BÀI T P D ÁN Đ U T

Ậ Ự

Ầ Ư

Bài 1 :

Doanh nghi p X hi n có thông tin v dòng ti n thu n hàng năm c a 3 d ề ủ ệ ệ ề ầ ự

án đ u t thu c lo i xung kh c nhau : ầ ư ạ ắ ộ

Năm 1 30 50 50 Năm 2 40 50 60 Năm 3 60 50 40 Năm 4 70 50 50 Năm 5 60 50 30 Năm 0 (100) (100) (100)

D ánự A B C Yêu c u :ầ

1. L a ch n d án theo tiêu chu n th i gian hoàn v n gi n đ n? ẩ ọ ự ự ả ờ ố ơ

2. N u lãi su t chi ế ấ ế ẩ t kh u là 10%, hãy l a ch n d án theo tiêu chu n ọ ự ự ấ

th i gian hoàn v n có chi ờ ố ế t kh u? ấ

3. N u chi phí s d ng v n bình quân c a d án là 10%, theo tiêu ủ ự ử ụ ế ố

chu n NPV thì d án nào có th ch p nh n đ c ể ấ ậ ượ ự ẩ

Bài 2 :

Hai d án đ u t A và B cùng đòi h i v n đ u t ầ ư ự ỏ ố ầ ư ệ ban đ u là 100 tri u ầ

đ ng. Th i gian ho t đ ng c a d án d ki n s kéo dài trong 5 năm. ồ ự ế ẽ ủ ự ạ ộ ờ

Theo các c tính toán ban đ u, các khaonr thu nh p ròng t d án các ướ ầ ậ ừ ự ở

năm nh sau : ư

D án A ự 10 60 80 80 120 350 D án B ự 80 70 50 50 20 270 Năm 1 2 3 4 5 C ngộ

Nhà đ u t yêu c u t su t sinh l i thi u c a d án là 10%/năm và ầ ư ầ ỷ ấ i t ờ ố ể ủ ự

th i gian thu h i v n t i đa là 2 năm 9 tháng ồ ố ố ờ

Yêu c u : D a vào tiêu chu n th i gian hoàn v n có chi ẩ ự ầ ờ ố ế ọ t kh u, l a ch n ự ấ

d án.ự

Bài 3 :

Công ty T đang xem xét d án m m t phân x ở ộ ự ưở ng s n xu t kem. Theo ấ ả

đó, công ty ph i b ngay 500 tri u đ mua máy móc thi ả ỏ ệ ể ế ị ự t b và xây d ng

nhà x ng. Sau 1 năm thi công, x ưở ưở ự ế ng s đi vào ho t đ ng ngay. D ki n ạ ộ ẽ

sau 5 năm ho t đ ng, x ng s n xu t kem s ng ng ho t đ ng. Doanh ạ ộ ưở ẽ ừ ạ ộ ả ấ

thu, chi phí kinh doanh ( ch a có kh u hao) c a x ng kem các năm có ủ ưở ư ấ

tính toán nh sau : ư

1 780 350 2 900 400 3 900 400 4 900 400 5 900 400 Năm Doanh thu Chi phí kd(ch aư

có kh u hao) ấ Yêu c u :ầ

a. Hãy xác đ nh t su t sinh l i bình quân v n đ u t c a d án này? ị ỷ ấ ợ ầ ư ủ ự ố

b. Xác đ nh th i gian hoàn v n c a d án. ố ủ ự ờ ị

Bi t r ng : TSCĐ c a d án th c hi n kh u hao theo ph ế ằ ủ ự ự ệ ấ ươ ấ ng pháp kh u

hao đ đ nh giá thanh lý TSCĐ là không đáng k . Thu ườ ng th ng. Gi ẳ ả ị ể ế

su t thu TNDN 25%. ế ấ

Bài 4 :

