Không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền, đào núi và lấp biển quyết trí sẽ làm nên
ữ ơ ớ
ậ
Bài t p hóa h u c l p 11
ố
ồ
ợ
ự
ượ
ế ế ư 2 d thu đ ứ
ồ ư ồ ẫ ả ể
ụ
ộ ả
ẩ ở ộ ượ
ị
ị
ị 0°C và 0,4 atm. Xác đ nh công th c phân t ấ ng hiđrocacbon X. H p th toàn b s n ph m cháy vào ả ng gi m
ử ủ c a A và B. ẩ ố ượ 2 d t o ra 29,55 gam k t t a, dung d ch sau ph n ng có kh i l
ớ
ứ
ử ủ
ư ạ ị
ế ủ ầ
ố ụ
ướ ấ
ộ ỉ ệ ố
c a X. 2 và 0,132 mol n ữ ơ
c 0,11 mol CO c. Khi ẩ ộ ả c m t s n ph m h u c duy nh t. Xác
ớ ọ ủ
ỉ
ở
ế
ứ
ử
ch ch a liên k t sigma và có hai nguyên t
ố
ể
ử
ị
ớ
ệ
ụ
ỉ ệ ố
ử 2 (ở ố
ế
ươ
ề ấ
ả ứ
ng trình hóa h c c a các ph n ng x y ra.
ể s mol 1:1). Xác đ nh s ả ợ
ể
ở
ệ
. Đ t cháy hoàn toàn 1 th tích X sinh ra 6 th tích CO 2 (theo t l ọ ủ ượ ố ủ
ấ
ớ
ỉ
t đ và áp su t); t kh i c a Y so v i H
ể ỗ c ba th tích h n h p Y (các th ị ằ 2 b ng 12. Xác đ nh
ề cùng đi u ki n nhi ử ủ c a X.
ộ ẫ
ượ
ấ
ấ
ỷ
c m t d n xu t monobrom duy nh t có t
ố ơ kh i h i
ỉ ủ
ớ
ị
ế ế
ượ
ố
ỗ
2
c 7,84 lít khí CO
ướ
ị
ẳ ồ ử ủ c a 2 ankan.
ứ ợ
ồ
ở
ồ
ộ ị ủ 2 (đktc). Tính giá tr c a m. ượ ỗ c h n h p X g m C ư
2 (đktc) và thu đ nhi ế
ợ ị
ố
ố
ỉ ng t Ắ
3)2CHCH2C(CH3)3, tên g i c a ankan là
ọ ủ ứ ử là (CH B. 2, 4 – trimetylpentan C. 2, 4, 4 – trimetylpentan D. 2 – đimetyl – 4 –
2
ử ế ch ch a liên k t xichma và có hai nguyên t ử ỉ ứ ộ ử ể ộ ở ệ ộ ố ẫ ấ ớ ố
ANKAN ớ ẳ ỗ Bài 1. H n h p khí X g m 2 hiđrocacbon A và B là đ ng đ ng k ti p nhau. Đ t cháy X v i ế ủ c 100 gam k t t a. 64 gam O2 (có d ) r i d n s n ph m qua bình đ ng Ca(OH) ỏ Khí ra kh i bình có th tích 11,2 lít ố Bài 2. Đ t cháy hoàn toàn m t l ả ứ dung d ch Ba(OH) ị 2 ban đ u. Xác đ nh công th c phân t 19,35 gam so v i dung d ch Ba(OH) ượ Bài 3. Đ t cháy hoàn toàn m t hiđrocacbon X thu đ ượ X tác d ng v i khí clo (theo t l s mol 1:1) thu đ ị đ nh tên g i c a X. ạ Bài 4. Hiđrocacbon m ch h X trong phân t ộ ậ cacbon b c ba trong m t phân t ấ ệ ộ cùng đi u ki n nhi t đ , áp su t). Cho X tác d ng v i Cl ố ẫ t ph d n xu t monoclo t i đa sinh ra. Vi ộ ể Bài 5. Khi crackinh hoàn toàn m t th tích ankan X thu đ ệ ộ tích khí đo ứ công th c phân t ộ Bài 6. Khi brom hóa m t ankan ch thu đ so v i hiđro là 75,5. Xác đ nh tên c a ankan đó. ợ Bài 7. Khi đ t cháy hoàn toàn h n h p 2 ankan là đ ng đ ng k ti p thu đ c. Xác đ nh công th c phân t (đktc) và 9,0 gam n ỗ ẳ ồ ố Bài 8. Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X g m hai hidrocacbon thu c cùng dãy đ ng đ ng ượ ầ c n dùng 6,16 lít O c 3,36 lít CO ệ ộ 4H10, C4H8, C4H6 và H2 t đ cao thu đ Bài 9. Cho butan qua xúc tác ố ả ớ có t kh i so v i butan là 0,4. N u cho 0,6 mol X vào dung d ch brom d thì s mol brom ph n ứ i đa là bao nhiêu? Ệ TR C NGHI M Câu 1. Cho ankan có công th c phân t A. 2, 2, 4 – trimetylpentan metylpentan ạ Câu 2. Hiđrocacbon m ch h X trong phân t ba trong m t phân t . Khi đ t cháy hoàn toàn m t th tích X sinh ra 6 th tích CO nhi
2 đo
ậ cacbon b c ệ ề cùng đi u ki n i đa sinh ra là mol 1:1, s d n xu t monoclo t ể ỷ ệ l ấ B. 4 ụ C. 2 ợ A. 3 ố ế ế ẳ ồ ồ ượ c ỗ ướ ử ủ c a A và B là ở ố t đ , áp su t. Khi cho X tác d ng v i clo theo t D. 5 Câu 3. Đ t cháy hoàn toàn h n h p khí X g m 2 hiđrocacbon A và B là đ ng đ ng k ti p thu đ 96,8 gam CO2 và 57,6 gam n A. CH4 và C2H6. ứ c. Công th c phân t B. C2H6 và C3H8. ả ứ ế ằ ệ Câu 4. Trong phòng thí nghi m, ng C. C3H8 và C4H10. i ta đi u ch metan b ng ph n ng ự ế ừ D. C4H10 và C5H12. A. Cracking n–butan C. Nung natri axetat v iớ cacbon và hiđro ỏ ầ ở ệ ề ườ ợ ổ B. T ng h p tr c ti p t ấ ừ ầ d u m ể c g p 1,2 l n th tích CO ơ ướ ấ ấ ụ ớ ư vôi tôi xút D. Ch ng c t t ể Câu 5. Hiđrocacbon X cháy cho th tích h i n ấ tác d ng v i clo t o m t d n xu t monoclo duy nh t. X có tên là cùng đi u ki n. Khi X Propan. ề B. A. Iso butan. ạ C. n–pentan ộ ẫ D. 2, 2 – đimetylpropan ố ượ ầ ứ ằ ử Câu 6. Ankan X có ph n trăm kh i l ng cacbon b ng 82,76%. Công th c phân t ankan đó là
Thienk766@gmail.com
Page 1
Không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền, đào núi và lấp biển quyết trí sẽ làm nên
2 (đktc) và 4,32 gam n
3H8 và C4H10 đ i v i H
2 ( đktc) và 9,9 gam n B.
