Company LOGO
ụ
Ứ
ậ
ự
ả
ả
II. ng d ng vi sinh v t trong b o qu n th c ph mẩ
Các khái ni mệ
ể
• Ki m soát sinh h c (biocontrol) ọ • Vi sinh v t đ i kháng (antagonistic ậ ố
ng pháp sinh h c ả ươ ằ ọ
microorganism) • B o qu n b ng ph ả (bio-preservation) • Vi sinh v t b o v (protective culture) ệ ậ ả
II.1. Ki m soát sinh h c (biocontrol)
ể
ọ
t: 8.910 k t qu
• Biocontrol- Biological Control ả ế
ế
ệ
ế
ả
– Google 2.390.000 k t qu ; ti ng Vi – PubMed: 7988 bài báo
• Ki m soát sinh h c g n li n v i phát tri n nông ắ
ề
ể
ể
ớ
ọ nghi p b n v ng ề
ữ
ệ
• Đ nh nghĩa ki m soát sinh h c: ể
ọ ả
ậ
ậ
ẩ
ị “Dùng m t loài sinh v t ho c s n ph m c a sinh v t ặ ủ t sinh v t khác” ậ ệ
s ng đ h n ch , tiêu di ố
ộ ể ạ
ế
ể
ố ớ ả
ẩ
ọ
Ki m soát sinh h c đ i v i s n ph m sau thu ho chạ
lâu đ i ờ
• Có t • Th k 19: Có m t s công b c a các ộ ố ừ ế ỷ ố ủ
nhà khoa h cọ
ả ữ ệ ị
ừ ể ả ẩ
• Nh ng năm 80: Phát tri n ng d ng vi • Kho ng nh ng năm 60: D ch b nh trên cây Phát tri n các s n ph m tr sâu sinh h cọ ữ
ể ứ ố ớ ả ụ ẩ
sinh v t đ i kháng đ i v i s n ph m sau ậ ố thu ho chạ
t vi
ứ
ế
ả
ặ
ậ
• Vi sinh v t có kh năng c ch ho c tiêu di ệ sinh v t có h i (antagonistic microorganism)
ậ
ạ
ở
ố
ố
– Trichoderma kháng m c th i xám dâu tây – Pseudomonas syringae Van Hall có kh năng kháng
(Botrytis) ả Botrytis, Penicillium, Mucor và Geotricum
– Candida oleophila Montrocher kháng Botrytis,
Penecillium spp.
II.2. Tác nhân ki m soát sinh h c ọ ể Vi sinh v t đ i kháng ậ ố
Yêu c u c a vsv đ i kháng
ủ
ầ
ố
ề ề
1. B n v di truy n ề 2. Ho t đ ng có hi u qu n ng đ th p ạ ộ ộ ấ ả ở ồ ệ 3. Có kh năng kháng nhi u lo i vsv gây ề ả ạ
ỏ ệ
ả
ng ườ
h ng, gây b nh ng đ n gi n 4. Nhu c u dinh d ơ ưỡ ầ 5. Có kh năng s ng trong môi tr ố ả i không thu n l ậ ợ
Yêu c u c a vsv đ i kháng
ủ
ầ
ố
6. ấ ơ
ả
ả ứ ạ ố ớ ậ gây h i cho ng ạ
ng trên c ch t đ n Có th sinh tr ơ ưở ể t b ph n ng gi n trong thi ế ị 7. Không gây đ c h i đ i v i v t ch , ủ ộ i không sinh đ c t ườ ộ ố i tác d ng c a các ch t b o ấ ả ụ ướ ạ 8. B n d ề ả ủ c các công đo n x ử ượ ị
qu n khác, ch u đ lý hóa h c và v t lý ọ ậ
ủ
ế
II.3. C ch ho t đ ng c a các tác ạ ộ ơ nhân ki m soát sinh h c ọ
ể
V t ch ủ ậ (th c ph m) ẩ ự
VSV gây h i, ạ gây b nhệ
VSV khác
VSV đ i kháng ố
C ch ho t đ ng
ạ ộ
ế
ơ
ả
ưỡ ề ạ
