Ph n II : Tr c nghi m (7đ) Ph n 1
Tr c nghi m đúng, sai, gi i thích.
1. KTV ph i ch u trách nhi m v nh ng gian l n và sai t x y ra đ n v đ c ki m tn. ơ ượ
2. Đ ki m tra tính hi n h u đ i v i hàng t n kho thì KTV c n áp d ng k thu t tính toán.
3. H th ng ki m soát n i b đ c coi là m nh khi nó đ c thi t k đ y đ . ượ ượ ế ế
4. H s ki m toán ch g m nh ng tng tin chung v khách hàng ki m toán. ơ
5. Báoo ki m toán v i d ng ý ki n ch p nh n t ng ph n đ c đ a ra trong tr ng h p ế ượ ư ườ
các v n đ không th ng nh t v i bannh đ o đ n v đ c ki m toán quan tr ng ho c liên ơ ượ
quan đ n m t s l ng l n các kho n m c.ế ượ
6. M i cu c ki m toán đ u ph i có k ho ch ki m toán chi n l c và ch ng trình ki m ế ế ượ ươ
toán.
7. R i ro ti m tàng trong ho t đ ng c a các DN xây l p đ c đánh giá th p. ượ
Ph n 2
u 1 : Tr l i Đúng - Sai và gi i thích ng n g n nh ng câu sau : (5,5đ)
1.Ngh đ nh 105/2004/NĐ-cpm t văn b n pháp quy liên quan đ n KTNN ế
2.Hi n nay , Vi t Nam đã ban hành 36 chu n m c ki m toán đ c l p
3.Khi đánh giá r i ro ti m tàng c a m t đ n v cao thì đi u đó có nga là doanh nghi p đang ơ
tình hìnhi chính k t
4.phân lo i ki m toán theo c s pháp lý thì ki m toán bao g m n i ki m và ngo i ki m ơ
5.R i ro ki m soát ln có m i quan h t l ngh ch v i r i ro phát hi n.
6.Quan đi m cho r ng ki m toán đ ng nghĩa v i ki m tra k toán là quan đi m v ki m toán ế
trong n th tr ng. ườ
7.Ngun t c ho t đ ng c a KTNN đ c l p và ch tn theo pp lu t
8.Hi u qu hi u năng là hai thu t ng khác nhau
9.Ph ng pháp ki m toán ch ng t g m ki m kê , đi u tra ch n m uươ
10.Khi KTV th c hi n vi c ki m tra t s li u s sách k toán c a đ n v đ i chi u đ n các ế ơ ế ế
ch ng t g c t c là KTV đang thu th p b ng ch ng đánh giá c s d n li u v s đánh g. ơ
11.PP ch n m u trùng u đi m h n PP ch n m u không trùng ư ơ
12.G i th c nh n là k thu t giúp KTV thu th p b ng ch ng liên quan đ n c s d n li u ư ế ơ
là s đánh g c a các kho n m c c n ki m toán,
13.Theo ma tr n r i ro khi đánh giá IR trung bình ,CR cao thì DR cao nh t
14.M c tiêu c a ki m toán n i b là đánh giá tính tuân th pháp lu t
15.Ki m toáni chính ln có trình t ng c v i trình t c a k toán tài chính ượ ế
tr l i : Ph n 1
ph n lý thuy t ( có trong giáo trình) ế
Ph n câu h i tr c nghi m
1. KTV ph i ch u trách nhi m v nh ng gian l n và sai sót x y ra đ n v đ c ki m toán. ơ ượ
Sai vì KTV ch ph i ch u trách nhi m đ i v i nh ng nh n đ nh c a mình. Đ x y ra gian l n
sait là trách nhi m c a ban lãnh đ o đ n v , ki m toán ch có trách nhi m ki m tra tìm ra ơ
nh ng sai ph m đó đánh giá nh h ng c a nó v i BCTC c a doanh nghi p :drive1: Các ưở
b n đ c h c là KTV koc nh n báoo tài chính c a doanh nghi p là đúng và chínhc ượ
ch c đ nh nó trung th c và h p lý (true and fair) :65:
2. Đ ki m tra tính hi n h u đ i v i hàng t n kho thì KTV c n áp d ng k thu t tính toán.
Sai, vì ph ng pháp đúngph ng pháp Ki m tra đ i chi u, th c hi n th t c quantươ ươ ế
ki m kê v t ch t c a hàng t n kho (stocktake) :lol1:
3. H th ng ki m soát n i b đ c coi là m nh khi nó đ c thi t k đ y đ . ượ ượ ế ế
Sai, m t h th ng KSNB m nh không ch đ c thi t k đ y đ h p lýn ph i đ c v n ượ ế ế ượ
hành đúng, th ng xuyên liên t c nh thi t k ban đ u. Ví d , n u ki m soát vi c phânườ ư ế ế ế
quy n b ng m t kh u trong h th ng máy tính nh ng các nhân viên l i nh nhau đăng nh p ư
ho c chia s m t kh u c a mình thì h th ng đó kng đ c coi là ho t đ ng hi u qu ượ
:busted_cop:
4. H s ki m toán ch g m nh ng tng tin chung v khách hàng ki m toán. ơ
Sai, H s ki m toán g m toàn b tài li u có liên quan đ n cu c ki m toán: th m i, h p ơ ế ư
đ ng, b ng ch ng ...vv
5. Báoo ki m toán v i d ng ý ki n ch p nh n t ng ph n đ c đ a ra trong tr ng h p ế ượ ư ườ
các v n đ không th ng nh t v i bannh đ o đ n v đ c ki m toán là quan tr ng ho c liên ơ ượ
quan đ n m t s l ng l n các kho n m c.ế ượ
Sai, trong tr ng h p này ph i đ a ra ý ki n trái ng cườ ư ế ượ
Ý ki n ch p nh n t ng ph n ch đ c đ a ra khiế ượ ư
+ D ng tuỳ thu c: Ph m vi ki m tn b gi i h n ho c tài li u không rõng mà ki m toán
viên ch a nh t trí, ch a di n đ t đ c ý ki n c a mình ư ư ượ ế
+ D ng ngo i tr : KTV còn nh ng ý ki n b t đ ng v i nhà qu n lý đ n v trong t ng ph n ế ơ
c a đ i t ng ki m toán ượ
6. M i cu c ki m toán đ u ph i có k ho ch ki m toán chi n l c và ch ng trình ki m ế ế ượ ươ
toán.(Câu 6 đ c qua thì t ng là đúng nh ng đ c k thì hóa ra l i là SAI :(. K ho ch ki m ưở ư ế
toán chi n l c ch đ c l p cu c ki m toán quy mô l n, đ an r ng, ki m toán báooế ượ ượ
tài chính nhi u năm. Ví d nh bây gi KPMG đi ki m toán t p đoàn FPT ch ng h n. Còn ư
ch ng trình ki m toán đ c th c hi n m i cu c ki m tn r i vì ko ch ng trình )ươ ượ ươ
7. R i ro ti m tàng trong ho t đ ng c a các DN xây l p đ c đánh giá th p. ượ
Sai, vì r i ro ti m tàng trong c doanh nghi p xây d ng c b n th ng cao vì đây là m t lo i ơ ườ
hình doanh nghi p đ c thù. Các sai ph m th ng x y ra: giá c v t li u đ c khai cao h n, ườ ượ ơ
ch t l ng v t t không gi ng v i khaio, th t thoát v t t trong q trình thi công ...vv ai ượ ư ư
ch ng bi t lĩnh v c xây d ng c b n b th t thoát t i 50% giá tr công trình ế ơ