Ị
Ọ
Ụ
XÁC Đ NH M C TIÊU MÔN H C BÀI H CỌ
ụ
ụ
M c tiêu giáo d c:
NhËn thø c (c o g nitive )
tÌNH c ¶m (affe c tive )
T©m vËn (ps yc ho mo to r)
Ị
Ọ
Ụ
ễ
ấ
XÁC Đ NH M C TI U M N H C BÀI H CỌ
ụ
ụ
M c tiêu giáo d c:
NhËn thø c (c o g nitive )
tÌNH c ¶m (affe c tive )
T©m vËn (ps yc ho mo to r)
Các động từ có thể dùng để phân loại mục tiêu theo thang bậc nhận thức.
Thang b Ëc nhËn thø c
C¸c ®é ng tõ c ã thÓ d ïng
1. BiÕt (Kno wle dg e )
Kể lại được, trình bày được, nêu
được, phân biệt được v.v.
2. HiÓu
Giải thích được, chứng minh được,
(Co mpre he ns io n)
so sánh được v.v
3. VËn dô ng
Phân loại được, ứng dụng được v.v
(Applic atio n)
4. Ph©n tÝc h (analys is )
Ph©n biÖt được, ®è i c hiÕu được, s o s ¸nh được, ph©n tÝc h được. Thiết kế được, tổ chức được, v.v.
5. Tæ ng hîp (S ynthe is )
6. ®¸nh g i¸
Chø ng minh được, ®¸nh g i¸ được,
(e valuatio n)
nêu được nhận xét v.v
Mục tiêu kỹ năng
• Kỹ năng gì cần hình thành?
• Điều kiện thực hiện: không gian, thời gian,
tình huống, hoàn cảnh.
• Mức độ thực hiện: tần suất, số lượng, độ
thành thục...
Mục tiêu Kỹ năng
• Tìm được ý chính trong đoạn văn (trong 5p) • Tóm tắt được một cuốn sách… • Xướng âm được bản nhạc… • Viết được một văn bản (theo yêu cầu)…
• ngứ xử được (trong một tình huống cụ thể)... • Trình bày được một nội dung trước tập thể... • Đọc diễn cảm một câu chuyện ngắn (theo
vai)...
• Thực hiện đúng qui trình (trong bất cứ thời
điểm nào)...
được biểubiểu hiệnhiện thông được biểubiểu hiệnhiện thông
thông quaqua trạng trạng trạng thông quaqua trạng
M cụ M cụ
TháiThái độđộ được TháiThái độđộ được thái cảmcảm xúcxúc, , ngữngữ điệuđiệu ngôn thái cảmcảm xúcxúc, , ngữngữ điệuđiệu ngôn thái thái
ngôn ngữngữ ngôn ngữngữ
tiêu tiêu
• TháiThái độđộ được • TháiThái độđộ được
được biểubiểu hiệnhiện thông được biểubiểu hiệnhiện thông
thông quaqua quan quan quan thông quaqua quan
thái thái
điểmđiểm, , ýý kiếnkiến, , sựsự đánh điểmđiểm, , ýý kiếnkiến, , sựsự đánh
đánh giágiá...... đánh giágiá......
TháiThái độđộ được TháiThái độđộ được
thông quaqua hành hành hành thông quaqua hành
độ độ
vivi, , cửcử chỉchỉ, , hành vivi, , cửcử chỉchỉ, , hành
được biểubiểu hiệnhiện thông được biểubiểu hiệnhiện thông động...... động......
hành động hành động
(cid:0) (cid:0)
nhận thức nhận thức
thức vàvà thểthể hiệnhiện thức vàvà thểthể hiệnhiện
hành vivi nênnên:: hành vivi nênnên::
cũng thểthể hiệnhiện trong cũng thểthể hiệnhiện trong
thái độđộ cũng thái độđộ cũng thức vàvà kỹkỹ năng thức vàvà kỹkỹ năng
thái độđộ cầncần mởmở rộng thái độđộ cầncần mởmở rộng
trong 2 2 mụcmục trong 2 2 mụcmục năng củacủa bàibài dạydạy. . TuyTuy năng củacủa bàibài dạydạy. . TuyTuy rộng hơnhơn rara rộng hơnhơn rara dung bàibài dạydạy, , nónó liênliên dung bàibài dạydạy, , nónó liênliên nhân cáchcách toàn toàn toàn nhân cáchcách toàn
TháiThái độđộ cócó cơcơ sởsở làlà nhận TháiThái độđộ cócó cơcơ sởsở làlà nhận quaqua hành quaqua hành MụcMục tiêutiêu thái MụcMục tiêutiêu thái tiêutiêu kiếnkiến thức tiêutiêu kiếnkiến thức nhiên mụcmục tiêutiêu thái nhiên mụcmục tiêutiêu thái nhiên nhiên ngoài phạmphạm vivi nộinội dung ngoài phạmphạm vivi nộinội dung ngoài ngoài quan đếnđến mụcmục tiêutiêu giáogiáo dụcdục nhân quan đếnđến mụcmục tiêutiêu giáogiáo dụcdục nhân quan quan diệndiện.. diệndiện..
