Ộ Ọ Ộ Ọ Ả

Ạ Ọ ĐÀ L TẠ Đ I H C BAN XÃ H I H C Ộ Ọ BAN XÃ H I H C Ộ Ọ ------------------------- ------------------------- MÔN H CỌ XÃ H I H C NÔNG THÔN XÃ H I H C NÔNG THÔN GI NG VIÊN: TS. TRƯƠNG XUÂN TRƯ NGỜ

ị ị ạ ạ

ệ ệ ộ ọ ộ ọ ầ ầ

Đ a ch liên l c: ỉ Đ a ch liên l c: ỉ Vi n Xã h i h c, 27-Tr n Xuân So n ạ Vi n Xã h i h c, 27-Tr n Xuân So n ạ DĐ: 0913536733; CĐ: 04.9725054 DĐ: 0913536733; CĐ: 04.9725054 E-mail: truongxhh@yahoo.com E-mail: truongxhh@yahoo.com

 M c ụM c ụ đđíchích: Giúp sinh viên n m ắ ứ ứ

ế ế ề ề

ọ ọ

c ki n th c nh p : Giúp sinh viên n m ắ đưđư c ki n th c nh p ậ ứ ợ ậ ứ ợ môn, n i dung và ng d ng v môn h c môn, n i dung và ng d ng v môn h c ụ ộ ụ ộ XHH nông thôn. XHH nông thôn.

NG TÓM T T V XÃ H I H C NÔNG THÔN ĐĐ CỀ CỀ ƯƠƯƠNG TÓM T T V XÃ H I H C NÔNG THÔN Ộ Ọ Ộ Ọ Ắ Ắ Ề Ề

S ti  S ti

: 45 ti t ố ế : 45 ti t ố ế

tế tế

 PhPhươương pháp truy n ề

ng pháp truy n ề đđ tạtạ : : ả ế ả ế

Thuy t trình, Th o lu n, ậ Thuy t trình, Th o lu n, ậ Làm bài t p ng d ng ậ ứ Làm bài t p ng d ng ậ ứ

ụ ụ

Ệ Ệ

TÀI LI U CHÍNH: TÀI LI U CHÍNH:

 Tô Duy H pợ

ọ ọ ọ ọ ớ ớ

ộ ọ ộ ọ ả ả ưư c ớc ớ

Xã h i h c nông thôn - Tài li u tham kh o n Xã h i h c nông thôn - Tài li u tham kh o n ộ ộ i thi u): ệ i thi u): ệ ệ ệ ộ ộ

(ch n l c và gi Tô Duy H pợ (ch n l c và gi Nxb Khoa h c xã h i, Hà n i 1997. ngoài. Nxb Khoa h c xã h i, Hà n i 1997. ngoài.  T ng Vố

. Nxb Đ i h c Qu c gia Hà n i, . Nxb Đ i h c Qu c gia Hà n i, ạ ọ ạ ọ ố ố ộ ộ ọ ọ ăn Chung:: ộ ọ ộ ọ

Xã h i h c nông thôn Xã h i h c nông thôn 2001. 2001. Bùi Quang Dũng::  Bùi Quang Dũng

. Nhà xu t b n Khoa h c xã h i, . Nhà xu t b n Khoa h c xã h i, ấ ả ấ ả ọ ọ ộ ộ

Xã h i h c nông thôn Xã h i h c nông thôn ộ ọ ộ ọ ộ N i, 2007. N i, 2007.

Hà Hà ệ

ộ ộ ọ ::  Vi n Xã h i h c ữ ữ . . Nh ng nghiên c u ch n l c v Xã h i h c nông thôn Nh ng nghiên c u ch n l c v Xã h i h c nông thôn ọ ọ ề ọ ọ ề ộ ọ ộ ọ

Nhà Nhà xu t b n KHXH, Hà N i, 2004 xu t b n KHXH, Hà N i, 2004 ứ ứ ấ ả ấ ả ộ ộ

 Bùi Xuân Đính, 1995.

TÀI LI U THAM KH O Ệ TÀI LI U THAM KH O Ệ ệL làng phép n , 1995. L làng phép n ệ

Ả Ả , Nxb Pháp lý, Hà ưư cớcớ , Nxb Pháp lý, Hà

ộn i, 1995. ộ n i, 1995.

ủ ủ

ng c a các y u t ưư ng c a các y u t ở ế ố ế ố ở , Nxb ch c s n xu t nông nghi p ệ , Nxb ấ ch c s n xu t nông nghi p ệ ấ ề ề

 Di p Đình Hoa

n Lâm ch biên, 1991.  Ch VửCh Vử ăăn Lâm ch biên, 1991. ảnh h ủ ả nh h ủ đđ i v i t i v i t truy n th ng ố ớ ổ ứ ả ố truy n th ng ố ớ ổ ứ ả ố KHXH, Hà n i, 1991. ộ KHXH, Hà n i, 1991. ộ

Tìm hi u làng Vi , 1990. Tìm hi u làng Vi ể , 1990. ể Nxb KHXH, Hà t, ệ Nxb KHXH, Hà t, ệ

ệ ộn i, 1990. ộ n i, 1990. ế h nông dân h nông dân ế ộ ế ộ . Nxb Chính tr ị . Nxb Chính tr ị

 F. Houttar & G. Lemercinier, 2001.

ấ , 1997. Qu c gia, Hà n i, 1997. Qu c gia, Hà n i, 1997. Kinh t , 1997. Kinh t  Đào Th Tu n ộ ộ ố ố

Xã h i h c v m t xã , 2001. Xã h i h c v m t xã ở ộ ọ ề ộ ở ộ ọ ề ộ ình, tôn n hoá, gia đđình, tôn ăăn hoá, gia ộ ộ

 Mai Văn Hai và Phan Đ i Doãn

Vi ệ Vi ệ giáo giáo Nxb KHXH, Hà n i 2001. Nxb KHXH, Hà n i 2001. xã H i Vân. ả xã H i Vân. ả t nam, tham gia xã h i, các mô hình v t nam, tham gia xã h i, các mô hình v ở ở

ạ ọ ở ọ ở

châu th sông H ng châu th sông H ng

ổ ổ  Phan Đ i Doãn ạ ệ ệ . Nxb Khoa h c xã h i và Nxb Mũi Cà Mau, 1992. xã h i ộ . Nxb Khoa h c xã h i và Nxb Mũi Cà Mau, 1992. xã h i ộ ộ ộ Quan h dòng h , 2000. Quan h dòng h ệ , 2000. ệ . Nxb Khoa h c xã h i, Hà n i, 2000. ộ ộ ọ ồ . Nxb Khoa h c xã h i, Hà n i, 2000. ộ ộ ọ ồ , 1992. Làng Vi ề kinh ộ ố ấ đđ kinh t Nam - M t s v n Làng Vi ề , 1992. t Nam - M t s v n ộ ố ấ ộ ọ ộ ọ t ế t ế

TÀI LI U THAM KH O TÀI LI U THAM KH O

Ả Ả

Ệ Ệ

 Piere Gourou, 1936.

, 1936. NgNgưư i nông dân ời nông dân ờ

đđ ng b ng B c B ng b ng B c B ằ ồ ồ ằ

ắ ắ

. Paris, ộ. Paris, ộ

1936 1936

Làng Làng

vùng châu vùng châu

ồ ồ

ổ ổ

ề ề

(ch biên).  Philippe Papin - Olivier Tessier (ch biên). ở ủ ở ủ (Le Village en questions. The ỏ (Le Village en questions. The ỏ

ăăn n

ộ ộ

ọ ọ

ố ố

ộ ộ

 Tô Duy H p và L

còn b ng ấ đđ còn b ng th sông H ng, v n ỏ th sông H ng, v n ỏ ấ Village in questions). Trung tâm Khoa h c xã h i và Nhân v Village in questions). Trung tâm Khoa h c xã h i và Nhân v Qu c gia, Hà n i, 2002. Qu c gia, Hà n i, 2002. ợ

Phát tri n c ng , 2000. Phát tri n c ng ương H ng Quang ể ộ ồ , 2000. ể ộ . Nxb Văăn hoá thông tin, 2000. ng - Lý thuy t và v n d ng đđ ng - Lý thuy t và v n d ng n hoá thông tin, 2000. ậ ụ . Nxb V ế ồ ậ ụ ế ồ t i c a làng - xã Vi ự ế đđ i c a làng - xã Vi S bi n ủ ch biên, 2000.  Tô Huy H pợ ch biên, 2000. ệ ổ ủ ủ t S bi n ệ ổ ủ ự ế . Nxb KHXH, Hà n i, ộ ng b ng sông H ng ở đđ ng b ng sông H ng ồ . Nxb KHXH, Hà n i, ộ ồ ở ồ ồ

ằ ằ

nam ngày nay nam ngày nay 2000. 2000. ầ

t Nam (Cái t Nam (Cái

ệ ệ

nhìn h th ng và lo i hình). nhìn h th ng và lo i hình).

 Tr n Ng c Thêm ọ ệ ố ệ ố

 Tr n Tầ

n hoá Vi ề ả ắ ăăn hoá Vi ề ả ắ Nxb Tp. H Chí Minh, 1996. ồ Nxb Tp. H Chí Minh, 1996. ồ t c truy n ch c c a làng Vi t c truy n ch c c a làng Vi

ừ, 1984.

B c B c

ệ ổ ệ ổ

ề ở ắ ề ở ắ

Tìm v b n s c v , 1996. Tìm v b n s c v , 1996. ạ ạ c u t , 1984. CCơơ c u t ấ ổ ứ ủ ấ ổ ứ ủ Nxb KHXH, Hà n i, 1984. B .ộB .ộ Nxb KHXH, Hà n i, 1984. ộ ộ

TÀI LI U THAM KH O TÀI LI U THAM KH O

Ả Ả

Ệ Ệ

châu á và châu á và

Vi ở ệ Vi ở ệ

ở ở

Nxb Tp. H Chí Minh, 1995 Nxb Tp. H Chí Minh, 1995

 Samuel L.Popkin. . The Rational peasant. The political Economy of The Rational peasant. The political Economy of Rural society in Vietnam. University of California Press, Ltd., 1979. . University of California Press, Ltd., 1979. Rural society in Vietnam  Vi n KHXH Tp.HCM , , t nam Làng - xã , 1995. Làng - xã t nam , 1995. ồ ồ

 Adrew Shepherd. . Sustainable Rural Development

. MacMillan Sustainable Rural Development. MacMillan

Press Ltd., London, 1998. Press Ltd., London, 1998.

Rural development and off farm employment. . , 2001. Rural development and off farm employment

 G. Lenski, P. Nolan & J. Leski, 1995.

 Bob Warner, 2001. UNDP, Hanoi, 2001. UNDP, Hanoi, 2001. Village economy and Cambodia Human Development Report 1999. Village economy and  Cambodia Human Development Report 1999. . Ministry of Planning, 1999. development. Ministry of Planning, 1999. development Human societies - An G. Lenski, P. Nolan & J. Leski, 1995. Human societies - An Seventh edition, McGraw - Hill, Inc. introduction to macrosociology. Seventh edition, McGraw - Hill, Inc. introduction to macrosociology. 1995. 1995.

 James C.Scott. . The Moral Economy and Subsistence in Southeast The Moral Economy and Subsistence in Southeast . New Haven and London, Yale University Press, 1976. AsiaAsia. New Haven and London, Yale University Press, 1976.

B C C CÁC CH B C C CÁC CH

Ố Ụ Ố Ụ

NG C A MÔN H C ƯƠƯƠNG C A MÔN H C

Ọ Ọ

Ủ Ủ

ệ ệ

ề ự ề ự

Khái ni m Xã h i h c nông thôn ộ ọ 1.1. Khái ni m Xã h i h c nông thôn ộ ọ V s hình thành và phát tri n c a chuyên ể ủ 2.2. V s hình thành và phát tri n c a chuyên ể ủ ngành Xã h i h c nông thôn ộ ọ ngành Xã h i h c nông thôn ộ ọ 3.3. Đ i tốĐ i tố ưư ng và ch c n ng và ch c n ủ ợ ủ ợ

ng c a Xã h i h c nông ứ ăăng c a Xã h i h c nông ứ

ộ ọ ộ ọ

ủ ủ

ố ố ệ ố ệ ố

ứ ủ ứ ủ

thôn thôn Vai trò c a Xã h i h c nông thôn trong h ệ ộ ọ 4.4. Vai trò c a Xã h i h c nông thôn trong h ệ ộ ọ th ng các chuyên ngành Xã h i h c. ộ ọ th ng các chuyên ngành Xã h i h c. ộ ọ c n nghiên c u c a ấ đđ c n nghiên c u c a H th ng nh ng v n ề ầ ữ 5.5. H th ng nh ng v n ề ầ ấ ữ t Nam hi n nay. Xã h i h c nông thôn Vi ệ ệ t Nam hi n nay. Xã h i h c nông thôn Vi ệ ệ

ộ ọ ộ ọ

NG I: NH P MÔN XÃ H I H C NÔNG THÔN CHCHƯƠƯƠNG I: NH P MÔN XÃ H I H C NÔNG THÔN Ộ Ọ Ộ Ọ Ậ Ậ

B C C CÁC CH B C C CÁC CH

Ố Ụ Ố Ụ

NG C A MÔN H C ƯƠƯƠNG C A MÔN H C

Ọ Ọ

Ủ Ủ

ChChươương II: B n ch t xã h i nông thôn ng II: B n ch t xã h i nông thôn ấ ấ

ô thị đđô thị

ố ố

ộ ả ộ ả 2.1. Đô th và nông thôn ị 2.1. Đô th và nông thôn ị 2.2. Xã h i nông thôn ộ 2.2. Xã h i nông thôn ộ 2.3. M i quan h gi a nông thôn và ệ ữ 2.3. M i quan h gi a nông thôn và ệ ữ 2.4. Phân lo i nông thôn và l ch s nông thôn 2.4. Phân lo i nông thôn và l ch s nông thôn

ử ử

ạ ạ

ị ị

ấ ấ

ộ ộ

ộ ộ

ấ ấ

ộ ộ

ng III: ChChươương III: CCơơ c u xã h i và phân t ng xã h i nông thôn c u xã h i và phân t ng xã h i nông thôn ầ ầ c u xã h i nông thôn 3.1. C3.1. Cơơ c u xã h i nông thôn ộ ộ 3.2. Phân t ng xã h i nông thôn ầ 3.2. Phân t ng xã h i nông thôn ầ 3.3. Các thi ế ế 3.3. Các thi ế ế

t ch xã h i nông thôn ộ t ch xã h i nông thôn ộ

B C C CÁC CH B C C CÁC CH

Ố Ụ Ố Ụ

Ọ NG C A MÔN H C ƯƠƯƠNG C A MÔN H C Ọ

Ủ Ủ

t namệ t namệ

t truy n th ng ề t truy n th ng ề

ệ ệ

ộ ộ

t Nam hi n nay. t Nam hi n nay.

: Làng xã nông thôn vi ChChươương IVng IV: Làng xã nông thôn vi trú 4.1. Các khuôn m u cẫ ưư trú 4.1. Các khuôn m u cẫ ng c a làng Vi 4.2. Các đđ c trặc trặ 4.2. Các ố ủ ưưng c a làng Vi ố ủ i cá nhân trong xã h i làng xã 4.3. Con ngưư i cá nhân trong xã h i làng xã 4.3. Con ng ờ ờ 4.4. Làng xã Vi 4.4. Làng xã Vi ệ ệ

ệ ệ

ChChươương Vng V: Gia

ình nông đđình nông

ủng c a gia ứ ăăng c a gia ủ ứ

ình nông thôn Vi đđình nông thôn Vi

ủ ủ

t ệ t ệ

đđìnhình

ạ ạ

ình nông thôn : Gia đđình nông thôn 5.1. Khái ni m và ch c n ệ 5.1. Khái ni m và ch c n ệ thônthôn i m chung c a gia 5.2. Đ c ặ đđi m chung c a gia ể 5.2. Đ c ặ ể NamNam 5.3. Các lo i gia 5.3. Các lo i gia 5.4. Hôn nhân 5.4. Hôn nhân

B C C CÁC CH B C C CÁC CH

Ố Ụ Ố Ụ

NG C A MÔN H C ƯƠƯƠNG C A MÔN H C

Ọ Ọ

Ủ Ủ

nông thôn

Chương VI: H t c

ọ ộ ở

ệ ề

ấ ọ ọ ệ

ự ăn hoá

t Nam

6.1. Khái ni m và phân lo i ạ 6.2. Vai trò và tính ch t dòng h 6.3. Quan h dòng h 6.4. V n ấ đ dòng h hi n nay Chương VII: Văn hoá nông thôn 7.1. Các khái ni m trong lĩnh v c v ệ ăn hoá nông thôn 7.2. Các lo i hình v 7.3. Các vùng văn hoá nông thôn Vi ệ 7.4. Đ c ặ đi m chung c a v

ủ ăn hoá nông thôn

B C C CÁC CH B C C CÁC CH

Ố Ụ Ố Ụ

NG C A MÔN H C ƯƠƯƠNG C A MÔN H C

Ọ Ọ

Ủ Ủ

Chương VIII: Phương pháp nghiên c u Xã h i h c ộ ọ ứ

ề ấ đ nghiên c u ứ

ậ đ nh tính và ị đ nh ị

i t báo ị ạ đ a bàn, x lý thông tin và vi ử ế

nông thôn 8.1. Khái ni mệ 8.2. Xác đ nh v n ị 8.3. Xây d ng ự đ cề ương nghiên c uứ 8.4. So sánh phương pháp thu th p thông tin lư ng ợ 8.5. Phương pháp đi u tra ch n m u ẫ ọ ứ đ nh tính 8.6. M t s k thu t nghiên c u ị ậ ộ ố ỹ 8.7. Thu th p thông tin t ậ cáo NC Ph n cu i ầ ố : Gi ộ ố

ệ nghi m v nông thôn g n ề i thi u m t s nghiên c u XHH th c ự ớ ệ ứ ầ đây

ng I: ChChươương I: Nh p môn Xã h i h c nông thôn ộ ọ Nh p môn Xã h i h c nông thôn ộ ọ

ậ ậ

ệ ệ

ề ự ề ự

Khái ni m Xã h i h c nông thôn ộ ọ 1.1. Khái ni m Xã h i h c nông thôn ộ ọ V s hình thành và phát tri n c a chuyên ể ủ 2.2. V s hình thành và phát tri n c a chuyên ể ủ ngành Xã h i h c nông thôn ộ ọ ngành Xã h i h c nông thôn ộ ọ 3.3. Đ i tốĐ i tố ưư ng và ch c n ng và ch c n ủ ợ ủ ợ

ng c a Xã h i h c ứ ăăng c a Xã h i h c ứ

ộ ọ ộ ọ

nông thôn nông thôn Vai trò c a Xã h i h c nông thôn trong h ệ ộ ọ ủ 4.4. Vai trò c a Xã h i h c nông thôn trong h ủ ệ ộ ọ th ng các chuyên ngành Xã h i h c. ố ộ ọ th ng các chuyên ngành Xã h i h c. ố ộ ọ ấ đđ c n nghiên c u H th ng nh ng v n c n nghiên c u ứ ề ầ ữ ệ ố 5.5. H th ng nh ng v n ữ ứ ề ầ ấ ệ ố t Nam hi n c a Xã h i h c nông thôn Vi ệ ệ ộ ọ ủ t Nam hi n c a Xã h i h c nông thôn Vi ệ ệ ộ ọ ủ nay.nay.

1.1. KHÁI NI M XÃ HÔI H C NÔNG THÔN 1.1. KHÁI NI M XÃ HÔI H C NÔNG THÔN

Ọ Ọ

Ệ Ệ

1.1.1. Các khái ni m liên quan: 1.1.1. Các khái ni m liên quan:  Nông dân

ộ ộ

ộ ộ

t: nông dân là ng t: nông dân là ng ừ ừ

ọ ọ

ệ ệ đđ n m t nhóm ộn m t nhóm ến nông dân là nói : Nói đđ n nông dân là nói Nông dân: Nói ộ ế ế ế xã h i, m t giai t ng xã h i, m t giai c p xã h i. ấ ộ ầ ộ ộ xã h i, m t giai t ng xã h i, m t giai c p xã h i. ấ ầ ộ ộ ộ ời dân làm t vi i n ti ng Vi T ừT ừ đđi n ti ng Vi ờ ưư i dân làm ế ệ ế ể t vi ế ệ ế ể liên quan: nông gia, ngh tr ng tr t, cày c y. Các t ấ ề ồ ngh tr ng tr t, cày c y. Các t liên quan: nông gia, ấ ề ồ nông phu, nông lâm, nông h i, nông h . ộ nông phu, nông lâm, nông h i, nông h . ộ

ộ ộ

t vi t vi

ể ể

ự ự

ự ự ệ ệ

ừ ừ

liên quan liên quan ả ả

ọ ọ

: Nông nghi p là m t ngành ngh . T Nông nghi pệ : Nông nghi p là m t ngành ngh . T ề ừ ộ ệ  Nông nghi pệ ộ ề ừ ệ đđi n ti ng Vi t: nông nghi p là ngành kinh t i n ti ng Vi ế ệ ế ệ ế ể t: nông nghi p là ngành kinh t ế ệ ế ệ ế ể cung c p ấ đđ cung c p qu c dân chuyên tr ng tr t và cày c y ấ ọ ồ ố qu c dân chuyên tr ng tr t và cày c y ấ ấ ọ ố ồ llươương th c- th c ph m cho nhân dân và nguyên li u ng th c- th c ph m cho nhân dân và nguyên li u ệ ẩ ệ ẩ đđ n ngh nông: n ngh nông: cho công nghi p. Các t ề ế cho công nghi p. Các t ề ế nông h c, nông l ch, nông s n, nông nhàn, nông ị nông h c, nông l ch, nông s n, nông nhàn, nông ị trang, nông trưư ng.ờng.ờ trang, nông tr

1.1.1. Các khái ni m liên quan: 1.1.1. Các khái ni m liên quan:

ệ ệ

ến vùng : Là nói đđ n vùng ế t vi t vi

ế ế

ệ ệ

ẳ ẳ

ẳ ẳ ịa lý c n nông thôn là vùng đđ a lý c ị ị ớ ị ớ ề ủ ế ề ủ ế n hoá riêng. ăăn hoá riêng.

i s ng riêng, v i s ng riêng, v

Nông thôn: Là nói trú. T ừ đđi n ểi n ể ịa lý c đđ a lý c ị ưư trú. T ừ  Nông thôn ti ng Vi t: nông thôn là làng m c s ng b ng ệ ế ằ ạ ố ti ng Vi t: nông thôn là làng m c s ng b ng ệ ế ằ ạ ố s n xu t nông nghi p, khác h n thành th . Nói úng đđúng ấ ả ị s n xu t nông nghi p, khác h n thành th . Nói ấ ả ị hhơơn nông thôn là vùng trú g n v i thiên ưư trú g n v i thiên ớ ắ ớ ắ ch y u là nhiên, khác h n thành th , v i dân c ủ ế ưư ch y u là nhiên, khác h n thành th , v i dân c ủ ế nông dân, ngành ngh ch y u là nông nghi p và có ệ nông dân, ngành ngh ch y u là nông nghi p và có ệ l ố ố l ố ố

1.1.2. KHÁI NI MỆ 1.1.2. KHÁI NI MỆ XÃ H I H C NÔNG THÔN Ộ Ọ XÃ H I H C NÔNG THÔN Ộ Ọ

ộ ộ

ộ ộ

ạ ạ

ộ ộ

ớ ớ

, v , v

ấ ấ

ữ ữ

ị ị

(xã h i nông dân) là m t ph m trù Xã h i nông thôn ộ (xã h i nông dân) là m t ph m trù  Xã h i nông thôn ộ i m t hình thái kinh t -xã h i. Xã h i l ch s , nói t ộ ế ộ ử ị i m t hình thái kinh t -xã h i. Xã h i l ch s , nói t ộ ế ộ ử ị các nông thôn là m t c u trúc xã h i ch nh th t ể ừ ỉ ộ ộ ấ các nông thôn là m t c u trúc xã h i ch nh th t ể ừ ỉ ộ ộ ấ n hoá… ăăn hoá… khía c nh: c u trúc, chính tr , kinh t ế ạ ị khía c nh: c u trúc, chính tr , kinh t ế ạ ị ng quan v i xã h i t ng th , xã h i nông Trong tươương quan v i xã h i t ng th , xã h i nông ớ ộ ể ộ ổ Trong t ớ ộ ổ ộ ể ộ đđô ô c u thành (bên c nh xã h i thôn là m t thành t ạ ố ấ ộ thôn là m t thành t c u thành (bên c nh xã h i ộ ạ ố ấ ộ đđ c ặc ặ th - th dân) thì xã h i nông thôn có nh ng nét ộ ị th - th dân) thì xã h i nông thôn có nh ng nét ộ ị thù riêng bi thù riêng bi

t và có tính t và có tính

ộ ậ ươương ng đđ i.ối.ố đđ c l p t ộ ậc l p t

ệ ệ

1.1.2. KHÁI NI MỆ 1.1.2. KHÁI NI MỆ XÃ H I H C NÔNG THÔN Ộ Ọ XÃ H I H C NÔNG THÔN Ộ Ọ

ộ ọ ộ ọ

ề ề

ậ ậ

ể ủ ể ủ

ố ắ ố ắ ộ ộ

ộ ộ

ộ ộ

ứ ứ

ứ ứ

ấ ấ

ụ ụ

ữ ữ

ặ ặ

ể ể

là chuyên ngành Xã h i h c Xã h i h c nông thôn ộ ọ là chuyên ngành Xã h i h c  Xã h i h c nông thôn ộ ọ nghiên c u v xã h i nông thôn, nó c g ng khám ộ ứ nghiên c u v xã h i nông thôn, nó c g ng khám ộ ứ phá ra các quy lu t phát tri n c a xã h i nông thôn, phá ra các quy lu t phát tri n c a xã h i nông thôn, nghiên c u m t cách h th ng và toàn di n cách ứ ệ ệ ố nghiên c u m t cách h th ng và toàn di n cách ứ ệ ệ ố c u và các ch c ch c xã h i nông thôn, c th c t ơơ c u và các ch c ứ ổ th c t ch c xã h i nông thôn, c ứ ổ ớng phát ng, nh ng m c tiêu và các khuynh h nnăăng, nh ng m c tiêu và các khuynh h ớ ưư ng phát tri n c a nó. ể ủ tri n c a nó. ể ủ ưưú ú Xã h i h c nông thôn là môn khoa h c nghiên c Xã h i h c nông thôn là môn khoa h c nghiên c ọ ộ ọ ọ ộ ọ c thù c a ậ đđ c thù c a các v n ấ đđ , các s ki n và tính quy lu t , các s ki n và tính quy lu t ủ ự ệ ề các v n ấ ủ ậ ề ự ệ h th ng xã h i nông thôn, xét trong toàn b tính ộ ộ ệ ố h th ng xã h i nông thôn, xét trong toàn b tính ộ ộ ệ ố ể ứ ạ đđa d ng, phong phú ạa d ng, phong phú ch nh th và ph c th ph c t p, ạ ứ ỉ ch nh th và ph c th ph c t p, ể ứ ạ ỉ ứ c a nó trong hi n th c. ự ệ ủ c a nó trong hi n th c. ự ệ ủ

NH NGHĨA THAM KH O: CÁC ĐĐ NH NGHĨA THAM KH O: Ị CÁC Ị

Ả Ả

 Ôxi-p pố

ề ề

ứ ứ ạ ạ

ộ ọ ộ ọ ậ ậ ế ế ứ ứ ả ủ ả ủ ụ ụ ủ ủ

 Bertrand

trung tâm c a xã h i h c nông , 1990: “V n ấ đđ trung tâm c a xã h i h c nông Ôxi-p pố , 1990: “V n ấ ủ ủ thôn là nghiên c u quá trình tái t o xã h i, xác l p các m c ộ thôn là nghiên c u quá trình tái t o xã h i, xác l p các m c ộ đđ phù h p c a các i u ki n, m c tiêu và k t qu c a đđi u ki n, m c tiêu và k t qu c a phù h p c a các ệ ề ợ ộ ệ ề ợ ộ quá trình đđó”ó” quá trình

ứ ứ

ả ả ờ ờ

 Summer

, 1972: “Xã h i h c nông thôn nghiên c u m i Bertrand, 1972: “Xã h i h c nông thôn nghiên c u m i ố ộ ọ ố ộ ọ ờng nông i trong hoàn c nh môi tr quan h c a con ng ờ ưư ng nông ưư i trong hoàn c nh môi tr ệ ủ quan h c a con ng ệ ủ thôn” thôn”

ứ ổ ứ ứ ổ ứ

, 1991: “Xã h i h c nông thôn nghiên c u t Summer, 1991: “Xã h i h c nông thôn nghiên c u t ch c ộ ọ ch c ộ ọ ng cho nh ng khu ộ đđ c trặc trặ xã h i và các quá trình xã h i ộ ữ ưưng cho nh ng khu xã h i và các quá trình xã h i ộ ữ ộ ậ đđ th p”. ộ ấ th p”. i nh và m t ố ươương ng đđ i nh và m t a lý có dân s t v c ựv c ự đđ a lý có dân s t ộ ấ ỏ ố ị ậ ỏ ố ố ị

NH NGHĨA THAM KH O: CÁC ĐĐ NH NGHĨA THAM KH O: Ị CÁC Ị

Ả Ả

• Tô Duy H pợ

ộ ọ ộ ọ

• Lý Th

ộ ọ ộ ọ

ề ố ề ố ú v m i quan h , c ưưú v m i quan h , c

, 1997: “Xã h i h c nông thôn nghiên c u Tô Duy H pợ , 1997: “Xã h i h c nông thôn nghiên c u ứ ứ đđ ng l c và tình hình ựng l c và tình hình ộ ộ Lý Thưư Kinh thông qua nh ng nghiên c ữ thông qua nh ng nghiên c ữ ng và hành vi xã h i ăăng và hành vi xã h i vùng nông thôn vùng nông thôn ứ ứ ộ ở ộ ở

ủ ủ ữ ữ ể ể

ổ ổ

ấ ấ ạ ạ

ồ ồ

đđ i s ng nông thôn…” ờ ối s ng nông thôn…” ờ ố Kinh, 1989: “Xã h i h c nông thôn là khoa h c , 1989: “Xã h i h c nông thôn là khoa h c ọ ọ ấ c u xã ấ ệ ơơ c u xã ệ đđ nói ể nói h i, ch c n ể ộ h i, ch c n ộ lên s phát tri n c a xã h i nông thôn, nh ng quy lu t ậ ộ ự lên s phát tri n c a xã h i nông thôn, nh ng quy lu t ậ ộ ự bi n ếbi n ế đđ i xã h i nông thôn”. i xã h i nông thôn”. ộ ộ Ph m T t Dong, Lê Ng c Hùng , 1997: “Xã h i h c ọ ọ ộ • Ph m T t Dong, Lê Ng c Hùng , 1997: “Xã h i h c ọ ọ ộ nông thôn là m t lĩnh v c nghiên c u c a Xã h i h c ủ ứ ự ộ ộ ọ nông thôn là m t lĩnh v c nghiên c u c a Xã h i h c ủ ứ ự ộ ộ ọ i và s t, nó nghiên c u v ngu n g c, s t n t ự ự ồ ạ ố ứ ề t, nó nghiên c u v ngu n g c, s t n t i và s ự ồ ạ ố ứ ề ự ng xã h i”. đđ ng xã h i”. là m t c ng ộ ồ ộ ộ ưư là m t c ng ộ ồ ộ ộ chuyên bi ệ chuyên bi ệ phát tri n nông thôn nh ể phát tri n nông thôn nh ể

Ề Ự Ề Ự

Ủ Ủ

Ể Ể

1.2. V S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A 1.2. V S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A CHUYÊN CHUYÊN NGÀNH XÃ H I H C NÔNG THÔN Ộ Ọ NGÀNH XÃ H I H C NÔNG THÔN Ộ Ọ

1.2.1. Trên th gi 1.2.1. Trên th gi

i ế ớ i ế ớ

ỹ ỹ

i cho i cho

Xã h i h c nông thôn là chuyên ngành xã h i Xã h i h c nông thôn là chuyên ngành xã h i ộ ộ ọ ộ ộ ọ đđ i mu n so v i các chuyên ngành XHH i mu n so v i các chuyên ngành XHH ọh c ra ớ ộ ờ ọ h c ra ớ ộ ờ ình, XHH văăn n đđình, XHH v ô th , XHH gia khác (XHH đđô th , XHH gia ị khác (XHH ị hoá, XHH pháp lu t…). Xã h i h c nông thôn ậ ộ ọ hoá, XHH pháp lu t…). Xã h i h c nông thôn ậ ộ ọ ăăm 20 m 20 M vào nh ng n u hình thành b t ắb t ắ đđ u hình thành ữ ở ầ M vào nh ng n ữ ở ầ ó tràn sang châu Âu và đđó tràn sang châu Âu và c a th k XX, sau ế ỷ ủ c a th k XX, sau ế ỷ ủ toàn th gi ế ớ toàn th gi ế ớ

đđ n ngày nay. ến ngày nay. ế

Ề Ự Ề Ự

Ủ Ủ

Ể Ể

1.2. V S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A 1.2. V S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A CHUYÊN CHUYÊN NGÀNH XÃ H I H C NÔNG THÔN Ộ Ọ NGÀNH XÃ H I H C NÔNG THÔN Ộ Ọ

ờ ờ

ệ ệ

ế ế

ụ ụ

ộ ộ ề ề

ớ ớ

ệ ệ

ế

ộ ọ ề ộ ọ ề ứ ứ

ộ ọ ộ ọ

c xu t b n, nh đưđư c xu t b n, nh ấ ả ấ ả

ợ ợ

ưư: : J.M. Gillettee (1916); cu n ố ưư J.M. Gillettee (1916); cu n ố c xu t b n đưđư c xu t b n

ấ ả ấ ả

ộ ọ ộ ọ

ợ ợ

ứ ứ

ề ề

ổ ổ

ớ ớ

MỹMỹ::  Giai Giai đđo n suy thoái” (1890-1920). Đây là th i kỳ mà xã h i nông o n suy thoái” (1890-1920). Đây là th i kỳ mà xã h i nông ạ ạ ang ch ng ki n m t s suy s p toàn di n. Nhi u bi n thôn M ỹ đđang ch ng ki n m t s suy s p toàn di n. Nhi u bi n ế ộ ự ứ thôn M ỹ ế ứ ộ ự đđ i xã h i di n ra v i quá trình c đđô ô khí hoá- công nghi p hoá và i xã h i di n ra v i quá trình c ơơ khí hoá- công nghi p hoá và ễ ộ ổ ộ ổ ễ th hoá di n ra m nh m . ẽ ạ ễ ị th hoá di n ra m nh m . ẽ ạ ễ ị Chính ph M yêu c u các nghiên c u xã h i h c v nông thôn. ứ ủ ỹ ầ  Chính ph M yêu c u các nghiên c u xã h i h c v nông thôn. ứ ủ ỹ ầ ế đđ i ổi ổ nghiên c u phân tích bi n ưư: : nghiên c u phân tích bi n Các nghiên c u ứ đưđư c ti n hành, nh ếc ti n hành, nh ợ  Các nghiên c u ứ ế ợ đđ ng ồng ồ nghiên c u v c ng ủ c a Dean Bailey (1907); nông thôn Mỹ c a Dean Bailey (1907); ề ộ ứ ủ nghiên c u v c ng nông thôn Mỹ ề ộ ứ ứ ề đđ i ời ờ Nghiên c u v ng Đ i h c Columbia (1912); nông thôn c a trủ c a trủ ưư ng Đ i h c Columbia (1912); ạ ọ ờ nông thôn Nghiên c u v ứ ề ạ ọ ờ ủ c a C.J. Galpin (1915). ốs ng nông thôn ủ ố c a C.J. Galpin (1915). s ng nông thôn  NNăăm 1917 các nhà Xã h i h c M ã thành l p Ban Xã h i h c ỹ đđã thành l p Ban Xã h i h c m 1917 các nhà Xã h i h c M ộ ọ ậ ộ ọ ậ ỹ ớ ựi s lãnh nông thôn dưư i s lãnh o c a Ti n sĩ Galpin. đđ o c a Ti n sĩ Galpin. ớ ự ế ạ ủ nông thôn d ế ạ ủ M t s cu n sách v xã h i h c nông thôn ề ố ộ ố ộ ọ  M t s cu n sách v xã h i h c nông thôn ố ộ ố ề ộ ọ “Xã h i h c nông thôn” c a giáo s ộ ọ ủ “Xã h i h c nông thôn” c a giáo s ộ ọ ủ “Sách tra c u h th ng v xã h i h c nông thôn” ề ệ ố ứ “Sách tra c u h th ng v xã h i h c nông thôn” ệ ố ứ ề m 1930. nnăăm 1930. Các tên tu i l n nghiên c u v XHH nông thôn: Sorokin,  Các tên tu i l n nghiên c u v XHH nông thôn: Sorokin, Zimmerman, Galpin, Taylor, Kolb, Bronner, Sims, Smith, Zimmerman, Galpin, Taylor, Kolb, Bronner, Sims, Smith, Landisredfeld, Dwight Sandrson… Landisredfeld, Dwight Sandrson…

m 1935, t p chí “Xã h i h c nông thôn” ra m i tháng m t kỳ,  NNăăm 1935, t p chí “Xã h i h c nông thôn” ra m i tháng m t kỳ,

ộ ọ ộ ọ

ạ ạ

ỗ ỗ

ộ ộ

m 1937, “H i xã h i h c nông thôn M ”

c thành l p. Đây là

ộ ọ

nnăăm 1937, “H i xã h i h c nông thôn M ”

ộ ọ

ỹ đưđư c thành l p. Đây là

nh ng m c quan tr ng trong l ch s phát tri n c a chuyên ngành Xã

ể ủ

nh ng m c quan tr ng trong l ch s phát tri n c a chuyên ngành Xã

ể ủ

h i h c nông thôn.

ộ ọ

h i h c nông thôn.

ộ ọ

Ề Ự Ề Ự

Ủ Ủ

Ể Ể

1.2. V S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A 1.2. V S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A CHUYÊN CHUYÊN NGÀNH XÃ H I H C NÔNG THÔN Ộ Ọ NGÀNH XÃ H I H C NÔNG THÔN Ộ Ọ

Châu Âu: Châu Âu: m 1957, “Nhóm công tác Xã h i h c nông thôn châu  NNăăm 1957, “Nhóm công tác Xã h i h c nông thôn châu ộ ọ ộ ọ quan Xã h i h c nông đđó “Có “Cơơ quan Xã h i h c nông

ộ ọ ộ ọ

Âu” Âu” đưđư c thành l p, sau c thành l p, sau ậ ợ ậ ợ thôn châu Âu” ra đđ i. ời. ờ thôn châu Âu” ra m 1964, gi  NNăăm 1964, gi

ớ ớ

i xã h i h c nông thôn châu Âu và Hi p i xã h i h c nông thôn châu Âu và Hi p ch c Đ i h c ch c Đ i h c

ệ ệ ạ ọ ạ ọ

ộ ọ ộ ọ

ầ ầ

m 1968 ăăm 1968

ộ ọ ộ ọ

ứ ứ

ầ ầ

ã phát tri n m nh m t đđã phát tri n m nh m t

ẽ ừ ẽ ừ

ạ ạ

ộ ọ ộ ọ ỹ đđã ti n hành t ã ti n hành t h i XHH nông thôn M ế ộ ứ ổ h i XHH nông thôn M ổ ộ ế ỹ ứ i v Xã h i h c nông thôn l n th nh t. th gi ứ ấ ế ớ ề i v Xã h i h c nông thôn l n th nh t. th gi ứ ấ ế ớ ề Đ i h i Xã h i h c nông thôn l n th hai vào n ạ ộ  Đ i h i Xã h i h c nông thôn l n th hai vào n ạ ộ i Hà Lan. ạt ạ t i Hà Lan. Xã h i h c nông thôn châu Âu ộ ọ  Xã h i h c nông thôn châu Âu ộ ọ nh ng th p k 60 c a th k XX ỷ ậ nh ng th p k 60 c a th k XX ỷ ậ

ể ể ến nay. đđ n nay. ế

ế ỷ ế ỷ

ủ ủ

ữ ữ

Ề Ự Ề Ự

Ủ Ủ

Ể Ể

1.2. V S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A 1.2. V S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A CHUYÊN CHUYÊN NGÀNH XÃ H I H C NÔNG THÔN Ộ Ọ NGÀNH XÃ H I H C NÔNG THÔN Ộ Ọ

Trung Qu cố :: Trung Qu cố 

ậ ậ

ữ ữ

ố ố

ộ ọ ộ ọ ậ ậ

ế ế

ăăm m ớ ố ố ớ Trung Qu c (ĐH Lô ng Đ i h c ố ạ ọ ở ờ ộ ố ưư ng Đ i h c Trung Qu c (ĐH Lô ờ ố ạ ọ ở ộ ố ộ đđi u tra ềi u tra ã ti n hành m t s cu c đđã ti n hành m t s cu c ề ộ ố ộ ộ ố

ĐH ĐH

ầ ầ

Xã h i h c nông thôn du nh p vào Trung Qu c khá s m. Ngay nh ng n Xã h i h c nông thôn du nh p vào Trung Qu c khá s m. Ngay nh ng n cu i th p niên 20 th k XX, m t s tr ế ỷ cu i th p niên 20 th k XX, m t s tr ế ỷ ng, ĐH Y n Kinh) Giang, ĐH Kim Lăăng, ĐH Y n Kinh) ế Giang, ĐH Kim L ế nông thôn. nghiên c u xã h i h c ộ ọ ở ứ nông thôn. nghiên c u xã h i h c ộ ọ ở ứ  NNăăm 1927, nhà XHH nông thôn Trung Qu c ố

u tiên l y b ng ti n sĩ m 1927, nhà XHH nông thôn Trung Qu c ố đđ u tiên l y b ng ti n sĩ ằ ằ

ế ế

ấ ấ

ở ở

ứ ứ

ề ề

ề ề

u 1930, ăăm m đđ u 1930, ợ ợ

ả ả

ố ố

đđ i. Nời. Nờ

ố ố ộ ọ ộ ọ ỷ ỷ

ậ ậ ố ố ệ ệ

ủ ủ ự ự

ố ố

ộ ọ ộ ọ

ự ự

ộ ộ

ớ ớ

ữ ữ ổ ế ổ ế ọ ụ ọ ụ

ứ ứ ố ố

ố ố ổ ổ

ữ ữ

ế ế

ổ ổ

Missigan là C Phúc. ố Missigan là C Phúc. ố ữNh ng n Trung Qu c nhi u nhi u công trình nghiên c u v ầ ữ ố ề ở  Nh ng n Trung Qu c nhi u nhi u công trình nghiên c u v ầ ố ở ề c xu t b n c a C Phúc, Ngô V XHH nông thôn đưđư c xu t b n c a C Phúc, Ngô V n T o, Phí Hi u Thông. ăăn T o, Phí Hi u Thông. ế ấ ả ủ XHH nông thôn ấ ả ủ ế m 1934, t p san “Nông thôn Trung Qu c” ra NNăăm 1934, t p san “Nông thôn Trung Qu c” ra ăăm 1937, Đ ng Nhu n m 1937, Đ ng Nhu n ậ ồ ậ ồ đđ n ến ế xu t b n cu n: “Đi m y u c a xã h i h c nông thôn”. Tuy nhiên, mãi ế ể ấ ả xu t b n cu n: “Đi m y u c a xã h i h c nông thôn”. Tuy nhiên, mãi ể ế ấ ả ớ đưđư c ợc ợ m 1979, Vi n Xã h i h c tr c thu c U ban KHXH Trung Qu c m i nnăăm 1979, Vi n Xã h i h c tr c thu c U ban KHXH Trung Qu c m i ộ ộ ọ ớ ộ ộ ọ thành l p. ậ thành l p. ậ ú ch ủ Đ n nay, xã h i h c nông thôn là m t trong nh ng lĩnh v c nghiên c ưưú ch ủ ế  Đ n nay, xã h i h c nông thôn là m t trong nh ng lĩnh v c nghiên c ế i XHH Trung Qu c. Có nhà XHH n i ti ng nghiên c u v “Tam ch t c a gi ề ố ủ i XHH Trung Qu c. Có nhà XHH n i ti ng nghiên c u v “Tam ch t c a gi ề ố ủ : L c H c Ngh , C c Nguyên nông” v i nh ng tên tu i n i ti ng nh ệ ưư: L c H c Ngh , C c Nguyên ớ nông” v i nh ng tên tu i n i ti ng nh ệ ớ DDươương…ng…

Ề Ự Ề Ự

Ủ Ủ

Ể Ể

1.2. V S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A 1.2. V S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A CHUYÊN CHUYÊN NGÀNH XÃ H I H C NÔNG THÔN Ộ Ọ NGÀNH XÃ H I H C NÔNG THÔN Ộ Ọ

ứ ứ

i l n th II, XHH nông i l n th II, XHH nông Nh t B n, n Đ và Nh t B n, n Đ và

ế ớ ầ ế ớ ầ ẽ ở ẽ ở

ậ ả ấ ậ ả ấ

ộ ộ

đđ i chi n th gi i chi n th gi ừT sau ế ạ ừ  T sau ế ạ thôn phát tri n m nh m ạ ể thôn phát tri n m nh m ạ ể ớc khác. nhi u nềnhi u nề ớ ưư c khác.

ố ố

ộ ọ ộ ọ các n các n

ộ ộ

ớ ớ

ớ ớ

T n a cu i th k XX, xã h i h c nông thôn ế ỷ ừ ử  T n a cu i th k XX, xã h i h c nông thôn ế ỷ ừ ử t phát tri n m nh m c thu c c bi đăđăc bi ể ưư c thu c ạ ệ ẽ ở t phát tri n m nh m ể ạ ệ ẽ ở c mà nông nghi p và i th ba, nh ng n th gi ệ ưư c mà nông nghi p và ữ ế ớ i th ba, nh ng n th gi ệ ữ ế ớ t Nam. ó có Vi đđó có Vi nông thôn v n là ch y u, trong ủ ế t Nam. nông thôn v n là ch y u, trong ủ ế

ứ ứ ẫ ẫ

ệ ệ

Ể Ể

Ủ Ủ

Ề Ự Ề Ự

1.2. V S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A 1.2. V S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A CHUYÊN CHUYÊN NGÀNH XÃ H I H C NÔNG THÔN Ộ Ọ NGÀNH XÃ H I H C NÔNG THÔN Ộ Ọ t Nam Vi ở ệ Vi t Nam ở ệ

ấ ấ

ấ ấ

ề ề ứ ứ

ả ả

ể ể ộ ộ

ủ ủ

ứ ứ

ạ ạ

ả ả

ộ ọ ộ ọ ủ ủ

ả ả

ố ố

ứ ứ

n n

c kh o sát đưđư c kh o sát ả ả

ớc ta ớ ở ưư c ta ở

ở ở

ợ ợ

ộ ộ ả ả

t Nam, t Nam,

ệ ệ

Vi ệ Vi ệ ự ự

ủ ủ

ỉ ỉ

ứ ứ

ệ ệ

ả ả

ả ả

ạ ạ

ăăm 1979.

1.2.2. Xã h i h c nông thôn Xã h i h c nông thôn ộ ọ 1.2.2. ộ ọ  S ra ựS ra ự đđ iờiờ : : Hai lo i ý ki n v xu t phát i m c a chuyên ngành XHH nông đđi m c a chuyên ngành XHH nông ế ạ ủ ể  Hai lo i ý ki n v xu t phát ạ ế ủ ể thôn Vi t Nam: th nh t cho r ng XHH nông thôn VN có xu t ệ ằ ấ thôn Vi t Nam: th nh t cho r ng XHH nông thôn VN có xu t ệ ấ ằ i m t phát đđi m t t Pháp và Vi nh ng nghiên c u c a các h c gi ủ ữ ừ ể ệ ọ ứ phát nh ng nghiên c u c a các h c gi t Pháp và Vi ủ ữ ừ ể ọ ệ ứ ỷ đđ u tiên c a th k XX, tiêu bi u nh u tiên c a th k XX, tiêu bi u nh ưư nh ng th p k Nam t ế ỷ ủ ầ ậ ữ ừ Nam t nh ng th p k ế ỷ ậ ủ ầ ỷ ữ ừ đđ ng b ng B c B ” c a ng b ng B c B ” c a ời nông dân vùng công trình: “Ngưư i nông dân vùng ủ ắ ằ ồ ờ công trình: “Ng ủ ắ ằ ồ Pierre Gourou- 1936… Pierre Gourou- 1936… u tiên c a ưư c ớc ớ đđi i đđ u tiên c a Lo i ý ki n th hai, cho r ng v nh ng b ầ ằ ế ữ ề  Lo i ý ki n th hai, cho r ng v nh ng b ằ ầ ế ữ ề ớ ếc h t là áng k nh t có 2 công trình. Tr XHH nông thôn VN, đđáng k nh t có 2 công trình. Tr ớ ế ưư c h t là ể ấ XHH nông thôn VN, ể ấ ấ đđ phát tri n nông thôn phát tri n nông thôn “Kh o c u xã h i h c và các v n ở ể ề ứ “Kh o c u xã h i h c và các v n ở ề ể ứ ấ : K.F. Walker, Vũ Qu c Thúc…, Đông Nam á” c a các tác gi : K.F. Walker, Vũ Qu c Thúc…, Đông Nam á” c a các tác gi B , Unesco, 1963. Đây là công trình nghiên c u XHH nông thôn ỉ B , Unesco, 1963. Đây là công trình nghiên c u XHH nông thôn ỉ nông thôn Nam B trong u tiên đđ u tiên ầ nông thôn Nam B trong ầ b i c nh chung Đông Nam á. Công trình th hai là: “H i Vân- ứ ố ả b i c nh chung Đông Nam á. Công trình th hai là: “H i Vân- ứ ố ả óng góp c a xã h i h c vào vi c nghiên đđóng góp c a xã h i h c vào vi c nghiên m t xã ộ ọ ủ ở ộ m t xã ủ ộ ọ ở ộ đđ ” c a F. Houtart và G.Lemercinier, D i h c ” c a F. Houtart và G.Lemercinier, D i h c c u nh ng s quá ạ ọ ộ ủ ữ ứ c u nh ng s quá ạ ọ ộ ủ ữ ứ Louvain, B , 1980. Đây là công trình c a 2 nhà XHH B v i s ỉ ớ ự Louvain, B , 1980. Đây là công trình c a 2 nhà XHH B v i s ỉ ớ ự ph i h p nghiên c u c a các nhà nghiên c u Vi n Xã h i h c ộ ọ ứ ủ ố ợ ph i h p nghiên c u c a các nhà nghiên c u Vi n Xã h i h c ộ ọ ứ ủ ố ợ i xã H i Vân, huy n H i H u, t nh VN ti n hành kh o sát t ỉ ậ ệ ả ế VN ti n hành kh o sát t i xã H i Vân, huy n H i H u, t nh ả ế ậ ỉ ệ m 1979. Nam Đ nh n ị Nam Đ nh n ị

1.2.2. XÃ H I H C NÔNG THÔN 1.2.2. XÃ H I H C NÔNG THÔN

VI T VI T

Ộ Ọ Ộ Ọ

Ở Ệ Ở Ệ

NAMNAM

ợ ợ

ậ ậ

c thành l p, đưđư c thành l p, ng pháp, Đô th , ị ươương pháp, Đô th , ị

i s ng. i s ng.

