
T NG QUAN V CNS VÀ THI T B Ổ Ề Ế Ị
D N ĐNG NDBẪ ƯỜ

CH NG I: T NG QUÁT H TH NG CNS/ATM (THÔNG TIN ƯƠ Ổ Ệ Ố
- D N ĐNG - GIÁM SÁT/QU N LÝ KHÔNG L U)Ẫ ƯỜ Ả Ư
I.GI I THI U CHUNG:Ớ Ệ
CNS là m t trong nh ng d ch v s d ng nh ng ộ ữ ị ụ ử ụ ữ
công ngh và kĩ thu t r t tiên ti n và hi n đi hi n ệ ậ ấ ế ệ ạ ệ
nay.CNS đóng vai trò quan tr ng vì đây chính là nh ng ọ ữ
ph ng ti n đ th c hi n liên l c gi a ng i lái và ươ ệ ể ự ệ ạ ữ ườ
ki m soát viên không l u. ể ư
Có th nói r ng qu n lý không l u không th t n ể ằ ả ư ể ồ
t i n u không có công ngh CNS. Đ đáp ng nh ng ạ ế ệ ể ứ ữ
yêu c u ngày càng nghiêm ng t c a công tác qu n lý ầ ặ ủ ả
đi u hành bay.ề

II. CÁC THÀNH PH N: Ầ
C-N-S bao g m có ba d ch v thành ph n c u ồ ị ụ ầ ấ
t o nên :ạ
C: communication: d ch v thông tin hàng khôngị ụ
N: navigation: d ch v d n đng hàng khôngị ụ ẫ ườ
S: surveillance: d ch v giám sát hàng khôngị ụ

1. H TH NG THÔNG TIN LIÊN L C Ệ Ố Ạ
(Communication):
H th ng thông tin liên l c đc phân chia ệ ố ạ ượ
thành:
Thông tin hàng không c đnh.(ố ị Aeronautical Mobile
Servies- AFS)
Thông tin hàng không l u đngư ộ .( Aeronautical Fix
Services-AMS)

1.1 Thông tin hàng không l u đng-AMS:ư ộ
Thông tin l u đng hàng không hay còn g i là ư ộ ọ
thông tin đt đi không (Air/Ground ấ ố
Communication) là thông tin liên l c gi a ng i ạ ữ ườ
lái và ki m soát viên không l u (KSVKL). ể ư
Liên l c này đc th c hi n thông qua h th ng ạ ượ ự ệ ệ ố
liên l c VHF (Very High Frequency) d i t n s ạ ở ả ầ ố
118 MHz – 137 MHz. *
H th ng thông tin l u đng là h th ng thông ệ ố ư ộ ệ ố
tin quan tr ng b c nh t cho công tác an toàn bay ọ ậ ấ
và đi u hoà các ho t đng bay. **ề ạ ộ

