3/16/2012
LOGO
TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
Trình bày: ThS. Trần Chí Chinh
11
NỘI DUNG
(cid:1)Chương 1: Tín dụng và hoạt ñộng cấp tín dụng của
ngân hàng
(cid:1)Chương 2: Bảo ñảm tín dụng (cid:1)Chương 3: Tín dụng ngắn hạn (cid:1)Chương 4: Bảo lãnh ngân hàng (cid:1)Chương 5: Bao thanh toán (cid:1)Chương 6: Tín dụng trung dài hạn (cid:1)Chương 7: Tín dụng tiêu dùng
www.themegallery.com www.themegallery.com 22 Company Logo Company Logo
CHƯƠNG 1: TÍN DỤNG VÀ HOẠT ðỘNG CẤP TÍN DỤNG CỦA NH
(cid:1)Khái niệm tín dụng (cid:1)Khái niệm tín dụng ngân hàng (cid:1)Phân loại tín dụng ngân hàng (cid:1)Quy trình cấp tín dụng
www.themegallery.com www.themegallery.com 33 Company Logo Company Logo
1
3/16/2012
KHÁI NIỆM TÍN DỤNG
(cid:1)Tín dụng là quan hệ vay mượn, quan hệ sử dụng vốn lẫn nhau giữa người ñi vay và người cho vay theo nguyên tắc hoàn trả
(cid:1)Quan hệ này ñược xác lập trên cơ sở lòng tin hoặc tín nhiệm lẫn nhau giữa các chủ thể trong quan hệ ñó
www.themegallery.com www.themegallery.com 44 Company Logo Company Logo
KHÁI NIỆM TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
(cid:1)Tín dụng là một giao dịch về tài sản giữa bên cho vay và bên ñi vay, trong ñó bên cho vay chuyển giao tài sản cho bên ñi vay sử dụng trong một thời gian nhất ñịnh theo thỏa thuận, bên ñi vay có trách nhiệm hoàn trả vô ñiều kiện vốn gốc và lãi cho bên cho vay khi ñến hạn thanh toán
www.themegallery.com www.themegallery.com 55 Company Logo Company Logo
KHÁI NIỆM TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
Cho vay
NGƯỜI CHO VAY
NGƯỜI ðI VAY
Thu nợ (gốc + lãi)
www.themegallery.com www.themegallery.com 66 Company Logo Company Logo
2
3/16/2012
PHÂN LOẠI TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
(cid:1)Căn cứ vào thời hạn cấp tín dụng
(cid:2) Tín dụng ngắn hạn (cid:2) Tín dụng trung hạn (cid:2) Tín dụng dài hạn
(cid:1)Căn cứ vào mục ñích sử dụng vốn tín dụng
(cid:2) Tín dụng cho kinh doanh (cid:2) Tín dụng tiêu dùng
www.themegallery.com www.themegallery.com 77 Company Logo Company Logo
PHÂN LOẠI TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
(cid:1)Căn cứ vào mức ñộ tín nhiệm
(cid:2) Tín dụng không có bảo ñảm bằng tài sản (cid:2) Tín dụng có bảo ñảm bằng tài sản (cid:1)Căn cứ vào kỹ thuật cấp tín dụng
(cid:2) Cho vay (cid:2) Chiết khấu giấy tờ có giá (cid:2) Cho thuê tài chính (cid:2) Bảo lãnh ngân hàng
www.themegallery.com www.themegallery.com 88 Company Logo Company Logo
QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG
(cid:1)Khái niệm quy trình tín dụng (cid:1)Ý nghĩa của việc thiết lập quy trình tín dụng (cid:1)Quy trình tín dụng tổng quát
www.themegallery.com www.themegallery.com 99 Company Logo Company Logo
3
3/16/2012
KHÁI NIỆM QUY TRÌNH TÍN DỤNG
(cid:1)Là tổng hợp các nguyên tắc, quy ñịnh của ngân hàng
trong việc cấp tín dụng
(cid:1)Là một quá trình bao gồm nhiều giai ñoạn theo một trật tự nhất ñịnh có tính chất liên hoàn và có quan hệ chặt chẽ hữu cơ với nhau
www.themegallery.com www.themegallery.com 1010 Company Logo Company Logo
Ý NGHĨA CỦA VIỆC THIẾT LẬP QUY TRÌNH TÍN DỤNG
(cid:1)Là cơ sở cho việc xây dựng mô hình tổ chức thích hợp tại
ngân hàng
(cid:1)Là cơ sở ñể ngân hàng thiết lập các thủ tục hành chính
phù hợp với quy ñịnh của pháp luật và ñảm bảo mục tiêu an toàn trong kinh doanh
(cid:1)Là cơ sở cho việc phân ñịnh trách nhiệm và quyền hạn của từng bộ phận liên quan ñến hoạt ñộng tín dụng (cid:1)Là cơ sở ñể kiểm soát tiến trình cấp tín dụng và ñiều
chỉnh chính sách tín dụng
www.themegallery.com www.themegallery.com 1111 Company Logo Company Logo
QUY TRÌNH TÍN DỤNG TỔNG QUÁT
(cid:1)Lập hồ sơ ñề nghị cấp tín dụng và thu thập thông tin (cid:1)Phân tích tín dụng (cid:1)Quyết ñịnh tín dụng (cid:1)Giải ngân (cid:1)Giám sát tín dụng (cid:1)Thanh lý tín dụng
www.themegallery.com www.themegallery.com 1212 Company Logo Company Logo
4
3/16/2012
Giai ñoạn 1- LẬP HỒ SƠ ðỀ NGHỊ CẤP TÍN DỤNG VÀ THU THẬP THÔNG TIN
(cid:1)Mục tiêu (cid:1)Thành phần bộ hồ sơ vay vốn
(cid:2) Giấy ñề nghị vay vốn (cid:2) Hồ sơ pháp lý (cid:2) Hồ sơ kinh tế (cid:2) Hồ sơ bảo ñảm tín dụng (cid:2) Một số giấy tờ khác
www.themegallery.com www.themegallery.com 1313 Company Logo Company Logo
Giai ñoạn 2- PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
(cid:1)Là phân tích khả năng hiện tại và tiềm năng của khách hàng trong việc sử dụng vốn tín dụng (cid:1)Phân tích khả năng hoàn trả vốn vay ngân hàng
www.themegallery.com www.themegallery.com 1414 Company Logo Company Logo
Giai ñoạn 2- PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
(cid:1)Mục tiêu phân tích
(cid:2) Kiểm tra tính chính xác của các thông tin do khách
hàng cung cấp
(cid:2) ðịnh dạng các rủi ro có thể xẩy ra liên quan ñến
khoản vay
(cid:2) Tiên lượng khả năng kiểm soát của ngân hàng về những loại rủi ro ñó và dự kiến các biện pháp phòng ngừa
(cid:2) Làm cơ sở ra quyết ñịnh tín dụng
www.themegallery.com www.themegallery.com 1515 Company Logo Company Logo
5
3/16/2012
Giai ñoạn 2- PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
(cid:1)Các nguồn thông tin làm căn cứ phân tích
(cid:2) Từ phía khách hàng (cid:2) Từ nội bộ ngân hàng (cid:2) Từ các nguồn khác
www.themegallery.com www.themegallery.com 1616 Company Logo Company Logo
Giai ñoạn 2- PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
(cid:1)Nội dung phân tích
(cid:2) Quy tắc 5C (cid:2) Quy tắc CAMPARI (cid:2) Phân biệt thành 2 mảng: Phân tích tài chính và
phân tích phi tài chính (cid:2) Các cách tiếp cận khác
www.themegallery.com www.themegallery.com 1717 Company Logo Company Logo
Giai ñoạn 2- PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
(cid:1)Phương pháp phân tích
* Phương pháp phán ñoán: sự phán ñoán cá nhân về khả năng trả nợ của người ñi vay (cid:2) Kinh nghiệm của nhân viên (cid:2) Thời hạn của một khoản vay (cid:2) Có tài sản bảo ñảm
www.themegallery.com www.themegallery.com 1818 Company Logo Company Logo
6
3/16/2012
Giai ñoạn 2- PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
* Phương pháp hệ thống ñiểm số: là tập hợp các tiêu
thức khác nhau liên quan ñến khả năng trả nợ và thiện chí trả nợ của người ñi vay (cid:2) Lựa chọn tiêu thức (cid:2) Thu thập số liệu thống kê (cid:2) Thiết lập mối quan hệ giữa các tiêu thức =>Xây dựng mô hình
www.themegallery.com www.themegallery.com 1919 Company Logo Company Logo
Giai ñoạn 2- PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
(cid:1)Tổ chức phân tích tín dụng
(cid:2) Giao cho một hoặc một số người thực hiện toàn bộ
các nội dung phân tích
(cid:2) Chuyên môn hóa các nội dung phân tích
www.themegallery.com www.themegallery.com 2020 Company Logo Company Logo
Giai ñoạn 3 - QUYẾT ðỊNH TÍN DỤNG
(cid:1)Mục tiêu (cid:1)Yêu cầu: Chất lượng, kịp thời, tuân thủ chính sách tín
dụng, ñồng bộ với cơ cấu tổ chức (cid:1)Cơ sở ñể ra quyết ñịnh tín dụng (cid:1)Tổ chức thực hiện (cid:2) Tập quyền (cid:2) Phân quyền
www.themegallery.com www.themegallery.com 2121 Company Logo Company Logo
7
3/16/2012
Giai ñoạn 3 - QUYẾT ðỊNH TÍN DỤNG
(cid:1)Các nội dung của giai ñoạn quyết ñịnh tín dụng (cid:2) Tổ chức ra quyết ñịnh chấp nhận/từ chối cho vay (cid:2) Hoàn tất các thủ tục pháp lý (cid:2) Tổ chức lưu giữ hồ sơ tín dụng
www.themegallery.com www.themegallery.com 2222 Company Logo Company Logo
Giai ñoạn 4 - GIẢI NGÂN
(cid:1)Mục tiêu (cid:1)Tổ chức thực hiện (cid:2) Bộ phận tín dụng (cid:2) Bộ phận kế toán
(cid:1)Phương pháp và hình thức giải ngân
www.themegallery.com www.themegallery.com 2323 Company Logo Company Logo