ọ ọ

ộ ộ

ệ ệ

ọ ọ

ệ ệ

ố ố

ộ ọ ộ ọ

ộ ộ

ộ ộ ạ ọ ạ ọ

ế ế

ở ở

ố ố ể ể

ợ ợ

ộ ộ

i Hà N i, g m 124 i Hà N i, g m 124

ộ ọ ộ ọ ồ ồ

ứ ứ

ầ ầ

ở ở

ể ề ổ ứ :: ch c S phát tri n v t ự S phát tri n v t ch c ể ề ổ ứ ự m 1977, Ban Xã h i h c (UBKHXHVN)  NNăăm 1977, Ban Xã h i h c (UBKHXHVN) ộ ọ ộ ọ có 5 phòng nghiên c u: Lý lu n- ph ậ ứ có 5 phòng nghiên c u: Lý lu n- ph ậ ứ n hoá- l ình và Văăn hoá- l Nông thôn, Gia đđình và V ố ố Nông thôn, Gia ố ố Trong th p k 1980 các c quan nghiên c u xã h i h c ậ ộ ọ ứ ơơ quan nghiên c u xã h i h c ỷ  Trong th p k 1980 các c ộ ọ ậ ỷ ứ khác xu t hi n: Ban XHH thu c Vi n Khoa h c Xã h i ộ ệ ấ khác xu t hi n: Ban XHH thu c Vi n Khoa h c Xã h i ộ ệ ấ thành ph H Chí Minh (UBKHXHVN), Trung tâm XHH- ố ồ thành ph H Chí Minh (UBKHXHVN), Trung tâm XHH- ố ồ tin h c (H c vi n Nguy n ái Qu c). ễ ọ tin h c (H c vi n Nguy n ái Qu c). ễ ọ Th p k 1990, xu t hi n các khoa xã h i h c thu c các ệ ấ ỷ ậ  Th p k 1990, xu t hi n các khoa xã h i h c thu c các ệ ấ ỷ ậ đđ i h c: Đ i h c KHXH Hà n i, ĐH KHXH thành trtrưư ng ờng ờ i h c: Đ i h c KHXH Hà n i, ĐH KHXH thành ạ ọ ạ ọ ạ ọ ạ ọ oàn, Đ i h c Hu , ĐH M - đđoàn, Đ i h c Hu , ĐH M - ph H Chí Minh, ĐH Công ố ồ ph H Chí Minh, ĐH Công ố ồ bán công thành ph HCM…b môn xã h i h c nông thôn ộ ọ ộ bán công thành ph HCM…b môn xã h i h c nông thôn ộ ọ ộ c phát tri nóng. càng đưđư c phát tri nóng. càng t Ngày 7-8/12/2006, Đ i h i Đ i bi u H i Xã h i h c Vi ệ ạ ể ạ ộ t  Ngày 7-8/12/2006, Đ i h i Đ i bi u H i Xã h i h c Vi ệ ạ ạ ộ ể đđ i ại ạ ch c t c t ấ đưđư c t Nam l n th nh t ộ ợ ổ ứ ạ ch c t Nam l n th nh t ộ ợ ổ ứ ạ ấ đđi m ểi m ể đưđư c thành l p. Đây là c thành l p. Đây là bi u. H i Xã h i h c VN ậ ợ ể ộ ọ ộ bi u. H i Xã h i h c VN ợ ậ ể ộ ọ ộ ng thành và phát tri n ưư c trớc trớ ánh d u bấ đđánh d u bấ m c quan tr ng ể ưư ng thành và phát tri n ọ ố m c quan tr ng ể ọ ố c a ngành xã h i h c VN nói chung và chuyên ngành XHH ộ ọ ủ c a ngành xã h i h c VN nói chung và chuyên ngành XHH ộ ọ ủ nông thôn nói riêng. nông thôn nói riêng.

VI T VI T

Ở Ệ Ở Ệ

Ộ Ọ Ộ Ọ

NAMNAM

ệ ệ

ợ ợ

ộ ọ ộ ọ

ố ố

ừ ừ

ứ đđã ã đưđư c công b trên t p chí Xã h i h c và xu t c công b trên t p chí Xã h i h c và xu t ấ ạ ấ ạ ứ đđ n nay. ến nay. ế

n n

m 1983 (3 tháng m t kỳ) và cho ừ ăăm 1983 (3 tháng m t kỳ) và cho ng kỳ t ộ ưư ng kỳ t ộ ừ i xã h i h c ớ ố i xã h i h c ớ ố

ấ ả ấ ả ấ ấ

ứ ủ ứ ủ

ộ ọ ộ ọ

ệ ệ

ề ề

ề ề

ễ ễ

ạ ạ

ợ ợ

ề ề

ầ ầ

1.2.2. XÃ H I H C NÔNG THÔN 1.2.2. XÃ H I H C NÔNG THÔN Nghiên c uứ : : Nghiên c uứ ộ ọ . . Vi n Xã h i h c  Vi n Xã h i h c ộ ọ Nhi u công trình nghiên c u ề Nhi u công trình nghiên c u ề 1980 b n sách t ả 1980 b n sách t ả T p chí Xã h i h c xu t b n th ờ ộ ọ ạ T p chí Xã h i h c xu t b n th ờ ộ ọ ạ đđ n nay là t p chí duy nh t nh m công b các nghiên c u c a gi n nay là t p chí duy nh t nh m công b các nghiên c u c a gi ằ ế ạ ạ ằ ế ớc.). trong c nả ưư c.). ớ trong c nả Nhi u nhà chuyên gia trong vi n có nhi u công trình v XHHNT: Tô Duy ề Nhi u nhà chuyên gia trong vi n có nhi u công trình v XHHNT: Tô Duy ề ăăn Bích, n Bích, H p, Bùi Quang Dũng, Đ Thái Đ ng, Nguy n Quang Vinh, Ph m V ồ ỗ H p, Bùi Quang Dũng, Đ Thái Đ ng, Nguy n Quang Vinh, Ph m V ỗ ồ c nghiên c u và đđã ã đưđư c nghiên c u và l n c a XHH nông thôn ủ đđ l n c a XHH nông thôn n Hai… Nhi u ch Mai VMai Văăn Hai… Nhi u ch ứ ợ ề ớ ủ ứ ợ ề ớ ủ ủ ể đđ i cổi cổ ơơ c u xã h i nông c u xã h i nông : Phân t ng xã h i nông thôn, Chuy n công b , nhố ưư: Phân t ng xã h i nông thôn, Chuy n ộ ấ ộ công b , nhố ấ ộ ể ộ đđình nông thôn, l ình nông thôn, l ế đđ i gia n hoá ăăn hoá i s ng- v ổi gia thôn, dân s - KHHGĐ-SKSS, bi n ố ố ổ ố thôn, dân s - KHHGĐ-SKSS, bi n i s ng- v ố ố ế ố nông thôn… ng giá tr ịnh h đđ nh h nông thôn, chuy n ể đđ i các chu n m c và i các chu n m c và ị ở ưư ng giá tr ị ự ẩ ổ nông thôn… nông thôn, chuy n ể ị ở ẩ ự ổ

ớ ớ

quan khác::  Các cCác cơơ quan khác

ề ề

ệ ệ

ộ ọ ộ ọ

ệ ệ

ễ ễ

ố ố

ệ ệ

ộ ộ

ộ ọ ộ ọ ộ ộ ộ ế ộ ế

ộ ộ ố ố

ộ ộ ệ ệ ăăn hoá- xã h i c a Qu c h i, B K ho ch- n hoá- xã h i c a Qu c h i, B K ho ch- ố ố ẻ ẻ ch c chính th c và phi chính ph qu c t ố ế ch c chính th c và phi chính ph qu c t ố ế

ổ ứ ổ ứ

ủ ủ

ứ ứ

t Nam. t Nam.

đđã ã đưđư c ợc ợ Ngoài Vi n Xã h i h c thì nhi u nghiên c u v XHH nông thôn cũng ứ ề Ngoài Vi n Xã h i h c thì nhi u nghiên c u v XHH nông thôn cũng ứ ề : Trung tâm XHH- tin h c h c vi n Nguy n ái Qu c, Ban Xã ểtri n khai, nh ọ ọ ưư: Trung tâm XHH- tin h c h c vi n Nguy n ái Qu c, Ban Xã ể tri n khai, nh ọ ọ h i h c thu c Vi n KHXH vùng Nam B , các khoa Xã h i h c thu c các ộ ộ ộ ọ h i h c thu c Vi n KHXH vùng Nam B , các khoa Xã h i h c thu c các ộ ọ ộ ộ trtrưư ng ĐHKHXH&NV Hà N i và Tp H Chí Minh…, B Nông nghi p và ng ĐHKHXH&NV Hà N i và Tp H Chí Minh…, B Nông nghi p và ồ ờ ồ ờ đđ u ầu ầ phát tri n nông thôn, Ban v ạ ộ ủ ể phát tri n nông thôn, Ban v ạ ộ ủ ể đđ ng- th ộng- th đđình và Tr em ttưư, B Lao ình và Tr em ng binh và Xã h i, UB Dân s , Gia ộ, B Lao ộ ươương binh và Xã h i, UB Dân s , Gia ộ ộ ộ (tr(trưư c ớc ớ đđây), B Y t …, các t và ây), B Y t …, các t ế ộ và ế ộ ệVi ệ Vi

1.2.2. XÃ H I H C NÔNG THÔN 1.2.2. XÃ H I H C NÔNG THÔN

VI T VI T

Ộ Ọ Ộ Ọ

Ở Ệ Ở Ệ

NAMNAM

ả ả

ạ ạ

Đào t oạ :: Đào t oạ  Ho t ạHo t ạ đđ ng ộng ộ ế ụ ế ụ

ế ế

ệ ệ

ế ế ứ ứ

ạ ạ

ào t o, gi ng d y chuyên ngành XHH nông đđào t o, gi ng d y chuyên ngành XHH nông ạ ạ thôn ti p t c phát tri n: Đ n nay, nhi u giáo trình v xã ề ề ế ể thôn ti p t c phát tri n: Đ n nay, nhi u giáo trình v xã ề ề ế ể ớ đđã ã đưđư c xu t c xu t t m i) h i h c nông thôn (k c d ch và vi ấ ợ ể ả ị ộ ọ h i h c nông thôn (k c d ch và vi t m i) ấ ợ ớ ể ả ị ộ ọ b n. ảb n. ả b c ào t o chuyên ngành XHH nông thôn t đđào t o chuyên ngành XHH nông thôn t H th ng ừ ậ ạ ệ ố b c  H th ng ừ ậ ạ ệ ố đđã ã đưđư c ki n toàn. Đ n nay ến ti n sĩ đđ i h c ã có đđã có c ki n toàn. Đ n nay ạ ọ đđ n ti n sĩ ạ ọi h c ợ ế ế ợ ế hàng ch c ti n sĩ và th c sĩ XHH nghiên c u v XHH ề ế ụ hàng ch c ti n sĩ và th c sĩ XHH nghiên c u v XHH ề ế ụ nông thôn. nông thôn.

ị ị

 Nh ng ữNh ng ữ ệ ệ

ệ ệ

ộ ọ ộ ọ

đđ i h c nh i h c nh ọ ạ ọ ạ

đơđơn v có gi ng d y v b môn XHH nông thôn n v có gi ng d y v b môn XHH nông thôn ề ộ ạ ả ề ộ ạ ả i h c Vi n đđ i h c Vi n ạào t o sau ơơ s ở s ở đđào t o sau ớc ta là: C n hi n nay ạ ọ ạ ớ ở ưư c ta là: C n hi n nay ạ ọ ở Xã h i h c, Vi n Xã h i h c và Tâm lý h c qu n lý lãnh ả ọ ệ ộ ọ Xã h i h c, Vi n Xã h i h c và Tâm lý h c qu n lý lãnh ả ộ ọ ọ ệ o thu c H c vi n Chính tr - Hành chính qu c gia, các đđ o thu c H c vi n Chính tr - Hành chính qu c gia, các ố ị ọ ộ ạ ọ ố ị ộ ạ : ĐH ưư ng ờng ờ Khoa XHH thu c các tr ưư: ĐH Khoa XHH thu c các tr KHXH&NV Hà N i, ĐH KHXH&NV Tp HCM, Đ i h c ạ ọ KHXH&NV Hà N i, ĐH KHXH&NV Tp HCM, Đ i h c ạ ọ Công Đoàn, Đ i h c Hu , ĐH M –bán công Tp HCM, Công Đoàn, Đ i h c Hu , ĐH M –bán công Tp HCM,

ệ ệ ộ ộ ộ ộ ạ ọ ạ ọ

ế ế

ở ở

ĐH Đà L t. ạ

ĐH Đà L t. ạ

Ợ Ợ

Ứ Ứ

ĂĂNG C A XHH NG C A XHH Ủ Ủ

NG VÀ CH C N 1.3.Đ I TỐ ƯƯ NG VÀ CH C N 1.3.Đ I TỐ NÔNG THÔN NÔNG THÔN

ệ ệ

ữ ữ ộ ọ ộ ọ

ộ ộ

ấ ấ

ẫ ẫ

a th ng nh t. ưưa th ng nh t.

ộ ộ

ự ự ộ ộ

t “nghiên c u t “nghiên c u

ứ ứ

ế ế

ầ ầ

1.3.1.Đ I TỐ ƯƯ NG XHH NÔNG THÔN ỢNG XHH NÔNG THÔN Ợ 1.3.1.Đ I TỐ ề đđ i ối ố t khi quan ni m v Hi n v n có nh ng khác bi ệ ẫ ệ  Hi n v n có nh ng khác bi t khi quan ni m v ề ệ ệ ẫ ng c a Xã h i h c nông thôn. Xã h i h c nông thôn ttưư ng c a Xã h i h c nông thôn. Xã h i h c nông thôn ộ ọ ủ ợ ộ ọ ủ ợ đđ n ến ế nghiên c u v cái gì trong xã h i nông thôn, cho ề ứ nghiên c u v cái gì trong xã h i nông thôn, cho ề ứ nay v n còn ch ố nay v n còn ch ố : XHH nông thôn nghiên c u ứ đđ ng l c và P.L. VogteVogte: XHH nông thôn nghiên c u ứ ựng l c và ự P.L. phát tri n ể đđó ó đđ ể ể phát tri n ể i s ng nông thôn, d a vào tình hình đđ i s ng nông thôn, d a vào ờ ố tình hình ờ ố m t cách có hi u qu và n hoá nông thôn m t cách có hi u qu và và duy trì văăn hoá nông thôn ả ệ và duy trì v ả ệ khoa h c.ọ khoa h c.ọ Tagler: XHH nông thôn là th o lu n m i quan h : XHH nông thôn là th o lu n m i quan h  C.C. C.C. Tagler ệ ố ậ ả ố ậ ệ ả đđ ng th i còn th o ng th i còn th o l n nhau c a nhân dân nông thôn… ả ờ ồ ủ ẫ l n nhau c a nhân dân nông thôn… ả ủ ờ ồ ẫ ế đđ xã h i nông thôn v i m c s ng và các v n xã h i nông thôn v i m c s ng và các v n lu n ch ấ ứ ố ớ ộ ộ ậ lu n ch ấ ứ ố ớ ộ ộ ế ậ xã h i nông thôn c a nó. đđ xã h i nông thôn c a nó. ủ ộ ề ủ ộ ề  D. D. Sanderson Sanderson: XHH nông thôn c n thi : XHH nông thôn c n thi ch c xã h i nông thôn”. t ộ ổ ứ t ch c xã h i nông thôn”. ộ ổ ứ

Ợ Ợ

Ứ Ứ

ĂĂNG C A XHH NG C A XHH Ủ Ủ

NG VÀ CH C N 1.3.Đ I TỐ ƯƯ NG VÀ CH C N 1.3.Đ I TỐ NÔNG THÔN NÔNG THÔN

ợ ợ

ễ ễ

ọ ọ

ậ ậ

ọ ọ

ạ ạ

ấ ấ

ợ ợ

ứ ứ

ị ị

ộ ộ

ứ ề ộ ứ ề ộ

ưư ng ờng ờ

ả ả

1.3.1.Đ I TỐ ƯƯ NG XHH NÔNG THÔN ỢNG XHH NÔNG THÔN Ợ 1.3.1.Đ I TỐ ủng c a XHH (ĐH KTQD HN): Đ i tố ưư ng c a XHH Nguy n Th Phán ủ ế  Nguy n Th Phán (ĐH KTQD HN): Đ i tố ế nông thôn là: 1- nghiên cưưú tính quy lu t c a xã h i nông ú tính quy lu t c a xã h i nông ộ ậ ủ nông thôn là: 1- nghiên c ộ ậ ủ ng xã h i nông thôn, thôn; 2- nghiên c u nh ng hi n t ộ ợ ệ ưư ng xã h i nông thôn, ữ ứ thôn; 2- nghiên c u nh ng hi n t ộ ợ ệ ữ ứ ề liên quan ộng và phát ậ đđ ng và phát đđ n s t n t i, v n n s t n t ấ đđ liên quan nh ng v n ộ ế ự ồ ạ ề ữ nh ng v n i, v n ậ ế ự ồ ạ ấ ữ tri n c a xã h i nông thôn; 3- Nghiên c u các chính chính ứ ộ ể ủ tri n c a xã h i nông thôn; 3- Nghiên c u các chính chính ứ ộ ể ủ ng pháp ơơ s - phở s - phở ố ới v i nông thôn, c ộ đđ i v i nông thôn, c sách kinh t - xã h i ươương pháp ố ớ ế sách kinh t - xã h i ộ ế ợc và sách l c c i t o lu n khoa h c xã h i c a chi n l ợ ả ạ ưư c c i t o ợ ế ưư c và sách l ộ ủ lu n khoa h c xã h i c a chi n l ộ ủ ợ ả ạ ế nông thôn cũ, xây d ng nông thôn m i. ớ ự nông thôn cũ, xây d ng nông thôn m i. ớ ự Ph m T t Dong và Lê Ng c Hùng ủng c a XHH : Đ i tố: Đ i tố ưư ng c a XHH  Ph m T t Dong và Lê Ng c Hùng nông thôn bao g m: 1- nghiên c u nh ng v trí, vai trò c a ủ ữ ồ nông thôn bao g m: 1- nghiên c u nh ng v trí, vai trò c a ữ ồ ủ c u xã h i t ng th ; xã h i nông thôn trong xã h i, trong c ể ộ ổ ấ ơơ c u xã h i t ng th ; ộ xã h i nông thôn trong xã h i, trong c ể ộ ổ ấ ộ đđ ng nông thôn; 3- Nghiên c u tính ng nông thôn; 3- Nghiên c u tính 2- Nghiên c u v c ng ồ ứ 2- Nghiên c u v c ng ồ ứ ng b ng ằ nông thôn, mà th đưđư c ợc ợ đđ c trặc trặ ng nh t đđ ng nh t ưưng b ng ằ ấ ở ồ nông thôn, mà th ấ ở ồ ăăn hoá làng xã; 4- Nghiên c u v quá trình qu n n hoá làng xã; 4- Nghiên c u v quá trình qu n i s ng, v l ề ứ ố ố l i s ng, v ề ứ ố ố nh ng khía c nh dân s , quá trình di dân, môi lý cũng nhưư nh ng khía c nh dân s , quá trình di dân, môi ố lý cũng nh ố

ữ ữ

ạ ạ

nông thôn.

ờ ở

nông thôn.

trtrưư ng

ờ ởng

Ợ Ợ

Ứ Ứ

ĂĂNG C A XHH NG C A XHH Ủ Ủ

NG VÀ CH C N 1.3.Đ I TỐ ƯƯ NG VÀ CH C N 1.3.Đ I TỐ NÔNG THÔN NÔNG THÔN

 T ng VốT ng Vố

ộ ộ

ệ ệ

ứ ứ nông thôn; 4- Nghiên c u các hi n t nông thôn; 4- Nghiên c u các hi n t

ộ ở ộ ở

ứ ứ

ộ ở ộ ở

ộ ộ

ấ ấ ộ ộ

ạ ạ ứ ứ

ộ ộ ủ ủ

ộ ộ

ệ ệ

ộ ộ

ữ ữ

ỢNG XHH NÔNG THÔN 1.3.1.Đ I TỐ ƯƯ NG XHH NÔNG THÔN Ợ 1.3.1.Đ I TỐ n Chung: 1- Nghiên c u các quan h xã h i : 1- Nghiên c u các quan h xã h i ăăn Chung ộ ở ệ ứ ộ ở ệ ứ ố đđi u ti t i u ti nông thôn; 2- Nghiên c u các quy lu t chi ph i, ế ề ậ ứ t nông thôn; 2- Nghiên c u các quy lu t chi ph i, ế ề ố ậ ứ các quan h xã h i nông thôn; 3- Nghiên c u các s ki n ự ệ các quan h xã h i nông thôn; 3- Nghiên c u các s ki n ự ệ ng xã h i, xã h i ộ ệ ưư ng xã h i, ợ xã h i ộ ệ ợ nông thôn; 5- Nghiên c u các nhóm các quá trình xã h i ứ nông thôn; 5- Nghiên c u các nhóm các quá trình xã h i ứ c u xã h i nông thôn; xã h i nông thôn trong t ng th c ộ ể ơơ c u xã h i nông thôn; ổ xã h i nông thôn trong t ng th c ộ ể ổ ng xã h i, nh ng khía c nh đđ ng xã h i, nh ng khía c nh 6- Nghiên c u các c ng ữ ồ ứ 6- Nghiên c u các c ng ữ ồ ứ nông thôn; 7- Nghiên c u ng, vai trò c a chúng ho t ạho t ạ đđ ng, vai trò c a chúng ở nông thôn; 7- Nghiên c u ở t ch xã h i nông s hi n di n và v n hành c a các thi ế ế ủ ậ ự ệ s hi n di n và v n hành c a các thi t ch xã h i nông ế ế ủ ậ ự ệ ấ đđ xã h i trong ho t xã h i trong ho t thôn; 8- Nghiên c u nh ng v n ạ ộ ề ứ thôn; 8- Nghiên c u nh ng v n ạ ề ộ ấ ứ ời dân nông thôn. c a ng ng kinh t đđ ng kinh t ờ ưư i dân nông thôn. ộ c a ng ộ

ế ủ ế ủ

Ợ Ợ

Ứ Ứ

ĂĂNG C A XHH NG C A XHH Ủ Ủ

NG VÀ CH C N 1.3.Đ I TỐ ƯƯ NG VÀ CH C N 1.3.Đ I TỐ NÔNG THÔN NÔNG THÔN

 Tô Duy H pợ

ứ ủ ứ ủ

ộ ộ ả ả

ệ ệ ệ ệ ộ ộ

ởn

ị ế ị ế ồ ồ

ấ ấ

ệ ệ ạ ạ ộ ộ

ế ế

n hoá nông thôn, văăn minh nông nghi p, t

ỢNG XHH NÔNG THÔN 1.3.1.Đ I TỐ ƯƯ NG XHH NÔNG THÔN Ợ 1.3.1.Đ I TỐ ng nghiên c u c a ề đđ i tối tố ưư ng nghiên c u c a : Có 2 tr c chính v Tô Duy H pợ : Có 2 tr c chính v ợ ụ ợ ề ụ Các v n ấ đđ tề tề ươương quan và XHH nông thôn. Th nh t ng quan và ấ , , Các v n ấ Th nh t ứ XHH nông thôn. ấ ứ , bao g m: ồ ưư ngờngờ , bao g m: ồ ng tác gi a XHH nông thôn v i môi tr ttươương tác gi a XHH nông thôn v i môi tr ớ ữ ớ ữ ộ ậ ươương ng đđ i và s ph i và s ph đđ c l p t ộ ậc l p t a- Đô th hoá nông thôn; b- Tính ị ự ụ ố a- Đô th hoá nông thôn; b- Tính ự ụ ố ị n b n c a xã h i nông thôn vào xã h i t ng th ; c- ăăn b n c a xã h i nông thôn vào xã h i t ng th ; c- thu c cộthu c cộ ể ộ ổ ủ ể ộ ổ ủ ệ đđ i hoá xã h i nông i hoá xã h i nông Công nghi p hoá nông nghi p và hi n ạ Công nghi p hoá nông nghi p và hi n ạ ệ m cân b ng sinh thái ả đđ m cân b ng sinh thái nghi p- nông dân- nông thôn; d- B o ằ ả ệ nghi p- nông dân- nông thôn; d- B o ằ ả ả ệ , , ô th . ị Th hai ứTh hai đđô th . ị ả ở đđ a bàn ịa bàn a bàn nông thôn và c ở đđ a bàn nông thôn và c nhân văăn ứ ị ị nhân v ả ở ị ng tác n i b xã h i nông ng quan và tươương tác n i b xã h i nông Các v n ấ đđ tề tề ươương quan và t ộ ộ ộ Các v n ấ ộ ộ ộ , bao g m: a- V th , vai trò c a các nhân v t xã h i nông thônthôn, bao g m: a- V th , vai trò c a các nhân v t xã h i nông ộ ậ ủ ủ ộ ậ ng nhân, trí th c…); b- Các thôn (nông dân, th th công, th ứ ươương nhân, trí th c…); b- Các ợ ủ thôn (nông dân, th th công, th ứ ợ ủ đđ ng ngh nghi p, phân t ng xã h i ng ngh nghi p, phân t ng xã h i c u nhân kh u, lao ccơơ c u nhân kh u, lao ộ ầ ề ộ ẩ ộ ầ ề ộ ẩ ng bi n c a các nhóm xã h i nông thôn. Th c tr ng và xu h ế ớ ưư ng bi n ự ủ c a các nhóm xã h i nông thôn. Th c tr ng và xu h ớ ế ự ủ t ch xã h i nông thôn: th c tr ng i c a chúng; c- Các thi đđ i c a chúng; c- Các thi ộ ạ ự ế ổ ủ t ch xã h i nông thôn: th c tr ng ộ ạ ự ế ổ ủ i c a các thi ế đđ i c a các thi , ế kinh t ả b n nh t ch c và xu hưư ng bi n ng bi n ưư kinh t ế ơơ b n nh ả ổ ủ ớ ế và xu h , ế t ch c ế ế ổ ủ ớ ế ình, giáo d c, y t , tôn giáo, khoa h c, th thao đđình, giáo d c, y t chính tr , gia ể ọ ế ụ ị , tôn giáo, khoa h c, th thao chính tr , gia ể ọ ế ụ ị xã h i khác nh i s ng nông l ấ đđ xã h i khác nh nông thôn; d- Các v n ưư l ề ố ố ộ ở i s ng nông nông thôn; d- Các v n ố ố ề ở ộ ấ ch c và n minh nông nghi p, t thôn, văăn hoá nông thôn, v ứ ổ ệ ch c và thôn, v ứ ổ ệ

qu n lý xã h i nông thôn. ả ộ qu n lý xã h i nông thôn. ả ộ

Ợ Ợ

Ứ Ứ

ĂĂNG C A XHH NG C A XHH Ủ Ủ

1.3.Đ I TỐ ƯƯ NG VÀ CH C N NG VÀ CH C N 1.3.Đ I TỐ NÔNG THÔN NÔNG THÔN

ỢNG XHH NÔNG THÔN 1.3.1.Đ I TỐ ƯƯ NG XHH NÔNG THÔN Ợ 1.3.1.Đ I TỐ

 Các quan

ề ơơ b n ả b n ả đđã nêu b t ậ ề

ợ ợ

ứ ủ ứ ủ

ợ ợ

ắ ắ

ứ ứ

ộ ộ

ủ ủ t ng th v xã h i nông thôn và hành vi con ng ổ t ng th v xã h i nông thôn và hành vi con ng ổ xã h i nông thôn. Nh n th xã h i nông thôn. Nh n th

ủ ủ

ậ ậ

ậ ậ

ộ ộ

Tô Duy H p là hoàn ch nh h Tô Duy H p là hoàn ch nh h

ệ ệ

ợ ợ

ỉ ỉ

ặ ệ ặ ệ t h c, kinh t t h c, kinh t

h c nông thôn). h c nông thôn).

ã nêu b t ậ đưđư c ợc ợ đđ i ối ố i m nêu trên, v c Các quan đđi m nêu trên, v c ể ể ng nghiên c u c a chuyên ngành XHH nông thôn. Nói ttưư ng nghiên c u c a chuyên ngành XHH nông thôn. Nói ng c a XHH nông thôn là nghiên c u ọ đđ i tối tố ưư ng c a XHH nông thôn là nghiên c u ng n g n: ng n g n: ọ ời trong ờ ưư i trong ể ề ể ề v y thì quan ni m c a ưưc nhc nhưư v y thì quan ni m c a ệ ệ n, khi nh ng quan ni m ữ ơơn, khi nh ng quan ni m ữ khác còn phi n di n ho c sa vào lĩnh v c c a các khoa ự ủ khác còn phi n di n ho c sa vào lĩnh v c c a các khoa ự ủ ọh c khác (nh ọ h c khác (nh

ế ế tri ưư tri

ế ọ ế ọ

ế ọ ế ọ

Ứ Ứ

Ợ Ợ

ĂĂNG C A XHH NG C A XHH Ủ Ủ

ứ ứ

ứ ầ ứ ầ ứ ứ

ộ ộ ấ ấ

ạ ạ ọ ọ ữ ữ

ạ ạ

ế ế

ứ ầ ứ ầ ệ ệ

ự ự ộ ọ ộ ọ ệ ố ệ ố

ấ ấ ạ ề ạ ề

ứ ứ

ộ ộ

t Nam nói riêng. t Nam nói riêng.

ộ ọ ộ ọ

ứ ứ

ộ ộ

ấ ấ i u hành xã h i; là c đđi u hành xã h i; là c ề ề

ẽ ẽ ả ả

ả ả

ọ ọ

ộ ộ

1.3.Đ I TỐ ƯƯ NG VÀ CH C N NG VÀ CH C N 1.3.Đ I TỐ NÔNG THÔN NÔNG THÔN 1.3.2. CH C NỨ ĂĂNG C A XHH NÔNG THÔN NG C A XHH NÔNG THÔN Ủ 1.3.2. CH C NỨ Ủ Xã h i h c nông thôn cung c p nh ng tri th c c n ữ ấ ộ ọ  Xã h i h c nông thôn cung c p nh ng tri th c c n ữ ấ ộ ọ là nh ng tri th c Th nh t c hai khía c nh: t thi ấ là nh ng tri th c ế ở ả ữ t thi Th nh t c hai khía c nh: ế ở ả ấ ữ lý lu n v xã h i h c nông thôn. Th hai, XHH ứ ề ậ lý lu n v xã h i h c nông thôn. Th hai, XHH ứ ề ậ ế đđ hi u ể ể hi u t nông thôn cung c p nh ng tri th c c n thi ể ể t nông thôn cung c p nh ng tri th c c n thi ế t Nam. t th c tr ng xã h i nông thôn Vi bi ộ bi t th c tr ng xã h i nông thôn Vi t Nam. ộ Xã h i h c nông thôn s cung c p và làm giàu thêm ẽ  Xã h i h c nông thôn s cung c p và làm giàu thêm ẽ vào h th ng tri th c nhân lo i v xã h i nông thôn vào h th ng tri th c nhân lo i v xã h i nông thôn nói chung và nông thôn Vi ệ nói chung và nông thôn Vi ệ ng nghiên c u ạ đđ ng nghiên c u Xã h i h c nông thôn b ng ho t ằ  Xã h i h c nông thôn b ng ho t ạ ằ c a mình s cung c p kho thông tin quý giá cho ủ c a mình s cung c p kho thông tin quý giá cho ủ ở s quan công tác qu n lý, ở ơơ s quan ộ công tác qu n lý, ộ đđ nh chính sách ịnh chính sách tr ng giúp các nhà qu n lý, ho ch ị ạ tr ng giúp các nhà qu n lý, ho ch ạ ng qu n lý và xây d ng các chính sách, trong ho t ạ đđ ng qu n lý và xây d ng các chính sách, ự ả trong ho t ạ ự ả đưđư ng l i phát tri n nông thôn nói riêng và phát ng l ố ờ ể i phát tri n nông thôn nói riêng và phát ố ờ ể tri n ểtri n ể đđ t nất nấ ưư c nói chung. ớc nói chung. ớ

Ủ Ủ

1.3.2. CH C NỨ 1.3.2. CH C NỨ

Ệ Ệ

ớ ớ

ờ ờ

ộ ộ

ệ ệ

ở ở

t Nam so v i các ớ t Nam so v i các ớ m); vì n 20 năăm); vì i và ỏ i và ỏ

Vi ệ Vi ệ ử ơơn 20 n ử c ta là còn ít ưư c ta là còn ít

ộ ộ

ớ ớ

ề ạ ề ạ ữ ữ

ữ ữ

ữ ữ

ộ ộ

ớc ta ang và ti p ế đđã, ã, đđang và ti p ế ớ ưư c ta ạ đđ ng ộng ộ s quan tr ng cho ho t ơơ s quan tr ng cho ho t ọ ở ạ ở ọ đưđư ng ờng ờ s c a nh ng chính sách, ữ ở ủ ơơ s c a nh ng chính sách, ữ ở ủ ng quan v i ớ ươương quan v i ớ ề ề

ể ể

NG C A XHH NÔNG THÔN ĂĂNG C A XHH NÔNG THÔN VAI TRÒ C A XHH NÔNG THÔN VI T NAM Ủ VAI TRÒ C A XHH NÔNG THÔN VI T NAM Ủ c vào th i kỳ CNH- HĐH, tuy nhiên v i xu t ang bưư c vào th i kỳ CNH- HĐH, tuy nhiên v i xu t đđang b ớc ta  NNưư c ta ấ ớ ớ ấ ớ i m v n là xã h i nông dân- nông nghi p- nông thôn (hi n phát đđi m v n là xã h i nông dân- nông nghi p- nông thôn (hi n ệ ẫ ể phát ệ ẫ ể có hcó hơơn 70% dân c nông thôn). n 70% dân cưư nông thôn). Xã h i h c nói chung và XHH nông thôn ộ ọ  Xã h i h c nói chung và XHH nông thôn ộ ọ ngành KHXH khác là còn non tr (v i l ch s h ẻ ớ ị ngành KHXH khác là còn non tr (v i l ch s h ẻ ớ ị v y kho tri th c v xã h i nông thôn n ề ứ ậ v y kho tri th c v xã h i nông thôn n ứ ề ậ nhi u h n ch . ế nhi u h n ch . ế Nh ng nghiên c u c a XHH nông thôn n ứ ủ  Nh ng nghiên c u c a XHH nông thôn n ứ ủ t c là nh ng lu n c , nh ng c ứ ậ ụ t c là nh ng lu n c , nh ng c ứ ậ ụ qu n lý xã h i nông thôn, là c qu n lý xã h i nông thôn, là c l ự ố l ự ố phát tri n ể đđô th và phát tri n ô th và phát tri n ị phát tri n ể ị

ả ả i cho s phát tri n nông thôn b n v ng trong t ữ i cho s phát tri n nông thôn b n v ng trong t ữ ể đđ t nất nấ ưư c nói chung. ớc nói chung. ớ ể

Ộ Ọ Ộ Ọ

Ủ Ủ

1.4. VAI TRÒ C A XÃ H I H C NÔNG THÔN 1.4. VAI TRÒ C A XÃ H I H C NÔNG THÔN TRONG HỆ TRONG HỆ

TH NG CÁC CHUYÊN NGÀNH XÃ H I TH NG CÁC CHUYÊN NGÀNH XÃ H I

Ộ Ộ

Ố Ố

Ộ Ọ Ộ Ọ

t m vĩ mô... t m vĩ mô...

ộ ọ ộ ọ

H C.ỌH C.Ọ XÃ H I H C NÔNG THÔN VÀ XHH 1.4.1. XÃ H I H C NÔNG THÔN VÀ XHH ĐĐ I ẠI Ạ 1.4.1. ộ ọ đđ i cại cạ ươương và Xã ng và Xã ụ ể ộ ọ ộ ọ ộ ọ ụ ể CCƯƠƯƠNGNG ng chuyên nghiên cưưú ú ộ ọ đđ i cại cạ ươương chuyên nghiên c t. Xã h i h c ệ t. Xã h i h c ộ ọ ệ ộ ở ầ ữ ộ ộ ở ầ ộ ữ các chuyên ngành XHH chuyên bi ưư các chuyên ngành XHH chuyên bi ô th , vị XHH nông thôn, đđô th , vị

m t môn khoa h c ưư m t môn khoa h c

ế ế

ộ ộ ộ ộ

ứ ổ ứ ổ ạ ạ

ợ ợ

ủ ủ

ộ ổ ộ ổ

XHH XHH

ừú t ừ

ưưú t

Xã h i h c có 2 phân nhánh c th : Xã h i h c  Xã h i h c có 2 phân nhánh c th : Xã h i h c h i h c chuyên bi ộ ọ h i h c chuyên bi ộ ọ nh ng quy lu t xã h i, nh ng quá trình xã h i ậ ữ nh ng quy lu t xã h i, nh ng quá trình xã h i ậ ữ t ệ Xã h i h c nông thôn cũng nh t ệ  Xã h i h c nông thôn cũng nh ình…) cũng v n ậ ăăn hoá, gia n hoá, gia đđình…) cũng v n ậ khác (nhưư XHH nông thôn, khác (nh ng pháp nghiên c u và các lý thuy t XHH d ng cách ti p c n, ph ế ứ ươương pháp nghiên c u và các lý thuy t XHH ế ậ ụ d ng cách ti p c n, ph ế ứ ế ậ ụ ú c a mình. XHH nông thôn có nhi m v ng trong nghiên cưưú c a mình. XHH nông thôn có nhi m v đđ i cại cạ ươương trong nghiên c ủ ụ ệ ủ ụ ệ c thù c a xã h i nông thôn đđ b sung vào ể ổ b sung vào đđ c thù c a xã h i nông thôn khám phá nh ng nét ể ổ ộ ủ ặ ữ khám phá nh ng nét ặ ộ ủ ữ đđ i cại cạ ươương. ng. n i hàm c a các khái ni m XHH ệ ủ ộ n i hàm c a các khái ni m XHH ệ ủ ộ Cũng có ý ki n coi XHH nông thôn nh ọ đđ c l p, ộ ậc l p, ộ ậ  Cũng có ý ki n coi XHH nông thôn nh ọ khi lý lu n nó nghiên c u t ng th xã h i nông thôn v i h th ng ớ ệ ố ể ậ khi lý lu n nó nghiên c u t ng th xã h i nông thôn v i h th ng ớ ệ ố ể ậ đđ c thù. Tuy nhiên, ng, khái ni m, ph m trù đđ i tối tố ưư ng, khái ni m, ph m trù ềi u này là đđi u này là ặc thù. Tuy nhiên, ề ặ ệ ệ c qua t m áo c a mình không th vì XHH nông thôn không th v ấ ợ ể ưư c qua t m áo c a mình ể không th vì XHH nông thôn không th v ể ấ ợ ể xã h i nông thôn cũng ch t, vì l là thu c b môn XHH chuyên bi ỉ ộ ẽ ệ ộ ộ xã h i nông thôn cũng ch t, vì l là thu c b môn XHH chuyên bi ỉ ộ ẽ ệ ộ ộ là m t b ph n c a xã h i t ng th , m t khác XHH nông thôn s ử ặ ể ậ ủ ộ ộ là m t b ph n c a xã h i t ng th , m t khác XHH nông thôn s ặ ậ ủ ể ộ ộ ử đđ i ại ạ d ng toàn b các nguyên lý và công c nghiên c ụ ộ ụ d ng toàn b các nguyên lý và công c nghiên c ụ ộ ụ ccươương.ng.

Ộ Ọ Ộ Ọ

Ủ Ủ

1.4. VAI TRÒ C A XÃ H I H C NÔNG THÔN 1.4. VAI TRÒ C A XÃ H I H C NÔNG THÔN TRONG HỆ TRONG HỆ

TH NG CÁC CHUYÊN NGÀNH XÃ H I TH NG CÁC CHUYÊN NGÀNH XÃ H I

Ộ Ộ

Ố Ố

ế ế

ầ ầ

ữ ữ i khác bi i khác bi

ớ ớ

ữ ữ

ể ể

ị ị ự ự

ễ ễ

ệ ệ

ủ ủ

ễ ễ

ấ ố ấ ố

ữ ữ

ả ả

H C.ỌH C.Ọ XÃ H I H C NÔNG THÔN VÀ XHH 1.4.1. XÃ H I H C NÔNG THÔN VÀ XHH ĐĐÔ THỊ Ô THỊ Ộ Ọ 1.4.1. Ộ Ọ Xã h i h c nông thôn và XHH ô th là b môn đđô th là b môn ọ ộ ộ ị  Xã h i h c nông thôn và XHH ọ ộ ị ộ nghiên c u c a XHH chuyên bi đđ i tối tố ưư ng ợng ợ t, có ủ ứ ệ nghiên c u c a XHH chuyên bi t, có ủ ứ ệ ng th c ứ n n a v ph nghiên c u khác nhau. H ơơn n a v ph ươương th c ứ ề ữ ứ nghiên c u khác nhau. H ề ữ ứ ng pháp nghiên c u, n i dung c n ti p c n, ph ộ ứ ươương pháp nghiên c u, n i dung c n ậ ti p c n, ph ộ ứ ậ ểi m khác nhau. đđi m khác nhau. nghiên c u cũng có nh ng ể ứ nghiên c u cũng có nh ng ứ Tuy nhiên, ranh gi t gi a XHH nông thôn ữ ệ t gi a XHH nông thôn  Tuy nhiên, ranh gi ữ ệ i. Đi m chung gi a lý ươương ng đđ i. Đi m chung gi a lý ô th ch là t và XHH đđô th ch là t ố ỉ và XHH ố ỉ thuy t và th c ti n nghiên c u c a 2 môn h c ọ ủ ứ ế thuy t và th c ti n nghiên c u c a 2 môn h c ứ ọ ủ ế đđ u ều ề ếc h t, chúng t này cũng khá rõ. Tr chuyên bi ớ ưư c h t, chúng ế t này cũng khá rõ. Tr chuyên bi ớ ng pháp c a ủ s d ng khái ni m, ph m trù, ph ươương pháp c a ủ ạ ệ ử ụ s d ng khái ni m, ph m trù, ph ạ ệ ử ụ ng trong nghiên c u c a mình. M t XHH đđ i cại cạ ươương trong nghiên c u c a mình. M t ặ ứ XHH ứ ặ đđ i ổi ổ khác, trong th c ti n xã h i, s giao thoa, trao ự ộ ự khác, trong th c ti n xã h i, s giao thoa, trao ự ộ ự ng xã h i là thu c tính b n ch t v n đđ ng xã h i là thu c tính b n ch t v n gi a 2 c ng ộ ộ ồ ộ gi a 2 c ng ộ ộ ồ ộ có c a l ch s . ử ủ ị có c a l ch s . ử ủ ị

Ộ Ọ Ộ Ọ

Ủ Ủ

1.4. VAI TRÒ C A XÃ H I H C NÔNG THÔN 1.4. VAI TRÒ C A XÃ H I H C NÔNG THÔN TRONG HỆ TRONG HỆ

TH NG CÁC CHUYÊN NGÀNH XÃ H I TH NG CÁC CHUYÊN NGÀNH XÃ H I

Ộ Ộ

Ố Ố

: Đ u là Xã h i h c chuyên bi ộ ọ : Đ u là Xã h i h c chuyên bi ộ ọ ng pháp c a XHH ủ ươương pháp c a XHH ủ

ĐĐÌNHÌNH t, s d ng ệ ử ụ t, s d ng ệ ử ụ ng, cùng đđ i cại cạ ươương, cùng ú là ưưú là ể ể

ợ ợ

ỉ ỉ

ộ ộ ố ố ộ ộ

ả ả ộ ổ ộ ổ ấ ấ ể ể

ậ ậ ủ ủ

ớ ớ ình, l đđình, l ự ự ấ ấ

H C.ỌH C.Ọ XÃ H I H C NÔNG THÔN VÀ XHH GIA 1.4.1. XÃ H I H C NÔNG THÔN VÀ XHH GIA Ộ Ọ 1.4.1. Ộ Ọ ữNh ng nét chung ề ữ  Nh ng nét chung ề lý thuy t, khái ni m, ph ệ ế lý thuy t, khái ni m, ph ệ ế có có đđi m giao thoa v ng và khách th nghiên c ề đđ i tối tố ưư ng và khách th nghiên c i m giao thoa v ể ề ể ình nông thôn. gia gia đđình nông thôn. ưưng ng Nét khác bi tệ : Cũng có khách th là xã h i nông thôn nh : Cũng có khách th là xã h i nông thôn nh ộ ể  Nét khác bi tệ ộ ể ú là gia đđình nông ình nông ợng nghiên c đđ i tối tố ưư ng nghiên c ình ch có XHH gia đđình ch có ưưú là gia ợ XHH gia ình nông thôn nhưư đđình nông thôn nh thôn. N u XHH nông thôn nghiên c u Gia ứ ế thôn. N u XHH nông thôn nghiên c u Gia ứ ế trong toàn b xã h i nông thôn, thì xã h i h c m t thành t ộ ọ ộ trong toàn b xã h i nông thôn, thì xã h i h c m t thành t ộ ọ ộ ền v gia ình, chú ý c ả đđình, chú ý c ả gia gia đđình nghiên c u chuyên sâu h ình nghiên c u chuyên sâu h ề ơơn v gia ứ ứ nh ng khía c nh nh nh t, c l ch s và s phát tri n trong ể ự ử ả ị ỏ ữ nh ng khía c nh nh nh t, c l ch s và s phát tri n trong ả ị ử ể ỏ ữ ự ô th ). Chính vì v y ả đđô th ). Chính vì v y b i c nh xã h i t ng th (bao g m c ị ồ ố ả b i c nh xã h i t ng th (bao g m c ị ả ồ ố ả nghiên c u c a u tiên khác nhau trong các ch ủ đđ nghiên c u c a có s ự ưưu tiên khác nhau trong các ch ủ ứ ề có s ự ứ ề ợc XHH ình đưđư c XHH đđình b o l c trong gia ưư v n ấ v n ấ đđ b o l c trong gia mình. C th nh ợ ề ạ ự ụ ể mình. C th nh ề ạ ự ụ ể ình quan tâm hơơn nhi u so v i XHH nông thôn, trong khi gia gia đđình quan tâm h n nhi u so v i XHH nông thôn, trong khi ớ ề ề ớ đđình v i vai trò c a các thành viên, s phân đđó thi ình v i vai trò c a các thành viên, s phân t ch gia ó thi ủ ế ế t ch gia ế ủ ế c XHH nông thôn r t quan i ạ đưđư c XHH nông thôn r t quan ộng… gia công lao đđ ng… gia ợ ộ công lao i ạ ợ tâm…tâm…

Ộ Ọ Ộ Ọ

Ủ Ủ

1.4. VAI TRÒ C A XÃ H I H C NÔNG THÔN 1.4. VAI TRÒ C A XÃ H I H C NÔNG THÔN TRONG HỆ TRONG HỆ

TH NG CÁC CHUYÊN NGÀNH XÃ H I TH NG CÁC CHUYÊN NGÀNH XÃ H I

Ộ Ộ

Ố Ố

H C.ỌH C.Ọ

N HÓA ĂĂN HÓA

Ộ Ọ Ộ Ọ

trên. ưư trên. t: N u XHH nông thôn nghiên c t: N u XHH nông thôn nghiên c

ỉ ỉ

ổ ổ ứ ứ

ỉ ỉ

ị ị

ứ ủ ứ ủ

ạ ạ

ị ị

ự ự ự ự

ủ ủ

1.4.1. XÃ H I H C NÔNG THÔN VÀ XHH V XÃ H I H C NÔNG THÔN VÀ XHH V 1.4.1. nhự nhựng t Nét chung: Tươương t  Nét chung: T ú t ng th Nét khác bi ể ưưú t ng th ế ệ  Nét khác bi ể ế ệ n hoá ch nghiên c u riêng ăăn hoá ch nghiên c u riêng xã h i nông thôn thì XHH v ộ xã h i nông thôn thì XHH v ộ ăăn hoá trong xã h i nông thôn, có nghĩa là n hoá trong xã h i nông thôn, có nghĩa là v lĩnh v c v ộ ề ự v lĩnh v c v ự ộ ề n hoá ch nghiên c u h th ng các chu n m c XHH văăn hoá ch nghiên c u h th ng các chu n m c ự ẩ ệ ố ứ XHH v ự ẩ ệ ố ứ i trong xã h i giá tr và hành vi ng x c a con ng ưư i trong xã h i ộ ờ ử ủ ứ giá tr và hành vi ng x c a con ng ộ ờ ử ủ ứ khía c nh này là nông thôn. Ph m vi nghiên c u c a nó ạ ở khía c nh này là nông thôn. Ph m vi nghiên c u c a nó ạ ở ch còn n ng r ng h n XHH nông thôn, nhưưng r ng h h p hẹh p hẹ ỗ ở ơơn ộ ơơn XHH nông thôn, nh ch còn ở ỗ ộ n hóa đđ c thù ặc thù ăăn hóa ô th và các d ng v n hóa đđô th và các d ng v ứ ả ăăn hóa nghiên c u c v ặ ạ nghiên c u c v ạ ứ ả ưưú v vềú v về ăăn n n hóa là ch nghiên c ăăn hóa là ch nghiên c u tiên c a XHH v khác. ƯƯu tiên c a XHH v ỉ ủ khác. ỉ ủ i sâu hơơn là XHH n là XHH ó nó đđi sâu h đđó nó hóa nên trong ch ng m c nào ự ừ hóa nên trong ch ng m c nào ự ừ u tiên ch ủ đđ ề ề n hóa và tính ưưu tiên ch ủ ăăn hóa và tính nông thôn v lĩnh v c v ề nông thôn v lĩnh v c v ề n hóa c a XHH VH cũng khác ăăn hóa c a XHH VH cũng khác nghiên c u v lĩnh v c v ề nghiên c u v lĩnh v c v ề n so v i XHH nông thôn. hhơơn so v i XHH nông thôn.