1. Kh năng sinh kháng sinh 2. C nh tranh v dinh d ng và không gian 3. Kh năng bám lên VSV có h i ho c tác ạ ả ặ
ế ự ụ
ả ố ị
gây b nh c a v t ch d ng tr c ti p lên chúng (ký sinh) 4. Kích thích kh năng ch ng ch u VSV ậ ủ ủ ệ
1. Kh năng sinh kháng sinh
ả
ế ệ ả
ấ
• Đây là c ch hi u qu nh t ấ ơ • Bacillus subtilis sinh ộ
– Iturin: m t peptide có tính kháng n m – Gramicidin S • C ch này th ế ơ ế
ườ
ng ph i h p m t s c ộ ố ơ ả ố ợ ệ
ch khác theo “công ngh rào c n” (hurdle technology)
Ki m soát sinh h c b ng
Pseudomonas
ể
ằ
ọ cepacia
P.d: Penecillium
digtatum gây m c ố xanh lam
P.i: Penecillium italicum gây m c xanh l c ụ
ố
Theo nghiên c u c a Dr. Wojciech
ủ
ứ Janisiewicz, USDA-ARS, Kearneysville, WV (www.ars.usda.com)
Ki m soát sinh h c b ng
Pseudomonas
ể
ằ
ọ cepacia
• X lý b ng pyrrolnitrin
ử
ổ
ằ sinh t ng h p t ợ ừ P. cepacia v i n ng đ ộ ớ ồ khác nhau
• VSV gây b nh ệ
Penecillium digitatum
Theo nghiên c u c a Dr. Wojciech
ủ
ứ Janisiewicz, USDA-ARS, Kearneysville, WV (www.ars.usda.com)
Ki m soát sinh h c b ng
Pseudomonas
ể
ằ
ọ cepacia
Penecillium
ể
ụ expansum b ng pyrrolnitrin sinh t ng h p t
• Ki m soát m c xanh l c gây ra do ổ
ố ằ
ợ ừ P. cepacia
Theo nghiên c u c a Dr. Wojciech Janisiewicz, USDA-ARS, Kearneysville, WV
ủ
ứ (www.ars.usda.com)
ng và không
ạ
ưỡ
2. C nh tranh dinh d gian
ặ ở ấ
n m men ườ ng c nh tranh v i VSV gây ớ ng, nh ng không tiêu ư ng g p ạ ưở
h i, c ch sinh tr di
• Kh năng c ch hi u qu h n n u ứ ế
ngu n dinh d • C ch này th ơ ế • N m men th ấ ườ ạ ứ ế t chúng ệ ả ồ ưỡ ả ơ ế ệ ng khan hi m ế
C nh tranh dinh d
ng và không gian
ạ
ưỡ
ấ ả ổ ợ
• N m men có kh năng t ng h p màng polysaccharide tăng kh năng bám ả dính lên b m t c a rau qu ả ề ặ ủ
ng r t nhanh và • VSV đ i kháng sinh tr ố
ế • S sinh tr ưở ấ xâm chi m v trí v t d p rau qu ế ậ ở ị ng và nhu c u dinh d ầ ả ưỡ
ưở ố
ộ ố ấ ng đ phát ể ưỡ ủ
ng ự c a vsv đ i kháng làm cho m t s n m ủ m c không có đ dinh d ố tri nể
S t o thành Biofilm b i
ự ạ
ở Candida
oleophila
Wisniewski et al. (2007). Post harvest biocontrol: New concepts and applications
3. S ký sinh
ự
ả
• Pichia guilliermondii có kh năng bám dính trên ộ
t n m b ng m t ằ
ệ ấ
ợ ấ Botrytis cinerea, tiêu di s i n m s enzym phân h y màng t ố
ủ
• Aspergilus pullulans
ế ở ế ậ
bào ủ
v t d p c a táo có kh ả β-1,3-
