T k tr em
Th.s Quách Thúy Minh
BV Nhi Trung ngươ
Đ nh nghĩa
- T k m t ph bao g m nh ng r i lo n v tâm
- th n kinh. Đây r i lo n pt tri n lan t a v i
m c đ t nh đ n n ng, kh i pt s m tr em ế
tr c 3 tu i di n bi n kéo dài c cu c đ i.ướ ế
- Bi u hi n t k bao g m khi m khuy t 3 lĩnh ế ế
v c:
1. T ngc xã h iươ
2. Giao ti pế
3. Hành vi đ nh nh, ý thích thu h p.
- Th ng kèm theo tăng đ ng, ch m t tuườ
D ch t : Kanner nêu t k t năm 1943.
T l ch n đoán t k g n đây có xu h ng ướ
tăng:
1980: 3-4/ 10 000 tr
1990: 10-20/10 000
Đ u 2000: 65/10 000 tr (1/150 tr ), trong
đó t k n ng đi n hình chi m16,8%, còn ế
l i là nh ng th khác.
Tr trai > gái t 4 đ n 6 l n. ế
T i khoa Tâm b nh - BV Nhi T Ư
S tr TK m i - t i PK Khoa Tâm b nh:
Năm 2006: <200 tr
Năm 2007: 405
Năm 2008: 963
Năm 2009: 1015
11 tháng đ u năm 2010: 1676 tr
Trung bình 10 – 15 tr TK khám/ngày
S tr đi u tr ban ngày 16 – 20%/ s khám
B nh ngun và b nh sinh :
Nguyên nn: ch a xác đ nh, cho là ư
đa y u tế
Di truy n: đóng vai trò cnh ( 90%),
nghn c u sinh đôi đ ng h p t t
l đ ng nh t 70 - 90 %, d h p t 0 %;
gia đình anh em cùng m c 3-5%, có
nhi u gen b t th ng k t h p gây TK. ườ ế
Y u t môi tr ng: nhi m tng, ế ườ
nhi m đ c
T k và HC Asperger: nam > n , liên
quan NST X.