Nhà máy Nh a R ng Đông đang xem xét đ u t m t trong hai lo i máy A ầ ư ộ ự ạ ạ

và B dùng đ ép áo m a và các s n ph m cao c p khác t nh a. Bi ư ể ả ẩ ấ ừ ự ế ổ t tu i

th c a hai lo i máy này là 5 năm, chi phí v n c a nhà máy là 12%. Nhà ố ủ ọ ủ ạ

máy s ch n lo i máy nào đ đ u t , bi t ngân qu ròng c a A và B trong ể ầ ư ẽ ọ ạ ế ủ ỹ

5 năm nh sau : ( ĐVT : tr.VNĐ) ư

Năm 0 1 2 3 4 5

NCF’A NCF’B (300) (300) 40 130 65 110 100 85 115 70 135 50

: Bài 5

Công ty c ph n bánh k o BBC d đ nh đ u t ự ị ầ ư ẹ ầ ổ ề ả thêm m t dây chuy n s n ộ

xu t bánh biscuit lo i máy. Các d li u v dây chuy n s n xu t đ c cho ề ả ữ ệ ấ ượ ề ạ ấ

trong nh sau : ư

• T ng v n đ u t ầ ư ổ ố ( k c chi phí v n chuy n và l p đ t ) : 300 tr.Đ ể ể ả ậ ắ ặ

• Thu nh p năm 1 : 150 tr.Đ • Thu nh p năm 2 : 130

• Thu nh p năm 3 : 100 ậ

• Thu nh p năm 4 : 90 ậ

• Thu nh p năm 5 : 70 ậ

Bi ế ằ ủ t r ng chi phí v n c a BBC là 12%. Hãy tính hi n giá ròng (NPV) c a ố ủ ệ

t công ty có nên đ u t thêm dây chuy n s n xu t này d án và cho bi ự ế ầ ư ề ả ấ

không?

Bài 6 :

y theo ch tiêu su t sinh l Hãy x p h ng ba d án A, B, C sau đâ ự ế ạ ấ ỉ ợ ộ ộ i n i b

( IRR) và cho bi t nên ch n d án nào đ đ u t bi t nhu c u v n đ u t ế ể ầ ư ế ọ ự ầ ư ầ ố

i thi u c a ba d án là c a ba d án đ u là 10.000 USD, su t sinh l ủ ự ề ấ i t ợ ố ể ủ ự

c cho trong b ng sau : 12%. S li u v ngân l u ròng c a ba d án đ ư ố ệ ủ ự ề ượ ả

1 0

2 3.000 3 3.000 4 3.000 5 3.000

8.000 6 3.000 13.000 7.000

Năm NCF’A (10.000) 3.000 NCF’B (10.000) NCF’C (10.000) 2.000 Bài 7 : ( Phân tích d án đ u t ự 4.000 ầ ư ở ộ 5.000 m r ng s n xu t) ả 6.500 ấ

Công ty s a SG d đ nh đ u t ự ị ầ ư ữ ấ ữ ậ thêm m t dây chuy n s n xu t s a đ u ề ả ộ

nành di ệ t trùng nh m đáp ng nhu c u th tr ứ ị ườ ằ ầ ạ ng trong năm k ho ch. ế

ắ Chi phí đ mua dây chuy n này là 200.000USD, chi phí v n chuy n, l p ể ề ể ậ

ề ả đ t và ch y th dây chuy n s n xu t là 50.000USD. Dây chuy n s n ấ ặ ề ả ử ạ

xu t s a đ c x p vào nhóm B-14 TSCĐ ( 7 năm- Theo QĐ 206/BTC ấ ữ ượ ế

ngày 31/12/04) và đ ượ c tính kh u hao theo s d gi m d n có đi u ch nh ố ư ả ề ấ ầ ỉ

v i h s đi u ch nh là 2,5. Giá tr còn l ớ ệ ố ề ỉ ị ạ ủ ứ i c a dây chuy n sau năm th 7 ề

là b ng 0. Nhu c u v n l u đ ng c a d án là 10.000 USD. c tính thu ố ư ộ ủ ự ầ ằ Ướ

c thu mang l dây chuy n nh p tr ậ ướ ế i t ạ ừ ề s n xu t này là 60.000USD/năm ả ấ