ợ
ổ
• M t s n m men khác có kh năng gi m s bám
ả
và ngăn c n bào t
n y m m
năng sinh t ng h p enzym exochitinase và glucanase ộ ố ấ dính c a bào t ủ
ả ử ả
ự ầ
ử
ả
S bám dính c a
ủ Pichia guillemondii lên s i n m
ợ ấ
ự
Botrytis cinerea
Wisniewski et al. (2007). Post harvest biocontrol: New concepts and applications
4. Kích thích kh năng ch ng ch u ả
ố
ị
ng tác v i v t ươ ả ớ ậ
ch , thúc đ y quá trình lành s o • M t s vsv có kh năng t ẩ ộ ố ủ ẹ
ệ ố
c khi c y vsv gây c đ a vào tr • M t s n m men bi u hi n tính đ i kháng ể ướ ộ ố ấ ượ ư ấ
khi đ h i ạ
II.4. Các b ể ẩ
ị
ị
ặ
C i thi n ch ng ệ
ủ
ả
Xác đ nh s nhi m t p ạ ễ ự
Thu th p các ậ tác nhân KSSH
Xác đ nh đ c tính và phân lo iạ
c phát tri n m t s n ph m ướ ộ ả ki m soát sinh h c ọ ể
i i
N N g g h h ê ê n n c c ứ ứ u u
T
ươ
S ả n
Kh năng ả ng thích t ươ
Đánh giá áp d ng ụ th nghi m
Đánh giá trong PTN
ử
ệ
ng tác v i ớ vùng rễ
p h ẩ m c u ố
ạ
L u kho và ư phân ph iố
Ph i tr n đ nh d ng ố ộ ị s n ph m ả
ẩ
Nhân gi ng ố hàng lo tạ
i c ù n g
P P h h á á t t t t r r i i ể ể n n
Áp d ng trên di n r ng
Đánh giá s ch p nh n s n ph m
ệ ộ
ụ
ự
ẩ
ậ
ấ
ả
M M ở ở r r ộ ộ n n g g
M t s ch ph m ki m soát sinh h c
ộ ố
ể
ọ
ế đã th
ẩ ươ
ng m i hóa ạ
Ứ
ng d ng ụ
Tên ch ế ph mẩ
ể
D ng ch ế ạ ph mẩ
N c s n ướ ả xu tấ
Tác nhân ki m soát sinh h cọ
Tác nhân gây h ư h ngỏ
ả
EcoScience Corp., USA
T bào viên ế nh d ng ỏ ạ l nh đông ạ
Bio-save 100 Bio-save 1000 Bio-save 110
B o qu n qu ả ả sau thu ho ch ạ b ng cách d i ộ ằ qua, nhúng, ho c phun
ặ
Pseudomonas syringae ESC- 10 Pseudomonas syringae ESC- 11
Botrytis cinerea, Penecillium spp., Mucor pyroformis, Geotrichum candidum
B t pha n
ỏ
ộ
c ướ
BlightBan A506
Pseudomonas fluorescens A506
Plan Health Technology, USA
ự ế
ẩ
Phun vào hoa lúc m i n ớ ở ho c tr c ti p ặ lên quả
H ng do đông đá, Erwinia amylovora, vi khu n gây nâu đỏ
M t s b ụ ế ả
ạ
c phân l p
ượ
ậ
• S l
ng
ố
ườ
không đ đ bi u hi n ho t tính m nh
nhiên c a VSV đ i kháng th ạ
ạ
• Đ a vào m t l
ng l n VSV đ i kháng đ i v i ố ớ ố
ẩ
• Tăng sinh đ i v i VSV đ i kháng đã có s n trên
Áp d ng sau thu ho ch ụ • Thông th ng VSV đ i kháng đ ườ ố ngay t b m t rau qu ả ừ ề ặ ng t ủ ự ố ượ ệ ủ ể ể ớ ộ ượ ư s n ph m sau khi thu ho ch ả ố ớ
ạ ố
ẵ
s n ph m ả
ẩ