Giai ñoạn 5 - GIÁM SÁT TÍN DỤNG
(cid:1)Mục tiêu (cid:1)Nội dung giám sát
(cid:2) Giám sát sử dụng vốn tín dụng (cid:2) Giám sát việc thực hiện trả nợ (cid:2) Theo dõi, giám sát thực trạng tài sản bảo ñảm (cid:2) Tái phân tích các khoản tín dụng và phân loại nợ
(cid:1)Phương pháp giám sát (cid:1)Tổ chức thực hiện giám sát
www.themegallery.com www.themegallery.com 2424 Company Logo Company Logo
8
3/16/2012
Giai ñoạn 6 – THANH LÝ TÍN DỤNG
(cid:1)Là việc giải trừ nghĩa vụ của bên ñi vay ñối với bên
cho vay
(cid:1)Thanh lý mặc nhiên: khoản tín dụng ñược hoàn trả
ñầy ñủ theo thỏa thuận
(cid:1)Thanh lý bắt buộc: ngân hàng bắt buộc vào các căn cứ pháp lý ñể yêu cầu người ñi vay thực hiện nghĩa vụ trả nợ ñối với ngân hàng
www.themegallery.com www.themegallery.com 2525 Company Logo Company Logo
CHƯƠNG 2 BẢO ðẢM TÍN DỤNG
(cid:1)Khái niệm bảo ñảm tín dụng (cid:1)Vai trò của bảo ñảm tín dụng (cid:1)Các hình thức/biện pháp bảo ñảm tín dụng
www.themegallery.com www.themegallery.com 2626 Company Logo Company Logo
KHÁI NIỆM BẢO ðẢM TÍN DỤNG
(cid:1)Là các biện pháp về pháp lý và kinh tế nhằm tạo
nguồn vốn trả nợ phụ cho ngân hàng trong trường hợp nguồn trả nợ chính không còn
www.themegallery.com www.themegallery.com 2727 Company Logo Company Logo
9
3/16/2012
VAI TRÒ CỦA BẢO ðẢM TÍN DỤNG
(cid:1)Gắn việc trả nợ của khách hàng với sự tồn tại của tài
sản bảo ñảm
(cid:1)Kiểm soát của ngân hàng có tính ñịnh hướng (cid:1)Nâng cao thiện chí trả nợ của khách hàng (cid:1)Tạo nguồn trả nợ phụ, do ngân hàng có quyền ưu tiên
ñối với tài sản bảo ñảm
www.themegallery.com www.themegallery.com 2828 Company Logo Company Logo
ðIỀU KIỆN ðỂ NHẬN LÀM BẢO ðẢM ðỐI VỚI TÀI SẢN
(cid:1)Phải thuộc sở hữu hợp pháp của người ñi vay
(cid:2) Thực sự sở hữu, dễ chứng minh (cid:2) Không có tranh chấp
(cid:1)Tài sản phải dễ bán
(cid:2) Dễ ñịnh giá (cid:2) Có thị trường hoạt ñộng tương ñối ổn ñịnh (cid:2) Thủ tục bán ñơn giản (cid:2) Chi phí bán không cao
www.themegallery.com www.themegallery.com 2929 Company Logo Company Logo
ðIỀU KIỆN ðỂ NHẬN LÀM BẢO ðẢM ðỐI VỚI TÀI SẢN
(cid:1)Tài sản ñược phép lưu ñộng/lưu thông
(cid:2) Không bị cấm lưu thông/chuyển nhượng (cid:2) Không thuộc khu vực giải tỏa
(cid:1)Trong khả năng kiểm soát của ngân hàng
(cid:2) Về kỹ thuật (cid:2) Về phạm vi ñịa lý
www.themegallery.com www.themegallery.com 3030 Company Logo Company Logo
10
3/16/2012
CÁC HÌNH THỨC BẢO ðẢM TÍN DỤNG
(cid:1)Thế chấp tài sản (cid:1)Cầm cố tài sản (cid:1)Bảo lãnh của bên thứ ba (cid:1)Bảo ñảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay
www.themegallery.com www.themegallery.com 3131 Company Logo Company Logo
THẾ CHẤP TÀI SẢN
(cid:1)Là việc một bên dùng tài sản thuộc sở hữu của mình ñể bảo ñảm thực hiện nghĩa vụ dân sự ñối với bên kia và không chuyển giao tài sản ñó cho bên nhận thế chấp (cid:1)Khi thế chấp khách hàng chỉ giao giấy tờ sở hữu của tài
sản bảo ñảm
(cid:1)Khi thế chấp, khách hàng ñược quyền chiếm giữ tài sản, sử dụng tài sản và hưởng các hoa lợi từ tài sản nếu không có thỏa thuận khác
(cid:1)Khi thế chấp tài sản bị phong tỏa/tạm thời mất quyền ñịnh
ñoạt
www.themegallery.com www.themegallery.com 3232 Company Logo Company Logo
QUY TRÌNH THẾ CHẤP TÀI SẢN
(cid:1)Nhận và kiểm tra hồ sơ của tài sản thế chấp
(cid:2) Hồ sơ giấy tờ của tài sản thế chấp - Giấy tờ về quyền sử dụng ñất - Giấy tờ về các tài sản trên ñất - Giấy tờ về các loại tài sản khác (cid:2) Kiểm tra hồ sơ của tài sản thế chấp
- Kiểm tra tính hợp pháp - Kiểm tra tính ñầy ñủ của bộ hồ sơ => Giấy hẹn kiểm tra thực tế tài sản
www.themegallery.com www.themegallery.com 3333 Company Logo Company Logo
11
3/16/2012
QUY TRÌNH THẾ CHẤP TÀI SẢN
(cid:1)Thẩm ñịnh tài sản
(cid:2) Thẩm tra tính pháp lý (cid:2) ðịnh giá tài sản (cid:2) Lập và ký kết hợp ñồng, nhận hồ sơ và làm biên nhận (cid:2) Công chứng và ñăng ký giao dịch bảo ñảm (cid:2) Mức cho vay so với giá trị tài sản bảo ñảm
www.themegallery.com www.themegallery.com 3434 Company Logo Company Logo
QUY TRÌNH THẾ CHẤP TÀI SẢN
(cid:1)Theo dõi thực hiện hợp ñồng
(cid:2) Quản lý và theo dõi sử dụng tài sản (cid:2) Những biện pháp ñiều chỉnh
- Cải thiện ñiều kiện khai thác - Bổ sung biện pháp/tài sản bảo ñảm khác - Trả bớt nợ - Thu hồi trước hạn
www.themegallery.com www.themegallery.com 3535 Company Logo Company Logo
QUY TRÌNH THẾ CHẤP TÀI SẢN
(cid:1)Giải chấp/Thanh lý (cid:2) Giải chấp khi:
- Khách hàng trả hết nợ, thay ñổi hình thức/tài sản bảo ñảm - Làm thủ tục giải chấp - Trả lại khách hàng giấy tờ sở hữu - Thông báo giải chấp và xóa ñăng ký giao dịch bảo ñảm
www.themegallery.com www.themegallery.com 3636 Company Logo Company Logo
12
3/16/2012
QUY TRÌNH THẾ CHẤP TÀI SẢN
(cid:2) Thanh lý: khi khách hàng không còn khả năng trả nợ
(mất khả năng thanh toán)
* Làm thủ tục thanh lý
- Yêu cầu khách hàng thực hiện nghĩa vụ - Tái thẩm ñịnh - Làm thủ tục phát mại theo phương thức ñã thỏa thuận
www.themegallery.com www.themegallery.com 3737 Company Logo Company Logo
QUY TRÌNH THẾ CHẤP TÀI SẢN
* Phát mại tài sản:
- Khách hàng tự bán - Ngân hàng mua lại - Bán ñấu giá (ngân hàng/tổ chức thứ ba)
* Thu tiền thanh lý tài sản
- Thanh toán chi phí phát mại - Trả nợ gốc - Trả lãi trong hạn - Trả lãi quá hạn - Trả lại cho khách hàng (nếu có)
www.themegallery.com www.themegallery.com 3838 Company Logo Company Logo
CẦM CỐ TÀI SẢN
(cid:1)Là việc một bên giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình
cho bên kia ñể bảo ñảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
(cid:1)Khi cầm cố tài sản khách hàng giao giấy tờ sở hữu và cả
tài sản cho bên nhận cầm cố
(cid:1)Khi cầm cố tài sản bị phong tỏa/tạm thời mất quyền ñịnh
ñoạt
www.themegallery.com www.themegallery.com 3939 Company Logo Company Logo
13
3/16/2012
CẦM CỐ TÀI SẢN TÀI CHÍNH
(cid:1)Tài sản tài chính gồm
(cid:2) Tiền trên tài khoản tiền gởi, ký gởi, ký quỹ (cid:2) Các giấy tờ có giá
(cid:1)Tài sản tài chính có tính chất
(cid:2) Dễ cất giữ (cid:2) Dễ ñịnh giá (cid:2) Tính thanh khoản cao
www.themegallery.com www.themegallery.com 4040 Company Logo Company Logo
CẦM CỐ TÀI SẢN TÀI CHÍNH
(cid:1)Tài sản tài chính ngoài tiền thì còn lại là quyền tài sản vì vậy sẽ gặp rủi ro khi không thực hiện ñược quyền này (cid:3) Ngân hàng phải lựa chọn người thụ lệnh/người phát
hành
(cid:1)Ngân hàng cổ phần không ñược phép nhận cầm cố cổ
phiếu do chính mình phát hành
www.themegallery.com www.themegallery.com 4141 Company Logo Company Logo
QUY TRÌNH CẦM CỐ TÀI SẢN TÀI CHÍNH
(cid:1)Ngân hàng kiểm tra tính chính xác, hợp lệ của giấy tờ có
giá
(cid:1)Chỉ nhận các giấy tờ có giá có khả năng thanh khoản cao (cid:1)Phong tỏa tài khoản, thủ tục ký hậu/ủy quyền ñể ngân hàng thụ hưởng, nộp vào ngân quĩ và nhận biên nhận
(cid:1)Mức cho vay
www.themegallery.com www.themegallery.com 4242 Company Logo Company Logo
14
3/16/2012
QUY TRÌNH CẦM CỐ TÀI SẢN TÀI CHÍNH
(cid:1)Ngân hàng hoàn trả giấy tờ có giá khi khách hàng trả hết
nợ
(cid:1)Gởi thông báo giải tỏa tài khoản (cid:1)Khi không trả ñược nợ ngân hàng sẽ dùng quyền của
mình ñể thu tiền hoặc bán trên thị trường tiền tệ (cid:1)Hoàn trả khi khách hàng ñổi loại tài sản bảo ñảm
www.themegallery.com www.themegallery.com 4343 Company Logo Company Logo
CẦM CỐ HÀNG HÓA
(cid:1)Hàng hóa phải dễ bảo quản, chi phí bảo quản không
quá lớn
(cid:1)Kho cầm giữ hàng hóa do ngân hàng lựa chọn (cid:1)Ngân hàng phải cử người quản lý, giám sát khi không
giữ ở kho ngân hàng
(cid:1)Các chi phí phát sinh trong quản lý hàng hóa do khách hàng chịu nếu không có thỏa thuận khác
