
Câu h i:ỏ
Phân tích nh ng c h i và thách th c c a ngành Lâm Nghi p trongữ ơ ộ ứ ủ ệ
b i c nh bi n đi khí h u, liên h th c ti n t i đa ph ng.ố ả ế ổ ậ ệ ự ễ ạ ị ươ
Bài Làm
Trong nh ng năm tr l i đây và h ng t i t ng lai bi n đi khí h uữ ở ạ ướ ớ ươ ễ ổ ậ
đã đang và s là m i lo v i toàn th gi i. Áp l c gia tăng dân s , công nghi pẽ ố ớ ế ớ ự ố ệ
phát tri n m nh m , rác th i, ô nhi m môi tr ng, phá r ng,…là nh ngể ạ ẽ ả ễ ườ ừ ữ
nguyên nhân gây hi u ng nhà kính, bi n đi khí h u trên ph m vi toàn c u.ệ ứ ế ổ ậ ạ ầ
Nhi t đ trái đt tăng lên, băng tan t i hai c c, n c bi n dâng lên làm di nệ ộ ấ ạ ự ướ ể ệ
tích đt li n b l n d n, tăng d n các hi n t ng th i ti t c c đoan, nhấ ề ị ấ ầ ầ ệ ượ ờ ế ự ả
h ng không nh t i đi s ng an sinh xã h i và kinh t c a các qu c gia.ưở ỏ ớ ờ ố ộ ế ủ ố
Vi t nam là m t trong nh ng qu c gia ch u nh h ng rõ r t và m nh mệ ộ ữ ố ị ả ưở ệ ạ ẽ
nh t c a bi n đi khí hâu, Lâm Nghi p là ngành có vai trò h t s c quan tr ngấ ủ ế ổ ệ ế ứ ọ
trong vi c phòng ch ng và gi m thi u tác đng c a bi n đi khí h u, bênệ ố ả ể ộ ủ ế ổ ậ
c ch nh ng thách th c thì cũng không ít nh ng c h i cho ngành Lâm Nghi pạ ữ ứ ữ ơ ộ ệ
c a chúng ta phát tri n:ủ ể
A. Thách th c:ứ
* Đu tranh gi a vi c gi gìn di n tích r ng hi n có và v n đ phát tri nấ ữ ệ ữ ệ ừ ệ ấ ề ể
công nghi p, phát tri n nông thôn, và an ninh l ng th c toàn th gi i:ệ ể ươ ự ế ớ
(Mard-05/12/2012) - Các chuyên gia lâm nghi p đã kêu g i m t ph ngệ ọ ộ ươ
pháp m i trong qu n lý đt đai và đi phó v i bi n đi khí h u, đt ra thớ ả ấ ố ớ ế ổ ậ ặ ử
thách cho cu c đu tranh b n b v vi c r ng ph i đc hy sinh vì m c tiêuộ ấ ề ỉ ề ệ ừ ả ượ ụ
phát tri n nông thôn và an ninh l ng th c. Các Chính ph , các nhà làm chínhể ươ ự ủ
sách và các nhà khoa h c trên toàn th gi i đã ti n hành thí nghi m trongọ ế ớ ế ệ
nhi u năm v i nhi u ph ng pháp ti p c n khác nhau đ qu n lý c nh quanề ớ ề ươ ế ậ ể ả ả
nông thôn, t qu n lý l u v c sông đn khôi ph c môi tr ng s ng, songừ ả ư ự ế ụ ườ ố
nh ng n l c này hi m khi đc th c hi n nh m gi i quy t các thách th cữ ỗ ự ế ượ ự ệ ằ ả ế ứ
c a bi n đi khí h u.ủ ế ổ ậ
Andreas Tveteaas, t v n c p cao cho T ch c Qu c t v Khí h u và R ngư ấ ấ ổ ứ ố ế ề ậ ừ
c a Nauy cho bi t: “Thách th c này bao g m c b o t n r ng và gia tăng s nủ ế ứ ồ ả ả ồ ừ ả
xu t l ng th c mà không tác đng đn r ng. N u m t Chính ph ph i l aấ ươ ự ộ ế ừ ế ộ ủ ả ự