ứ ứ ớ ớ

Ộ Ọ Ộ Ọ

Ủ Ủ

1.4. VAI TRÒ C A XÃ H I H C NÔNG THÔN 1.4. VAI TRÒ C A XÃ H I H C NÔNG THÔN TRONG HỆ TRONG HỆ

TH NG CÁC CHUYÊN NGÀNH XÃ H I TH NG CÁC CHUYÊN NGÀNH XÃ H I

Ộ Ộ

Ố Ố

Ố Ố ưư n nưư c ta là ớc ta là ớ nông thôn cũng nông thôn cũng XHH ưư XHH

ứ ứ

XHH gia đđình, XHH v

ữ ữ

ế ế

H C.ỌH C.Ọ XÃ H I H C NÔNG THÔN VÀ XHH DÂN S 1.4.1. XÃ H I H C NÔNG THÔN VÀ XHH DÂN S Ộ Ọ 1.4.1. Ộ Ọ ốa s dân c trên. Ngoài ra, do đđa s dân c Nét chung: Nhưư trên. Ngoài ra, do ố  Nét chung: Nh ng thái dân s đđ ng thái dân s nông thôn, các s ng ố ở ộ ở ố nông thôn, các s ng ố ở ộ ở ố r t ph c tap, do v y c XHH nông thôn cũng nh ả ậ ứ ấ r t ph c tap, do v y c XHH nông thôn cũng nh ả ậ ứ ấ dân s ố đđ u r t quan tâm nghiên c u. u r t quan tâm nghiên c u. ề ấ dân s ố ề ấ n hoá, ình, XHH văăn hoá, t: Cũng nh Nét khác bi ệ ưư XHH gia t: Cũng nh  Nét khác bi ệ ố ề ặ đđ i tối tố ưư ng nghiên c u có ph m vi ng nghiên c u có ph m vi XHH dân s v m t ạ ứ ợ XHH dân s v m t ố ề ặ ạ ứ ợ t s n XHH nông thôn. Đ c bi n v a r ng h v a h p h ệ ự ơơn XHH nông thôn. Đ c bi ừ ộ ơơn v a r ng h ừ ẹ ặ t s v a h p h ệ ự ừ ộ ừ ẹ ặ ưưú ú ề nghiên c u tiên các ch ủ đđ nghiên c ề ứ đđ ộ ộ ưưu tiên các ch ủ khác nhau v m c ề khác nhau v m c ề ứ t này là r t rõ ràng. C th gi a 2 môn XHH chuyên bi ụ ể ấ ệ t này là r t rõ ràng. C th gi a 2 môn XHH chuyên bi ấ ệ ụ ể đđ n ến ế ời ta th , nói đđ n lĩnh v c dân s là ng n lĩnh v c dân s là ng nhnhưư, nói ờng nói ờ ưư i ta th ố ự ờ ưư ng nói ố ự ng dân s và bi n m c sinh, m c ch t, di dân, ch t l ế ấ ưư ng dân s và bi n ố ợ ế ứ ứ m c sinh, m c ch t, di dân, ch t l ố ế ợ ứ ấ ế ứ n nh ng ề ậ đđ n nh ng ề ậ c p đđ c p ều có đđ u có i dân s . XHH nông thôn đđ i dân s . XHH nông thôn ữ ế ề ổ ố ữ ế ổ ố i sâu và có chú ý hơơn n đđ n ến ế ng không đđi sâu và có chú ý h ch ủch ủ đđ này, nh ề này, nh ưưng không ề i dân s . ế đđ i dân s . ng dân s và bi n ch t lấch t lấ ưư ng dân s và bi n ố ổ ố ợ ố ổ ế ố ợ

Ộ Ọ Ộ Ọ

Ủ Ủ

1.4. VAI TRÒ C A XÃ H I H C NÔNG THÔN 1.4. VAI TRÒ C A XÃ H I H C NÔNG THÔN TRONG HỆ TRONG HỆ

TH NG CÁC CHUYÊN NGÀNH XÃ H I TH NG CÁC CHUYÊN NGÀNH XÃ H I

Ộ Ộ

Ố Ố

H C.ỌH C.Ọ trên, XHH nông thôn, t trên, XHH nông thôn, t

 Ngoài 5 so sách

ở ở nhự nhựng t

ệ ệ

ộ ộ ọ ọ

ệ ệ ẻ ẻ

ằ ằ ợ ợ

ữ ữ

ạ ạ ộ ộ

ứ ứ ả ả

ặ ặ ấ ấ ọ ọ ủ ủ

ủ ủ ả ả

ắ ắ ạ ạ

ã nêu Ngoài 5 so sách đđã nêu ưư ươương t v y có nh ng nét t ố ới v i các môn ệ đđ i v i các môn t ng và khác bi ươương ng đđ ng và khác bi ữ ậ ố ớ ồ t v y có nh ng nét t ữ ậ ồ ệ : XHH pháp lu t, XHH kinh t - XHH chuyên bi t khác, nh ế ậ ưư: XHH pháp lu t, XHH kinh t - XHH chuyên bi t khác, nh ế ậ lao đđ ng, XHH khoa h c- công ngh , XHH tôn giáo, XHH ng, XHH khoa h c- công ngh , XHH tôn giáo, XHH lao chính tr , XHH qu n lý, XHH s c kho … ứ ả ị chính tr , XHH qu n lý, XHH s c kho … ứ ả ị ã cho r ng, XHH nông thôn nh đđã cho r ng, XHH nông thôn nh ềNhi u nhà XHH là m t ộ ưư là m t ộ  Nhi u nhà XHH ng trong nó m i khía ứ đđ ng trong nó m i khía chuyên ngành XHH t ng h p, nó ch a ọ ự ổ chuyên ngành XHH t ng h p, nó ch a ứ ọ ự ổ ng nghiên c u c a các chuyên ngành đđ i tối tố ưư ng nghiên c u c a các chuyên ngành c nh c a nh ng ứ ủ ợ ủ ạ c nh c a nh ng ợ ứ ủ ủ ạ đđ c thù v a có c thù v a có XHH khác. Vì v y nó là môn XHH v a có tính ừ ặ ừ ậ XHH khác. Vì v y nó là môn XHH v a có tính ừ ặ ừ ậ tính bao quát chung trong ph m vi xã h i nông thôn. Nó liên tính bao quát chung trong ph m vi xã h i nông thôn. Nó liên ch nó t khác quan ch t ch v i các môn XHH chuyên bi ỗ ở ệ ẽ ớ ch nó t khác quan ch t ch v i các môn XHH chuyên bi ở ệ ẽ ớ ỗ s quan tr ng úng đđ n, là c ắn, là c đđúng cung c p b c tranh toàn c nh ọ ở ơơ s quan tr ng ắ cung c p b c tranh toàn c nh ọ ở cho m i nghiên c u v nông thôn c a các môn XHH chuyên ề ứ cho m i nghiên c u v nông thôn c a các môn XHH chuyên ứ ề i, k t qu nghiên c u c a các nghiên c l ệbi t khác và ng ứ ợ ạ ưư c l ệ i, k t qu nghiên c u c a các nghiên t khác và ng bi ứ ợ ạ i làm phong phú và sâu s c thêm c u XHH chuyên bi ệ ứ c u XHH chuyên bi i làm phong phú và sâu s c thêm ệ ứ v b c tranh toàn c nh c a XHH nông thôn. ả ề ứ v b c tranh toàn c nh c a XHH nông thôn. ả ề ứ ế ế t khác l t khác l ủ ủ

1.5. H TH NG NH NG V N 1.5. H TH NG NH NG V N

Ữ Ữ

Ệ Ệ

ề ề

ề ề

ộ ộ

đđóiói ộ ơơ sở sở ộ

Ề Ầ C N NGHIÊN Ấ ĐĐ C N NGHIÊN Ề Ầ Ệ Ố Ệ Ố Ấ C U C A XÃ H I H C NÔNG THÔN VI T Ộ Ọ Ứ Ủ C U C A XÃ H I H C NÔNG THÔN VI T Ộ Ọ Ứ Ủ NAM HI N NAY. Ệ NAM HI N NAY. Ệ ai, môi trưư ng, vi c làm ng, vi c làm 1.1. V n ấV n ấ đđ ề ề đđ t ất ấ đđai, môi tr ệ ờ ệ ờ 2.2. V n ấV n ấ đđ dân s và di đđ ng xã h i ng xã h i dân s và di ộ ộ ố ộ ộ ố n hoá- y tế Trình đđ vộ vộ ăăn hoá- y tế 3.3. Trình 4.4. V n ấV n ấ đđ phân t ng xã h i và nghèo phân t ng xã h i và nghèo ầ ầ đđ i ngũ cán b c i ngũ cán b c Dân ch củ ơơ s và ở s và ở ộ 5.5. Dân ch củ ộ T n n xã h i ộ ệ ạ 6.6. T n n xã h i ệ ạ ộ i nông dân và v n 7.7. NgNgưư i nông dân và v n ờ ờ

h i nh p qu c t ấ đđ h i nh p qu c t ậ ậ ấ

ố ế ố ế

ề ộ ề ộ

Ệ Ố Ệ Ố

Ề Ầ C N NGHIÊN Ấ ĐĐ C N NGHIÊN 1.5. H TH NG NH NG V N Ề Ầ 1.5. H TH NG NH NG V N Ấ C U C A XÃ H I H C NÔNG THÔN VI T NAM Ệ Ứ Ủ C U C A XÃ H I H C NÔNG THÔN VI T NAM Ệ Ứ Ủ ỆHI N NAY HI N NAY

Ữ Ữ Ộ Ọ Ộ Ọ Ệ Tô Duy H pợ ưư Tô Duy H pợ

đđ ng xã h i ng xã h i ộ ẳ ộ ẳ

ấ ấ

ăăngng ng m nhạ ăăng m nhạ

, ch , ch

m sóc s c kho y u ăăm sóc s c kho y u

ế ế

ị ị

ẻ ế ẻ ế

ứ ứ

n hoá có nhi u bi u hi n tiêu c c, ăăn hoá có nhi u bi u hi n tiêu c c, ể ể

ự ự

ề ề

ệ ệ

ề ề

đđ t xã h i có chi u h t xã h i có chi u h ộ ộ

ộ ộ

ớng gia ớ ưư ng gia

i m c a giáo s Quan đđi m c a giáo s ủ ể Quan ủ ể Kho ng cách giàu nghèo và b t bình ả  Kho ng cách giàu nghèo và b t bình ả gia tăăng ng gia t Tình tr ng thi u vi c làm gia t ế ạ ệ  Tình tr ng thi u vi c làm gia t ạ ế ệ Tình tr ng di dân t phát t ạ ự  Tình tr ng di dân t phát t ạ ự Tình tr ng dân trí th p ấ ạ  Tình tr ng dân trí th p ấ ạ Trình tr ng d ch v y t ụ ạ  Trình tr ng d ch v y t ụ ạ kémkém Đ i s ng v ờ ố  Đ i s ng v ờ ố xu ng c p ấ ố xu ng c p ấ ố Tình tr ng xung ạ  Tình tr ng xung ạ ttăăngng

ấ ấ

ộ ộ

ế

đđ n m c báo

ng l c qu n lý xã h i th p kém  NNăăng l c qu n lý xã h i th p kém ự ả ả ự K t c u h t ng th p kém ạ ầ ế ấ  K t c u h t ng th p kém ạ ầ ế ấ ng b ô nhi m và suy thoái  Môi trMôi trưư ng b ô nhi m và suy thoái ị ị

ấ ấ ễ ễ

ứn m c báo

ế

đđ ng.ộng.ộ

Ệ Ố Ệ Ố

Ữ Ữ Ộ Ọ Ộ Ọ Ệ

Ề Ầ C N NGHIÊN Ấ ĐĐ C N NGHIÊN 1.5. H TH NG NH NG V N Ề Ầ 1.5. H TH NG NH NG V N Ấ C U C A XÃ H I H C NÔNG THÔN VI T NAM Ệ Ứ Ủ C U C A XÃ H I H C NÔNG THÔN VI T NAM Ệ Ứ Ủ ỆHI N NAY HI N NAY

nông thôn Tây nông thôn Tây

ở ở

c n N/C ộ ố ấ đđ c n N/C M t s v n ề ầ M t s v n ề ầ ộ ố ấ ệ ệ n hóa ả ắ đđa va văăn hóa ả ắ đđ s n xu t th p kém s n xu t th p kém ấ ộ ả ấ ộ ả

ấ ấ

ăăn hóa, sinh ho t còn nhi u khó n hóa, sinh ho t còn nhi u khó ạ ạ

ề ề

i c a gia t i c a gia t

ng dân s cố ơơ h cọ h cọ ăăng dân s cố

Nguyên hi n nay Nguyên hi n nay B o t n b n s c ả ồ 1.1. B o t n b n s c ả ồ ứ ốM c s ng và trình ứ ố 2.2. M c s ng và trình Đ i s ng v ờ ố 3.3. Đ i s ng v ờ ố n, l c h u khkhăăn, l c h u ạ ậ ạ ậ S nan gi ả ủ ự 4.4. S nan gi ả ủ ự 5.5. V n ấV n ấ đđ ề ề đđ t ất ấ đđaiai 6.6. Môi trMôi trưư ng b tàn phá ng b tàn phá ị ờ ị ờ

Ệ Ố Ệ Ố

Ữ Ữ Ộ Ọ Ộ Ọ Ệ

Ề Ầ C N NGHIÊN Ấ ĐĐ C N NGHIÊN 1.5. H TH NG NH NG V N Ề Ầ 1.5. H TH NG NH NG V N Ấ C U C A XÃ H I H C NÔNG THÔN VI T NAM Ệ Ứ Ủ C U C A XÃ H I H C NÔNG THÔN VI T NAM Ệ Ứ Ủ ỆHI N NAY HI N NAY

NG II: B N Ả CHCHƯƠƯƠNG II: B N Ả XÃ H I Ộ ẤCH T Ấ XÃ H I Ộ CH T NÔNG THÔN NÔNG THÔN

ô thị đđô thị

ố ố

2.1. Đô th và nông thôn ị 2.1. Đô th và nông thôn ị 2.2. Xã h i nông thôn ộ 2.2. Xã h i nông thôn ộ 2.3. M i quan h gi a nông thôn và ệ ữ 2.3. M i quan h gi a nông thôn và ệ ữ 2.4. Phân lo i nông thôn và l ch s nông thôn 2.4. Phân lo i nông thôn và l ch s nông thôn

ử ử

ạ ạ

ị ị

CHCHƯƠƯƠNG II: B N CH T XÃ H I NÔNG THÔN NG II: B N CH T XÃ H I NÔNG THÔN Ấ Ấ

Ộ Ộ

Ả Ả

ề ả ề ả

đđ xã h i h c xã h i h c ộ ọ ộ ộ ộ ọ ộ ộ ủ ộ ộ ủ

ồ ạ ồ ạ

ố ố

các n các n

ệ ủ ệ ủ ở ở ưư

ộ ộ

ế ế

ộ ộ

ố ố

ậ ậ ạ ạ ứ ứ

2.1. Đô th và nông thôn ị 2.1. Đô th và nông thôn ị V n ấV n ấ đđ ề ề đđô th và nông thôn t ô th và nông thôn t góc ừ ị góc ừ ị Đ có th hi u rõ v b n ch t xã h i h i c a nông thôn, tr ưư c ớc ớ ấ ể ể ể  Đ có th hi u rõ v b n ch t xã h i h i c a nông thôn, tr ể ấ ể ể t nó trong b i c nh t n t ế ầ đđ t nó trong b i c nh t n t h t c n ặ đđ i l p c a i l p c a i nh ng m t ặ ủ ố ậ ữ ố ả i nh ng m t h t c n ố ả ặ ế ầ ủ ố ậ ặ ữ i c a xã h i nông thôn ố ậ ươương ng đđ i c a xã h i nông thôn ố ậi l p t ặ đđ i l p t v y, m t nó. Nói nhưư v y, m t ộ ố ủ ậ nó. Nói nh ộ ố ủ ặ ậ ợc nông thôn và ô th là hi u ể đưđư c nông thôn và ể đđô th là hi u ô th . Hi u chính là xã h i ộ đđô th . Hi u ợ ị ị chính là xã h i ộ ể ị ể ị i XHH, ng trong gi ậ v y, nh ản gi n là nh ể đơđơn gi n là nh i. Hi u c l ngngưư c l ớ ưưng trong gi ậ ưư v y, nh ả ợ ạ i XHH, i. Hi u ớ ể ợ ạ i nh ng nh n th c khác nhau v n i hàm c a khái ã t n t cũng đđã t n t ủ ề ộ ứ ậ ữ ồ ạ cũng i nh ng nh n th c khác nhau v n i hàm c a khái ữ ủ ề ộ ứ ậ ồ ạ m i quan h c a chúng. ô th , cũng nh đđô th , cũng nh ệni m nông thôn và ưư m i quan h c a chúng. ị ệ ni m nông thôn và ị Hi n nay, có m t th c t ớc có là s t p trung dân c ớ ưư c có ự ậ ự ế ệ  Hi n nay, có m t th c t là s t p trung dân c ự ậ ự ế ệ thu nh p th p và t m quan tr ng c a xã h i nông thôn trong các ộ ủ ọ ầ ấ thu nh p th p và t m quan tr ng c a xã h i nông thôn trong các ọ ộ ủ ầ ấ m i qu c gia thu c th k ho ch phát tri n kinh t - xã h i ế ộ ở ỗ ể ế m i qu c gia thu c th k ho ch phát tri n kinh t - xã h i ế ộ ở ỗ ế ể i th ba khi n cho vi c hi u v xã h i nông thôn và các m i gi ố ộ ề ệ ế ớ ể i th ba khi n cho vi c hi u v xã h i nông thôn và các m i gi ố ộ ệ ề ế ớ ể ô th ngày càng có ý nghĩa. ộ đđô th ngày càng có ý nghĩa. ng tác c a nó v i xã h i ttươương tác c a nó v i xã h i ị ị ộ

ủ ủ

ớ ớ

2.1. Đô th và nông thôn 2.1. Đô th và nông thôn

ị ị

ừ ừ t h c, trên c t h c, trên c ừ ừ

ả ủ ả ủ

ở ở

t: “S phân công lao t: “S phân công lao ế ế

ộ ộ ớ ế ớ ế ữ ữ

ệ ệ

ệ ệ ọ ọ ị ị

ị ọ ị ọ ế ế

ế ế ồ ồ

ữ ữ

đđ xã h i h c xã h i h c góc V n ấV n ấ đđ ề ề đđô th và nông thôn t ô th và nông thôn t ộ ọ ộ ị góc ộ ọ ộ ị s quan ni m duy v t l ch s , T góc nhìn tri ậ ị ử ệ ở ơơ s quan ni m duy v t l ch s , ế ọ  T góc nhìn tri ậ ị ệ ở ử ế ọ ã khái quát m t quy lu t chung v s hình Mác và Ăng-ghen đđã khái quát m t quy lu t chung v s hình ề ự ậ ộ Mác và Ăng-ghen ề ự ậ ộ ô th , ị đđó là k t qu c a quá trình phân công lao đđ ng ộng ộ ó là k t qu c a quá trình phân công lao thành đđô th , ị ế thành ế ng Đ c” (1845- ệ ưư t tưư ng Đ c” (1845- xã h i trong quá kh . Trong cu n: “H t ứ ố ứ ộ xã h i trong quá kh . Trong cu n: “H t ứ ệ ố ứ ộ đđ ng trong n i b c a ng trong n i b c a 1846), Mác vi ộ ộ ủ ộ ự 1846), Mác vi ộ ộ ủ ộ ự ộng công đđ ng công c h t là s tách r i gi a lao m t dân t c gây ra tr ự ộ ờ ưư c h t là s tách r i gi a lao ộ m t dân t c gây ra tr ự ờ ộ đđ ng nông nghi p và do đđó gây ra s tách r i ó gây ra s tách r i ng nông nghi p và do nghi p v i lao ờ ự ệ ộ ớ nghi p v i lao ờ ự ệ ộ ớ gi a thành th và nông thôn”. Đây là m t phát hi n quan tr ng ộ ữ gi a thành th và nông thôn”. Đây là m t phát hi n quan tr ng ữ ộ t h c Mác xít nói chung và Kinh t - chính tr h c mác c a tri ế ọ ủ c a tri t h c Mác xít nói chung và Kinh t - chính tr h c mác ế ọ ủ xít nói riêng. xít nói riêng. c phát ki n c a Mác là v ngu n Tuy nhiên quan đđi m ểi m ể đưđư c phát ki n c a Mác là v ngu n ề ủ ợ  Tuy nhiên quan ề ủ ợ i m kinh t - chính đđi m kinh t - chính ứng trên quan ị ạ đđ ng trên quan i ô th l ờ ủ đđô th l đđ i c a ờ ủi c a ốg c ra ế ể ứ ố i g c ra ế ể ị ạ i có nh ng tr h c nên khi v n d ng d ng vào xã h i h c l ộ ọ ạ ụ ụ ậ ị ọ tr h c nên khi v n d ng d ng vào xã h i h c l i có nh ng ộ ọ ạ ụ ụ ậ ị ọ cách hi u khác nhau. cách hi u khác nhau. ể ể

góc góc

V n ấV n ấ đđ ề ề đđô th và nông thôn t ô th và nông thôn t ị ị

ừ ừ

đđ xã h i h c xã h i h c ộ ọ ộ ộ ộ ọ

giai giai ừ ừ ộ ọ ộ ọ đđo n ra ạo n ra ạ

ộ ộ

ế ế

ậ ậ ị ị

ả ả ể ể

ủ ủ ề ề

ệ ệ

tán thành, vì riêng tán thành, vì riêng ệ ệ

đđ i c a b môn xã h i h c nông thôn, 2 i c a b môn xã h i h c nông thôn, 2 Ngay t ờ ủ ộ  Ngay t ờ ủ ộ nhà XHH nông thôn thu c l p tiên phong là Sorokin và ớ ộ nhà XHH nông thôn thu c l p tiên phong là Sorokin và ớ ộ ã ch trủ ươương r ng: nguyên t c ng r ng: nguyên t c ắ đđ phân ể phân Zimmerman (1929) đđã ch trủ ể ằ Zimmerman (1929) ắ ằ ạ đđ ng ngh nghi p (nông ng ngh nghi p (nông ô th là ho t đđô th là ho t ệbi t nông thôn và ị ệ ề ộ ệ t nông thôn và bi ị ệ ề ộ ạ nghi p và phi nông nghi p). ệ ệ nghi p và phi nông nghi p). ệ ệ H cho r ng nông nghi p d n theo m t lo t nh ng khác bi t ệ ẫ ọ ằ ệ ữ ạ  H cho r ng nông nghi p d n theo m t lo t nh ng khác bi t ệ ọ ẫ ằ ệ ữ ạ ợng t đđ nh l ịnh l ề ặ đđ nh tính và ịnh tính và v m t i b t bi n gi a các ươương ng đđ i b t bi n gi a các ưư ng t ữ ợ ị ị ố ấ v m t ữ ề ặ ố ấ ó có ố đđó có ô th , mà ph n l n trong s đđô th , mà ph n l n trong s ồng nông thôn và đđ ng nông thôn và c ng ộc ng ộ ầ ớ ị ồ ố ầ ớ ị ựng t , Bagby ng tác v i nhau. Nh n th c t liên quan hay tươương tác v i nhau. Nh n th c t ứ ươương t ự ớ liên quan hay t , Bagby ứ ớ ưư ữ nh ng khu dân c nh nghĩa thành th nh ầ đđ nh nghĩa thành th nh nêu ý ki n là c n ữ ưư nh ng khu dân c ị ế nêu ý ki n là c n ị ầ ế i dân không s n xu t th c ph m. Đi u ó nhi u ng trong đđó nhi u ng ưư i dân không s n xu t th c ph m. Đi u ề ẩ ự ấ ờ ề trong ấ ự ề ẩ ờ ề ơơi ci cưư i, t c là n c l ó có nghĩa là nông thôn là ph i hi u ng đđó có nghĩa là nông thôn là ph i hi u ng ả ợ ạ ứ ưư c l i, t c là n ả ợ ạ ứ i s n xu t th c ph m. trú c a nhi u ng ẩ ự ấ ờ ả ưư i s n xu t th c ph m. trú c a nhi u ng ự ờ ả ẩ ấ ng ngh nghi p làm tiêu ạ đđ ng ngh nghi p làm tiêu i m l y ho t Nhìn chung quan đđi m l y ho t ệ ề ộ ấ ể  Nhìn chung quan ệ ề ộ ấ ạ ể ấ đđ phân bi b n nh t đưđư c ợc ợ đđô th không ô th không t nông thôn- phân bi chí cơơ b n nh t ị ể ả chí c t nông thôn- ả ị ể ấ đđi u ềi u ề đđó ó i trong gi ềnhi u ng i h c gi ớ ọ ờ ưư i trong gi ề ả nhi u ng i h c gi ớ ọ ờ ả đđô ô không làm rõ đưđư c b n ch t c a khái ni m nông thôn và c b n ch t c a khái ni m nông thôn và ấ ủ ả ợ không làm rõ ả ợ ấ ủ th . ịth . ị

góc góc

V n ấV n ấ đđ ề ề đđô th và nông thôn t ô th và nông thôn t ị ị

ừ ừ

đđ xã h i h c xã h i h c ộ ọ ộ ộ ộ ọ

ớ ớ

ờ ờ

ữ ữ

ẩ ẩ

i trong gi ưư i trong gi ủ ế ủ ế ịnh nông thôn, cũng nh đđ nh nông thôn, cũng nh ị ữ ữ

ộ ộ

ị ở ị ở

ớ ớ

ị ờ ị ờ

ộ ộ

i trong các vai trò xã h i; đđ i trong các vai trò xã h i; ổ ổ ớ ớ

ầ ầ

ó là nh ng h n ch v tính di đđó là nh ng h n ch v tính di

ạ ạ

ợ ợ ữ ữ ặ ặ ng nông thôn không x y ra th đđ ng nông thôn không x y ra th ồ ồ

ệHi n nay cũng có không ít ng i nghiên c u và và nh ng ứ i nghiên c u và và nh ng  Hi n nay cũng có không ít ng ứ ềv quy mô nhân i l p chính sách s d ng ch y u hai bi n s ngngưư i l p chính sách s d ng ch y u hai bi n s ề ế ố v quy mô nhân ử ụ ờ ậ ế ố ử ụ ờ ậ ố đđ xác dân s ậ đđ dân s t ệ phân bi ể xác kh u và m t ưư phân bi ể ộ t ệ kh u và m t ố ộ ậ đđi u ki n và t ch c xã h i i u ki n và t ô th . H cho r ng nh ng nông thôn- đđô th . H cho r ng nh ng ộ ổ ứ ệ ề ằ ọ ị ch c xã h i nông thôn- ề ộ ổ ứ ệ ằ ọ ị ng nh là nh ng d u đđ ng nh là nh ng d u dân s th p v i quy mô c ng có m t ậ đđ dân s th p v i quy mô c ng ấ ữ ỏ ồ ộ ớ ố ấ ộ có m t ậ ấ ữ ỏ ồ ộ ớ ố ấ ộ đđ c thù nh t c a xã h i nông thôn. c thù nh t c a xã h i nông thôn. ệhi u có tính ấ ủ ặ hi u có tính ấ ủ ặ ộ đđô th ô th ó xã h i nông thôn khác h n v i xã h i đđi m ểi m ể nh ng  T ừT ừ đđó xã h i nông thôn khác h n v i xã h i ữ ẳ ộ nh ng ộ ộ ẳ ữ i ít liên h cá nhân ng tác xã h i tộ ươương ng đđ i ít liên h cá nhân ấ , ki u tể, ki u tể ươương tác xã h i tộ sau: Th nh t Th nh t ệ ố ứ sau: ệ ố ấ ứ trong m t ộ đơđơn v th i gian xác nh và ít th hi n tính n c danh; đđ nh và ít th hi n tính n c danh; n v th i gian xác ặ ể ệ ị trong m t ộ ặ ể ệ ị ng không phát tri n vì có ít ngh nghi p , phân công lao đđ ng không phát tri n vì có ít ngh nghi p ứTh hai ể ệ ề ứ , phân công lao Th hai ể ệ ề đđ ng ồng ồ , c ng ộ, c ng ộ ộ Th baứTh baứ và ít có s thay ự và ít có s thay ộ ự a v d a đđ a v d a h th ng ị Th tứTh tứ ưư,, h th ng n so v i xã h i thành th ; thu n nh t h ị ự ị ệ ố ộ ấ ơơn so v i xã h i thành th ; thu n nh t h ị ự ị ệ ố ị ộ ấ đưđư c gán cho ch không ph i c gán cho ch không ph i trên các quan ni m cá nhân và là cái ả ứ ệ trên các quan ni m cá nhân và là cái ả ứ ệ đđ ng ộng ộ ợc, kèm theo do cá nhân đđ t ạt ạ đưđư c, kèm theo ế ề ợ do cá nhân ế ề Th nứTh nứ ăămm là, do thi u tính n c danh h là, do thi u tính n c danh h n, nên s sai l ch xã h i; và ơơn, nên s sai l ch ệ ự ế ộ xã h i; và ộ ệ ự ế ờng xuyên chu n m c trong c ng ờ ưư ng xuyên ả ộ ự ẩ chu n m c trong c ng ả ộ ự ẩ thành th . nhnhưư ị ở thành th . ở ị

góc góc

V n ấV n ấ đđ ề ề đđô th và nông thôn t ô th và nông thôn t ị ị

ừ ừ

đđ xã h i h c xã h i h c ộ ọ ộ ộ ộ ọ

 Quan

ế ế

ứ ứ

ỉ ỉ

ộ ộ

ị ị

t c a c t c a c

ã có nh ng rõ ràng h đđã có nh ng rõ ràng h ểi m trên Quan đđi m trên ơơn, n, đđ y ầy ầ đđ ủ ủ ữ ể ữ hhơơn nhn nhưưng v n b ph n bác, vì l : vi c quy t ng v n b ph n bác, vì l : vi c quy t t c ệ ẽ ả ị ẫ ấ ả t c ệ ẽ ị ẫ ả ấ ả ề ậ đđ và ộ và ộ ề ậ m t n hoá thành v n ấ đđ m t ệ ề ăăn hoá thành v n ấ t v v nh ng khác bi ữ t v v nh ng khác bi ệ ề ữ i thích v ó ch thuy t ph c khi ch gi quy mô, đđi u ềi u ề đđó ch thuy t ph c khi ch gi ề ỉ ả ụ ỉ i thích v quy mô, ề ỉ ả ụ ỉ ưư ch c xã h i. Nói nh nhân kh u hay là t v n ấv n ấ đđ nhân kh u hay là t ộ ổ ẩ ề ch c xã h i. Nói nh ổ ẩ ề ộ nhà XHH Konig (1972) là: ch riêng các quan h ệ nhà XHH Konig (1972) là: ch riêng các quan h ệ ệc hi n ả đưđư c hi n i thu n tuý s l ng thì không sao lý gi ệ ợ ợ ố ưư ng thì không sao lý gi ầ i thu n tuý s l ợ ả ợ ầ ố đđ ng ồng ồ ng thành ph , b i b n ch t c a c ng ttưư ng thành ph , b i b n ch t c a c ng ủ ả ở ố ợ ấ ủ ả ở ố ợ ấ t p trung mà là ả ở ậ đđ t p trung mà là m t thành th không ph i ở ộ ậ m t thành th không ph i ở ộ ậ ả ở ậ dân thành th .ị phong cách s ng riêng bi ệ ủ ưư dân thành th .ị ố phong cách s ng riêng bi ệ ủ ố

S khác nhau gi a ự S khác nhau gi a ự

ô th và nông thôn ữ đđô th và nông thôn ữ

ị ị

1.1.

2.2.

3.3.

4.4.

5.5.

6.6.

7.7.

8.8.

ưư

9.9.

10.10.

ầ ầ

đđ ng qua l ng qua l ộ ộ ạ ạ i gi a ữ i gi a ữ

ốT ng V ố T ng V

ể ể , XHH nông thôn, 2000, n Chung, XHH nông thôn, 2000, ăăn Chung tuy n chon, XHH nông thôn, Tô Duy Hơơp-p- tuy n chon, XHH nông thôn,

S khác nhau v ngh nghi p ệ ề ề ự S khác nhau v ngh nghi p ệ ề ề ự ưư ngờngờ S khác nhau v môi tr ề ự S khác nhau v môi tr ề ự đđ ngồngồ S khác nhau v kích c c ng ỡ ộ ề ự S khác nhau v kích c c ng ỡ ộ ề ự ề ậ đđ dân s dân s S khác nhau v m t ố ộ ự S khác nhau v m t ố ộ ề ậ ự S khác nhau v tính thu n nh t c a dân c ấ ủ ầ ề ự S khác nhau v tính thu n nh t c a dân c ấ ủ ề ự ầ ng di đđ ng xã h i ng xã h i ề ả ăăng di S khác nhau v kh n ộ ộ ự S khác nhau v kh n ộ ộ ề ả ự ớng di c S khác nhau v h ưư ớ ề ưư ng di c ự S khác nhau v h ề ự ch c xã h i và phân t ng xã h i S khác nhau v t ộ ộ ề ổ ứ ự ch c xã h i và phân t ng xã h i S khác nhau v t ộ ộ ề ổ ứ ự n hoá ăăn hoá i s ng và v S khác nhau v l ề ố ố ự S khác nhau v l i s ng và v ự ề ố ố ng tác xã h i và tác S khác nhau v t ộ ề ươương tác xã h i và tác ự S khác nhau v t ộ ề ự nông thôn và đđô thị ô thị nông thôn và (Tham kh o thêm: ả (Tham kh o thêm: ả trang 117-121; Tô Duy H trang 117-121; 1997, trang 25-29). 1997, trang 25-29).

2.2. XÃ H I NÔNG THÔN 2.2. XÃ H I NÔNG THÔN

Ộ Ộ

ủ ủ

ề ữ ề ữ

ề ề

ề ề

ố ố

ề ề

ặ ớ ặ ớ ố ố ả ả

ệ ệ

ệ ủ ệ ủ

ờ ờ

ủ ủ

ị ị

nông thôn do l ch nông thôn do l ch ng có quy mô nh ưư th thưư ng có quy mô nh ỏ ỏ

ấ ấ ầ ầ

ữ ữ

ềi u này có tính trên Km2 th p (ấ đđi u này có tính ề

ưư trên Km2 th p (ấ

i m c a nhà XHH Nga, V. Staroverov (1990) v nh ng Quan đđi m c a nhà XHH Nga, V. Staroverov (1990) v nh ng ể Quan ể nét nét đđ c trặc trặ ưưng n i b t c a xã h i nông thôn là: ng n i b t c a xã h i nông thôn là: ộ ổ ậ ủ ộ ổ ậ ủ đđ ng xã h i truy n ng xã h i truy n Nông thôn ph i g n ch t v i m t ngh lao ộ ộ ộ ả ắ 1.1. Nông thôn ph i g n ch t v i m t ngh lao ộ ộ ộ ả ắ đđ c trặc trặ ng và n i b t c a nông thôn th ng. Ngh truy n th ng ưưng và n i b t c a nông thôn ổ ậ ủ ề th ng. Ngh truy n th ng ổ ậ ủ ề ng ngh ạ đđ ng ngh ng s n xu t nông nghi p. Ho t chính là ho t ạ đđ ng s n xu t nông nghi p. Ho t ề ộ ệ ấ ộ chính là ho t ạ ề ộ ạ ệ ấ ộ ng ti n s n xu t ch y u và c đđ t ất ấ ả b n là nghi p này có ph ươương ti n s n xu t ch y u và c ả ơơ b n là ủ ế ấ ệ ả nghi p này có ph ủ ế ấ ệ ả ã có s g n k t ngh nghi p c a ưưa a đđã có s g n k t ngh nghi p c a xa x ai. Vì v y ngay t đđai. Vì v y ngay t ề ế ự ắ ừ ậ xa x ề ế ự ắ ừ ậ ngngưư i nông dân v i ru ng quê hươương ng ất canh tác cũng nh đđ t canh tác cũng nh i nông dân v i ru ng ưư quê h ấ ộ ớ ộ ớ b n quán c a mình. ả b n quán c a mình. ả Trình đđ phát tri n c a n n s n xu t xã h i phát tri n c a n n s n xu t xã h i ộ ỏ ể ủ ề ả ộ 2.2. Trình ể ủ ề ả ộ ỏ ộ i m qu n c ụ đđi m qu n c i g m nh ng t l s ửs ử đđ l ờ ể ể ạ ồ i g m nh ng t ờ ể ụ ể ạ ồ ề ặ ố ưư ng.ợng.ợ v m t s l v m t s l ề ặ ố ộ dân c Nông thôn có m t ậ đđ dân c ộ i). quy lu t trên c th gi i). quy lu t trên c th gi

3.3. Nông thôn có m t ậ ậ ậ

ả ế ớ ả ế ớ

i m c a nhà XHH Nga, V. Staroverov (1990): Quan đđi m c a nhà XHH Nga, V. Staroverov (1990): ể Quan ể

ủ ủ

ợ ợ

ờ ờ

ựng t ự

t tr i so v i nhiên v ớ ộ ưư t tr i so v i nhiên v ớ ộ nhiên, i nông thôn g n gũi v i t ớ ự ầ ưư i nông thôn g n gũi v i t nhiên, ớ ự ầ

ấ ấ

ệ ệ ng n i tr i c a ưưng n i tr i c a ộ ủ ổ ộ ủ ổ ng n i b t nh t là ấ ổ ậ ưưng n i b t nh t là ổ ậ ấ t h n ệ ẳ t h n ệ ẳ

đđ ng. Đi u ng. Đi u ồ ồ

Nông thôn có môi trưư ng t 4.4. Nông thôn có môi tr thành th , con ng ờ ị thành th , con ng ờ ị th m chí hoà v i thiên nhiên. ớ th m chí hoà v i thiên nhiên. ớ đđ c thù c a mình- l i c thù c a mình- l i s ng Nông thôn có m t l ố ủ ặ ộ ố ố i i s ng 5.5. Nông thôn có m t l ố ặ ủ ộ ố ố c hình thành ch y u đưđư c hình thành ch y u i s ng s ng nông thôn, là l ủ ế ợ ố ố ố i s ng s ng nông thôn, là l ủ ế ợ ố ố ố đđ ng nông nghi p. ng nông nghi p. ộng lao ạ đđ ng lao trên cơơ s c a ho t s c a ho t ộ ộ ở ủ trên c ộ ạ ở ủ ộ đđ c trặc trặ L i s ng nông thôn là m t ố ố L i s ng nông thôn là m t ộ ố ố đđ c trặc trặ c a xã h i nông thôn mà ộ ủ c a xã h i nông thôn mà ộ ủ ó làm nó phân bi ề đđó làm nó phân bi tính c k t c ng ố ế ộ tính c k t c ng ề ố ế ộ ô th . ị ộ đđô th . ị v i xã h i ớ v i xã h i ộ ớ

ộ ộ

ậ ậ

6.6. VVăăn hoá nông thôn. Đó là m t lo i hình v n hoá nông thôn. Đó là m t lo i hình v ộ ố ộ ố ng s ng nhi u th h c ạ đđ ng s ng nhi u th h c ho t ề ho t ề ạ

ừ ừ

ợ ợ

n hoá đđ c ặc ặ ăăn hoá ạ ạ m nét dân gian, truy n th ng dân t c, thù mang đđ m nét dân gian, truy n th ng dân t c, ề thù mang ề đưđư c hình thành t ế ệ ưư c hình thành t ố ộ ế ệ ố ộ dân nông thôn. dân nông thôn.

t Nam hi n nay t Nam hi n nay

Đ c trặĐ c trặ

ng v Xã h i nông thôn Vi ộ ưưng v Xã h i nông thôn Vi ộ

ề ề

ệ ệ

ệ ệ

nhiên, g n bó v i ru ng đ t và c nh nhiên, g n bó v i ru ng đ t và c nh

ớ ớ

ộ ộ

ắ ắ

ả ả

ấ ấ

ớ ự ớ ự

ế ế

ơ ở ơ ở ậ ậ

c ta đang phát tri n v i xu h c ta đang phát tri n v i xu h

ế ế

ể ể ạ ạ

ả ả

ệ ệ ỏ ớ ỹ ỏ ớ ỹ ướ ướ ồ ồ ng s n xu t hang hoá, các t ng s n xu t hang hoá, các t i ti u ch , ti u th i ti u ch , ti u th

ướ ướ ớ ể ớ ể

ấ ấ ủ ể ủ ể ể ể

ệ ệ

ặ ặ

ủ ế ủ ế

ế ế

ướ ướ

ế ộ ế ộ : là h th ng t ệ ố : là h th ng t ệ ố

ủ ế ủ ế

ủ ủ

ổ ứ ổ ứ ề ự ề ự

ự ượ ự ượ

ủ ế ủ ế

ể ể

ị ị

ngườ : g n gũi v i t : g n gũi v i t Môi tr ầ ngườ 1.1. Môi tr ầ quan n i mình sinh s ng. ố ơ quan n i mình sinh s ng. ơ ố chính c a xã h i : nông nghi p là c s kinh t Kinh t nông thôn ộ ủ ế chính c a xã h i : nông nghi p là c s kinh t 2.2. Kinh t nông thôn ộ ủ ế nông thôn , s n xu t nh v i k thu t canh tác còn l c h u. Hi n ệ ạ ậ ấ ả nông thôn , s n xu t nh v i k thu t canh tác còn l c h u. Hi n ạ ậ ả ệ ấ ng nông thôn n nay, kinh t ướ ớ ng nông thôn n nay, kinh t ướ ớ chuy n đ i c c u cây tr ng v t nuôi, đa d ng hoá thu nh p, ậ ậ ể ổ ơ ấ chuy n đ i c c u cây tr ng v t nuôi, đa d ng hoá thu nh p, ổ ơ ấ ể ậ ậ h p công chuy n đ i d n sang h ổ ợ ổ ầ ể h p công chuy n đ i d n sang h ổ ợ ổ ầ ể ng đã hình thành, tuy nghi p nh xu t hi n, gi ệ ấ ỏ ệ ươ ng đã hình thành, tuy nghi p nh xu t hi n, gi ươ ệ ấ ỏ ệ nông nghi p thì ti u th công nghi p mà đ c nhiên ngoài kinh t ệ ủ ế nông nghi p thì ti u th công nghi p mà đ c nhiên ngoài kinh t ệ ủ ế nông thôn đang có tr ng là các làng ngh v n là ch y u. Kinh t ề ẫ ư tr ng là các làng ngh v n là ch y u. Kinh t nông thôn đang có ư ề ẫ h gia đình. ng phát tri n kinh t xu h ể h gia đình. ng phát tri n kinh t xu h ể Chính tr nông thôn qu n, ch y u là xóm làng, l ự ả ị ệ qu n, ch y u là xóm làng, l 3.3. Chính tr nông thôn ự ả ị ệ ch c Đ ng và các đoàn làng. Hi n nay vai trò c a chính quy n, t ả ề ệ ch c Đ ng và các đoàn làng. Hi n nay vai trò c a chính quy n, t ả ề ệ ng quy n l c chính tr ch y u th qu n chúng đang là l c l ầ th qu n chúng đang là l c l ng quy n l c chính tr ch y u ầ trong xã h i nông thôn. ộ trong xã h i nông thôn. ộ

t Nam hi n nay t Nam hi n nay

Đ c trặĐ c trặ

ng v Xã h i nông thôn Vi ộ ưưng v Xã h i nông thôn Vi ộ

ề ề

ệ ệ

ệ ệ

ơ ơ

ệ ệ

ề ề

ơ ở ơ ở ị ủ ị ủ

ủ ủ

ư ư

ổ ổ

ỗ ỗ

ớ ớ

ỗ ỗ

ủ ủ

ụ ậ ụ ậ ờ ờ

ổ ổ

ọ ọ

ề ề

ặ ặ

ế ế

ề ề

ư ự ư ự

ữ ữ

ề ề

ể ể ấ ấ

ị ị ạ ự ạ ự

ụ ồ ụ ồ

i nông thôn i nông thôn

5. Con ng 5. Con ng

4. Văn hóa nông thôn: C s ch y u là văn hoa dân gian, có tình : C s ch y u là văn hoa dân gian, có tình ủ ế 4. Văn hóa nông thôn ủ ế truy n mi ng. Đ n v c a văn hóa nông thôn là văn hóa làng xã. truy n mi ng. Đ n v c a văn hóa nông thôn là văn hóa làng xã. Đ c tr ng c a văn hóa nông thôn là các phong t c t p quán và các ặ Đ c tr ng c a văn hóa nông thôn là các phong t c t p quán và các ặ h i riêng c a m i làng, m i vùng. Trong th i kỳ đ i m i, văn l ễ ộ h i riêng c a m i làng, m i vùng. Trong th i kỳ đ i m i, văn l ễ ộ hoá nông thôn cũng có nh ng chuy n đ i quan tr ng. Có r t nhi u ấ ể ữ hoá nông thôn cũng có nh ng chuy n đ i quan tr ng. Có r t nhi u ể ấ ữ đ a bàn v n đ đang đ t ra do s giao thoa và thay th văn hoá ở ị ấ ự v n đ đang đ t ra do s giao thoa và thay th văn hoá đ a bàn ở ị ấ ự này (nh s chuy n đ i c a h th ng nh ng chu n m c giá tr - ự ẩ ệ ố ổ ủ này (nh s chuy n đ i c a h th ng nh ng chu n m c giá tr - ự ẩ ệ ố ổ ủ n n, b o l c n y sinh nhi u v n đ : ly hôn, ph c h i dòng h , t ọ ệ ạ ề ả n y sinh nhi u v n đ : ly hôn, ph c h i dòng h , t n n, b o l c ọ ệ ạ ề ả gia đình…). gia đình…). ườ ườ

ả ả

ấ ấ ơ ở ơ ở

ậ ậ ố ố

ư ư

ế ế

ọ ọ

ệ ệ

l l

: ch t phát, th t thà và tình c m, quan h ệ : ch t phát, th t thà và tình c m, quan h ệ xóm làng sâu n ng, trên c s huy t th ng, dòng h , nh ng ít giao ặ xóm làng sâu n ng, trên c s huy t th ng, dòng h , nh ng ít giao ặ thi p, nh n th c h n ch . ứ ạ ậ ế thi p, nh n th c h n ch . ế ứ ạ ậ : Ch y u là gia đình nhi u th h , t 6. Gia đình nông thôn: Ch y u là gia đình nhi u th h , t ế ệ ỷ ệ ủ ế 6. Gia đình nông thôn ế ệ ỷ ệ ủ ế ề ơ ề ề ơ ề

ề ề ấ ấ

ạ ạ

ư ư i đàn ông v n đ ượ i đàn ông v n đ ượ

ẫ ẫ ề ề

ườ ườ

ẫ ẫ

ọ ọ

gia gia đình h t nhân tuy có tăng nhi u nh ng v n th p h n nhi u so v i ớ đình h t nhân tuy có tăng nhi u nh ng v n th p h n nhi u so v i ớ c đ cao và s coi tr ng v đô th ; vai trò ng ề ự đô th ; vai trò ng c đ cao và s coi tr ng v ề ự giá tr đ a con trai. giá tr đ a con trai.

ng đi kèm v i mê tín d ị ớ ng đi kèm v i mê tín d ị ớ

ưỡ ưỡ

ạ ạ

ị ị ị ứ ị ứ : Đang phát tri n m nh, tín ng 7. Tôn giáo: Đang phát tri n m nh, tín ng ể 7. Tôn giáo ể đoan. đoan.

