i các v th n có tính ộ ị ầ

ể ậ ộ nhiên

t h c: ế ọ ủ

ầ ộ

i kinh vê da

ộ ị ầ i cao là Bahman ả ộ ng gi i s v t, hi n t ả i ra kh i s ràng ỏ ự ườ ng h u hình, h u h n ữ ữ i thoát con ng ệ ượ ạ

B n th lu n th n tho i tôn giáo: ầ ả Ng i n đ sáng t o ra m t th gi ế ớ ạ ườ Ấ ch t t ấ ự T duy tri ư • Trong giáo lý c a đ o bàlamôn và kinh Upanisad đã coi có ạ i cao” là Brahman và m t tinh th n m t v th n” sáng t o t ạ ố t ố • N i dung căn b n trong kinh Upanisad là lý gi & tìm ra con đ ả ườ bu c c a th gi ế ớ ự ậ ủ nh ng phù du này ộ ư

i cao) i cao)

Brahman ( đ ng sáng t o t ấ Brahman ( đ ng sáng t o t ấ

ạ ố ạ ố

Bahman ( tinh th n t Bahman ( tinh th n t

i cao) i cao)

ầ ố ầ ố

At man ( linh h n cá th ) ể At man ( linh h n cá th ) ể

ồ ồ

i thoát đ nh p vào Brahman, song do tình c m,ý chí,

At man đat t d c v ng

i s gi ớ ự ả ụ ọ  luân h iồ

Sakya truy n chính pháp

d

Sakyamuni đ c đ o i c i B đ ướ ộ ồ ề

...N.1 Q.1

(DUYÊN.1)

N.2 Q.2...

(DUYÊN.2)

Hi n t

Quá khứ

i ệ ạ

V lai ị

S bi n chuy n th i gian

ự ế

S TH NG NH T

Ự Ố

2.NHÂN ĐẾ (nguyên nhân)

1.KH ĐỔ Ế (Th c tr ng)

3.DI T ĐỆ Ế (m c tiêu)

GI

I Ả

Ờ

̀ ̉ ̉

THOÁT

Đ I LA BÊ KHÔ (KHÔ HAI)

̉ ̉

(con đ

Ế ng)

4.Đ O ĐẠ ườ

i thoát ộ ế ọ là ph m trù tri ạ

ầ ả ỉ ạ

ộ ỏ ự t h c tôn giáo n đ dùng đ ể Ấ i ứ ườ ủ i tr n t c và n i kh ổ ế ớ ầ ụ

ườ ẽ ạ ớ ự

i s giác ng c a ự ướ ủ ủ

ọ ụ ọ ỏ ỏ ạ ậ

t m i d c v ng, ra kh i ệ ậ ồ

Gi ch tr ng thái tinh th n, tâm lý, đ o đ c c a con ng ạ thoát kh i s ràng bu c c a th gi ỗ ủ cu c đ i ờ ộ i s đ t t i thoát con ng i s gi Đ t t ạ ớ ự ả ng , nh n ra chân b n c a mình, th c t ả ậ ộ v n v t, xóa b vô minh, di nghi p báo luân h i, hòa nh p vào Bradman hay ni ệ t bàn ế

t : ộ

ả ế t ư ưở ộ ườ ọ ư

i thoát ng gi ủ ư ưở nhiên và kinh t -xã h i ộ ng n đ th i: Các nhà t Ấ ờ ố ng coi tr ng t ng n i, đi sâu khái quát đ i s ng tâm linh c a con ủ

C i ngu n c a t ồ • Đi u ki n t ệ ự • Lôgich n i t ộ ạ duy h ộ ướ iườ ng

a. Đi u ki n ra đ i ờ ệ

Tề

Vệ

Tâń

Lỗ Tônǵ

CHU

Tâǹ

Ngô

Sở

Viêṭ

b. Đ c thù c a tri

t h c

ế ọ

ệ ự

ữ ặ

ủ ế

ế ễ

ế

ườ

ự ng tr n

ộ  nhiên và xã h i Do nh ng đi u ki n t t h c Trung qu c c nét đ c thù c a tri ổ ố ế ọ đ i là h u h t các h c thuy t đi sâu gi i ả ọ ầ quy t nh ng v n đ th c ti n chính tr - ị ề ự đ o đ c c a xã h i v i n i dung bao trùm ộ ớ ộ là v n đ con ng i, ườ ề ấ xã h i lý t ng và con đ ộ

i, xây d ng con ng c ị ướ

ườ

ưở

Nho giáo: cho là m nh tr i ờ

Đ o gia: cho là “Đ o”