(cid:1)Giải tỏa hàng hóa
www.themegallery.com www.themegallery.com 4444 Company Logo Company Logo
BẢO LÃNH CỦA BÊN THỨ BA
(cid:1)Là việc người thứ ba (bên bảo lãnh) cam kết với bên có quyền (bên nhận bảo lãnh) sẽ thực hiện nghĩa vụ thay cho bên có nghĩa vụ (bên ñược bảo lãnh), nếu khi ñến hạn mà bên ñược bảo lãnh không thực hiện hoặc thực hiện không ñúng nghĩa vụ
www.themegallery.com www.themegallery.com 4545 Company Logo Company Logo
15
3/16/2012
BẢO LÃNH CỦA BÊN THỨ BA
(cid:1)Bên thứ 3 có thể là một tổ chức, một cá nhân hoặc
một số tổ chức/cá nhân và có ñầy ñủ năng lực pháp lý và tài chính
(cid:1)Bên thứ 3 có nghĩa vụ trả nợ thay cho khách hàng
trong trường hợp khách hàng không thực hiện ñược nghĩa vụ ñối với ngân hàng
www.themegallery.com www.themegallery.com 4646 Company Logo Company Logo
QUY TRÌNH BẢO LÃNH
(cid:1)Hồ sơ bảo lãnh
(cid:2) Giấy tờ pháp lý của bên bảo lãnh (cid:2) Giấy tờ sở hữu tài sản bảo ñảm của bên bảo lãnh (cid:2) Giấy tờ khác
(cid:1)Thẩm ñịnh bên bảo lãnh và tài sản bảo lãnh
www.themegallery.com www.themegallery.com 4747 Company Logo Company Logo
QUY TRÌNH BẢO LÃNH
(cid:1)Soạn thảo, ký kết hợp ñồng bảo lãnh bằng thế
chấp/cầm cố tài sản
(cid:1)Làm thủ tục công chứng, ñăng ký giao dịch bảo ñảm (cid:1)Giải trừ nghĩa vụ của bên bảo lãnh khi khách hàng trả
hết nợ hoặc thay ñổi biện pháp
(cid:1)Yêu cầu bên bảo lãnh thực hiện nghĩa vụ
www.themegallery.com www.themegallery.com 4848 Company Logo Company Logo
16
3/16/2012
BẢO ðẢM BẰNG TÀI SẢN HÌNH THÀNH TỪ VỐN VAY
(cid:1)Tài sản hình thành sau khi giao kết với khách hàng
hoặc ñã hình thành tại thời ñiểm giao kết nhưng chưa ñược chuyển giao sở hữu cho khách hàng
(cid:1)Quy trình nhận bảo ñảm (cid:1)Tỷ lệ cho vay so với giá trị tài sản
www.themegallery.com www.themegallery.com 4949 Company Logo Company Logo
CHƯƠNG 3 TÍN DỤNG NGẮN HẠN
(cid:1)Vận ñộng vốn của doanh nghiệp (cid:1)Cho vay từng lần (cid:1)Cho vay theo hạn mức tín dụng (cid:1)Chiết khấu giấy tờ có giá
www.themegallery.com www.themegallery.com 5050 Company Logo Company Logo
VẬN ðỘNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
(cid:1)Chu kỳ hoạt ñộng - Giai ñoạn tồn kho - Giai ñoạn thực hiện các khoản phải thu
(cid:1)Chu kỳ ngân quỹ
- Chu kỳ ngân quỹ = Chu kỳ hoạt ñộng – Giai ñoạn phải trả người bán
www.themegallery.com www.themegallery.com 5151 Company Logo Company Logo
17
3/16/2012
VẬN ðỘNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
www.themegallery.com www.themegallery.com 5252 Company Logo Company Logo
VẬN ðỘNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
www.themegallery.com www.themegallery.com 5353 Company Logo Company Logo
BÀI TẬP
(cid:1)BT1: Có các số liệu về công ty sản xuất A như sau:
- Thời gian dự trữ bình quân của nguyên vật liệu là 20 ngày trước khi ñưa NVL vào SX - Thời gian từ lúc ñưa nguyên vật liệu vào sản xuất ñến khi hoàn thành sản phẩm nhập kho bình quân là 10 ngày - Kể từ lúc thành phẩm nhập kho cho ñến khi xuất kho bán cho khách hàng bình quân là 15 ngày
www.themegallery.com www.themegallery.com 5454 Company Logo Company Logo
18
3/16/2012
BÀI TẬP (tt)
- Bình quân 60 ngày kể từ lúc giao hàng, khách hàng sẽ
thanh toán tiền cho công ty
- Bình quân sau 10 ngày kể từ ngày công ty nhận
nguyên vật liệu sẽ phải thanh toán tiền cho người bán yêu cầu: Hãy tính chu kỳ hoạt ñộng và chu kỳ ngân qũy của công ty A
www.themegallery.com www.themegallery.com 5555 Company Logo Company Logo
BÀI TẬP (tt)
(cid:1)BT2: Có số liệu về công ty thương mại B như sau:
- Sau khi mua hàng hóa về nhập kho bình quân công ty phải dành 30 ngày ñể ñóng gói và thời gian dự trữ trước khi xuất bán cho khách hàng - Sau khi nhận hàng bình quân 15 ngày công ty phải thanh toán tiền cho người bán - Sau khi bán hàng bình quân 45 ngày công ty sẽ nhận ñược tiền của người mua yêu cầu: Hãy tính chu kỳ hoạt ñộng và chu kỳ ngân qũy của công ty thương mại B
www.themegallery.com www.themegallery.com 5656 Company Logo Company Logo
CHO VAY TỪNG LẦN
(cid:1)Nhu cầu vốn (cid:1)ðối tượng cho vay (cid:1)ðiều kiện áp dụng (cid:1)Kỹ thuật cho vay từng lần
www.themegallery.com www.themegallery.com 5757 Company Logo Company Logo
19
3/16/2012
NHU CẦU VỐN
www.themegallery.com www.themegallery.com 5858 Company Logo Company Logo
ðỐI TƯỢNG CHO VAY
(cid:1)Nhu cầu thanh toán các khoản mua hàng hóa, vật tư
ñầu vào
(cid:1)Các chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất kinh
doanh
(cid:1)Không bao gồm chi phí khấu hao
www.themegallery.com www.themegallery.com 5959 Company Logo Company Logo
ðIỀU KIỆN ÁP DỤNG
(cid:1)Doanh nghiệp lần ñầu vay vốn tại ngân hàng (cid:1)Nhu cầu vay trả của doanh nghiệp không thường
xuyên
(cid:1)Doanh nghiệp sản xuất mang tính chất thời vụ/vòng
quay vốn chậm
(cid:1)Doanh nghiệp có trình ñộ hạch toán kế toán, dự báo
chưa cao
www.themegallery.com www.themegallery.com 6060 Company Logo Company Logo
20
3/16/2012
KỸ THUẬT CHO VAY TỪNG LẦN
(cid:1)Cơ sở xem xét cho vay
- Các dữ liệu từ phương án kinh doanh - Các hợp ñồng kinh tế - Dự toán tài chính - Qui ñịnh hiện hành
www.themegallery.com www.themegallery.com 6161 Company Logo Company Logo
KỸ THUẬT CHO VAY TỪNG LẦN
(cid:1)Xác ñịnh mức cho vay
- Xác ñịnh tổng nhu cầu vốn của phương án (1) - Xác ñịnh vốn tự có của khách hàng tham gia vào phương án (2) - Xác ñịnh nguồn vốn khác tham gia vào phương án (3) - Nhu cầu vay vốn cho phương án (1-2-3)
www.themegallery.com www.themegallery.com 6262 Company Logo Company Logo
KỸ THUẬT CHO VAY TỪNG LẦN
(cid:1)Mức cho vay ñược quyết ñịnh căn cứ vào:
- Nhu cầu vay - Giá trị của tài sản bảo ñảm - Các giới hạn tín dụng theo luật ñịnh - Quyền phán quyết của ngân hàng - Khả năng ñáp ứng nguồn vốn của ngân hàng tại thời ñiểm cấp
www.themegallery.com www.themegallery.com 6363 Company Logo Company Logo
21
3/16/2012
KỸ THUẬT CHO VAY TỪNG LẦN
(cid:1)Thời hạn cho vay: Ngân hàng xác ñịnh thời gian cho
vay dựa trên các yếu tố sau: - Dự báo lưu chuyển tiền tệ - Chu kỳ ngân quỹ - Hạng rủi ro tín dụng của doanh nghiệp
www.themegallery.com www.themegallery.com 6464 Company Logo Company Logo
KỸ THUẬT CHO VAY TỪNG LẦN
(cid:1)Kỳ hạn trả nợ:
- Là các khoảng thời gian trong thời hạn cho vay ñã ñược thoả thuận giữa tổ chức tín dụng và khách hàng mà tại cuối mỗi khoảng thời gian ñó khách hàng phải trả một phần hoặc toàn bộ vốn vay cho tổ chức tín dụng - Một khỏan vay có thể có một kỳ hạn hoặc nhiều kỳ hạn; - Kỳ hạn cuối cùng phải trùng với ngày ñáo hạn của khoản vay
www.themegallery.com www.themegallery.com 6565 Company Logo Company Logo
KỸ THUẬT CHO VAY TỪNG LẦN
(cid:1)Căn cứ ñể xác ñịnh kỳ hạn trả nợ:
- Dựa vào tính chất các khoản thu của chu kỳ ngân quĩ - Dựa vào tính chất dòng vào của lưu chuyển tiền tệ
www.themegallery.com www.themegallery.com 6666 Company Logo Company Logo
22
3/16/2012
KỸ THUẬT CHO VAY TỪNG LẦN
(cid:1)Giải ngân
- Ngân hàng giải ngân theo lịch ñã nêu trong hợp ñồng - Phụ thuộc vào mục ñích sử dụng tiền vay mà có thể giải ngân có ñiều kiện - Tổng số tiền của các lần giải ngân không ñược vượt quá mức cho vay ñã ñược ký trong hợp ñồng
www.themegallery.com www.themegallery.com 6767 Company Logo Company Logo
KỸ THUẬT CHO VAY TỪNG LẦN
(cid:1)Thu nợ:
- Theo thỏa thuận ngân hàng sẽ thu từ tài khoản tiền gởi hoặc doanh nghiệp nộp tiền mặt vào ngân hàng hoặc thu trực tiếp từ thu bán hàng - Nếu khoản vay có nhiều kỳ hạn nợ, khách hàng phải tôn trọng lịch theo từng kỳ hạn trả nợ - Ứng xử của ngân hàng khi doanh nghiệp chậm trả
www.themegallery.com www.themegallery.com 6868 Company Logo Company Logo
