ ủ ng trình kêu g i các ch  website tham gia

ộ ị ọ làm các d ch v  c a m t website nào đó.

 Ch

ụ ủ ủ

ươ ọ ự ớ ủ ố ệ ng trình c a Amazon, Barnes & Noble kêu  g i s  tham gia c a các website khác làm đi m  gi

 Các hình th c c a Ch

ọ i thi u phân ph i cho h . ủ ứ ế ng trình liên k t là: trao

ổ ấ

ả ề ậ ẻ

ươ đ i banner (banner exchange), tr  ti n nh p  ộ chu t (pay­per­click), chia s  thu nh p (revenue  sharing).

ế

ươ

ở  Phát ki n b i: Amazon.com ứ  Ph ng th c:

9 Mô hình cộng đồng (Community Model)

 Kh  năng t n t ủ

ườ ử ụ i s  d ng. Ng ự ồ ộ i c a mô hình c ng đ ng là s   i s  d ng

ề ầ ư ả ồ ạ ủ trung thành c a ng đ u t

ệ ả ườ ử ụ ờ  nhi u vào th i gian và c m xúc. ậ  Thu nh p có th  d a trên vi c bán các s n

ự ị

ể ể ượ ệ ủ ề ự

ụ ể ự ẩ ụ ph m và d ch v  ăn theo hay các s  đóng góp  ả ậ ặ ự  nguy n. Ho c thu nh p có th  do qu ng cáo  t ụ ị c các d ch v   theo ch  đ  và s  đăng kí đ  đ ph  thêm.

 Các lo i hình: n i dung m  Wikipedia.com, d ch

ở ị

ộ ạ ộ ụ ạ v  m ng xã h i.

Các lưu ý để triển khai thành công mô hình kinh doanh

ệ ề

 Không ch  riêng công ngh  là v n đ  chính,  ấ

ụ ủ ươ ệ ả ẩ

kinh doanh cũng là v n đ  quan tr ng:  Khách hàng m c tiêu c n gì? ệ  Th ng hi u c a doanh nghi p và s n ph m ị ị  Xác đ nh và tái xác đ nh m c tiêu kinh doanh ỉ ệ

ệ ề

ng h i ngo i ? S  khác bi

t v  văn hóa, nhu

ố  T  l  hoàn v n  B2C hay B2B ả ị ườ  Th  tr ầ ữ c u gi a các th  tr ủ ạ ố

ng. ủ

ạ ị ườ  Đ i th  c nh tranh c a ta đang làm gì ?

ng ự ề

ế ố ớ ợ  phù h p v i

ủ  Qui mô c a d  án ờ ượ  Th i gian và th i l  Ngân sách (phí xây d ng website, đi u  hành và phát tri n...)  Tài nguyên (bao g m các y u t i c a công ty)

ồ ệ ạ ủ ề ệ đi u ki n hi n t

ệ ạ ủ

 S  t

ớ ệ ố ng thích v i h  th ng hi n t

i c a

ự ươ công ty ệ ố  H  th ng qu n lý s  sách, ch ng t

ứ ừ ả ổ , theo

dõi khách hàng...

 Có đ  nhân l c v i k  năng c n thi

 Thi

ớ ỹ ự ầ ế t không?

t k  website ệ  Ai s  làm công vi c đó ả ệ  Ai ch u trách nhi m b o trì, phát tri n

ủ ế ế ẽ ị ể

Cần xây dựng chiến lược dưới dạng văn bản

ứ ể ố

ế ứ

 Có căn c  đ  đ i chi u và theo dõi  C n xác đ nh hình th c c a Storefront

và Shopping Cart

ụ ặ

 Duy trì Catalog  Marketing  Các tác v  đ t hàng, thanh toán  D ch v  khách hàng