B. C4H10. A. C3H8. ố ứ ượ C. C5H12. c 5,6 lít khí CO ử ủ c a D. C2H6. 2 (đktc). Công th c phân t Câu 7. Khi đ t cháy hoàn toàn 3,6 gam ankan X thu đ X là B. C2H6. C. C5H12. ượ ứ D. C4H10. ướ c 2,688 lít CO c. Công th c phân A. C3H8. ố c a A là Câu 8. Đ t cháy m gam hiđrocacbon A thu đ ử ủ t B. C2H4. A. C2H6. ố ế ẳ D. CH4. ồ C. C3H6. ạ ượ c ủ ỗ Câu 9. Đ t cháy hoàn toàn h n h p hai hiđrocacbon m ch h liên ti p trong dãy đ ng đ ng thu đ ướ 22,4 lít CO2 (đktc) và 25,2 g n C. C3H8 và C4H10. A. CH4 và C2H6. ợ ở c. CTPT c a hai hiđrocacbon là B. C2H6 và C3H8. ợ ố ớ D. C4H10 và C5H12. ể ầ ỷ ủ ỗ 2 là 25,5. Thành ph n % th tích c a h n ố ơ ủ ỗ Câu 10. T kh i h i c a h n h p khí C ợ h p đó là A. 50% và 50% B. 25% và 75% C. 45% và 55% D. 20% và 80% ố ằ ộ ướ ượ ồ c 7,84 lit khí CO ượ ở ố Câu 11. Đ t cháy hoàn toàn m t th tích khí thiên nhiên g m: metan, etan, propan b ng oxi không khí ể ế c. Th tích (trong không khí, oxi chi m 20% th tích), thu đ ể lit 70,0 không khí ở ng khí trên là A. 84,0 lit đktc t C. 78,4 lit ướ ậ ấ ả ứ ề ể ể ể ố i thi u dùng đ đ t cháy hoàn toàn l D. 56,0 lit ậ i đây, nh n xét nào sai. A. T t c ankan đ u có công th c phân t ử
ứ ấ ấ ả ề ỉ C ế ơ ử nH2n+2 là ankan. C. T t c các ankan đ u ch có liên k t đ n Câu 12. Trong các nh n xét d CnH2n+2. ấ ả B. T t c các ch t có công th c phân t trong phân t .ử ấ ả ỉ ử D. T t c các ch t ch có liên k t đ n trong phân t ế ơ ả ứ ế ộ ả ứ là ankan. ả ứ B. Ph n ng c ng C. Ph n ng tách D. ả ứ ấ ủ ứ ả ơ ộ ộ ồ nH2n+1. Hiđrocacbon đó thu c dãy đ ng
2 theo t l
2 (các th tích khí đo cùng đi u ki n nhi
2 là
ấ Câu 13. Các ankan không tham giaA. Ph n ng th Ph n ng cháy Câu 14. Công th c đ n gi n nh t c a m t hiđrocacbon là C ủ ẳ đ ng c a A. anken B. ankin C. ankađien ể ỗ ở ệ ộ ố ủ ể ỉ ử ủ ứ ượ t đ và áp su t); t kh i c a Y so v i H ể c a X là D. ankan ợ c ba th tích h n h p Y (các th tích đo 2 b ng 12. Công th c phân t ộ ộ ấ B. C3H8. ề ệ A. C6H14. D. C5H12. Câu 15. Khi crackinh toàn b m t th tích ankan X thu đ ớ ằ cùng đi u ki n nhi C. C4H10. ố ả ỉ ệ ụ ẩ ượ Câu 16. Cho iso–pentan tác d ng v i Cl mol 1 : 1, s s n ph m monoclo t i đa thu đ c là ố D. 4 ớ B. 3 ỗ ợ ồ ể ấ ượ ể ể ệ ộ ầ ố ủ ề ệ ấ c 24,0 ml CO C. 5 3H6, CH4, CO (th tích CO g p hai l n th tích ỉ t đ , áp su t). T kh i c a X so A. 2 ố Câu 17. Đ t cháy hoàn toàn 20,0 ml h n h p X g m C CH4), thu đ v i Hớ A. 25,8. B. 12,9. C. 22,2. D. 11,1. ủ Câu 18. Hiđrocacbon X không làm m t ấ màu dung dịch brom nhở t đệ ộ thường. Tên c a X là A. xiclopentan. B. xiclopropan. C. stiren. i D. etilen. ấ ạ ố ồ ứ Câu 19. S đ ng phân c u t o có công th c phân t C A. 3
́
̀
́
B. 4 ̀
̀ Câu 20. Khi thiên nhiên co thanh phân chinh la
ử 5H12 là C. 5 A. hiđro. D. 2 B. propan.
C.
metan.
́ D. butan.
2 (đktc). Công th c phân t
ố ượ ứ ử ủ c 5,6 lít khí CO c a X Câu 21. Đ t cháy hoàn toàn 3,6 gam ankan X thu đ là C. C5H12. D. C4H10. A. C3H8. ứ ấ ạ ủ Câu 22. H p ch t h u c X có tên g i là 2–clo–3–metylpentan. Công th c c u t o c a X là B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.