ộ ố ướ ậ ph m KSSH trong b o qu n rau qu ẩ c ti p c n nh m ng d ng s n ằ ứ ả ả ả
Áp d ng sau thu ho ch
ụ
ạ
•
ễ ự
ạ
i
– N u đúng cách, đúng th i đi m (tr
c khi VSV
u đi m ả
b ng cách phun, ngâm, t ướ ờ
ệ
ẽ
gây b nh xâm nh p) s có hi u qu cao – Ít t n kém h n vi c phun thu c c di n tích
ố
ơ
ướ ả ả ệ
ậ ệ l n, có th dùng VSV n ng đ cao ớ
ể
ồ
ể ệ ố ộ
Ư ể – Đ n gi n, d th c hi n ngay sau thu ho ch ệ ơ ằ ế
Candida oleophila, Cryptococcus albidus,
Pichia membranefaciens
Áp d ng sau thu ho ch
ụ
ạ
– C n đ a vào ngay l p t c sau thu ho ch tr
c
• Gi
ạ
ướ
khi VSV gây h i xâm nh p
ậ ứ ậ
v qu h cam chanh có
ng
ạ ươ
– M t s v t th ộ ố ế ầ ứ
ả ọ ơ
ở ỏ ch a tinh d u, khó khăn h n cho VSV đ i ố kháng bám vào
i h n ớ ạ ư ầ
Áp d ng sau thu ho ch
ụ
ạ
Gi • Hi u qu c a VSV đ i kháng t ả ủ ố ươ ng đ i ố
ả
ạ
• Ph thu c lo i rau qu • Ph thu c vào ho t tính đ c hi u đ i v i VSV gây
ố ớ
ộ ộ
ệ
ạ
ặ
ụ ụ b nhệ
i h n ớ ạ ệ h pẹ
ả ủ ố
ố ớ
• Kh năng bám dính c a VSV đ i kháng lên b m t là khác nhau đ i v i nh ng ữ s n ph m sau thu ho ch khác nhau ả ề ặ ẩ ạ
c khi thu ho ch
Áp d ng tr ụ
ướ
ạ
c khi thu ho ch
ướ
ạ
• Phun đ nh kỳ vào cây tr • Gi
ng
ườ
ưở
ị i h n ớ ạ – Có th nh h ể ả – VSV đ i kháng b ti p xúc và bi u hi n ho t tính ố
ng môi tr ị ế ắ
ề
ể ạ ệ t đ , đ m, ánh t (nhi ệ ộ ộ ẩ t sâu b ,…) ọ ệ
trong đi u ki n kh c nghi ệ ệ sáng, VSV khác, các thu c di ố ệ
• Bi n pháp: ọ ự
ả
– L a ch n VSV có kh năng thích nghi t – Cho VSV làm quen, thích nghi v i m t s stress
t ố ộ ố
ớ
tr
c khi ng d ng
ướ
ứ
ụ
Dùng nh ng ch ng bi n đ i ổ
ủ
ữ
ế
• Các lo i h t l c, đ u đ : ỗ
ộ ố
ữ
ậ ạ ạ ạ – ng d ng n m m c ố Aspergillus flavus không ấ ụ Ứ aphlatoxin đ c nh tranh v i sinh đ c t ớ ể ạ ộ ố nh ng ch ng hoang dã sinh đ c t ủ
• Th ng ít ng d ng đ i v i rau qu t ườ ố ớ i ả ươ ứ ụ
Ứ
ụ
ả
ả
II. ng d ng vi sinh v t trong b o qu n th c ph m
ậ ẩ
ự
ể ọ
• II.1. Ki m soát sinh h c (biocontrol) • II.2. Tác nhân ki m soát sinh h c ọ ể
Vi sinh v t đ i kháng ậ ố ế
• II.3. C ch ho t đ ng c a các tác nhân ủ ơ
• II.4. Các b
c phát tri n m t s n ph m ki m ộ ả
ể
ẩ
ể
• II.5. Vi khu n Lactic trong b o qu n th c ự ả ả ạ ộ ki m soát sinh h c ọ ể ướ soát sinh h cọ ẩ
ph mẩ
Company LOGO
ả
ả
II.5. Vi khu n Lactic ẩ trong b o qu n th c ự ph mẩ
ẩ
Vi khu n lactic làm h h ng th c ự ph m hay b o qu n th c ph m?
