
Bài Kiểm Tra Hết Môn
(Individual Final Assessement)
Bài 1
Bảng dưới đây là số liệu về doanh thu (Y), chi phí quảng cáo (X2) và tiền lương của nhân viên
tiếp thị (X3) của 12 công ty. (Đơn vị tính của Y, X2, X3 đều là triệu đồng/tháng).
Yi X2i X3i Yi X2i X3i
126 17 11 160 23 15
148 23 14 127 15 11
105 18 9 138 16 12
162 22 16 143 21 14

101 14 9 158 22 15
175 24 17 137 13 13
a). Giả sử mối quan hệ giữa Y với X2 và X3 có thể biểu diễn bằng hàm hồi quy tuyến tính. Anh
(Chị) hãy ước lượng hàm này.
b). Kiểm định giả thiết hệ số hồi quy của X2 và X3 trong hàm hồi quy tổng thể bằng 0 với mức ý
nghĩa 5% cho biết ý nghĩa của kết quả.
c). Để dự báo doanh thu ta nên dùng hàm nào trong các hàm sau, hãy giải thích việc lựa chọn đó:
Yi = α1 + α2X2i + Ui (1)
Yi = β1 + β2X3i + Ui (2)
Yi = 1 + 2X2i + 3X3i + Ui (3)γ γ γ
d). Dùng hàm (2) để dự báo doanh thu trung bình của một công ty có tiền lương của nhân viên
tiếp thị là 10 triệu đồng với hệ số tin cậy 95%.
Bài2
Gi s b n là m t nhà phân tích th tr ng cho m t ngân hàng l n M và giám đ c ngân hàng yêu c uả ử ạ ộ ị ườ ộ ớ ở ỹ ố ầ
b n d đoán m c giá trung bình c a các ngôi nhà m i và s l l ng nhà m i s đ c bán ra trong quýạ ự ứ ủ ớ ố ượ ớ ẽ ượ
đ u năm 2006. B n xác đ nh hàm cung và c u sau đ i v i th tr ng nhà M :ầ ạ ị ầ ố ớ ị ườ ở ỹ
C u: QH = a + bPH + cM + dPA + eRầ
Cung: QH = f + gPH + hPM
trong đó các bi n n i sinh đ c đo nh sau:ế ộ ượ ư
QH = nghìn đ n v bán đ c theo quýơ ị ượ
PH = m c giá trung bình c a m t ngôi nhà m i tính theo nghìn USDứ ủ ộ ớ
Các bi n ngo i sinh là thu nh p bình quân tính b ng đô la (M), m c giá bình quân m t căn h chung cế ạ ậ ằ ứ ộ ộ ư
(PA), lãi su t c m c tính theo ph n trăm (R) và giá c a v t li u xây d ng nh m t ch s (PM).ấ ầ ố ầ ủ ậ ệ ự ư ộ ỉ ố
a.Ph ng trình c u đã đ c đ nh d ng ch a? Hãy gi i thích.ươ ầ ượ ị ạ ư ả
b.B n d đoán d u cho các h s đ c c l ng nh th nào? Hãy gi i thích.ạ ự ấ ệ ố ượ ướ ượ ư ế ả
S d ng d li u theo quý trong giai đo n t 1993 (I) đ n 2005 (IV), b n c l ng nh ng ph ng trìnhử ụ ữ ệ ạ ừ ế ạ ướ ượ ữ ươ
này và t t c các h s đ u có nghĩa th ng kê và các ph ng trình c l ng đ c là:ấ ả ệ ố ề ố ươ ướ ượ ượ
C u: QH = 504,5 - 10,0PH + 0,01M +0,5PA - 11,75Rầ
Cung: QH = 326,0 + 15PH - 1,8PM
Các giá tr d đoán cho các bi n ngo i sinh trong quý đ u ti n c a năm 2006 thu đ c t m t hãng kinhị ự ế ạ ầ ề ủ ượ ừ ộ
t l ng t nh n. Các giá tr d đoán là:ế ượ ư ậ ị ự
Thu nh p bình quân (M) = 26.000ậ
M c giá bình quân m t căn h chung c (PA) = 400ứ ộ ộ ư
Lãi su t c m c (R) = 14ấ ầ ố
