1
BÀI TP 4: CÂN BNG AXIT- BAZO
1. Tính pH ca dung dch khi trn ln 20,0 ml dung dch HCl 0,200M vi 25,0ml :
a. c ct
b. NaOH 0,132M
c. AgNO3 0,132M
d. NH3 0,132M
2. Tính pH ca dung dch HOCl vi nồng độ: 1,0.101M; 1,0.10-2M; 1,0.10-4M.
Biết Ka = 3,0.10-8
3. Tính pH ca dung dch NaOCl vi nồng độ : 1,0.10-2; 1,0.103M; 1,0.10-4M.
Biết Ka = 3, 0.10-8
4. Tính pH ca dung dch khi chun b:
a. Hòa tan 43,0g axit lactic (90,079 g/mol) vào nước pha loãng thành
500,0ml
b. Pha loãng 25,0ml dung dch (a) thành 250,0 ml
c. Pha loãng 10,0ml (b) thành 1 lít
5. Tính pH ca dung dch khi trn ln 40,0ml dung dch NH3 0,10M vi:
a. 20,0ml H2O
b. 20,0ml HCl 0,20M
c. 20,0ml NH4Cl 0,20M
Biết Ka= 5,7.10-10
6. Tính pH ca dung dch khi:
a. Hòa tan 3,30g (NH4)2SO4 vào nước, rồi thêm vào đó 125,0ml NaOH
0,1011M và pha loãng thành 500,0ml, Ka=5,7.10-10
b. Hòa tan 2,32g anilin (93,13g/mol) trong 100ml HCl 0,020M ri pha loãng
thành 250ml, Ka=2,5.10-5
7. Tính pH ca dung dch H2SO4 vi nồng độ : C= 10-2M; 10-3M ; 10-4M;
Ka2= 1,02.10-2
8. Tính pH ca dung dch axit tricloaxetic Cl3CCOOH ,Ka=1,3.10-1 có nồng độ
2
10-1 M;10-2M ; 10-3M
9. Tính pH ca hn hp dung dch sau:
a. HCl 0,01M và axit picric 0,02M
b. HCl 0,0100M và axit benzoic 0,02M
c. NaOH 0,0100M và Na2CO3 0,100M
d. NaOH 0,0100M và NH3 0,100M
10.Tính pH ca dung dch gm có các cht sau:
a. H3AsO4 0,0500M và NaH2AsO4 0,0200M
b. NaH2AsO4 0,0300M và Na2HAsO4 0,0500M
c. Na2CO3 0,0600M và NaHCO3 0,0300M
11. Cn ly bao nhiêu gam NaHSO4 để pha thành 100,0ml dung dch pH = 2,50,
Ka2 = 1,02.10-2, khối lượng mol ca NaHSO4 = 120,06g/mol.
12. Cn ly bao nhiêu gam NH4 Cl (53,49 g/mol ) để pha 1 lít dung dch có pH =5,5 ;
pKa = 9,25.
13. Tính pH ca dung dch gm CH3COOH 0,1M CH3COONa 0,1M. Tính pH
sau khi thêm:
a. 10-2mol HCl vào 1 lít dung dịch đệm
b. 10-2mol NaOH vào 1 lít dung dịch đệm đó
14. Tính tng nồng độ CH3COOH + NaCH3COO pH=5 để khi thêm 0,1 mol HCl
vào 1 lít dung dịch đệm đó, pH giảm không quá 0,2 đơn vị.
15. Tính nồng độ ca dung dịch đệm NH3+ NH4Cl pH =9,0 đ khi thêm 0,2 mol
HCl vào 1 lít dung dịch đó thì pH giảm không quá 0,3 đơn vị. Biết pKa= 9,25.
16. Cn phi ly bao nhiêu gam natriglicolat để thêm vào 300 mL dung dch axit
glicolic 1,0M để có dung dịch đệm pH=4, Ka=1,47.10-4
17. Cn ly bao nhiêu ml NaOH 2,0M để thêm vào 300,0ml dung dch axit glicolic
1,0M để có dung dịch đệm pH=4.
18. Cn ly bao nhiêu ml HCl 0,2M để thêm vào 250ml dung dch natrifocmiat
HCOONa 0,300M để có dung dịch đệm pH=3,37 . Ka=4,26.10-4.
3
19. Cn ly bao nhiêu ml dung dch H3PO4 0,2M bao nhiêu ml dung dch NaOH
0,160M để chun b 1 lít dung dịch đệm có pH=7,00 Biết Ka1=7,1.10-3; Ka2=7,5.10-8;
Ka3=4,5.10-13
20. Cn ly bao nhiêu gam mui Na2HPO4.2H2O thêm vào 400,0ml dung dch H3PO4
0,200M để 1 lít dung dịch đệm pH=7,3, khối lượng mol ca mui Na2HPO4
bng177,99g/mol.
21. Hãy chng minh dung dch NH4CH3COO 0,03M tính cht 1 dung dịch đệm.
pKa2=10,33