ĐĐÔ Ô

2.3. M I QUAN H GI A NÔNG THÔN VÀ Ệ Ữ 2.3. M I QUAN H GI A NÔNG THÔN VÀ Ệ Ữ

Ố Ố

ậ ậ ậ ệ ậ ệ

đđ iổiổ : có nhi u hình th c khác nhau: trao : có nhi u hình th c khác nhau: trao ứ ứ đđ i b ng lao ổ ằi b ng lao ổ ằ

ệ ệ

ch c ứ ch c ứ ổ ổ ờ ờ

ớ ớ

ủ ủ ự ự

ờ ờ

THỊTHỊ a. Quan h trao i các l đđ i các l i ích v t ch t ệ ợ ổ ấ ậ a. Quan h trao i ích v t ch t ệ ợ ổ ấ ậ : nguyên v t li u, hàng ấ nh nhưư: nguyên v t li u, hàng Trao đđ i các s n ph m v t ch t i các s n ph m v t ch t ổ ẩ ả Trao ổ ấ ẩ ả  hoá, v t ph m tiêu dùng ẩ ậ hoá, v t ph m tiêu dùng ậ ẩ PhPhươương th c trao ng th c trao ề ứ ề ứ i b ng ti n, trao đđ i b ng ti n, trao ổi hàng, trao đđ i hàng, trao ổi hàng đđ i hàng ề ổ ằ ổ ổ ề ổ ằ ng, b ng chuy n giao công ngh … đđ ng, b ng chuy n giao công ngh … ể ằ ộ ể ằ ộ i, các t : cá nhân, m t nhóm ng đđ iổiổ : cá nhân, m t nhóm ng Ch th trao ưư i, các t ộ ủ ể Ch th trao ộ ủ ể ớc và phi nhà n nhà nưư c và phi nhà n c, các doanh nghi p… ệ ớ ưư c, các doanh nghi p… nhà n ệ ô th ị đđô th ị đđ i các l i ích v t ch t gi a nông thôn và i các l ệVi c trao ữ ợ ổ ệ ấ ậ i ích v t ch t gi a nông thôn và Vi c trao ợ ữ ổ ấ ậ ch th tr i u ti đưđư c s đđ m ảm ả ờng nên ợ ự đđi u ti ợ ực s ệhi n nay t b i c ế ở ơơ ch th tr ờ ế ị ưư ng nên ề ệ t b i c hi n nay ế ị ề ế ở ối và nhanh chóng, giúp ươương ng đđ i và nhanh chóng, giúp c tính minh b ch t b o ảb o ả đưđư c tính minh b ch t ố ạ ợ ạ ợ đđô th cũng nh ô th cũng nh phát cho s phát tri n c a nông thôn và ưư phát ị ể cho s phát tri n c a nông thôn và ị ể th c ta, kinh t n c nói chung. Ngoài ra, tri n ểtri n ể đđ t nất nấ ưư c nói chung. Ngoài ra, ế ị ớ ở ưư c ta, kinh t ớ th n ế ị ớ ở ớ ưư c ớc ớ đưđư c th hi n ng có s trtrưư ng có s c th hi n ự đđi u ti t vĩ mô c a Nhà n i u ti ể ệ ợ ủ ế ề t vĩ mô c a Nhà n ể ệ ợ ế ủ ề ự ng, chính sách nhưư chính sách chính sách qua h th ng các ch tr ủ ươương, chính sách nh ệ ố qua h th ng các ch tr ủ ệ ố ng trình thu , các b lu t v s n xu t kinh doanh, các ch ươương trình ấ ộ ậ ề ả ế thu , các b lu t v s n xu t kinh doanh, các ch ấ ộ ậ ề ả ế đđ m b o phúc l ng trình phát tri n kinh i xã h i, các ch m b o phúc l ể ươương trình phát tri n kinh ộ ợ ả ả i xã h i, các ch ể ộ ợ ả ả t - xã h i vùng mi n… ề ộ ế t - xã h i vùng mi n… ề ộ ế

b.Trao đđ i các d ch v xã h i i các d ch v xã h i ộ b.Trao ộ

ụ ụ

ổ ổ

ị ị

ẩ ẩ

ụ ụ

ấ ấ

ự ả ạ ự ả ạ

ộ ả ộ ả ộ ộ ỉ ể ệ ỉ ể ệ

ự ố ự ố

ụ ụ

ạ ị ạ ị

ậ ậ

ỹ ỹ

ỹ ỹ

h i, c h i, c

ễ ộ ễ ộ

ữ ữ

ớ ớ

cá nhân cho cá nhân cho

a d ng, t đđ i: ổi: ổ đđa d ng, t ạ ạ

đđ n ến ế

ừ ừ

D ch v xã h i là m t s n ph m c thù c a lao đđ c thù c a lao ộ ị ủ ặ  D ch v xã h i là m t s n ph m ị ộ ủ ặ đđ ng xã h i. Là ho t ng xã h i không mang các ạ đđ ng xã h i không mang các ng xã h i. Là ho t ộ ộ ộ ộ ạ ộ ộ hình thái v t ch t, nó ch th hi n ra trong s c i t o ậ hình thái v t ch t, nó ch th hi n ra trong s c i t o ậ nh ng ữnh ng ữ c tính, hình th c hay là s b trí trong đđ c tính, hình th c hay là s b trí trong ứ ặ ứ ặ không gian c a các v t hay c a ch th . ủ ể ậ ủ ủ không gian c a các v t hay c a ch th . ủ ể ậ ủ ủ đđ i: ho t ợc trao ạ đđ ng ộng ộ i: ho t ộ đưđư c trao Các lo i d ch v xã h i ổ ợ Các lo i d ch v xã h i ạ ổ ộ chuy n giao k thu t, công ngh : các lo i hình d y ể ạ ạ ệ chuy n giao k thu t, công ngh : các lo i hình d y ể ạ ạ ệ đđ n ến ế ngh : h c khuy n nông, d y ngh th công, … ề ủ ạ ề ọ ế ngh : h c khuy n nông, d y ngh th công, … ề ủ ạ ề ọ ế k thu t làm bánh, n u ph …; các nh ng lo i nh ưư k thu t làm bánh, n u ph …; các ở ấ ậ ữ ạ nh ng lo i nh ạ ở ấ ậ ữ n hoá, y t - ế ự ăăn hoá, y t - ế ng ngh nghi p trong lĩnh v c v ho t ạho t ạ đđ ng ngh nghi p trong lĩnh v c v ề ộ ệ ự ề ộ ệ i xin, khám ch a ạ đđ ng l ng l s c kho (ho t ưư i xin, khám ch a ộ ẻ ứ s c kho (ho t ộ ạ ẻ ứ ệb nh…)… ệ b nh…)… ng th c trao PhPhươương th c trao ứ ứ ch c khác nhau. các t ổ ứ ch c khác nhau. các t ổ ứ

c. Trao đđ i thông tin ổi thông tin ổ c. Trao

ề ề

ệ ệ

trên xu ng d trên xu ng d

 Kênh thông tin hành chính nhà n ừ ừ

ấ ấ

ớ ớ i và t ưư i và t ớ ớ ự ự

ụ ậ ụ ậ

ệ ố ệ ố ể ể

ừ ừ

ọ ọ

ệ ố ệ ố ng bao ph h u h t m i vùng mi n đđ ng bao ph h u h t m i vùng mi n ọ ế ộ ộ ọ ế

đđi n tho i c i n tho i c ạ ố ệ ệ ạ ố ề đđ t ất ấ ề

ủ ầ ủ ầ

ớ ớ

ớ ớ

i truy n thông ề ưư i truy n thông ề ể ấ ể ấ

n n ạ ạ

i chúng: đđ i chúng: ạ ạ ẽ ớ ẽ ớ ề ề

ạ ạ ế ế

Trao đđ i truy n mi ng tr c ti p (kênh truy n thông i truy n mi ng tr c ti p (kênh truy n thông ế ự ề ổ Trao ế ề ổ ự truy n th ng) ố ề truy n th ng) ố ề c: các lo i công Kênh thông tin hành chính nhà nưư c: các lo i công ạ ạ d vvăăn, báo cáo t ới lên trên n, báo cáo t ừ ưư i lên trên ớ ố d ừ ố ưưu u theo các c p chính quy n d a vào h th ng b ệ ố ề theo các c p chính quy n d a vào h th ng b ệ ố ề ưưu u đđi n cũng cung c p i n cũng cung c p đđi n. Ngoài ra, h th ng b i n. Ngoài ra, h th ng b ấ ệ ệ ệ ấ ệ ưư i ời ờ cho m i ng t ệu ki n, th d ch v v n chuy n b ưư t ệ ưưu ki n, th ị cho m i ng d ch v v n chuy n b ị dân.dân. M ng thông tin vi n thông: h th ng ễ ạ  M ng thông tin vi n thông: h th ng ạ ễ ịnh và di đđ nh và di ị nnưư c. ớc. ớ c ta hi n ạM ng l ệ ở ưư c ta hi n ạ  M ng l ệ ở ưư: : nay phát tri n r t m nh m v i các lo i hình nh nay phát tri n r t m nh m v i các lo i hình nh đđi n ệi n ệ ài phát thanh, vô tuy n truy n hình, báo in, báo đđài phát thanh, vô tuy n truy n hình, báo in, báo , Internet… ửt ử t , Internet…

ổ ổ

ả ả

ộ ộ

ấ ấ

ố ố ả ả

ổ ổ ữ ữ

ấ ấ

ự ự

ề ề

ộ ộ

ộng và dân c đđ ng và dân c ộ đđ ng và dân c ộng và dân c ộ ấ ấ

ậ ậ

ờ ờ

t, vì v y nó là m t t t, vì v y nó là m t t ưư, nh, nhưưng di c

lâu dài. ưư lâu dài. ng nh m đđ ng nh m ộ ộ

ứ ứ

ề ứ ề ứ ứ ứ

ừ t ừ

ự ự

ụ ụ

ữ ữ

ế ế

ấ ấ ầ ầ

ấ ấ

ộ ộ

ưư: trình

ầ ầ

ị đưđư c t o ra ợ ạc t o ra i các giá tr d.Trao đđ i các giá tr ợ ạ d.Trao ị đđ i nh ng giá tr v t ch t đđ i nh ng v t i nh ng v t : Đó là s trao i nh ng giá tr v t ch t ựS trao ấ : Đó là s trao ậ ữ ổ ự ữ ổ ị ậ ự S trao ị ậ ữ ậ ổ ữ ự ấ ổ đđ i này th hi n thông qua ng xã h i. Các trao đđ ng xã h i. Các trao i này th hi n thông qua ổi lao đđ i lao ẩph m và trao ể ệ ổ ộ ộ ổ ẩ ph m và trao ể ệ ổ ộ ộ s n xu t, tái s n đđ u tầu tầ ưư s n xu t, tái s n ng c a ngân hàng, kho b c, tín d ng, ho t ạho t ạ đđ ng c a ngân hàng, kho b c, tín d ng, ấ ả ụ ạ ủ ộ ấ ả ụ ạ ủ ộ ạ đđ ng góp v n c ph n, tài tr cho s phát tri n xã ng góp v n c ph n, tài tr cho s phát tri n xã xu t xã h i, ho t ể ự ợ ầ ộ xu t xã h i, ho t ể ợ ầ ự ạ ộ ềc v kinh ủ c a nhà n đđ u tầu tầ ưư c a nhà n ó bao hàm c nh ng đđó bao hàm c nh ng ộh i v.v… Trong ưư c v kinh ề ủ ộ ớ h i v.v… Trong ớ , oàn th , y t ề đđoàn th , y t ng c a các c p, các ngành (chính quy n, phí ho t ạ đđ ng c a các c p, các ngành (chính quy n, ế ể ủ ộ , phí ho t ạ ế ể ề ủ ộ giáo d c…). ụ giáo d c…). ụ ổi lao Trao đđ i lao ưư ổ Trao ng chuy n c ạ đđ ng chuy n c u là ho t ấ đđ u là ho t th c ch t Trao đđ i lao ổi lao -- Trao ưư. . ưư th c ch t ể ổ ạ ể ấ ng trong kinh t đđ ng trong kinh t ểi m khác nhau. Lao đđi m khác nhau. Lao Tuy nhiên v tính ch t có th ộ ể ề ế ị Tuy nhiên v tính ch t có th ộ ề ế ị đđ c bi trtrưư ng là m t lo i hàng hoá t y u khách c bi ng là m t lo i hàng hoá ộ ấ ế ệ ặ ạ ộ t y u khách ộ ấ ế ệ ặ ạ ộ ờng có tính ng di cưư th thưư ng có tính quan. M t khác cũng là s chuy n c ờ ể ự ặ quan. M t khác cũng là s chuy n c ặ ể ự ch t ấch t ấ đđ nh c ịnh c ị c hai áp ng nhu c u v s c lao -- Trao Trao đđ i lao đđ ng ng ằ đđáp ng nhu c u v s c lao ổi lao ở ả ộ ầ ổ c hai ở ả ằ ộ ầ ộng di đđ ng di ô th . Có các hình th c sau: Dòng lao đđô th . Có các hình th c sau: Dòng lao khu v c nông thôn và ộ ị ự khu v c nông thôn và ị ự ăăng thu nh p nh ng ccưư t ng thu nh p nh ng v thành ph ki m vi c làm t đđ v thành ph ki m vi c làm t nông thôn ữ ậ ệ ố ế ổ ề nông thôn ổ ề ữ ậ ệ ố ế ộng nhân ộ đđi u ềi u ề đđ ng nhân ng t lúc nông nhàn (lao đđ ng t do- mùa v ); Nh ng cu c ộ ộ lúc nông nhàn (lao do- mùa v ); Nh ng cu c ộ ộ đơđơn v ịn v ị ch c, các l c theo k ho ch c a các c s s n xu t, các t ổ ủ ạ ự ứ ở ả ơơ s s n xu t, các t ch c, các l c theo k ho ch c a các c ổ ủ ạ ự ứ ở ả ể đđ t nất nấ ưư c c a ự đđi u ềi u ề đđ ng cán b theo nhu c u phát tri n ớ ủc c a ng cán b theo nhu c u phát tri n kinh t …; S ớ ủ ộ ộ ế kinh t …; S ể ộ ộ ự ế c (cán b các c p, cán b các ngành (giáo d c, y t …), l c nhà nưư c (cán b các c p, cán b các ngành (giáo d c, y t …), l c ự ế ụ ộ ộ ớ nhà n ộ ự ế ụ ộ ớ ng xã h i ph thu c vào đđ ng xã h i ph thu c vào ổi lao đđ i lao ợng vũ trang… Quá trình trao llưư ng vũ trang… Quá trình trao ụ ộ ộ ổ ợ ộ ụ ộ chuyên môn- ngh nghi p, nhu c u : trình đđ chuyên môn- ngh nghi p, nhu c u xã h i, nh nhi u y u t ệ ề ộ ộ ề ế ố nhi u y u t xã h i, nh ề ế ố ệ ề ộ ộ đđình…ình… , hoàn c nh b n thân và gia th c t ả ự ế , hoàn c nh b n thân và gia th c t ả ự ế

ả ả

n hoá e. Trao đđ i vổi vổ ăăn hoá e. Trao

 Các trao

ổ ổ

ộ ộ

ề ề

ứ ế ố ứ ế ố

ị ấ ị ấ đđ i các giá tr t o ra i các giá tr t o ra ổ ổ

ở ở

ả ả

ị ị

ố ố

ị ủ ị ủ

ợ ợ

ề ề

ị ị ự ế ự ế

ữ ữ

nh ng giá tr ph n v nh ng giá tr ph n v

ả ả

ẩ ẩ

i i

ộ ộ

Các trao đđ i hai chi u gi a nông thôn và i hai chi u gi a nông thôn và đđ i ổi ổ đđô th ch y u là trao ô th ch y u là trao ữ ề ị ủ ế ữ ề ị ủ ế các giá tr xã h i, vì v y nó cũng là trao n hoá. T ừ trao trao đđ i ổi ổ đđ i vổi vổ ăăn hoá. T ừ ậ ị các giá tr xã h i, vì v y nó cũng là trao ậ ị i các d ch v xã h i, trao đđ i các d ch v xã h i, trao các giá tr v t ch t, trao ổi thông tin đđ i thông tin ổ ộ ụ ổ ị ậ các giá tr v t ch t, trao ộ ụ ổ ị ậ đđ i ổi ổ trao u hàm ch a y u t đđ u hàm ch a y u t cho đđ n trao ến trao ị ạ ế cho trao ị ạ n hoá. vvăăn hoá. S ti p xúc, giao thoa và nh h n hoá đđô th và v ủng c a v ô th và v ủ ăăn hoá n hoá ăăn hoá ự ế ị ưư ng c a v  S ti p xúc, giao thoa và nh h ự ế ị ng xuyên di n ra, có l nông thôn là thưư ng xuyên di n ra, có l i ích làm ng n kho ng cách ễ ờ ả ắ ợ nông thôn là th i ích làm ng n kho ng cách ễ ờ ả ắ ợ ô th , nâng cao v đđô th , nâng cao v ữgi a nông thôn và ăăn minh cho xã h i nông thôn. n minh cho xã h i nông thôn. ị ộ gi a nông thôn và ị ộ ị ăăn hoá nông thôn là món V i ớV i ớ đđô th , nhi u giá tr v ô th , nhi u giá tr v n hoá nông thôn là món ăăn tinh th n quan n tinh th n quan ề ị ầ ề ị ị ầ các lo i ạ m giá tr truy n th ng) nh n hoá nông thôn đđ m giá tr truy n th ng) nh ăăn hoá nông thôn ọtr ng (v ưư các lo i ạ ố ề ậ tr ng (v ề ố ậ ngh thu t dân gian, các lo i ca hát truy n th ng…, m t khác, qua ề ặ ậ ệ ạ ngh thu t dân gian, các lo i ca hát truy n th ng…, m t khác, qua ề ạ ặ ệ ậ c giá tr c a ể đưđư c giá tr c a ô th càng hi u đđô th càng hi u ời dân n hoá nông thôn mà ngưư i dân vvăăn hoá nông thôn mà ng ị ờ ị ể vvăăn hoá truy n th ng và có ý th c h n hoá truy n th ng và có ý th c h gìn và phát huy n v vi c gi ữ ề ệ ứ ơơn v vi c gi ố ề gìn và phát huy ề ữ ề ệ ứ ố m (vùng ven th ) là đđ m (vùng ven th ) là ăăn hoá truy n th ng. Nh ng vùng n hoá truy n th ng. Nh ng vùng b n s c v ị ệ ữ ố ả ắ b n s c v ị ệ ữ ố ả ắ ô th rõ r t nh t. n hoá nông thôn- đđô th rõ r t nh t. ăăn hoá nông thôn- nh ng vùng có s giao thoa v ấ ệ ữ ự nh ng vùng có s giao thoa v ự ấ ệ ữ ưưu u ăăn hoá cũng có nh ng m t trái: có s ti p xúc và l n hoá cũng có nh ng m t trái: có s ti p xúc và l ựS giao thoa v ặ ự  S giao thoa v ặ i ăăn hoá, l ch chu n ho c ặ đđã l c h u, l ã l c h u, l n hoá, l ch chu n ho c gi ỗ ậ ệ ị ạ ữ ữ i gi ỗ ị ậ ệ ữ ạ ặ ữ tính ti u nông, tính c c b c a dòng h và c ng đđ ng ồng ồ ờth i (nh ộ ọ ộ ủ ụ ể ưư tính ti u nông, tính c c b c a dòng h và c ng ờ th i (nh ộ ụ ộ ủ ể ọ ã du nh p ậ đđã du nh p ậ n n xã h i cũng thành ph nhi u t c l làng, ngưư c l ề ệ ạ ố ợ ạ ỏ thành ph nhi u t n n xã h i cũng làng, ng ề ệ ạ ố ợ ạ ỏ vào nông thôn- m i dâm, ma tuý…). ạ vào nông thôn- m i dâm, ma tuý…). ạ

2.4. PHÂN LO I NÔNG THÔN Ạ 2.4. PHÂN LO I NÔNG THÔN Ạ VÀ L CH S NÔNG THÔN Ử VÀ L CH S NÔNG THÔN Ử

Ị Ị

ằ ằ

ế ế

ể ể

ộ ộ

ằ ằ ủ ủ

ạ ạ

ứ ứ

ạ ạ

ữ ữ

ệ ệ

ả ả

2.4.1.Phân lo i nông thôn ạ 2.4.1.Phân lo i nông thôn ạ Quan ni m mác-xít : H c thuy t này cho r ng xã ọ ệ : H c thuy t này cho r ng xã  Quan ni m mác-xít ọ ệ h i nông thôn n m trong t ng th xã h i, nó mang ổ ộ h i nông thôn n m trong t ng th xã h i, nó mang ổ ộ i xã h i và tuân th ờ đđ i xã h i và tuân th ng c a các th i các đđ c trặc trặ ủ ộ ưưng c a các th i các ủ ộ ờ các hình thái kinh t - xã h i. Theo l ch s phát tri n ể ử ị ộ ế các hình thái kinh t - xã h i. Theo l ch s phát tri n ể ử ị ộ ế ng ng có 5 lo i hình xã ưư i, tời, tờ ươương ng có 5 lo i hình xã c a xã h i loài ng ộ ủ c a xã h i loài ng ộ ủ h i nông thôn: nông thôn nguyên thu , nông thôn ỷ ộ h i nông thôn: nông thôn nguyên thu , nông thôn ộ ỷ ộ phong ế đđ phong , nông thôn ch th i kỳ chi m h u nô l ộ ế ờ th i kỳ chi m h u nô l , nông thôn ch ế ế ờ ế đđ ộ ộ b n và nông thôn ch ế đđ tộ tộ ưư b n và nông thôn ch ki n, nông thôn ch ế ki n, nông thôn ch ế ế ế xã h i ch nghĩa. ủ xã h i ch nghĩa. ủ

ộ ộ

2.4.1.Phân lo i nông thôn ạ 2.4.1.Phân lo i nông thôn ạ

ệ ệ

ế ậ ế ậ ể ể

ị ị

ỹ ỹ

ể ể

ệ ệ ằ ằ

ệ ệ

ủ ủ

ớ ớ

: Quan ni m r ng Quan ni m theo thuy t H u công nghi p ệ : Quan ni m r ng ằ ệ  Quan ni m theo thuy t H u công nghi p ệ ằ ệ n cao, t ừ ấ đđ n cao, t th p i phát tri n không ng ng, t xã h i loài ng ừ ế ừ ờ ưư i phát tri n không ng ng, t ộ th p xã h i loài ng ừ ế ừ ờ ừ ấ ộ ăăn minh, không ch u s chi ph i c a các th n minh, không ch u s chi ph i c a các th ậ đđ n vến vế l c h u ể ố ủ ị ự ạ l c h u ố ủ ị ự ể ậ ạ ờ đđ i cách m ng công ngh và i cách m ng công ngh và ch chính tr -xã h i. Trong th i ệ ạ ạ ế ộ ch chính tr -xã h i. Trong th i ờ ộ ạ ệ ạ ế đđ u liên ều liên t c các qu c gia cách m ng khoa h c-k thu t, t ề ố ấ ấ ả ọ ạ t c các qu c gia cách m ng khoa h c-k thu t, t ạ ố ấ ấ ả ọ đđ n lúc cùng h i t ậi H u ờ đđ i H u m t th i n lúc cùng h i t t c phát tri n và ậ ạ ộ ụ ở ộ ế ụ m t th i t c phát tri n và ạ ờ ộ ụ ở ộ ế ụ công nghi p. H cho r ng, trong l ch s xã h i nông thôn ộ ử ị ọ công nghi p. H cho r ng, trong l ch s xã h i nông thôn ộ ử ị ọ ng ng v i th i kỳ phát tri n n n s n xu t nông nghi p. ttươương ng v i th i kỳ phát tri n n n s n xu t nông nghi p. ờ ớ ứ ấ ể ề ả ờ ớ ứ ấ ể ề ả ng s phát tri n c a nhân lo i ng phái ch tr Đây là trưư ng phái ch tr ủ ươương s phát tri n c a nhân lo i ạ ể ự ờ Đây là tr ủ ạ ể ự ờ i gai chính tr - xã h i, xoá b ranh gi n m ngoài các y u t ỏ ộ ị ế ố ằ chính tr - xã h i, xoá b ranh gi i gai n m ngoài các y u t ỏ ộ ị ế ố ằ c p- xã h i. ộ ấ c p- xã h i. ộ ấ

2.4.1.Phân lo i nông thôn ạ 2.4.1.Phân lo i nông thôn ạ

Thuy t làn sóng v  Thuy t làn sóng v

ế ế

(mà tiêu bi u là nhà t n minh (mà tiêu bi u là nhà t ăăn minh ể ể

i tr i qua ba n n v ưư i tr i qua ba n n v

ờ ả ử ử ờ ả n minh nông nghi p và v ăăn minh nông nghi p và v

ị ị ợm, v n minh hái lưư m, v ợ

ệ ệ

ng lai h c A. ọ ươương lai h c A. ọ Toffer ) cho r ng l ch s loài ng n minh, ăăn minh, ằ ề Toffer ) cho r ng l ch s loài ng ề ằ n minh công ăăn minh công vvăăn minh hái l nghi p. Thuy t này cho r ng hi n nay, tuy công nghi p, khoa ệ nghi p. Thuy t này cho r ng hi n nay, tuy công nghi p, khoa ệ

ệ ệ

ệ ệ

ủ ủ

ệ ệ

ể ể

ậ ậ

ỹ ỹ n minh nông nghi p. Tệ ăăn minh nông nghi p. Tệ

ươương lai tr

ớ ớ

ằ ế ằ ế h c- k thu t phát tri n, nh ọ h c- k thu t phát tri n, nh ọ n n vền n về ti n vào n n v ế ti n vào n n v ế

ng nông thôn v n là hi n thân c a ẫ ưưng nông thôn v n là hi n thân c a ẫ ng lai trưư c m t, nhân lo i s c m t, nhân lo i s ạ ẽ ắ ạ ẽ ắ ăăn minh h u công nghi p, mà Toffer g i là “Làn n minh h u công nghi p, mà Toffer g i là “Làn ệ ệ

ậ ậ

ọ ọ

ề ề sóng th 3”.ứ sóng th 3”.ứ

2.4.1.Phân lo i nông thôn ạ 2.4.1.Phân lo i nông thôn ạ

i nh ng quan i nh ng quan ữ ữ

 NhNhưư v y ậ v y ậ đđ n nay v n t n t n nay v n t n t ẫ ồ ạ ế ẫ ồ ạ ế ự ự

ạ ạ

khu bi khu bi ờ ờ ự ự

ế ố ế ố ụ ể ụ ể ề ề

ể ể

ề ề ằ ằ ặ ặ

đđi m khác nhau v i m khác nhau v ề ể ể ề ại). Phân đđ i). Phân phân lo i nông thôn theo s phát tri n l ch s (l ch ạ ử ị ể ị phân lo i nông thôn theo s phát tri n l ch s (l ch ử ị ể ị i, th i ờ đđ i, th i đđ i (cùng th i i (cùng th i chia nông thôn theo quan đđi m ểi m ể đđ ng ồng ồ ờ ạ ạ chia nông thôn theo quan ờ ạ ờ ạ ại ngày nay). đđ i ngày nay). ạ t ng d a vào các y u t Vi c phân lo i nông thôn th ệ ưư ng d a vào các y u t ạ ệ t  Vi c phân lo i nông thôn th ệ ệ ạ ưư đđ ể ể theo nhu c u nghiên c u hay là phát tri n. C th nh ể ứ ầ theo nhu c u nghiên c u hay là phát tri n. C th nh ứ ể ầ có nông thôn truy n th ng và i phân bi t l ch s và hi n t ệ ạ có nông thôn truy n th ng và ố ệ ị ử i t l ch s và hi n t phân bi ệ ạ ử ố ệ ị có: nông thôn các phát tri n trình đđ phát tri n ại, theo nông thôn hi n ệ đđ i, theo ể có: nông thôn các ộ ạ trình nông thôn hi n ệ ể ộ ưư c ớc ớ đđang phát tri n (th ang phát tri n (th c phát tri n và nông thôn các n nnưư c phát tri n và nông thôn các n ế ể ớ ế ớ ể có: nông thôn châu á, nông thôn châu ịa lý đđ a lý i th ba); theo gi ị ớ ứ có: nông thôn châu á, nông thôn châu i th ba); theo gi ớ ứ đđ ch ch ng dùng các khái ni m sau c ta, hi n th nở ưư c ta, hi n th Phi… ưư ng dùng các khái ni m sau ỉ ể ờ ệ ệ ớ Phi… nở ệ ờ ỉ ể ớ ệ s khác bi : nông thôn mi n B c, nông theo đđ a lý ịa lý t nông thôn ắ ề ị ệ ự : nông thôn mi n B c, nông s khác bi theo t nông thôn ắ ề ệ ự ng b ng, nông thôn mi n đđ ng b ng, nông thôn mi n thôn mi n Nam; ho c nông thôn ồ ề thôn mi n Nam; ho c nông thôn ồ ề núi, nông thôn ven bi n.ể núi, nông thôn ven bi n.ể

2.4.2. L ch s nông thôn theo quan 2.4.2. L ch s nông thôn theo quan

ử ử

ị ị

ểi m mác xít đđi m mác xít ể

khi con ng khi con ng

ỏ ự ỏ ự

ưư i ời ờ đđã t ưư i ời ờ đđã t

ộ ố ộ ố ế ế

ủ ủ ữ ự ữ ự ầ ầ

ấ ấ

ồ ồ

ệ ệ

ổ đđ iạiạ Xã h i nông thôn c ộ  Xã h i nông thôn c ổ ộ ầ ừu t ờ ắ đđ u t ờ ắi b t ưư i ời ờ : Xã h i con ng - V s hình thành ưư i b t ầ ừ ộ ề ự : Xã h i con ng - V s hình thành ề ự ộ ộng mà con ng đđ ng mà con ng ự ựã t nhiên. Nh vào lao tách r i kh i t ộ ờ ờ nhiên. Nh vào lao tách r i kh i t ờ ờ đđ ng con ng ạ đđ ng lao kh ng ẳkh ng ẳ đđ nh mình, và trong ho t ộng con ng ổ ổã t ộng lao nh mình, và trong ho t ộ ộ ị ạ ị i cu c s ng c a mình. T ch s ng nh vào thiên nhiên, ch c l ờ ừ ỗ ố ứ ạ i cu c s ng c a mình. T ch s ng nh vào thiên nhiên, ch c l ờ ừ ỗ ố ứ ạ con ngưư i chi m h u t nhiên. Qua ho t nhiên, khai thác t i chi m h u t ạ ự ờ con ng nhiên. Qua ho t nhiên, khai thác t ạ ờ ự đđ i thông tin, kinh nghi m s n xu t i thông tin, kinh nghi m s n xu t ng, nhu c u trao đđ ng, nhu c u trao ộng lao đđ ng lao ấ ả ệ ổ ộ ộ ả ệ ấ ổ ộ đđ ng và ngôn ộng và ngôn đđ i. Nh có lao i. Nh có lao xu t hi n. Vì th ngôn ng ra ộ ờ ờ ữ ế ệ ấ xu t hi n. Vì th ngôn ng ra ữ ấ ờ ờ ế ệ ã sáng t o ra xã ưư i ời ờ đđã sáng t o ra xã ống s ng, con ng ạ đđ ng s ng, con ng ng , trong quá trình ho t ạ ố ộ ữ ng , trong quá trình ho t ạ ộ ạ ữ ng th c s ng là hái l m và sinh s ng trong các h i. T ph ưư m và sinh s ng trong các ươương th c s ng là hái l ợ ừ ố ứ ố ộ h i. T ph ợ ừ ố ứ ố ộ ng gia súc, tr ng c y t thu n d u bi ắ đđ u bi ng d n b t hang đđ ng d n b t ỡ ưư ng gia súc, tr ng c y ầ ế ầ ầ ộ t thu n d hang ỡ ế ầ ầ ầ ắ ộ ứ ăăn. T ừn. T ừ đđó s n xu t nông nghi p ra đđ làm th c ó s n xu t nông nghi p ra làm th c m t s lo i cây ấ ả ể ộ ố ạ m t s lo i cây ộ ố ạ ả ấ ứ ể ầu hình thành thôn ắ đđ u hình thành thôn i. Cùng v i s n xu t nông nghi p mà b t đđ i. Cùng v i s n xu t nông nghi p mà b t ệ ầ ấ ớ ả ờ ệ ắ ấ ớ ả ờ đđ i.ời.ờ đđ ng xã h i nông thôn nguyên thu ra ng xã h i nông thôn nguyên thu ra xóm, các c ng ộ ồ xóm, các c ng ộ ồ

ộ ộ

ỷ ỷ

• Xã h i nông thôn c ổ đđ i ại ạ Xã h i nông thôn c ổ

ộ ộ

 Các Các đđ c trặc trặ

ộ ộ

ộ ộ

ố ố

ụ ụ ể ể

ớ ự ớ ự

ự ự

ủ ủ

ờ ờ

ờ ờ

ớa th t; 2-Các : 1-Dân cưư th thưưa th t; 2-Các ổ đđ iạiạ : 1-Dân c ng c a nông thôn c ưưng c a nông thôn c ủ ổ ủ đđ ng xã h i hình thành trên c ng xã h i hình thành trên c ơơ s ở s ở là các c ng ộ hình th c qu n c ồ ầ ưư là các c ng ộ ứ hình th c qu n c ồ ầ ứ đđình; 3-Xu t hi n công xã gia ình; 3-Xu t hi n công xã gia các công xã th t c, công xã gia ệ ấ ị ộ các công xã th t c, công xã gia ệ ấ ị ộ đđình cùng v i ch ph quy n (huy t t c theo dòng b ); 4- ế đđ ph quy n (huy t t c theo dòng b ); 4- ình cùng v i ch ế ộ ề ớ ế ộ ề ế ớ i phát tri n cùng v i s phát tri n c a công c Nông thôn c ổ đđ i phát tri n cùng v i s phát tri n c a công c ụ ạ ể ủ Nông thôn c ổ ụ ạ ể ủ ưư c ớc ớ ộ nhà n ế đđ nhà n đđ s t, và s hình thành c a ch s t, và s hình thành c a ch ng b ng lao đđ ng b ng ộ ồ ắ ằ ộ lao ế ồ ắ ằ ộ duy c a ủ ớ ự đđ nh hình c a các gia c p xã h i; 5-T nh hình c a các gia c p xã h i; 5-T cùng v i s ưư duy c a ủ ủ ị ộ ấ cùng v i s ủ ị ớ ự ấ ộ ỡng tôn ản gi n; 6-Tín ng ổ đđ i còn ại còn i dân nông thôn c ngngưư i dân nông thôn c đơđơn gi n; 6-Tín ng ỡ ưư ng tôn ạ ổ ớ đđ c trặc trặ ng tôn giáo ch y u là th cúng nh ng v t thiêng v i ưưng tôn ậ ữ ủ ế giáo ch y u là th cúng nh ng v t thiêng v i ớ ậ ữ ủ ế giáo n i b t nh t là Tôtem giáo; 7-T công xã th t c d n xu t ấ ầ ị ộ ừ ấ ổ ậ giáo n i b t nh t là Tôtem giáo; 7-T công xã th t c d n xu t ấ ầ ị ộ ừ ấ ổ ậ ch c xã h i ki u m i: công xã nông thôn. hi n lo i hình t ớ ể ổ ứ ạ ch c xã h i ki u m i: công xã nông thôn. hi n lo i hình t ể ổ ứ ớ ạ

ệ ệ

ộ ộ

• Xã h i nông thôn c ổ đđ i ại ạ Xã h i nông thôn c ổ

ộ ộ

Nông thôn Vi  Nông thôn Vi

ờ ổ đđ iạiạ : Các th t Nam th i c t Nam th i c ờ ổ

ệ ệ ch kh o c h c cho bi ch kh o c h c cho bi

ỉ ỉ

t ch c và di : Các thưư t ch c và di ổ ị ổ ị ã có ngưư i ời ờ ưưa a đđã có ng xa x xa x

ổ ọ ả ả ổ ọ nguyên thu trên nguyên thu trên

ỷ ỷ

t t ế ừ t t ế ừ đđ t nất nấ ưư c ta. ớc ta. ớ

ề ề

ề ề

ử ọ ử ọ

ệ ệ

ủ c a ng ủ ưư c a ng ằ ằ

ạ ạ

ệ ệ

ng cho r ng s ự ưư ng cho r ng s ằ ằ ự ổ đđ i ại ạ t Nam c t Nam c ổ i dân ti n s tràn ử ề ưư i dân ti n s tràn ờ ử ờ ề đđ ng b ng và hình thành các làng m c ng b ng và hình thành các làng m c ồ ồ ạo n này đđo n này ạ ăăn Lang- Âu L c (v i di tích n Lang- Âu L c (v i di tích ớ ạ ớ ạ

ờ ờ

Nhi u nhà s h c thiên v khuynh h ớ Nhi u nhà s h c thiên v khuynh h ớ i c a nông thôn Vi hình thành và ra đđ i c a nông thôn Vi ờ ủ hình thành và ra ờ ủ g n v i quá trình di c ớ ắ g n v i quá trình di c ớ ắ ốxu ng trung du, xu ng trung du, và phát tri n canh tác nông nghi p. Giai ể và phát tri n canh tác nông nghi p. Giai ể ttươương ng v i th i kỳ V ng ng v i th i kỳ V ớ ứ ứ ớ thành C Loa). ổ thành C Loa). ổ

• Xã h i nông thôn ch chi m h u nô l ế đđ chi m h u nô l Xã h i nông thôn ch ế ế ế

ữ ữ

ộ ộ

ộ ộ

ệ ệ

ấ đđ u tiên ầu tiên ầ ấ i th công xã i th công xã

ủ ế ủ ế

 S ra ựS ra ự

ủ ủ ấ ấ

ậ ậ

ị ệ ị ệ

ấ ấ ủ ả ủ ả

ờ ờ

, m i quan h xã h i c , m i quan h xã h i c

b n là quan h giai c p ộ ơơ b n là quan h giai c p ộ

ữ ữ t. ộ t. ộ ố ố

ệ ệ

ệ ệ

ấ ấ

ả ả

ủ ủ

ộ ộ

ạ ạ ể ể

ự ự

ọ ự ọ ự

ẽ ẽ ớ ớ

ề ề

ổ ổ

ề ề

a bàn, toán h c có nh ng tên tu i nh đđ a bàn, toán h c có nh ng tên tu i nh ị ị t h c có n n tri ế ọ t h c có n n tri ế ọ t Nam: Ch t Nam: Ch

ữ ữ

ể ể

ộ đđ u tiên, là xã h i giai c p u tiên, là xã h i giai c p ế đđ bóc l bóc l Xã h i nô l t là ch ệ ộ ầ ộ ộ t  Xã h i nô l là ch ộ ầ ộ ệ ộ ế ộ s s gi ời trên c đđ i trên c ời. Nó ra trong l ch s loài ng ể ở ự ả ơơ s s gi ờ ờ ưư i. Nó ra ử ị trong l ch s loài ng ể ở ự ả ị ử nông thôn c ổ đđ i.ại.ạ nông thôn c ổ i: Quá trình phát tri n c a l c l ng s n xu t (ch y u là đđ i: Quá trình phát tri n c a l c l ể ủ ự ưư ng s n xu t (ch y u là ả ợ ờ ấ ấ ợ ả ờ ể ủ ự ng trưư ng ởng ở ế ự ăăng tr ế ựn s t ộ đđ t ạt ạ đđ n s t nông nghi p) làm cho n n s n xu t xã h i ề ả ấ ệ nông nghi p) làm cho n n s n xu t xã h i ề ả ộ ấ ệ o t c a c i chung c a c ng nh. Đ n khi có s chi m nh t ấnh t ấ đđ nh. Đ n khi có s chi m đđ ng ồng ồ ế đđo t c a c i chung c a c ng ủ ộ ạ ủ ả ự ế ị ủ ộ ạ ủ ả ế ự ế ị ừ đđó ó ừi. T đđ i. T ữ h u ra ế đđ tộ tộ ưư h u ra thành c a c i riêng c a cá nhân thì ch ờ ủ ả thành c a c i riêng c a cá nhân thì ch ờ ế ủ ả t, và m t b hình thành m t giai c p xã h i m i- giai c p bóc l ộ ộ ộ ộ ộ ớ t, và m t b hình thành m t giai c p xã h i m i- giai c p bóc l ộ ộ ộ ộ ớ ộ thu c vào nh ng ng i có c a c i và quy n l c xã h i ph n b l ộ ộ ề ự ưư i có c a c i và quy n l c xã h i thu c vào nh ng ng ph n b l ộ ộ ề ự thành giai c p b bóc l ấ ị thành giai c p b bóc l ấ ị Trong xã h i nô l ệ ộ  Trong xã h i nô l ệ ộ . Ch nô và Nô l ệ Ch nô và Nô l . ệ ế ố đđô th ị ế đđ nô l Xã h i nông thôn ch nô l các y u t ô th ị đđã phát tri n m nh ã phát tri n m nh ệ ộ ể  Xã h i nông thôn ch các y u t ệ ộ ế ế ố ể c phát tri n u có nh ng b ọ đđ u có nh ng b , khoa h c m . Các lĩnh v c kinh t ớ ưư c phát tri n ữ ề ế , khoa h c m . Các lĩnh v c kinh t ớ ữ ề ế ọ ăăn h c phát minh cách tính nhiên có thiên v ọn h c phát minh cách tính m i. V khoa h c t nhiên có thiên v m i. V khoa h c t : Acsimet, ịl ch, tìm ra ưư: Acsimet, ữ ọ ị l ch, tìm ra ữ ọ ố ổ đđ i…ại…ạ t h c Hi L p và Trung Qu c c Pitagor, tri ạ ế ọ t h c Hi L p và Trung Qu c c Pitagor, tri ố ổ ạ ế ọ ử đđ ủ ủ đđ ch ng minh v ch ng minh v a có nh ng c liê l ch s ệVi ề ứ ứ ưưa có nh ng c liê l ch s ệ  Vi ề ứ ử ứ th i kỳ nông thôn chi m h u nô l ờ th i kỳ nông thôn chi m h u nô l ờ

ụ ị ụ ị . ệ . ệ

ữ ữ

ế ế

• Nông thôn trong xã h i phong ki n Nông thôn trong xã h i phong ki n ế ế

ộ ộ

ể ể

ộ ộ

ệ ệ

ộ ộ

ủ ủ

ủ ộ ủ ộ

 Vi

ộ ộ

ế ế

ị ị

ộ ộ

ờ ờ

ừ ể ỷ ừ ể ỷ ế ế

ắ ắ

ễ ễ

ế ế

Xã h i phong ki n là h th ng xã h i phát tri n trên c s s phân ộ ế là h th ng xã h i phát tri n trên c ộ ệ ố ơơ s s phân ở ự  Xã h i phong ki n ộ ộ ế ệ ố ở ự chi m h u nô l ế đđ chi m h u nô l rã c a ch ớc phong . Đây là th i kỳ mà nhà n ữ ế ủ ớ ưư c phong ờ rã c a ch . Đây là th i kỳ mà nhà n ữ ế ế ủ ờ ể đđ hình thành giai t ng xã h i m i cũng là ã r t phát tri n, ki n ếki n ế đđã r t phát tri n, hình thành giai t ng xã h i m i cũng là ớ ầ ể ấ ớ ể ầ ể ấ ó là t ng l p quý t c phong ki n. Trong ộ đđó là t ng l p quý t c phong ki n. Trong o xã h i, đđ o xã h i, giai t ng lãnh ầ ế ộ ớ ầ ạ giai t ng lãnh ầ ế ộ ầ ộ ạ ớ đđ t) và ất) và a ch (các ch ru ng ấ đđ a ch (các ch ru ng xã h i nông thôn, có hai giai c p: ấ ị ộ xã h i nông thôn, có hai giai c p: ị ấ ộ ời nông nô. ữnh ng ng ờ ưư i nông nô. ữ nh ng ng ệVi phong ki n ra : Ch ế đđ phong ki n ra t Nam đđ i cùng v i s ra i cùng v i s ra ờ ủi c a nhà đđ i c a nhà ệ ế ớ ự ờ ờ ủ : Ch ế t Nam ế ớ ự ờ c phong ki n. Nhi u s li u cho bi nnưư c phong ki n. Nhi u s li u cho bi c phong ki n t, nhà n ử ệ ề ế ớ ớ ưư c phong ki n ế t, nhà n ề ử ệ ế ớ ớ ế kho ng th k II tr i t đđ i t ệVi t Nam ra c CN, g n v i s xâm ệ ế ỷ ả ờ ừ ưư c CN, g n v i s xâm ớ ự ắ ớ t Nam ra Vi kho ng th k II tr ờ ừ ế ỷ ả ớ ớ ự ắ đđ c ộc ộ ng B c. Nhà n c c a phong ki n ph llưư c c a phong ki n ph c phong ki n VN ắ ươương B c. Nhà n ế ợ ủ ế ớ ưư c phong ki n VN ắ ế ợ ủ ế ớ l p ậl p ậ đđ u tiên do Ngô Quy n xây d ng, kho ng th k I sau CN, u tiên do Ngô Quy n xây d ng, kho ng th k I sau CN, ế ỷ ả ự ề ầ ế ỷ ự ả ề ầ ng B c ắ ó b phong ki n ph đđó b phong ki n ph ại này không dài, sau ng tri u ề đđ i này không dài, sau nhnhưưng tri u ề ươương B c ắ ế ạ ế n th k X. đđ n th k X. cai tr cho ế ỷ ế ị cai tr cho ế ỷ ế ị phong ki n VN: 1- T th k II ử ế đđ phong ki n VN: 1- T th k II Có 3 th i kỳ trong l ch s ch ị  Có 3 th i kỳ trong l ch s ch ử ế ị trtrưư c CN ươương ng ớc CN ờ ế ỷ ớ ờ ế ỷ ưư c ợc ợ B c; 2- T th k X kéo dài cho B c; 2- T th k X kéo dài cho (1858); 3- th i kỳ phong ki n-th c dân (tri u Nguy n và th c dân ự (1858); 3- th i kỳ phong ki n-th c dân (tri u Nguy n và th c dân ự n Cách m ng tháng Tam (1945). đđ n Cách m ng tháng Tam (1945). Pháp) t c n a sau th k XIX ế Pháp) t c n a sau th k XIX ế

đđ n th k X, là th i kỳ cai tr c a phong ki n ph n th k X, là th i kỳ cai tr c a phong ki n ph ế ế n khi th c dân Pháp xâm l đđ n khi th c dân Pháp xâm l ế ừ ế ỷ ế ừ ế ỷ ự ờ ự ờ ứ ử ứ ử

ế ế ị ủ ị ủ ự ự ề ề ạ ạ

ế ỷ ế ỷ

• Nông thôn trong xã h i phong ki n Nông thôn trong xã h i phong ki n ế ế

ộ ộ

ế ế

ủ ủ

ộ ộ

ề ề

ự ự

ầ ầ t luôn g n li n v i s c k t thành nh ng t luôn g n li n v i s c k t thành nh ng

ắ ắ

ữ ữ

ề ề đđó là c ng ộ ó là c ng ộ ạ ạ ạ ạ

ậ ậ

ắ ắ t nam t nam

ể ể ấ ấ

ự ự

ạ ạ

ộ ộ

ờ ờ

ị ị

ọ ọ

ổ ổ

ổ ậ ủ ổ ậ ủ

ộ ộ

ế ế

t ng c a xã h i nông thôn phong ki n Vi ộ ố đđ c trặc trặ M t s ệ ộ ưưng c a xã h i nông thôn phong ki n Vi t  M t s ệ ộ ộ ố NamNam: 1-S hình thành và phát tri n c a nông thôn VN luôn g n : 1-S hình thành và phát tri n c a nông thôn VN luôn g n ắ ể ủ ự ắ ể ủ ự ưư c a ủ c a ủ li n v i công cu c di dân, m mang b cõi; 2-S qu n c ờ ở ớ li n v i công cu c di dân, m mang b cõi; 2-S qu n c ở ờ ớ ặc thù đđ c thù ngngưư i Vi i Vi ặ ớ ự ố ế ệ ờ ớ ự ố ế ệ ờ ng làng xã; 3- L ch s VN đđ ng làng xã; 3- L ch s VN c a xã h i nông thôn, ử ị ồ ộ ủ c a xã h i nông thôn, ị ử ồ ộ ủ ồng làng xã đđ ng làng xã luôn g n v i ngo i xâm và lo n l c, vì v y c ng ộ ồ ạ ớ luôn g n v i ngo i xâm và lo n l c, vì v y c ng ộ ạ ớ ã hình thành nhưư m t ộ m t ộ đơđơn v kinh t - xã h i – quân n v kinh t - xã h i – quân đđã hình thành nh ệvi ị ộ ế ệ vi ị ộ ế đđài có th phòng ài có th phòng ộ m t pháo s , làng xã c truy n có th ví nh ể ộ ưư m t pháo ổ ự ề s , làng xã c truy n có th ví nh ể ổ ự ề ệ đđ i ối ố c u xã h i phong ki n v n là 2 h ế đđ u; 3- C ấu; 3- C ng và chi n ế ộ ơơ c u xã h i phong ki n v n là 2 h ấ ẫ ng và chi n ẫ ế ộ ế ệ i dân- t ng l p i, quý t c th ng tr và ng l p: t ng l p quan l ớ ầ ưư i dân- t ng l p ố ớ ầ ậ i, quý t c th ng tr và ng l p: t ng l p quan l ầ ớ ố ớ ầ ậ ng, ngũ b tr , v i s áp d ng h c thuy t Kh ng gia v i tam c ươương, ngũ ế ớ ụ ị ớ ự ị b tr , v i s áp d ng h c thuy t Kh ng gia v i tam c ị ớ ự ế ớ ụ ị ththưư ng, v i 5 nhóm xã h i c th (sĩ, nông, công, th ng)- tưư ng, v i 5 nhóm xã h i c th (sĩ, nông, công, th ươương)- t ộ ụ ể ớ ờ ộ ụ ể ớ ờ n sâu vào xã h i nông thôn; 4- Tính c k t c ng ó cũng ăăn sâu vào xã h i nông thôn; 4- Tính c k t c ng đđó cũng ttưư ng ởng ở ố ế ộ ộ ố ế ộ ộ qu n c ng đđ c trặc trặ đđ ng và t ng n i b t c a làng xã đđ ng là ồng là ng và t ưưng n i b t c a làng xã ồ ả ự ồ qu n c ng ả ự ồ phong ki n. 4- Đ n th i Pháp thu c, làng xã VN có nh ng bi n ộ ờ ế ế phong ki n. 4- Đ n th i Pháp thu c, làng xã VN có nh ng bi n ộ ờ ế ế đđ c trặc trặ ng v n b o t n nh ng đđ i l n nh ổ ới l n nh ả ồ ưưng v n b o t n nh ng ẫ ổ ớ ẫ ả ồ

ng truy n th ng. ề ưưng truy n th ng. ề

ữ ữ ố ố

ữ ữ

• Nông thôn Vi Nông thôn Vi

t Nam sau cách m ng tháng Tám t Nam sau cách m ng tháng Tám

ệ ệ

ạ ạ

ạ ạ

đđ n th i kỳ ờn th i kỳ ờ ế ế

ậ ậ

ả ả

ờ ờ

ử ử

ổ ổ

ừ ừ

ờ th i kỳ này chia làm 4 ờ th i kỳ này chia làm 4 đđ n 1975; đđ n 1954; 2- t n 1954; 2- t ến 1975; 1954 ế ế 1954 ế i m i (1986); 4- T th p k đđ i m i (1986); 4- T th p k ỷ ừ ậ ớ ổ ỷ ừ ậ ớ ổ ệ đđ i).ại).ạ ệ

ớ ớ

ế ế

ới m i, đđ i m i, Sau cách m ng tháng Tám cho ớ ổ  Sau cách m ng tháng Tám cho ổ trong kho ng 4 th p k , nông thôn VN có nhi u bi n ế ề ỷ trong kho ng 4 th p k , nông thôn VN có nhi u bi n ế ề ỷ ng l ch s nên xã h i nông thôn VN th i kỳ này có đđ ng l ch s nên xã h i nông thôn VN th i kỳ này có ị ộ ộ ị ộ ộ ứ ạ đđa d ng.ạa d ng.ạ i ph c t p, ế đđ i ph c t p, nhi u bi n ề nhi u bi n ứ ạ ế ề o n l ch s nông thôn VN Phân đđo n l ch s nông thôn VN ử ạ ị  Phân ử ạ ị giai đđo ng: 1- t 1945 o ng: 1- t ừ ạ 1945 giai ừ ạ đđ n th i kỳ ờn th i kỳ 1975 ừ3- t ờ ế ừ 1975 3- t ế 90 90 đđ n nay: nông thôn VN hi n nay (hi n n nay: nông thôn VN hi n nay (hi n ệ ế ệ ế ủu c a nhà đđ u c a nhà : Là th i kỳ 1945-1954 Nông thôn VN t ủ ầ ờ ừ : Là th i kỳ 1945-1954  Nông thôn VN t ầ ờ ừ nnưư c VN dân ch c ng hoà non tr , l i thách th c v i c VN dân ch c ng hoà non tr , l ứ ớ ẻ ạ ủ ộ i thách th c v i ứ ớ ẻ ạ ủ ộ ợc; có i xâm l ói 1945, quân Pháp quay tr l n n ạn n ạ đđói 1945, quân Pháp quay tr l ợ ưư c; có ở ạ i xâm l ở ạ do và vùng b t m chi m, nhi u làng m c tiêu vùng t ạ ề ế ị ạ ự do và vùng b t m chi m, nhi u làng m c tiêu vùng t ự ạ ề ị ạ ế đđài, ài, kháng chi n, nhi u làng m c thành pháo th ổth ổ đđ kháng chi n, nhi u làng m c thành pháo ề ể ề ể nhi u làng m c xen k gi a ta và ẽ ữ nhi u làng m c xen k gi a ta và ẽ ữ

ạ ạ đđ ch…ịch…ị

ề ề

ạ ạ

Nông thôn Vi Nông thôn Vi

t Nam sau cách m ng tháng t Nam sau cách m ng tháng

ệ ệ

ạ ạ

ơơ-ne-v

ớ ớ

ệ ệ ề ề ớ ự ố ớ ự ố ệ ệ

ớ ưư lãnh ớ ể ể

ớ ớ

ắ ắ ộ ộ ở ở

ế ế

ế ế ế ế

TámTám ịnh Gi : sau hi p ệ đđ nh Gi 1954- 1975 -ne-vơơ, , đđ t ất ấ Nông thôn VN t ị ừ 1954- 1975 : sau hi p ệ  Nông thôn VN t ừ c b chia c t b i vĩ tuy n 17; phía nam là chính quy n nnưư c b chia c t b i vĩ tuy n 17; phía nam là chính quy n ế ắ ở ị ế ắ ở ị ăăn Thi u) v i s th ng n Thi u) v i s th ng ó là Nguy n Vễ đđó là Nguy n Vễ Ngô Đình Di m (sau Ngô Đình Di m (sau lãnh đđ o ạo ạ tr c a M , phía b c là chính th VNDCCH v i s ắ ỹ ị ủ tr c a M , phía b c là chính th VNDCCH v i s ắ ị ủ ỹ c a HCT và Đ ng. ả ủ c a HCT và Đ ng. ả ủ c phát tri n và phân hoá khác Nông thôn 2 mi n có nh ng b ể ưư c phát tri n và phân hoá khác ữ ề Nông thôn 2 mi n có nh ng b ể ữ ề đđ t, ti n hành ch t, ti n hành ch mi n B c là c i cách ru ng nhau. ủ ế ấ ả ề mi n B c là c i cách ru ng nhau. ế ủ ấ ả ề ưưng ng ổ đđ i công, xây d ng ngưư i nghèo có ru ng, ti n lên t trtrươương ng ổi công, xây d i nghèo có ru ng, ti n lên t ổ ộ ờ ổ ộ ờ h p tác xã nông nghi p; nông thôn mi n nam b xáo tr n b i ở ộ ị ề ệ ợ h p tác xã nông nghi p; nông thôn mi n nam b xáo tr n b i ộ ở ị ề ệ ợ cu c kháng chi n, có vùng chi n khu, vùng cách m ng, có ạ ộ cu c kháng chi n, có vùng chi n khu, vùng cách m ng, có ạ ộ vùng b d n p chi n l ị ồ ấ vùng b d n p chi n l ị ồ ấ

ế ưư c…ợc…ợ ế

• Nông thôn Vi Nông thôn Vi

t Nam sau cách m ng tháng Tám t Nam sau cách m ng tháng Tám

ệ ệ

ạ ạ

1975- 1986 1975- 1986

ừ ừ

ớ ớ

ế ế ờ ờ

ấ ấ

ấ ấ

ế đđ i và ổi và ổ ề ế ề đđ i giá tr … và i giá tr … và ị ổ ị ổ

Nông thôn VN t c th ng nh t, : sau 1975 c nả ưư c th ng nh t, ấ ớ ố  Nông thôn VN t : sau 1975 c nả ấ ớ ố ng th ng nh t i theo m t h ch c l c t nông thôn cùng đưđư c t ấ ố ớ ộ ưư ng th ng nh t ứ ạ ợ ổ i theo m t h ch c l nông thôn cùng ấ ố ớ ộ ứ ạ ợ ổ HTX b c th p lên HTX b c mi n b c, t xây d ng CNXH. ậ ấ ậ ừ ắ ề ở ự HTX b c th p lên HTX b c mi n b c, t xây d ng CNXH. ự ậ ấ ậ ừ ắ ề ở i ạ i ạa l ệ đđã ã đưđưa l mi n nam cũng t cao, ch c các HTX nông nghi p ổ ứ ề ở mi n nam cũng t cao, ch c các HTX nông nghi p ệ ổ ứ ề ở ớc. Tuy nhiên lúc này c ơơ lu ng sinh khí m i cho nông thôn c n ớ ả ưư c. Tuy nhiên lúc này c ồ lu ng sinh khí m i cho nông thôn c n ồ ả nhi u h n ch , làm ã b c l ấ đđã b c l t p trung, bao c p ch kinh t ế ậ ạ ề ộ ộ ế nhi u h n ch , làm t p trung, bao c p ch kinh t ế ậ ạ ề ộ ộ ấ ế đđ i vì v y th i kỳ i vì v y th i kỳ ộ đđòi h i thay ỏòi h i thay kìm hãm n n s n xu t xã h i, ậ ổ ỏ ấ ề ả kìm hãm n n s n xu t xã h i, ậ ổ ộ ấ ề ả đđ i m i xu t hi n nh m xoá b c i m i xu t hi n nh m xoá b c ch t p trung bao c p, m ế ậ ở ỏ ơơ ch t p trung bao c p, m ằ ệ ấ ớ ổ ằ ấ ế ậ ở ỏ ớ ệ ổ ng s n xu t phát tri n… ng cho l c l đưđư ng cho l c l ể ả ợ ự ưư ng s n xu t phát tri n… ờ ể ả ợ ự ờ i m i có nhi u bi n ờ đđ i m i có nhi u bi n : v i th i Nông thôn VN hi n nay ớ ổ ớ ệ : v i th i  Nông thôn VN hi n nay ớ ổ ờ ớ ệ ộ đđ i s ng, nh ng thay i s ng, nh ng thay c u xã h i, phát tri n: Cể ơơ c u xã h i, ữ ờ ố ấ phát tri n: Cể ữ ờ ố ộ ấ ề ấ đđ ề ề đđ phát tri n… phát tri n… ang đđ i di n v i nhi u v n i di n v i nhi u v n đđang ể ệ ớ ố ể ề ấ ệ ớ ố

ể ể

ng II: Câu h i ỏ chchươương II: Câu h i ỏ

Anh ch hãy so sánh nh ng nét khác nhau c a ữ 1.1. Anh ch hãy so sánh nh ng nét khác nhau c a ữ ị ị

nông thôn? Hãy nêu m t s nét nông thôn? Hãy nêu m t s nét ộ ố ộ ố đđ c trặc trặ ô th và ủ đđô th và ị ị ủ ng c a xã h i ộ ưưng c a xã h i ộ ủ ủ

nông thôn Vi nông thôn Vi t Nam. t Nam. ệ ệ

ữ ữ ữ ệ ệ ị ị

ữ ệ ệ ộ ộ

3.3.