Âm d

ng gia: cho là ÂM và D ng

ươ

ươ

ặ ổ

 th n h c c a ủ

th n – hình ư

C p ph m trù ạ Đ ng Tr ng Th cho th n là b n nguyên c a ầ ọ th n hình, hình sinh ra t ừ ầ

C p ph m trù tâm – v t: Ph t giáo cho m i v t đ u do tâm sinh ra, các nhà duy v t cho có v t m i có tâm ậ

ặ ọ ậ ề ậ

lý – khí ( nhà T ng) t c “ v n vât đ u ch m t l

coi lý có tr i”

C p ph m trù ạ ặ c ướ  t tr ấ ả

ỉ ộ ẽ ờ

Trong th i kỳ c - trung đ i, quan đi m ờ duy tâm gi quan đi m c a giai c p th ng tr

ể ạ vai trò th ng tr , vì nó là ủ

ố ấ

ị ố

ng “ bi n d ch” ế ậ

ế

ị ồ

t t Th hi n ể ệ ở ư ưở Bi n d ch: tr i đ t, v n v t luôn bi n đ i do ổ ạ ờ ấ ế v a đ ng nh t v a mâu thu n v i nhau ấ ừ ừ ng, ngũ hành VD: âm-d

ươ

• Âm th nh => D ng suy và

ươ

ng

ị c l i. ượ ạ

ươ

• Âm cùng => D ng kh i; ở D ng c c => Âm sinh.

ng; thu n

ưỡ

ươ • Thu n Âm vô d ầ . ng vô sinh

d

ươ

• Trong Âm có D ng và ng

c

ươ

ượ

l

i.ạ

ng thôi nhi v n

ươ

• Âm-D ng t ươ v t hóa sinh. ậ • Thiên đ a tu n hoàn, chu nhi ầ

ph c th y.

ị ủ

ÂM-D

NG THAI C C ĐÔ VA “BAT

ƯƠ

̀ ̀ ́

́ Ự QUAI” DIÊN ĐAT ĐU 6 NGUYÊN LY BIÊN DICH

́

̃ ̣ ̉ ́ ́ ̣

水 水

KIM KIM

THỔ THỔ

THỦY THỦY

水 水

水 水

- SINH - SINH -THỪA -THỪA - KHẮC - KHẮC - VŨ - VŨ

MỘC MỘC

HỎA HỎA 水 水

水 水

Biên soạ n: PHẠ M VĂN SINH – Trường Đạ i họ c Kinh tế Quố c dân - 2006

Biên soạ n: PHẠ M VĂN SINH – Trường Đạ i họ c Kinh tế Quố c dân - 2006

Mùa

H ngướ

Mùi vị

T ngạ

S v t ự ậ

Ngũ hành

Thái căn

Ngũ quan

Đ ng ộ v tậ

Màu s cắ

Đông

Đen

Tai

Th yủ

B cắ

M nặ

Th nậ

N cướ

Nhâm Quý

Mai C ngứ

Nam

Tim

L

Hạ

Đỏ

Đ ngắ

iưỡ

L aử

H aỏ

Lông vũ

Bính Đinh

Vàng

Thổ

Ng tọ

Mi ngệ

Đ tấ

Trung tâm

Lá lách

Da Nhám

M uậ K , ỷ canh

Tháng cu i ố m i ỗ mùa

Đông

Xuân

Xanh

Chua

Gan

M cộ

M uậ

M tắ

Gỗ

Có v yẩ

Kim

Giáp

Tây

Thu

Cay

Mũi

Tr ngắ

Ph iổ

Lông mao

Kim lo iạ

 rõ ràng  sâu ặ

c

ộ ậ ự ề

cho s v t đ ữ đi u hòa t ẳ

i m i; ít

ề  m tấ

ượ

ớ  đ ả

ế

kinh d ch: không rõ ràng ị ệ  cao đi m ể  m t trái s c ắ  k ch li t Lão t : vũ tr v n đ ng theo 2 quy lu t: ậ ụ ậ ử Quy lu t bình quân: luôn gi ự ậ ượ ậ thăng b ng theo m t tr t t ự ằ nhiên: khuy t ế  tròn; cong  th ng; cũ c; nhi u l ạ Quy lu t ph n ph c: Phát tri n đ n c c đi m ụ s quay l

i cái cũ

ả ủ

ế

Nói chung: Đây là k t qu c a quá trình quan sát t

nhiên nh 4 mùa… ư

* Ng

́ ̣ ̀

̉

KHÔNG T

MANH T

Ử

Ử

́ ̣ ́ ̉ ̣

iườ sang lâp Nho gia la Không t ử [551-479Tr.CN] th i Xuân Thu; ờ i kê tuc xuât săc t ́ ư ng cua Không t ử