ch n gi a hai đi u này, thì r ng s luôn luôn thua cu c, do đó thách th c nàyọ ữ ề ừ ẽ ộ ứ
nh m thúc đy qu n lý r ng song song v i đáp ng l ng th c cho dân sằ ẩ ả ừ ớ ứ ươ ự ố
th gi i.”ế ớ
Ph ng pháp ti p c n d a trên c nh quan, t p trung vào s đi u ph i và traoươ ế ậ ự ả ậ ự ề ố
đi các bi n pháp qu n lý các ngu n tài nguyên r ng l n, đã đc ca ng iổ ệ ả ồ ộ ớ ượ ợ
nh m t cách m i mang đn s k t h p c a các ngành nông nghi p, lâmư ộ ớ ế ự ế ợ ủ ệ
nghi p, năng l ng và th y s n đ qu n lý t t h n các ngu n tài nguyên c aệ ượ ủ ả ể ả ố ơ ồ ủ
th gi i trong khi v n t o ra c h i đ thích nghi v i khí h u. Trong b i c nhế ớ ẫ ạ ơ ộ ể ớ ậ ố ả

bi n đi khí h u, ế ổ ậ ph ng pháp ti p c n c nh quan s c n thi t đ đáp ng nhuươ ế ậ ả ẽ ầ ế ể ứ
c u ngày càng tăng v l ng th c mà không c n gây h i đn r ng.ầ ề ươ ự ầ ạ ế ừ
G n 4 t hecta r ng che ph b m t trái đt, x p x 30% t ng di n tích đt. Tuyầ ỉ ừ ủ ề ặ ấ ấ ỉ ổ ệ ấ
nhiên, th gi i l i đang trong gu ng quay c a nh ng thay đi l n nh m đnhế ớ ạ ồ ủ ữ ổ ớ ằ ị
nghĩa l i s c ép đi v i r ng, bao g m đô th hóa, ch đ ăn nhi u th t ngàyạ ứ ố ớ ừ ồ ị ế ộ ề ị
càng tăng, tăng tr ng dân s và bùng n nhu c u v g và s n ph m nôngưở ố ổ ầ ề ỗ ả ẩ
nghi p.ệ
S ki n này đánh d u l n đu tiên Ngày Lâm nghi p m r ng ch ngự ệ ấ ầ ầ ệ ở ộ ươ
trình ngh s thông qua s đánh giá các ngành nông nghi p, lâm nghi p và sị ự ự ệ ệ ử
d ng đt, và tác đng c a các ngành này đi v i xã h i. Ngày Lâm nghi pụ ấ ộ ủ ố ớ ộ ệ
đang di n ra cùng v i Ngày Nông nghi p, C nh quan và Đi s ng, d i chễ ớ ệ ả ờ ố ướ ủ
đ “C nh quan s ng”, v i các s ki n khám phá nh m đa ra các gi i phápề ả ố ớ ự ệ ằ ư ả
b n v ng đ ng phó v i bi n đi khí h u cũng nh c i thi n đi s ng xãề ữ ể ứ ớ ế ổ ậ ư ả ệ ờ ố
h i.ộ
L.A (Theo Science)
* Thách th c trong Đánh giá tác đng c a bi n đi khí h u trong lâmứ ộ ủ ế ổ ậ
nghi p cho các vùng sinh thái, các h sinh thái và các vùng nh y c m, d bệ ệ ạ ả ễ ị
t n th ng:ổ ươ
- Trên c s các k ch b n BĐKH đã đc xây d ng, c n đánh giá tácơ ở ị ả ượ ự ầ
đng tr c m t và lâu dài c a BĐKH, đc bi t là các vùng, các h sinh tháiộ ướ ắ ủ ặ ệ ệ
và các c ng đng dê bi tôn th ng do tac đông cua BĐKH; ộ ồ ươ
- Đánh giá tác đng c a BĐKH, đc bi t là n c bi n dâng, đn cácộ ủ ặ ệ ướ ể ế
các h sinh thái ven bi n, đc bi t là h sinh thái r ng ng p m n, r ng tràm; ệ ể ặ ệ ệ ừ ậ ặ ừ