B. C2H6. ợ ấ ữ ơ ọ A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2. C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl. D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
Thienk766@gmail.com
Page 2
Không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền, đào núi và lấp biển quyết trí sẽ làm nên
2 theo t
ấ ạ ứ ồ C ử 5H12? Câu 23. Có bao nhiêu đ ng phân c u t o có công th c phân t C. 5 A. 3 D. 6 ợ ủ ư ơ B. 4 ồ ỗ ồ ố ố ủ ỷ ứ ớ 2 là 11,5. Cho D tác d ng v i H ị ủ ợ ỗ c 17,92 lít CO ụ ớ C. 42,4. ượ ấ c ch t ư 2SO4 d thu D. 71,2. ớ A. 42,0. ứ Câu 24. Nung m gam h n h p X g m 3 mu i natri c a 3 axit no đ n ch c v i NaOH d thu đ ắ r n D và h n h p Y g m 3 ankan. T kh i c a Y so v i H ượ 2 (đktc). Giá tr c a m là đ Câu 25. Có bao nhiêu đ ng phân c u t o có công th c phân t ồ ồ ồ ấ ạ ồ B. 4 đ ng phân. A. 3 đ ng phân. ướ ớ ố ủ c so v i s mol c a X, Y, Z ử ấ ố Câu 26. Đ t cháy l n l ầ ượ l n l các ch t X, Y, Z l n l B. C2H4, C3H6, CH4. B. 84,8. ử 4H9Cl? C ồ D. 6 đ ng phân. ượ ỉ ệ ố c t l s mol n ầ ượ t là C. CH4, C2H2, C3H6. C. 5 đ ng phân. ầ ượ t 3 hiđrocacbon X, Y, Z thu đ ứ t là 1; 2; 3. Công th c phân t A. CH4, C2H4, C3H4. ố ượ ử ứ ằ D. C2H2, CH4, C6H6. ử ủ ankan Y b ng 83,33%. Công th c phân t c a Y là ng C trong phân t B. C3H8. ầ Câu 27. Ph n trăm kh i l A. C2H6. ấ C. C4H10. 2,2,3,3–tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên t D. C5H12. ử C và H trong phân t ? B. 8C, 14H. ử C. 6C, 12H. D. 8C, 18H. Câu 28. Ch t có tên A. 8C, 16H. ả ứ ặ ủ ế ả ứ B. Ph n ng th . C. Ph n ng c ng. ả ứ ể ợ D. C A, B và C. ố ư Câu 29. Ph n ng đ c tr ng c a hiđrocacbon no là ả ứ A. Ph n ng tách. ỗ ơ ướ ấ ầ ộ ư ả ứ ầ ư c ng ng t ụ ở nhi ả 2 d vào bình kín. Sau khi đ t cháy ử t đ ban đ u thì áp su t trong bình gi m đi 2 l n. Công th c phân t ể Câu 30. Cho h n h p khí có 20% th tích ankan A và 80% th tích O ệ ộ ồ r i cho h i n ủ c a A là A. CH4. B. C2H6. ụ ớ ẩ Câu 31. Khi cho 2–metylbutan tác d ng v i Cl C. C3H8. ỷ ệ l D. C4H10. ả mol 1:1 thì t o ra s n ph m chính là
ạ B. 2–clo–2–metylbutan. D. 1–clo–3–metylbutan. ượ ớ ỷ ệ ế ủ ế ẩ ả l mol 1:1 thu đ c 3 s n ph m th monoclo. Tên thay th c a ankan A. 1–clo–2–metylbutan. C. 2–clo–3–metylbutan. Câu 32. Khi clo hóa C5H12 v i t đó là A. 2,2–đimetylpropan. B. 2–metylbutan. C. pentan. D. 2–
2 (đktc)
ượ ế ứ ộ ả ố ượ ề ẩ c m t s n ph m th ch a 89,12% clo v kh i l ứ ủ ng. Công th c c a metylpropan. Câu 33. Khi clo hóa metan thu đ ẩ ả s n ph m đó là A. CH3Cl. B. CH2Cl2. C. CHCl3. ố ấ ạ D. CCl4. ế ẩ ấ ồ ộ ả Câu 34. Cho 4 ch t g m metan, etan, propan và butan. S ch t t o ra m t s n ph m th monoclo duy nh t làấ A. 1. ồ ế ế D. 4. c 7,84 lít khí CO B. 2. ỗ ứ c. Công th c phân t C. 3. ẳ ượ 4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và
2
4, C2H6, C3H8 (đktc) thu đ B. 13,5 g.
ợ ỗ ồ ượ ị ố ợ Câu 35. Khi đ t cháy hoàn toàn h n h p 2 ankan là đ ng đ ng k ti p thu đ ử ủ ướ c a 2 ankan làA. CH và 9,0 gam n C4H10. D. C4H10 và C5H12. ố Câu 36. Đ t cháy hoàn toàn 7,84 lít h n h p khí g m CH ở c. Giá tr x là ( đktc) và x gam n A. 6,3 g. c 16,8 lít khí CO C. 18,0 g.
σ ở ử ỉ ứ ướ D. 19,8 g. ạ cacbon b c ba
2 theo t l
2 và
ấ ỉ ệ ố ử ố . Đ t cháy hoàn toàn 1 th tích X sinh ra 6 th tích CO ụ ế ch ch a liên k t ể ấ ử và có hai nguyên t ệ ề ở cùng đi u ki n nhi 2 ố ố ẫ s mol 1 : 1, s d n xu t monoclo t i đa sinh ra là ậ ệ ộ t đ , áp A. 3. Câu 37. Hiđrocacbon m ch h X trong phân t ể ộ trong m t phân t ớ su t. Cho X tác d ng v i Cl C. 2. ượ D. 5. ồ B. 11,20. ỗ ợ A. 8,96. ị ủ c. Giá tr c a V là C. 13,44. c 44 gam CO D.
3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3
2 là
ồ ụ ấ ấ ẩ ớ ỉ B. 4. ố Câu 38. Đ t cháy hoàn toàn V lít h n h p khí g m metan, etan, propan (đktc) thu đ ướ 28,8 gam n 15,68. Câu 39. Trong dãy g m CH ế ộ ả (e), các ch t ch cho m t s n ph m th monoclo duy nh t khi tác d ng v i Cl
Thienk766@gmail.com
Page 3
Không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền, đào núi và lấp biển quyết trí sẽ làm nên
4, C2H2, C3H4, C4H6 thu đ B. 40%.
ả A. (a), (e) và (d). B. (b), (c) và (d). C. (c), (d) và (e). ố ồ ượ ợ c ỗ ướ ấ D. c 5 ch t trên. ế ế ẳ Câu 40. Đ t cháy hoàn toàn h n h p khí X g m 2 hiđrocacbon A và B là đ ng đ ng k ti p thu đ 96,8 gam CO2 và 57,6 gam n A. metan và etan. ồ c. Hai hiđrocacbon A và B là B. etan và propan. ồ C. propan và butan. ượ ỗ ể ủ ố ầ c. Ph n trăm th tích c a CH c x mol CO C. 50%. D. butan và pentan. 2 và 18x gam D. ợ 4 trong A là A. 30%.
2 dư c 100 gam k t t a. Khí ra kh i bình có
ế ế ớ ồ ượ ự c qua bình đ ng Ca(OH) 0°C và 0,4 atm. Công th c phân t ồ ẳ ượ ư 2 d thu đ ử ủ c a A và B làA. CH ố ế ủ 4 và C2H6. ỏ B. C2H6 và
2 b ng 61,5.