ậ ủ ( cho c 7 năm ho t đ ng c a dây chuy n). Thu su t thuê thu nh p c a ế ấ ạ ộ ủ ề ả

công ty là 28%. Chi phí s d ng c a công ty s a SG là 12%. ử ụ ủ ữ

ự 1) Cho r ng vòng đ i ho t đ ng c a d án là 7 năm. Hãy xây d ng ủ ự ạ ộ ằ ờ

biên d ng ngân l u c a d án ( t= 0,7). ư ủ ự ạ

2) Th m đ nh d án b ng tiêu chí NPV và IRR và cho bi t công ty c ự ẩ ằ ị ế ổ

ph n S a SG có nên đ u t dây chuy n s n xu t này hay không? ầ ư ử ầ ề ả ấ

Bài 8

Nhà máy th y tinh Khánh H i đang xem xét vi c đ u t thêm m t dây ệ ầ ư ủ ộ ộ

chuy n s n xu t hi n đ i nh m đáp ng cho nhu c u s n xu t trong năm ứ ề ả ầ ả ệ ấ ạ ằ ấ

ậ k ho ch. Chi phí mua dây chuy n sx là 150.000 USD, chi phía v n ề ế ạ

chuy n, l p đ t và ch y th máy là 20.000 USD. Dây chuy n SX này ử ề ể ắ ặ ạ

thu c nhóm B-8 TSCĐ có th i gian s d ng là 6 năm và đ ờ ử ụ ộ ượ ấ c tính kh u

hao theo đ ng th ng. Giá tr còn l ườ ẳ ị ạ ủ ứ i c a dây chuy n vào cu i năm th 6 ề ố

b ng 0. Cho r ng vòng đ i ho t đ ng c a d án là 5 năm. Nhu c u VLĐ ằ ủ ự ạ ộ ằ ầ ờ

tăng thêm cho dây chuy n SX m i này là 6.000 USD. ề ớ Ướ ậ c tính thu nh p

tr c thu mang l dây chuy n SX m i này là 50.000 USD/năm ( cho ướ ế i t ạ ừ ề ớ

ố c 5 năm). Thu su t thu thu nh p c a công ty là 28%. M c hoàn v n ậ ủ ả ế ấ ứ ế

t i thi u c a công ty là 13%. ố ể ủ

Yêu c u :ầ

1) Hãy xây d ng biên d ng ngân l u c a d án đ u t dây chuy n SX ư ủ ự ầ ư ự ạ ề

m i c a nhà máy Khánh H i ( t = 0,5)? ớ ủ ộ

2) Th m đ nh d án b ng ch tiêu NPV và IRR và cho bi ỉ

ự ẩ ằ ị ế ủ t công ty th y

vào d án này không? tinh Khánh H i có nên đ u t ộ ầ ư ự

Bài 9 ( D án thay th ) ế ự

Đ c Phát là công ty chuyên s n xu t xác lo i bánh t b t mì và bánh kem ứ ả ấ ạ ừ ộ

d đ nh thay th thi ự ị ể t b n ế ị ướ ng bánh cũ b ng m t thi ằ ộ ế ị ớ ạ t b m i hi n đ i ệ

cho năng su t cao h n. ấ ơ

Thi t b cũ có giá tr còn l i là 210 tr.VNĐ và th i h n s d ng còn l i là ế ị ị ạ ờ ạ ư ụ ạ

7 năm. Thi t b cũ đ c tính kh u hao theo đ ng th ng. Giá thi ế ị ượ ấ ườ ẳ ế ị ớ t b m i

là 300 tr.VNĐ, chi phí v n chuy n và l p đ t là 30 tr.VNĐ. Thi ể ậ ắ ặ ế ị ớ t b m i

có th i h n s d ng là 7 năm đ c tính kh u hao theo ph ờ ạ ử ụ ượ ấ ươ ả ng pháp gi m

d n có đi u ch nh v i HSĐC = 2,5. ầ ề ớ ỉ

Thi t b cũ đang cho thu nh p tr c thuê hàng năm là 70 tr.VNĐ. Thi ế ị ậ ướ ế ị t b