- Đánh gia các c h i c a lâm nghi p trong ng phó v i BĐKH. BĐKHơ ộ ủ ệ ứ ớ
có tác đng tiêu c c đên phat triên kinh t - xã h i, nh ng cũng la c hôi choộ ự ế ộ ư ơ
vi c b o v và phát tri n r ng, các d ch v môi tr ng r ng và công nghêệ ả ệ ể ừ ị ụ ườ ừ
thân thiên v i môi tr ng. Đi v i m t n c đang phát tri n nh Vi t Namơ ườ ố ớ ộ ướ ể ư ệ
thì c hôi s dung Quy đa ph ng ng phó v i BĐKH và các ngu n v n ngơ ư ươ ứ ơ ồ ố ứ
phó khác c a các n c, c h i v C ch phát tri n s ch (CDM), sáng ki nủ ướ ơ ộ ề ơ ế ể ạ ế
v gi m phát th i do phá r ng và suy thoái r ng (REDD), c ch chi tr d chề ả ả ừ ừ ơ ế ả ị
v môi tr ng (PES).ụ ườ
* Thách th c vi c xác đnh các gi i pháp ng phó v i bi n đi khí h u:ứ ệ ị ả ứ ớ ế ổ ậ
Trên c s k t qu đánh giá tác đng c a bi n đi khí h u và kh năngơ ở ế ả ộ ủ ế ổ ậ ả
t n th ng do bi n đi khí h u đi v i lâm nghi p, c n xây d ng và l aổ ươ ế ổ ậ ố ớ ệ ầ ự ự
ch n các gi i pháp ng phó v i BĐKH. Các n i dung g m: ọ ả ứ ớ ộ ồ
- Nghiên c u xây d ng h ng d n xác đnh các gi i pháp ng phó v iứ ự ướ ẫ ị ả ứ ớ
BĐKH trong lâm nghi p; ệ
- Xác đnh các gi i pháp ng phó v i BĐKH đi v i lĩnh v c lâmị ả ứ ớ ố ớ ự
nghi p trên ph m vi qu c gia và các vùng sinh thái, các h sinh thái d b t nệ ạ ố ệ ễ ị ổ
th ng. Nh ng v n đ u tiên c n t p trung là: i) qu n lý r ng b n v ngươ ữ ấ ề ư ầ ậ ả ừ ề ữ

nh m gi m thi u m c đ t n th ng cho các h sinh thái và gia tăng đ cheằ ả ể ứ ộ ổ ươ ệ ộ
ph c a r ng; ii) nâng cao ch t l ng r ng và năng l c phòng h c a r ng,ủ ủ ừ ấ ượ ừ ự ộ ủ ừ
đc bi t là r ng phòng h đu ngu n và ven bi n; iii) xây d ng và tri n khaiặ ệ ừ ộ ầ ồ ể ự ể
các chi n l c, k ho ch qu n lý cháy r ng, sâu b nh h i r ng; và; iv) ph cế ượ ế ạ ả ừ ệ ạ ừ ụ
h i r ng và ch ng m t r ng; m r ng các vùng, phân khu b o v và k t n iồ ừ ố ấ ừ ở ộ ả ệ ế ố
chúng v i các khu v c thích h p nh m m r ng khu c trú, hành lang đa d ngớ ự ợ ằ ở ộ ư ạ
sinh h c; ọ
- Đánh giá hi u qu v kinh t , xã h i và môi tr ng c a các gi i phápệ ả ề ế ộ ườ ủ ả
đã đc xác đnh; l a ch n các gi i pháp u tiên đi v i vùng, đa ph ng; ượ ị ự ọ ả ư ố ớ ị ươ
- Xây d ng và tri n khai m t s d án thí đi m ng phó v i BĐKH điự ể ộ ố ự ể ứ ớ ố
v i các vùng, các h sinh thái nh y c m và d b t n th ng do BĐKH , đcớ ệ ạ ả ễ ị ổ ươ ặ
bi t đi v i các vùng, h sinh thái d b t n th ng; ệ ố ớ ệ ễ ị ổ ươ