Thái độ chung
• Hoàn thành các nhiệm vụ được giao • Biết lắng nghe (tôn trọng), kiềm chế… • Vui vẻ chan hoà với bạn • Trung thực trong làm bài, không quay
cóp…
• Chấp hành nội qui của nhà trường, qui
đinh của pháp luật…
Thái độ gắn với bài dạy
• Giữ vệ sinh, không vứt rác bừa bãi • Không vẽ bậy, viết bậy lên bàn ghế • Phát biểu được cảm xúc của mình về… • Phát biểu được quan điểm của mình về… • ứng xử lịch thiệp… • Diễn xuất được cảm xúc yêu thương (căm hờn)
của mình qua đọc bài thơ, văn…
• Mô tả được hành vi phản ứng của mình đối với
hiện tượng xh nào đó…
Thông số đo mục tiêu
• Tốc độ
• Độ chính xác
• Độ sáng tạo
Bi
tế ki mể tra đánh giá k tế quả h cọ t pậ c aủ sinh viên
m cụ tiêu t ngổ quát
ể
m cụ tiêu b cậ 2
Bi
tế l aự Bi ch nọ hinh th cứ tổ ch cứ d yạ - h cọ phù h pợ m cụ tiêu
ế ự t l a Bi ọ ch n hinh ứ th c ki m tra đ nh ỏ ự ỏ ph gi ụ ợ h p m c ti uờ
tế xác Bi đ nhị m cụ tiêu môn h cọ
Bi
Bi
tế l aự ch nọ ngươ ph pháp d yạ - h cọ phù h pợ m cụ tiêu
Hệ m cụ tiêu
tế xử lý k tế quả ki mể tra đánh giá
tế l pậ ma tr nậ m cụ tiêu - c uấ trúc đề - câu h iỏ thi
tế tổ Bi h pợ đề, ch mấ , công bố k tế quả thi Đối chi uế v iớ m cụ tiêu
b cậ 3
PHÂN BIỆT
Mục tiêu bài dạy là sự mô tả Mô tả bài giảng chỉ kể ra nội
các hoạt động, hành vi (hay dung của việc giảng dạy và
thành tích) mà học sinh phải không chỉ ra được cái đích cần
chiếm lĩnh được nếu muốn đến, bằng cách nào để đến
được công nhận là có năng được đích đó và càng không
lực. Đây là sự mô tả kết quả, chỉ ra được ta đã đến đích hay
sản phẩm mà bài dạy muốn đạt chưa.
được.
ĐỘ TIN CẬY VÀ GIÁ TRỊ CỦA MỤC TIÊU BÀI DẠY
• Truyền đạt chính xác ý định của GV để cả GV, HS
và những người khác đều hiểu như nhau.
• Một mục tiêu tin cậy và có giá trị khi nó xác định
được:
– Một hành vi có thể và phải được hoàn thành
– Những điều kiện (trong đó hành vi được hoàn thành).
– Tiêu chuẩn (chất lượng, mức độ hoàn thành chấp nhận
được).
• Nhớ: Chỉ yêu cầu người học nhớ được các khái niệm, định nghĩa, công thức và phương pháp giải. Người học được coi là đạt mục tiêu khi: phát biểu được định nghĩa, công thức, sử dụng được phương pháp giải trong các trường hợp đơn giản.
• Hiểu: Người học không chỉ nhớ kiến thức mà còn hiểu thấu đáo các khái niệm, định nghĩa: chứng minh được, giải thích được, phân biệt được các khái niệm, định nghĩa, tính chất.
• Vận dụng: vận dụng được các kiến thức để giải các bài tập (bài tập
càng khó thì khả năng áp dụng của h/s càng cao).
• Phân tích: Phân loại được các dạng bài tập, xây dựng được các
phương pháp giải cụ thể đến các phương pháp giải chung.
• Tổng hợp: Phải tổng hợp được các dạng bài tập liên quan đến một chương hay một dạng bài tập lớn dựa trên các kiến thức mà mình được học.
• Đánh giá: Phải so sánh được các phương pháp giải, đánh giá được ý
nghĩa, nội dung, vai trò trong một hệ thống lớn.
Semina/nhóm
ụ
ệ
ả
ỏ
ụ t tên bài gi ng, m c tiêu, câu h i. ộ
ậ
ộ
• Xây d ng m c tiêu 3 bài trong SGK. ự • Phân bi • Th ử đánh giá đ giá tr ,
ị đ tin c y.