m i c tính s cho thu nh p tr ớ ướ ẽ ậ ướ ấ c thu là 90 tr.VNĐ/năm. Thuê su t ế

thu thu nh p c a công ty 28%. ậ ủ ế

N u ch p nh n mua thi t b m i, thi t b cũ s đ ế ấ ậ ế ị ớ ế ị ẽ ượ ơ ở ả c bán cho c s s n

xu t khác v i giá 150 tr.VNĐ. Cho r ng m c hoàn v n t ố ố ứ ấ ằ ớ ứ i thi u c a Đ c ể ủ

Phát là 12%. H i Đ c Phát có nên thay th thi t b cũ hay không? ỏ ứ ế ế ị

Bài 10:

Công ty ABC thành ph HCM đang thuê m t ngôi nhà làm văn phòng ở ố ộ

đ i di n t ạ ệ ạ ệ i Hà N i. Ti n thuê văn phòng hàng năm ph i tr là 15 tri u ả ả ề ộ

i cho đ ng và tr vào cu i m i năm. Do ngôi nhà đang thuê không thu n l ồ ậ ợ ả ố ỗ

công vi c kinh doanh nên công ty d tính trong năm t i s mua ngôi nhà ự ệ ớ ẽ ở

đ a đi m khác làm văn phòng đ i di n v i s ti n là 219,68 tri u đ ng, ệ ị ớ ố ề ệ ể ạ ồ

th th c thanh toán nh sau : ể ứ ư

- Tr ngay 20 tri u đ ng. ệ ả ồ

i tr d n trong 3 năm : Cu i năm th nh t là 52,5 tri u đ ng, - S còn l ố ạ ả ầ ứ ấ ệ ố ồ

cu i năm th 2 là 66, 15 tri u đ ng và cu i năm th 3 là 81,03 tri u đ ng. ứ ứ ệ ệ ố ố ồ ồ

Đ đ a ngôi nhà vào s d ng, công ty ph i b ra m t s ti n đ tu s a và ộ ố ề ả ỏ ử ụ ể ư ử ể

mua s m thêm trang thi ắ ế ị ớ ự ổ t b m i d tính là 25 tri u đ ng. Th i gian tu b , ệ ồ ờ

s a ch a là không đáng k . Ngoài ra công ty cũng d tính s cho thuê l ử ự ữ ể ẽ ạ i

i cho m t ph n di n tích do không s d ng h t; vì th , co th mang l ử ụ ệ ể ế ế ầ ộ ạ

công ty s ti n thuê m i năm d tính là 20 tri u đ ng ( thu vào cu i năm). ố ề ự ệ ỗ ố ồ

i ngôi Sau 5 năm, khi rút v thành ph H Chí Minh công ty có th bán l ố ồ ề ể ạ

nhà đó v i giá ( sau thu ) d tính là 100 tri u đ ng. ế ự ệ ớ ồ

D a vào nh ng d li u trên theo anh chi : Công ty ABC có nên mua ngôi ữ ệ ự ữ

nhà đó không? T i sao? Bi t r ng lãi su t ngân hàng n đ nh m c 5% . ạ ế ằ ấ ổ ị ở ứ

: Câu 11

Có 2 d án A và B cùng đ c l p cho m t đ i t ng đ u t ự ượ ậ ộ ố ượ ầ ư ạ ( thu c lo i ộ

ph ng án xung kh c) ươ ắ

1. T ng s v n đ u t ố ố ầ ư ủ ầ c a 2 d án đ u là 120 tri u. Trong đó s v n đ u ố ố ự ề ệ ổ

t vào TSCĐ là 100 tri u. ư ệ

2. Th i gian b v n đ u t ỏ ố ầ ư ờ ầ ( th i gian thi công xây d ng) và s v n đ u ố ố ự ờ

t ư ỏ b vào t ng năm c a t ng d án nh sau : ủ ừ ự ư ừ

B 50 70

A 50 50 20

- Năm 1 - Năm 2 - Năm 3 3. D tính s l ự ố ợ ấ ủ i nhu n sau thu sau th i gian thi công đi vào s n xu t c a ế ậ ả ờ

t ng d án nh sau “ ừ ự ư

- Năm 1 - Năm 2 - Năm 3 - Năm 4 A 9 14 17 20 B 8 12 13 16

11 11

- Năm 5 ấ 4. S ti n kh u hao TSCĐ hàng năm c a d án A và B khi đi vào s n xu t ố ề ủ ự ấ ả

