CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
A. KiÕn thøc cÇn nhí
1. Định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
1) Số nguyên tố là những số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước số là 1 và chính nó.
Ví dụ: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19....
2) Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2 ước.
Ví dụ: 4 có 3 ước số: 1 ; 2 và 4 nên 4 là hợp số.
3) Các số 0 và 1 không phải là só nguyên tố cũng không phải là hợp số.
4) Bất kỳ số tự nhiên lớn hơn 1 nào cũng có ít nhất một ước số nguyên tố.
2. Một số tính chất.
Có vô hạn số nguyên tố.
Nếu số nguyên tố p chia hết cho số nguyên tố q thì
=pq
.
Nếu tích abc chia hết cho số nguyên tố p thì ít nhất một thừa số của tích abc chia hết cho
số nguyên tố p.
Nếu a b không chia hết cho số nguyên tố p thì tích ab không chia hết cho số nguyên
tố p .
Nếu A là hợp số thì A có ít nhất một ước nguyên tkhông vượt quá
.A
Chng minh.
n
là hp snên
n ab=
với
, ,1ab a b n <≤<
a
là ưc nhnht của
.n
Thế thì
Do đó
.an
3. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố:
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một
tích các thừa số nguyên tố.
+ Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó.
+ Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố, phân tích này duy nhất nếu
không tính thứ tự các thừa số.
Chẳng hạn
αβ γ
=A a .b ...c
, trong đó a, b, c là các số nguyên tố và
αβ γ
*
, , ..., N
Khi đó số các ước số của A được tính bằng
( )( ) ( )
αβ γ
++ +1 1 ... 1
Tổng các ước số của A được tính bằng
αβ γ
++
−−
−−
+1 1 1
a 1b 1 c 1
. ...
a1 b1 c1
CH ĐỀ
3
S NGUYÊN T,
HP S
TỦ SÁCH CẤP 2| 74
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN Đ S HC
4. Số nguyên tố cùng nhau.
Hai số a và b nguyên tố cùng nhau khi và chỉ khi
( )
=a,b 1
.
Các số a, b, c nguyên tố cùng nhau khi và chỉ khi
( )
=a,b,c 1
.
Các số a, b, c đôi một nguyên tố cùng nhau khi và chỉ khi
( ) ( ) ( )
= = =a,b b,c c,a 1
.
5. Cách nhận biết số nguyên tố.
Cách 1
Chia sđó ln lưt cho các số nguyên tố từ nhỏ đến ln:
2; 3; 5; 7...
- Nếu có một phép chia hết thì số đó không là số nguyên tố.
- Nếu thc hin phép chia cho đến lúc thương snhhơn schia mà các pp chia vn
số dư thì số đó là số nguyên tố.
Cách 2
- Một số có hai ước số lớn hơn 1 thì sđó không phải là số nguyên t.
- Nếu A là hợp số thì A có ít nhất một ước nguyên tkhông vưt quá
.A
- Vi quy tt trên trong một khong thi gian ngn, vi các du hiu chia hết thì ta nhanh
chóng trả lời đưc một số có hai chữ số nào đó là nguyên thay không.
B. MỘT SỐ DẠNG TOÁN SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ
Dạng 1: Chứng minh một số là số nguyên tố hay hợp số
Bài toán 1. Nếu
p
2
8p
là các số nguyên tthì
2
2p
là số nguyên tố.
Hướng dẫn giải
Xét
31pk
(
k
nguyên) t
2
83p
, là hợp số.
Xét
32pk
thì
283p
, là hợp số.
Vy
3pk
, mà
p
là số nguyên tnên
3p
.
Khi đó
2
2 11p
, là số nguyên tố.
Bài toán 2. Chng minh rng
4
4+n
là một số nguyên tkhi
1.=n
Hướng dẫn giải
Ta có:
( )
( )
22
4 42 22
4 4 44 2 2+= + +− = + n nn nn n
( )( )
( ) ( )
22
22
22 22 11. 11