2 thì công th c phân t
ố ơ ả ứ ẫ ấ ằ ạ ớ ỷ ớ rom t o ra 2 d n xu t monobrom có t kh i h i so v i H Câu 41. Đ t cháy hoàn toàn h n h p A g m CH ướ n 60%. ỗ ợ Câu 42. H n h p khí X g m 2 hiđrocacbon A và B là đ ng đ ng k ti p. Đ t cháy X v i 64 gam O ẩ ồ ẫ ả r i d n s n ph m thu đ ứ ở ể th tích 11,2 lít C3H8. C. C3H8 và C4H10.D. C4H10 và C5H12. Câu 43. Ankan Y ph n ng v i b ủ Tên c a Y là C. Iso–butan. A. butan. ộ ồ D. 2–metylbutan. ế ẳ ợ ượ c ề Câu 44. Đ t cháy m t h n h p g m nhi u hiđrocacbon trong cùng m t dãy đ ng đ ng n u ta thu đ ố s mol n ủ chung c a dãy là
2 giam
4, C2H6, C3H8, C2H4 và C3H6, thu đ ỗ ả
2
4, C2H6 và C3H8 thu đ
2 và 2,52 g D. 24,7
B. propan. ộ ỗ ố ề ồ ơ ố ướ c nhi u h n s mol CO A. CnHn, n ≥ 2. B. CnH2n+2, n ≥ 1. ̃ ́ ́ ́ ử ứ C. CnH2n–2, n ≥ 2. ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ ươ i đây thi ti lê mol n ấ ả ề D. T t c đ u sai. ớ ướ c so v i CO Câu 45. Đôt chay cac hiđrocacbon cua day đông đăng nao d ́ khi sô C tăng? A. ankan. D. aren ố ợ C. ankin. ồ ủ ể ổ ấ c ượ ợ B. anken. ỗ ướ c. T ng th tích c a hai ch t không ph i ankan trong h n h p A Câu 46. Đ t cháy hoàn toàn 6,72 lít h n h p A (đktc) g m CH 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam n là A. 5,60 lít. C. 4,48 lít. ồ D. 2,24 lít. ượ ướ B. 6,72. c V lít khí CO D. 2,24. ố ồ ượ B. 3,36 lít. ợ ỗ A. 5,60. ợ c 4,4 g CO C. 4,48. 4, C3H8 và C4H10 thu đ ị ủ c. Giá tr c a m là C. 14,8 g
2–CH2–CH2–Br. Ch t A là
ố ơ ề ằ ớ ỉ ọ ủ ỉ ệ ế ế ả ẩ ả ẩ B. Xiclohexan; metyl xiclopentan. ề ả ả ứ ấ Câu 50. Cho ph n ng hóa h c: ọ A + Br2 ề ố Câu 47. Đ t cháy hoàn toàn 2,24 lít h n h p A (đktc) g m CH ị ủ c. Giá tr c a V là (đktc) và 7,2 gam n ỗ Câu 48. Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X g m CH ướ n B. 2,48 g A. 1,48 g g ế ả ứ Câu 49. Hai xicloankan M và N đ u có t kh i h i so v i metan b ng 5,25. Khi tham gia ph n ng th mol 1 : 1 thì M cho 4 s n ph m th còn N cho 1 s n ph m th . Tên g i c a N và M là clo t l A. metyl xiclopentan; đimetyl xiclobutan. C. xiclohexan và n–propyl xiclopropan. D. C A, B, C đ u đúng. → Br–CH B. 1–brompropan. A. propan. ượ ẽ ẫ ỗ ợ ồ ị ệ c hi n C. xiclopropan. D. A và B đ u đúng. Câu 51. D n h n h p khí A g m propan và xiclopropan đi vào dung d ch brom s quan sát đ ngượ t
A : nB = 1 : 4. Kh i ố
4, C2H6, C2H4, C3H6, c. Các giá tr c a x và y
ị ị ị ị ạ ầ A. Màu c a dung d ch nh t d n, không có khí thoát ra. ạ ầ B. Màu c a dung d ch nh t d n, và có khí thoát ra. ấ ẳ C. Màu c a dung d ch m t h n, không còn khí thoát ra. D. Màu c a dung d ch không đ i, có khí thoát ra. ỗ ổ ở ể th khí, có t l ứ ử ợ ầ ượ ủ ủ ủ ủ ợ Câu 52. Cho h n h p 2 ankan A và B ượ l ng phân t ỉ ệ ố s mol trong h n h p n ử ủ c a hai ankan A và B l n l t là ỗ trung bình là 52,4. Công th c phân t B. C5H12 và C6H14. A. C2H6 và C4H10. D. C4H10 và C3H8 ế ợ ư ố ượ ướ ị ủ C. C2H6 và C3H8. ượ ỗ c x gam CO ồ c h n h p A g m CH 2 và y gam n Câu 53. Ti n hành cracking 22,4 lít khí butan (đktc) thu đ C4H8, H2 và butan d . Đ t cháy hoàn toàn A thu đ ầ ượ l n l t là A. 176 và 180. B. 44 và 18. C. 44 và 72. D. 176 và 90.
Thienk766@gmail.com
Page 4
Không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền, đào núi và lấp biển quyết trí sẽ làm nên
ế ượ ỗ ồ ộ ế ố ấ c x mol CO Câu 54. Ti n hành cracking butan thu đ C4H10. Cho toàn b A qua bình n ượ đ ợ 2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và c 35 mol h n h p A g m H ạ i 20 mol khí. N u đ t cháy hoàn toàn A thì thu C. 50%. A. 20%. B. 75%.
ỉ ế ỗ t m i ph n ỉ ạ ẩ ợ ử ủ c a X là ả C. ố c h n h p Y có t kh i so v i hiđro là 11. Bi B. C3H8. ớ A. C6H14. ả D. C5H12. ượ ỗ ợ ầ ư ị ệ ấ ử ủ ướ ư ấ c brom d th y còn l ả ứ ệ 2. Hi u su t ph n ng cracking là D. 25%. ượ ỗ Câu 55. Crackinh hoàn toàn ankan X thu đ ứ ứ ng ch t o thành hai s n ph m. Công th c phân t C4H10. Câu 56. Craking 8,8 gam propan thu đ ế ch a b craking. Bi ồ c h n h p A g m H ố ượ t hi u su t ph n ng là 90%. Kh i l ộ 2, CH4, C2H4, C3H6 và m t ph n propan trung bình c a A làA. 30,69. ng phân t
2, CH4, C2H4,
2, CH4, C2H4,
2 (đktc) và 2,7 gam n
́ ́ ả ứ D. 33,96. ượ ỗ ư ể c 56 lit h n h p A g m butan d và các ch t khí H ệ ộ ả ứ ệ ấ ấ ở ấ ệ t đ và áp su t. Hi u su t ph n ng ồ ợ ề cùng đi u ki n nhi B. 23,16. C. 22,56. Câu 57. Craking 40 lit butan thu đ C2H6, C3H6, C4H8. Các th tích khí đo cracking là A. 40%. B. 20%. C. 80%. ượ ỗ ả D. 20%. ư c h n h p A g m butan d và các s n ph m là H ố ợ ượ ướ c và 17,6 gam CO Câu 58. Craking m gam butan thu đ C2H6, C3H6, C4H8. Đ t cháy hoàn toàn A thu đ ẩ ị ủ 2. Giá tr c a m là D. 23,2. B. 11,6. ồ c 9 gam n C. 2,6. ượ ộ ỗ ợ A. 5,8. ố c 2,24 lít CO c thì th tích A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. ướ ể C. 4,48 lít. Câu 59. Đ t cháy m t h n h p hiđrocacbon ta thu đ ả ứ O2 đã tham gia ph n ng cháy (đktc) là
2 và h i n
2H2; 10% CH4; 2 (2). Giá tr ị
D. 3,92 lít. ồ ỗ ợ ượ ơ ướ c khí CO ỉ c theo t ố ủ ỗ ố ượ Câu 60. H n h p khí A g m etan và propan. Đ t cháy h n h p A thu đ ệ ể l ầ th tích 11 : 15. Ph n trăm theo kh i l ợ ng c a h n h p là ỗ ợ C. 28,13%; 71,87%. A. 18,52%; 81,48%. D. 25,00%; 75,00%. B. 45,00%; 55,00%. ượ ồ ỗ ợ → ả ử ỉ ả s ch x y ra 2 ph n ng: 2CH C + 2H ứ c V lít h n h p A (đktc) ch a 12% C C→ 2H2 + 3H2 (1); CH4 4 Câu 61. Cho 224 lít metan (đktc) qua h quang đ ả ứ ề ể 78% H2 v th tích. Gi ủ c a V là A. 407,27. B. 448,00. ế ẳ ợ ồ ỉ C. 520,18. ố ơ ớ ề ể D. 472,64. ủ ầ 2 là 24,8. Ph n trăm v th tích c a ỗ Câu 62. H n h p hai ankan đ ng đ ng liên ti p có t kh i h i v i H hai ankan là
2 là
2 và h i n
ợ ỗ ẩ A. 30% và 70%. Ở ề ồ ố ượ ơ ướ ố ỗ ợ ệ ng CO B. 35% và 65%.C. 60% và 40%.D. 50% và 50% ố ơ ố ớ ỉ đi u ki n tiêu chu n, h n h p khí g m 2 hiđrocacbon no A và B có t kh i h i đ i v i H A. 24,2 gam và 16,2 c sinh ra khi đ t cháy 15,68 lít h n h p (đktc) là
2 c 24,2 gam CO B. C2H6 va C̀ 3H8. C. C3H8 va ̀
C. 40,0 gam và 30,0 gam. ư ẩ ố ộ ấ ư ả ở ằ ư ứ ể ề ệ c còn 65 cm³, trong đó có 25 cm³ oxi d . Các th tích đó ả ế D. K t qu khác. ượ c cho ng ng t cùng đi u ki n. Công th c phân t ụ ơ h i ử ủ c a Câu 63. 12. Kh i l gam. B. 48,4 gam và 32,4 gam. Câu 64. Đ t 10 cm³ m t hiđrocacbon X b ng 80 cm³ oxi l y d . S n ph m thu đ ướ n X là B. C4H6. ̃ ̀ ̃ ̀ D. C3H8. ượ ợ ̉ ̀ ̀ A. C4H10. ́ ́ ướ ử 2 ankan laA. CH ̀ ́ ư c. Công th c phân t C. C5H10. ́ ́ 4 va C̀ 2H6.