ư ỏ ự
ẩ
ả
ẩ
ả
Gi
i thi u chung
ớ
ệ
• Vi khu n lactic: lactic acid bacteria, vi khu n làm
ẩ
ẩ
chua s aữ
• 1873: J. Lister thu nh n ậ Bacterium lactis (nay có
Lactococcus lactis)
th là ể
• 1919: Orla-Jensen phân lo i vi khu n lactic d a
ự
ạ
ẩ
ồ
ị
ưở
ng
theo đ c đi m ể ặ – Hình thái (c u, que, …) ầ – Ki u lên men glucoza: đ ng hình, d hình ể – Nhi t đ sinh tr ng ệ ộ – Kh năng s d ng các lo i đ ử ụ ả
ạ ườ
II.5.1. Đ c đi m chung c a VK lactic
ủ
ể
ặ
(còn tranh cãi,
• Vi khu n G+ ẩ • Không sinh bào t
ử Sporolactobacillus)
ệ c axit ườ
ạ ườ
ng t o thành ch y u là axit lactic ủ ế ng n i có môi tr ở ơ ng d i dào (th c ph m), có m t s s ng ẩ
ng s ng ố ự
ườ ộ ố ố
• Catalase – • Y m khí tùy ti n ế • Ch u đ ượ ị • Lên men đ • Vi khu n lactic th ẩ dinh d ưỡ ồ trong c th đ ng v t ậ ơ ể ộ
ặ ạ ủ ể ẩ
Các đ c đi m phân lo i c a vi khu n lactic
Đ c đi m
Hình que
ể
ặ
Hình c uầ
Carnob.
Lactob.
Aeroc.
Weissella
Enteroc .
Lactoc Vagoc
Leucon Oenoc.
Pedioc .
Streptoc .
Tetragenoc .
-
-
T o t
c u
+
-
+
-
-
-
+
-
ạ ứ ầ
±
-
-
+
-
-
-
-
-
+
ừ
Sinh CO2 t glucoza
±
+
ng
+
+
±
-
+
+
+
+
ưở
Sinh tr oC 10ở
±
-
ng
-
-
±
±
+
-
-
-
ưở
Sinh tr oC 45ở
±
ND
+
±
±
-
+
-
+
±
ố
Ch u mu i ị 6,5%
-
-
-
-
-
-
-
-
+
-
ố
Ch u mu i ị 18%
±
ND
ng
-
±
+
-
+
±
-
±
ưở
Sinh tr pH4,4
-
-
ng
+
-
-
-
+
-
+
-
ưở
Sinh tr pH9,6
L
L
L
L
L
Axit lactic
D, L, DL
D
D, DL
L
D,D L
ụ ế
ạ ạ
• C nh tranh không gian • C nh tranh dinh d ng ưỡ • Sinh ra m t s ch t kháng vi sinh v t ấ
ộ ố
ậ
II.5.2. C ch tác d ng c a vi khu n lactic ẩ ơ trong b o qu n th c ph m ả ủ ự ả ẩ
C nh tranh không gian
ạ
ộ ề
ả ự
• Nhi u loài thu c gi ng ặ ệ ư ậ • B n ch t ch t này ch a đ ấ ượ
Lactobacillus ố có kh năng ngăn ch n s bám dính c a vi sinh v t gây b nh trên b m t ề ặ ủ c nghiên ả c u nhi u ứ
• Ch t ho t đ ng b m t (surlactin), ấ
ấ ề ề ặ ạ ộ glycoprotein, glycolipid
Các ch t kháng VSV t
ấ
ừ
vi khu n lactic ẩ
ơ
ng th p
• Axit h u cữ • H2O2 • CO2 • Diacetyl l ử ượ
ấ
• Các ch t phân t ấ • Bacteriocin
Y u t
nh h
ng đ n tác d ng c a
ế ố ả
ủ
ụ
ế ưở axit h u cữ
ơ
• Trong th c t ng ng d ng trong th c ứ ự
ẩ
ấ
th ự ế ườ ụ ph m_ h ph c t p các ch t h u c ơ ấ ữ ứ ạ ệ • Các ch t trong th c ph m nh h ng đ n ưở ự ẩ ả
ả
khu n c a vk lactic và axetic
ấ ủ
ẩ
ng kh năng kháng
ữ
ườ
ả
– S a và máu tăng c khu n c a axit axetic
ủ
ẩ
ế kh năng kháng VSV c a vi khu n lactic – Cao n m men làm gi m kh năng kháng ẩ ả ủ ả
