B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
TR NG Đ I H C NHA TRANGƯỜ
KHOA KTTT
I T P L N LÝ THUY T TÀU TH Y
Ng i HD : ườ Th.S Ph m Thanh Nh t
Ng i TH : ườ SV Phan Minh Thu t
L p : CTT 51.
MSSV: 51160684
Nha Trang, Tháng 1 năm 2011.
M C L C
- L i nói đ u………………………………………………………………….tr
- Bài t p l n s I……………………………………………………………...tr
- Bài t p l n s II……………………………………………………………..tr
- Bài t p l n só III…………………………………………………………….tr
- Bài t p l n s IV.............................................................................................tr
L i Nói Đ u.
Tàu th y là m t công trình k thu t h t s c đ c bi t là ph ng ti n ho t đ ng ế ươ
trên môi tr ng n c.ườ ướ có th chuy n d ch trên m t n c, hay ng m d i n c ướ ướ ư ,,nó có
hai d ng đ c đi m chính là n i đ c trên m t n c (ho c ng m d i n c) . và v n ượ ướ ướ ướ
đ ng theo s đi u khi n c a con ng i ,nó gi vai trò h t s c quan tr ng trong h ườ ế
th ng ngành giao thông v n t i ,l u chuy n hàng hoá trên bi n . Nó có vai trò r t ư
l n đ i v i b t kỳ n n kinh t bi n nào .Vì th vi c nghiên c u và phát tri n tàu thu ế ế
r t quan tr ng .
Ngày nay ngành công nghi p tàu th y ngày càng phát tri n m nh tàu th y ngày càng có
nhi u tính năng, t i tr ng ch u đ c ngày càng l n, kích th c l n, trang b hi n đ i, ượ ướ
vùng ho t đ ng ngày càng xa xôi. Các yêu c u k thu t ngày càng cao nh v y đòi h i ư
ph i đ u t kinh t vào đó là r t l n. ư ế
Hi u qu c a vi c đ u t kinh t vào vi c thi t k tàu th y ph thu c r t nhi u vào ư ế ế ế
y u t quy t đ nh là ch t l ng gi i quy t các bài toán khoa h c, công ngh thi t k ế ế ượ ế ế ế
ch t o. Vi c này đòi h i ngành GD ph i đào t o ra ít nh t là nh ng k s có kh năngế ư
gi i quy t đ c nh ng bài toán khoa h c nh m thi t k ra nh ng con tàu đ m b o các ế ượ ế ế
yêu c u k thu t, tính kinh t , và quan tr ng nh t là s an toàn cho tàu và tính m ng con ế
ng i trên tàu.ườ
Lý Thuy t Tàu Th y là m t trong nh ng môn h c chuyên ngành quan tr ng, đ c gi ngế ượ
d y đ u giai đo n chuyên môn cho các ngành Đóng Tàu, Đ ng L c Tàu và m t s
ngành cho khoa Khai Thác Th y S n. môn này chúng ta đ c nghiên c u chuyên sâu ượ
v nh ng tính năng đ m b o tàu n i, n đ nh và v n đ ng còn g i là các tính năng hàng
h i c a tàu. Xu t phát t đi u ki n làm vi c ph c t p c a con tàu, do đó m c tiêu c a
môn h c không n m ngoài vi c trang b các ki n th c c b n v hình h c tàu, và các ế ơ
tính năng hàng h i c a tàu t o đi u ki n phát tri n các môn h c chuyên môn khác trong
chuyên ngành tàu.
Và nh v y ch có cho các sinh viên hoàn thành các bài t p l n v lý thuy t tàu m i cóư ế
th đáp ng đ c các nhu c u đó. Bài t p l n lý thuy t tàu n u đ c sinh viên hoàn ượ ế ế ượ
thành m t cách đúng m c thì có th xem nó nh m t tài li u thi t k tàu đ u tay, và qua ư ế ế
nó m i ki n th c c b n v lý thuy t tàu th y đ u đ c n m b t m t cách r t ch c ế ơ ế ượ
ch n và vũng vàng, t đây nh ng t duy m i c a đóng tàu có th b t đ u thôi thúc phát ư
tri n.
Sau m t kho ng th i gian h c t p và nghiên c u, trong quá trình làm bài t p l n em m c
ph i r t nhi u khó khăn v tài li u tham kh o, toán h c, tin h c (Autocad), và đ c bi t
cu i cùng là ki n th c chuyên môn ch a đ c hi u sâu r ng, nh ng v i s c g ng c a ế ư ượ ư
b n thân, s ch b o t n tình c a th y và các b n trong l p,cu i cùng em đã hoàn thành
đ c bài t p l n c a mình.ượ
Tóm t t n i dung : tính toán và v đ ng hình lý thuy t c a m t tàu m u và t đó xây ườ ế
d ng đ th y u t di n tích các m t c t ngang, y u t di n tích m t đ ng n c, đ ế ế ườ ướ
th Bonjean-Vlaxôv, đ th Phiaxôp nghiêng ngang, tính và xây d ng đ th n đ nh tĩnh
v đ ng theo ph ng pháp c a Vlaxôv và theo đ th Phiaxôv nghiêng ngang, và tính s c ươ
c n.