đ u là 20 tri u/năm. ề ệ

5. C 2 d án khi đ u t xong đ u đi vào s n xu t ngay. ầ ư ự ả ề ả ấ

Căn c vào tài li u trên, hãy s d ng ph ng pháp t ử ụ ứ ệ ươ su t l ỷ ấ ợ i nhu n bình ậ

quân v n đ u t ố ầ ư ể ự đ l a ch n d án đ u t ọ ự ầ ư có hi u qu ? ả ệ

Câu 12 :

Công ty c ph n X đang ti n hành phân tích d án đ u t ế ầ ư ộ ề m t dây chuy n ự ầ ổ

ạ ộ s n xu t s n ph m A b ng v n ch s h u. D ki n th i gian ho t đ ng ả ủ ở ữ ự ế ấ ả ẩ ằ ờ ố

c a d án là 5 năm và có tài li u v d án nh sau: ủ ự ề ự ư ệ

1. D ki n t ng s v n đ u t là 1.200 tri u đ ng ( b v n ngay 1 ự ế ổ ố ố ầ ư ỏ ố ệ ồ

vào TSCĐ là 900 tri u đ ng, VLĐ th l n). Trong đó, đ u t ầ ầ ư ệ ồ ườ ng

xuyên là 300 tri u đ ng. ệ ồ

2. Cu i năm 2, s đ u t ẽ ầ ư ố ấ 180 tri u đ nâng c p dây chuy n s n xu t ( ề ả ệ ể ấ

th i gian nâng c p đ ấ ượ ờ ố ư c coi là không đáng k ), theo đó v n l u ể

đ ng ph i b sung tăng thêm là 80 tri u. ộ ả ổ ệ

3. D ki n năm th 1 và 2 d án mang l ứ ự ế ự ạ ệ i doanh thu thu n là 800 tri u ầ

đ ng/năm. Năm 3,4,5 doanh thu thu n là 1.000 tri u/năm ồ ệ ầ

4. D ki n chi phí s n xu t kinh doanh hàng năm nh sau: ự ế ư ả ấ

- T ng chi phí c đ nh kinh doanh ( ch a k kh u hao) là 100 tri u. ư ể ố ị ệ ấ ổ

- Chi phí bi n đ i b ng 50%/doanh thu thu n. ổ ằ ế ầ

5. TSCĐ đ u t ban đ u d ki n kh u hao trong 5 năm, s v n đ u t ầ ư ầ ự ế ố ố ầ ư ấ

b sung đ nâng c p dây chuy n s n xu t d ki n trong 3 năm và ề ả ổ ấ ự ế ể ấ

ng pháp đ ng th ng, giá tr đ u th c hi n kh u hao theo ph ề ự ệ ấ ươ ườ ẳ ị

thanh lý thu h i không đáng k . ể ồ

6. S v n l u đ ng d ki n thu h i m t l n vào năm cu i c a d án. ồ ố ố ư ộ ố ủ ự ự ế ộ ầ

7. Công ty n p thu thu nh p doanh nghi p v i thu su t 25%. ế ấ ế ệ ậ ộ ớ

Yêu c u : Tính giá tr hi n t i thu n và ch s sinh l i c a d án trên và ị ệ ạ ầ ỉ ố ầ ờ ủ ự

cho bi t công ty có th c hi n d án trên không? ế ệ ự ự

Bi t r ng : chi phí s d ng v n đ th c hi n d án là 10%/năm. ế ằ ệ ự ể ự ử ụ ố