BÀI TẬP
(cid:1)BT1: Công ty kinh doanh nguyên liệu thức ăn gia súc có
nhu cầu vay vốn với những số liệu sau:
Loại nguyên liệu
SL (tấn) ðơn giá mua
1. Bã ñậu nành
250
(trñ/tấn) 7
ðơn giá bán (trñ/tấn) 8
2. Tấm gia súc
200
3
3,5
3. Khoai mì lát
500
2,5
3
- Sau 1 tháng kể từ khi mua nguyên liệu này công ty sẽ phải trả tiền cho người bán
www.themegallery.com www.themegallery.com 6969 Company Logo Company Logo
23
3/16/2012
BÀI TẬP (tt)
- Sau 3 tháng là thời ñiểm giá nguyên liệu sẽ tăng, công ty sẽ xuất bán và sau khi bán 2 tháng sẽ thu ñược tiền của người mua
- Lãi suất cho vay ngắn hạn ngân hàng ñang áp dụng
cho công ty vay là 0,85%/tháng
- Các chi phí lưu kho, bảo quản, chi phí bán hàng, chi phí quản lý (chưa kể chi phí lãi vay)…cho việc kinh doanh số nguyên liệu này dự kiến là 150 trñ (trong ñó chi phí khấu hao là 50 trñ)
www.themegallery.com www.themegallery.com 7070 Company Logo Company Logo
BÀI TẬP (tt)
- Số vốn tự có của công ty tham gia vào phương án là 1.700
trñ Yêu cầu: + Anh/chị có cho vay ñối với phương án này hay không? Tại sao? + Nếu cho vay, số tiền và thời hạn mà ngân hàng cho vay là bao nhiêu (Giả ñịnh các yếu tố khác: Pháp lý, uy tín, tài sản bảo ñảm… của công ty ñều ñáp ứng ñược ñiều kiện cho vay)
www.themegallery.com www.themegallery.com 7171 Company Logo Company Logo
BÀI TẬP (tt)
(cid:1)BT2: Cũng với số liệu của bài tập trên hãy xác ñịnh lại số tiền cho vay ứng với những trường hợp sau: ðối với công ty này khi vay phải có tài sản bảo ñảm - TH1: Giá trị tài sản bảo ñảm theo ñịnh giá của ngân hàng tại thời ñiểm vay là 2.000 trñ - TH2: Giá trị tài sản bảo ñảm theo ñịnh giá của ngân hàng tại thời ñiểm vay là 5.000 trñ
www.themegallery.com www.themegallery.com 7272 Company Logo Company Logo
24
3/16/2012
BÀI TẬP (tt)
(cid:1)BT3: Cũng với số liệu của bài tập trên hãy xác ñịnh lại thời hạn cho vay, kỳ hạn trả nợ và số tiền trả nợ mỗi kỳ hạn, với những giả ñịnh sau: - TH1: Sau khi bán sẽ thu ñược tiền ngay 40% và 60% sẽ thu ñược tiền sau 2 tháng - TH2: Sau khi bán sẽ thu ñược tiền ngay 30%, 30% sẽ thu ñược tiền sau 1 tháng và số còn lại sẽ thu ñược sau 2 tháng - TH3: Sau khi bán sẽ thu ñược tiền ngay 20%, 20% sẽ thu ñược tiền sau 1 tháng và số còn lại sẽ thu ñược sau 2 tháng
www.themegallery.com www.themegallery.com 7373 Company Logo Company Logo
CHO VAY THEO HẠN MỨC TÍN DỤNG
(cid:1)Nhu cầu vốn (cid:1)ðối tượng cho vay (cid:1)ðiều kiện áp dụng (cid:1)Kỹ thuật cho vay theo HMTD
www.themegallery.com www.themegallery.com 7474 Company Logo Company Logo
NHU CẦU VỐN
www.themegallery.com www.themegallery.com 7575 Company Logo Company Logo
25
3/16/2012
ðỐI TƯỢNG CHO VAY
(cid:1)Là nhu cầu về tài sản lưu ñộng trong một thời gian nhất ñịnh thường là năm hoặc phương án sản xuất kinh doanh
(cid:1)Là ñối tượng cho vay tổng hợp (cid:1)Có thể biến ñộng trong năm
www.themegallery.com www.themegallery.com 7676 Company Logo Company Logo
ðIỀU KIỆN ÁP DỤNG
(cid:1)Doanh nghiệp có nhu cầu vay trả thường xuyên, luân chuyển vốn nhanh, và tương ñối ổn ñịnh trong năm
(cid:1)Khách hàng có uy tín ñối với ngân hàng
- Có tình hình tài chính lành mạnh, quản lý vốn có hiệu quả - Hạch toán, kế toán kịp thời theo ñúng qui ñịnh; có trình ñộ dự báo cao
www.themegallery.com www.themegallery.com 7777 Company Logo Company Logo
ðIỀU KIỆN ÁP DỤNG
- Có uy tín trong quan hệ tín dụng với ngân hàng,
không có nợ quá hạn
- Thực hiện các qui ñịnh về thanh toán không dùng tiền
mặt tốt
- Tôn trọng kỷ luật hợp ñồng
www.themegallery.com www.themegallery.com 7878 Company Logo Company Logo
26
3/16/2012
KỸ THUẬT CHO VAY THEO HMTD
(cid:1)Hạn mức tín dụng
- Là dư nợ tối ña mà khách hàng ñược phép vay trong thời hạn nhất ñịnh - Là giới hạn cao nhất quyền vay vốn ngân hàng trong một thời hạn - Ngân hàng thu lãi trên dư nợ thực tế, hạn mức không sử dụng khách hàng phải trả phí
www.themegallery.com www.themegallery.com 7979 Company Logo Company Logo
KỸ THUẬT CHO VAY THEO HMTD
(cid:1)Xác ñịnh hạn mức * Cơ sở ñể tính toán - Phương án sản xuất kinh doanh - Dự toán lưu chuyển tiền tệ - Báo cáo KQKD và bảng cân ñối kế toán - Kế hoạch tài chính * Dựa trên cơ sở xác lập lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp
www.themegallery.com www.themegallery.com 8080 Company Logo Company Logo
XÁC ðỊNH HẠN MỨC TÍN DỤNG (C1)
(cid:1)Ước tính doanh số bán trong kỳ (1) (cid:1)Ước tính số thu trong kỳ (2) (cid:1)Ước tính số mua sắm trong kỳ (3) (cid:1)Ước tính chi tiền (4) (cid:1)Chênh lệch thu ròng (5) = (2- 4) (cid:1)Tiền ñầu kỳ (6) (cid:1)Tiền cuối kỳ (7) = (6) + (5) (cid:1)Nhu cầu vay (cid:1)Khả năng trả nợ
www.themegallery.com www.themegallery.com 8181 Company Logo Company Logo
27
3/16/2012
BÀI TẬP
(cid:1)Công ty A có các số liệu thực tế và dự kiến như sau
(ðVT: tỷ ñồng)
Tháng
5
6
7
8
9
Doanh thu
310
290
300
340
320
(cid:1)Các dữ liệu về công ty A như sau:
- Tỷ trọng thu tiền ngay chiếm 50% doanh thu, còn lại 30% thu ñược sau 1 tháng, 20% thu ñược sau 2 tháng
www.themegallery.com www.themegallery.com 8282 Company Logo Company Logo
BÀI TẬP (tt)
- Chi phí bằng tiền cố ñịnh là 125/tháng, chi phí biến ñổi chiếm 55% trong doanh thu, trong ñó trả ngay là 40%, còn lại 15% trả chậm sau 1 tháng
- Trả nợ vay ñến hạn: tháng 7 là 20, tháng 8 là 15 và
tháng 9 là 16
- Tiền tồn ñầu kỳ là 7, tiền tồn cuối kỳ mỗi tháng tối
thiểu là 9 Yêu cầu: Xác ñịnh hạn mức tín dụng của công ty A trong quý III
www.themegallery.com www.themegallery.com 8383 Company Logo Company Logo
XÁC ðỊNH HẠN MỨC TÍN DỤNG (C2)
(cid:1)Dự phóng nhu cầu vốn lưu ñộng của doanh nghiệp ñể xác
ñịnh hạn mức tín dụng - Thời gian thu hồi công nợ
Các khoản phải thu Các khoản phải thu bán hàng bình quân x 365 bán hàng bình quân x 365
==
Thời gian thu Thời gian thu hồi công nợ hồi công nợ
Doanh thu thuần Doanh thu thuần
www.themegallery.com www.themegallery.com 8484 Company Logo Company Logo
28
3/16/2012
XÁC ðỊNH HẠN MỨC TÍN DỤNG (C2)
- Thời gian luân chuyển hàng tồn kho
Hàng tồn kho bình quân x 365
==
Thời gian luân Chuyển HTK
Giá vốn hàng bán
- Thời gian thanh toán công nợ
Phải trả người bán bình quân x 365
=
Thời gian TT công nợ
Giá vốn hàng bán
www.themegallery.com www.themegallery.com 8585 Company Logo Company Logo
XÁC ðỊNH HẠN MỨC TÍN DỤNG (C2)
- Thời gian chênh lệch nguồn tài trợ
-
=
+
Thời gian thanh toán công nợ
Thời gian luân chuyển HTK
Thời gian thu hồi công nợ
Thời gian chênh lệch nguồn tài trợ - Nhu cầu vốn lưu ñộng
=
Nhu cầu VLð
Giá vốn hàng bánKH x Thời gian chênh lệnh nguồn tài trợ 365
www.themegallery.com www.themegallery.com 8686 Company Logo Company Logo
BÀI TẬP
(cid:1)Số dư các khoản mục trên các báo cáo tài chính năm 2006, 2007 và số liệu tình hình vay vốn của công ty A như sau:
ðVT
2006
2007
BQ
Khoản mục
1. Phải thu khách hàng 2. Hàng tồn kho
Trñ Trñ
807.082 600.327
180.827 670.825
493.955 635.576
3. Phải trả người bán
Trñ
246.750
98.877
172.814
4. Doanh thu thuần 5. Giá vốn hàng bán 6. Vay bổ sung VLð
Trñ Trñ Trñ
3.809.414 3.746.186 3.777.800 2.666.326 2.839.724 2.753.025 -
500.000
600.000
6a.Trong ñó vay tại NH B Trñ
200.000
400.000
-
www.themegallery.com www.themegallery.com 8787 Company Logo Company Logo
29
3/16/2012
BÀI TẬP (tt)
(cid:1)Dựa vào các thông số sau ñể tính toán nhu cầu vốn lưu
ñộng và HMTD cho năm 2008 - TH1: Dựa vào số liệu thực tế về doanh thu, giá vốn hàng bán ñạt ñược năm 2007 và các chỉ số tài chính bình quân trong 2 năm 2006 và 2007 - TH2: Kế hoạch về doanh số bán hàng, GVHB trong năm 2008 của doanh nghiệp tăng 20%. Các chỉ số tài chính khác như TH1