H2O2
ẩ
ể
2 chuy n thành H
2O2 d
• Vi khu n lactic khi có O ủ
ụ
i ướ tác d ng c a oxidases, NADH oxidases có ch a ứ flavoprotein và superoxide dismutase
ộ
ủ ế
ặ
ơ
• M t lý do nào đó lactic không sinh catalase đ ể 2O2 ho c h phân h y y u h n h ệ ệ
ộ ố
ứ
2O2 không
theo m t s nhà nghiên c u H i nhi u
ng b phân h y
ề in vivo, th
ườ
ủ
ị
phân h y Hủ sinh ra • Th c t ự ế tích t l ụ ạ nhanh chóng
C ch tác d ng c a H
ụ
ủ
ế
ơ
2O2
ẩ
ả
ạ
• Tính kháng khu n d a vào kh năng oxy ự 2O2 khi b phân c a H ị ử ủ
hóa các đ i phân t h yủ
• Protein ho c lipid
phía v t
ặ
ở
ỏ ế
bào b ôxy ị
hóa
ộ ố
ố ớ
• M t s ph n ng x y ra đ i v i vi khu n ả ấ
ế
ạ
ả ứ lactic đ t o H tr
ng y m khí, không có l
ườ
i cho m t s vsv ộ ố đ ặ ở ườ
ể ạ ế • Vi khu n lactic sinh H
ẩ 2O2 l y h t oxy, t o môi ợ 2O2 có m t
t ni u, đóng vai trò quan tr ng trong vi c
ọ
ng ệ
ẩ ệ
ti ế tránh viêm nhi mễ
H2O2
ụ
ẩ
nhiên, tác d ng kháng khu n c a ủ c tăng lên do lactoperoxidase và
ự ượ
• Trong t H2O2 đ thiocyanate (SCN-).
• SCN- + H2O2 OSCN- + H2O lactoperoxidase • C u trúc màng t
bào vsv b thay đ i khi
ổ
ế
ị
• Hi u qu ch y u do chu trình glycolysis b ị
ủ ế ch n do các enzym b nh h
ng
ấ ti p xúc v i OSCN ớ ế - ả ệ ặ
ưở
ị ả • Tác d ng nhanh đ i v i VK G-, lâu h n đ i ố ố ớ
ơ
ụ v i G+ ớ
CO2
ườ ng y m khí, c ch m t ứ ế ộ ế
• T o môi tr ẩ ạ s vi khu n ố
• Quá trình decarboxyl hóa b c ch ị ứ ế
2
màng lipid c a t bào COụ ở • Tích t
ạ ự ẩ ấ ủ ế ủ
bào
làm vô ho t s th m th u c a các chât qua thành t ế • Vi khu n G- nh y c m h n vi khu n ạ ẩ ả ẩ ơ
G+
Tác d ng c a Diacetyl ủ
ụ
• Diacetyl kháng vi sinh v t t t h n khi ậ ố ơ
pH<7
ụ
• Diacetyl tác d ng trên vi khu n G-, ẩ t h n trên vi ố ố ơ ấ ấ
n m men, n m m c t khu n G+ ẩ
ớ ẩ
• Vi khu n lactic b n v i diacetyl nh t ấ ề • Diacetyl tác d ng v i protein bám ụ
ả
ớ arginin c a vi khu n G-, ngăn c n quá ẩ trình s d ng axit amin c a vi khu n ủ ử ụ ủ ẩ
Các h p ch t kháng vi sinh v t phân t
ậ
ấ
ợ
ử
ng th p
l ượ
ấ
ấ pH th p ng th p t ố ở ấ
ộ
• Phân t l ử ượ • Ho t đ ng t ạ ộ • B n nhi t ệ ề • Ph ho t đ ng r ng ạ ộ ổ • Hòa tan trong acetone
Reuterin
3-hydroxypropanal, reuterin
ng trên môi
ưở
ng ch a h n h p glucose và glycerol ho c
ườ
ứ
ặ
o Sinh ra do Lactobacillus reuteri sinh tr tr ợ ỗ glyceraldehyde
pha log: ch a có reuterin. Pha cân b ng reuterin
ư
ằ
o b t đ u tích t
Ở ắ ầ
ụ
bào c a vsv m c tiêu,
Lb. reuteri
ế
ủ
ụ
o Khi ti p xúc v i t đ