̉ ̉

Ng ườ T ưở ở ờ

ử

́ ́ ̀ ̣

́ ̉ ̣ ́ ̉

th i Chiên Quôc la Manh t (327-289 tr.CN). *Tac phâm quan trong nhât đê nghiên c uvê Nho gia noi chung

̀ ́

ứ t ̀ ư ưở

̉ ̣

́ ̀ ́ ̣

ử

̀ ̣

ngKhông – Manh va t noi riêng la sach “Luân ng ” ữ va “Manh t ” [Trong T th va Ngu kinh] ứ ư ̀

̃

ử ụ ể ề ị

ặ ể ề ặ

ng Đông Kh ng t ổ đã 105 l n Ông nói v “ nhân”- Đây cũng là đ c đi m c a tri ủ không có đ nh nghĩa c th v “ Nhân” m c dù ầ t h c ph ế ọ ươ

QUAN NIÊM

VÊ BAN TINH CON NG

I ƯỜ

̣

Tính ng

ủ ƯỚ

ướ

ườ ố nh b n tính c a N ư ả xu ng; ng ườ ố thì khác nào đã là n luôn ch y xu ng ả

i v n là THI N cũng gi ng C luôn ch y ả i mà không có tính thi n ệ c mà l i không ố

̀ ̉ ́ ————水水水水

QUAN NIÊM

VÊ BAN TINH CON NG

I ƯỜ

̣

Con ng

̀ ̉ ́

ườ ạ ố ỵ  ph i ả

ế ợ  tranh đo t, đ k i sinh ra là hi u l i giáo d c đ s a tính ác thành tính thi n ể ử ụ ệ

B n ch t con ng ấ

i là b n ch t h p qu n ( XH)  t o nên ả ườ ấ ợ ầ ạ

ả s c m nh xã h i ộ ứ ạ

ọ ủ

Đ o gia: coi tr ng b n tính t ọ

Coi tr ng s n l c c a cá nhân S quan tâm c a gia đình và xã h i ộ ự ự ỗ ự ủ

Nho giáo: h

ạ ả ự nhiên c a con ng ủ i ườ

ng con ng ướ ườ i vào tu thân và th c hành đ o đ c ứ ự ạ

Tu thân, t

M c tiêu xây d ng con ng i c a nho giáo ụ ự ườ ủ

Con ng

gia, tr qu c, bình thiên h ề ố ị ạ

i t n t ườ ồ ạ i trong m i quan h ngũ luân. C th : ụ ể ệ

ố • Vua nhân - Tôi trung

ế ừ

ợ i ờ

• Cha t - Con hi u • Anh lành – Em đ .ễ • Ch ng có nghĩa – V vâng l ồ • B n h u ph i có tín ữ ạ ả

Xã h i có l - xã h i hòa và xã h i no đ ộ ễ ộ ộ ủ

c: đ c tr ị ứ : t nh đi n ề

i tr n Đ ng l ố ị ướ ườ Đ ng l i kinh t ố ườ Quan h g n gũi v i dân ệ ầ

ế ỉ ớ

Đi u ki n đ th c hi n xã h i l -hòa – no đ ệ ể ự ộ ễ ề ệ ủ

TÓM L IẠ

III. L CH S T T

NG TRI T H C VI T NAM

Ử Ư ƯỞ

Ế Ọ

1. Đi u ki n hình thành, phát tri n và nh ng đ c ng tri

ệ đi m l ch s t ị

t ử ư ưở 2. Nh ng n i dung c b n c a l ch s t

ng

ữ t nam ệ t ử ư ưở

ể t h c Vi ế ọ ủ ị

ơ ả

tri

ề ể ữ ộ t h c Vi ế ọ

ố ớ ự

ể ư

3. Vai trò c a H Chí Minh đ i v i s phát tri n t t nam

ng tri

t ưở

t nam ồ ủ t h c Vi ế ọ