2 (đktc) và 5,4 gam n
́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ 2 (đktc). Hâp thu toan bô ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ủ ̉ ̉ ̉ ́ c m gam kêt tua. Giá tri c a m là ̀ Câu 65. Đôt chay hoan toan hôn h p X gôm hai ankan kê tiêp trong day đông đăng đ va 12,6 gam n C4H10. D. C4H10 va C̀ 5H12. ̃ ́ ợ Câu 66. Cho X la hôn h p 2 ankan. Đê đôt chay hêt 10,2 gam X cân 25,76 lit O ́ ́ ư ượ ươ c vôi trong d đ san phâm chay vao n B. 70 gam. A. 30,8 gam. ỗ ợ ồ ử C, thu ướ D. 15 gam Câu 67. Đ t cháy hoàn toàn h n h p hai hiđrocacbon đ ng đ ng h n kém nhau 2 nguyên t ượ đ C. 55 gam. ẳ ơ ử ủ c a 2 hiđrocacbon là ố c 4,48 lít CO ứ c. Công th c phân t A. C2H4 và C4H8. B. C2H6 và C4H10. C. C3H8 và C5H12. D. CH4 và C3H8.
Thienk766@gmail.com
Page 5
Không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền, đào núi và lấp biển quyết trí sẽ làm nên
2 va 20% O
2 theo
̀ ủ ồ ỗ s xăng là h n h p các đ ng phân c a hexan và không khí g m 80% N ́ ́ ̀ ̀ ồ ̀ ể ơ ơ ợ ạ ̉ ̣ Câu 68. Gi th tích. T l th tích xăng d ng h i va không khí đê xăng chay hoan toan trong cac đông c xe là B. 1 : 47,5. C. 1 : 48. D. 1 : 50. ả ử ỉ ệ ể A. 1 : 9,5.
2
ộ ỗ ồ ơ ượ c 5,6 lít (đo ợ ố ượ ẳ ị ư ề ấ ở ng bình tăng 8,6 gam. ế ế ấ 2 (l y d ) thì th y kh i l ử ANKIN ồ ợ Câu 1: M t h n h p X g m 2 ankin là đ ng đ ng k ti p nhau. Hoá h i hõn h p X đ ệ ẩ ồ ẫ đi u ki n tiêu chu n) r i d n qua bình dung d ch Br ứ 2 ankin là: Công th c phân t A. C2H2 và C3H4 C. C4H6 và C5 H8 B. C3H4 và C4H6 D. C5H8 và C6H10
3/NH3 d th y có 44,1 g 68,96%;
ấ ẩ O. T t c s n ph m cháy cho h p ộ ố ượ ụ ế ướ ấ ấ ả ả ị ố Câu 2: Đ t cháy hoàn toàn V lít (đkc) m t ankin thu đ th h t vào bình n c vôi trong th y kh i l ượ c 10,8g H ng bình tăng 50,4g. V có giá tr là: A. 6,72 lít B. 4,48 lít ộ ỗ C. 13,44 lít D. 12 lít ậ i th t ch m qua bình dd AgNO ợ ỗ ợ ỗ B. 25%; 75% ư ấ C. ả
ố ượ ướ ế ồ ố ướ ượ c 0,2 mol n A. 0.3mol c thu đ c. N u hiđro hoá hoàn toàn 0,1 mol ankin 0.5mol B. 0.4mol C.
3H4 và C4H6 thành 2 ph n đ u nhau. Ph n 1 đem đ t cháy hòan tòan thu ng Brôm ph n ng là bao
ầ ề ố ẫ ầ ị ả ứ ượ c 3,08 gam CO ậ ồ Câu 3: H n h p X g m propin và but2in l ế ủ k t t a. %V m i khí trong h n h p X là:80%; 20% ế 31,04% D. K t qu khác Câu 4: Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol ankin đ ố c là: này r i đ t cháy thì s mol n D. 0.6mol ợ 2 và 0,9 gam H2O. Ph n 2 d n qua dung d ch Br ầ ư 2 d thì l ỗ Câu 5: Chia h n h p ankin C ượ đ nhiêu? B. 6,4 gam C. 3,2 gam ế ệ ớ ầ ươ ấ ạ ứ ng CaC ế Câu 6: Đ đi u ch 5,1617 lít axetilen(đktc) v i hi u su t 95% c n l B. 15g ấ C. 16,54g A. 3,8 gam ể ề A. 17,6g
2 sinh ra b ng th tích O
ỗ ẳ ồ ồ ế ế ầ ể ố ế ể ằ D. 6,8 gam 2 ch a 10% t p ch t là: ả D. K t qu khác. ố ủ ợ Câu 7: H n h p X g m 2 Hyđrô cacbon k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng. Đ t cháy hoàn toàn X thì ể 2 c n dùng đ đ t cháy h t X. CTPT c a 2 Hyđrô cacbon trong th tích khí CO X là:
D C A, B, C C C4H8 và C5H10
ỗ ụ ợ ỗ ả ứ ỗ ớ ề ướ ủ ệ ở B C2H2 và C3H4. 2H2 , CH4 tác d ng v i 10l hiđro. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu ả ứ c khi ph n ng ả ả ể cùng đi u ki n). Th tích c a m i khí tr t là:
ỉ ệ ể ồ ợ ướ ế ủ ườ ự ạ i ta thu đ ồ ẫ th 1:1) r i d n 1g k t t a, sau thí c vôi trong d , ng ị ủ ấ ẩ ố ượ ệ ị A C2H6 và C3H6 ợ Câu 8: Cho 10lit h n h p khí C ể ượ đ c 16lit h n h p khí(các th tích khí đo ầ ượ l n l A. 2lit và 8lit B.3lit và 7lit C. 4lit và 6lit D.2,5lit và 7,5lit ố ỗ Câu 9: Đ t cháy hoàn toàn 6,72lit (đktc) h n h p khí g m metan và axetilen(theo t l ộ ả toàn b s n ph m t o thành vào bình đ ng n c m ả nghi m kh i l ng dung d ch trong bình gi m m t m ư 2g. Giá tr c a m ượ 1 và m2 là: A.45g và 17,1g B. 45g và 20g C. 51g và 17,1g D. ế ả K t qu khác
HIĐROCACBON TH MƠ
ả ứ
ượ ớ
ấ
ị
1. Toluen và benzen ph n ng đ
c v i ch t nào sau đây: (1) dung d ch brom trong CCl
4, (2)
ộ
2 có b t Fe, đun nóng?
