Giảng viên Vũ Đỗ Huy Cường
Chương 3
Đạo hàm
và
các ứng dụng
Giảng viên Đỗ Huy Cường Giải tích 1: Hàm số một biến 41 / 148
Giảng viên Vũ Đỗ Huy Cường
3.1. Các quy tắc của đạo hàm
3.1.1. Định nghĩa đạo hàm
Đạo hàm của hàm số y=f(x)theo biến x hàm fnhư sau
f(x) = lim
h0
f(x+h)f(x)
h=df
dx =dy
dx =y.(13)
dụ: Tìm đạo hàm của f(x) = x+2.
f(x) = lim
h0
(x+h+2)(x+2)
h
= lim
h0
x+hx
h
= lim
h0
1
x+h+x=1
2x.
Giảng viên Đỗ Huy Cường Giải tích 1: Hàm số một biến 42 / 148
Giảng viên Vũ Đỗ Huy Cường
3.1.1. Định nghĩa đạo hàm
Hàm số f(x) đạo hàm tại xnếu chỉ nếu đạo hàm bên
trái đạo hàm bên phải và các đạo hàm này bằng nhau:
lim
h0
f(x+h)f(x)
h= lim
h0+
f(x+h)f(x)
h=f(x)(14)
Hàm số f(x)được gọi khả vi trên một miền mở nếu đạo
hàm tại tất cả các điểm trong miền y.
Hàm số f(x)khả vi trên một miền đóng [a,b]nếu khả vi trên
miền mở (a,b) đạo hàm bên phải tại điểm biên trái và đạo
hàm bên trái tại điểm biên phải.
Nếu f đạo hàm tại x, thì liên tục tại x.
Nếu fliên tục tại x, đạo hàm tại xkhông?
Giảng viên Đỗ Huy Cường Giải tích 1: Hàm số một biến 43 / 148
Giảng viên Vũ Đỗ Huy Cường
3.1.1. Định nghĩa đạo hàm
dụ: Chứng minh rằng f(x) = |x|không đạo hàm tại x=0.
Ta
f
(0) = lim
h0
|0+h| |0|
h=1,
f
+(0) = lim
h0+|0+h| |0|
h=1.
Do f
(0)6=f
+(0)nên f(x)
không đạo hàm tại x=0.
Giảng viên Đỗ Huy Cường Giải tích 1: Hàm số một biến 44 / 148
Giảng viên Vũ Đỗ Huy Cường
3.1.1. Định nghĩa đạo hàm
Bài tập: Dùng định nghĩa để tính các đạo hàm sau
1) f(x) = x2+1 tại x=1. 2) f(x) = 1
x1tại x=2.
3) f(x) = x+3 tại x=1. 4) f(x) = sin xtại x=π.
Bài tập: Các hàm số sau đây khả vi hay không?
5) y=x,x<0,
x,x0.6) y=x,x1,
x2+2x,x>1.
7) y=(x,x0,
1
x,x>0.8) y=(x2sin 1
x,x6=0,
0,x=0.
Giảng viên Đỗ Huy Cường Giải tích 1: Hàm số một biến 45 / 148