ớ ế c kích thích sinh ra reuterin
ượ
Reuterin
ạ
ồ ị c, reuterin t n t ạ
• D i d ng dung d ch hòa tan trong i d ng đ n c ho c ơ ặ ạ ướ i d ướ ậ
ạ
ố ệ ở ạ ư hi n tính kháng khu n m nh h n ệ ộ ổ
ướ n ướ phân t (monomer), ng m n ử dimer d ng vòng ạ – Ch a có s li u
ụ ẩ
d ng nào reuterin th ể ơ ẩ • Ph tác d ng r ng: kháng vi khu n, n m m c, n m men, m t s đ ng v t ấ nguyên sinh, kháng virus
ộ ố ộ ấ ậ ố
Reuterin
• Ch a có s li u tác d ng gây h i cho ố ệ ụ ạ
• C ch kháng vi sinh v t c a reuterin d a ư iườ ng ơ ậ ủ ự ế
ụ
trên tác d ng lên enzyme sulfhydryl ụ ứ ế
ơ nh h ưở ổ
• Reuterin có tác d ng c ch subunit g n ắ lên c ch t c a ribonucleic reductase ấ ủ ng đ n quá trình sinh t ng h p ợ ế ả ADN
Reutericyclin
• Phân t ệ
l ử ượ không a n ư
ặ ủ
ng 349 Da, tích đi n âm, c ướ • Kích thích b i s có m t c a các axit béo ở ự • Sinh reutericyclin tăng khi hàm l ng ượ
ố
ả ộ ứ ế ỏ
ố ớ ố ớ
mu i kho ng 2%, pH < 4,5 • N ng đ c ch nh nh t ấ ồ – Đ i v i VK G+: 0,05-1 mg/l – Đ i v i G- và n m men: > 100 mg/l ấ
2-Pyrrolidone-5-carboxylic Acid
oC, 20 phút), gi m ho t
• Tìm th y ấ ở Lactobacillus casei ssp.
ệ ạ ả • B n nhi ề
casei, Lb. casei ssp.pseudoplantarum và Streptococcus bovis t (121 tính khi pH tăng trên 2,5
Bacteriocin
i ribosome ợ ạ
ẩ ợ ả c ch các vi khu n khác Ứ
ẩ
t có ch n l c vi sinh v t
ệ
ậ
ọ ọ ưở
ả
ặ
ng đ n h ệ ế
ế ng đ i h p: ố ẹ
• H p ch t sinh t ng h p t ổ ấ • B n ch t Protein ấ • ế • Có m t h u h t các vi khu n ặ ở ầ • Ph c ch t ổ ứ ế ươ – Nh c đi m ể ượ – u đi m: Tiêu di Ư ể đ c hi u mà không nh h ệ sinh v t có ích ậ
Bacteriocin và kháng sinh
Đ c đi m
ể
Th c ph m
Y d
Kháng sinh cượ
Bacteriocin ẩ ự Ribosome
ặ ng d ng ụ Ứ Sinh t ng h p ổ
ợ
ấ
ổ
SP trao đ i ch t b c hai
ậ
Ph khác nhau
Ph h p ổ ẹ
Có
ổ Không
ủ
Ho t đạ ộ Mi n d ch c a sinh ễ v t chậ
ị ủ
ự
ủ
S thích nghi c a màng t
bào
v trí
C ch thích nghi ế ơ c a vsv đích ủ
ế
ặ
Có th bi n đ i v ổ ề ể ế m t di truy n ề ở ị tác d ngụ
C ch tác d ng
bào ho c
ụ
ế
ơ
ặ
Th ườ màng t
ng t o l ạ ỗ ở bào
Màng t ế n i bào
ế
ộ
Ph n ng ph
Ch a có báo cáo
Có
ả ứ
ụ
ư
Tác d ng c a Pediocin AcH lên
Listeria
ụ
ủ monocytogenes
L. monocytogenes chưa xử lý
Sau 30 phút xử lý với Pediocin
Sau 5 giờ xử lý với Pediocin
Ennahar et al. (1996). Production of pediocin AcH by Lactobacillus plantarum WHE 92 isolated from cheese. Applied and Environmental Microbiology. 62 (12) 4381-4387