= +− ++ = + + +

n nn n n n
Nếu
1>n
thì chai thừa số trên đu ln hơn 1. N vy
44+n
một snguyên t
khi
1.=n
Bài toán 3. Chng minh rng vi mi số tnhiên
1n>
thì
54
1nn++
là hợp số.
.75 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHĐỀ 3: SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP S
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
Hướng dẫn giải
Ta có:
( )( )
54 2 3
1 11nn nn nn+ += + + +
.
1n>
nên
2
11nn++>
và suy ra
54
1nn++
là hợp số.
Bài toán 4. Chng minh rng nếu
21
n
là số nguyên t
( )
2>n
thì
21+
n
là hợp số.
Hướng dẫn giải
Trong ba snguyên
2 1;2;2 1−+
n nn
một schia hết cho 3. Mặt khác,
2
n
không
chia hết cho 3, do đó một trong hai s
2 1; 2 1−+
nn
phi có một schia hết cho 3, nghĩa là
một trong hai snày phi có một hp s. Đcho
21
n
snguyên t
( )
2>n
nên chn
chn rng
21+
n
là một hợp số.
Bài toán 5. Cho
p
81p
là các số nguyên tố. Chứng minh
81+p
là hợp số.
Hướng dẫn giải
81p
là số nguyên tnên
2.p
Nếu
3=p
thì
8 1 25+=p
là hợp số.
Nếu
3>p
thì
( )( )
8 8 1 8 1 3.−+pp p
p
81p
các snguyên tố lớn hơn 3 nên
81+p
chia hết cho 3 hay
81+p
là hợp số.
Bài toán 6. Chng minh rng vi mi snguyên dương n, luôn chn được
2020 2019 1nn++
số nguyên dương liên tiếp mà tất cả đều là hợp số.
Hướng dẫn giải
Xét
( )
2020 2019
1
2! 22An n= + ++
( )
( ) ( )
2020 2019
2020 2019
2
2020 2019 2020 2019 2020 2019
1
2! 33
................................................
2! 2 2
nn
An n
A nn nn nn
++
= + ++
= +++ ++ ++
Dãy
2020 2019
12 1
, ,..., nn
AA A ++
là các hợp sliên tiếp.
Dạng 2: Chng minh mt s bài toán có liên quan đến tính cht của số nguyên t
Bài toán 1. Chng minh rng nếu
p
2p+
là hai số nguyên t lớn hơn 3 thì tổng của
chúng chia hết cho 12.
Hướng dẫn giải
TỦ SÁCH CẤP 2| 76
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN Đ S HC
Ta có :
( ) ( )
22 1pp p++= +
p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p là số nguyên tố lẻ, suy ra :
( )
12 2 1 4pp+⇒ +
(1)
, 1, 2pp p++
là ba số nguyên liên tiếp nên có một số chia hết cho 3, mà p và p + 2
không chia hết cho 3 nên :
( )
13 2 1 3pp+⇒ +
(2)
Từ (1) và (2) suy ra :
( )
+2 1 12.p
(đpcm)
Bài toán 2. Chng minh rng mi ưc nguyên tố của
2014! 1
đều ln hơn
2014.
Hướng dẫn giải
Gi
p
là ước nguyên tố của
2014! 1
Giả sử
2014 1.2.3...2014 2014!≤⇒ p pp
( )
2014! 1p
nên
1.p
Điều này mâu thuẫn dn đến
2014.>p
Bài toán 3. Cho các s
,,
c ba
p b aq a cr c b=+ =+=+
các s nguyên tố (
,, *abc N
).
Chng minh rằng ba số p, q, r có ít nhất hai số bằng nhau.
Hướng dẫn giải
Trong 3 số
, , abc
có ít nhất hai số cùng tính chẵn lẻ.
Giả sử hai số cùng tính chẵn lẻ là
a
b
.
Suy ra
c
pba= +
là số nguyên tố chẵn nên
2p=
.
Suy ra
1ab= =
. Khi đó
1qc= +
1rc= +
nên
qr=
.
Vậy trong ba số
, , pqr
có ít nhất hai số bằng nhau.
Bài toán 4. Cho số tự nhiên
2n
và số nguyên t
p
thỏa mãn
1p
chia hết cho
n
đồng
thi
3
1n
chia hết cho
p
. Chứng minh rng
np+
là một số chính phương
Hướng dẫn giải
Ta có:
( )
( )
32
1 1. 1n n nn p−= + +
;
( )
11 1p np npn −≥ +
( )
11pn n +⇒
không chia hết cho p
Do đó:
( )
( ) ( )
22
11 1n nn p nn p ++ ++
Đặt :
1 , 1 1 (*)p kn k p kn−= = +
.77 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHĐỀ 3: SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP S
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
Suy ra
( )
( )
22
11 1 1n n kn kn n n++ + + ++
( )
2
11kn n n k n +⇔≤+
Ta có:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
1 11 1 1k n n n kn kn k n k kn++ + + + +



Do
1k
nên
( )
10k nk +>
Suy ra
( ) ( )
1 1 12k nkkn kn + +⇒ +
Từ (1) và (2) suy ra:
2
1 11k n p kn n n= +⇒ = += + +
( )
2
221 1npn n n + = + += +
Vy
np+
là một số chính phương.
Dạng 3: Tìm số nguyên tố thỏa mãn điều kiện nào đó
Đối vi dng toán tìm snguyên tthỏa mãn điều kin cho tc, chúng ta tng
sử dụng các tính chất của phép chia số nguyên sau để gii:
* Trong n số nguyên liên tiếp có một và chỉ một số chia hết cho n.
* Mọi snguyên tố lớn hơn 2 đều có dạng
41n±
.
* Mọi snguyên tố lớn hơn 3 đều có dạng
31n±
.
* Mọi snguyên tố lớn hơn 3 đều có dạng
61n±
.
Chng minh:
Xét m là số nguyên tố lớn hơn 2
Mỗi stự nhn khi chia cho 4 có một trong các sdư 0, 1, 2, 3 do đó mi s tự nhiên
đều viết đưc dưi dạng 4n 1; 4n ; 4n + 1; 4n + 2 .
Do m snguyên tlớn n 2 nên không thchia hết 2 do đó m không dng 4n
4n + 2.
Vậy mọi snguyên t lớn hơn 2 đều có dạng:
41n±
Không phải mọi số có dạng
41n±
đều là số nguyên tố.
Chẳng hạn 4. 4 - 1 = 15 không là số nguyên tố .
Xét m là số nguyên tố lớn hơn 3
+) Ta thy mọi snguyên tlớn hơn 3 đều phi dng
31n±
nếu dng 3k thì
sẽ chia hết cho 3 nên không thể là số nguyên tố.
Không phải mọi số có dạng
31n±
đều là số nguyên tố.
Chẳng hạn 3. 5 + 1 = 16 không là số nguyên tố.
+) Mi số tự nhiên khi chia cho 6 có một trong các số dư 0, 1, 2, 3, 4, 5 do đó mọi stự
nhiên đu viết đưc dưi dạng 6n 1; 6n ; 6n + 1; 6n + 2 ; 6n + 3
Do m là số nguyên t lớn hơn 3 nên không thể chia hết 2 và 3 do đó m không có dạng
6n và 6n; 6n + 2; 6n + 3.
Vậy mọi snguyên t lớn hơn 3 đề có dng:
61n±
.
Không phải mọi số có dạng
61n±
đều là số nguyên tố.
TỦ SÁCH CẤP 2| 78