BỘ MÔN I CHÍNH – TIỀN TỆ
CHƯƠNG 8
NGÂN HÀNG
THƯƠNG MI
FINANCE - MONETARY DEPARTMENT
CHAPTER 8
COMMERCIAL BANK
179
Sau khi học xong chương này, người học thể
1. Gii thích được bản chất của ngân hàng thương mại.
2. Gii thích được các dịch vụ chính NHTM cung cấp cho người gửi tiền
người vay tiền.
3. Gii thích được các khoản mục bản trên báo o i chính của NHTM
4. Thành thạo các việc nh toán i sut tiền gửi,tiền vay.
CHUN ĐU RA
1. Be able to explain what a bank is.
2. Be able to explain the core banking services that bank offer to their
deposit and loan customers.
3. Be able to explain the core items of bank balance sheet.
4. Be able to do the basic calculation of interest on loan, on deposit.
LEARNING OUTCOMES
180
NGÂN HÀNG THƯƠNG MI C DỊCH VỤ CƠ BẢN
Ngân hàng thương mại:
-Định chế tài chính mà cung cấp các dịch vụ nhận tin gửi cho vay.
Ngân hàng thương mại huy động vốn bằng cách:
-cung cấp c dịch vụ tiền gửi khác nhau gồm: Tiền gửi thanh toán, Tiền gửi tiết kiệm
tiền gửi kỳ hạn.
Ngân hàng thương mại sử dụng vốn đã huy động để:
- Cho vay ới nhiều hình thức khác nhau: cho vay tiêu ng, cho vay thương mại, cho
vay thế chấp bất động sản.
-Đầu o trái phiếu chính phủ.
Ngân hàng thương mại cung cấp 3 dịch v i chính bản sau:
- Thanh toán
-Tiền gửi (thực hiện chức ng trung gian i chính)
- Tín dụng (thực hiện chức ng trung gian i chính)
Ngân hàng thương mại cũng cung cấp những dịch vụ i chính khác n:
- c hoạt đng ngoại bảng (ví dụ: bảo nh n dụng)
-Bảo him
-Tín thác
PART
01 COMMERCIAL BANK AND
CORE SERVICES
Commercial banks:
- Financial institutions that accept deposits and make loans.
Commercial bank raise funds primarily by issuing:
- Checkable deposits (deposits on which checks can be written), savings
deposits (deposits that are payable on demand but do not allow their owner to
write checks), and time deposits (deposits with fixed terms to maturity).
Commercial bank use these funds:
- To make commercial, consumer, and mortgage loans
- To buy government securities and municipal bonds.
Banks provide three core banking services:
- Payment
- Deposit function (financial intermediation)
- Loan function (financial intermediation)
Banks may also offer other financial services:
- Off balance sheet activities
-Insurance and securities related activities
- Trust services
181
Thanh toán không dùng tiền mặt
Check _ Séc
Là một lệnh ghi nhận bng n bản
trong đó hướng dẫn Ngân ng lập
tức thanh toán một số tiền cụ th t
i khoản thanh tn của người viết
c cho một người th hưởng có n
trên séc hoặc cho một người cụ thể
mà mang c đến Ngân ng để u
cầu thanh toán (bearer).
Chuyn tiền
Dịch vụ chuyển tiền
Thanh toán điện t song pơng giữa c
ngân hàng.
CHC NĂNG THANH TOÁN
Payments function Payment without cash
Check
A written order instructing a
bank to pay immediately on
demand a specified amount of
money from the check writer's
account to the person named
on the check or, if a specific
person is not named, to
whoever bears the check to the
institution for payment.
Money remittance
Money transfer services
Electronic bilateral interbank payment
PART
01 BASIC PAYMENT
FUNCTION
182
Th ngân hàng
Phát hành bởi Nn ng
thương mại hoặc công ty
i cnh.
Đưc s dụng đ rút tiền
từ ATM.
Đưc sử dụng thanh
toán tin mua hàng a,
dịch vụ online hoặc qua
POS.
Th tín dụng
Ch thẻ vay tiền từ ngân hàng
hoàn tr một phần hoàn toàn
bộ số tiền đã vay hằng tháng.
Hạn mức tín dng:S tin tối
đa được pp sử dụng từ thẻ tín
dụng.
Thẻ tín dụng áp dụng chính
ch miễn lãi sẽ được áp dụng
cho 1 kỳ hạn nhất định (có th
lên đến 45 ngày). Sau thời hạn
y, chính sách tính lãi sẽ bắt
đầu áp dụng ch thẻ không
hoàn trả đầy đ s n dụng.
Ưu điểm: mua ng ngay cả khi
bạn không tiền tại thời điểm
mua.
Thẻ ghi nợ
Kết nối trực tiếp với tiền
trong tài khoản thanh
toán.
Ch được thanh toán
trong giới hạn s
trong tài khoản thanh
toán.
Không nh lãi.
Thấu chi: thể rút tiền
hoặc thanh toán vượt quá
số trong tài khoản
thanh toán.
Ưu điểm: Tránh được
việc chi tiêu q mức
CHC NĂNG THANH TOÁN
Bank card
Issued by a bank or a
financial company
Used to obtain cash
from automated teller
machines
Used to purchase
goods or services
using point-of-sale &
online purchases
easily locally &
overseas
Credit card
Cardholder borrows money
from bank and payback
some or all of borrowed
money each months.
Having a credit limit: The
maximum amount of credit
that is available.
Charging interest if
cardholder doesn’t pay off
credit in full.
Interest free for a specified
period (up to 45 days)
Advantage: make purchase
even if you don’t available
funds at the time of the
purchase.
Debit Card
Access money directly
from current account.
Access only as much
money as available in
current account
No interest charges.
Overdraft: be able to
withdraw or spend
more than the amount
actually available in
the current account
Advantage: help to
curb overspending
PART
01 BASIC PAYMENT
FUNCTION
183