Giá c a v t li u xây d ng (PM) = 320 (ch s )ủ ậ ệ ự ỉ ố
c.S d ng các giá tr d đoán c a các bi n ngo i sinh, hãy d đoán m c giá bình quân và doanh s bánử ụ ị ự ủ ế ạ ự ứ ố

nhà m i trong quý đ u c a năm 2006.ớ ầ ủ
d.Gi s r ng b n c m th y lãi su t c m c đ c d đoán cho quý đ u năm 2006, b ng 14%, là quá cao.ả ử ằ ạ ả ấ ấ ầ ố ượ ự ầ ằ
Hãy xác đ nh xem n u lãi su t d đoán thay đ i 10% s nh h ng nh th nào đ m c giá và doanh sị ế ấ ự ổ ẽ ả ưở ư ế ể ứ ố
bán trong quý đ u c a năm 2006.ầ ủ
Bài 3
Gi đ nh đ đ u t xây d ng m t nhà máy đi n ph i m t m t năm. Ph i chi ngay ban đ u 5 tri u USDả ị ể ầ ư ự ộ ệ ả ấ ộ ả ầ ệ
và 5 tri u USD vào đ u năm sau. Năm đ u tiên ho t đ ng (năm th 3) k ho ch l là 1 tri u USD và nămệ ầ ầ ạ ộ ứ ế ạ ỗ ệ
th 2 ho t đ ng l 0,5 tri u USD. Sau đó lãi đ c tính đ u 16 năm ti p theo. Cu i năm th 20 bán nhàứ ạ ộ ỗ ệ ượ ề ế ố ứ
máy v i giá 1 tri u USD.ớ ệ
N u su t chi t kh u là 4% thì NPV c a nh ng lu ng ti n trên là bao nhiêu ? Đánh giá v hi u qu đ uế ấ ế ấ ủ ữ ồ ề ề ệ ả ầ
t . ư
Bài 4.
Tóm tắt Bảng cân đối kế toán của Công ty XXX tính đến ngày 31/12/2005 như sau: (Đơn vị tính:
1.000 đồng).
NỢ DÀI HẠN
- Trái phiếu lãi suất 7% 7.400.000
VỐN CỔ ĐÔNG
-Cổ phiếu ưu đãi 8%,
Mệnh giá 1.000.000 đ,
500 cổ phiếu đang lưu hành 500.000
-Cổ phiếu thường,
Mệnh giá 10.000 đ,
Đăng ký phát hành 1 triệu CP
800.000 cổ phiếu đang lưu hành 8.000.000
- Vốn thặng dư 200.000
- Thu nhập giữ lại (quỹ dự trữ) 1.400.000
[IMG]file:///C:/Users/HONAM
%7E1/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image001.gif[/IMG]
Tổng vốn cổ phần 10.100.000
Các số liệu khác tính đến ngày 31/12/2005:
-Thu nhập ròng thực hiện sau khi trả cổ tức cổ phiếu ưu đãi: 1.800 triệu
-Hội đồng quản trị quyết định tỷ lệ thanh toán cổ tức là 60% thu nhập ròng sau khi trả cổ tức cổ
phiếu ưu đãi.
1.Trái phiếu của công ty đã được phát hành vào ngày 01/07/2000, mệnh giá 1 triệu đồng, lãi suất
7%/năm với phương thức trả lãi 6 tháng/lần, kỳ hạn 10 năm (ngày đáo hạn 01/07/2010). Nếu lãi
suất thị trường hiện nay là 8%, hãy tính giá trái phiếu.
Nếu giá trái phiếu trên thị trường hiện nay là 870.000 đồng thì nhà đầu tư có nên mua trái phiếu
của công ty không?
T c đ tăng tr ng c a công ty d ki n 3 năm t i tăng m i năm 10%, sau đó tăng n đ nh 5%/năm k tố ộ ưở ủ ự ế ớ ỗ ổ ị ể ừ
năm th 4 tr đi. Tính hi n giá c phi u? So v i giá th tr ng hi n nay nhà đ u t có nên mua c phi uứ ở ệ ổ ế ớ ị ườ ệ ầ ư ổ ế
không ? bi t r ng giá th tr ng hi n nay c a c phi u là 50.000đ/CP.ế ằ ị ườ ệ ủ ổ ế