www.themegallery.com www.themegallery.com 8888 Company Logo Company Logo
BÀI TẬP (tt)
- TH3: Kế hoạch về doanh thu bán hàng, GVHB năm 2008 cũng tăng 20% như TH2, căn cứ vào số liệu của các năm trước và tình hình thực tế tại doanh nghiệp, người cho vay ñiều chỉnh thời gian luân chuyển hàng tồn kho, thời gian thu hồi công nợ, thời gian thanh toán cho thích hợp Yêu cầu: Lập dự phóng nhu cầu vốn lưu ñộng và tính hạn mức tín dụng có thể cấp cho công ty ứng với 3 trường hợp trên
www.themegallery.com www.themegallery.com 8989 Company Logo Company Logo
KỸ THUẬT CHO VAY THEO HMTD
(cid:1)Giải ngân:
- Ngân hàng giải ngân theo thỏa thuận với DN: + Trong phạm vi HMTD ñã ký + Thuộc ñối tượng vay/yếu tố chi ñã thỏa thuận với ngân hàng trong HðTD, và kèm theo các giấy tờ thanh toán - Giải ngân nhiều lần và tổng giải ngân phụ thuộc vào mức ñộ, tiến ñộ nộp trả tiền vào ngân hàng của DN
www.themegallery.com www.themegallery.com 9090 Company Logo Company Logo
30
3/16/2012
KỸ THUẬT CHO VAY THEO HMTD
(cid:1)Trả nợ
- Khi thẩm ñịnh ngân hàng chưa thể xác ñịnh ngay thời hạn của một khoản nợ nên thời gian chung là thời gian hiệu lực của HðTD - Xác ñịnh doanh số nộp tiền vào bên có tài khoản cho vay và cách trích/nộp, tiến ñộ trên cơ sở kế hoạch bán hàng và lưu chuyển tiền tệ (dòng vào) - Ngân hàng có thể ñịnh kỳ hạn nợ cho từng khoản giải ngân
www.themegallery.com www.themegallery.com 9191 Company Logo Company Logo
KỸ THUẬT CHO VAY THEO HMTD
(cid:1)Thanh lý hợp ñồng
- Khi hết hạn hợp ñồng thì HMTD hết hiệu lực - Về nguyên tắc: DN phải trả hết nợ cho ngân hàng. Nếu tiếp tục ký hợp ñồng mới thì: + Chuyển sang hợp ñồng mới dư nợ thực tế nếu < /= HMTD của Hð mới + Chuyển sang Hð mới dư nợ thực tế, phần chênh lệch ngân hàng thu hồi hoặc cho vay chi trả (30 ngày), nếu DN >HMTD mới
www.themegallery.com www.themegallery.com 9292 Company Logo Company Logo
CHIẾT KHẤU GIẤY TỜ CÓ GIÁ
(cid:1)ðối tượng chiết khấu (cid:1)Quy trình chiết khấu - Sơ ñồ chiết khấu - Thủ tục - Thẩm ñịnh - Làm thủ tục chấp nhận chiết khấu - Theo dõi và tiến hành thu tiền
www.themegallery.com www.themegallery.com 9393 Company Logo Company Logo
31
3/16/2012
ðỐI TƯỢNG CHIẾT KHẤU
(cid:1)Thương phiếu (cid:1)Tín phiếu, trái phiếu sắp ñến hạn thanh toán của chính
phủ/chính quyền ñịa phương
(cid:1)Kỳ phiếu, trái phiếu sắp ñến hạn thanh toán của các tổ
chức tín dụng
www.themegallery.com www.themegallery.com 9494 Company Logo Company Logo
QUY TRÌNH CHIẾT KHẤU
www.themegallery.com www.themegallery.com 9595 Company Logo Company Logo
QUY TRÌNH CHIẾT KHẤU
(cid:1)Thủ tục
- Giấy ñề nghị chiết khấu - Bản kê các giấy tờ ñề nghị chiết khấu - Giấy tờ có giá - Hồ sơ pháp lý - Hồ sơ kinh tế (nếu có)
www.themegallery.com www.themegallery.com 9696 Company Logo Company Logo
32
3/16/2012
QUY TRÌNH CHIẾT KHẤU
(cid:1)Thẩm ñịnh * Thẩm tra tính hợp lệ và chính xác của các giấy tờ có
giá - Về hình thức - Về nội dung + Còn trong thời hạn thanh toán + ðược phép ký hậu + Thật sự có quan hệ nợ nần trước ñó
www.themegallery.com www.themegallery.com 9797 Company Logo Company Logo
QUY TRÌNH CHIẾT KHẤU
* Thẩm tra các bên tham gia - Người ñề nghị chiết khấu + Tính pháp lý + Khả năng tài chính - Người thụ lệnh + Tính pháp lý + Khả năng tài chính
www.themegallery.com www.themegallery.com 9898 Company Logo Company Logo
QUY TRÌNH CHIẾT KHẤU
(cid:1)Làm thủ tục chấp thuận chiết khấu
- Yêu cầu khách hàng ký hậu cho ngân hàng các giấy tờ có giá ñược chiết khấu - Nộp vào quĩ các giấy tờ và giao biên nhận cho khách hàng - Giải ngân cho khách hàng giá trị chiết khấu ròng: giải ngân toàn bộ/một phần
www.themegallery.com www.themegallery.com 9999 Company Logo Company Logo
33
3/16/2012
QUY TRÌNH CHIẾT KHẤU
* Xác ñịnh giá trị chiết khấu ròng G = M – R – H
- G: Giá trị chiết khấu ròng - M: Giá trị ñược người thụ lệnh thanh toán - R: Lãi chiết khấu
- H: Hoa hồng phí
www.themegallery.com www.themegallery.com 100100 Company Logo Company Logo
QUY TRÌNH CHIẾT KHẤU
* Xác ñịnh lãi chiết khấu
M*r*t
R =
360
- R: Lãi chiết khấu - M: Giá trị ñược người thụ lệnh thanh toán - r: Lãi suất chiết khấu - t: Thời gian chiết khấu
www.themegallery.com www.themegallery.com 101101 Company Logo Company Logo
QUY TRÌNH CHIẾT KHẤU
* Xác ñịnh hoa hồng phí - Hoa hồng ký hậu (H1)
M*r1*t
H1 =
360 r1: Tỷ lệ phí ký hậu - Hoa hồng dịch vụ (H2)
www.themegallery.com www.themegallery.com 102102 Company Logo Company Logo
34
3/16/2012
QUY TRÌNH CHIẾT KHẤU
www.themegallery.com www.themegallery.com 103103 Company Logo Company Logo
QUY TRÌNH CHIẾT KHẤU
(cid:1)Theo dõi và tiến hành thu tiền - Thu trực tiếp từ người thụ lệnh - Thu gián tiếp thông qua tổ chức khác - Giải ngân số tiền ký quĩ cho khách hàng nếu thu ñầy ñủ - Ứng xử của ngân hàng trong trường hợp không thu ñược từ người thụ lệnh do mất khả năng thanh toán
www.themegallery.com www.themegallery.com 104104 Company Logo Company Logo
BÀI TẬP
(cid:1)BT1: Ngày 22/9/2008 doanh nghiệp A ñề nghị chiết khấu
các hối phiếu sau:
ðơn vị tính: Triệu ñồng
Mệnh giá Ngày ñáo hạn
Người phát hành Công ty A Công ty A Công ty A
Người thanh toán Công ty B Công ty C Công ty B
thanh toán 25/10/2008 12/11/2008 04/12/2008
60 100 90
Số hối phiếu HP012/A HP156/A HP205/A
- Biết rằng ngày 25/10/2008 là ngày thứ bảy
www.themegallery.com www.themegallery.com 105105 Company Logo Company Logo
35
3/16/2012
BÀI TẬP (tt)
(cid:1)Các quy ñịnh của ngân hàng về chiết khấu thương
phiếu - Lãi suất chiết khấu: 9%/năm - Tỷ lệ phí ký hậu: 0,6%/năm - Phí hoa hồng cố ñịnh: 20.000 ñồng/HP - Ngày làm việc của ngân hàng: 1 ngày Yêu cầu: Tính giá trị chiết khấu ròng của từng hối phiếu
www.themegallery.com www.themegallery.com 106106 Company Logo Company Logo
BÀI TẬP (tt)
(cid:1)BT2: Ngày 22/9/2008 doanh nghiệp X ñề nghị chiết
khấu các chứng từ có giá sau : 1. Trái phiếu chiết khấu do Kho bạc Nhà nước phát hành, mệnh giá 100 trñ, lãi suất 9%/năm, kỳ hạn 5 năm, ñáo hạn vào ngày 31/12/2008 2. Trái phiếu trả lãi ñịnh kỳ hàng năm do Kho bạc Nhà nước phát hành, mệnh giá 200 trñ, lãi suất 10%/năm, kỳ hạn 5 năm, ñáo hạn vào ngày 31/03/2009 3. Trái phiếu trả lãi cuối kỳ do Kho bạc Nhà nước phát hành, mệnh giá 300 trñ, lãi suất 11%/năm, kỳ hạn 5 năm, ñáo hạn vào ngày 30/06/2009
www.themegallery.com www.themegallery.com 107107 Company Logo Company Logo
BÀI TẬP (tt)
(cid:1)Các quy ñịnh của ngân hàng về chiết khấu trái phiếu
- Lãi suất chiết khấu: 10%/năm - Tỷ lệ hoa hồng: 0,5%/TP - Phí hoa hồng cố ñịnh: 20.000 ñồng/TP - Ngày làm việc của ngân hàng: 1 ngày Yêu cầu: Tính giá trị chiết khấu ròng của từng chứng từ có giá trên (Giả ñịnh các ngày ñáo hạn của các chứng từ có giá trên không rơi vào ngày nghỉ)
www.themegallery.com www.themegallery.com 108108 Company Logo Company Logo
36
3/16/2012
CHƯƠNG 4: BẢO LÃNH NGÂN HÀNG
(cid:1)Những vấn ñề chung về bảo lãnh ngân hàng (cid:1)Soạn thảo và phát hành bảo lãnh (cid:1)Thực hiện cam kết bảo lãnh
www.themegallery.com www.themegallery.com 109109 Company Logo Company Logo
NHỮNG VẤN ðỀ CHUNG VỀ BẢO LÃNH NGÂN HÀNG
(cid:1)Khái niệm bảo lãnh ngân hàng (cid:1)Chức năng chủ yếu của bảo lãnh (cid:1)Các loại bảo lãnh ngân hàng
www.themegallery.com www.themegallery.com 110110 Company Logo Company Logo
KHÁI NIỆM BẢO LÃNH NGÂN HÀNG
(cid:1)Bảo lãnh ngân hàng là cam kết bằng văn bản của ngân hàng (Bên bảo lãnh) với bên có quyền (bên nhận bảo lãnh) về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng (Bên ñược bảo lãnh) khi khách hàng không thực hiện hoặc thực hiện không ñúng nghĩa vụ ñã cam kết với bên nhận bảo lãnh.