ữGi a nông thôn và ô th có nh ng m i quan h nào? đđô th có nh ng m i quan h nào? ố 2.2. Gi a nông thôn và ố Hãy phân tích m t m i quan h trao đđ i gi a nông thôn ữi gi a nông thôn ổ ố Hãy phân tích m t m i quan h trao ổ ố ô th mà anh ch th y là quan tr ng? và và đđô th mà anh ch th y là quan tr ng? ị ấ ị ấ ọ ọ ị ị

L ch s nông thôn Vi L ch s nông thôn Vi t Nam có nh ng giai t Nam có nh ng giai ị ị ử ử ữ ữ

ệ ệ Hãy so sánh nh ng nét c Hãy so sánh nh ng nét c ữ ữ

nhau c a nông thôn Vi nhau c a nông thôn Vi ủ ủ ạo n nào? đđo n nào? ạ b n v s gi ng nhau và khác ả ơơ b n v s gi ng nhau và khác ề ự ố ả ề ự ố c và sau Cách m ng t Nam tr ưư c và sau Cách m ng ệ t Nam tr ệ ạ ạ ớ ớ

tháng Tám (1945). tháng Tám (1945).

Ấ Ấ

NG III: CHCHƯƠƯƠNG III: C U XÃ H I VÀ PHÂN T NG CCƠƠ C U XÃ H I VÀ PHÂN T NG Ầ Ộ Ộ Ầ XÃ H I NÔNG THÔN Ộ XÃ H I NÔNG THÔN Ộ

ấ ấ

ộ ộ

c u xã h i nông thôn 3.1. C3.1. Cơơ c u xã h i nông thôn ộ ộ 3.2. Phân t ng xã h i nông thôn ầ 3.2. Phân t ng xã h i nông thôn ầ 3.3. Các thi ế ế 3.3. Các thi ế ế

t ch xã h i nông thôn ộ t ch xã h i nông thôn ộ

Ộ Ộ

Ấ Ấ

3.1. C3.1. CƠƠ C U XÃ H I NÔNG THÔN C U XÃ H I NÔNG THÔN

ộ ộ

ộ ộ

ch c c a nó trong m t giai ch c c a nó trong m t giai

ấ ấ

ế ế

Khái ni m:ệ  Khái ni m:ệ là cách t c u xã h i CCơơ c u xã h i ch c c a m t xã h i và cho ộ là cách t ấ ổ ứ ủ ch c c a m t xã h i và cho ộ ấ ổ ứ ủ th y tính ch t t đđo n ạo n ạ ấ ổ ấ ứ ủ ộ th y tính ch t t ấ ổ ấ ứ ủ ộ c u xã h i còn là toàn th nh t ấnh t ấ đđ nh c a l ch s . C nh c a l ch s . C ử ơơ c u xã h i còn là toàn th ủ ị ị ể ộ ấ ấ ị ủ ị ể ộ ử nh gi a các y u t ố ổ đđ nh gi a các y u t ố ổi n ệ ươương ng đđ i n các m i liên h t ế ố ữ ị ố các m i liên h t ị ế ố ữ ệ ố trong m t h th ng xã h i. ộ ộ ệ ố trong m t h th ng xã h i. ộ ệ ố ộ CCơơ c u xã h i nông thôn c u xã h i nông thôn là h th ng các quan h xã ệ ộ ệ ố là h th ng các quan h xã ệ ố ệ ộ ịa bàn ở đđ a bàn ng c a chúng ạ đđ ng c a chúng s ho t ộh i cũng nh ị ủ ộ ự ưư s ho t ộ h i cũng nh ở ủ ộ ạ ự nông thôn v i nh ng cách th c liên k t thành nh ng ứ ữ ữ ớ nông thôn v i nh ng cách th c liên k t thành nh ng ứ ữ ữ ớ đđ ng xã h i. ng xã h i. nhóm, nh ng c ng ộ ồ ữ nhóm, nh ng c ng ộ ồ ữ

ộ ộ

C U XÃ H I NÔNG THÔN 3.1. C3.1. CƠƠ C U XÃ H I NÔNG THÔN

Ộ Ộ

Ấ Ấ

ấ ấ

ố ố

ộ ộ ộ ộ

ữ ữ

ịnh ệ nh t ấ nh t ấ đđ nh ị ệ

ộ ộ  Quy lu t cậ ộ ổ ứ ộ ổ ứ

c u xã h i nông thôn B n ch t c a c ấ ủ ơơ c u xã h i nông thôn ộ ả  B n ch t c a c ấ ủ ộ ả c u xã h i nông thôn B n ch t c chính là h th ng ộ ấ ơơ c u xã h i nông thôn ấ ả ệ  B n ch t c chính là h th ng ộ ấ ả ấ ệ nh ng ữnh ng ữ c a các ch th hành đđ a v xã h i và vai trò xã h i a v xã h i và vai trò xã h i ộ c a các ch th hành ủ ị ị ủ ể ủ ộ ị ị ủ ể ố ó là thành t ủ ể đđó là thành t ng trong xã h i nông thôn. Các ch th đđ ng trong xã h i nông thôn. Các ch th ộ ố ủ ể ộ cách th c liên k t c u thành qu n th xã h i theo nh ng ộ ế ứ ể ấ ầ cách th c liên k t c u thành qu n th xã h i theo nh ng ộ ế ứ ể ấ ầ nh t ấnh t ấ đđ nh v i nh ng m i quan h đđ t o thành ể ạ t o thành nh v i nh ng ữ m i quan h ố ể ạ ớ ị ố ữ ớ ị xã h i nông thôn hi n th c. ự ệ xã h i nông thôn hi n th c. ự ệ Quy lu t cậ ơơ c u xã h i ch c tác đđ ng ộng ộ c u xã h i t ứ đđ t đđ n các m c n các m c ộ tác ấ ế ch c ộ ấ ế ứ khác nhau c a xã h i. Chính vì v y trong m i nhóm xã ỗ ậ ộ ủ khác nhau c a xã h i. Chính vì v y trong m i nhóm xã ỗ ậ ộ ủ đđ u có m t cách th c u có m t cách th c nông thôn oàn xã h i ộ ậ đđoàn xã h i h i, t p ứ ộ ề ộ ở nông thôn h i, t p ứ ộ ề ộ ở ộ ậ s p ắs p ắ đđ t nh ng v trí xã h i khác nhau, và t ng ng v i t nh ng v trí xã h i khác nhau, và t ớ ứ ươương ng v i ộ ị ữ ặ ị ặ ớ ứ ộ ữ nó là h th ng nh ng vai trò xã h i khác nhau. ữ ệ ố nó là h th ng nh ng vai trò xã h i khác nhau. ữ ệ ố

ộ ộ

• Khái ni m quan tr ng trong c Khái ni m quan tr ng trong c

ọ ọ

ệ ệ

c u xã h i ộ ơơ c u xã h i ộ

ấ ấ

ị ị

ị ị ị ộ ủ ộ ủ nh ng ng nh ng ng đđ i t i t ợ ừ ữ ợ ừ ữ

đđ nh v trí xã h i nh v trí xã h i là khái ni m ch s xác Đ a v xã h i ộ ị ệ ộ là khái ni m ch s xác ị ỉ ự  Đ a v xã h i ộ ị ệ ộ ị ỉ ự trong m t cộ ơơ c u xã h i. M i m t v trí xã h i c a cá nhân c u xã h i. M i m t v trí xã h i c a cá nhân ộ ị ỗ ấ ộ trong m t cộ ấ ộ ị ỗ ộ ời có ịa v và hành vi mong đđ a v và hành vi mong ợ ọc g i là đưđư c g i là ờ ưư i có ị ợ ọ ị ị đđó.ó. đđ a v ịa v ị ị

 Vai trò xã h i ộ

ệ ệ

ề ề ữ ữ

ậ ậ

đđ i, ợi, ợ Vai trò xã h i ộ là khái ni m ch m t t p h p các mong là khái ni m ch m t t p h p các mong ỉ ộ ậ ợ ỉ ộ ậ ợ ịa v xã ộ đđ a v xã c gán cho m t ụ đưđư c gán cho m t các quy n và nh ng nghĩa v ị ị ợ các quy n và nh ng nghĩa v ị ộ ợ ụ h i c th . Nó là t p h p các khuôn m u ng x theo ử ộ ụ ể ẫ ứ h i c th . Nó là t p h p các khuôn m u ng x theo ử ộ ụ ể ẫ ứ ấ đđ nh c a xã h i. nh c a xã h i. nh ng yêu c u/chu n m c nh t ộ ủ ị ữ nh ng yêu c u/chu n m c nh t ộ ị ủ ấ ữ ợ ợ ự ự ầ ầ ẩ ẩ

nông thôn nông thôn

c u xã h i Các lo i cạ ơơ c u xã h i

ộ ở ộ ở

ấ ấ

• Các lo i cạ

ể ể

ấ ấ

ố ố trong t ng th xã h i nông thôn. Có nhi u lo i c trong t ng th xã h i nông thôn. Có nhi u lo i c ổ ổ

ậ ậ

ừ ừ

ộ ộ

ợ ả ợ ả

ậNh n xét: ậ  Nh n xét: Xã h i nông thôn có tính c thù là m t t ng th xã h i , vì đđ c thù là m t t ng th xã h i ộ ộ , vì ộ ổ ặ  Xã h i nông thôn có tính ộ ộ ộ ổ ặ ậv y nó có tính a d ng ph c t p trong c u trúc và ho t đđa d ng ph c t p trong c u trúc và ho t ậ ạ ứ ạ ạ v y nó có tính ạ ạ ứ ạ c u xã h i nông thôn cũng r t đđ ng. Vì v y v m t c ấ đđa a ng. Vì v y v m t c ộ ề ặ ơơ c u xã h i nông thôn cũng r t ấ ậ ộ ấ ấ ộ ề ặ ậ ộ ng tác ph c ứ d ng, phong phú v i nhi u m i liên h t ệ ươương tác ph c ứ ề ớ ạ d ng, phong phú v i nhi u m i liên h t ệ ề ớ ạ ạ ơơ t p ề ộ ể ạ ở t p ạ ề ộ ể ạ ở c u xã h i nông thôn, tuy nhiên xét theo t m quan tr ng và ọ ộ ấ ầ c u xã h i nông thôn, tuy nhiên xét theo t m quan tr ng và ọ ộ ấ ầ đđ n ến ế ờng chú ý vai trò c a các lo i c ời ta th ấ c u mà ng ưư ng chú ý ạ ơơ c u mà ng ờ ủ ờ ưư i ta th ấ vai trò c a các lo i c ạ ủ ịnh. ấ đđ nh. c u xã h i nông thôn nh t m t s lo i c ị ộ ấ ộ ố ạ ơơ c u xã h i nông thôn nh t m t s lo i c ấ ộ ấ ộ ố ạ v n d ng vào trong xã h i Quy lu t cậ ơơ c u Xã h i h c c u Xã h i h c - - Quy lu t cậ ộ ộ ọ v n d ng vào trong xã h i ấ ụ ộ ộ ọ ấ ụ nông thôn giúp th y ấ đưđư c v trí c a t ng cá nhân, t ng c v trí c a t ng cá nhân, t ng ị ợ ủ ừ nông thôn giúp th y ấ ủ ừ ợ ị nhóm thành viên xã h i thu c vào t ng l p nào trong xã ớ ầ ộ nhóm thành viên xã h i thu c vào t ng l p nào trong xã ớ ộ ầ c b n ch t đưđư c b n ch t đđ hi u rõ ể ể hi u rõ ừ đđó góp ph n quan tr ng ó góp ph n quan tr ng h i. T ấ ể ể ọ ầ ộ h i. T ấ ọ ầ ừ ộ ộxã h i nông thôn. ộ xã h i nông thôn.

nông thôn nông thôn

• Các lo i cạ

c u xã h i Các lo i cạ ơơ c u xã h i

ộ ở ộ ở

ấ ấ

ề ề

ề ề ệ ệ

ợ ợ

ệ ệ

ọ ọ ộ ộ

ề ề ộ ộ

: Nh ng d u hi u : Nh ng d u hi u ợ ụ ợ ụ c u dân s xã h i nông thôn 2.2. CCơơ c u dân s xã h i nông thôn ố ố ấ ấ

i tính, i tính, ấ ấ ố ố

ời ta th ờ ưư i ta th nông thôn nh nông thôn nh

ơơ c u ấ c u ấ : là lo i hình c ng- ngh nghi p xã h i đđ ng- ngh nghi p xã h i 1.1. CCơơ c u lao ấ c u lao ệ ạ ộ : là lo i hình c ề ộ ấ ệ ạ ộ ề ộ ời ta phân tích theo 2 ờng ng nông thôn, th b n xã h i cộ ơơ b n ưư i ta phân tích theo 2 ưư ng ng ờ ờ ả ở nông thôn, th xã h i cộ ả ở lo i cạlo i cạ ơơ c u lao đđ ng ngh nghi p: C u trúc lao ng ngh đđ ng ngh ng ngh nghi p: C u trúc lao ấ c u lao ề ộ ấ ệ ộ ấ ề ộ ấ ệ ộ nghi p theo chi u ngang (có nh ng ngành ngh nào và ho t ạ ữ ề nghi p theo chi u ngang (có nh ng ngành ngh nào và ho t ạ ữ ề : nông nghi p, h n h p, phi nông…), và đđ ng c a chúng- nh ủng c a chúng- nh ỗ ệ ưư: nông nghi p, h n h p, phi nông…), và ủ ộ ộ ỗ ệ ng ngh nghi p theo chi u d c (c u trúc ngh đđ ng ngh nghi p theo chi u d c (c u trúc ngh ấC u trúc lao ề ấ ề ề ộ ấ C u trúc lao ề ấ ề ề ộ cán b HTX-nông dân; nghi p theo m t lo i ngành ngh (nh ưư cán b HTX-nông dân; ạ ộ ệ nghi p theo m t lo i ngành ngh (nh ộ ệ ạ ng ph ; ngh th công: th ông chính- lao đđ ng ph ; ngh th công: th đđông chính- lao ềngh nông: lao ợ ề ủ ụ ề ngh nông: lao ợ ề ủ ụ c , th và th ph …). ợ ả c , th và th ph …). ợ ả ể xem ệ đđ xem ữ ộ ấ ể ữ ộ ấ ệ xét nhưư: quy mô dân s , phân b dân s , c u trúc dân s theo : quy mô dân s , phân b dân s , c u trúc dân s theo ố ấ ố ố ố xét nh ố ấ ố ố ố c u dân s xã đđ tu i, s con…Khi nghiên c u c tu i, s con…Khi nghiên c u c ớgi ơơ c u dân s xã ứ ộ ổ ố ớ gi ứ ộ ổ ố đđ n các nhóm dân s n các nhóm dân s ấng r t chú ý ộh i nông thôn ng ưư ng r t chú ý ộ ố ế ấ ờ h i nông thôn ng ố ế ờ : nhóm cao tu i, nhóm thanh nhiên, c thù đđ c thù ổ ưư: nhóm cao tu i, nhóm thanh nhiên, ở ặ ổ ở ặ nhóm tr em, nhóm ph n … ẻ nhóm tr em, nhóm ph n … ẻ ụ ữ ụ ữ

nông thôn nông thôn

c u xã h i Các lo i cạ ơơ c u xã h i Các lo i cạ

ộ ở ộ ở

ấ ấ

c th hi n : Đ: Đưư c th hi n

ấ ấ ộ ộ

ộ ộ

ề ề

ầ ầ

ủ ế ủ ế

ệ ệ ậ ậ

ỉ ỉ

ạ ạ

ấ ấ

ờ ờ

ề ự ề ự

ứ ứ

ộ ộ

nh nh

ăăn hoá xã h i nông thôn n hoá xã h i nông thôn 3. 3. CCơơ c u vấ c u vấ t s khác bi ộ ể ệ ở ự ệ ợ t s khác bi ộ ể ệ ở ự ệ ợ ăăn hoá xã h i. H th ng vai trò xã h i c a các ti u c a các ti u v n hoá xã h i. H th ng vai trò xã h i c a các ti u ệ ố ể ộ ủ ể ộ ủ c a các ti u v ệ ố ể ủ ộ ủ ộ ể ố ới v i các vvăăn hoá ph n ánh nh ng giá tr và chu n m c xã h i ộ đđ i v i các n hoá ph n ánh nh ng giá tr và chu n m c xã h i ố ớ ị ữ ự ẩ ả ẩ ữ ị ự ộ ả n hoá xã h i là: các ăăn hoá xã h i là: các ơơ c u vấ c u vấ ể phân tích c ệ đđ phân tích c thành viên. các d u hi u ộ ể thành viên. các d u hi u ộ ệ a lý (làng này v i làng khác), đđ ng dân t c (s c t c), y u t c ng ộc ng ộ ế ố đđ a lý (làng này v i làng khác), ng dân t c (s c t c), y u t ớ ị ắ ộ ồ ế ố ắ ộ ồ ớ ị đđó).ó). làng ở ng (tôn giáo c a dân c tín ngưư ng (tôn giáo c a dân c ở ưư ủ ỡ làng tín ng ủ ỡ c u giai c p xã h i nông thôn 4. C4. Cơơ c u giai c p xã h i nông thôn : Trong xã h i nông thôn có ộ ấ ấ : Trong xã h i nông thôn có ộ ấ ấ i các lo i nhi u nhóm xã h i theo ngh nghi p, m c s ng, t n t ạ ồ ạ ệ ộ ề ứ ố nhi u nhóm xã h i theo ngh nghi p, m c s ng, t n t i các lo i ạ ồ ạ ệ ộ ề ứ ố giai t ng xã h i: nông dân, trí th c, cán b viên ch c, buôn bán… ứ ứ ộ ộ giai t ng xã h i: nông dân, trí th c, cán b viên ch c, buôn bán… ứ ộ ứ ộ v i n i hàm c a khái ni m đđ y ầy ầ đđ v i n i hàm c a khái ni m Tuy nhiên giai c p ch y u và ủ ấ ủ ớ ộ Tuy nhiên giai c p ch y u và ủ ấ ủ ớ ộ nông thôn VN cũng ch có giai c p nông dân. Vì v y giai c p ấ ấ ở nông thôn VN cũng ch có giai c p nông dân. Vì v y giai c p ấ ấ ở ời ta không dùng nông thôn, ng nghiên c u v khía c nh này ề ờ ưư i ta không dùng ở ạ ứ nghiên c u v khía c nh này nông thôn, ng ở ạ ề ứ các khía c nh ng phân tích c u giai c p mà th khái ni m cệ ở ưư ng phân tích ấ ơơ c u giai c p mà th các khía c nh khái ni m cệ ở ấ nhnhưư: c: cơơ c u quy n l c, m c s ng, các giai t ng, các nhóm xã c u quy n l c, m c s ng, các giai t ng, các nhóm xã ầ ố ấ ầ ấ ố h i…ộh i…ộ c u xã h i khác 5. Các cơơ c u xã h i khác ấ 5. Các c ấ ợc phân tích trên c c u ấc u ấ đưđư c phân tích trên c ợ o Thiên chúa giáo), các t (ví d ụ đđ o Thiên chúa giáo), các t ạ (ví d ụ ạ ưư h i ộ h i ộ đđ ng niên, ồng niên, dân s (nhự ồ dân s (nhự

ạ ơơ i g i là th c p): là các lo i c (có ngưư i g i là th c p): là các lo i c ứ ấ ờ ọ (có ng ứ ấ ạ ờ ọ : tôn giáo- tín ngưư ng ỡng ỡ s các y u t ưư: tôn giáo- tín ng ế ố ở ơơ s các y u t ế ố ở ch c phi chính th c c a xã h i ộ ứ ủ ổ ứ ch c phi chính th c c a xã h i ứ ủ ổ ứ ộ đđ ng ngũ, h i ch ng ngũ, h i ch ạ ộ ộ ồ ạ ộ ộ ồ

bà, h i ch …)… ưư bà, h i ch …)…

Ộ Ộ

Ầ Ầ

3.2. PHÂN T NG XÃ H I NÔNG THÔN 3.2. PHÂN T NG XÃ H I NÔNG THÔN

ầ ầ

ậ ề ậ ề

ự ự t v l ệ ề ợ t v l ệ ề ợ ộ ộ ộ ự ộ ự ầ ầ

ị ị

ả ả

ấ ấ

3.2.1. Lý lu n v phân t ng xã h i ộ 3.2.1. Lý lu n v phân t ng xã h i ộ Khái ni m: ệ  Khái ni m: ệ Theo Mác, s khác bi a v , suy cho cùng, chính là s ệ ề đđ a v , suy cho cùng, chính là s t v ị ự ị  Theo Mác, s khác bi t v ị ị ự ệ ề oàn ngưư i ời ờ khác bi i ích v t ch t gi a các t p ậ đđoàn ng ữ ấ ậ i ích v t ch t gi a các t p khác bi ữ ấ ậ ậ ịnh ấ đđ nh o n l ch s nh t đđo n l ch s nh t trong xã h i. Vì v y trong m i giai ị ử ạ ị ỗ ậ trong xã h i. Vì v y trong m i giai ạ ị ấ ử ỗ ậ đđ u có m t s phân t ng xã h i. Đó chính là s phân bi t u có m t s phân t ng xã h i. Đó chính là s phân bi ệ ự ộ ề t ự ệ ộ ề oàn trong thang b c xã h i. ậ đđoàn trong thang b c xã h i. a v xã h i c a các t p v ềv ề đđ a v xã h i c a các t p ộ ậ ộ ủ ị ộ ậ ậ ộ ủ ị ế đđã n y sinh s khác bi t ã n y sinh s khác bi t v m t kinh t T s khác bi ệ ự ệ ề ặ ừ ự T s khác bi t t v m t kinh t ệ ề ặ ệ ự ế ừ ự ng xã h i, t o đđ ng xã h i, t o n nh ng quan h b t bình ẫ đđ n nh ng quan h b t bình xã h i, d n ộ ạ ẳ ệ ấ ữ ế ộ xã h i, d n ộ ạ ẳ ệ ấ ữ ế ẫ ộ oàn ngưư i có quan h xã h i khác nhau. i có quan h xã h i khác nhau. ậ đđoàn ng ra nh ng t p ộ ệ ờ ữ ra nh ng t p ộ ờ ệ ậ ữ i nh ng quan h u t n t ấ đđ u t n t Trong m i xã h i có giai c p ệ ữ ề ồ ạ ộ ọ i nh ng quan h Trong m i xã h i có giai c p ề ồ ạ ấ ọ ệ ữ ộ ng c a các giai c p, đđ ng c a các giai c p, th . B t bình đđ ng nh ẳng nh ấb t bình ủ ẳ ấ ế ưư th . B t bình ẳ ấ b t bình ủ ẳ ế ấ ộ đđ u ph thu c vào quan đđ ng xã h i ng xã h i u ph thu c vào quan các nhóm, các c ng ộ ộ ụ ề ồ các nhóm, các c ng ộ ộ ụ ề ộ ồ ng ti n s n xu t xã h i. ố ới v i ph ệ ủ ọ đđ i v i ph h c a h ộ ệ ả ươương ti n s n xu t xã h i. ố ớ h c a h ộ ệ ả ệ ủ ọ

ấ ấ

3.2.1. Lý lu n v phân t ng xã h i ộ 3.2.1. Lý lu n v phân t ng xã h i ộ

ậ ề ậ ề

ầ ầ

ỗ ỗ

ộ ộ

ộ ộ ụ ụ

ấ ấ ả ả ấ ấ

ệ ệ ề ề

ộ ố ộ ố ự ự ầ ầ ề ự ề ự

M. Weber cho r ng: Trong xã h i, m i cá nhân, m i nhóm xã ộ ằ ỗ  M. Weber cho r ng: Trong xã h i, m i cá nhân, m i nhóm xã ộ ằ ỗ đưđư c ợc ợ h i ộh i ộ đđ u chi m gi nh… Đ có ấ đđ nh… Đ có m t v trí xã h i nh t u chi m gi ữ ộ ị ể ị ế ề m t v trí xã h i nh t ể ữ ộ ị ị ấ ế ề nh ph thu c vào r t nhi u y u t ấ đđ nh ph thu c vào r t nhi u y u t m t v th xã h i nh t ế ố ề ị ộ ộ ị ế m t v th xã h i nh t ế ố ề ị ấ ộ ị ế ộ , trình : dòng dõi xu t thân, hoàn c nh kinh t xã h i khác, nh ế ưư: dòng dõi xu t thân, hoàn c nh kinh t ộ , trình xã h i khác, nh ế ộ đđ ng xã h i, ch c v đđ h c v n, tôn giáo, ngh nghi p lao ng xã h i, ch c v h c v n, tôn giáo, ngh nghi p lao ứ ụ ộ ộ ấ ộ ọ ộ ứ ụ ộ ấ ộ ọ , qu c t ch, dân t c, các ng cá đđ c trặc trặ ang n m gi mà anh ta đđang n m gi ưưng cá ộ ắ ố ị ữ , qu c t ch, dân t c, các mà anh ta ắ ộ ố ị ữ ả ăăng giao ti p…), kh ng giao ti p…), kh nhân (gi i tính, tu i, hình th c, kh n ả ế ổ ớ ứ nhân (gi i tính, tu i, hình th c, kh n ế ả ả ổ ớ ứ nnăăng ti p c n th tr ng ti p c n th tr may cu c s ng…Phân t ng xã ờng và c ơơ may cu c s ng…Phân t ng xã ờ ị ưư ng và c ế ậ ị ế ậ đđó s phân ph i quy n l c ó s phân ph i quy n l c h i là m t cách th c mà trong ố ứ ộ ộ h i là m t cách th c mà trong ố ứ ộ ộ trong xã h i ộ đưđư c th ch hoá. c th ch hoá. ể ế ợ trong xã h i ộ ể ế ợ

3.2.1. Lý lu n v phân t ng xã h i ộ 3.2.1. Lý lu n v phân t ng xã h i ộ

ậ ề ậ ề

ầ ầ

ộ :: Đ nh nghĩa khái ni m phân t ng xã h i ệ  Đ nh nghĩa khái ni m phân t ng xã h i ộ ệ ầ ầ ị ị

ầ ầ

ộ ộ ộ ộ ữ ữ

ộ ộ ế ế ả ả

ệ ề ệ ề ộ ố ộ ố

ộ ộ ộ ấ ộ ấ ể ủ ể ủ ệ ệ ữ ữ

Phân t ng xã h i là khái ni m ch s phân b các thành viên ố ỉ ự ộ ệ Phân t ng xã h i là khái ni m ch s phân b các thành viên ố ỉ ự ộ ệ ng xã h i thành nh ng t ng đđ ng xã h i thành nh ng t ng xã h i, nhóm xã h i, m t c ng ầ ộ ồ ộ ộ xã h i, nhóm xã h i, m t c ng ầ ộ ồ ộ ộ đđ a v a v ề đđ a v kinh t (hay tài s n), a v kinh t l p xã h i khác nhau v ị ị ị ị ớ (hay tài s n), l p xã h i khác nhau v ị ị ị ị ề ớ a v xã h i (hay uy tín) cũng nh đđ a v xã h i (hay uy tín) cũng nh ưư chính tr (hay quy n l c), ộ ị ị ề ự ị chính tr (hay quy n l c), ộ ị ị ề ự ị ơơi ci cưư n hoá, ngh nghi p, n đđ vộ vộ ăăn hoá, ngh nghi p, n t v trình m t s khác bi ề ệ t v trình m t s khác bi ề ệ i s ng… Phân t ng xã h i là m t bi u hi n tr c ti p c trú, l ự ế ụ ể ộ ầ ố ố i s ng… Phân t ng xã h i là m t bi u hi n tr c ti p c trú, l ể ộ ầ ố ố ự ế ụ đđ ng gi a các cá nhân, ng gi a các cá nhân, th c a các quan h xã h i b t bình ẳ ệ th c a các quan h xã h i b t bình ẳ ệ các nhóm xã h i.ộ các nhóm xã h i.ộ

• Các khái ni m liên quan Các khái ni m liên quan ệ ệ

ỉ ổ ỉ ổ

ộ ộ

ả ả ị

ề ặ ề ặ đđ vộ vộ ăăn hoá, v ề quy n l ưư quy n l

đđ h c v n/trình h c v n/trình ấ ộ ọ ộ ọ ấ ng thăăng ti n cũng nh ng ti n cũng nh ế ế

ả ăăng th ả

ừng t ừ

ở ở

: Ch t ng th nh ng cá nhân trong cùng m t hoàn T ng l p xã h i ể ữ ộ : Ch t ng th nh ng cá nhân trong cùng m t hoàn ớ ầ  T ng l p xã h i ể ữ ầ ộ ớ nhau) v m t tài s n (hay thu c nh xã h i. H gi ng nhau (hay nh ưư nhau) v m t tài s n (hay thu ọ ố ả ộ c nh xã h i. H gi ng nhau (hay nh ả ọ ố ộ ịa v , vai trò xã n hoá, v ề đđ a v , vai trò xã nh p), v trình ị ề ậ nh p), v trình ị ề ậ xã ề ợ đưđư c hợc hợ ưư ng t i h i, v kh n ề ộ h i, v kh n xã i ề ợ ề ộ h i.ộh i.ộ

ng xã h i  Di Di đđ ng xã h i

là khái ni m ch s thay là khái ni m ch s thay

ệ ệ

ộ ở ộ ở

ầ ầ

ộ ộ ừ ộ ừ ộ

ừ ị ế ừ ị ế ộ ộ

đđ i v th xã i v th xã ổ ị ế ổ ị ế v th xã h i này ộ v th xã h i này ộ m t giai t ng xã h i này sang m t ộ m t giai t ng xã h i này sang m t ộ

i trong xã h i. ( ưư i trong xã h i. (

ộ ộ ộ ộ

ả ả

ờ ờ

ị ị

ị ị

nông thôn ỉ ự ộ nông thôn ỉ ự ộ h i c a các thành viên trong xã h i nông thôn, t ộ ủ h i c a các thành viên trong xã h i nông thôn, t ộ ủ sang m t v th xã h i khác, t ộ ộ ị ế sang m t v th xã h i khác, t ộ ộ ị ế giai t ng xã h i khác. ộ ầ giai t ng xã h i khác. ộ ầ đđ ng xã h i, là ch ng xã h i, là ch c thù c a di đđ c thù c a di là m t d ng ng ti n xã h i  ThThăăng ti n xã h i ỉ ộ ộ ủ ặ ộ ạ ộ là m t d ng ế ộ ỉ ộ ủ ặ ộ ạ ộ ế s nâng cao v th xã h i do nhu c u phát tri n xã h i và nh m ằ ể ầ ộ ị ế ự s nâng cao v th xã h i do nhu c u phát tri n xã h i và nh m ằ ể ầ ộ ị ế ự ề ạ b t, đđ b t, i ích cá nhân c a con ng tho mãn l ủ ề ạ ợ i ích cá nhân c a con ng tho mãn l ủ ợ thuyên chuy n, công tác cán b …). ộ ể thuyên chuy n, công tác cán b …). ộ ể đđ ng d c là s ng d c là s  Di Di đđ ng xã h i có 2 lo i: Di ng xã h i có 2 lo i: Di chuy n d ch v trí xã ể ọ ộ ộ ộ ạ ị ưư chuy n d ch v trí xã ể ộ ọ ộ ộ ạ ị đđ a ịa ị a v xã h i này sang ộ ừ đđ a v xã h i này sang h i c a cá nhân hay m t nhóm xã h i t ộ ị ị ộ ủ ộ h i c a cá nhân hay m t nhóm xã h i t ộ ị ộ ị ộ ừ ộ ủ ể đđ i ổi ổ ng ngang là khái ni m ch s chuy n đđ ng ngang là khái ni m ch s chuy n v xã h i khác. Di ỉ ự ệ ộ ộ ị v xã h i khác. Di ể ỉ ự ệ ộ ộ ị a v xã h i c a các cá nhân, nhóm xã h i trong cùng m t đđ a v xã h i c a các cá nhân, nhóm xã h i trong cùng m t nh ng ữnh ng ữ ộ ộ ộ ủ ị ộ ộ ộ ủ ị t ng l p xã h i. ớ ầ t ng l p xã h i. ớ ầ

ộ ộ

• Các tiêu chí

Các tiêu chí đđ c trặc trặ

ng c a phân t ng xã h i ộ ưưng c a phân t ng xã h i ộ

ủ ủ

ầ ầ

ộ ộ

ộ ộ

ứ ồ ạ ơơ ứ ồ ạ

ữ ữ

ậ ậ

ậ ậ

ộ ộ

b n c a phân t ng xã h i là s ưưng cng cơơ b n c a phân t ng xã h i là s ầ ầ

bi u hi n ưư bi u hi n

ể ể

ệ ệ

ộ ộ

i c Phân t ng xã h i là m t trong nh ng hình th c t n t ầ i c  Phân t ng xã h i là m t trong nh ng hình th c t n t ầ b n c a xã h i vì v y nó mang tính quy lu t khách quan. ả ủ b n c a xã h i vì v y nó mang tính quy lu t khách quan. ả ủ  Đ c trặĐ c trặ ả ủ ả ủ c a các v th xã h i ộ ị ế ủ c a các v th xã h i ộ ị ế ủ

ộ ộ

ầ ầ

ủ ủ

ặ ặ

, uy tín xã h i, , uy tín xã h i,

ẽ ớ ẽ ớ ặ ặ

ế ế

ệ ệ

Phân t ng xã h i liên quan ch t ch v i vai trò c a  Phân t ng xã h i liên quan ch t ch v i vai trò c a c quy n chính ộ đđ c quy n chính nh ng quan h kinh t ề ữ nh ng quan h kinh t ề ộ ữ tr .ịtr .ị

ữ ữ

ộ ộ

s quan tr ng c a ơơ s quan tr ng c a

ủ ủ

ở ở

ọ ọ

ng xã h i là m t trong nh ng c  Di Di đđ ng xã h i là m t trong nh ng c ộ ộ ộ ộ ng thái phân t ng xã h i. các đđ ng thái phân t ng xã h i. ộ ầ ộ các ộ ầ ộ

ầ ầ

t ệ t ệ

• Nghiên c u v phân t ng xã h i nông thôn Vi Nghiên c u v phân t ng xã h i nông thôn Vi Nam hi n nay, c n chú ý nh ng khía c nh sau: ạ Nam hi n nay, c n chú ý nh ng khía c nh sau: ạ

ứ ề ứ ề ệ ệ

ộ ở ộ ở ữ ữ

ầ ầ

- Kinh t - Kinh t nông thôn và v n nông thôn và v n ế ế s h u ru ng ấ đđ s h u ru ng ấ ề ở ữ ề ở ữ ộ ộ đđ tấtấ

- C- Cơơ c u lao ấ c u lao ấ đđ ng – ngh nghi p ng – ngh nghi p ệ ề ộ ệ ề ộ

c u thu nh p và chi tiêu - C- Cơơ c u thu nh p và chi tiêu ậ ậ ấ ấ

n hoá ăăn hoá ộng tiêu dùng v - Ho t ạ đđ ng tiêu dùng v ộ - Ho t ạ

- Nghiên c u nh ng nhóm v - Nghiên c u nh ng nhóm v ứ ứ ữ ữ t tr i và nh ng nhóm r i ro ữ ưư t tr i và nh ng nhóm r i ro ữ ợ ộ ợ ộ ủ ủ

ộ ộ

3.2.2. Phân t ng xã h i trong xã h i nông ộ ầ 3.2.2. Phân t ng xã h i trong xã h i nông ầ ộ thôn truy n th ng ề thôn truy n th ng ề

ố ố

ệ ệ ộ ể ộ ể ớ ớ

ỉ ỉ

ầ ầ ạ ạ ầ ầ

ầ ầ ớ ớ

ạ ạ ầ ầ

ọ ọ

ế đđ gia ộ gia i tính: tr ng nam khinh n và ch ộ i tính: tr ng nam khinh n và ch ế ữ ữ ọ ọ

Xã h i VN truy n th ng là xã h i ti u nông, tuy t ệ đđ i ại ạ đđa s ốa s ố ề ộ ố  Xã h i VN truy n th ng là xã h i ti u nông, tuy t ề ệ ộ ố c cách m ng tháng Tám làm ngh nông nghi p. Tr dân cưư làm ngh nông nghi p. Tr ạ ưư c cách m ng tháng Tám ề dân c ạ ề đđ ng xã h i là ng xã h i là 1945 có trên 90% dân s VN là nông dân. Di ộ ộ ố 1945 có trên 90% dân s VN là nông dân. Di ộ ộ ố ng ti n là ăăng ti n là ờng th đưđư ng th đđ ng ngang. Con ộng ngang. Con n gi n, ch y u là di đơđơn gi n, ch y u là di ủ ế ế ờ ộ ả ủ ế ế ả đđ c ộc ộ đđ o, ph bi n ch có đđi h c- ọi h c- ọ đđi thi- làm quan. Xã h i ộ i thi- làm quan. Xã h i ộ đđó ó o, ph bi n ch có ổ ế ạ ổ ế ạ ưư i cời cờ ơơ b n là: T ng l p nông dân; T ng l p b n là: T ng l p nông dân; T ng l p ch có 5 h ng ng ỉ ớ ớ ả ch có 5 h ng ng ỉ ớ ớ ả th th công; T ng l p th ng nhân; T ng l p sĩ phu; T ng ầ ớ ươương nhân; T ng l p sĩ phu; T ng ầ ợ ủ th th công; T ng l p th ầ ớ ầ ợ ủ i. l p quan l ạ ớ i. l p quan l ạ ớ Các lo i phân t ng khác:  Các lo i phân t ng khác: - Phân tâng theo tu i tác: tr ng x - Phân tâng theo tu i tác: tr ng x ỉ ổ ổ ỉ - Phân t ng theo gi - Phân t ng theo gi ớ ầ ớ ầ trtrưư ng.ởng.ở

1954 1954

3.2.3. Phân t ng xã h i giai ầ 3.2.3. Phân t ng xã h i giai ầ

ộ ộ

o n t đđo n t ạ ừ ạ ừ

ến 1986 đđ n 1986 ế

ộ ộ ớ ớ ắ ắ : Đ t nấ : Đ t nấ c chia c t và cu c kháng ưư c chia c t và cu c kháng

ộ ợ ộ ợ

ả ả ừ ừ ể ả ể ả

ỵ ỵ ề ề ỹ ở ộ ỹ ở ộ

ế ế

ắ ắ ờ ờ

ế ế ộ ộ ắ ắ

ủ ế ủ ế ề ề

ế ế

ấ ấ ặ ặ

ỹ ỹ

ặ đđình ặ ế ế ố ố

ị ả ị ả ầ ầ

ệ ệ ự ự ữ ữ ệ ệ ộ ộ ỹ ỹ

ạo n 1954-1975  Giai Giai đđo n 1954-1975 ạ chi n ch ng M . ỹ ố ế chi n ch ng M . ỹ ố ế Th i kỳ này nông thôn mi n B c ti n hành công cu c h p tác ế ắ ờ ề  Th i kỳ này nông thôn mi n B c ti n hành công cu c h p tác ắ ờ ế ề đđ t; n nh và phát tri n s n ấ ổ đđ nh và phát tri n s n ấ ổt; n sau khi c i cách ru ng hoá t ị ộ sau khi c i cách ru ng hoá t ị ộ đđ ng m i ngu n l c cho mi n Nam ng m i ngu n l c cho mi n Nam ng th i huy xu t, ấxu t, ấ đđ ng th i huy ồ ự ọ ộ ờ ồ ồ ự ọ ộ ờ ồ ăăm 1966, M m r ng m 1966, M m r ng kháng chi n ch ng M - ngu . Đ n n ỹ ố ế ế kháng chi n ch ng M - ngu . Đ n n ỹ ố ế ế đđ t không kích, nông ợt không kích, nông chi n tranh ra mi n B c v i liên t c các ợ ụ ắ ớ ề chi n tranh ra mi n B c v i liên t c các ụ ắ ớ ề ng, v a s n xu t v a thôn mi n B c cũng thành chi n tr ưư ng, v a s n xu t v a ừ ả ề ấ ừ thôn mi n B c cũng thành chi n tr ề ừ ả ấ ừ đđó ó u. Phân t ng trong xã h i nông thôn mi n B c lúc chi n ếchi n ế đđ u. Phân t ng trong xã h i nông thôn mi n B c lúc ề ầ ấ ề ầ ấ a có ch y u có 2 lo i là cán b và nhân dân, tuy nhiên ch ưưa có ộ ạ ch y u có 2 lo i là cán b và nhân dân, tuy nhiên ch ạ ộ và các m t khác. t v chính tr , kinh t nhi u khác bi ặ ế ị ệ ề và các m t khác. t v chính tr , kinh t nhi u khác bi ế ặ ị ệ ề Nông thôn mi n Nam ph n l n n m trong vùng t m chi m ầ ớ ạ ằ ề  Nông thôn mi n Nam ph n l n n m trong vùng t m chi m ằ ạ ầ ớ ề ự ưư ng ợng ợ ng cách m ng (L c l ho c vùng trách ch p gi a l c l ạ ợ ữ ự ưư ng cách m ng (L c l ho c vùng trách ch p gi a l c l ạ ự ợ ữ ự i phóng mi n Nam) và quân M -ngu . Tr cách m ng gi ừ ỵ ề ả ạ cách m ng gi i phóng mi n Nam) và quân M -ngu . Tr ừ ỵ ề ả ạ ng b ng sông c u long, thì các vùng nông thôn khác, s n đđ ng b ng sông c u long, thì các vùng nông thôn khác, s n ả ử ằ ồ ử ả ằ ồ ình đđ n do chi n s n do chi n s xu t nông nghi p b gi m sút ho c ự ấ xu t nông nghi p b gi m sút ho c ấ ự ng xuyên. S phân t ng xã h i nông thôn ch y u ch có ththưư ng xuyên. S phân t ng xã h i nông thôn ch y u ch có ỉ ủ ế ộ ờ ỉ ủ ế ộ ờ ưư i ời ờ t gi a quân sĩ M và quân sĩ c ng hoà v i ng s khác bi ớ ự s khác bi t gi a quân sĩ M và quân sĩ c ng hoà v i ng ớ ự dân.dân.