ả
ươ ươ
ọ ủ ọ ủ
ỗ ườ
ả ứ
ả
ợ ng h p sau:
ụ
.
ợ
ấ 2SO4 đ c.ặ 3 đ c và H
ớ ớ ỗ ớ
ậ
ớ
ị dung d ch kali penmanganat, (3) hiđro có xúc tác Ni, đun nóng, (4) Br ế ả ứ Vi t ph ng trình hoá h c c a ph n ng x y ra. ế t ph 2. Vi ng trình hoá h c c a các ph n ng x y ra trong m i tr a. Toluen tác d ng v i hiđro có xúc tác Ni, áp su t cao, đun nóng b. Đun nóng benzen v i h n h p HNO ụ c. Benzen tác d ng v i axit HNO
ặ ặ 3 đ m đ c
ụ d. Benzen tác d ng v i axit H
2SO4 đ cặ
Thienk766@gmail.com
Page 6
Không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền, đào núi và lấp biển quyết trí sẽ làm nên
ợ
ớ ướ
ụ
ớ
e. Trùng h p stiren
g. Stiren tác d ng v i n
c brom , v i H
2
dư
ụ
ớ
ỉ ệ ố
ớ
h. Stiren tác d ng v i H
2 (theo t l
s mol 1:1, xúc tác Ni). f. stiren v i H
2O (xúc tác
ế
7H8, C8H9, C9H12. ế
ươ
ọ ủ
ươ
t ph
ng trình hoá h c c a các
H2SO4) ơ t CTCT và g i tên cáchidrocacbon th m có CTPT : C ấ ệ ọ t các ch t và vi
ọ ng pháp hoá h c phân bi
3. Vi 4. Trình bày ph ả ứ
ệ ượ
ư
ễ
ặ
ậ
ầ
ắ
5. Gi
ng sau: xăng và d u th p có mùi đ c tr ng d nh n trong khi đó
i thích hi n t ơ
ệ
ằ
ộ
ỉ
ố
ng 4,9:1.
Tìm CTPT c a Aủ ượ
ụ ụ ở
ư ầ
ể
ố
ph n ng đã dùng. a. benzen, hex 1 en và toluen. b. benzen, stiren, toluen và hex1in. ả ạ ế vaz lin và parafin (n n) s ch không có mùi rõ r t. ố ơ ố ớ ở ể ỏ th l ng có t kh i h i đ i v i không khí b ng 2,7. 2 và h i Hơ ượ ố ượ ỉ ệ kh i l 2O theo t l c CO ặ ộ ỉ ệ ớ mol 1:1, có m t b t Fe, thu đ c B và khí C. Khí C Đ trung hoà NaOH d c n 0,5l dd HCl. Tính kh i c h p th b i 2l dd NaOH 0,5M. ng c a A và B.
6. M t hidrocacbon A a. Đ t cháy A thu đ b. Cho A tác d ng v i brom theo t l ượ ấ đ ủ ượ l
ớ
ỉ ằ
ố ượ
ầ
c CO
7. Hiđrocacbon X là ch t l ng có t kh i h i so v i không khí b ng 3,17. Đ t cháy hoàn toàn X ng, X không
ố t đ th
ằ 2O.
nhi
ượ ấ
ấ ỏ ố ượ 2 có kh i l ị
ị
4.
ử
.
t công th c c u t o c a X
và vi
ả ứ
ớ
ứ ng trình hoá h c c a ph n ng gi a X và H
2 (xúc tác Ni, đun nóng), v i brom
ế ọ ủ ợ ư ủ
ế t ph ặ ộ
ớ ỗ
ặ
ặ ậ ế ặ ể ề 2SO4 đ c đ đi u ch
3 đ c có xúc tác H
ố ơ Ở ệ ộ ườ ng H ng b ng 4,28 l n kh i l thu đ ấ làm m t màu dung d ch brom. Khi đun nóng, X làm m t màu dung d ch KMnO ứ ấ ạ ủ a. Tìm công th c phân t ữ ươ b. Vi 3 và axit H2SO4 đ m đ c. (có m t b t Fe), v i h n h p d c a axit HNO ớ ượ 8. Cho benzen tác d ng v i l ấ
ệ
c khi dùng 100 kg benzen
ầ
c 100 kg nitrobenzen
t đ đi u ch đ
ư ụ ng d HNO nitrobenzen. v i hi u su t 78,0%. a . Tính kh i l b. Tính kh i l
ng nitrobenzen thu đ ng benzen c n thi
ả ứ
ế
ớ ố ượ ố ượ ủ
ế ượ c 104,00 kg stiren.
Ti n hành ph n ng ầ
ồ
ợ
ợ
ượ ượ ỗ ư c h n h p A g m polistiren và ph n stiren ch a ừ ủ
ủ
ị
ng stiren này thu đ ế
ả ứ
ấ
t 10,40 gam A v a đ làm m t màu c a 60,00 ml dung d ch brom
ấ ủ
ủ
.
ệ ố ượ
ả ứ ợ . ng stiren đã trùng h p
ử ố
ằ
ệ ố
ủ
ợ
kh i trung bình b ng 3,12.105. Tính h s trùng h p trung bình c a
ượ ế ể ề 9. Khi tách hiđro c a 132,50 kg etylbenzen thu đ ộ ượ trùng h p toàn b l tham gia ph n ng. Bi 0,3M. a. Tính hi u su t c a ph n ng tách hiđro c a etylbenzen b. Tính kh i l c. Polistiren có phân t polime. ế
ọ
ứ
ứ ấ ạ
10. Vi
t công th c c u t o và g i tên các hiđrocacbon th m có công th c phân t
ử 8H10, C8H8.