(cid:1)Khách hàng phải nhận nợ và hoàn trả nợ cho ngân
hàng số tiền ñã ñược trả thay
www.themegallery.com www.themegallery.com 111111 Company Logo Company Logo
37
3/16/2012
KHÁI NIỆM BẢO LÃNH NGÂN HÀNG
(cid:1)Các mối quan hệ trong quan hệ bảo lãnh
- Quan hệ giữa ngân hàng bảo lãnh và người nhận bảo lãnh - Quan hệ giữa người ñược bảo lãnh và người nhận bảo lãnh - Quan hệ giữa ngân hàng bảo lãnh và người ñược bảo lãnh
www.themegallery.com www.themegallery.com 112112 Company Logo Company Logo
CHỨC NĂNG CHỦ YẾU CỦA BẢO LÃNH
(cid:1)Là công cụ bảo ñảm (Security Instrument)
(cid:1)Là công cụ tài trợ
(Financing Instrument)
www.themegallery.com www.themegallery.com 113113 Company Logo Company Logo
CÁC LOẠI BẢO LÃNH NGÂN HÀNG
(cid:1)Phân loại bảo lãnh căn cứ vào phương thức phát
hành bảo lãnh - Bảo lãnh trực tiếp - Bảo lãnh gián tiếp - Bảo lãnh xác nhận - ðồng bảo lãnh
www.themegallery.com www.themegallery.com 114114 Company Logo Company Logo
38
3/16/2012
CÁC LOẠI BẢO LÃNH NGÂN HÀNG
(cid:1)Sơ ñồ bảo lãnh trực tiếp
www.themegallery.com www.themegallery.com 115115 Company Logo Company Logo
CÁC LOẠI BẢO LÃNH NGÂN HÀNG
(cid:1)Sơ ñồ bảo lãnh gián tiếp
www.themegallery.com www.themegallery.com 116116 Company Logo Company Logo
CÁC LOẠI BẢO LÃNH NGÂN HÀNG
(cid:1)Sơ ñồ bảo lãnh xác nhận
www.themegallery.com www.themegallery.com 117117 Company Logo Company Logo
39
3/16/2012
CÁC LOẠI BẢO LÃNH NGÂN HÀNG
(cid:1)Sơ ñồ ñồng bảo lãnh
www.themegallery.com www.themegallery.com 118118 Company Logo Company Logo
CÁC LOẠI BẢO LÃNH NGÂN HÀNG
(cid:1)Phân loại dựa trên mục ñích của bảo lãnh
- Bảo lãnh dự thầu - Bảo lãnh thực hiện hợp ñồng - Bảo lãnh thanh toán - Bảo lãnh hoàn thanh toán - Bảo lãnh bảo ñảm chất lượng sản phẩm - Bảo lãnh vay vốn - Các loại bảo lãnh tài chính khác: Bảo lãnh tiền ñóng thuế, bảo lãnh phát hành chứng khoán, …
www.themegallery.com www.themegallery.com 119119 Company Logo Company Logo
SOẠN THẢO VÀ PHÁT HÀNH VĂN BẢN BẢO LÃNH
(cid:1)Các căn cứ ñể phân tích, xét duyệt trước khi chấp
nhận phát hành bảo lãnh (cid:1)Soạn thảo văn bản bảo lãnh (cid:1)Phát hành văn bản bảo lãnh
www.themegallery.com www.themegallery.com 120120 Company Logo Company Logo
40
3/16/2012
CÁC CĂN CỨ ðỂ PHÂN TÍCH, XÉT DUYỆT TRƯỚC KHI CHẤP NHẬN PHÁT HÀNH BẢO LÃNH
(cid:1)Giấy ñề nghị phát hành bảo lãnh (cid:1)Hồ sơ pháp lý của khách hàng (cid:1)Các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách
hàng
(cid:1)Các tài liệu liên quan ñến giao dịch ñược yêu cầu bảo lãnh (cid:1)Các tài liệu liên quan ñến bảo ñảm cho việc phát hành bảo
lãnh
(cid:1)Các tài liệu, thông tin do CBTD thu thập ñược về khách
hàng
www.themegallery.com www.themegallery.com 121121 Company Logo Company Logo
SOẠN THẢO VĂN BẢN BẢO LÃNH
(cid:1)Xem xét hợp ñồng gốc - Bản chất của giao dịch - Nghĩa vụ của người ñược bảo lãnh - Thời hạn hiệu lực của hợp ñồng gốc
www.themegallery.com www.themegallery.com 122122 Company Logo Company Logo
SOẠN THẢO VĂN BẢN BẢO LÃNH
(cid:1)Nội dung văn bản bảo lãnh - Chỉ ñịnh các bên tham gia - Mục ñích của bảo lãnh - Số tiền bảo lãnh - Các ñiều kiện thanh toán - Thời hạn hiệu lực của bảo lãnh - Các trường hợp miễn trừ trách nhiệm của ngân hàng bảo lãnh - Tham chiếu luật áp dụng
www.themegallery.com www.themegallery.com 123123 Company Logo Company Logo
41
3/16/2012
SOẠN THẢO VĂN BẢN BẢO LÃNH
(cid:1)Thời hạn hiệu lực của hợp ñồng bảo lãnh có thể chấm
dứt ngay sau khi xẩy ra các trường hợp sau: - Khi hợp ñồng gốc bị tuyên bố là vô hiệu - Khi bảo lãnh ñược hủy bỏ có sự ñồng ý của người nhận bảo lãnh - Khi người ñược bảo lãnh thực hiện xong nghĩa vụ của họ quy ñịnh trong hợp ñồng gốc - Khi ngân hàng bảo lãnh thực hiện xong nghĩa vụ trả thay của mình
www.themegallery.com www.themegallery.com 124124 Company Logo Company Logo
PHÁT HÀNH VĂN BẢN BẢO LÃNH
(cid:1)Chuyển bản chính văn bản bảo lãnh trực tiếp cho người nhận bảo lãnh hoặc thông qua một ngân hàng khác làm nhiệm vụ thông báo
(cid:1)Các công việc mà ngân hàng phát hành bảo lãnh cần thực
hiện: - Thu phí bảo lãnh từ người ñược bảo lãnh - Quản lý tiền ký quỹ vào tài khoản riêng - Tiến hành thủ tục nhận bảo ñảm - Ghi giá trị bảo lãnh vào sổ theo dõi
www.themegallery.com www.themegallery.com 125125 Company Logo Company Logo
THỰC HIỆN CAM KẾT BẢO LÃNH
(cid:1)Kiểm tra chứng từ trước khi thanh toán (cid:1)Thanh toán cho người thụ hưởng (cid:1)ðòi bồi hoàn từ người ñược bảo lãnh
www.themegallery.com www.themegallery.com 126126 Company Logo Company Logo
42
3/16/2012
KIỂM TRA CHỨNG TỪ TRƯỚC KHI THANH TOÁN
(cid:1)Kiểm tra chứng từ có hợp lệ hoặc ñáp ứng ñúng các
ñiều kiện quy ñịnh hay không
(cid:1)Nếu có những ñiểm không rõ ràng ngân hàng cần tiến
hành xác minh
(cid:1)Nội dung kiểm tra chứng từ có thể ñi từ ñơn giản ñến
phức tạp
www.themegallery.com www.themegallery.com 127127 Company Logo Company Logo
KIỂM TRA CHỨNG TỪ TRƯỚC KHI THANH TOÁN
(cid:1)Luật quy ñịnh ngân hàng ñược miễn trách nhiệm
thanh toán trong các trường hợp dưới ñây: - Có sự thay ñổi trong hợp ñồng chính mà không ñược ngân hàng bảo lãnh chấp nhận - Người nhận bảo lãnh vi phạm hợp ñồng - Có sự dàn xếp giữa người nhận bảo lãnh và người ñược bảo lãnh theo hướng bù trừ nghĩa vụ với nhau
www.themegallery.com www.themegallery.com 128128 Company Logo Company Logo
THANH TOÁN CHO NGƯỜI THỤ HƯỞNG
(cid:1)Sau khi chứng từ yêu cầu thanh toán ñã ñược kiểm tra (cid:1)Chi trả theo mức tối ña hoặc ñược giảm thiểu theo các
ñiều kiện có ghi trong văn bản bảo lãnh
(cid:1)Người nhận bảo lãnh phải hoàn trả văn bản bảo lãnh
hoặc mặc nhiên coi như hết hiệu lực sau khi ñược ngân hàng thanh toán
www.themegallery.com www.themegallery.com 129129 Company Logo Company Logo
43
3/16/2012
ðÒI BỒI HOÀN TỪ PHÍA NGƯỜI ðƯỢC BẢO LÃNH
(cid:1)Sau khi thanh toán bảo lãnh cho người thụ hưởng, ngân
hàng sẽ là chủ nợ của người ñược bảo lãnh
(cid:1)Ngân hàng có quyền ñòi bồi hoàn từ phía người ñược
bảo lãnh - Thu nợ từ tài khoản ký quỹ bảo ñảm cho bảo lãnh - Yêu cầu khách hàng nộp tiền hoặc trích tiền trên tài khoản tiền gởi của khách hàng
www.themegallery.com www.themegallery.com 130130 Company Logo Company Logo
ðÒI BỒI HOÀN TỪ PHÍA NGƯỜI ðƯỢC BẢO LÃNH
(cid:1)Nếu người ñược bảo lãnh không thanh toán ñầy ñủ cho ngân
hàng thì khoản nợ này xem như nợ quá hạn
(cid:1)Ngân hàng xử lý giống như xử lý một khoản vay quá hạn
- Trích lập dự phòng rủi ro theo quy ñịnh - Thường xuyên giám sát, nhắc nhở thu hồi công nợ - Yêu cầu người bảo lãnh thực hiện cam kết - Tiến hành thủ tục phát mại tài sản bảo ñảm
www.themegallery.com www.themegallery.com 131131 Company Logo Company Logo
CHƯƠNG 5: BAO THANH TOÁN (FACTORING)
(cid:1)Khái niệm bao thanh toán (cid:1)Chức cơ bản của bao thanh toán (cid:1)Phân loại bao thanh toán (cid:1)Các quy ñịnh trong hoạt ñộng bao thanh toán của Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN VN)
www.themegallery.com www.themegallery.com 132132 Company Logo Company Logo
44
3/16/2012
KHÁI NIỆM BAO THANH TOÁN
(cid:1)“Bao thanh toán là một hình thức cấp tín dụng của tổ chức tín dụng cho bên bán hàng thông qua việc mua lại các khoản phải thu phát sinh từ việc mua, bán hàng hoá ñã ñược bên bán hàng và bên mua hàng thoả thuận trong hợp ñồng mua, bán hàng” (Quyết ñịnh số 1096/2004/Qð-NHNN ngày 06/09/2004)
www.themegallery.com www.themegallery.com 133133 Company Logo Company Logo
KHÁI NIỆM BAO THANH TOÁN
(cid:1)“Hợp ñồng Factoring là một hợp ñồng ñược kết lập giữa bên cung ứng và tổ chức tài trợ, theo ñó bên cung ứng có thể và sẽ nhượng cho tổ chức tài trợ các khoản phải thu phát sinh từ những hợp ñồng thương mại” (ðiều 1, UNIDROIT Convention, Ottawa 1988)
www.themegallery.com www.themegallery.com 134134 Company Logo Company Logo
CHỨC NĂNG CƠ BẢN CỦA BAO THANH TOÁN
(cid:1)Chức năng theo dõi và quản lý việc thu nợ tiền hàng (cid:1)Chức năng tài trợ thuần tuý (cid:1)Chức năng ñảm nhận rủi ro thương mại của người mua
www.themegallery.com www.themegallery.com 135135 Company Logo Company Logo
45
3/16/2012
PHÂN LOẠI BAO THANH TOÁN
(cid:1)Căn cứ vào quyền truy ñòi của ñơn vị bao thanh toán
- Bao thanh toán có truy ñòi - Bao thanh toán miễn truy ñòi
(cid:1)Căn cứ vào quan hệ thương mại trong nước hoặc
quốc tế - Bao thanh toán trong nước - Bao thanh toán xuất khẩu
www.themegallery.com www.themegallery.com 136136 Company Logo Company Logo
BAO THANH TOÁN TRONG NƯỚC
1
NGƯỜI BÁN
NGƯỜI MUA
5
3
2
4
6
7
10
8
9
ðƠN VỊ BAO THANH TOÁN
www.themegallery.com www.themegallery.com 137137 Company Logo Company Logo
BAO THANH TOÁN XUẤT KHẨU
1
NHÀ XK
NHÀ NK
7
9
2
6
8
14
4
11
12
ðƠN VỊ BTT XK
ðƠN VỊ BTT NK
3 5 10
13
www.themegallery.com www.themegallery.com 138138 Company Logo Company Logo
46
3/16/2012
CÁC QUY ðỊNH TRONG HOẠT ðỘNG BAO THANH TOÁN CỦA NHNN VN
(cid:1)Những nguyên tắc thực hiện bao thanh toán
- ðảm bảo an toàn trong hoạt ñộng của TCTD ñược thực hiện BTT - ðảm bảo các quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của các bên - Khoản phải thu ñược bao thanh toán phải có nguồn gốc từ các hợp ñồng mua, bán hàng phù hợp với quy ñịnh của pháp luật Việt Nam
www.themegallery.com www.themegallery.com 139139 Company Logo Company Logo
CÁC QUY ðỊNH TRONG HOẠT ðỘNG BAO THANH TOÁN CỦA NHNN VN