* Thách th c xây d ng và tri n khai ch ng trình khoa h c công nghứ ự ể ươ ọ ệ
v bi n đi khí h u:ề ế ổ ậ
Xây d ng và tri n khai ch ng trình khoa h c công ngh qu c giaự ể ươ ọ ệ ố
nh m cung c p c s khoa h c cho vi c xây d ng các th ch , chính sách vàằ ấ ơ ở ọ ệ ự ể ế
k ho ch hành đng ng phó v i BĐKH. Các n i dung bao g m: ế ạ ộ ứ ớ ộ ồ
- Xây d ng danh m c các đ tài KHCN v BĐKH trong t ng giai đo n,ự ụ ề ề ừ ạ
k c các nghiên c u v c s khoa h c và ph ng pháp lu n; xác đnh m cể ả ứ ề ơ ở ọ ươ ậ ị ụ
tiêu, n i dung, s n ph m c a t ng đ tài nghiên c u; ộ ả ẩ ủ ừ ề ứ
- Xây d ng c s d li u v BĐKH ph c v vi c nghiên c u, đánh giáự ơ ở ữ ệ ề ụ ụ ệ ứ
tác đng c a BĐKH và xác đnh các gi i pháp ng phó v i BĐKH; ộ ủ ị ả ứ ớ
- Nghiên c u các tác đng c a BĐKH đn KT-XH, môi tr ng; phânứ ộ ủ ế ườ
tích và đánh giá khía c nh kinh t c a các ho t đng thích ng v i BĐKH; ạ ế ủ ạ ộ ứ ớ
- Nghiên c u phát tri n/nghiên c u ng d ng công ngh ng phó v iứ ể ứ ứ ụ ệ ứ ớ
BĐKH; chuy n giao công ngh ng phó v i BĐKH cho các ngành, đaể ệ ứ ớ ị
ph ng đ ng d ng khi tri n khai k ho ch hành đng ng phó v i BĐKH; ươ ể ứ ụ ể ế ạ ộ ứ ớ
- Tri n khai các đ tài, đ án h p tác qu c t v BĐKH, nh n chuy nể ề ề ợ ố ế ề ậ ể
giao và ng d ng các công ngh thân thi n v i khí h u; ứ ụ ệ ệ ớ ậ
- Tri n khai các ch ng trình, d án v c ch REDD, CDM và cácể ươ ự ề ơ ế
ho t đng liên quan đn b o v và phát tri n r ng. ạ ộ ế ả ệ ể ừ
* Thách th c nâng cao nh n th c, phát tri n ngu n l c khoa h c côngứ ậ ứ ể ồ ự ọ
ngh và tài chính v BĐKH. ệ ề
Các n i dung cho gi i pháp này c n bao g m: ộ ả ầ ồ
- Xây d ng k ho ch v thông tin, tuyên truy n, giáo d c nâng caoự ế ạ ề ề ụ
nh n th c cho các c quan qu n lý các c p, t ch c, c ng đng và cá nhânậ ứ ơ ả ở ấ ổ ứ ộ ồ
liên quan. Các ho t đng nên đc t p trung vào: ph c p nh ng ki n th cạ ộ ượ ậ ổ ậ ữ ế ứ

chung v BĐKH và cung c p thông tin sâu h n cho các nhóm đi t ng dề ấ ơ ố ượ ễ
b t n th ng. ị ổ ươ
- Xây d ng và biên so n các tài li u tuyên truy n, giáo d c và đào t oự ạ ệ ề ụ ạ
cho t ng đi t ng c th có liên quan; s d ng các ph ng ti n truy nừ ố ượ ụ ể ử ụ ươ ệ ề
thông nh sách, báo, t p chí, phát thanh, truy n hình đ ph bi n ki n th cư ạ ề ể ổ ế ế ứ
v BĐKH; ề
- Đánh giá nhu c u đào t o, xây d ng k ho ch đào t o ngu n nhân l cầ ạ ự ế ạ ạ ồ ự
v BĐKH; ề
- Đào t o ngu n nhân l c, tăng c ng c s v t ch t cho các c quanạ ồ ự ườ ơ ở ậ ấ ơ