1954 1954

3.2.3. Phân t ng xã h i giai ầ 3.2.3. Phân t ng xã h i giai ầ

ộ ộ

o n t đđo n t ạ ừ ạ ừ

đđ n 1986 ến 1986 ế

ớ ớ

ợ ợ ạ ạ ế ế ế ế

ợ ợ

ớ ớ

ậ ậ ữ ữ

ạ ạ ọ ọ ề ề

ớ ớ

ữ ữ ầ ầ

ứ ứ

ả ả ế ế ả ả ộ ộ ờ ờ

n n

 Giai Giai đđo n 1975-1986 ạo n 1975-1986 c th ng nh t, hoà : Là th i kỳ c n ạ ấ ố ả ưư c th ng nh t, hoà ờ : Là th i kỳ c n ấ ố ả ờ ổ đđ nh s n xu t. nh s n xu t. c vào th i kỳ n bình. Nông thôn c nả ưư c bớc bớ ưư c vào th i kỳ n ấ ả ị ờ ớ bình. Nông thôn c nả ị ấ ả ổ ờ ớ c áp d ng cho c ấ đưđư c áp d ng cho c ch k ho ch t p trung bao c p CCơơ ch k ho ch t p trung bao c p ả ụ ậ ả ụ ấ ậ nnưư c. Nông thôn mi n Nam cũng ti n hành h p tác hoá. c. Nông thôn mi n Nam cũng ti n hành h p tác hoá. ế ề ớ ế ề ớ c th ng nh t, hoà bình thì c Tuy nhiên, khi c nả ưư c th ng nh t, hoà bình thì c ch k ấ ố ế ế ơơ ch k Tuy nhiên, khi c nả ấ ố ế ế ã b c l nh ng h n ch quan ấ đđã b c l ho ch t p trung bao c p ế ạ ộ ộ nh ng h n ch quan ho ch t p trung bao c p ế ộ ộ ạ ấ ng s n xu t, n n tr ng, làm kìm hãm s phát tri n c a l c l ấ ả ợ ể ủ ự ưư ng s n xu t, n n ự tr ng, làm kìm hãm s phát tri n c a l c l ợ ấ ả ể ủ ự ự đđói cào b ng là khá ình tr . Tình tr ng nghèo ói cào b ng là khá ị đđình tr . Tình tr ng nghèo nông nghi p b ằ ạ ệ ệ nông nghi p b ằ ạ ệ ị ệ ấ ổ đđ nh và ịnh và c. Xã h i m t n nông thôn trong c n ph bi n ị ộ ả ưư c. Xã h i m t n ổ ế ở nông thôn trong c n ph bi n ấ ổ ộ ả ổ ế ở nông thôn là Cán b t gi a hai giai t ng xã h i s khác bi ộ ộ ở ệ ự nông thôn là Cán b t gi a hai giai t ng xã h i s khác bi ộ ộ ở ệ ự và ngưư i dân càng rõ nét. Nhi u giá tr c xã h i b bi n ị đđ o ạo ạ đđ c xã h i b bi n i dân càng rõ nét. Nhi u giá tr ộ ị ế ề ờ và ng ộ ị ế ị ề ờ ựn s đđi u ềi u ề đđó d n ẫó d n ẫ đđ n s i vào kh ng ho ng, i. Xã h i b r đđ i. Xã h i b r ự ế ủ ộ ị ơơi vào kh ng ho ng, ổ ế ủ ộ ị ổ ch qu n lý kinh t - xã h i, th i kỳ Đ i m i chuy n ể đđ i cổi cổ ơơ ch qu n lý kinh t - xã h i, th i kỳ Đ i m i ế ớ ổ chuy n ể ớ ổ ế m 1986. ầ ừ ăăm 1986. ầ ừu t b t ắb t ắ đđ u t

3.2.4. Phân t ng xã h i nông thôn hi n nay ộ 3.2.4. Phân t ng xã h i nông thôn hi n nay ộ

ệ ệ

ầ ầ

 Phân hoá giàu nghèo

ạ ạ

ầ ầ

ộ ổ ậ ộ ổ ậ

ề ề

ề ề ủ ế ủ ế ế ế

ầ ầ ấ ấ kinh t - xã h i khác nhau ộ kinh t - xã h i khác nhau ộ

ế ố ế ố ầ ầ

ề ề

ố ố

ệ ệ ề ự ề ự

ố ố a lý, kh n đđ a lý, kh n ị ị

: phân t ng v kinh t Phân hoá giàu nghèo: phân t ng v kinh t là khía c nh ế là khía c nh ế phân t ng xã h i n i b t nh t, ch y u nh t nông thôn ấ ở phân t ng xã h i n i b t nh t, ch y u nh t nông thôn ấ ở đđã ã hi n nay. Do nhi u y u t ệ hi n nay. Do nhi u y u t ệ y nhanh s phân t ng này: Ngh nghi p, v n, lao đđ y nhanh s phân t ng này: Ngh nghi p, v n, lao ự ẩ ự ẩ đđ ng, s con, h c v n, v trí xã h i, quy n l c chính tr , ng, s con, h c v n, v trí xã h i, quy n l c chính tr , ị ộ ộ ị ấ ọ ị ị ộ ộ ọ ấ may… mà nhi u gia ng ti p c n c ả ăăng ti p c n c ịv trí ề ơơ may… mà nhi u gia ậ ế ị v trí ề ậ ế ả i. Có nhi u ề ình nghèo đđi. Có nhi u ề đđình nghèo nhi u gia ình giàu lên cũng nhưư nhi u gia đđình giàu lên cũng nh ề ề ế đđo v thu nh p, v ng v phân t ng kinh t o v thu nh p, v cách đđo lo lưư ng v phân t ng kinh t : ề ậ ề ầ ề ờ : cách ờ ậ ề ề ế ầ ề đđ ng, ộng, ộ ng ti n lao ất và ph đđ t và ph chi tiêu, v s h u ru ng ệ ươương ti n lao ấ ộ ề ở ữ chi tiêu, v s h u ru ng ệ ộ ề ở ữ v cềv cề ơơ s v t ch t và ph ánh giá ề đđánh giá ng ti n sinh ho t, v s v t ch t và ph ạ ệ ươương ti n sinh ho t, v ấ ở ậ ề ạ ệ ấ ở ậ m c s ng… m c s ng…

ứ ố ứ ố

3.2.4. Phân t ng xã h i nông thôn hi n nay ộ 3.2.4. Phân t ng xã h i nông thôn hi n nay ộ

ệ ệ

ầ ầ

ớ ớ cũng cũng ỷ ỷ

ọ ọ

ẻ ẻ

ữ ữ

ở ở

ứ ở ứ ở

Đã b t ắ đđ u có d u hi u thành xu u có d u hi u thành xu ề ăăn hoá: Phân t ng v v n hoá: Đã b t ắ ệ ấ ầ ầ  Phân t ng v v ệ ấ ầ ề ầ . Nh ng phân t ng kinh t ớng nh hhưư ng nh a ph bi n nh ng chưưa ph bi n nh ế ữ ầ ưư phân t ng kinh t ưưng ch ớ ổ ế . Nh ng ế ữ ầ ổ ế đđi sau c a thay thay đđ i vổi vổ ăăn hoá bao gi đđ i kinh t và i kinh t i sau c a thay n hoá bao gi ế ổ ủ ờ thay và ổ ế ủ ờ nông thôn, n th p k có t ng l p giàu lên xã h i, do t h ở ầ ậ ừ ơơn th p k có t ng l p giàu lên ộ nông thôn, xã h i, do t h ậ ở ầ ừ ộ đđi u ki n mua ệ đđ cho con cái h c hành, có đđi u ki n i u ki n mua cho con cái h c hành, có i u ki n ọh có ệ ề ể ề ọ h có ệ ệ ề ể ề ăăn n ng ti n tiêu dùng v ó có các phươương ti n tiêu dùng v đđó có các ph t b (trong s m trang thi ệ ế ị ắ t b (trong s m trang thi ệ ế ị ắ đđi u ki n ch m sóc s c ứ ăăm sóc s c ứ i u ki n ch hoá), h m r ng giao ti p xã h i, có ệ ề ộ ế ọ ở ộ hoá), h m r ng giao ti p xã h i, có ệ ế ề ộ ọ ở ộ i s ng t ng l p i s ng m i- ki u l kho , hình thành m t l ớ ầ ể ố ố ớ ộ ố ố i s ng t ng l p i s ng m i- ki u l kho , hình thành m t l ớ ộ ố ố ầ ể ố ố ớ ừ đđó d n ẫó d n ẫ đđ n s phân t ng v n s phân t ng v trên trong xã h i nông thôn, t ề ầ ế ự ộ trên trong xã h i nông thôn, t ế ự ề ầ ừ ộ n hoá. Đã có nh ng b ng ch ng cho th y nh ng d u hi u vvăăn hoá. Đã có nh ng b ng ch ng cho th y nh ng d u hi u ệ ấ ấ ứ ằ ữ ấ ằ ữ ệ ấ ứ n hoá cưư dân nông thôn qua m t s dân ạ ăăn hoá c xu t hi n v 2 lo i v ộ ố ề ệ ấ nông thôn qua m t s xu t hi n v 2 lo i v ạ ệ ộ ố ề ấ ưư ng ờng ờ ợ ột tr i (th n hoá c a nhóm v ây: lo i vạ ăăn hoá c a nhóm v ứ ầ đđây: lo i vạ nghiên c u g n ợ ộ ưư t tr i (th ủ nghiên c u g n ủ ứ ầ i giàu, cán b , công ch c trí th c ăăn n là ngưư i giàu, cán b , công ch c trí th c nông thôn) và v ứ ộ ờ là ng nông thôn) và v ứ ờ ộ dân nông thôn. hoá c a ủ đđa s cốa s cố ưư dân nông thôn. hoá c a ủ

3.2.4. Phân t ng xã h i nông thôn hi n nay ộ 3.2.4. Phân t ng xã h i nông thôn hi n nay ộ

ệ ệ

ầ ầ

ầ ầ ữ ữ

ầ ầ

ờ ờ ề ề ọ ọ ố ố

ỉ ỉ ọ ọ ở ở

(kính già già (kính già già

ổ ổ ề ề ắ ắ

ng trong c ng ưư ng trong c ng ọ ọ

ộ ộ ủ ủ

t Nam t Nam

ẫ ẫ

ộ ộ

ấ ở ấ ở ẻ ẻ

ủ ộ ủ ộ

ố :: u c a phân t ng xã h i truy n th ng Nh ng b o l ộ ề ủ ả ưưu c a phân t ng xã h i truy n th ng  Nh ng b o l ộ ề ủ ố ả : Xã h i truy n th ng r t coi tr ng Phân t ng theo tu i tác - - Phân t ng theo tu i tác ề ố ổ ấ ộ : Xã h i truy n th ng r t coi tr ng ố ề ộ ổ ấ i ph i h c b y m t, truy n th ng i cao tu i, (b y m ngngưư i cao tu i, (b y m ố ả ươươi ph i h c b y m t, truy n th ng ả ọ ả ổ ố ả ả ọ ả ổ đđi u ềi u ề đđó không còn n ng n , mà tr thành ó không còn n ng n , mà tr thành tr ng x ). Hi n nay ề ặ ệ tr ng x ). Hi n nay ề ặ ệ đđ ể ể ữu gi o lý truy n th ng c n l nhnhưư m t ộ m t ộ đđ o lý truy n th ng c n l ữ ầ ưưu gi ố ề ạ ầ ố ề ạ nhi u vùng nông thôn B c B , nông tu i cho…). Tuy nhiên ộ ở tu i cho…). Tuy nhiên nhi u vùng nông thôn B c B , nông ộ ở thôn mi n núi phía B c và nông thôn Tây Nguyên, ti ng nói ế ề ắ thôn mi n núi phía B c và nông thôn Tây Nguyên, ti ng nói ế ề ắ đđ ng.ồng.ồ c a ngủc a ngủ i già còn r t có tr ng l ưư i già còn r t có tr ng l ấ ờ ợ ấ ờ ợ ng c a phân t ng xã : Cũng là m t ộ đđ c trặc trặ i - Phân t ng theo gi - Phân t ng theo gi ầ ưưng c a phân t ng xã ớ : Cũng là m t ộ ầ i ầ ớ ầ ng Đông; tuy m c ứ đđ ộ ộ đđã gi m b t r t ã gi m b t r t h i truy n th ng ph ươương Đông; tuy m c ứ ớ ấ ả ố ề ộ h i truy n th ng ph ớ ấ ả ề ố ộ hình th c nông thôn Vi i gi ng v n ấ đđ gi ềnhi u nh ứ ở ệ ề ớ ở ưưng v n ấ ề nông thôn Vi nhi u nh i hình th c ề ớ ở ứ ở ệ ình, ho c trong đđình, ho c trong i, ho c trong gia này hay khác v n còn t n t ặ ặ ồ ạ i, ho c trong gia này hay khác v n còn t n t ặ ặ ồ ạ trong gia ình là công vi c n i tr và đđình là công vi c n i tr và xã h i. N i c m nh t ệ ộ ợ ổ ộ xã h i. N i c m nh t trong gia ổ ộ ệ ộ ợ ng s c kho sinh s n, nuôi d y con cái. Trong xã h i ho t ạho t ạ đđ ng s c kho sinh s n, nuôi d y con cái. Trong xã h i ộ ạ ả ứ ộ ộ ả ạ ứ ộ nh quan tr ng c a c ng và ho t ạ đđông tham gia các quy t ế ông tham gia các quy t ế đđ nh quan tr ng c a c ng ọ ị và ho t ạ ọ ị đđ ng.ồng.ồ t, xây d ng c ng s n xu t, ki n thi ồng (nh đđ ng (nh ự ấ ưư s n xu t, ki n thi ồ t, xây d ng c ng ự ấ ế ế ế ế ả ả ộ ộ

Ộ Ộ

Ế Ế

3.3. CÁC THI T CH XÃ H I NÔNG Ế 3.3. CÁC THI T CH XÃ H I NÔNG Ế THÔN THÔN

ộ ộ

ộ ộ

ữ ữ

ả ả

t ch xã h i là m t h th ng nh ng giá tr ị ệ ố t ch xã h i là m t h th ng nh ng giá tr ị ệ ố i v i ạ ớ ộ ắ i v i ạ ớ ộ ắ đđ tho mãn nh ng tho mãn nh ng ữ ể ể ữ ng xã ăăng xã ứ ữ ứ ữ

ả ả

ằ ằ

ộ ộ

ủ ủ

ự ự

3.3.1. Khái ni mệ 3.3.1. Khái ni mệ Thi ế ế  Thi ế ế chu n m c và các vai trò xã h i g n bó qua l ự ẩ chu n m c và các vai trò xã h i g n bó qua l ự ẩ ạ đđ ng ộng ộ c t o ra và ho t nhau, đưđư c t o ra và ho t ợ ạ nhau, ợ ạ ạ b n và th c hi n nh ng ch c n nhu c u cầ ệ ả ơơ b n và th c hi n nh ng ch c n ự nhu c u cầ ệ ả ự ấ đđ nh. ịnh. h i quan tr ng nh t ị ọ ộ h i quan tr ng nh t ấ ọ ộ t ch xã h i là Nh ng gi Thi i pháp xã h i nh m ữ ế ế ộ i pháp xã h i nh m Thi t ch xã h i là Nh ng gi ữ ế ế ộ n b n c a xã ăăn b n c a xã m b o tho mãn nh ng nhu c u c đđ m b o tho mãn nh ng nhu c u c ả ả ầ ữ ả ả ả ả ầ ữ ả ả đđòi h i c a th c òi h i c a th c ặt ra theo ộ đđ t ra theo c xã h i đưđư c xã h i ộh i, nó ỏ ủ ặ ợ ộ h i, nó ỏ ủ ộ ợ ti n xã h i. ộ ễ ti n xã h i. ộ ễ

3.3. CÁC THI T CH XÃ H I NÔNG THÔN 3.3. CÁC THI T CH XÃ H I NÔNG THÔN

Ộ Ộ

Ế Ế

Ế Ế

ế ế

ợ ủ ợ ủ ụ ụ

ệ ệ

ợ ợ ị ị

ế ế ộ ộ

ữ ữ ự ự

ộ ộ ị ủ ị ủ ụ ủ ụ ủ

đđ ng xã h i, cũng nh ng xã h i, cũng nh ộ ồ ộ ồ ộ ộ

ộ : : t ch xã h i b n c a thi Hai ch c nứ ăăng cng cơơ b n c a thi ế ả ủ t ch xã h i  Hai ch c nứ ế ả ủ ộ . Khi th c ự i u ch nh các quan h xã h i ăăng ng đđi u ch nh các quan h xã h i M t là ch c n ộ . Khi th c ự ề ệ ỉ ứ ộ  M t là ch c n ộ ề ệ ỉ ứ ộ đđ ng ộng ộ ch nó tác ng này, các TCXH th hi n ăăng này, các TCXH th hi n hi n ch c n ỗ ể ệ ở ứ ệ ch nó tác hi n ch c n ỗ ể ệ ở ứ ệ đđ ng x thích h p c a cá đđ n vi c l a ch n hành vi và thái ng x thích h p c a cá n vi c l a ch n hành vi và thái ử ộ ứ ọ ệ ự ế ử ộ ứ ệ ự ọ ế n nh ng m c tiêu ằ đđ t ạt ạ đđ n nh ng m c tiêu ng c a mình nh m nhân cho ho t ạ đđ ng c a mình nh m ữ ế ộ ủ nhân cho ho t ạ ữ ế ằ ộ ủ đđ t ra và cùng chia s v i các thành viên trong nhóm, trong t ra và cùng chia s v i các thành viên trong nhóm, trong ẻ ớ ặ ẻ ớ ặ ang s ng. Nh đđang s ng. Nh ng xã h i mà anh ta c ng ộc ng ộ đđ ng và môi tr ồng và môi tr ờ ố ộ ờ ưư ng xã h i mà anh ta ồ ố ờ ộ ờ ăăng này, các quan h xã h i trong nhóm, trong c ng ch c nứch c nứ ng này, các quan h xã h i trong nhóm, trong c ng ộ ộ ộ ộ ộ ăăn n t ch xã h i c c duy trì và tái t o. các thi ộ đưđư c duy trì và tái t o. các thi ng xã h i đđ ng xã h i ế ế ạ ồ t ch xã h i c ế ế ộ ạ ộ ồ ộ đđ ể ể đđ ng xã h i ng xã h i c vào h giá tr xã h i c a nhóm, c a c ng ộ ủ ồ ủ ộ ệ ứ c vào h giá tr xã h i c a nhóm, c a c ng ộ ủ ứ ộ ồ ủ ộ ệ ủng c a các thành viên. ự ạ đđ ng c a các thành viên. i u ch nh s ho t đđi u ch nh s ho t ủ ộ ỉ ề ộ ự ạ ỉ ề ăăng cng cơơ b n c a ăăng ki m soát xã h i Hai là Ch c nứ b n c a : là ch c nứ ng ki m soát xã h i ả ủ ộ : là ch c nứ ể  Hai là Ch c nứ ả ủ ộ ể t ch xã h i. Nó ép bu c các cá nhân xã h i th c hi n thi ệ ự ộ ế t ch xã h i. Nó ép bu c các cá nhân xã h i th c hi n thi ệ ự ộ ế đđúng nh ng yêu c u, nh ng chu n m c giá tr c a nhóm, c a úng nh ng yêu c u, nh ng chu n m c giá tr c a nhóm, c a ủ ẩ ữ ầ ữ ủ ẩ ầ đđ ng xã h i v trách nhi m và nghĩa v c a mình c ng ộc ng ộ đđ i ối ố ng xã h i v trách nhi m và nghĩa v c a mình ệ ồ ộ ề ệ ồ ộ ề ố ới v i các ưư đđ i v i các v i nhóm xã h i và c ng ố ớ ộ ớ v i nhóm xã h i và c ng ộ ớ thành viên khác. thành viên khác.

3.3.2. Các thi 3.3.2. Các thi

t ch xã h i c t ch xã h i c

nông thôn nông thôn

ế ế

b n ộ ơơ b n ộ

ả ở ả ở

ế ế

1.1.

2.2.

3.3.

4.4.

5.5.

nông thôn nông thôn ế ế

6.6.

7.7.

ế ế ế ế ế ế ế ế ế ế

n Chung, trang ăăn Chung, trang

ộ ộ t ch pháp lu t t ch pháp lu t ế ế

ố ố

ỡng nông thôn ưư ng nông thôn ỡ nông thôn t ch xã h i ộ ở ế ế nông thôn t ch xã h i ộ ở ế ế nông thôn ậ ở nông thôn ậ ở ệ ệ

nông thôn t ch kinh t Thi ế ế nông thôn t ch kinh t Thi ế ế t ch chính tr nông thôn Thi ị ế t ch chính tr nông thôn Thi ị ế t ch giáo d c nông thôn Thi ụ ế t ch giáo d c nông thôn Thi ụ ế t ch y t Thi ế t ch y t Thi ế t ch tôn giáo và tín ng Thi ế Thi t ch tôn giáo và tín ng ế Làng xã - M t thi Làng xã - M t thi Thi ế Thi ế (Tham kh o thêm tài li u: XHH nông thôn, T ng V ả (Tham kh o thêm tài li u: XHH nông thôn, T ng V ả 336-360) 336-360)

Câu h i chỏ Câu h i chỏ

ng III: ươương III:

ộ ộ

ả ả

ấ ủ ấ ủ

ầ ầ ầ ầ

ệ ệ

ộ ộ

ộ ở ộ ở

ế ế

nông thôn t ch xã h i ế nông thôn t ch xã h i ế i s ng xã h i nông đđ i s ng xã h i nông ờ ố ờ ố

ề ộ ề ộ ủ ủ

ộ ộ

c u xã h i nông thôn? B n ch t c a ếTh nào là c ơơ c u xã h i nông thôn? B n ch t c a ấ ế  Th nào là c ấ ccơơ c u xã h i nông thôn là gì? c u xã h i nông thôn là gì? ộ ấ ộ ấ Phân t ng xã h i là gì? Hãy nêu và phân tích các lo i ạ ộ  Phân t ng xã h i là gì? Hãy nêu và phân tích các lo i ạ ộ t Nam phân t ng xã h i trong xã h i nông thôn Vi ộ phân t ng xã h i trong xã h i nông thôn Vi t Nam ộ ệhi n nay? hi n nay? Hãy phân tích v m t thi  Hãy phân tích v m t thi và nêu vai trò c a nó trong và nêu vai trò c a nó trong thôn hi n nay? ệ thôn hi n nay? ệ

t truy n th ng ề t truy n th ng ề

ệ ệ

ộ ộ

NG IV: CHCHƯƠƯƠNG IV: LÀNG XÃ NÔNG THÔN LÀNG XÃ NÔNG THÔN ỆVI T NAM Ệ VI T NAM trú 4.1. Các khuôn m u cẫ ưư trú 4.1. Các khuôn m u cẫ ng c a làng Vi 4.2. Các đđ c trặc trặ ưưng c a làng Vi ủ ố 4.2. Các ủ ố i cá nhân trong xã h i làng xã 4.3. Con ngưư i cá nhân trong xã h i làng xã ờ 4.3. Con ng ờ 4.4. Làng xã Vi 4.4. Làng xã Vi

t Nam hi n nay. t Nam hi n nay.

ệ ệ

ệ ệ

4.1. CÁC KHUÔN M U CẪ 4.1. CÁC KHUÔN M U CẪ

c c

ỉ ỉ

ƯƯ TRÚ TRÚ nh nh t nh ng hoàn ưưng hoàn ấ ỏ ị ụ ưư nh nh t nh ấ ị ụ ỏ ịn v hành ừ ỉ đơđơn v hành ch t Nam. Xã là t ị ch t Nam. Xã là t ừ ỉ t Nam. M t xã có ộ ệ t Nam. M t xã có ệ ộ

n v t Làng là khái ni m ch ỉ đơđơn v t ệ  Làng là khái ni m ch ệ ỉ i nông dân Vi ch nh c a ng ệ ờ ưư i nông dân Vi ủ ch nh c a ng ệ ờ ủ các vùng nông thôn Vi chính th p nh t ấ ấ ở các vùng nông thôn Vi chính th p nh t ấ ấ ở đđ n nhi u làng h p thành. n nhi u làng h p thành. m t làng th có t ế ừ ộ ể th có t m t làng ế ể ừ ộ ề ề ợ ợ

ả i có nhi u ki u lo i c i có nhi u ki u lo i c ề ề ể ể

t Nam t Nam

m t s vùng m t s vùng ấ ấ

ệ ở ộ ố ệ ở ộ ố ng ph bi n nh t là lo i khuôn m u c ưưng ph bi n nh t là lo i khuôn m u c ấ ấ ạ ạ ẫ ẫ

Nông thôn trên th gi ả b n có trú. Cơơ b n có ạ ưư trú. C ế ớ  Nông thôn trên th gi ạ ế ớ 3 lo i khuôn m u c trú phân tán (trang tr i phân tán), trú: cưư trú phân tán (trang tr i phân tán), ạ ạ ẫ ưư trú: c 3 lo i khuôn m u c ạ ạ ẫ trú làng theo tuy n. Nông trú qu n cầ ưư theo c m làng và c ccưư trú qu n cầ theo c m làng và c ế ưư trú làng theo tuy n. Nông ụ ế ụ trú đđã ã u xu t hi n c 3 lo i khuôn m u c đđ u xu t hi n c 3 lo i khuôn m u c thôn Vi ưư trú ẫ ạ ệ ả ấ ề ệ thôn Vi ạ ẫ ệ ả ấ ề ệ vùng nông thôn mi n nêu, lo i phân tán xu t hi n nhi u ề ề ở ệ ấ ạ vùng nông thôn mi n nêu, lo i phân tán xu t hi n nhi u ề ề ở ệ ấ ạ đđ ng ồng ồ trú c m làng có xu t hi n núi, lo i cạ ưư trú c m làng có xu t hi n ụ núi, lo i cạ ụ trú theo ằb ng, nh ưư trú theo ổ ế ằ b ng, nh ổ ế tuy n.ếtuy n.ế

4.1. Các khuôn m u cẫ ưư trú trú 4.1. Các khuôn m u cẫ

 Làng c

ọ ọ ằ ằ ế ế

ạ ạ

ề quan h láng gi ng quan h láng gi ng ề ệ ệ ắ ắ

ổ ế ổ ế ệ ổ ệ ổ

n m d c trú dân cưư n m d c ụ đđi m cểi m cể trú theo tuy n là các t Làng cưư trú theo tuy n là các t ưư trú dân c ụ giao thông, theo các h nh hay n m d c hai theo các tr c l ọ ằ ỏ ồ ụ ộ giao thông, theo các h nh hay n m d c hai theo các tr c l ằ ọ ỏ ồ ụ ộ cho r ng i u này, nhi u h c gi i ả đđi u này, nhi u h c gi bên các dòng sông. Lý gi ằ ả ọ ề ề cho r ng i ả bên các dòng sông. Lý gi ằ ọ ề ề ả ch ếch ế đđ nộ nộ ưư c g n li n v i canh tác lúa n ưư nh ng ữ nh ng ữ ớc, cũng nh c g n li n v i canh tác lúa n ớ ưư c, cũng nh ớ ề ớ ắ ớ ắ ớ ề i ta không th i, gi cgiã, lo n l c khi n ng t l l nguy cơơ l ể ờ ưư i ta không th ế ạ ạ ặ ụ ộ i, gi cgiã, lo n l c khi n ng t l nguy c ể ờ ế ạ ạ ặ ụ ộ các làng c nh ng cũng không qu n t trú phân tán, nhưưng cũng không qu n t ccưư trú phân tán, nh ầ ụ các làng c nh ầ ụ ất canh tác (Gourou, Bùi Quang Dũng). nhau vì thi u ế đđ t canh tác (Gourou, Bùi Quang Dũng). ấ nhau vì thi u ế trú c a t ng làng có 2 nguyên t c: là  CCưư trú c a t ng làng có 2 nguyên t c: là ủ ừ ủ ừ và và quan h huy t th ng ố .. quan h huy t th ng ệ ế ệ ố ế t c truy n: trú ph bi n bên trong làng Vi Khuôn m u cẫ ề ưư trú ph bi n bên trong làng Vi t c truy n:  Khuôn m u cẫ ề làng phân thành nhi u xóm, xóm phân thành các ngõ (còn g i ọ ề làng phân thành nhi u xóm, xóm phân thành các ngõ (còn g i ọ ề là giáp). Đây là khuôn m u khá ph bi n. là giáp). Đây là khuôn m u khá ph bi n. ổ ế ổ ế ẫ ẫ

4.1. Các khuôn m u cẫ ưư trú trú 4.1. Các khuôn m u cẫ

ệ ệ ể ể

Làng Vi ố  Làng Vi ố : Làng phân b thành kh i dài và m ng d c  Lo i 1ạLo i 1ạ : Làng phân b thành kh i dài và m ng d c ỏ ỏ ố ố

ọ ọ

:: t có 4 ki u phân b không gian làng khác nhau t có 4 ki u phân b không gian làng khác nhau ọ đưđư ng cái, ờng cái, ờ ọ ng g n ngay ầ ờ ưư ng g n ngay ầ ờ i thông vào ố đđi thông vào i i ố ặ ặ

ố ố nh t là d c b sông và chân ổê, c ng làng th đđê, c ng làng th ờ ấ ổ nh t là d c b sông và chân ờ ấ ng cái) và là l ớ đưđư ng cái) và là l ê (ho c vuông góc v i chân đđê (ho c vuông góc v i ờ chân ờ ớ ộm t ngõ. ộ m t ngõ.

ế ế ạ ạ ặ ặ

ữ ữ

 Lo i 2ạLo i 2ạ : Làng phân thành m t kh i ch t, các xóm x p c nh : Làng phân thành m t kh i ch t, các xóm x p c nh ố ộ ố ộ nhau thành các ô vuông, hay là thành nh ng ô không có hình nhau thành các ô vuông, hay là thành nh ng ô không có hình i (th ng ẳ ố đđi (th ng ẳ i thù gì rõ r t. Các xóm tách nhau b ng nh ng l i thù gì rõ r t. Các xóm tách nhau b ng nh ng l ố ho c ngo n ngoèo). ằ ho c ngo n ngoèo). ằ

ữ ữ ệ ệ ằ ằ

ặ ặ  Lo i 3ạLo i 3ạ

: Làng phân thành hình “vành khăăn” t : Làng phân thành hình “vành kh ng hay g p đđ i, ki u này th i, ki u này th ưư ng hay g p ể ồ ể ồ ừn” t ừ ặ ở ặ ở ờ ờ đđ i lên ồi lên chân ồ chân nh ng vùng ữ nh ng vùng ữ

llưưng ch ng ừ ng ch ng ừ trung du. trung du.

t t , các xóm cách nhau b i các cánh , các xóm cách nhau b i các cánh : Làng phân b l  Lo i 4ạLo i 4ạ : Làng phân b l ố ẻ ẻ ố ẻ ẻ ở ở

đđ ng.ồng.ồ

4.1. Các khuôn m u cẫ ưư trú trú 4.1. Các khuôn m u cẫ

ệ ệ

ắ ắ ề ề

ớ ớ

ả ả ấ ấ

ắ ắ

ơơi riêng c

ố ố ộ ộ

ớ ớ

ọ ọ

đđó ngó ngưư i ời ờ đđ a v c, trên ị ựa v c, trên t, xóm ngõ là cái khung Trong làng Vi ị ự t, xóm ngõ là cái khung  Trong làng Vi cho r ng ch c b o v an ninh chung. Có không ít tác gi ta t ổ ứ ả ằ ả ệ ch c b o v an ninh chung. Có không ít tác gi ta t cho r ng ằ ả ệ ổ ứ ả làng xã mi n B c không ph i là không a v c xóm ngõ đđ a v c xóm ngõ ả ở ự ị làng xã mi n B c không ph i là không ở ả ự ị gian hành chính ch y u, vì v y nó khác h n v i naông thôn ậ ủ ế ẳ gian hành chính ch y u, vì v y nó khác h n v i naông thôn ủ ế ậ ẳ ấ ụt t đđ t t mi n Trung và mi n Nam, xóm (hay p ) v a là m nh ấ ụ ề ừ ề mi n Trung và mi n Nam, xóm (hay p ) v a là m nh ề ừ ề ạ đđ ng quen thu c c a m t xã h i i di n ra ho t ccưư, v a là n ng quen thu c c a m t xã h i ừ, v a là n ơơi di n ra ho t ộ ộ ủ ộ ễ ừ ộ ộ ạ ộ ộ ủ ễ ộ : b t phu, b t lính, thu thu .v.v… nông thôn truy n th ng nh ắ ưư: b t phu, b t lính, thu thu .v.v… ố ề ế nông thôn truy n th ng nh ắ ố ề ế V m t xã h i, làng xã truy n th ng có n trú cho i riêng cưư trú cho ề ộ ề ặ  V m t xã h i, làng xã truy n th ng có n ề ặ ộ ề i nghèo nh t trong c ng ữnh ng ng ng. Trong làng mi n đđ ng. Trong làng mi n ờ ấ ưư i nghèo nh t trong c ng ữ ề ồ nh ng ng ờ ấ ề ồ ưư i ời ờ ớc 1954 d B c trắB c trắ i t ng l p b n nông có nh ng ng ầ ớ ầ ớ ưư c 1954 d ữ ưư i t ng l p b n nông có nh ng ng ầ ớ ầ ữ ừ ơơi i ả đđ a mà t n a mà t nghèo nh t là c nông, h không ph i dân b n ị ả ọ ố ấ n nghèo nh t là c nông, h không ph i dân b n ừ ị ả ọ ố ấ ả khác đđ n, g i là dân ng c i làm ả đđi làm . H không có ru ng, ph i n, g i là dân ng c ộ ụ ưư. H không có ru ng, ph i ọ ế khác ế ả ộ ụ ọ rìa làng. thuê và ở rìa làng. thuê và ở

ẶC TR 4.2. CÁC ĐĐ C TR Ặ 4.2. CÁC LÀNG VI T TRUY N TH NG Ệ LÀNG VI T TRUY N TH NG Ệ

NG C AỦ ƯƯNG C AỦ Ề Ề

Ố Ố

ổ ổ ộ ộ ộ ộ

ờ ờ ỹ ỹ

ng lãnh th ộ ộ đđ ng lãnh th t là m t c ng Làng Vi ồ ệ t là m t c ng a)a) Làng Vi ồ ộ ộ ệ c a m t c ng đđi m t c i m t t là Làng Vi nông đđ ng dân c ồng dân c ủ ụ ưư c a m t c ng ể ệ ưư nông ồ c t là  Làng Vi ủ ụ ể ệ thôn, m i làng có di n tích đđ t ất ấ đđai, ao h , sông su i c a ai, ao h , sông su i c a ệ ỗ ố ủ ồ thôn, m i làng có di n tích ỗ ệ ố ủ ồ ợc hình thành do quá trình di c mình mình đưđư c hình thành do quá trình di c và khai kh n, ẩ đưđư c ợc ợ ợ ưư và khai kh n, ẩ đđ i khác. Lãnh th c a làng luôn i khác. Lãnh th c a làng luôn ời này qua llưưu truy n t ề ừ đđ i này qua u truy n t ờ ổ ủ ờ ổ ủ ờ ề ừ đđào ào ng là b ng lu tre, c rào d u th ưư đưđư c rào d u th c b o v nh đưđư c b o v nh ằ ưư ng là b ng lu tre, ậ ợ ệ ợ ả ằ ậ ợ ệ ợ ả ng hào bao quanh. mmươương hào bao quanh.

ắ ắ

đđ u có c ng làng, th u có c ng làng, th ỗM i làng ổ ề ỗ  M i làng ổ ề nam, b c. Vì v y l ậ ỹ nam, b c. Vì v y l ậ ỹ v c, lãnh th c a làng; và cũng ự v c, lãnh th c a làng; và cũng ự nông dân th hi n tình yêu quê h nông dân th hi n tình yêu quê h ông, đđoài, oài, đđông, ng thì có 4 c ng: ổ ờ ưư ng thì có 4 c ng: ổ ờ đđ a ịa ị ợng cho tre làng, c ng làng là bi u t ể ưư ng cho ợ ổ tre làng, c ng làng là bi u t ể ổ ưư i ời ờ n sâu vào tâm th c ng ăăn sâu vào tâm th c ng ứ ứ ươương.ng. ổ ủ ổ ủ ể ệ ể ệ

b)b)

Làng là m t c ng Làng là m t c ng

ộ ộ ộ ộ

đđ ng kinh t ng kinh t ồ ồ

ế ế

Làng qu n lý ph n l n Làng qu n lý ph n l n ả ả ổ ủ ổ ủ

th làng có quy n chia công th làng có quy n chia công ế ế ử ụ ử ụ ổ ổ

ầ ớ đđ t ất ấ đđai trong lãnh th c a làng. Vì ai trong lãnh th c a làng. Vì ầ ớ i n công th và s d ng nó. đđi n công th và s d ng nó. ề ề ề ề đđ t, ất, ấ ộ ộ ỉ ỉ ớ ớ

c mình có bao nhiêu ru ng ế đưđư c mình có bao nhiêu ru ng t t ế ềi u này. ắ đưđư c ợc ợ đđi u này. ề ắ Ch có làng m i bi ợ Ch có làng m i bi ợ nhà nưư c cai tr không n m c cai tr không n m ị nhà n ị ớ ớ

ộ c a c a ề ử ụ ở ữ ề ử ụ ở ữ ng kinh t ạ đđ ng kinh t i u ph i m i ho t đđi u ph i m i ho t ề ạ ề ả ả đđ o làng ạo làng ạ ế ủ ế ủ ọ ọ ố ố ộ ộ

Làng có tài s n riêng và có quy n s d ng và s h u nó. Làng có tài s n riêng và có quy n s d ng và s h u nó. ộB máy lãnh B máy lãnh làng. làng.

ợ đđ ể ể đđáp áp M i làng (ho c m t s làng c nh nhau) có m t ch  M i làng (ho c m t s làng c nh nhau) có m t ch ợ ặ ặ ạ ạ ộ ộ

ỗ ỗ ng nhu c u trao ầ ng nhu c u trao ầ ộ ố ộ ố đđ i hàng hoá, nay hay g i là ch làng. i hàng hoá, nay hay g i là ch làng. ổ ổ ợ ợ ọ ọ ứ ứ

c)c)

Làng là m t c ng Làng là m t c ng

ộ ộ ộ ộ

đđ ng chính tr t ng chính tr t ồ ồ

qu n ị ự ả qu n ị ự ả

ị ị ủ ủ ấ ấ

ữ ữ

ờ ờ i t ớ ừ i t ớ ừ ế ế

ồ ồ ữ ữ

ứ ứ

ệ ệ

c a làng có 3 th h ng trong c u chính tr xã h i V cềV cề ơơ c u chính tr xã h i ứ ạ ộ c a làng có 3 th h ng trong ứ ạ ộ ồng làng: đđ ng làng: c ng ộc ng ộ dân hàng xã, h i ộ đđ ng kỳ m c và các lý ng kỳ m c và các lý ụ ồ ồ dân hàng xã, h i ộ ụ ồ (ch c d ch). d chịd chị ứ ị (ch c d ch). ứ ị 18 tu i tr lên, là nh ng là toàn b nam gi Dân hàng xã là toàn b nam gi ổ ở ộ 18 tu i tr lên, là nh ng Dân hàng xã ổ ở ộ óng thu , th c hi n lao d ch và binh ệ đđóng thu , th c hi n lao d ch và binh i có trách nhi m ngngưư i có trách nhi m ệ ự ị ệ ự ệ ị d ch, có quy n b u c và tham gia bàn vi c làng; ệ ề ầ ử ị d ch, có quy n b u c và tham gia bàn vi c làng; ệ ề ầ ử ị i n s n, đđi n s n, ờ ừi v a có bao g m nh ng ng ng kỳ m c H i ộH i ộ đđ ng kỳ m c ề ả ờ ừ ưư i v a có ồ ụ bao g m nh ng ng ề ả ồ ụ đđ u là tiên ch , có u là tiên ch , có v a có ch c v hay ph m hàm, đđ ng ứng ứ ỉ ầ ẩ ụ ứ ừ v a có ch c v hay ph m hàm, ỉ ầ ẩ ụ ứ ừ đđ ra các ch tr đđ ra ề ra ề ng và bi n pháp cai tr ; ra các ch tr ứch c trách ị ệ ủ ươương và bi n pháp cai tr ; ề ứ ch c trách ị ệ ủ ề làng xã mà (hay ch c d ch) là nh ng ch c viên Lý d chị ở ữ ị ứ làng xã mà (hay ch c d ch) là nh ng ch c viên Lý d chị ở ị ữ ứ ầ đđinh, h inh, hươương ng ng (còn có phó lý, tu n đđ ng ứng ứ đđ u là Lý tr ầu là Lý tr ở ưư ng (còn có phó lý, tu n ầ ầ ở ng c a h i ng…), lý d ch th c hi n nh ng ch tr trtrưư ng…), lý d ch th c hi n nh ng ch tr ộ ủ ủ ươương c a h i ữ ự ị ở ộ ủ ủ ị ữ ự ở đđ ng kỳ m c v ụ ề đđi u hành làng xã và ch u trách nhi m v i u hành làng xã và ch u trách nhi m v ng kỳ m c v ề ệ ị ề ồ ụ ề ồ ệ ề ề ị c chính quy n trung ệvi c làng tr ớ ưư c chính quy n trung ệ vi c làng tr ớ ươương.ng. ề ề

c)c)

Làng là m t c ng Làng là m t c ng

ộ ộ ộ ộ

đđ ng chính tr t ng chính tr t ồ ồ

qu n ị ự ả qu n ị ự ả

 Huy nệHuy nệ 

Tri huy nệ Tri huy nệ

T ngổT ngổ Chánh t ngổ Chánh t ngổ

Tiên chỉ XãXã Tiên chỉ ị ị ng T ch c trong ạ đđ ng T ch c trong Lý d ch Ho t ổ ứ Lý d ch Ho t ổ ứ ạ

Th chứ ỉ Th chứ ỉ ộ ộ ởng An ninh Lý trLý trưư ng An ninh ở

lang giáp lang giáp Các kỳ Các kỳ M c khác ụM c khác ụ TTưư v văănn TTưư võ võ

Các Các Nghi lễ Phó lý Nghi lễ Phó lý HHươương Thu thuế ng Thu thuế ng B t lính trtrưư ng B t lính ắ ắ ở ở

ch c t ổ ứ t ch c ổ ứ

ả ệ đđê ê đđi u ềi u ề B o v B o v ả ệ ng tr , ợ TTươương tr , ợ

vui ch vui chơơii

c)c)

Làng là m ta c ng ộ Làng là m ta c ng ộ

ộ ộ

ng chính tr t đđ ng chính tr t ồ ồ

qu n ị ự ả qu n ị ự ả

ể ể ề ề ỉ ữ ỉ ữ

vai trò ki m soát ch không ứ vai trò ki m soát ch không ứ ươương. ng. đđ a ph ịa ph ệ ị ệ i u hành m i ho t ế đđi u hành m i ho t ạ ọ ề ự ạ ọ ề ự ế óng ưư: : đđóng c m t s nghĩa v nh ụ ộ ố ớ ưư c m t s nghĩa v nh ụ ộ ố ớ

ệ ự ế ệ ự ế ế ế ệ ệ

ế ế cho r ng: tính t cho r ng: tính t ằ ằ

ti n hành thu thu là vi c ti n hành thu thu là vi c i quy t mâu thu n gi a các thành viên. Có không ít i quy t mâu thu n gi a các thành viên. Có không ít n m c ngay c khi đđã ã đđ n m c ngay c khi đđ n ến ế ế ế thì cũng không nh h ươươc s p ục s p ụ đđ thì cũng không nh h ả ả ưư ng ởng ở ứ ứ ả ả ổ ổ

ng ch gi Chính quy n trung ươương ch gi  Chính quy n trung can thi p tr c ti p vào công vi c hành chính ế ự ệ can thi p tr c ti p vào công vi c hành chính ệ ế ự Làng v i b máy c a mình tr c ti p ủ ớ ộ Làng v i b máy c a mình tr c ti p ủ ớ ộ đđ ng, ch th c hi n v i nhà n ng, ch th c hi n v i nhà n ớ ệ ỉ ự ộ ớ ệ ỉ ự ộ thu , ếthu , ế đđi phu, i phu, đđi lính. i lính. tr c a làng, ngoài vi c t Tính t ự ị ủ tr c a làng, ngoài vi c t  Tính t ự ị ủ gi nó t ữ ẫ ự ả gi nó t ẫ ữ ự ả tr làng xã tác gi ự ị ả tr làng xã tác gi ự ị ả chính quy n nhà n ề chính quy n nhà n ề làng xã. làng xã.

Làng là m t c ng d)d) Làng là m t c ng

ộ ộ ộ ộ

đđ ng pháp lý ồng pháp lý ồ

ẩ ẩ ộ ệ ố ộ ệ ố

ọ ọ ỗ ỗ ộ ộ

ằ ằ ậ ậ

ớ ớ ệ ệ c/ phép vua thua l ưư c/ phép vua thua l ả ả c th ch hoá b ng H đưđư c th ch hoá b ng H ế ể ợ ể ợ ế làng phép n ệ làng phép n ệ

ớ ả ớ ả

c (pháp lu t ưư c (pháp lu t ậ ậ đđi u ềi u ề ớ ớ ự ự ự ự

ế ế ộ ộ

i còn trái v i c phép n ơơi còn trái v i c phép n i dân không có s l a chon, ng ngưư i dân không có s l a chon, ờ ưưng ng ờ làng. c h t là l ệ ớ ế ưư c h t là l làng. ệ ớ ế tr khép kín nên làng dùng lu t l ậ ệ ủ tr khép kín nên làng dùng lu t l ậ ệ ủ ạ đđ ng c a c ng ng c a c ng t m i ho t ủ ộ t m i ho t ủ ộ ạ ứ ớ ẽ ử ứ ớ ẽ ử đđi u ti i u ti ề ề ạ ạ

ế ế ệ ệ

M i làng có m t h th ng nh ng quy chu n, quy ph m b t ắ ữ ạ  M i làng có m t h th ng nh ng quy chu n, quy ph m b t ắ ữ ạ đđó ó bu c m i thành viên trong làng ph i tuân theo. H th ng ệ ố bu c m i thành viên trong làng ph i tuân theo. H th ng ệ ố ươương ng ưư c, ớc, ớ có tính pháp lu t và có tính pháp lu t và làng (l còn g i là l ệ ọ còn g i là l làng (l ệ ọ làng). làng). L làng có khi, có n ệL làng có khi, có n ệ ớc) nh ủc a nhà n ớ ưư c) nh ủ c a nhà n ph th c hi n tr ệ ả ự ph th c hi n tr ệ ả ự c a mình Do tính ch t t ấ ự ị c a mình Do tính ch t t ấ ự ị đđ ng ồng ồ đđ ki m soát và ể ể ki m soát và ọ ể ể ọ làng. N u có ai vi ph m thì làng s x lý v i hình th c ph ổ ế làng. N u có ai vi ph m thì làng s x lý v i hình th c ph ổ ế bi n là ph t v ạ ạ bi n là ph t v ạ ạ L làng c a m i làng cũng có nh ng ỗ ủ L làng c a m i làng cũng có nh ng ỗ ủ quan h xã h i và v quan h xã h i và v ểi m khác nhau do đđi m khác nhau do ể ữ ữ ịnh. ó quy đđ nh. đđó quy ăăn hoá c a làng n hoá c a làng ị ủ ủ ệ ệ ộ ộ

Làng là m ta c ng d)d) Làng là m ta c ng ộ ộ

ộ ộ

đđ ng pháp lý ồng pháp lý ồ

ệ ệ ó là h ệ ọ đđó là h ệ làng, cũng g i làng, cũng g i ọ

ớ ớ th ng các lu t t c… th ng các lu t t c… c là m t h th ng các l  HHươương ng ưư c là m t h th ng các l ộ ệ ố ộ ệ ố ậ ụ ậ ụ ố ố

ế ế

ờ ạ ờ ạ

ệ ệ ộ ộ

ầ ầ

ớ ớ ộ ộ

ế đđ ộ ộ ớc: Quy N i dung chính c a các H c v ch ươương ng ưư c: Quy ưư c v ch ủ ộ ề ớ ớ  N i dung chính c a các H ủ ộ ế ớ ề c v khuy n nông, b o v s n xu t, b o đđ t; Quy ất; Quy ru ng ộru ng ộ ả ấ ệ ả ả ớ ấ ưư c v khuy n nông, b o v s n xu t, b o ề ấ ả ệ ả ả ớ ề n ch n t ưư ng ngăăn ch n t c v quan h xã h i nh ờng; Quy ệv môi tr ặ ệ ộ ệ ớ ề ưư c v quan h xã h i nh ờ ưư ng; Quy ệ v môi tr ặ ệ ộ ệ ớ ề c v t c b c, quan h b t chính…; Quy n n xã h i nh ưư c v t ề ổ ớ ệ ấ ưư c b c, quan h b t chính…; Quy ộ ạ n n xã h i nh ệ ấ ạ ề ổ ớ ộ ch c xã h i và trách nhi m c a các thành viên và ch c d ch ị ứ ủ ứ ch c xã h i và trách nhi m c a các thành viên và ch c d ch ị ứ ủ ứ ưư ng…ỡng…ỡ n hoá, tinh th n, tín ng ớ ề ăăn hoá, tinh th n, tín ng ớ ềc v v trong làng xã; Quy ưư c v v trong làng xã; Quy  HHươương ng ưư c là m t trong nh ng công c quan tr ng ả qu n đđ qu n c là m t trong nh ng công c quan tr ng ả ể ọ ể ọ ởng. lý làng xã nông thôn truy n th ng, có ph t và có th ở ưư ng. ề lý làng xã nông thôn truy n th ng, có ph t và có th ề ữ ữ ố ố ụ ụ ạ ạ

e.e.

Làng là m t c ng Làng là m t c ng

ộ ộ ộ ộ

đđ ng an ninh có tính vũ atrang ồng an ninh có tính vũ atrang ồ

ạ ạ ạ ạ

ệ ệ

đđ u ều ề l ch s (gi c giã, lo n l c) nên m i làng ỗ l ch s (gi c giã, lo n l c) nên m i làng ỗ : không gian làng đưđư c ợc ợ ưư: không gian làng ch c an ninh vũ trang ổ ứ ch c an ninh vũ trang ổ ứ

Do y u t ặ ử ế ố ị Do y u t ặ ử ế ố ị đưđư c t b o v , nh ch c có y u t c t ế ố ả ợ ổ ứ ch c có y u t b o v , nh ợ ổ ứ ế ố ả rào ch n, b máy qu n lý làng có t ả ộ ắ rào ch n, b máy qu n lý làng có t ả ộ ắ có trách nhi m b o v làng. ả ệ ệ có trách nhi m b o v làng. ả ệ ệ

f.f.

Làng là m t c ng Làng là m t c ng

n hoá ăăn hoá

ộ ộ ộ ộ

ồa ng tín ng đđa ng tín ng ồ

ỡng- v ỡ ưư ng- v

ể ể

ả ả

ế ế

n hoá làng ăăn hoá làng c thù, vì v y v ộ đđ c thù, vì v y v Làng là m t t ng th xã h i ậ ộ ổ ặ Làng là m t t ng th xã h i ậ ộ ộ ổ ặ ó. Nó đưđư c th hi n c th hi n đđó. Nó ộ đđ c thù ặc thù ph n ánh t ng th xã h i ể ệ ợ ặ ổ ể ph n ánh t ng th xã h i ộ ể ể ệ ợ ổ ch c, lu t t c c a làng; h th ng các tôn qua: h th ng t ệ ố ậ ụ ủ ổ ứ ệ ố qua: h th ng t ch c, lu t t c c a làng; h th ng các tôn ệ ố ổ ứ ậ ụ ủ ệ ố n hoá ăăn hoá n hoá; h th ng v ế ăăn hoá; h th ng v giáo tín ngưư ng; các thi t ch v ng; các thi ệ ố ỡ giáo tín ng t ch v ệ ố ế ỡ dân gian, phong t c- t p quán … ụ dân gian, phong t c- t p quán … ụ ậ ậ

ổ ổ ứ ứ

ữ ữ

ộ ộ

ch c, lu t t c c a làng: không gian làng, b H th ng t ộ ệ ố ậ ụ ủ ch c, lu t t c c a làng: không gian làng, b H th ng t ệ ố ộ ậ ụ ủ máy và các v trí vai trò xã h i th hi n nh ng giá tr c a ị ủ ể ệ ộ ị máy và các v trí vai trò xã h i th hi n nh ng giá tr c a ị ủ ể ệ ị ộ làng. Hươương ng ưư c ngoài là công c qu n lý xã h i làng thì c ngoài là công c qu n lý xã h i làng thì ả ụ làng. H ả ụ n hoá làng ăăn hoá làng cũng là m t bi u hi n v cũng là m t bi u hi n v ớ ớ ể ể ệ ệ ộ ộ

f.f.

Làng là m t c ng Làng là m t c ng

ăăn n

ỡng- v ỡ ưư ng- v

ộ ộ đđ ng tín ng ồng tín ng ồ ộ ộ hoáhoá

ỡ ỡ

m, l ăăm, l ễ ậ ễ ậ ờ ờ

ệ ố ệ ố ờ ệ ệ

ễ ộ ủ ễ ộ ủ ờ ờ ỗ ỗ

ề ề

ị l ch ạ đđ ng th cúng nh ng th cúng nh ng: ho t H th ng tôn giáo tín ng ị ưư l ch ờ ộ ưư ng: ho t  H th ng tôn giáo tín ng ộ ờ ạ ch c th cúng trong v t th cúng, t ờth cúng trong n ổ ứ ờ ch c th cúng trong v t th cúng, t th cúng trong n ổ ứ ờ i có công v i vi c th cúng thành hoàng làng, nh ng ng ớ ưư i có công v i ữ ờ vi c th cúng thành hoàng làng, nh ng ng ớ ữ ờ h i c a làng. M i làng th ưư ng ờng ờ i thiêng, các l làng, các nơơi thiêng, các l h i c a làng. M i làng th làng, các n ộng tôn ạ đđ ng tôn u có nh ng ho t đđó, ó, đđ u có nh ng ho t theo m t lo i tôn giáo nào ộ ữ ạ theo m t lo i tôn giáo nào ạ ữ ạ giáo th ng nh t v i v giáo th ng nh t v i v n hoá làng. ấ ớ ăăn hoá làng. ấ ớ ộ ộ ố ố

Các thi  Các thi ế ế ế ăăn hoá: Thành hoàng, Đình, h i Tộ t ch v t ch v ế n hoá: Thành hoàng, Đình, h i Tộ ưư v văăn…n…

Ờ Ờ

Ộ Ộ

I CÁ NHÂN TRONG XÃ H I LÀNG 4.3. CON NGƯƯ I CÁ NHÂN TRONG XÃ H I LÀNG 4.3. CON NG XÃXÃ

ờ ủi c a ng 4.3.1. Cu c ộ đđ i c a ng ờ ủ 4.3.1. Cu c ộ

ời nông dân ờ ưư i nông dân

ậ ậ

ủ ế ủ ế

ộ ộ

ữ ữ ả ả

ộ ộ ạ ạ

ữ ữ

ộ ộ

ưư i ời ờ Nhân v t ch y u c a xã h i nông thôn là ng ủ  Nhân v t ch y u c a xã h i nông thôn là ng ủ nông dân. Đó là nh ng cá nhân xã h i tham gia vào nông dân. Đó là nh ng cá nhân xã h i tham gia vào ờng ngày ạ đđ ng s n xu t, sinh ho t th ng s n xu t, sinh ho t th nh ng ho t ờ ưư ng ngày ấ nh ng ho t ấ ạ trong xã h i nông thôn. ộ trong xã h i nông thôn. ộ

ố ố

ứ ứ

ăăn hoá c ng ộ n hoá c ng ộ ề ề

ợ ợ

ờ ờ

ợ ợ

ế ế

ả ả

ệ ủ ệ ủ

ệ ủ ệ ủ

h … h …

ờ ủi c a ng 4.3.1. Cu c ộ đđ i c a ng ời nông dân ờ ủ ờ ưư i nông dân 4.3.1. Cu c ộ ừT khi sinh ra, ng ời nông dân ng và chi ph i c a đđã ch u s nh h ã ch u s nh h ờ ưư i nông dân ưư ng và chi ph i c a ố ủ ở ị ự ả  T khi sinh ra, ng ố ủ ở ị ự ả khuôn m u s ng và v ăăm sóc và đđ ng làng xã. H ng làng xã. H ọ đưđư c ch m sóc và ợc ch ẫ ợ ồ khuôn m u s ng và v ẫ ồ ọ ng theo cách th c truy n th ng c a nông thôn (t nuôi dưư ng theo cách th c truy n th ng c a nông thôn (t ốn u ng, ừ ăăn u ng, ỡ ố ủ ố nuôi d ỡ ừ ủ ố ỏ ọ đưđư c xã h i hoá kiêng khem đđ n nh ng nghi th c lu t t c). Tu i nh h c xã h i hoá n nh ng nghi th c lu t t c). Tu i nh h ộ ợ ổ ậ ụ ứ ữ ế kiêng khem ộ ợ ỏ ọ ổ ậ ụ ứ ữ ế đưđư c lợc lợ ưưu u gia ừt ng theo khuôn m u có tính nh t quán đđình và c ng ộ đđ ng theo khuôn m u có tính nh t quán ình và c ng ộ ấ ừ ẫ ồ t gia ấ ồ ẫ truy n t ời khác. đđ i khác. ời này sang ề ừ đđ i này sang ờ ờ truy n t ề ừ đđình ụ đđ gánh vác vai trò là c t tr c a gia ình Là con trai, h ọ đưđư c giáo d c gánh vác vai trò là c t tr c a gia c giáo d c ộ ụ ủ ể ợ  Là con trai, h ọ ộ ụ ủ ụ ể ợ ang “tam ụ đđ m ảm ả đđang “tam tr nên hi n th c, ỉ ẻ đđ tr nên hi n th c, c ch v sau này, là con gái đưđư c ch v ề ể ở sau này, là con gái ụ ề ỉ ẻ ể ở ị đđ ể ể đưđư c “g ã chu n b c “g ổ đđã chu n b 14, 15 tu i c”. L n lên, con gái t ứ đđ c”. L n lên, con gái t tòng t ả ợ ẩ ừ ớ ứ 14, 15 tu i ứ tòng t ả ợ ị ẩ ổ ừ ớ ứ ình có th mu n h bán” đđ v làm dâu ng ể ề v làm dâu ng ơơn m t ộn m t ộ đđình có th mu n h i ta; con trai l p gia ể ậ ưư i ta; con trai l p gia ể ề ộ bán” ậ ể ộ inh c a ủ ổ đđinh c a ủ c vào s đưđư c vào s ởng thành, ưư đđã trã trưư ng thành, n 18 tu i coi nh chút, nhưưng ng đđ n 18 tu i coi nh ở ổ ế chút, nh ổ ổ ế làng, ph i ả đđóng thu , ph i th c hi n nghĩa v phu phen t p d ch và các óng thu , ph i th c hi n nghĩa v phu phen t p d ch và các ị ạ ụ ệ ự làng, ph i ả ị ạ ụ ệ ự c tham gia bàn b c m t ề ợ ọ ắ đđ u ầu ầ đưđư c tham gia bàn b c m t i h b t công vi c c a làng, v quy n l ộ ạ ợ ề i h b t công vi c c a làng, v quy n l ộ ạ ợ ề ề ợ ọ ắ ình khi làng có vi c, ệ đưđư c d ợ ực d ồ ở đđình khi làng có vi c, ệ đưđư c ợc ợ đđ n ng i n ng i s công vi c c a làng, ợ ự ế ố s công vi c c a làng, ố ồ ở ế gi ỗ ọ gi ỗ ọ

ờ ờ

ổ ổ

ó theo th i gian, thêm tu i tác, thì  T ừT ừ đđó theo th i gian, thêm tu i tác, thì

ng h p là gia ưư ng h p là gia ợ ợ ữ ớ ộ ữ ớ ộ ã là m t s th đđã là m t s th ủ ủ

ế ớ ế ớ

ứ ế ứ ế

ấ ấ ề ề

ơơn n ng coi tr ng h đđ ng coi tr ng h ộc c ng đưđư c c ng ọ ồ ộ ợ ọ ồ ợ ộm t chút. Trong tr đđ t, dòng h có t, dòng h có đđình có c a c i, ru ng ình có c a c i, ru ng ờ ộ ấ ọ ộ ủ ả m t chút. Trong tr ờ ấ ọ ộ ủ ả v trí trong làng xã c ng v i nh ng c c c t c vào may riêng, h ọ đưđư c c t c vào ị ắ ử ợ ơơ may riêng, h ọ v trí trong làng xã c ng v i nh ng c ị ắ ử ợ ộ ự ăăng ti n l n v cu c ng ti n l n v cu c m t v trí ch c d ch c a làng ộ đđ i. ời. ờ ứ ộ ị ề ị m t v trí ch c d ch c a làng ộ ự ộ ị ứ ộ ề ị ế đđ i v i các làng c th . Và i v i các làng c th . Và ng h p TrTrưư ng h p t làm quan là r t hi m ợ đđ ỗ ỗ đđ t làm quan là r t hi m ụ ể ố ớ ờ ạ ố ớ ế ạ ụ ể ợ ờ ó c th truy n n i kh p các th h trong xã h i đđ i ời ờ đđó c th truy n n i kh p các th h trong xã h i khuôn m u dòng ộ ế ệ ắ ố ẫ khuôn m u dòng ộ ế ệ ắ ố ẫ nông thôn truy n th ng. nông thôn truy n th ng.