(cid:1)Quy ñịnh về an toàn: Tổng số dư bao thanh toán cho một khách hàng không vượt quá 15% vốn tự có của ñơn vị bao thanh toán
(cid:1)Phương thức bao thanh toán - Bao thanh toán từng lần - Bao thanh toán theo hạn mức - ðồng bao thanh toán
www.themegallery.com www.themegallery.com 140140 Company Logo Company Logo
CÁC QUY ðỊNH TRONG HOẠT ðỘNG BAO THANH TOÁN CỦA NHNN VN
(cid:1)Lãi và phí trong hoạt ñộng bao thanh toán - Lãi tính trên số tiền ứng trước cho bên bán - Phí tính trên giá trị khoản phải thu ñể bù ñắp chi phí quản lý sổ sách, rủi ro tín dụng
(cid:1)Xác ñịnh giá mua bán khoản phải thu (số tiền mà
bên bán nhận ñược trong bao thanh toán) G = M – L – P
- G: Giá mua bán khoản phải thu - M: Giá trị khoản phải thu - L: Lãi tín dụng - P: Phí
www.themegallery.com www.themegallery.com 141141 Company Logo Company Logo
47
3/16/2012
CÁC QUY ðỊNH TRONG HOẠT ðỘNG BAO THANH TOÁN CỦA NHNN VN
(cid:1)Quy ñịnh về ñồng tiền ñược sử dụng trong hoạt ñộng
bao thanh toán - Bằng ñồng Việt Nam - Bằng ngoại tệ: Các bên tham gia phải thực hiện ñúng các quy ñịnh về quản lý ngoại hối
(cid:1)Bảo ñảm cho hoạt ñộng bao thanh toán
- ðơn vị bao thanh toán và bên ñược bao thanh toán thỏa thuận áp dụng hoặc không áp dụng các biện pháp bảo ñảm - Các hình thức bảo ñảm bao gồm: ký quỹ, cầm cố, thế chấp tài sản, bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ ba và các biện pháp khác theo quy ñịnh của pháp luật
www.themegallery.com www.themegallery.com 142142 Company Logo Company Logo
CHƯƠNG 6: TÍN DỤNG TRUNG VÀ DÀI HẠN
(cid:1)Mục ñích vay trung và dài hạn của doanh nghiệp (cid:1)Lý do chọn phương pháp vay trung và dài hạn của
doanh nghiệp
(cid:1)Các phương thức cho vay trung và dài hạn (cid:1)Kỹ thuật cho vay trung và dài hạn
www.themegallery.com www.themegallery.com 143143 Company Logo Company Logo
MỤC ðÍCH VAY TRUNG VÀ DÀI HẠN CỦA DN
(cid:1)ðầu tư, mua sắm tài sản cố ñịnh (cid:1)Trả các khoản nợ hiện hữu (cid:1)Tài trợ ñể thành lập doanh nghiệp mới hoặc mua lại
doanh nghiệp ñang hoạt ñộng
www.themegallery.com www.themegallery.com 144144 Company Logo Company Logo
48
3/16/2012
LÝ DO CHỌN PHƯƠNG PHÁP CHO VAY TRUNG VÀ DÀI HẠN CỦA DOANH NGHIỆP
(cid:1)Các doanh nghiệp bị hạn chế về khả năng tìm nguồn vốn
trên thị trường chứng khoán
(cid:1)Trong nhiều trường hợp vay trung và dài hạn tốt hơn
phát hành chứng khoán - Các doanh nghiệp có thể có ñược các ñiều kiện vay mượn thích hợp cho nhu cầu của mình - Khi nhận tiền vay, doanh nghiệp vẫn có thể thương lượng với người cho vay một số ñiều kiện vay ñã ñược xác ñịnh ban ñầu
www.themegallery.com www.themegallery.com 145145 Company Logo Company Logo
LÝ DO CHỌN PHƯƠNG PHÁP CHO VAY TRUNG VÀ DÀI HẠN CỦA DOANH NGHIỆP
- Có thể trả nợ trước hạn - Thời hạn khoản vay linh hoạt, có lợi trong thời kỳ lãi
suất cao
- Không phải tốn chi phí ñăng ký, chi phí bảo lãnh, chi
phí chào bán chứng khoán
(cid:1)Trong nhiều trường hợp, ñiều kiện thị trường không
có lợi cho việc phát hành
(cid:1)Khi ñi vay, buộc các doanh nghiệp phải tích luỹ vốn
từ lợi nhuận ñể lại
(cid:1)Có ñược quan hệ mật thiết với ngân hàng
www.themegallery.com www.themegallery.com 146146 Company Logo Company Logo
CÁC PHƯƠNG THỨC CHO VAY TRUNG VÀ DÀI HẠN
(cid:1)Cho vay theo dự án ñầu tư (cid:1)Cho vay hợp vốn
www.themegallery.com www.themegallery.com 147147 Company Logo Company Logo
49
3/16/2012
CHO VAY THEO DỰ ÁN ðẦU TƯ
(cid:1)Khái niệm: Tổ chức tín dụng cho khách hàng vay
vốn ñể thực hiện các dự án ñầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
www.themegallery.com www.themegallery.com 148148 Company Logo Company Logo
ðỒNG TÀI TRỢ (CHO VAY HỢP VỐN)
(cid:1)Khái niệm: Là hình thức cho vay, trong ñó một
nhóm các tổ chức tài chính cùng liên kết lại ñể tập hợp vốn cho một khách hàng vay
(cid:1)Các tổ chức tài chính tham gia cho vay hợp vốn:
thường là các ngân hàng thương mại, các công ty bảo hiểm, các công ty tài chính..
www.themegallery.com www.themegallery.com 149149 Company Logo Company Logo
ðỒNG TÀI TRỢ (CHO VAY HỢP VỐN)
(cid:1)Sự cần thiết của cho vay hợp vốn ñối với tổ chức
cho vay - Nhu cầu vay của khách hàng vượt quá khả năng cho vay của một tổ chức tài chính - Người cho vay muốn phân tán tiền vay ñể hạn chế rủi ro - Các tổ chức tài chính nhỏ có thể tiếp cận kỹ thuật cho vay của các tổ chức tài chính lớn
www.themegallery.com www.themegallery.com 150150 Company Logo Company Logo
50
3/16/2012
ðỒNG TÀI TRỢ (CHO VAY HỢP VỐN)
(cid:1)Lợi ích của cho vay hợp vốn ñối với tổ chức ñi vay
- Có thể vay ñược số tiền lớn ñể ñáp ứng ñủ nhu cầu vốn - Tiết kiệm ñược thời gian và chi phí
www.themegallery.com www.themegallery.com 151151 Company Logo Company Logo
KỸ THUẬT CHO VAY TRUNG VÀ DÀI HẠN
(cid:1)Nguồn trả nợ của các khoản vay trung và dài hạn (cid:1)Xác ñịnh thời hạn cho vay và kỳ hạn trả nợ (cid:1)Xác ñịnh lãi suất vay (cid:1)Bảo ñảm (cid:1)Giải ngân và quản lý khoản vay (cid:1)Xác ñịnh số tiền vay thanh toán từng ñịnh kỳ
www.themegallery.com www.themegallery.com 152152 Company Logo Company Logo
NGUỒN TRẢ NỢ
CỦA CÁC KHOẢN VAY TRUNG VÀ DÀI HẠN
(cid:1)Nguồn trả nợ cho khoản vay là tiền từ:
- Lợi nhuận của dự án, hoặc lợi nhuận của doanh nghiệp - Nguồn khấu hao tài sản cố ñịnh
www.themegallery.com www.themegallery.com 153153 Company Logo Company Logo
51
3/16/2012
THỜI HẠN CHO VAY
www.themegallery.com www.themegallery.com 154154 Company Logo Company Logo
THỜI HẠN CHO VAY
(cid:1)Công thức thường ñược dùng ñể tính thời hạn thu hồi nợ
là:
Số tiền vay ban ñầu
=
Thời hạn thu hồi nợ
Số tiền thanh toán vốn gốc hàng năm
www.themegallery.com www.themegallery.com 155155 Company Logo Company Logo
THỜI HẠN CHO VAY
(cid:1)Kỳ hạn trả nợ
- Các kỳ hạn trả nợ ñều nhau theo tháng, quý hoặc năm - Các kỳ hạn trả nợ có tính thời vụ - Kỳ hạn trả nợ chỉ có một lần vào lúc kết thúc thời hạn vay
www.themegallery.com www.themegallery.com 156156 Company Logo Company Logo
52
3/16/2012
XÁC ðỊNH LÃI SUẤT CHO VAY
(cid:1)Lãi suất cho vay phụ thuộc vào các yếu tố sau:
- Mức lãi suất chung trên thị trường - Số tiền vay - Thời hạn vay - Loại khách hàng
www.themegallery.com www.themegallery.com 157157 Company Logo Company Logo
BẢO ðẢM
(cid:1)Các tài sản dùng ñể bảo ñảm
- Tài sản thuộc quyền sở hữu hợp pháp của người vay - Bảo lãnh bằng tài sản của người thứ ba - Tài sản hình thành từ vốn vay => ðối với khoản tín dụng tuần hoàn tài sản bảo ñảm có thể là khoản phải thu hoặc hàng tồn kho
www.themegallery.com www.themegallery.com 158158 Company Logo Company Logo
GIẢI NGÂN VÀ QUẢN LÝ KHOẢN VAY
(cid:1)Tùy theo tính chất khoản vay mà ngân hàng lựa
chọn phương thức giải ngân thích hợp: - Giải ngân hết một lần - Giải ngân nhiều lần theo theo tiến ñộ công việc ñược hoàn thành
(cid:1)Cách thức giải ngân
- Giải ngân bằng tiền mặt - Chuyển thẳng tiền vay cho nhà cung cấp
www.themegallery.com www.themegallery.com 159159 Company Logo Company Logo
53
3/16/2012
GIẢI NGÂN VÀ QUẢN LÝ KHOẢN VAY
(cid:1)Trong thời hạn cho vay, từng ñịnh kỳ, ngân
hàng phải tiến hành kiểm tra - Việc sử dụng tiền vay - Tài sản hình thành từ tiền vay - Tài sản bảo ñảm
www.themegallery.com www.themegallery.com 160160 Company Logo Company Logo
XÁC ðỊNH SỐ TIỀN VAY THANH TOÁN TỪNG ðỊNH KỲ
(cid:1)Vốn gốc ñược thanh toán ñều nhau và lãi ñược
tính theo số dư nợ thực tế (C1)
Công thức tính toán
T(t) = Tv + TL(t)
Với:
T(t): Số tiền thanh toán ở kỳ t Tv : Vốn gốc phải thanh toán mỗi kỳ TL(t): Lãi phải thanh toán trong kỳ t
www.themegallery.com www.themegallery.com 161161 Company Logo Company Logo
XÁC ðỊNH SỐ TIỀN VAY THANH TOÁN TỪNG ðỊNH KỲ
Trong ñó
V
=
Tv
n
Và TL(1) = V * r
TL(2) = (V – Tv) * r TL(3) = (V – 2Tv) * r …. …… ….. TL(n) = (V – (n-1)Tv) * r
Với V: Vốn gốc
n: Kỳ hạn thanh toán tiền vay r: Lãi suất cho vay (tương ứng với kỳ hạn vay)
www.themegallery.com www.themegallery.com 162162 Company Logo Company Logo
54
3/16/2012
XÁC ðỊNH SỐ TIỀN VAY THANH TOÁN TỪNG ðỊNH KỲ
(cid:1)Vốn gốc ñược thanh toán ñều nhau giữa các kỳ hạn còn lãi phải trả trong mỗi kỳ hạn ñược tính trên vốn gốc hoàn trả (C2) - Tính TL(t) theo lãi suất ñơn
TL(1) = Tv* r TL(2) = 2Tv * r TL(3) = 3Tv * r …. …… ….. TL(n) = nTv * r
www.themegallery.com www.themegallery.com 163163 Company Logo Company Logo
XÁC ðỊNH SỐ TIỀN VAY THANH TOÁN TỪNG ðỊNH KỲ
- Tính TL(t) theo lãi suất tích hợp (C3)
TL(1) = Tv[(1 + r) – 1] TL(2) = Tv[(1 + r)2 – 1] TL(3) = Tv[(1 + r)3 – 1] …. …… ….. TL(n) = Tv[(1 + r)n – 1]
www.themegallery.com www.themegallery.com 164164 Company Logo Company Logo
XÁC ðỊNH SỐ TIỀN VAY THANH TOÁN TỪNG ðỊNH KỲ
(cid:1)Tiền vay thanh toán ñều nhau ở các kỳ hạn theo
phương pháp hiện giá (C4) - Công thức tính tiền vay phải trả ñều nhau ở mỗi ñịnh kỳ (gốc + lãi)
V * r * (1 + r)n
T =
(1 + r)n - 1
- Lãi sẽ tính theo dư nợ thực tế
www.themegallery.com www.themegallery.com 165165 Company Logo Company Logo
55
3/16/2012
BÀI TẬP
(cid:1)Công ty A vay ngân hàng ñể mua một tài sản cố ñịnh trị giá 10.000 trñ, trong ñó vốn tự có của công ty là 5.000 trñ. Lãi suất ngân hàng áp dụng ñối với khoản vay này là 15%/năm, thời hạn vay 5 năm, công ty trả nợ mỗi năm một lần vào cuối năm Yêu cầu: Hãy xác ñịnh số tiền vay thanh toán từng ñịnh kỳ theo các trường hợp như trên?