C
ồ
ố
ả ứ
ị c v i: dung d ch brom, hiđro
ươ
ọ ủ
ả
ồ t ph
ế
ọ ủ
ừ
ế
ề
11. Vi
ơ Trong s các đ ng phân đó, đ ng phân nào ph n ng đ bromua? Vi ươ t ph
ế metan, đi u ch
ượ ớ ế ng trình hoá h c c a các ph n ng x y ra. ả ứ ng trình hoá h c c a các ph n ng đi u ch etilen, axetilen t ơ
ả ứ ề clobenzen và nitrobenzen và các ch t vô c khác. ụ
ặ
ạ
12. Cho 92,0 kg toluen tác d ng v i h n h p HNO
2SO4 đ c) t o thành
ư ạ
ợ ấ
ả ứ
ố ượ ố ượ
ả ứ
ấ ớ ỗ ặ 3 đ c, d (xúc tác axit H ệ ế 2,4,6trinitrotoluen (TNT). Bi t hi u su t ph n ng đ t 90%. Hãy tính: ượ . c a. Kh i l 3 đã ph n ng. b. Kh i l
ng TNT thu đ ng axit HNO
Thienk766@gmail.com
Page 7
Không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền, đào núi và lấp biển quyết trí sẽ làm nên
ố ượ
ằ ng cacbon b ng 91,31%
ử ủ
.
c a X ọ
ế
ầ 13. Ankylbenzen X có ph n trăm kh i l ứ a. Tìm công th c phân t ứ ấ ạ b. Vi ộ
t công th c c u t o, g i tên ch t X. ạ
ấ ầ
ầ
ư
ề ể
.
ể
ể
ẩ
ế
ệ ả
t nhi
ướ ừ 20,0 0C c t ầ ượ ằ t b ng 880,0kJ,
.
ể ượ
ế
ượ
ệ
ấ
ộ
3 khí trên (đktc) thành axetilen, ẽ c bao
ể
ạ
ơ
. Tính th tích không khí c n ứ
ộ
14. M t lo i khí thiên nhiên có thành ph n ph n trăm v th tích các khí nh sau: 85,0% ơ và 3,0% cacbon đioxit metan, 10,0% etan, 2,0% nit ầ ở ề đi u ki n tiêu chu n) c n đ đun nóng 100,0 lít n a. Tính th tích khí (đo ố ệ ượ ng to ra khi đ t 1mol metan, 1 mol etan l n l lên 100,00C, bi t l ướ ộ ầ ể c lên 1 đ c n 4,18J 1560,0kJ và đ nâng 1 ml n ộ c toàn b hiđrocacbon trong 1,000.103 m b. N u chuy n đ ằ ớ sau đó thành vinyl clorua v i hi u su t toàn b quá trình b ng 65,0% thì s thu đ nhiêu kilogam vinyl clorua? ứ ầ 15 M t lo i khí thiên nhiên ch a 85% metan, 10% etan, 5% nit 3 khí đó. Cho toàn b khí sau khi cháy qua bình ch a dd KOH.
ả ử ả ứ
c (gi
ộ ể ố đ đ t cháy hoàn toàn 1m Tính kh i l
ng K
ả s ph n ng x y ra hoàn toàn). ế ớ
ụ
ệ
ộ
2CO3 thu đ ượ
ượ
ượ c khi cho 15,6g benzen tác d ng h t v i clo (xt b t Fe) hi u
16. Tính l
ố ượ ng clobenzen thu đ ạ
ả ứ
su t ph n ng đ t 80% .
ấ ể ố
ầ ừ ủ
ỗ
ợ
ồ 17. Đ đ t cháy hoàn toàn 5,36g h n h p X g m etilen và benzen thì c n v a đ 17,28g khí
ố ượ
2 thu đ ượ
ể ầ b. Tính th tích khí CO c vào 300ml dd KOH 2M Thì thu đ
ượ ở c đkc ố ữ c nh ng mu i
ng m i khí trong hh ban đ u ộ ượ 2 thu đ ỗ
oxi. a. Tính % kh i l ẫ ế c. N u d n toàn b l ố ượ gì? Kh i l
ụ
3 66% và 74kg H2SO4 96%. Gi ố ượ ư
ồ ỏ
ả ử s ượ
ợ ế
ỗ ượ ng CO ố ng m i mu i là bao nhiêu? 18. Cho 23kg toluen tác d ng v i h n h p g m 88kg HNO ượ
ớ ỗ c tách h t kh i hh axit còn d . Tính kh i l
ng TNT thu đ
c
ủ
ư ng c a hh axit còn d .
toluen và trinitro toluen đ ố ượ và kh i l ợ
ứ
ấ
ố
19. H n h p M ch a benzen và xiclohexen có th làm m t màu t
ế ượ
ẩ
i đa 75g dd brom 3,2%. N u ư c
2d thì thu đ
ế ủ
ố ượ
ể ấ ụ ấ ả ả t c s n ph m cháy vào dd Ca(OH) ấ ng t ng ch t trong hh M.
ế
20. t
6H6 C6H5
CH=CH2
ệ
CH3 C6H5 t hi u su t c quá trình 80%
ừ ơ ồ ượ ừ c t ế ể ề
780 kg benzen, bi ế ượ
ệ
ế
ấ ả
benzen đi u ch stiren theo s đ sau : C ng stiren thu đ ầ ng benzen c n thi
t đ đi u ch đ
CH2 ấ ả ế c 208 kg stiren, bi
t hi u su t c quá
ế
ệ
ấ
ươ
ượ ừ c t
780 kg benzen, bi
t hi u su t ph
ng trình (1) là
ươ
ỗ ố đ t cháy hoàn toàn hh M và h p th t 21g k t t a. Tính % kh i l ừ ề ố ượ a. Tính kh i l ố ượ b. Tính kh i l trình 90% c. Tính kh i l 80%, ph
ố ượ ng stiren thu đ ng trình (2) là 90%.
Ậ Ổ
Ợ
BÀI T P T NG H P HIĐROCACBON
ố
ợ
ỗ
1. M t h n h p g m axetilen, propilen, và metan. Đ t cháy hoàn toàn 11g h n h p thì thu
ặ
ồ ướ
ủ ớ
ợ ở
ợ ị
ứ
c 12,6g n
ả ứ ợ
ầ
đktc ph n ng đ v i dung d ch ch a 50 ủ ỗ ộ
ể
ợ
ở
ộ
ượ
ỗ ể ộ 2. M t h n h p khí X g m m t ankan, m t anken, m t ankin có th tích 1,792 lít
đktc đ
c
ồ ằ
ế ủ
ư ạ
ể
ầ
ị
3 trong ammoniac d t o 0,735 gam k t t a và th tích
ợ
ộ ỗ ượ c. M t khác 5,6 lít h n h p đ ầ ị gam Brom. Xác đ nh thành ph n % th tích c a h n h p đ u. ộ ỗ ầ chia thành hai ph n b ng nhau: Ph n I: cho qua dung d ch AgNO ả ỗ h n h p gi m 12,5%.