ề ề

ố ố

4.3.2. Con ngưư i c a vai trò và ph n v i c a vai trò và ph n v ị 4.3.2. Con ng ị

ờ ủ ờ ủ

ậ ậ

M i cá nhân thành viên trong c ng M i cá nhân thành viên trong c ng ộ ộ

ộ ộ

ộ ộ ọ ọ

ệ ố ệ ố

ố ố

đđó.ó. đđ ng xã h i nông thôn ng xã h i nông thôn ỗ ộ ồ ỗ ộ ồ đđ u thu c v nh ng nhóm xã h i khác nhau. M i ng u thu c v nh ng nhóm xã h i khác nhau. M i ng ời nông ề ỗ ộ ộ ề ữ ờ ưư i nông ề ỗ ộ ộ ề ữ u thu c v nhi u t đđ u thu c v nhi u t dân s ng trong c ng đđ ng c a mình ng c a mình ề ổ ề ề ố ủ ồ ộ dân s ng trong c ng ề ổ ộ ề ố ề ủ ồ nông thôn (làng, h ng tác xã h i ph c t p ch c, nhi u t ứ ọ ứ ạ ở ộ ề ươương tác xã h i ph c t p nông thôn (làng, h ch c, nhi u t ứ ứ ạ ở ộ ọ ề đđóng óng ch c và m c, phe, giáp, h i…). H thu c vào nhi u t ạ ề ổ ứ ộ m c, phe, giáp, h i…). H thu c vào nhi u t ch c và ạ ề ổ ứ ộ u ph i th c hi n. ọ đđ u ph i th c hi n. t c các vai trò h nhi u vai trò, và t ấ ả ề ệ ự ả ề t c các vai trò h nhi u vai trò, và t ấ ả ề ự ệ ả ề ọ c h c h i, nh vào ự đưđư c h c h i, nh vào Nh vào h th ng nh ng chu n m c ờ ỏ ọ ợ ẩ ữ ờ Nh vào h th ng nh ng chu n m c ờ ỏ ọ ợ ự ẩ ữ ờ đđ ng (th ớ ừc, t ạ ừ ươương ng ưư c, t h ng ph t t ồng (th s ki m soát c a c ng ưư ng ph t t ủ ộ ớ ừ ở ồ ự ể s ki m soát c a c ng h ở ủ ộ ự ể ạ ừ i quy t hài hoà các m i quan b n h gi n hoá), cơơ b n h gi ăăn hoá), c i s ng- v l ế ọ ả ả ố ố i quy t hài hoà các m i quan i s ng- v l ế ọ ả ả ố ố h và vai trò trong xã h i có tính khép kín ộ ệ h và vai trò trong xã h i có tính khép kín ộ ệ

4.3.2. Con ngưư i c a vai trò và ph n v i c a vai trò và ph n v ị 4.3.2. Con ng ị

ờ ủ ờ ủ

ậ ậ

ờ ờ ị ẫ ị ẫ

ờ ờ

t anh là ai. V th c a ng t anh là ai. V th c a ng

ớ ớ

ủ ề ủ ề ộ ộ ờ ờ

n hoá làng xã, cá nhân ngưư i ời ờ ăăn hoá làng xã, cá nhân ng ớV i tác đđ ng và chi ph i c a v ng và chi ph i c a v ố ủ ớ ộ  V i tác ố ủ ộ i c a vai trò và ph n v . H là nông dân ch y u là con ng ưư i c a vai trò và ph n v . H là ọ ị ậ ờ ủ ủ ế nông dân ch y u là con ng ờ ủ ọ ị ậ ủ ế ình; là ngưư i ời ờ ngngưư i con, ng đđình; là ng ời cha trong gia ời anh/em, ng ời con, ng ờ ưư i cha trong gia ờ ờ ưư i anh/em, ng cháu/anh em hay chú bác trong h m c; là thành viên c a phe, ủ ọ ạ cháu/anh em hay chú bác trong h m c; là thành viên c a phe, ủ ọ ạ ầ đđinh hay ch c d ch khác… inh hay ch c d ch khác… giáp; cũng có ngưư i tham gia tu n i tham gia tu n ứ ị ờ giáp; cũng có ng ứ ị ầ ờ ình/ h ọ đđình/ h ọ i dân nông thôn vì v y b l n vào gia Cá nhân ngưư i dân nông thôn vì v y b l n vào gia ậ Cá nhân ng ậ ình nào, đđình nào, i ta xem anh là thu c gia ột c vào làng xã. Ng ưư i ta xem anh là thu c gia ộ ộ t c vào làng xã. Ng ộ i c a làng nào ch nhi u khi i c a h t c nào, ng ngngưư i c a h t c nào, ng ề ứ ờ ủ ưư i c a làng nào ch nhi u khi ọ ộ ờ ủ ề ứ ờ ủ ọ ộ ờ ủ không c n bi ơơ b n ả b n ả ời nông dân c ế ờ ưư i nông dân c ị ế ủ ầ không c n bi ị ế ủ ầ ế ình và h t c. đđình và h t c. đđ nh b i gia nh b i gia ợc quy đưđư c quy ọ ộ ở ị ợ ọ ộ ở ị tr v i Trong xã h i khá khép kín v i tính ch t tiêu bi u là t ự ị ớ ể ấ ộ tr v i  Trong xã h i khá khép kín v i tính ch t tiêu bi u là t ự ị ớ ể ộ ấ n hoá làng/ văăn hoá ti u nông c a n n kinh n hoá ti u nông c a n n kinh ị ủ ăăn hoá làng/ v s th ng tr c a v ể ự ố s th ng tr c a v ể ị ủ ự ố i cá nhân trong xã h i làng c p. Con ng cung t có tính t t ưư i cá nhân trong xã h i làng ự ấ ự ế cung t t c p. Con ng có tính t ự ấ ự ế xã b che khu t và lu m . ờ ấ xã b che khu t và lu m . ờ ấ ị ị

ời nông dân ờ ưư i nông dân

c tính c a ng ộ ố đđ c tính c a ng 4.3.3. M t s ặ 4.3.3. M t s ặ ộ ố truy n th ng ề truy n th ng ề

ủ ủ ố ố

ẩ ẩ ấ ấ ữ ữ ự ự

 Tình yêu ế ế

ớ ớ

i anh nh quê ng (anh đđi anh nh quê ình…/ta v ta ề đđình…/ta v ta ề

Nh ng ph m ch t tích c c: Nh ng ph m ch t tích c c: ai và tình yêu quê hươương (anh Tình yêu đđ t ất ấ đđai và tình yêu quê h đđa/lu tre, l a/lu tre, l i xóm, sân ớc- cây nhà../ gi ng n ố ỹ ớ ưư c- cây i xóm, sân nhà../ gi ng n ố ỹ ơơn.n. c ao nhà v n h đđ c ao nhà v n h ắt m ao ta, dù trong dù ẫ ụ ắ t m ao ta, dù trong dù ẫ ụ C n cù, ch u khó, nh n nh c ụ ẫ ị  C n cù, ch u khó, nh n nh c ẫ ị ụ

ầ ầ

Ch t phác, chân th t ậ ấ  Ch t phác, chân th t ậ ấ ời, hay giúp ng ngưư i, hay giúp  ThThươương ng ờ đđ ngỡ ngỡ ời khác ờ ưư i khác

ời nông dân ờ ưư i nông dân

ặ ặ truy n th ng truy n th ng

c tính c a ng ộ ố đđ c tính c a ng 4.3.3. M t s 4.3.3. M t s ộ ố ề ề

ủ ủ ố ố

Nh ng ph m ch t tiêu c c:  Nh ng ph m ch t tiêu c c:

ự ự

ữ ữ

ẩ ẩ

ấ ấ

 Thi n c n, c c b và ít ch u thay Thi n c n, c c b và ít ch u thay ụ ộ ụ ộ

ể ậ ể ậ

ị ị

đđ iổiổ

 Nh n nh c, cam ch u, l y câu “dĩ hoà vi quý” làm Nh n nh c, cam ch u, l y câu “dĩ hoà vi quý” làm ấ ấ

ụ ụ

ẫ ẫ

ị ị

đđ uầuầ

 B o th , ít sáng t o và hay thiên ki n B o th , ít sáng t o và hay thiên ki n ế ạ ế ạ

ủ ủ

ả ả

4.4. LÀNG XÃ VI T NAM HI N NAY. 4.4. LÀNG XÃ VI T NAM HI N NAY.

Ệ Ệ

Ệ Ệ

ố ố ồ ồ ả ả ng dân s , m r ng c ao h , gò ăăng dân s , m r ng c ao h , gò ở ộ ở ộ

s h t ng ( ở ạ ầ ề ơơ s h t ng ( ở ạ ầ ề đưđư ng ờng ờ

đđô th : hàng ô th : hàng ị ị ưư ng ớng ớ

 Không gian c ệ ệ ấ ấ

đđ t…) ất…) ấ

i (chia i (chia n nhà hình ng ki u ề ăăn nhà hình ng ki u ề ầ ụ ầ ụ ế ằ ế ằ

4.4.1. Không gian cưư trú trú 4.4.1. Không gian c Không gian chung c a làng xã ủ  Không gian chung c a làng xã ủ c m r ng (t Làng đưđư c m r ng (t ở ộ ợ  Làng ở ộ ợ đđ ng…). ống…). ố n, nh t là v c Làng khang trang hơơn, nh t là v c ấ  Làng khang trang h ấ xá, trưư ng h c, tr m xá…). ng h c, tr m xá…). ạ ọ ờ xá, tr ạ ờ ọ Khu trung tâm xã đưđư c xây d ng theo h c xây d ng theo h ự ợ  Khu trung tâm xã ự ợ quán, công s , d ch v … ụ ở ị quán, công s , d ch v … ụ ở ị trú c a h gia Không gian cưư trú c a h gia ình: đđình: ủ ộ ủ ộ Di n tích b thu h p l ất cho con cái, bán đđ t cho con cái, bán ẹ ạ ị ấ  Di n tích b thu h p l ẹ ạ ị ô thị ể đđô thị Xu t hi n nhi u c ệ ố  Xu t hi n nhi u c ệ ể ố Dãy tre xanh, hàng dâm b t, d u cúc t n…ng ậ  Dãy tre xanh, hàng dâm b t, d u cúc t n…ng ậ các gia đđình các gia b ng g ch- ch y u là nông thôn mi n B c, mi n Trung). ạ ằ b ng g ch- ch y u là nông thôn mi n B c, mi n Trung). ạ ằ n cách gi a ữ ăăn cách gi a ữ c thay th b ng các hàng rào (ch y u xây ình đưđư c thay th b ng các hàng rào (ch y u xây ề ề ủ ế ủ ế ề ề ợ ợ ủ ế ủ ế ắ ắ

4.4.2. S bi n 4.4.2. S bi n

ấ ấ

ờ ối s ng kinh đđ i s ng kinh ờ ố

ự ế đđ i c a s n xu t và i c a s n xu t và ổ ủ ả ổ ủ ả ự ế tếtế

ự ự

ị ị

th ế ị th ế ị

ề ề i). i).

S chuy n d ch c ể  S chuy n d ch c ể trtrưư ng (l y th tr ng (l y th tr ấ ấ

c u nông nghi p theo n n kinh t ệ ơơ c u nông nghi p theo n n kinh t ấ ấ ệ ích hưư ng t đđích h ờng làm ớ ờ ị ưư ng làm ớ ị

ớng t ớ

ờ ờ

a d ng hoá ngành ngh /vi c làm t đđa d ng hoá ngành ngh /vi c làm t

ăăng ng

ề ệ ề ệ

ạ ạ

ể đđ i và ổi và S chuy n ổ ự  S chuy n ể ự thu nh p.ậ thu nh p.ậ

ứ ố ứ ố

ự ự

..  S nâng cao m c s ng và phân hoá giàu nghèo S nâng cao m c s ng và phân hoá giàu nghèo

ời nông dân nông thôn hôm nay 4.4.3. Ngưư i nông dân nông thôn hôm nay ờ 4.4.3. Ng

n, sáng t o ạ ơơn, sáng t o ạ

ộ ớ ộ ớ

ự ự ự ự

ố ố

ờ ờ

ờ ờ ề ề

Nh ng nét m i: N ăăng ng đđ ng h ộng h ớ ữ ộ  Nh ng nét m i: N ớ ữ ng xã h i l n h n, di đđ ng xã h i l n h hhơơn, di ơơn…n… ộ ộ u giá tr cũ: Ngoài nh ng giá tr Nh ng b o l ị ả ưưu giá tr cũ: Ngoài nh ng giá tr ị ữ ữ  Nh ng b o l ị ị ả ữ ữ u nh ng giá tr tiêu c c tích c c v n b o l ị ữ ả ưưu nh ng giá tr tiêu c c ẫ ự tích c c v n b o l ị ữ ả ẫ ự c a truy n th ng c ng thêm m t s tiêu c c ộ ố ộ ề ủ c a truy n th ng c ng thêm m t s tiêu c c ộ ố ộ ề ủ ng (ch y theo th tr c a th i kỳ kinh t ị ưư ng (ch y theo ạ ế ủ th tr c a th i kỳ kinh t ị ạ ế ủ đđ m ảm ả , s n xu t không ng ti n, làm hàng gi đđ ng ti n, làm hàng gi ấ ả ả ồ , s n xu t không ấ ả ả ồ b o an toàn th c ph m...). ẩ ả b o an toàn th c ph m...). ẩ ả

ự ự

Câu h i chỏ Câu h i chỏ

ng IV: ươương IV:

1.1. Hãy phân tích các

t? t?

Hãy phân tích các đđ c trặc trặ

ng c a làng Vi ưưng c a làng Vi

ủ ủ

ệ ệ

ủ ủ t truy n th ng? t truy n th ng?

Anh ch phân tích và nêu ý nghĩa c a khuôn ị 2.2. Anh ch phân tích và nêu ý nghĩa c a khuôn ị trú các làng Vi m u cẫm u cẫ ưư trú các làng Vi ệ ệ

ề ề

ố ố

Hãy phân tích con ngưư i cá nhân trong xã h i i cá nhân trong xã h i ộ ờ ộ ờ nông thôn: truy n th ng và hi n nay? nông thôn: truy n th ng và hi n nay?

3.3. Hãy phân tích con ng ố ố

ề ề

ệ ệ

ÌNH NÔNG THÔN NG V: GIA ĐĐÌNH NÔNG THÔN

CHCHƯƠƯƠNG V: GIA

đđìnhình

5.1. Khái ni m và ch c n ệ 5.1. Khái ni m và ch c n ệ

ủng c a gia ứ ăăng c a gia ủ ứ

nông thôn nông thôn

ình nông thôn đđình nông thôn

ủ ủ

đđìnhình

i m chung c a gia 5.2. Đ c ặ đđi m chung c a gia ể 5.2. Đ c ặ ể ệVi t Nam Vi ệ t Nam 5.3. Các lo i gia ạ 5.3. Các lo i gia ạ 5.4. Hôn nhân 5.4. Hôn nhân

5.1. KHÁI NI M VÀ CH C N 5.1. KHÁI NI M VÀ CH C N

Ệ Ệ

ĂĂNG C A GIA NG C A GIA Ủ Ủ

Ứ Ứ ĐĐÌNHÌNH NÔNG THÔN NÔNG THÔN

ề ề ệ ệ

ình t đđình t ừ ừ ộ ọ ộ ọ

v v

đđ ng XH khác, h ồng XH khác, h ồ

ờ ờ

ờ ờ

ầ ầ

5.1.1. Khái ni mệ 5.1.1. Khái ni mệ nhi u góc Hi n có nhi u khái ni m v gia ộ khác đđ khác ề ệ ề ộ nhi u góc  Hi n có nhi u khái ni m v gia ề ệ ề h c, xã h i h c, th ng kê h c…). nhau (lu t h c, kinh t ọ ố ế ọ ậ ọ h c, xã h i h c, th ng kê h c…). nhau (lu t h c, kinh t ọ ố ế ọ ậ ọ đđình g n ch t ình g n ch t ểi m khác nhau là do gia ó ngoài quan đđi m khác nhau là do gia ự ế đđó ngoài quan Th c t ặ ắ ể Th c t ặ ắ ự ế ấ đđ nh. M t khác, m t nh. M t khác, m t n hoá xã h i nh t ố ăăn hoá xã h i nh t v i nh ng nhân t ộ ặ ị ộ ữ ớ v i nh ng nhân t ộ ố ộ ị ặ ấ ữ ớ úng đđúng i không ng XH này l đđ ng XH này l úng cho c ng ộ đđúng cho c ng ộ ịnh nghĩa này đđ nh nghĩa này ồ ị ạ i không ồ ạ đđ i theo s phát i theo s phát ữn n a nó còn thay cho c ng ộ ự ổ ữ ơơn n a nó còn thay cho c ng ộ ự ổ tri n c a xã h i. ộ ể ủ tri n c a xã h i. ộ ể ủ i có quan h hôn nhân ho c ĐN: Gia đđình là m t nhóm ng ình là m t nhóm ng ưư i có quan h hôn nhân ho c ộ ặ ệ  ĐN: Gia ộ ặ ệ ng chung s ng và h p tác kinh t huy t th ng v i nhau, th ế ợ ố ưư ng chung s ng và h p tác kinh t ớ ố ế huy t th ng v i nhau, th ố ế ợ ớ ố ế b n trong cu c s ng đđ tho mãn nh ng nhu c u c tho mãn nh ng nhu c u c ớv i nhau ơơ b n trong cu c s ng ộ ố ả ữ ả ể ớ v i nhau ộ ố ả ả ữ ể ời già m sóc ngưư i già ăăm sóc ng đđ và nuôi d y con cáI, ch và nuôi d y con cáI, ch c a h v : sinh ờ ạ ẻ ủ ọ ề c a h v : sinh ạ ẻ ủ ọ ề và ngưư i m…ờ ối m…ờ ố và ng

• Khái ni m liên quan Khái ni m liên quan

ệ ệ

ồ ạ ự ồ ạ ự

là hôn nhân và huy t th ng, thì là hôn nhân và huy t th ng, thì t v i khái t v i khái

ố ế ế ố ế ế ố ố ng cũng có nét khác bi ệ ớ ưưng cũng có nét khác bi ệ ớ

ấ ấ

ị ị

ặ ặ

ợc dùng, ngoài ý nghĩa là gia ình đưđư c dùng, ngoài ý nghĩa là gia đđình ợ n v kinh t ưư m t ộ m t ộ đơđơn v kinh t ế ế ệ ệ ạ ạ trong h gia ở trong h gia ở

ộ ộ i thu c thành viên h gia ưư i thu c thành viên h gia

ộ ộ

ch ình thì đđ ch đđình thì ỉ ể ể ỉ , có tính ch t kinh t , là m t i nh ế ộ , có tính ch t kinh t , là m t i nh ế ộ ng là có quan h hôn nhân ho c huy t th ng) s ng ế ưư ng là có quan h hôn nhân ho c huy t th ng) s ng ố ố ờ ế ố ố ờ ậ v y có nghĩa, có ậ ưư v y có nghĩa, có ình (đđi h c, ọi h c, ọ đđi b ội b ộ đđình ( ẳa h n là ng chưưa h n là ình nhưưng ch đđình nh ẳ ưư i dời dờ ưưng ng đưđư c ợc ợ

 Vì theo góc

ộ ộ

ộ ủ ộ ủ

ộ ộ

ầ ầ ộ ồ ộ ồ

ộ ộ

ộ ộ

ộ ộ

đđìnhình.. HH gia ộ gia ộ đđình t n t ình t n t i d a trên hai y u t  N u gia ếN u gia ế i d a trên hai y u t ình có nét tươương ng đđ ng nh ồng nh đđình có nét t ộH gia ồ ộ H gia ình. đđình. ệni m gia ệ ni m gia Khái ni m h gia ộ ệ  Khái ni m h gia ộ ệ hình th c t n t ứ ồ ạ hình th c t n t ứ ồ ạ nhóm ngưư i (th ời (th ờ nhóm ng i m t mái nhà và sinh ho t chung. Nói nh chung dưư i m t mái nhà và sinh ho t chung. Nói nh ộ ớ chung d ớ ộ ình nhưưng không ng không thành viên gia đđình nh thành viên gia ội…), cũng có ng đđ i…), cũng có ng ộ ờ ộ ờ ộ ình (nhưư h hàng xa ho c th m chí là ng h hàng xa ho c th m chí là ng thành viên gia đđình (nh ậ ặ ọ thành viên gia ậ ặ ọ ình). đđình). ình nuôi du ng ho c s ng cùng gia gia gia đđình nuôi du ng ho c s ng cùng gia ặ ố ỡ ặ ố ỡ đđình Vì theo góc đđ kinh t ình đưđư c phân lo i theo ngành ngh c phân lo i theo ngành ngh nên h gia kinh t ề ạ ợ ộ ế nên h gia ợ ề ạ ế ộ : h thu n nông, h h n h p, h phi nông, h th công và m c s ng, nh ợ ộ ỗ ộ ưư: h thu n nông, h h n h p, h phi nông, h th công ứ ố và m c s ng, nh ộ ỗ ợ ộ ứ ố nghiêp, h ngh cá, h tr ng hoa/ ho c h giàu, h khá, h trung bình, ặ ề ộ nghiêp, h ngh cá, h tr ng hoa/ ho c h giàu, h khá, h trung bình, ặ ề ộ ộh nghèo… ộ h nghèo…

đđìnhình

ủng c a gia 5.1.2. Ch c nứ ăăng c a gia ủ 5.1.2. Ch c nứ

ấ ấ

ả ả

ời (sinh ờ ưư i (sinh

đđ )ẻ)ẻ

ẻ ẻ

ng tái s n xu t con ng 1.1. Ch c nứCh c nứ ăăng tái s n xu t con ng ng kinh tế 2.2. Ch c nứCh c nứ ăăng kinh tế ng giáo d c (xã h i hoá) 3.3. Ch c nứCh c nứ ăăng giáo d c (xã h i hoá) ụ ộ ộ ụ i già và tr em m sóc ngưư i già và tr em ng chăăm sóc ng 4.4. Ch c nứCh c nứ ăăng ch ờ ờ ng tho mãn nhu c u tình c m c a các thành ăăng tho mãn nhu c u tình c m c a các thành 5.5. Ch c nứCh c nứ ầ ả ầ ả

ủ ủ

ả ả

i tríả i tríả

ỉ ỉ

viên trong gia đđìnhình viên trong gia m b o an sinh và ngh ng 6.6. Ch c nứCh c nứ ăăng ng đđ m b o an sinh và ngh ng i, gi ả ả ơơi, gi ả ả  M t s tác gi ph M t s tác gi VN còn cho gia ng Tây, cũng nhưư VN còn cho gia ươương Tây, cũng nh ả ộ ố ph ả ộ ố ăăng tho ả ng khác nhưư: ch c nứ ăăng khác nh đđình thêm m t s ch c n ng tho ả : ch c nứ ình thêm m t s ch c n ộ ố ứ ộ ố ứ ng tình d c… ứ ăăng tình d c… ng, ch c n mãn nhu c u tôn giáo tín ng ụ ưư ng, ch c n mãn nhu c u tôn giáo tín ng ụ ứ

ầ ầ

ỡ ỡ

đđìnhình

ủng c a gia 5.1.2. Ch c nứ ăăng c a gia ủ 5.1.2. Ch c nứ

ờ ờ

ữ ữ

ớ ươương lai, KN gia ớ

ấ ấ

ình có th s b bi n m t trong xã ng lai, KN gia đđình có th s b bi n m t trong xã i dai d ng trong xã h i nông ồ ạ i dai d ng trong xã h i nông ồ ạ

ể ẽ ị ế ể ẽ ị ế ẳ ẳ

ẫ ẫ

ộ ộ

ủ ủ

ứ ứ

ọ ọ

V i các ch c n   V i các ch c n ờ ố ờ ố

ủ ủ

đđúng ng trên bây gi u ý r ng nh ng ch c n  C n lầC n lầ ưưu ý r ng nh ng ch c n ứ ăăng trên bây gi úng không hoàn toàn ữ ằ không hoàn toàn ứ ữ ằ ớv i gia bi n m t ầã g n nh ứ ăăng ng đđã g n nh ô th . Có ch c n ình trong xã h i ộ đđô th . Có ch c n đđình trong xã h i ộ ớ ấ ế ưư bi n m t ầ ị v i gia ấ ế ứ ị ng này đđã chuy n cho cá nhân ị ứ ăăng này ã chuy n cho cá nhân ô th ch c n ế ỏ đđô th ch c n , ng kinh t là ch c nứ ăăng kinh t ể là ch c nứ ế ỏ , ị ứ ể ình n a, gia đđình n a, gia trong gia ình ch không ph i là thành viên trong gia đđình ch không ph i ữ ả ở ứ trong gia là thành viên trong gia ữ ả ở ứ đđình không còn là ình đđình ởng gia ứ ăăng . Có ch c n n v s n xu t kinh t ình không còn là đơđơn v s n xu t kinh t ở ế ấ ị ả . Có ch c n gia ế ấ ị ả ứ i già, tr em… m sóc ngưư i già, tr em… ăăm sóc ng : giáo d c, ch ã phai nh t nhạ ô th ị đđã phai nh t nhạ đđô th ị ẻ ờ ụ ưư: giáo d c, ch ẻ ờ ụ ình nông đđình nông úng v i gia ng trên là hoàn toàn đđúng v i gia ứ ăăng trên là hoàn toàn Tuy nhiên nh ng ch c n ớ Tuy nhiên nh ng ch c n ớ ứ thôn. thôn. Vì v y, v i t Vì v y, v i t ậ ậ h i công nghi p thì nó v n luôn t n t ệ ộ h i công nghi p thì nó v n luôn t n t ệ ộ nghi p.ệ nghi p.ệ ình có vai trò r t quan tr ng đđình có vai trò r t quan tr ng ng c a mình, gia ăăng c a mình, gia ớ ấ ớ ấ trong đđ i s ng xã h i nông thôn. Khi cá nhân trong xã h i nông thôn i s ng xã h i nông thôn. Khi cá nhân trong xã h i nông thôn ộ ộ trong ộ ộ i s ng còn c a ình là nơơi s ng còn c a đđình là n ch có th t n t i b ng c ng đđ ng thì gia ồng thì gia ộ ố ể ồ ạ ằ ỉ ồ ch có th t n t i b ng c ng ộ ố ể ồ ạ ằ ỉ ăăng ti n xã h i. T t c nh ng nhu ó là nơơi i đđ h t n t h , ọh , ọ đđó là n ng ti n xã h i. T t c nh ng nhu i và th h t n t ấ ả ữ ộ ế ể ọ ồ ạ i và th ấ ả ữ ể ọ ồ ạ ộ ế phía m b o t đđ u ều ề đưđư c ợc ợ đđ m b o t ời nông thôn b n c a con ng c u cầc u cầ ả ừ ả ờ ưư i nông thôn ủ ả ơơ b n c a con ng phía ả ừ ả ủ ả v y và hi n nay v n v y. ình. Trong truy n th ng là nh gia gia đđình. Trong truy n th ng là nh ẫ ậ ậ ưư v y và hi n nay v n v y. ố ề ẫ ậ ậ ố ề

ệ ệ

ình nông thôn Vi đđình nông thôn Vi

i m chung c a gia 5.2. Đ c ặ đđi m chung c a gia ể 5.2. Đ c ặ ể

t ệ t ệ

ệ ặ ệ ặ

ình nông đđình nông ự ự ủ ủ ọ ọ

ủ ủ NamNam ình nông thôn VN luôn n m trong quan h ch t ch v i 1.1. Gia Gia đđình nông thôn VN luôn n m trong quan h ch t ch v i ẽ ớ ằ ẽ ớ ằ c ng ộc ng ộ ồng làng xã. đđ ng làng xã. ồ 2.2. Ch c nứCh c nứ là c c kỳ quan tr ng c a gia ng sinh đđ là c c kỳ quan tr ng c a gia ăăng sinh ẻ ẻ thôn. thôn.

đđ ể ể ng quan tr ng ọ ăăng quan tr ng ọ

ình nông thôn là th ờ đđình nông thôn là th ờ g n li n v i s phát tri n c a ớ ự g n li n v i s phát tri n c a ớ ự đđình là ch c nứ ình là ch c nứ ời dân nông thôn. ờ ưư i dân nông thôn. ấ ủ ấ ủ ế ố ắ ế ố ắ ể ủ ể ủ

ình nông thôn: đđình nông thôn: ệ ệ

7.7.

i r t rõ nét trong các gia i r t rõ nét trong các gia ị ị

3.3. Ho t ạHo t ạ đđ ng kinh t c a gia ng kinh t ế ủ ộ c a gia ộ ế ủ sinh t n cho ng ảm b o s đđ m b o s ồ ả ưư sinh t n cho ng ả ồ ả Tín ngưư ng quan tr ng nh t c a gia ng quan tr ng nh t c a gia ọ ỡ 4.4. Tín ng ọ ỡ tiên (cũng là y u t ph ng t ề ổ ụ ph ng t tiên (cũng là y u t ề ổ ụ dòng h ).ọ dòng h ).ọ t gi Có s phân bi ớ ấ ự t gi 5.5. Có s phân bi ớ ấ ự c coi tr ng, con gái b xem nh ). con trai đưđư c coi tr ng, con gái b xem nh ). ợ ọ ẹ con trai ợ ọ ẹ ình nông thôn là ch t ch v i h th ng các đđình nông thôn là ch t ch v i h th ng các K t c u c a gia ặ ế ấ ủ ẽ ớ ệ ố 6.6. K t c u c a gia ặ ế ấ ủ ẽ ớ ệ ố ời cha- ng th b c, và vai trò n i b t c a ng ời gia tr ưư ng.ởng.ở ờ ưư i cha- ng ổ ậ ủ ứ ậ ờ ưư i gia tr th b c, và vai trò n i b t c a ng ổ ậ ủ ứ ậ ình nông thôn đưđư c coi tr ng, Giáo d c con cái trong gia c coi tr ng, đđình nông thôn Giáo d c con cái trong gia ụ ọ ợ ọ ợ ụ ó có vai trò quan tr ng c a ng i m . Xã h i nông trong đđó có vai trò quan tr ng c a ng ẹ ưư i m . Xã h i nông ọ trong ẹ ọ cao: gia phong, gia giáo, gia pháp, gia hu n. thôn đđ cao: gia phong, gia giáo, gia pháp, gia hu n. ề thôn ề

ủ ủ ờ ờ ộ ộ

ấ ấ

5.3. Các lo i gia 5.3. Các lo i gia

đđìnhình

ạ ạ

9.9.

10.10.

11.11.

12.12.

1.1. Gia Gia đđình h t nhân ình h t nhân ạ ạ ình m r ng 2.2. Gia Gia đđình m r ng ở ộ ở ộ ình ph hụ ệ 3.3. Gia Gia đđình ph hụ ệ ình m u hẫ 4.4. Gia Gia đđình m u hẫ ệ ệ ình lưư ng h ng h 5.5. Gia Gia đđình l ỡ ệ ỡ ệ 6.6. Gia Gia đđình ph quy n ình ph quy n ề ụ ề ụ ình m u quy n 7.7. Gia Gia đđình m u quy n ề ẫ ề ẫ 8.8. Gia Gia đđình nhà ch ng ình ồ ở nhà ch ng ồ ở nhà v ình Gia Gia đđình ợ ở nhà v ợ ở nở ơơi m iới m iớ ình Gia Gia đđình nở ình đơđơn hôn Gia Gia đđình n hôn a hôn ình đđa hôn Gia Gia đđình

 (Xem: Mai Huy Bích, trang 36). (Xem: Mai Huy Bích, trang 36).

5.4. H«n nh©n 5.4. H«n nh©n

ậ ậ

5.4.1. Lý lu n v hôn nhân 5.4.1. Lý lu n v hôn nhân ậ ề ậ ề Khái ni mệ  Khái ni mệ ệ đưđư c th a nh n h p c th a nh n h p c hi u là m i quan h Hôn nhân đưđư c hi u là m i quan h ợ ợ ừ ợ ố ể Hôn nhân ợ ợ ừ ợ ố ệ ể đđem em àn bà trưư ng thành, ởng thành, ưư i ời ờ đđàn bà tr ờ ầi d n ông và ng pháp, gi a ngữ ở ờ ầ ưư i d n ông và ng pháp, gi a ngữ ịnh. (Oxford ấ đđ nh. (Oxford i nh ng quy n h n và nghĩa v nh t l ị ụ ạ ề ữ ạ l i nh ng quy n h n và nghĩa v nh t ụ ạ ề ữ ấ ạ Dictionary of Sociolory, 1998). Dictionary of Sociolory, 1998).

5.4.1. Lý lu n v hôn nhân 5.4.1. Lý lu n v hôn nhân

ề ề

ậ ậ

: : Các lý thuy t cá nhân v hôn nhân  Các lý thuy t cá nhân v hôn nhân ế ế ề ề

ẫ ẫ ệ ệ ế ế

ẫ ẫ ẵ ẵ ặ ặ

ợ ợ cái nhìn cái nhìn (xu t hi n khuôn m u hình Thuy t nguyên m u vô th c ấ ứ (xu t hi n khuôn m u hình Thuy t nguyên m u vô th c ấ ứ ng có s n trong gen c a mình nên g p là yêu- ề đđ i tối tố ưư ng có s n trong gen c a mình nên g p là yêu- nh v ủ ả nh v ủ ề ả tình yêu t tình yêu t ừ ừ

Thuy t hình nh cha m Thuy t hình nh cha m ế ế ả ả

ả ả

ế ự ấ ế ự ấ ợ ọ ợ ọ ẹ ẹ ữ ữ

đđ u tiên, tình yêu sét ầu tiên, tình yêu sét đđánh); ánh); ầ hình (tìm đđ i tối tố ưư ng gi ng nh ng gi ng nh ưư hình ố ợ ẹ (tìm ố ợ ẹ nh cha m mình, c khí ch t và hình dáng; thuy t s h p ấ ả nh cha m mình, c khí ch t và hình dáng; thuy t s h p ấ ả d n c a nh ng tính cách gi ng nhau (dân gian g i là h p ố ủ ẫ d n c a nh ng tính cách gi ng nhau (dân gian g i là h p ố ủ ẫ nhau); nhau);

ế ế ự ấ ự ấ ẫ ẫ

là s h p d n c a Thuy t Nguyên lý b sung nhu c u ủ ầ là s h p d n c a Thuy t Nguyên lý b sung nhu c u ầ ủ c, (ch ng béo v g y, ch ng to v nh …) ợ ầ ưư c, (ch ng béo v g y, ch ng to v nh …) ợ ầ ổ ổ ồ ồ ồ ồ ợ ợ ỏ ỏ ợ ợ

ữnh ng cái trái ng ữ nh ng cái trái ng …a…a

5.4.1. Lý lu n v hôn nhân 5.4.1. Lý lu n v hôn nhân

ề ề

ậ ậ

 Các lý thuy t vế

ạ ạ ấ ấ

nh n m nh nh ng khía c nh Các lý thuy t vế ăăn hoá xã h iộ n hoá xã h iộ nh n m nh nh ng khía c nh ữ ạ ữ ạ ng xã h i: đđ ng xã h i: n hoá và xã h i c a các nhóm, các c ng vvăăn hoá và xã h i c a các nhóm, các c ng ộ ồ ộ ộ ồ ộ (nh t c ly, nhì đđ ng qua l i ng qua l ạ (nh t c ly, nhì ấ ự ộ i ấ ự ạ ộ ng n i hông (có con mà g ch ng ả ưư ng n i hông (có con mà g ch ng ả ộ ủ ộ ủ Thuy t v s g n gũi và tác ế ề ự ầ Thuy t v s g n gũi và tác ế ề ự ầ ộ) là xu h đđ ) là xu h ộ ộ ộ ớ ớ ồ ồ

ccưư ng ờng ờ ầg n…); ầ g n…);

ờ ờ ơơ s ở s ở

ợ ợ

ị ị

ế

ộ ộ

ủ ủ ầ ầ ấ ấ ộ ộ

i ta k t hôn trên c cho r ng ng đđ iổiổ cho r ng ng Lý thuy t trao ế ằ ế ưư i ta k t hôn trên c Lý thuy t trao ế ằ ế đđ u có l i; u có l i ích cho h và hai bên i l ng mang l đđ i tối tố ưư ng mang l ợ ề ọ ạ ợ i; i ích cho h và hai bên i l ợ ề ạ ợ ọ nói v ề Lý thuy t các m u hình v giá tr và ni m tin ề ề ẫ ế Lý thuy t các m u hình v giá tr và ni m tin nói v ề ề ề ẫ ế ị đđã ã đđ nh hình do s giáo d c c a gia nh hình do s giáo d c c a gia nh ng chu n m c giá tr ụ ủ ự ị ự ẩ ữ nh ng chu n m c giá tr ụ ủ ự ị ị ự ẩ ữ ế k t hôn thì nam ời ta tuân theo nh ồng nên ng đđ ng nên ng ình và c ng ộ đđình và c ng ộ ưư k t hôn thì nam ờ ưư i ta tuân theo nh ồ n…; ph i nhi u tu i h ổ ơơn…; ề ả ph i nhi u tu i h ề ổ ả ấ n i hôn theo gia c p ế đđ n i hôn theo gia c p Thuy t phân t ng xã h i và ch ộ ộ ầ ế Thuy t phân t ng xã h i và ch ấ ế ầ ế ộ ộ (k t hôn cùng t ng l p xã h i và g n v i xu t thân c a gia ớ ắ ớ ế (k t hôn cùng t ng l p xã h i và g n v i xu t thân c a gia ớ ắ ớ ế ình; đđình;

Thuy t s c k t t c ng ế ự ố ế ộ Thuy t s c k t t c ng ế ự ố ế ộ nói v s k t hôn ch trong ưư iờiờ nói v s k t hôn ch trong ề ự ế ề ự ế ỉ ỉ

s c t c, tôn giáo… ắ ộ s c t c, tôn giáo… ắ ộ

5.4.2. Hôn nhân trong xã h i nông thôn 5.4.2. Hôn nhân trong xã h i nông thôn

ộ ộ

ủ ủ

ọ ạ ọ ạ

ệ ệ ọ ệ ệ ọ

ộ ộ

ề ề

ự ệ ự ệ

ề ề

ọ ọ

ủ ủ ủ ủ

ố ố

Vai trò c a hôn nhân trong xã h i nông thôn ộ  Vai trò c a hôn nhân trong xã h i nông thôn ộ đđình, h m c và c ng Hôn nhân là vi c h tr ng c a gia ình, h m c và c ng ủ ộ  Hôn nhân là vi c h tr ng c a gia ủ ộ đđ i ời ờ ng. Xã h i nông thôn truy n th ng quan ni m đđ ng. Xã h i nông thôn truy n th ng quan ni m ệ ố ồ ệ ồ ố ớ ợi v , làm nhà”. i ch có 3 vi c l n “t u trâu, c ngngưư i ch có 3 vi c l n “t u trâu, c ớ ợ ưư i v , làm nhà”. ậ ệ ớ ờ ỉ ậ ệ ớ ờ ỉ i s ng xã h i nông thôn ch có nh ng s ki n Trong đđ i s ng xã h i nông thôn ch có nh ng s ki n ữ ỉ ộ ờ ố Trong ỉ ờ ố ữ ộ ám h i hè. ình đđám h i hè. đđình ới xin, ma chay, ớl n là: c ộ ớ ưư i xin, ma chay, ớ l n là: c ộ Hôn nhân trong xã h i nông thôn truy n th ng có m c ụ ố ộ  Hôn nhân trong xã h i nông thôn truy n th ng có m c ố ộ ụ ình, thành t đđích: hình thành gia quan tr ng ch ch t ích: hình thành gia đđình, thành t ố ố quan tr ng ch ch t ố ố ng; duy trì m r ng giòng gi ng và c ng c đđ ng; duy trì m r ng giòng gi ng và c ng c c a c ng ố ở ộ ồ ủ ộ c a c ng ồ ố ở ộ ủ ộ ình và dòng t c.ộ đđình và dòng t c.ộ đđ a v c a gia a v c a gia ị ủ ị ị ị ủ

ủ ủ

ộ ộ

• Các Các đđ c ặc ặ đđi m c a hôn nhân trong xã h i nông thôn i m c a hôn nhân trong xã h i nông thôn ể ể truy n th ng truy n th ng

ề ề

ố ố

ề ề

ọ ọ ẩ ẩ ệ ố ệ ố

ố ố

ể ể ự ự ộ ộ

ề ề ời có ờ ưư i có ữ ữ

t c r t c r ờm rà có ờ ề ễ ụ ưư m rà có ề ễ ụ ậ ậ

nhà ch ng, hôn ồ nhà ch ng, hôn ồ ở ở

nhà v , hôn nhân c nhà v , hôn nhân c ẹ ắ đđ tặtặ Hôn nhân truy n th ng là do cha m s p ố  Hôn nhân truy n th ng là do cha m s p ẹ ắ ố nh s n v tiêu chu n ch n ự đưđư c ợc ợ đđ nh s n v tiêu chu n ch n Có h th ng chu n m c ề ẵ ị ẩ  Có h th ng chu n m c ị ề ẵ ự ẩ dâu, ch n rọ ể dâu, ch n rọ ể Hôn nhân là ph i sinh nh m duy trì dòng gi ng và phát đđ nh m duy trì dòng gi ng và phát ằ ả ể  Hôn nhân là ph i sinh ằ ả ể ạ đđ ng kinh t ; ng kinh t tri n ngu n nhân l c cho ho t ế ồ ; tri n ngu n nhân l c cho ho t ế ạ ồ s cùng t ng l p và cùng làng Hôn nhân n i hôn trên c ớ ầ ở ơơ s cùng t ng l p và cùng làng ộ  Hôn nhân n i hôn trên c ở ớ ầ ộ a thê là tươương ng Trong xã h i nông thôn truy n th ng ch ế đđ ộ ộ đđa thê là t ố ộ  Trong xã h i nông thôn truy n th ng ch ố ế ộ ấ ầt c n nhân ề đđ t c n nhân i n s n, nhi u đđi n s n, nhi u i ph bi n (nh ng ng đđ i ph bi n (nh ng ng ấ ầ ề ả ổ ế ố ề ề ả ổ ế ố ựl c…) ự l c…) Hôn nhân là vi c h tr ng vì v y có nhi u l ệ ệ ọ  Hôn nhân là vi c h tr ng vì v y có nhi u l ệ ệ ọ tính ch t b t bu c. ộ ấ ắ tính ch t b t bu c. ộ ấ ắ i c ba lo i c T n t ạ ưư trú: Hôn nhân c ồ ạ ả i c ba lo i c  T n t ồ ạ ả ạ trú trú nhân cưư trú ưư trú ợ nhân c ợ trú trú: Hôn nhân cưư trú nở ơơi m i.ới m i.ớ nở ở ở

• Hôn nhân Hôn nhân

nông thôn hi n nay nông thôn hi n nay

ở ở

ệ ệ

ổ ổ

ở ở đđ i c a hôn nhân, ổ ủi c a hôn nhân, ổ ủ đđã b thay th . ã b thay th . ế ị ế ị nông thôn v n mang ẫ nông thôn v n mang ẫ

ề ề

ợ ợ ệ ệ ọ ệ ệ ọ ắ ắ  Hôn nhân v n ẫ ủ ủ

 Do s di ựDo s di ự

ừ ệ ủ ệ ủ ế ế

ã kéo theo s thay ộ đđã kéo theo s thay i kinh t -xã h i  Bi n ếBi n ế đđ i kinh t -xã h i ự ế ự ộ ế nhi u ềnhi u ề đđ c ặc ặ đđi m c a hôn nhân truy n th ng i m c a hôn nhân truy n th ng ố ề ủ ể ố ề ủ ể ô th thì hôn nhân Tuy nhiên so v i ớ đđô th thì hôn nhân ị Tuy nhiên so v i ớ ị nhi u màu s c truy n th ng. ố ề nhi u màu s c truy n th ng. ố ề Hôn nhân v n ẫ đưđư c coi là công vi c h tr ng c a cá nhân và c coi là công vi c h tr ng c a cá nhân và gia gia đđìnhình ừT hôn nhân n hôn nhân là vi c c a ố ẹ ắ đđ t ặt ặ đđ n hôn nhân là vi c c a c b m s p đưđư c b m s p ợ  T hôn nhân ợ ố ẹ ắ ớ ự đđ ng ý c a b m . ng ý c a b m . con cái v i s ủ ố ẹ ồ con cái v i s ủ ố ẹ ồ ớ ự đđ ng xã h i cao, vì th có s gia t ng xã h i cao, vì th có s gia t ế ộ ộ ế ộ ộ ệ ệ

ự ự ỉ ỉ ồ ồ ứ ứ

ăăng xu h ng xu hưư ng hôn ớng hôn ớ ớc ngoài nhân ngoài làng, ngoài huy n, ngoài t nh và c n ớ ả ưư c ngoài nhân ngoài làng, ngoài huy n, ngoài t nh và c n ả m i là ph i trú nhà ch ng và n Hi n nay hình th c c ổ ở ớ ơơi ưư trú nhà ch ng và n ệ m i là ph  Hi n nay hình th c c ở ớ ổ ệ bi nếbi nế ới xin Th t c c ớ ủ ụ ưư i xin  Th t c c ủ ụ nhnhưưng v quy mô ng v quy mô ề ề ờm rà, t c r n, b t nhi u l ờ ề ệ ụ ưư m rà, ớ ơơn, b t nhi u l t c r ề ệ ụ ớ ơơn.n. ch c to h ng t ổ ứ ớ ưư ng t ch c to h ổ ứ ớ đđã ã đơđơn gi n hản gi n hả ám cưư i có xu h ới có xu h đđám c ớ

5.4.3. Ly hôn trong xã h i nông thôn 5.4.3. Ly hôn trong xã h i nông thôn

ộ ộ

ợng ly hôn là Ly hôn là s tan rã c a hôn nhân. Hi n t ợ ệ ưư ng ly hôn là ự ủ  Ly hôn là s tan rã c a hôn nhân. Hi n t ệ ự ủ đđ ch p nh n m i ch p nh n m i xã h i, tuy nhiên thái x y ra ậ ở ỗ ấ ộ ộ ở ọ ả m i x y ra m i xã h i, tuy nhiên thái ậ ở ỗ ấ ộ ộ ở ọ ả ứ đđ khác nhau. Nh ng xã h i có tính c khác nhau. Nh ng xã h i có tính c xã hô là có m c ổ ộ ữ ộ ị xã hô là có m c ộ ộ ổ ữ ứ ị ấ đđ c a c ng đđ ng thì v n ấ đđ ly ề ly ề ng thì v n c a c ng truy n, hôn nhân là v n ồ ề ủ ộ ề truy n, hôn nhân là v n ấ ấ ồ ề ủ ộ ề do hôn nhân, hôn n; nh ng xã h i có t hôn s khó h ự ộ ữ ơơn; nh ng xã h i có t ẽ do hôn nhân, hôn hôn s khó h ự ộ ữ ẽ ả ăăng tan v hôn nhân ng tan v hôn nhân c a cá nhân, thì kh n nhân là v n ấ đđ c a cá nhân, thì kh n ỡ ề ủ nhân là v n ấ ỡ ả ề ủ là d x y ra. ễ ả là d x y ra. ễ ả

5.4.3. Ly hôn trong xã h i nông thôn 5.4.3. Ly hôn trong xã h i nông thôn

ộ ộ

ố ố ấ ấ ậ ậ ề ề

ộ ộ ề ề

ả ả

ộ ộ ầ ầ

đđ ng làng xã có thiên h ồng làng xã có thiên h ồ

Xã h i nông thôn truy n th ng Vi t Nam r t khó ch p nh n ệ ấ  Xã h i nông thôn truy n th ng Vi t Nam r t khó ch p nh n ệ ấ đđình, c a dòng ấ đđ c a gia v n ấv n ấ đđ ly hôn, vì hôn nhân là v n ình, c a dòng ề ủ c a gia ly hôn, vì hôn nhân là v n ủ ề ủ ủ ấ ng làng xã. S tan v đđ ng làng xã. S tan v h và ch u s ki m soát c a c ng ỡ ự ồ ủ ộ ị ụ ể ọ h và ch u s ki m soát c a c ng ỡ ự ồ ủ ộ ị ụ ể ọ ó là m t s th t b i, làm gi m uy đđó là m t s th t b i, làm gi m uy c a hôn nhân m t c p nào ộ ự ấ ạ ộ ặ ủ c a hôn nhân m t c p nào ộ ự ấ ạ ộ ặ ủ ình, dòng t c và ph m vào thu n phong đđình, dòng t c và ph m vào thu n phong tín c a c m t gia ạ ủ ả ộ tín c a c m t gia ạ ủ ả ộ ớng xem ly m t c c a làng xã. C ng ớ ưư ng xem ly ộ ỹ ụ ủ m t c c a làng xã. C ng ộ ỹ ụ ủ hôn là m t vi c x u. a ệ ấ ộ hôn là m t vi c x u. a ệ ấ ộ c dĩ trong c ng  B t ấB t ấ đđ c dĩ trong c ng đđ ng nông thôn có nh ng tr ng nông thôn có nh ng tr ồ ồ ữ ữ ắ ắ ờ ờ ộ ộ

t thòi là ng ệ t thòi là ng ệ i ch ng m t tích (nh ưư i ch ng m t tích (nh ấ ấ ủ ế ủ ế

t, quan h b t chính (cũng thi t, quan h b t chính (cũng thi

ng h p ợ ưư ng h p ợ ưư ng ờng ờ ly hôn nhưư: v không có con, nh t là không có con trai (tr : v không có con, nh t là không có con trai (tr ợ ấ ly hôn nh ấ ợ ưư ng ờng ờ i v , b ch ng b ), tr i thi ợh p này ng ỏ ồ ờ ợ ị ưư i v , b ch ng b ), tr ờ ưư i thi ợ h p này ng ỏ ồ ờ ợ ị ờ đđ ng không khuy n ng không khuy n ng c ng ộ ợh p ng ưưng c ng ộ ế ồ ồ ờ ợ h p ng ồ ế ồ ờ i v th t ng h p ng t), tr khích, mà khuyên nên th ti ờ ợ ấ ưư i v th t ợ ờ ưư ng h p ng t), tr khích, mà khuyên nên th ti ờ ợ ấ ợ ờ i ph t thòi v phía ng ti ụ ưư i ph ờ ề ệ ệ ấ ế ti t thòi v phía ng ờ ụ ệ ệ ấ ề ế n ).ữn ).ữ

5.4.3. Ly hôn troang xã h i nông thôn 5.4.3. Ly hôn troang xã h i nông thôn

ộ ộ

ấ ấ

ộ ộ

ề ớ ề ớ

ề ề

ậ ậ

ả ặ ả ặ t là con cái (con không cha…). t là con cái (con không cha…).