www.themegallery.com www.themegallery.com 166166 Company Logo Company Logo
CHƯƠNG 7- TÍN DỤNG TIÊU DÙNG
(cid:1)ðặc ñiểm và lợi ích của cho vay tiêu dùng (cid:1)Các loại cho vay tiêu dùng (cid:1)Kỹ thuật thẩm ñịnh trong cho vay tiêu dùng trực tiếp
www.themegallery.com www.themegallery.com 167167 Company Logo Company Logo
ðẶC ðIỂM CỦA CHO VAY TIÊU DÙNG
(cid:1)Quy mô món vay nhỏ, nhưng số lượng món vay
nhiều
(cid:1)Cho vay tiêu dùng thường có rủi ro cao hơn cho vay
kinh doanh
(cid:1)Nhu cầu vay tiêu dùng thường phụ thuộc vào chu kỳ
kinh tế
(cid:1)Nhu cầu vay tiêu dùng ít co dãn ñối với lãi suất
www.themegallery.com www.themegallery.com 168168 Company Logo Company Logo
56
3/16/2012
ðẶC ðIỂM CỦA CHO VAY TIÊU DÙNG
(cid:1)Mức thu nhập và trình ñộ học vấn là hai biến số có
quan hệ mật thiết với nhu cầu vay
(cid:1)Chất lượng thông tin tài chính của khách hàng
thường không cao
(cid:1)Nguồn trả nợ chủ yếu của người ñi vay phụ thuộc
vào nhiều yếu tố
(cid:1)Tư cách khách hàng rất quan trọng, quyết ñịnh sự
hoàn trả của khoản vay
www.themegallery.com www.themegallery.com 169169 Company Logo Company Logo
LỢI ÍCH CỦA CHO VAY TIÊU DÙNG
(cid:1)ðối với ngân hàng
- Giúp mở rộng quan hệ khách hàng - ða dạng hóa hoạt ñộng kinh doanh
(cid:1)ðối với người tiêu dùng
- Giải quyết ñược những nhu cầu chi tiêu cấp bách - Cho phép hưởng những tiện ích trước khi tích luỹ ñủ tiền
(cid:1)ðối với nền kinh tế: Kích cầu, tạo ñiều kiện thúc ñẩy
tăng trưởng kinh tế
www.themegallery.com www.themegallery.com 170170 Company Logo Company Logo
CÁC LOẠI CHO VAY TIÊU DÙNG
(cid:1)Căn cứ vào mục ñích vay - Cho vay tiêu dùng cư trú - Cho vay tiêu dùng phi cư trú
(cid:1)Căn cứ vào phương thức hoàn trả
- Cho vay tiêu dùng trả góp - Cho vay tiêu dùng phi trả góp - Cho vay tiêu dùng tuần hoàn
www.themegallery.com www.themegallery.com 171171 Company Logo Company Logo
57
3/16/2012
CÁC LOẠI CHO VAY TIÊU DÙNG
(cid:1)Căn cứ vào nguồn gốc của khoản nợ
- Cho vay tiêu dùng gián tiếp - Cho vay tiêu dùng trực tiếp
www.themegallery.com www.themegallery.com 172172 Company Logo Company Logo
CHO VAY TIÊU DÙNG TRẢ GÓP
(cid:1)Loại tài sản ñược tài trợ (cid:1)Số tiền trả trước (cid:1)Chi phí tài trợ (cid:1)ðiều khoản thanh toán
- Số tiền thanh toán mỗi ñịnh kỳ phải phù hợp với khả năng thu nhập - Giá trị của tài sản tài trợ không ñược thấp hơn số tiền tài trợ ñược thu hồi
www.themegallery.com www.themegallery.com 173173 Company Logo Company Logo
CHO VAY TIÊU DÙNG TRẢ GÓP
- Kỳ hạn trả nợ phải thuận lợi cho việc trả nợ của khách hàng - Thời hạn tài trợ không nên quá dài
(cid:1)Các phương pháp tính số tiền thanh toán mỗi ñịnh
kỳ - Phương pháp lãi gộp - Phương pháp lãi ñơn - Phương pháp hiện giá
www.themegallery.com www.themegallery.com 174174 Company Logo Company Logo
58
3/16/2012
PHƯƠNG PHÁP LÃI GỘP
(cid:1)Tính lãi theo phương pháp lãi gộp * Lãi trả cho một hợp ñồng L = V (x) n (x) r
* Số tiền trả ñịnh kỳ:
- Trả gốc ñều ñặn: V/n - Trả lãi : + Theo ñường thẳng: L/n + Theo lãi suất hiệu dụng: L x {(n – k )/(1+2+…n)} k = 0,1,2,… ,n-1
www.themegallery.com www.themegallery.com 175175 Company Logo Company Logo
BÀI TẬP
(cid:1)BT1:Một khách hàng cần vay ngân hàng ñể mua một tài
sản, các thông tin liên quan ñến khoản vay: - Trị giá 200 trñ - Ngân hàng cho vay 60% giá trị tài sản - Thời hạn vay 4 năm - ðịnh kỳ thanh toán tiền vay: hàng tháng - Lãi suất: 8%/năm Yêu cầu: Tính số tiền thanh toán mỗi kỳ hạn bằng phương pháp lãi gộp
www.themegallery.com www.themegallery.com 176176 Company Logo Company Logo
PHƯƠNG PHÁP LÃI ðƠN VÀ PHƯƠNG PHÁP HIỆN GIÁ
(cid:1)Phương pháp lãi ñơn (xem chương cho vay trung và dài
hạn) - Vốn gốc trả ñịnh kỳ ñều nhau (vốn gốc ban ñầu chia cho số kỳ hạn) - Lãi tính trên dư nợ thực tế còn nợ ngân hàng
(cid:1)Phương pháp hiện giá (xem chương cho vay trung và
dài hạn)
www.themegallery.com www.themegallery.com 177177 Company Logo Company Logo
59
3/16/2012
BÀI TẬP (tt)
(cid:1)BT2:Một khách hàng cần vay ngân hàng ñể mua một tài
sản, các thông tin liên quan ñến khoản vay: - Trị giá 120 trñ - Ngân hàng cho vay 60% giá trị tài sản - Thời hạn vay 2 năm - ðịnh kỳ thanh toán tiền vay: hàng tháng - Lãi suất: 10%/năm Yêu cầu: Tính số tiền thanh toán mỗi kỳ hạn bằng phương pháp lãi ñơn
www.themegallery.com www.themegallery.com 178178 Company Logo Company Logo
BÀI TẬP (tt)
(cid:1)BT3:Một khách hàng cần vay ngân hàng ñể mua một tài
sản, các thông tin liên quan ñến khoản vay: - Trị giá 120 trñ - Ngân hàng cho vay 60% giá trị tài sản - Thời hạn vay 2 năm - ðịnh kỳ thanh toán tiền vay: hàng tháng - Lãi suất: 10%/năm Yêu cầu: Tính số tiền thanh toán mỗi kỳ hạn bằng phương pháp hiện giá
www.themegallery.com www.themegallery.com 179179 Company Logo Company Logo
CHO VAY TIÊU DÙNG GIÁN TIẾP
www.themegallery.com www.themegallery.com 180180 Company Logo Company Logo
60
3/16/2012
CHO VAY TIÊU DÙNG GIÁN TIẾP
(cid:1)Ưu ñiểm
- Dễ dàng tăng doanh số cho vay tiêu dùng - Tiết kiệm ñược chi phí trong cho vay - Giúp ngân hàng mở rộng quan hệ khách hàng - Trong trường hợp có quan hệ với công ty bán lẻ tốt, CVTD gián tiếp an toàn hơn CVTD trực tiếp
www.themegallery.com www.themegallery.com 181181 Company Logo Company Logo
CHO VAY TIÊU DÙNG GIÁN TIẾP
(cid:1)Nhược ñiểm
- Ngân hàng không tiếp xúc trực tiếp với người tiêu dùng ñã ñược bán chịu - Thiếu sự kiểm soát của ngân hàng khi công ty bán lẻ thực hiện bán chịu - Kỹ thuật nghiệp vụ CVTD gián tiếp có tính phức tạp cao
www.themegallery.com www.themegallery.com 182182 Company Logo Company Logo
CHO VAY TIÊU DÙNG TRỰC TIẾP
www.themegallery.com www.themegallery.com 183183 Company Logo Company Logo
61
3/16/2012
CHO VAY TIÊU DÙNG TRỰC TIẾP
(cid:1)Ưu ñiểm
- Ngân hàng có thể tận dụng ñược sở trường của nhân viên tín dụng - Linh hoạt hơn cho vay tiêu dùng gián tiếp - Giúp ngân hàng có thể bán ñược các sản phẩm dịch vụ khác
(cid:1)Nhược ñiểm
- Ngân hàng phải sử dụng nhiều nhân viên - Chi phí cho vay cao hơn CVTD gián tiếp
www.themegallery.com www.themegallery.com 184184 Company Logo Company Logo
CHO VAY THÔNG QUA THẺ TÍN DỤNG
(cid:1)ðiều kiện ñối với chủ thẻ (cid:1)Hạn mức tín dụng (cid:1)Kỳ ñiều chỉnh (cid:1)Xác ñịnh lãi phải trả
www.themegallery.com www.themegallery.com 185185 Company Logo Company Logo
CHO VAY THÔNG QUA THẺ TÍN DỤNG
(cid:1)Các qui ñịnh về thanh toán tiền (cid:2) Vấn ñề sử dụng tài khỏan (cid:2) Số tiền thanh toán : Tối thiểu, trong kỳ (cid:2) Cách thanh toán
(cid:1)Bảo ñảm tín dụng: Ký quĩ, cầm cố, thế chấp tài sản (cid:1)Giải chấp: Sau khi thanh lý và thanh toán hết các
khoản nợ, lãi và phí
www.themegallery.com www.themegallery.com 186186 Company Logo Company Logo
62
3/16/2012
CHO VAY THÔNG QUA THẺ TÍN DỤNG
(cid:1)Lãi vay (cid:1)Các loại phí phải trả
(cid:2) Phí thường niên/hội viên/phát
hành
(cid:2) Phí thanh toán trễ hạn (cid:2) Phí sử dụng vượt hạn mức (cid:2) Phí rút tiền mặt (cid:2) Phí khác
www.themegallery.com www.themegallery.com 187187 Company Logo Company Logo
CHO VAY THÔNG QUA THẺ TÍN DỤNG
(cid:1)Thay thế/gia hạn thẻ (cid:1)Chấm dứt, thu hồi thẻ (cid:1)Rủi ro trong cho vay thông qua thẻ tín dụng
(cid:2) ðối với ngân hàng (cid:2) ðối với chủ thẻ (cid:2) ðối với bên chấp nhận thẻ
www.themegallery.com www.themegallery.com 188188 Company Logo Company Logo
LOGO
189189