qu n lý các c p, các c quan nghiên c u ph c v các ho t đng v BĐKH; ả ở ấ ơ ứ ụ ụ ạ ộ ề
- Khuy n khích các nhà khoa h c trong n c tham gia các ch ng trìnhế ọ ướ ươ
nghiên c u qu c t liên quan đn BĐKH và lâm nghi p; ứ ố ế ế ệ
- Huy đng và s d ng hi u qu các ngu n v n cho nghiên c u KHCNộ ử ụ ệ ả ồ ố ứ
và đào t o v BĐKH; l ng ghép các ho t đng KHCN v BĐKH trongạ ề ồ ạ ộ ề
Ch ng trình m c tiêu qu c gia, Khung k ho ch hành đng c a ngành; ươ ụ ố ế ạ ộ ủ
- Huy đng và s d ng các ngu n kinh phí và chuy n giao công ngh tộ ử ụ ồ ể ệ ừ
các ho t đng h p tác song ph ng, đa ph ng, t các chính ph , các t ch cạ ộ ợ ươ ươ ừ ủ ổ ứ
qu c t . ố ế
* Thách th c tăng c ng năng l c t ch c, hoàn thi n th ch , chínhứ ườ ự ổ ứ ệ ể ế
sách v bi n đi khí h u :ề ế ổ ậ
Gi i pháp này bao g m các n i dung: ả ồ ộ
- Rà soát các văn b n pháp lý liên quan đn phát tri n lâm nghi p vàả ế ể ệ
BĐKH c a ngành, t đó xác đnh nh ng văn b n c n ban hành, c n s a điủ ừ ị ữ ả ầ ầ ử ổ
b sung; ổ
- Phát tri n khung pháp lý và c ch qu n lý nh m t o môi tr ngể ơ ế ả ằ ạ ườ
thu n l i, khuy n khích vai trò và trách nhi m c a các c p chính quy n, cũngậ ợ ế ệ ủ ấ ề
nh c a kh i t nhân trong thích ng và gi m nh BĐKH; ư ủ ố ư ứ ả ẹ
- Xây d ng c ch ph i h p th c hi n ng phó v i BĐKH gi a cácự ơ ế ố ợ ự ệ ứ ớ ữ
lĩnh v c thu c B Nông ngh êp và Phát tri n nông thôn; gi a các c quanự ộ ộ ị ể ữ ơ
nghiên c u và c quan qu n lý các c p. ứ ơ ả ở ấ
* Thách th c tăng c ng h p tác qu c t v BĐKH trong lĩnh v c lâmứ ườ ợ ố ế ề ự
nghi p Tăng c ng h p tác qu c t nh m góp ph n gi i quy t hai yêu c uệ ườ ợ ố ế ằ ầ ả ế ầ
chính là:
Tranh th và s d ng hi u qu các ngu n tài tr c a qu c t , bao g mủ ử ụ ệ ả ồ ợ ủ ố ế ồ
tài chính, chuy n giao công ngh m i thông qua các kênh h p tác song ph ngể ệ ớ ợ ươ
và đa ph ng; và Tham gia các ho t đng h p tác khu v c và toàn c u vươ ạ ộ ợ ự ầ ề
BĐKH. Các n i dung c n quan tâm g m: ộ ầ ồ

- Ph i h p ch t ch v i Ban ch đo Ch ng trình hành đng thíchố ợ ặ ẽ ớ ỉ ạ ươ ộ
ng v i BĐKH ngành nông nghi p và phát tri n nông thôn, đy m nh tuyênứ ớ ệ ể ẩ ạ
truy n t i các nhà tài tr , đi tác qu c t ; ề ớ ợ ố ố ế
- Đàm phán, ký k t văn b n th a thu n h p tác đa ph ng và h p tácế ả ỏ ậ ợ ươ ợ
song, các ch ng trình, d án liên quan đn BĐKH và lâm nghi p, các d ánươ ự ế ệ ự