Trong quá trình làm bài t p l n do m t s l i nh s n m b t ki n th c kém, nh m l n ư ế
trong tính toán và v d n t i m t s sai sót, kính mong th y và các b n có th ch b o
thêm cho em đ k p th i s a ch a. Em xin chân thành c m n th y và các b n, kính ơ
mong th y ti p t c giúp đ b n em trong các l n sau trong quá trình h c t p và nghiên ế
c u.
Em xin chân thành c m n. ơ
SV : Phan Minh Thu t
BÀI T P L N S I
Đ BÀI
V hình chi u 2D c a m t tàu thép cho theo m u (c th dùng Autocad ho c v tay) ế
trên kh A1.
-Các ph ng án l a ch n kích th c:ươ ướ
+ Theo chi u dài:
L=182m
+ Theo chi u r ng:
B=22.2m
+ Theo chi u cao:
H=11.1m
1. Tóm t t n i dung chính:
a. Các khái ni m chung:
- B n v đ ng hình là b n v n n t n toàn đ ng cong bi u di n hình dáng hình h c ườ ườ
bên ngoài c a c a b m t v tàu.
- Hình dáng v tàu d i n c nh h ng l n đ n tính năng hàng h i c a tàu nên b n ướ ướ ưở ế
v đ ng hình chính là công c mô t , cung c p thông tin và tính toán các tính năng hàng ườ
h i c a tàu. Nó cho phép ti p c n đ n t ng đi m trên toàn thân tàu. ế ế
- Đ ng hình lý thuy t: t p h p nh ng đ ng hình mang tính lý thuy t, chúng đ cườ ế ườ ế ượ
hi u theo m t vài quy đ nh nh t đ nh. Nó bi u di n theo b m t lý thuy t đ c quy đ nh ế ượ
nh sau:ư
+ Đ i v i tàu v m ng ( thép, nhôm..) là b m t l p ngoài b khung.
+ Đ i v i tàu v dày ( xi măng lõi thép, g ) là b m t ngoài cùng.
b. Các m t ph ng chi u c b n: ế ơ
- T ng t nh bi u di n v t th hình h c b ng ph ng pháp hình chi u, hình dáng bươ ư ươ ế
m t v tàu cũng đ c mô t trên b n v b ng cách chi u th ng góc lên các m t phăng ượ ế
chi u c b n.ế ơ
- M t c t d c gi a tàu: m t ph ng th ng đ ng đ t t i v trí đ ng tâm d c gi a tàu, ườ
chia tàu thành hai ph n đ i x ng m n trái và m n ph i.
- M t c t ngang gi a tàu: m t ph ng th ng đ ng, vuông góc v i m t ph ng d c gi a
tàu. Nó đi qua đi m gi a chi u dài thi t k ,chia tàu thành 2 ph n mũi và đuôi. ế ế
- M t m t đ ng n c: m t ph ng n m ngang trùng m t đ ng n c thi t k , chia tàu ườ ướ ườ ướ ế ế
thành hai ph n n i và chìm.
c. H th ng hình chi u: ế
- Do b n t v tàu là m t cong ph c t p v y đ mô t hình dáng v tàu ph i dùng h
th ng các m t c t ph song song v i các m t ph ng chi u c b n, t o thành h th ng ế ơ
ba hình chi u trên b n v đ ng hình tàu.ế ườ
- H th ng chi u bao g m: ế
+ H th ng m t c t d c : g m các giao tuy n c a b m t v tàu v i các m t ế
c t ph song song v i m t c t d c gi a tàu. Th ng có t 2-6 m t c t d c và đ c ký ườ ượ
hi u CDI, CDII,...tính t m t c t d c gi a ra hai bên.
+ H th ng m t c t ngang gi a tàu: g m các giao tuy n c a b m t v tàu ế
v i các m t c t ph song song v i m t c t ngang gi a tàu. Th ng đ c b trí đ u v i ườ ượ
s l ng 11 ho c 21 ph thu c ch y u vào chi u dài tàu, đánh theo th t là 0,1,2…, ượ ế
tính t đuôi đ n mũi. ế
+ H th ng m t đ ng n c: g m các giao tuy n c a b m t v tàu v i các ườ ướ ế
m t c t ph song song m t ph ng đ ng n c. Th ng đ c b trí cách đ u nhau t ườ ướ ườ ượ
4-10. Ph thu c vào chi u cao tàu và ký hi u là ĐN0, ĐN1, ĐN2,…, tính t d i đáy ướ
nên.
2. Quy trình th c hi n:
* B c 1: Chu n b s li u:ướ
- Tính toán các thông s c b n: l y các thông s c b n c a tàu m u nhân v i h ơ ơ
s tính toán tìm đ c theo th t , bao g m: ượ
+ Chi u dài thi t k : L ế ế tk = 1820/6525
+ Chi u r ng thi t k : B ế ế tk = 222/108
+ Chi u chìm thi t k : T ế ế kt = 111/54
- Tính toán b ng tr s tuy n hình m i: nhân các s li u c a b ng tr s tuy n hình ế ế
cũ v i các h s tính toán t ng ng. ươ
* B c 2: Chu n b l i v nh hình d i đây.ướ ướ ư ướ