Thienk766@gmail.com
Page 8
Không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền, đào núi và lấp biển quyết trí sẽ làm nên
ố
ồ ấ
ộ ả
ẩ
ị
2 d ư
ầ ấ
ầ
ỗ
ỗ
ị
ủ
ử
ế ủ ủ ố t t ng s nguyên t
ụ Ph n II: đem đ t cháy hoàn toàn r i h p th toàn b s n ph m vào dung d ch Ca(OH) th y có 12 gam k t t a. Xác đ nh CTPT c a các hiđrocacbon và tính thành ph n % v th tích m i khí trong h n ợ h p X bi ự
ề ể ằ cacbon c a anken và ankan b ng 6. ồ
ế ổ ệ ư
Cho
3. Th c hi n p crăckinh hoàn toàn 6,6 gam Propan thu đ
ượ c hh A g m hai hiđrocacbon . ấ
ỏ
ấ
ỷ
ớ
(a= 0,8M)
ỉ
ố ớ
kh i h i so v i metan là 1.1875 . Tính a ? ồ
2 là 19,6. Trong
ứ ố ơ 4. H n h p X g m hai anken A và B ( M
ố
ỗ
ế
ị
ố ủ
t B có đông phân cistrans.
ế
ượ
ư
ấ
ng X trên tác d ng v i dd Brôm d , th t có 80 gam Br
ả ứ 2 tham gia ph n ng.
ầ
ụ ủ
ố ượ
ng c a A, B trong X. ỗ
ẳ
ồ
ồ
5. Đ t cháy hoàn toàn 8,96 lít ( đktc) h n h p A g m 2 anken đ ng đ ng k ti p , cho s n
ố ượ
ư
ự
ặ
ẩ
ả ng bình (II)
ố ượ
ể ố
ể
ủ
ủ
ỗ
ỗ
ả ứ
ị ỗ
ể ị
ượ
ư
ả
ớ
ỉ
ợ ẩ c 3 s n ph m
ủ
ị
ẫ
4, C2H4, C2H2 cho 1,1 mol CO2. D n 1,2 mol hh đó qua dd Br
6. Đ t cháy 15 gam hh CH
ư 2 d thì
ấ
A qua bình ch a 125ml dd Brom a (M) th y dd Brom m t màu . Khí thoát ra kh i bình dd Brom có t ố ơ ủ ợ ỗ A< MB) , t kh i h i c a X đ i v i H ợ X s mol B chi m 40 % s mol h n h p X. ế a. Xác đ nh CTPT, CTCT c a A, B. Bi ớ b. N u cho l Tính ph n trăm kh i l ợ ố ế ế ặ ph m cháy qua bình (I) đ ng H2SO4 đ c và bình (II) đ ng KOH đ c , kh i l ơ tăng h n kh i l ng bình (I) là 39 gam. a. Tính th tích khí oxi ( đktc) đ đ t cháy hai anken trên. b. Xác đ nh CTPT c a hai anken và Tính % theo th tích c a m i anken trong h n h p. ợ c. Đem h n h p 2 anken trên ph n ng v i dung d ch HCl d , ta ch thu đ . Xác đ nh CTCT c a 2 anken. ố m t màu
1,6 mol Br2. Tính % các khí.
ợ
ứ
ụ
ớ
ặ
ỗ ế ủ
ế
ị
3/NH3 thu 2 ng Br
ể
ượ đ ả ứ ph n ng là 28,8 g. Tính % theo kh i l 8. Có 1 hh g m Cồ
c .
ướ
ụ
ặ
ị 7. Cho 5,56 gam h n h p A ch a etan, etilen và propin tác d ng v i dung d ch AgNO ượ 2 thì l c 7,35g k t t a. M t khác n u cho 5,04 lit A (đktc) qua dung d ch Br ỗ ố ượ ợ ấ ng và th tích các ch t trong h n h p A. ướ ượ ố c 28.8 g n 2H2, C3H6 và C2H6 . Đ t cháy hoàn toàn 24,8 g hh trên thu đ ừ ủ ớ ị c Brom 20% .Hãy xác đ nh ầ
ầ
ế ủ
ư ư ừ ủ ớ
ư 2H6, C2H4 và C3H4 . Cho 12,24 gam hh B vào dd AgNO3/NH3 d ,sau khi p c 14,7 gam k t t a vàng . M t khác 4,256 lít B (đktc) thì p v a đ v i 140
ặ ủ
M t khác 0.5 mol hh trên tác d ng v a đ v i 500 g dd n ủ ể thành ph n % theo th tích c a hh ban đ u ộ 9. M t hh B g m C xong thu đ ướ ml dd n
ồ ượ ố ượ c Brom 1M . Tính kh i l ồ ỗ
ỗ ề
ng
ẩ
ạ
ấ ệ ợ 10. Đôt cháy hoàn toàn h n h p A g m 2 ankin (đi u ki n th ầ ượ ả h n kém nhau 28g). S n ph m t o thành l n l
ầ ng c a m i ch t trong 12,24 gam B ban đ u ố ượ ườ ở ể th khí, có kh i l ng ặ 2SO4 đ c và t đi qua các bình H
2SO4 tăng 5,2g còn bình CaO tăng 22g .
ủ
ử ơ ự ị
ố
ể
ợ
ố ượ
ổ
ả
ế
ẩ
c thì kh i l
ư ế ng các bình thay đ i nh th
ế ế
ợ
ư
ả
ẳ
11. D n 4,48 lit h n h p g m 2 ank1in đông đ ng k ti p vào dd AgNO
3/NH3 d . Sau ph n
ượ
phân t bình đ ng CaO. Bình H a. xác đ nh CTPT c a 2 hidrocacbon. ỗ ầ b. Tính th tích oxi c n đ t cháy h n h p trên. ướ c. N u cho s n ph m cháy qua bình CaO tr nào. ẫ ng thu đ ị
ỗ ồ ế ủ c 38,7g k t t a ủ ỗ
ư
ấ
2 40% d . Thì làm m t màu bao nhiêu
ứ a. Xác đ nh CTPT c a 2ankin. ợ ế b. N u cho 4,48 lit h n h p 2 ankin trên vào dd Br gam dd Br2.
Thienk766@gmail.com
Page 9
Không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền, đào núi và lấp biển quyết trí sẽ làm nên
ợ
ố
ố
ả ứ
ợ
ị
ử 12. đ t cháy hoàn toàn h n h p khí g m hai hidrocacbon có cùng s mol và cùng s nguyên t 2 và 1,62g H2O. Xác đ nh CTPT các h p
ồ ỗ ử , sau ph n ng thu 3,52g CO
ấ
ố ế
ả ứ
ượ
ầ
2
13. h p ch t A có dA/kk < 1,5 . Đ t h t A c n 8,96 lít oxi, sau ph n ng thu đ
c 6,72 lít CO
ố ế
ượ
ỗ
ồ
c 20,16 lít
ể
ầ
ố cacbon trong phân t ch t.ấ ợ (đktc). a. tìm CTPT c a Aủ ợ b. H n h p X g m 2,24 lít A và 4,48 lít B là 1 hiđrocacbon. đ t h t X thu đ CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Tìm CTPT c a Bủ ể c. tính th tích H
câu trên
ng X
2 c n đ bão hòa l ụ