liên quan đn b o t n và h p th các bon; ế ả ồ ấ ụ
- L p k ho ch khác thác, s d ng ngu n v n vi n tr t các Qu đaậ ế ạ ử ụ ồ ố ệ ợ ừ ỹ
ph ng, Qu thích ng v i BĐKH c a các t ch c qu c t và vi n tr songươ ỹ ứ ớ ủ ổ ứ ố ế ệ ợ
ph ng c a các n c phát tri n; ươ ủ ướ ể
- Tham gia các h i ngh , h i th o, th o lu n đàm phán qu c t đ xâyộ ị ộ ả ả ậ ố ế ể
d ng các th a thu n, các ch ng trình h p tác v BĐKH trong lâm nghi p; ự ỏ ậ ươ ợ ề ệ
* Thách th c tích h p v n đ bi n đi khí h u vào các chi n l c, ch ngứ ợ ấ ề ế ổ ậ ế ượ ươ
trình, quy ho ch, k ho ch phát tri n lâm nghi p qu c gia, vùng và đaạ ế ạ ể ệ ố ị
ph ng ươ D a trên các đánh giá, nghiên c u v tác đng ti m tàng c a bi nự ứ ề ộ ề ủ ế
đi khí h u và các gi i pháp ng phó trong xây d ng, c n ti n hành đi uổ ậ ả ứ ự ầ ế ề
ch nh và b sung các chi n l c, ch ng trình, quy ho ch và k ho ch phátỉ ổ ế ượ ươ ạ ế ạ
tri n lâm nghi p c a Qu c gia, vùng và đa ph ng. Các n i dung c n quanể ệ ủ ố ị ươ ộ ầ
tâm g m: ồ
- Rà soát các Chi n l c, ch ng trình, k ho ch hành đng trong m iế ượ ươ ế ạ ộ ố
liên h v i các tác đng và các gi i pháp ng phó BĐKH; ệ ớ ộ ả ứ
- Đi u ch nh, b sung các Chi n l c, ch ng trình và k ho ch phátề ỉ ổ ế ượ ươ ế ạ
tri n lâm nghi p phù h p v i xu th BĐKH, các hi n t ng khí h u c c đoanể ệ ợ ớ ế ệ ượ ậ ự
và nh ng tác đng tr c m t và lâu dài c a chúng đi v i k ho ch phátữ ộ ướ ắ ủ ố ớ ế ạ
tri n. ể
B. C h i:ơ ộ
Nguyên nhân chính gây BĐKH là do các ho t đng c a con ng i, ngàyạ ộ ủ ườ
ngày đã s n ra m t kh i l ng khí CO2 và các khí th i khác vào b u khí ả ộ ố ượ ả ầ
quy n. Vì v y Vi t Nam đã có các c ch chính sách và gi i pháp nh m gi mể ậ ệ ơ ế ả ằ ả
nh tác đng c a BĐKH v i n i dung chính là gi m phát th i khí nhà kính. ẹ ộ ủ ớ ộ ả ả
R ng có vai trò r t l n trong vi c làm gi m khí phát th i. R ng b suy ừ ấ ớ ệ ả ả ừ ị
thoái, c n ki t đã là m t trong 2 nguyên nhân chính làm tăng n ng đ khí nhà ạ ệ ộ ồ ộ
kính trongb khí quy n. Trong n a th k qua, r ng Vi t Nam b thoái hoá ể ử ế ỷ ừ ệ ị
nghiêm tr ng c n c đã m t kho ng 5 tri u ha r ng và t c đ m t r ng ọ ả ướ ấ ả ệ ừ ố ộ ấ ừ
kho ng 80.000 - 100.000 ha/năm. Vì v y chính sách gi m phát th i khí nhà ả ậ ả ả
kính c a ngành lâm nghi p d a trên c s chi n l c phát tri n lâm nghi p ủ ệ ự ơ ở ế ượ ể ệ
giai đo n 2006 - 2020. Chi n l c gi m phát th i khí nhà kính bao g m hai ạ ế ượ ả ả ồ
v n đ: ấ ề