Ly hôn trong xã h i nông thôn, nh t là xã h i nông thôn ộ  Ly hôn trong xã h i nông thôn, nh t là xã h i nông thôn ộ đđ l i r t nhi u h u qu n ng n : v i gia l truy n th ng ề ể ạ ấ ố i r t nhi u h u qu n ng n : v i gia truy n th ng ề ể ạ ấ ố ệc bi đđ c bi ình, dòng t c và đđình, dòng t c và ệ ặ ộ ặ ộ

ng lên ăăng lên

Ly hôn ở  Ly hôn ở vì nh ng bi n vì nh ng bi n

nông thôn hi n nay ệ nông thôn hi n nay ệ ế đđ i kinh t i kinh t ổ ổ ế

ớng t ang có xu hưư ng t đđang có xu h ớ n hoá. ăăn hoá. , xã h i, v ộ , xã h i, v ộ

ữ ữ

ế ế

Câu h i chỏ Câu h i chỏ

ng V: ươương V:

ệ ệ

ứ ứ

ăăng c a gia ng c a gia ủ ủ

ộ ộ

ưư ng ởng ở

ề ề

ạ ạ

Hãy nêu khái ni m và ch c n 1.1. Hãy nêu khái ni m và ch c n ình nông thôn? đđình nông thôn? i m c a hôn nhân Hôn nhân là gì? Các đđ c ặc ặ đđi m c a hôn nhân ể ủ 2.2. Hôn nhân là gì? Các ể ủ trong xã h i nông thôn truy n th ng? ề ố trong xã h i nông thôn truy n th ng? ề ố ộ gia tr ế đđ gia tr Anh ch hãy phân tích v ch ộ ị 3.3. Anh ch hãy phân tích v ch ế ị ủng c a nó? ảvà nh h ủ ưư ng c a nó? ở ả và nh h ở ình đđình Hãy nêu v các lo i gia ề 4.4. Hãy nêu v các lo i gia ề phân tích v m t s lo i gia ề ộ ố ạ phân tích v m t s lo i gia ề ộ ố ạ

nông thôn và ở nông thôn và ở ình cơơ b n?ả b n?ả đđình c

nông thôn nông thôn

ng VI: H t c ChChươương VI: H t c

ọ ộ ở ọ ộ ở

ệ ệ

ọ ọ

6.1. Khái ni m và phân lo i ạ 6.1. Khái ni m và phân lo i ạ 6.2. Vai trò và tính ch t dòng h ấ 6.2. Vai trò và tính ch t dòng h ấ 6.3. Quan h dòng h ọ ệ 6.3. Quan h dòng h ọ ệ dòng h hi n nay 6.4. V n ấ đđ dòng h hi n nay ọ ệ ề 6.4. V n ấ ọ ệ ề

6.1. KHÁI NI M VÀ PHÂN LO I Ạ 6.1. KHÁI NI M VÀ PHÂN LO I Ạ

Ệ Ệ

ỉ ỉ

ố ố ọ ọ ớ ớ ọ ắ ọ ắ

ộ ộ ế ế ổ ổ

ế ệ ế ệ ề ề ể ể

ặ ặ ờ ờ ỉ ỉ

Khái ni m: ệ  Khái ni m: ệ (dòng h ): là khái ni m ch toàn th nh ng Khái ni m h t c ể ữ ệ ọ ộ (dòng h ): là khái ni m ch toàn th nh ng ệ  Khái ni m h t c ệ ể ữ ọ ộ ệ i cùng huy t th ng v i nhau. M i dòng h b t ngu n t ngngưư i cùng huy t th ng v i nhau. M i dòng h b t ngu n t ồ ừ ỗ ế ờ ồ ừ ỗ ế ờ (thu t ), quan h theo l p th h /vai v (không m t ông t ớ ệ ỷ ổ m t ông t (thu t ), quan h theo l p th h /vai v (không ệ ỷ ổ ớ phát tri n m r ng thành nhi u chi, ngành. có ngang vai); sưư phát tri n m r ng thành nhi u chi, ngành. ở ộ có ngang vai); s ở ộ Khái ni m h hàng n khái ni m dòng h , (thân t c): R ng h ơơn khái ni m dòng h , ọ ệ ộ ộ ọ ệ (thân t c): R ng h  Khái ni m h hàng ộ ộ ọ ệ ọ ệ ưư i có quan h huy t th ng ho c liên quan nh ch nh ng ng ố ế ệ ưư i có quan h huy t th ng ho c liên quan nh ữ ch nh ng ng ố ế ệ ữ qua quan h hôn nhân. ệ qua quan h hôn nhân. ệ

Phân lo i h hàng ạ ọ Phân lo i h hàng ạ ọ

ọ ộ ọ ộ ọ ọ

ộ ộ

ệ ệ

ộ ộ

ể ể

ợ ồ ợ ồ ợ ồ ợ ồ

ệ ệ

H n i (dòng h ): h bên cha ọ ọ  H n i (dòng h ): h bên cha ọ ọ H ngo i: H bên m ẹ ọ ạ  H ngo i: H bên m ẹ ọ ạ Ngoài ra ngoài 2 lo i quan h h hàng k trên còn các quan ệ ọ ạ  Ngoài ra ngoài 2 lo i quan h h hàng k trên còn các quan ệ ọ ạ ưư: : h h hàng khác nh ệ ọ h h hàng khác nh ệ ọ H bên bà (n i, ngo i).  H bên bà (n i, ngo i). ạ ọ ạ ọ  H bên v H bên v ợ ọ ợ ọ H hàng bên v /ch ng c a anh em ru t (quan h thông gia)  H hàng bên v /ch ng c a anh em ru t (quan h thông gia) ủ ọ ủ ọ  H hàng bên v /ch ng c a con cái (quan h thông gia). H hàng bên v /ch ng c a con cái (quan h thông gia). ủ ọ ọ ủ

6.2. VAI TRÒ VÀ TÍNH CH TẤ 6.2. VAI TRÒ VÀ TÍNH CH TẤ DÒNG HỌ DÒNG HỌ ọ ọ

ấ ấ

ọ ọ

ị ị

ổ ứ ổ ứ ử ố ề ử ố ề

Vai trò c a dòng h : ủ  Vai trò c a dòng h : ủ Dòng h có vai trò và v trí r t quan tr ng ọ  Dòng h có vai trò và v trí r t quan tr ng ọ i s ng xã h i làng xã nông thôn. Là trong đđ i s ng xã h i làng xã nông thôn. Là ộ ờ ố trong ộ ờ ố , h ch c, kinh t t ch xã h i (có t m t thi ế ệ ộ ế ế ộ m t thi , h ch c, kinh t t ch xã h i (có t ế ệ ộ ế ế ộ th ng khuôn m u ng x ) n i li n gi a gia ữ ẫ ứ ố th ng khuôn m u ng x ) n i li n gi a gia ữ ố ẫ ứ ình và làng xã. đđình và làng xã.

ể ể

i u ch nh hành vi đđi u ch nh hành vi H t c tham gia ki m soát, ỉ ề ọ ộ  H t c tham gia ki m soát, ề ỉ ọ ộ ình trong dòng h ọ đđình trong dòng h ọ ủc a thành viên các gia ủ c a thành viên các gia (nh(nhưư làm tr ng tài hoà gi i…) làm tr ng tài hoà gi ả ọ i…) ả ọ

• Vai trò c a dòng h : Vai trò c a dòng h : ọ ủ ọ ủ

ộ ộ

ờ ờ

ế ế ộ ộ ệ ệ

ị ị

ề ề ắ ắ

ố ố ộ ố ộ ố ọ ọ

đđi u ềi u ề đđó (dòng h ọ u t ắ đđ u t ắc b t đưđư c b t ầ ừ ự ợ ầ ừ ự ợ n hoá gia t c g n li n v i v ăăn hoá gia t c g n li n v i v ộ ọ ộ ọ s khai kh n s khai kh n ắ ắ

ứ ứ ầ ầ ộ ộ

ạ đđ ng quan tr ng c a làng xã ng quan tr ng c a làng xã Dòng h tham gia các ho t ọ ọ ủ  Dòng h tham gia các ho t ủ ọ ạ ọ ng ng i ng các dòng h th i cao tu i, t c tr (ng(ngưư i cao tu i, t c tr ồ ờ ọ ưư ng ng i ở ưư ng các dòng h th ổ ồ ờ ọ ở ổ ố đđình trung), nhi u h ình trung), nhi u h ch n chi u trên bàn vi c làng ọ ề ở ch n chi u trên bàn vi c làng ề ở ọ ố nh các vi c l n ế đđ nh các vi c l n ng là quy t l n, có v trí trong làng th ệ ớ ị ờ ưư ng là quy t ớ l n, có v trí trong làng th ị ệ ớ ế ờ ớ c a làng. Truy n th ng c a nhi u làng b t ngu n t ồ ừ ề ủ ủ c a làng. Truy n th ng c a nhi u làng b t ngu n t ồ ừ ề ủ ủ đđ ng ồng ồ danh ti ng c a m t s dòng h trong làng, và c ng ủ ế ộ danh ti ng c a m t s dòng h trong làng, và c ng ủ ế ộ ó (dòng h ọ đđ aỗ aỗ đđ t, khoa b ng…). t, khoa b ng…). hào vì làng t ả ạ ự làng t hào vì ả ạ ự ẩ đđ t ất ấ đđai c a ủai c a ủ ềNhi u làng ề Nhi u làng ẩ n hoá ớ ăăn hoá m t vài dòng h . V ề ộ m t vài dòng h . V ớ ề ộ làng. làng. ế ởN u  N u ề ọ ộ đđã không còn m y ấ ấ đđ h t c ã không còn m y ấ ế ở đđô th hi n nay v n h t c ô th hi n nay v n ị ệ ị ệ ề ọ ộ ấ ộ ấ đđ ề ề ý nghĩa thì nông thôn v n và ti p t c là m t v n ế ụ ẫ ở ý nghĩa thì nông thôn v n và ti p t c là m t v n ộ ấ ế ụ ẫ ở đđáng chú ý và m t lĩnh v c c n nghiên c u c a XHH áng chú ý và m t lĩnh v c c n nghiên c u c a XHH ủ ự ủ ự nông thôn. nông thôn.

• Tính ch t c a dòng h trong c ng Tính ch t c a dòng h trong c ng

ấ ủ ấ ủ

ộ đđ ng ồng ồ ộ

ọ ọ làng xã làng xã

ỗ ị ị ề ề ữ ữ ọ ớ ọ ớ

ng có nhi u dòng h , nh ng h l n có v trí ọ ưư ng có nhi u dòng h , nh ng h l n có v trí ọ inh các công ế đđinh các công đđi u ph i, quy t i u ph i, quy t ố ề ế ề ố

ch c, có c ch c, có c ế ế ổ ứ ổ ứ

làng xã (có t làng xã (có t ị ị

ằ ằ ố ố

ứ ứ

ỗM i làng th ờ  M i làng th ờ ờng tham gia trong làng xã thưư ng tham gia ờ trong làng xã th vi c quan tr ng c a làng xã. ủ ọ ệ vi c quan tr ng c a làng xã. ủ ọ ệ ơơ s ở s ở H t c là m t thi t ch xã h i ộ ở ế ộ ọ ộ t ch xã h i  H t c là m t thi ộ ở ế ộ ọ ộ v t ch t và h th ng chu n m c giá tr ) tham gia vào các ho t ạ ự ẩ ệ ố ấ ậ v t ch t và h th ng chu n m c giá tr ) tham gia vào các ho t ạ ự ẩ ệ ố ấ ậ đđình và c a làng xã. ủng c a các gia đđ ng c a các gia ình và c a làng xã. ủ ủ ộ ủ ộ ng quan tr ng và n i b t c a h ạ đđ ng quan tr ng và n i b t c a h tiên là ho t Th cúng t ổ ậ ủ ọ ọ ộ ổ ờ tiên là ho t  Th cúng t ổ ậ ủ ọ ọ ạ ộ ổ ờ ng h ), v i các nghi t c: di n ra nhà th h (có khi là tr ớ ưư ng h ), v i các nghi ọ ở ờ ọ ở ễ ộ t c: di n ra nhà th h (có khi là tr ọ ở ớ ờ ọ ở ễ ộ tiên và giáo truy n th ng nh m duy trì m i liên h v i t l ệ ớ ổ ố ề ễ truy n th ng nh m duy trì m i liên h v i t l tiên và giáo ệ ớ ổ ố ề ễ ụd c con cháu. ụ d c con cháu. ăăn hoá dòng h : thông qua M i dòng h , th n hoá dòng h : thông qua ng là h l n có v ưư ng là h l n có v ọ ỗ ọ ọ ớ ờ  M i dòng h , th ọ ớ ờ ỗ ọ ọ ị đưđư c th hi n b ng các hình th c c th hi n b ng các hình th c h th ng khuôn m u giá tr ằ ể ệ ợ ẫ ệ ố h th ng khuôn m u giá tr ợ ằ ể ệ ị ẫ ệ ố …(TC, tr 276) hu n, gia phong, gia truy n gia hu n, t nhnhưư gia hu n, t ề …(TC, tr 276) ổ ấ hu n, gia phong, gia truy n ề ổ ấ ấ ấ

6.3. QUAN H DÒNG H 6.3. QUAN H DÒNG H

Ệ Ệ

Ọ Ọ

ệ ệ

ệ ệ

ề ề

ọ ọ

ạ ạ

ữ ữ

trú theo chi ưư trú theo chi

ọ ớ ọ ớ

ụ ụ

ờ ờ

ỗ ỗ

trú theo chi phái thưư ng là nh ng ng là nh ng ữ ữ trú h ọ ưư trú h ọ i anh c hay ờ ả ưư i anh c hay ờ ả ình c a con ình các em và gia đđình c a con đđình các em và gia ủ ủ

trú Quan h dòng h trong lĩnh v c c ự ưư trú ọ  Quan h dòng h trong lĩnh v c c ự ọ trú theo Làng xã truy n th ng và hi n nay, c ưư trú theo ố  Làng xã truy n th ng và hi n nay, c ố dòng h cũng là m t khuôn m u khá ph bi n ổ ế ộ ẫ dòng h cũng là m t khuôn m u khá ph bi n ổ ế ộ ẫ trú theo xóm gi ng.ề bên c nh hình th c c ứ ưư trú theo xóm gi ng.ề bên c nh hình th c c ứ V i nh ng dòng h l n, các c m c ụ ớ  V i nh ng dòng h l n, các c m c ụ ớ phái. phái. V i các c m c ưư trú theo chi phái th ớ  V i các c m c ớ i có huy t th ng g n, m i nhóm c ngngưư i có huy t th ng g n, m i nhóm c ầ ố ế ờ ầ ố ế ờ ờng là xung quanh nhà ng t c thột c thộ ờ ưư ng là xung quanh nhà ng ngngưư i b là gia ờ ối b là gia ờ ố cái.cái.

• Quan h dòng h trong ho t ng kinh t ạ đđ ng kinh t Quan h dòng h trong ho t ạ

ệ ệ

ọ ọ

ộ ộ

ế ế

ề ề

ố ề ố ề ng ho nhả đđ t ất ấ đđai hai hươương ho nhả

tiên tiên

ủ ủ

ộ ộ ủ ủ ọ ọ ộ ộ ộ ộ ấ ấ ậ ậ ọ ọ

ấ ấ

ọ ộ ọ ộ ế ế

ạ ạ

ệ ệ ả ả ấ ấ

ộ ộ

ạ ạ

ọ đđ u có nhà th u có nhà th : Truy n th ng m i dòng h  CCơơ s kinh t s kinh t ờ ỗ ế: Truy n th ng m i dòng h ở ờ ọ ỗ ế ở ọn h . ru ng h , ao h v h , m t ít ồ ưư n h . ọ ờ ọ ưư ru ng h , ao h v ộ ộ ọ h , m t ít ộ ờ ồ ọ ộ ọ i, do vua ban, do s l đđ l ai này ph n thì do t S ốS ố đđ t ất ấ đđai này ph n thì do t ự ể ạ ổ ầ i, do vua ban, do s ự ể ạ ổ ầ ti n cúng c a các thành viên trong dòng h (nh t là nh ng ữ ế ti n cúng c a các thành viên trong dòng h (nh t là nh ng ữ ế ưư c ớc ớ i không có con trai ti n cúng- g i là ru ng h u). Tr ngngưư i không có con trai ti n cúng- g i là ru ng h u). Tr ọ ờ ế ọ ờ ế ng c a h t c t đđây ho t ạ i t c do ru ng h giao cho l ây ho t ạ đđ ng c a h t c t ọ ộ ừ ợ ứ i t c do ru ng h giao cho l ọ ộ ừ ợ ứ ồ đđó ó i khác trong h cày c y. Hi n nay, không acòn ngu n ngngưư i khác trong h cày c y. Hi n nay, không acòn ngu n ệ ọ ờ ệ ồ ọ ờ óng góp. ọ đđóng góp. thì có qu h do các thành viên trong dòng h ỹ ọ thì có qu h do các thành viên trong dòng h ọ ỹ ọ , liên k t, đđ , liên k t, : trong h t c luôn có s giúp ng kinh t  Ho t ạHo t ạ đđ ng kinh t ỡ ế: trong h t c luôn có s giúp ự ộ ỡ ế ự ộ ng s n xu t kinh ạ đđ ng s n xu t kinh đđ i công, h tr trong các ho t i công, h tr trong các ho t ợh p tác, ấ ả ộ ỗ ợ ổ ợ h p tác, ấ ả ộ ạ ỗ ợ ổ ưư : trong s d ng t doanh. Các khía c nh h p tác liên k t nh ử ụ ưư: trong s d ng t ế ợ doanh. Các khía c nh h p tác liên k t nh ử ụ ế ợ li u s n xu t li u s n xu t nông nghi p; trong s h u t ấ ả ệ ở ữ ưư li u s n xu t ệ li u s n xu t nông nghi p; trong s h u t ả ở ữ ấ ệ ệ ng s n xu t (cày, c y, thu (chung trâu bò…); trong ho t ạ đđ ng s n xu t (cày, c y, thu ấ ấ ả (chung trâu bò…); trong ho t ạ ấ ấ ả ho ch…), trong các lĩnh v c s n xu t kinh doanh khác (th ủ ấ ho ch…), trong các lĩnh v c s n xu t kinh doanh khác (th ấ ủ công, buôn bán, di dân t công, buôn bán, di dân t ự ả ự ả do…). do…). ự ự

• Quan h dòng h trong t Quan h dòng h trong t

ch c quy n l c và ch c quy n l c và

ệ ệ

ề ự ề ự

ọ ọ ả

ổ ứ ổ ứ ảqu n lý làng xã qu n lý làng xã

ộ ộ

ị ị ể ể

ồ ồ

ệ ệ ề ự ề ự ứ ứ

ệ ệ

ả ả

ữ ữ

Trong xã h i nông thôn truy n th ng, dòng h có vai trò ọ ố ề  Trong xã h i nông thôn truy n th ng, dòng h có vai trò ọ ố ề ng qu n lý và ki m soát ạ đđ ng qu n lý và ki m soát và v trí quan tr ng trong ho t ộ ọ ả và v trí quan tr ng trong ho t ộ ạ ọ ả đđã ã ăăm 30 c a th k XX, Pháp làng xã. Vì th nh ng n m 30 c a th k XX, Pháp ủ ữ ế ế ỷ làng xã. Vì th nh ng n ủ ữ ế ế ỷ ể ng t c bi u ng thôn, l y ấ h i ộh i ộ đđ ng t c bi u ti n hành c i cách h ộ ồ ả ế ươương thôn, l y ấ ti n hành c i cách h ộ ồ ể ả ế ể ả qu n lý làng xã. thay cho h i ộ đđ ng kỳ m c ụ đđ qu n lý làng xã. ng kỳ m c ể ả thay cho h i ộ ụ Hi n nay, vai trò dòng h trong t ch c quy n l c và ổ ọ  Hi n nay, vai trò dòng h trong t ch c quy n l c và ổ ọ quan lý làng xã đđã khác tr ã khác trưư c, ch y u ch tham gia trong c, ch y u ch tham gia trong ủ ế ớ ỉ quan lý làng xã ủ ế ớ ỉ ộ ớ v i các gia ứ đđ v i các gia vi c ki m soát có m c ình là thành viên đđình là thành viên ộ ớ ể vi c ki m soát có m c ứ ể c a vi c tham gia vào ho t ng qu n ạ đđ ng qu n dòng h . Tàn d ưư c a vi c tham gia vào ho t ộ ệ ủ ọ dòng h . Tàn d ạ ộ ệ ủ ọ c nh tranh c a các dòng h vào b máy lý làng xã là sưư c nh tranh c a các dòng h vào b máy ộ ọ ủ ạ lý làng xã là s ộ ọ ủ ạ ấ đđ nh ịnh ng, gây nh ng tiêu c c nh t ịa ph ề ự ở đđ a ph quy n l c ị ự ươương, gây nh ng tiêu c c nh t ị quy n l c ấ ự ề ự ở trong làng xã nông thôn hi n nay. trong làng xã nông thôn hi n nay. ệ ệ

n hóa - tín ăăn hóa - tín

ệ ệ

ọ ọ

ờ ối s ng v đđ i s ng v ờ ố

• Quan h dòng h trong Quan h dòng h trong ngngưư ngỡngỡ

ề ề

ề ề

ọ ọ

 V lĩnh v c ự đđ i s ng v ờ ối s ng v V lĩnh v c ỡng thì n hoá -tín ngưư ng thì ăăn hoá -tín ng ờ ố ỡ ự ạ đđ ng n i b t nh t là: ng n i b t nh t là: v i dòng h có 3 ho t ấ ổ ậ ộ ọ ớ v i dòng h có 3 ho t ấ ộ ổ ậ ạ ọ ớ h , Gi  Gi ỗ ọ h , ỗ ọ  L tang ễL tang ễ Đám cưư i ới ớ ((Xem MVH, tr 130  Đám c Xem MVH, tr 130).). ạ đđ ng ộng ộ ạ đđ ng khác: n i b t là ho t  Nh ng ho t Nh ng ho t ng khác: n i b t là ho t ổ ậ ộ ữ ổ ậ ạ ộ ạ ữ khuy n h c (nay nhi u h có qu khuy n h c) ọ ế ỹ ọ ế khuy n h c (nay nhi u h có qu khuy n h c) ọ ế ỹ ọ ế ……

6.4. ĐÁNH GIÁ CHUNG V V N 6.4. ĐÁNH GIÁ CHUNG V V N

Ề Ề NÔNG THÔN HI N NAY NÔNG THÔN HI N NAY

Ề Ấ ĐĐ DÒNG H DÒNG H Ọ Ọ Ề Ấ Ệ Ệ

Ở Ở

ọ ẫ đưđư c b o l ảc b o l ợ ợ ọ ẫ

i ơơi

ệ ệ

ậ ậ

ả ả

ỉ ợ ỉ ợ

ụ ụ

ữ ữ

ọ ọ ở ộ ở ộ

ỉ ỉ

ệ ệ

ạ ạ

ả ưưu nhu nhưưng ng đđã ã trú theo dòng h v n  CCưư trú theo dòng h v n đđ t ất ấ đđai ngày càng b thu ai ngày càng b thu h n ch d n, do tình hình ị ạ ế ầ h n ch d n, do tình hình ị ế ầ ạ thu n ti n ng ch n n ời ta có xu h hep và ngưư i ta có xu h ở ọ ớ ưư ng ch n n ờ thu n ti n hep và ng ở ọ ớ n cho s n xu t, sinh ho t và kinh doanh. hhơơn cho s n xu t, sinh ho t và kinh doanh. ạ ấ ạ ấ cũng có khía c nh s t gi m, ch h p H p tác kinh t ả ạ ế ợ  H p tác kinh t cũng có khía c nh s t gi m, ch h p ợ ả ạ ế ng thích trong h hàng, đđ i tối tố ưư ng t ợng t tác v i nh ng ươương thích trong h hàng, ợ ớ tác v i nh ng ớ không ch là c n huy t th ng mà còn m r ng v i ớ ố ế ậ không ch là c n huy t th ng mà còn m r ng v i ớ ế ậ ố h hàng ngo i, k c quan h thông gia trong các ể ả ọ h hàng ngo i, k c quan h thông gia trong các ể ả ọ ho t ạho t ạ đđ ng kinh t . ng kinh t ế ộ . ế ộ

6.4. ĐÁNH GIÁ CHUNG V V N 6.4. ĐÁNH GIÁ CHUNG V V N

Ề Ề NÔNG THÔN HI N NAY NÔNG THÔN HI N NAY

Ề Ấ ĐĐ DÒNG H DÒNG H Ọ Ọ Ề Ấ Ệ Ệ

Ở Ở

ộ ộ

ể ể ữ ữ

ủ ủ

h . Công vi c hi u h (tang c h . Công vi c hi u h (tang c l ế ễ l ế ễ ế ế

và gi và gi ọ ọ ệ ệ

ình. đđình.

ợ ợ

ả ả ố ố

ề ề ầ ầ

ế ế ọ ọ

ế ố ạ ế ố ạ ề ự ề ự m t s tiêu c c. m t s tiêu c c. ng trong ho t Khía c nh v ng h hàng ạ đđ ng h hàng n hóa tín ngưư ng trong ho t ăăn hóa tín ng ọ ỡ ạ  Khía c nh v ọ ạ ỡ ạ c duy trì, th m chí có khía c nh ẫ đưđư c duy trì, th m chí có khía c nh truy n th ng v n ạ ậ ợ ố ề truy n th ng v n ạ ợ ậ ẫ ố ề c phát tri n h đưđư c phát tri n h n: s a ch a và xây m i nhà th h , ơơn: s a ch a và xây m i nhà th h , ờ ọ ớ ữ ợ ớ ờ ọ ữ ợ ọ ăăng cng cưư ng ờng ờ xây d ng khu nghĩa trang riêng c a dòng h , t ự xây d ng khu nghĩa trang riêng c a dòng h , t ọ ự ưư i) ới) ớ ho t ạho t ạ đđ ng t ng t ỉ ệ ỗ ọ ộ ệ ộ ỉ ỗ ọ v n ẫv n ẫ đưđư c dòng h quan tâm, nh ng là trách nhi m ch c dòng h quan tâm, nh ủ ưưng là trách nhi m ch ợ ủ ợ y u c a gia ế ủ y u c a gia ế ủ c nh ng giá tr Nhìn chung, dòng h v n phát huy đưđư c nh ng giá tr ọ ẫ ị ữ  Nhìn chung, dòng h v n phát huy ọ ẫ ị ữ b o t n nh ng giá tr v ẹp (nh ố đđ p (nh t truy n th ng t ị ề ữ ồ ưư b o t n nh ng giá tr v ẹ t truy n th ng t ị ề ữ ồ ố thu n phong m t c theo nghĩa gia phong, gia giáo; ỹ ụ thu n phong m t c theo nghĩa gia phong, gia giáo; ỹ ụ c nh tranh dòng h trong khuy n h c…; m t khác y u t ọ ặ c nh tranh dòng h trong khuy n h c…; m t khác y u t ọ ặ m t s vi c tham gia b máy quy n l c trong làng xã ở ộ ố ộ ệ vi c tham gia b máy quy n l c trong làng xã m t s ộ ệ ở ộ ố ã b c l ươương ng đđã b c l ịa ph đđ a ph ộ ộ ộ ố ị ộ ộ ộ ố ự ự

Câu h i chỏ Câu h i chỏ

ng VI: ươương VI:

ọ ộ ọ ộ

ệ ệ

lo i h hàng trong xã h i nông thôn? lo i h hàng trong xã h i nông thôn?

Nêu khái ni m h t c, h hàng và phân chia các ọ  Nêu khái ni m h t c, h hàng và phân chia các ọ ộ ộ

ạ ọ ạ ọ

ự ự

ị ị

Theo anh ch , lo i quan h dòng h trong lĩnh v c ọ ệ ạ  Theo anh ch , lo i quan h dòng h trong lĩnh v c ọ ệ ạ nào hi n nay là n i b t nh t? Vì sao? ấ ổ ậ nào hi n nay là n i b t nh t? Vì sao? ấ ổ ậ

ệ ệ

ấ ủ ấ ủ

Hãy phân tích v vai trò và tính ch t c a dòng h ọ  Hãy phân tích v vai trò và tính ch t c a dòng h ọ trong đđ i s ng c ng i s ng c ng ờ ố trong ờ ố

đđ ng nông thôn? ồng nông thôn? ồ

ề ề ộ ộ

n hoá nông thôn ng VII: Văăn hoá nông thôn

ChChươương VII: V

7.1. Các khái ni m trong lĩnh v c v 7.1. Các khái ni m trong lĩnh v c v ệ ệ n hoá nông thôn Vi 7.2. Các vùng vaăăn hoá nông thôn Vi 7.2. Các vùng va i m chung c a v 7.3. Đ c ặ đđi m chung c a v 7.3. Đ c ặ ể ể

n hoá ự ăăn hoá ự t Nam ệ t Nam ệ n hoá nông thôn ủ ăăn hoá nông thôn ủ

7.1. CÁC KHÁI NI M TRONG 7.1. CÁC KHÁI NI M TRONG

Ệ Ệ N HOÁ ĂĂN HOÁ

LĨNH V C VỰ LĨNH V C VỰ

n hoá ăăn hoá Khái ni m vệ  Khái ni m vệ

ợ ợ ệ ệ ữ ữ

ị ị ữ ữ ụ ụ ộ ậ ộ ậ ẩ ẩ

ừ ừ

đđ c thù cho t ng c thù cho t ng ặ ặ ộ đđ c thù cho m i xã h i c thù cho m i xã h i ộ ỗ ộ ỗ ộ đđ c ặc ặ đđi m ểi m ể n hóa ăăn hóa c a v c a v ặ ặ n hóa cũng có nh ng ữ ăăn hóa cũng có nh ng ữ ỗ ế ố ủ ỗ ế ố ủ ạ ạ

n hóa là m t t p h p nh ng quan ni m, nh ng giá  VVăăn hóa là m t t p h p nh ng quan ni m, nh ng giá ữ ữ ưư i ời ờ tr , nh ng chu n m c và nh ng m c tiêu m i ng ữ ự ọ tr , nh ng chu n m c và nh ng m c tiêu m i ng ữ ự ọ ng s ng ạ đđ ng s ng trong xã h i cùng nhau chia s trong ho t ố ộ ẻ ộ trong xã h i cùng nhau chia s trong ho t ố ộ ạ ẻ ộ .. ththưư ng ngày ờng ngày ờ Nh ng khuôn m u tác phong nói trên ẫ ữ  Nh ng khuôn m u tác phong nói trên ữ ẫ đđ ng xã h i, ng xã h i, nhóm, t ng c ng ồ ộ ừ nhóm, t ng c ng ừ ồ ộ ịnh. Tuy nhiên v nh t ấnh t ấ đđ nh. Tuy nhiên v ị ph quát cho toàn nhân lo i. M i y u t ổ ph quát cho toàn nhân lo i. M i y u t ổ u mang tính quy lu t xã h i. đđ u mang tính quy lu t xã h i. ộ ề ộ ề ậ ậ

• Các khái ni m liên quan Các khái ni m liên quan ệ ệ

ầ ầ ệ ệ

ả ả

ưư ng ởng ở ời khác c ờ ưư i khác c

ủ ủ ộ ộ ộ ộ ộ ộ

ớ ớ

ể ể ậ ậ

ệ ệ ợ ợ

ủ ủ

ị ẽ ố ị ẽ ố ứ ứ

ứ Giá tr :ị  Giá tr :ị i quan ni m là c n ph i có, là Giá tr là cái mà m i ng ưư i quan ni m là c n ph i có, là ả ờ ọ ị  Giá tr là cái mà m i ng ờ ả ị ọ áng noi áng khâm ph c, ụ đđáng noi đđáng khâm ph c, ụ i ta cho là quan tr ng, th ngứth ngứ ọ ờ ưư i ta cho là quan tr ng, ọ ờ ng c a m i ạ đđ ng c a m i đđ n hành vi ho t n hành vi ho t theo và là cái nh h ọ ủ ộ ế theo và là cái nh h ạ ọ ủ ộ ế ánh giá các hành ăăn c ứn c ứ đđ ể ể đđánh giá các hành ời; là cái mà ng ngngưư i; là cái mà ng ờ vi, tác phong c a các thành viên trong m t nhóm, m t c ng vi, tác phong c a các thành viên trong m t nhóm, m t c ng ng xã h i. đđ ng xã h i. ộ ồ ộ ồ đđ ng c a con ng ng c a con ng ưư i, ời, ờ Giá tr chi ph i và h ng d n hành ủ ộ ưư ng d n hành ẫ ố ị  Giá tr chi ph i và h ủ ộ ẫ ố ị đưđư c ợc ợ ịnh đđoán oán đđ nh ể mà đđ mà đđ ng ộng ộ vì v y có th nhìn anh ta hành ị ể vì v y có th nhìn anh ta hành n hóa, các giá tr xã h i ăăn hóa, các giá tr xã h i giá tr c a anh ta. Trong m i n n v ộ ị ỗ ề ị ủ giá tr c a anh ta. Trong m i n n v ị ủ ộ ị ỗ ề c bi u hi n ra qua các khuôn m u tác phong, qua các đưđư c bi u hi n ra qua các khuôn m u tác phong, qua các ẫ ể ẫ ể mô hình hành vi c a cá nhân, nhóm, c ng đđ ng xã h i. ng xã h i. ộ ộ ồ mô hình hành vi c a cá nhân, nhóm, c ng ộ ộ ồ Có nhi u lo i giá tr : l đđ t, tri ạt, tri s ng, s c kh e, s thành ạ ỏ ề ự s ng, s c kh e, s thành  Có nhi u lo i giá tr : l ề ỏ ự ứth c, lao th c, lao ạ ạ đđ ng…ộng…ộ

• Chu n m c Chu n m c ự ẩ ự ẩ

ộ ộ ắ ắ

ợ ợ

ế

ộ ị ế ộ ị ế ữ ữ

ộ ộ ộ ộ

ộ ộ

ộ ộ ộ ộ ộ ộ

ẩ ẩ

ệ ố ệ ố ẫ ẫ

ự ự ẩ ẩ

ệ ệ ị ị

ị ị ăăn-n-đđ o ạo ạ đđ c ức ứ đđ ể ể đđi u ềi u ề đđ ể ể t quan h nhóm, k c quan h gi a các qu c gia. t quan h nhóm, k c quan h gi a các qu c gia. Chu n m c là nh ng quy t c xã h i c a m t nhóm hay m t ữ ự ộ ộ ủ ẩ  Chu n m c là nh ng quy t c xã h i c a m t nhóm hay m t ữ ự ộ ộ ủ ẩ c ng ộc ng ộ c mô hình hóa th ng nh t dành cho ộ đưđư c mô hình hóa th ng nh t dành cho đđ ng xã h i, ng xã h i, ấ ố ồ ố ộ ấ ồ ế th nào. Đó đđ ng nh ộng nh t ph i hành m t v th xã h i và cho bi ưư th nào. Đó ộ ả ế ộ t ph i hành m t v th xã h i và cho bi ả ế ộ là nh ng cung cách có tính b t bu t cho hành vi c a các thành ủ ộ ắ là nh ng cung cách có tính b t bu t cho hành vi c a các thành ộ ủ ắ đđ ng xã h i. ng xã h i. viên nhóm xã h i, c ng ộ ồ viên nhóm xã h i, c ng ộ ồ Chu n m c có tính ph bi n trong m t nhóm xã h i, m t ộ ộ ổ ế ẩ ự  Chu n m c có tính ph bi n trong m t nhóm xã h i, m t ộ ổ ế ự ộ ẩ đđ ng ồng ồ ng chu n m c c a nhóm, c ng ng xã h i; nh c ng ộc ng ộ đđ ng xã h i; nh ự ủ ẩ ưưng chu n m c c a nhóm, c ng ồ ự ủ ẩ ồ đđ ng ồng ồ ã là chu n m c c a nhóm, c ng ưưa h n ẳa h n ẳ đđã là chu n m c c a nhóm, c ng ộxã h i này ch ộ ự ủ ẩ xã h i này ch ự ủ ẩ o n này cũng khác c a đđo n này cũng khác c a xã h i khác, và chu n m c c a giai ủ ạ ự ủ ộ xã h i khác, và chu n m c c a giai ủ ạ ự ủ ộ giai đđo n khác. ạo n khác. ạ giai Chu n m c là khuôn m u hóa h th ng các giá tr . Có hai ự ẩ  Chu n m c là khuôn m u hóa h th ng các giá tr . Có hai ự ẩ lo i chu n m c: Chu n m c v nhân v ự ề ẩ ạ lo i chu n m c: Chu n m c v nhân v ạ ự ề ẩ t quan h xã h i; và Chu n m c v chính tr -pháp lý ti ự ề ẩ ế t quan h xã h i; và Chu n m c v chính tr -pháp lý ti ự ề ẩ ế i u ti đđi u ti ể ả ề ể ả ề ệ ữ ệ ữ ộ ộ ệ ệ ế ế ố ố

• Bi u tểBi u tể ưư ngợngợ

ợ ợ ợ ắ ợ ắ ộ ộ

ố ố

ỏ ỏ ợ ợ

ợ ợ ự ự

c g n cho m t ý nghĩa ự ậ đưđư c g n cho m t ý nghĩa ng, s v t ng là hi n t  Bi u tểBi u tể ưư ng là hi n t ệ ưư ng, s v t ợ ự ậ ệ ợ nh t ấnh t ấ đđ nh khác v i cái nó v n có. nh khác v i cái nó v n có. ớ ị ị ớ c mô ph ng t đưđư c mô ph ng t hi n th c, hay ng xu t phát t  Bi u tểBi u tể ưư ng xu t phát t ừ ự ừ ệ ấ hi n th c, hay ừ ừ ệ ấ ự ợng thì nó mang giá ã tr thành bi u t ng khi đđã tr thành bi u t hi n th c nh ể ưư ng thì nó mang giá ợ ở ưưng khi hi n th c nh ể ở i s ng xã h i ớ đđ i s ng xã h i i ớng t n hóa và tác đđ ng t ăăn hóa và tác ịtr khác, có ý nghĩa v ộ ờ ố ộ i tr khác, có ý nghĩa v ộ ờ ố ộ hi n th c. hi n th c. ệ ệ ị ệ ệ ự ự

đđ i theo ổi theo ổ

nông thôn nông thôn ủ ự ủ ự ở ở

đđi u ki n  Bi u tểBi u tể ưư ng có tính th i i u ki n ại, nghĩa là thay ờ đđ i, nghĩa là thay ng có tính th i ợ ệ ề ạ ờ ợ ệ ề nông thôn, “nhà ngói cây mít”, “s p g a xã h i c th (x ụ ậ ộ ụ ể ưưa ở nông thôn, “nhà ngói cây mít”, “s p g xã h i c th (x ụ ậ ộ ụ ể ở đđã ã ng c a s giàu có thì nay chè” là bi u t t ợ ể ưư ng c a s giàu có thì nay ủ t chè” là bi u t ợ ể ủ kh c).ạkh c).ạ

ạ ạ

ng là m t b ph n c a v n hóa bi u tể ưư ng là m t b ph n c a v  VVăăn hóa bi u tể ợ ợ s c a hành vi và m i s bi n ccơơ s c a hành vi và m i s bi n ở ủ ở ủ n hóa nhân lo i, là ậ ủ ăăn hóa nhân lo i, là ộ ộ ộ ộ ậ ủ ọ ự ế đđ i trong xã h i. i trong xã h i. ộ ổ ộ ổ ọ ự ế

• VVăăn hoá v t th /phi v t th n hoá v t th /phi v t th ể ể

ậ ậ

ậ ậ

ể ể

ậ ậ ậ ậ ề ề

ồ ồ

ộ ộ li u tiêu dùng c a con ng ưư li u tiêu dùng c a con ng

ấ ấ

ầ ầ ả ả

ợ ợ ậ ậ

ậ ậ

n hóa v t th là m t b ph n trong n n v  VVăăn hóa v t th là m t b ph n trong n n v n hóa t ng ổ ăăn hóa t ng ổ ể ộ ộ ể ộ ộ th c a nhân lo i. Nó bao g m toàn b các t li u s n ạ ể ủ ưư li u s n ệ ả th c a nhân lo i. Nó bao g m toàn b các t ạ ể ủ ệ ả ấxu t và các t ời, có nghĩa là ệ ấ ủ ờ ưư i, có nghĩa là xu t và các t ệ ủ m i giá tr v t ch t, v t th v i t cách là k t qu lao ị ậ ọ ể ớ ưư cách là k t qu lao ả ế ậ m i giá tr v t ch t, v t th v i t ị ậ ọ ả ế ể ớ ậ ăăn hóa v t th do đđ ng mà con ng ộng mà con ng ưư i ời ờ đđã sáng t o ra. V n hóa v t th do ã sáng t o ra. V ộ ể ậ ạ ể ậ ạ ưư i ời ờ đưđư c ợc ợ chính nhu c u, trí tu và tình c m c a con ng ủ ệ chính nhu c u, trí tu và tình c m c a con ng ủ ệ ng hóa, v t ch t hóa mà thành. đđ i tối tố ưư ng hóa, v t ch t hóa mà thành. ấ ấ ữ ể ữ ể ủ ủ ạ ạ

ể ể

ự ự

 VVăăn hóa phi v t th là t ng th nh ng kinh nghi m tinh n hóa phi v t th là t ng th nh ng kinh nghi m tinh ệ ể ổ ổ ể ệ ạ đđ ng trí óc và ộng trí óc và th n c a nhân lo i, là s n ph m c a ho t ộ ẩ ả ầ ủ th n c a nhân lo i, là s n ph m c a ho t ạ ẩ ầ ủ ả cách là m t th c th có ờ ới v i t tâm linh c a con ng ự ộ ờ ớ ưư cách là m t th c th có ưư i v i t ủ tâm linh c a con ng ự ộ ủ vvăăn hóa (các t p quán, chu n m c, các giá tr , các lý n hóa (các t p quán, chu n m c, các giá tr , các lý ị ẩ ậ ị ậ ẩ c, tôn giáo, chính tr , khoa h c, ngh đđ o ạo ạ đđ c, tôn giáo, chính tr , khoa h c, ngh ttưư ng ởng ở ệ ọ ị ứ ệ ọ ứ ị n hóa phi ăăn hóa phi ở s hình thành v thu t… Đ i s ng xã h i là c ở ơơ s hình thành v ờ ố ậ ộ thu t… Đ i s ng xã h i là c ờ ố ậ ộ , b sung và phát u gi c t o d ng và l đưđư c t o d ng và l v t th . Nó ưưu gi ự ể ậ , b sung và phát v t th . Nó ự ể ậ ưư i. ời. ờ tri n theo ti n trình phát tri n c a xã h i loài ng ể ủ ế ể tri n theo ti n trình phát tri n c a xã h i loài ng ể ủ ế ể

ợ ạ ợ ạ

ữ ổ ữ ổ ộ ộ

n hoá ăăn hoá

• Ti au vểTi au vể

ệ ủ ệ ủ

ăăn n n hóa c a m t nhóm xã h i, m t c ng ăăn hóa c a m t nhóm xã h i, m t c ng ữ ữ ạ ạ t c a m t ki u v ể ộ t c a m t ki u v ể ộ ộ ộ ộ ộ đđ c thù riêng bi c thù riêng bi ặ ặ ộ ộ ủ ủ ộ ộ

Là h th ng nh ng nét ệ ố  Là h th ng nh ng nét ệ ố hóa t o nên lo i v ạ hóa t o nên lo i v ạ ng xã h i. đđ ng xã h i. ộ ồ ộ ồ  Ti u vểTi u vể ằ ằ

ạ ạ ắ ả ắ ả ể ề ề ể ộ ề ộ ề

n hóa, nhưư: theo ăăn hóa, nh ạ ể ạ ể

ề ưưng xã h i-vộ đđ c trặc trặ

ề ề ồ ồ

ể n hóa chung và có b n s c ăăn hóa chung và có b n s c n hóa n m trong n n v ăăn hóa n m trong n n v ề ề ệ đđ c thù c a mình; nhi u ti u c thù c a mình; nhi u ti u t riêng do nh ng nét khác bi ủ ặ ữ riêng do nh ng nét khác bi t ủ ặ ệ ữ đđa va văăn hóa c a m t n n n hóa c a m t n n ắ đđa d ng, ạa d ng, ạ n hóa t o nên màu s c vvăăn hóa t o nên màu s c ủ ủ ắ vvăăn hóa chung. n hóa chung. a lý (Tây B c, : theo đđ a lý (Tây B c, Có nhi u ki u lo i ti u v ắ ị ể ề  Có nhi u ki u lo i ti u v ị ắ ể ề n hóa ng xã h i-vộ ăăn hóa ềMi n Trung, Tây Nguyên…); theo Mi n Trung, Tây Nguyên…); theo nhóm (sinh viên, nhóm giàu, nhóm nghèo…); theo tôn giáo nhóm (sinh viên, nhóm giàu, nhóm nghèo…); theo tôn giáo (Ph t giáo, Thiên chúa giáo, H i giáo…), theo ngh nghiêp ậ (Ph t giáo, Thiên chúa giáo, H i giáo…), theo ngh nghiêp ậ ểI bi n…).v.v… đđI bi n…).v.v… n hóa th m , dân (v(văăn hóa th m , dân ợ ỏ ợ ỏ

t Nam t Nam

n hoá nông thôn 7.2. Các vùng văăn hoá nông thôn 7.2. Các vùng v ệ Vi ệ Vi

ồ ồ

n hóa Tây B cắ Vùng văăn hóa Tây B cắ 1.1. Vùng v t B c n hóa Vi Vùng văăn hóa Vi ệ ắ 2.2. Vùng v t B c ệ ắ 3.3. VVăăn hóa vùng châu th sông H ng n hóa vùng châu th sông H ng ổ ổ n hóa Trung B ộ Vùng văăn hóa Trung B ộ 4.4. Vùng v n hóa Tây Nguyên Vùng văăn hóa Tây Nguyên 5.5. Vùng v ng b ng Nam B n hóa đđ ng b ng Nam B Vùng văăn hóa ồ 6.6. Vùng v ồ

ằ ằ

ộ ộ

ắ ắ

7.3. §Æc ®iÓm c hung c ña v¨n ho ¸ 7.3. §Æc ®iÓm c hung c ña v¨n ho ¸ n«ng th«n n«ng th«n đđ u có h giá tr v u có h giá tr v ệ ề ệ ề ng cho c ng ộ ưưng cho c ng ộ

ề ề n hóa ăăn hóa ị ị đđ ng xã h i ng xã h i ộ ồ ộ ồ ều có đđ u có ề ố ố

n hóa riêng c a làng. ăăn hóa riêng c a làng.

n hóa nông ăăn hóa nông

ăăn hóa làng xã t p h p nên n n v n hóa làng xã t p h p nên n n v ề ậ ề ậ a d ng và nhi u b n s c. đđa d ng và nhi u b n s c.

ợ ợ ẫ ứ ẫ ứ ộ ộ

ậ ậ

ề ề

t dù tr i qua nhi u ả ệ t dù tr i qua nhi u ệ ả h i, các hình i c a l ự ồ ạ ủ ễ ộ h i, các hình i c a l ự ồ ạ ủ ễ ộ s t n t ưư s t n t ộ ộ

ỗ ộM i c ng đđ ng xã h i nông thôn ng xã h i nông thôn ỗ ộ ộ ồ  M i c ng ộ ồ ó có s c thái riêng đđ c trặc trặ riêng, do đđó có s c thái riêng riêng, do ó. Có nghĩa là m i làng xã nông thôn truy n th ng đđó. Có nghĩa là m i làng xã nông thôn truy n th ng ỗ ỗ ti u vểti u vể ủ ủ T t các ti u v ợ ể ấ  T t các ti u v ợ ể ấ thôn và t o nên tính ề ả ắ ạ ạ thôn và t o nên tính ề ả ắ ạ ạ c th hi n rõ đưđư c th hi n rõ ậm nét dân gian, n hóa nông thôn mang đđ m nét dân gian,  VVăăn hóa nông thôn mang ể ệ ậ ể ệ nét qua các ho t ạ đđ ng l h i, các khuôn m u ng x , h ng l ử ệ ễ ộ nét qua các ho t ạ h i, các khuôn m u ng x , h ễ ộ ử ệ ớng dân gian… th ng ngh thu t, hát x ớ ưư ng dân gian… ố ệ th ng ngh thu t, hát x ố ệ n hóa nông thôn có s c s ng mãnh li  VVăăn hóa nông thôn có s c s ng mãnh li ứ ố ứ ố ng c a l ch s (nh bi n ếbi n ế đđ ng c a l ch s (nh ử ủ ị ử ủ ị ớng…) th c ngh thu t, hát x ớ ưư ng…) ậ ệ th c ngh thu t, hát x ậ ệ

 VVăăn hóa nông thôn giàu tính nhân v

ứ ứ n, tính hi n th c và tính n hóa nông thôn giàu tính nhân văăn, tính hi n th c và tính ự ự ệ ệ

bi u tểbi u tể ưư ng.ợng.ợ

Câu h i chỏ Câu h i chỏ

ng VII: ươương VII:

1.1.

n hoá? Nêu m t s khái ăăn hoá? Nêu m t s khái

ộ ố ộ ố

đđ n vến vế

n hoá ăăn hoá

ủ ủ

Trình bày khái ni m vệ Trình bày khái ni m vệ ăăn hoá? n hoá? ệni m liên quan ni m liên quan i m chung c a v Hãy phân tích v ề đđ c ặc ặ đđi m chung c a v ể 2.2. Hãy phân tích v ề ể nông thôn và nêu ý nghĩa c a chúng? ủ nông thôn và nêu ý nghĩa c a chúng? ủ

C M N S QUAN TÂM THEO DÕI  C M N S QUAN TÂM THEO DÕI C A CÁC ANH CH Ị C A CÁC ANH CH Ị

Ả Ơ Ự Ả Ơ Ự Ủ Ủ