1
BÀI TP MÔN QUY HOCH TUYN TÍNH
Câu 1. Cho bài tóan Quy hach tuyến tính mà ta gi là bài tóan (P)
= +
1 2 3 4
( ) 3 4 5 6 min
f x x x x x
+ + + =
+ + =
+ + =
=
1 2 3 4
1 2 4
2 3 4
13 14
2 14 11
3 14 16
0, 1,4.
j
x x x x
x x x
x x x
x j
1) Chng minh
(4,3,7,0)
x
là phương án cc biên ti ưu ca i tóan (P).
2) Viết bài tóan ñối ngu ca bài tóan (P) và tìm phương án ti ưu ca bài tóan ñối ngu.
3) Chng minh
17 101 20
0, , ,
27 27 27
x
=
là ph
ươ
ng án c
c biên nh
ư
ng không ph
i là ph
ươ
ng
án t
i
ư
u c
a bài tóan (P). Hãy xây d
ng m
t ph
ươ
ng án c
c biên m
i t
t h
ơ
n
x
.
Câu 2.
Cho bài tóan Quy h
ach tuy
ế
n tính mà ta g
i là bài tóan (P)
= +
1 2 3 4
( ) 7 2 12 5 min
f x x x x x
+ + =
+ + =
=
1 2 3 4
2 3 4
4 11
2 5 15
0, 1,4.
j
x x x x
x x x
x j
1)
Ch
ng minh
(0,4,7,0)
x
là ph
ươ
ng án c
c biên t
i
ư
u c
a bài tóan (P).
2)
Vi
ế
t bài tóan
ñố
i ng
u c
a bài tóan (P) và tìm ph
ươ
ng án t
i
ư
u c
a bài tóan
ñố
i ng
u.
Câu 3.
Cho bài tóan Quy h
ach tuy
ế
n tính mà ta g
i là bài tóan (P)
= + +
1 2 3
( ) 4 5 7 min
f x x x x
+ + =
+ + =
=
1 2 3
1 2 3
3 6
2 3 14
0, 1,3.
j
x x x
x x x
x j
1)
Li
t kê t
t c
các ph
ươ
ng án c
c biên c
a bài toán (P).
2)
Ch
ng t
bài toán có ph
ươ
ng án t
i
ư
u. T
ñ
ó ch
ra ph
ươ
ng án c
c biên t
i
ư
u.
3)
Phát bi
u bài toán
ñố
i ng
u c
a bài toán (P), và tìm ph
ươ
ng án t
i
ư
u c
a bài toán
ñố
i
ng
u.
Câu 4.
M
t xí nghi
p d
ñị
nh s
n xu
t ba lo
i s
n ph
m A, B C. Các s
n ph
m này
ñượ
c ch
ế
t
o
t
ba lo
i nguyên li
u I, II và III . S
l
ượ
ng các nguyên li
u I, II và III xí nghi
p l
n l
ượ
t
30, 50, 40. S
l
ượ
ng các nguyên li
u c
n
ñể
s
n xu
t m
t
ñơ
n v
s
n ph
m A, B, C
ñượ
c cho
b
ng
sau
ñ
ây
NL
SP I II III
A 1 1 3
B 1 2 2
C 2 3 1
2
nghieäp muoán leân moät kế hoch sn xut ñể thu ñược tng s lãi nhiu nht (vi gi thiết
các sn phm làm ra ñều bán hết), nếu biết rng lãi 5 triu ñồng cho mt ñơn v sn phm loi A, lãi
3.5 triu ñồng cho mt ñơn v sn phm loi B, lãi 2 triu ñồng cho mt ñơn v sn phm loi C.
1) Lp mô hình bài toán Quy hoch tuyến tính.
2) Bng phương pháp ñơn hình, hãy gii bài toán trên.
Câu 5. Mt nghip chăn nuôi cn mua mt lai thc ăn tng hp T1, T2, T3 cho gia súc vi t l
cht dinh dưỡng như sau: 1 kg T1 cha 4 ñơn v dinh dưỡng D1, 2 ñơn v dinh dưỡng D2, 1 ñơn
v dinh dưỡng D3; 1 kg T2 cha 1 ñơn v dinh dưng D1, 7 ñơn v dinh dưỡng D2, 3 ñơn v dinh
dưỡng D3; 1 kg T3 cha 3 ñơn v dinh dưỡng D1, 1 ñơn v dinh dưỡng D2, 4 ñơn v dinh dưỡng
D3. Mi ba ăn, gia súc cn ti thiu 20 ñơn v D1, 25 ñơn v D2 và 30 ñơn v D3.
Hi Xí nghip phi mua bao nhiêu kg T1, T2, T3 mi lai cho mt ba ăn ñể bo ñảm tt v
cht dinh dưỡng và tng s tin mua là nh nht ?
Biết rng 1 kg T1 giá 10 ngàn ñồng, 1 kg T2 giá 12 ngàn ñồng, 1 kg T3 giá
14 ngàn ñồng.
Câu 6. Cho bài toán Quy hach tuyến tính
1 2 3
1 2 3
1 2 3
j
f(x) x 2x 3x min
6x 3x 2x 20
2x 6x 3x 25
x 0; j 1,3.
= + +
+ +
+ +
=
1)
Phát bi
u bài toán
ñố
i ng
u c
a bài toán trên .
2)
Hãy gi
i m
t trong hai bài toán r
i suy ra ph
ươ
ng án t
i
ư
u c
a bài toán còn l
i.
Câu 7.
M
t công ty s
n xu
t hai lo
i s
ơ
n n
i th
t và s
ơ
n ngoài tr
i. Nguyên li
u
ñể
s
n xu
t g
m hai
lo
i A, B v
i tr
l
ượ
ng 6 t
n và 8 t
n t
ươ
ng
ng.
Để
s
n xu
t m
t t
n s
ơ
n n
i th
t c
n 2 t
n
nguyên li
u A và 1 t
n nguyên li
u B.
Để
s
n xu
t m
t t
n s
ơ
n ngoài tr
i c
n 1 t
n nguyên li
u A
2 t
n nguyên li
u B. Qua
ñ
i
u tra th
tr
ườ
ng ng ty bi
ế
t r
ng nhu c
u s
ơ
n n
i th
t không h
ơ
n s
ơ
n
ngoài tr
i quá 1 t
n. Giá bán m
t t
n s
ơ
n n
i th
t 2000 USD, giá bán m
t t
n s
ơ
n ngoài tr
i
3000 USD.
H
i c
n s
n xu
t m
i lo
i s
ơ
n bao nhiêu t
n
ñể
có doanh thu l
n nh
t ?
Câu 8.
Cho bài tóan v
n t
i cân b
ng thu phát hàm m
c tiêu c
ướ
c phí
min
và ph
ươ
ng án (ph
ươ
ng án
ñượ
c xây d
ng b
ng ph
ươ
ng pháp góc Tây – B
c)
30
40 50 60
80
1
30
5
40
7
10
2
45
5 7 4
40
9
5
55
12 2 3 6
55
1)
Tính c
ướ
c phí v
n chuy
n c
a ph
ươ
ng án trên và ch
ng t
ph
ươ
ng án này là ph
ươ
ng án
c
c biên không suy bi
ế
n và không t
i
ư
u.
3
2) Xut phát t phương án trên hãy xây dng mt phương án mi tt hơn (ch cn mt
phương án mi tt hơn).
Câu 9. Cho bài tóan vn ti cân bng thu phát hàm mc tiêu cước phí max và phương án (phương án
ñược xây dng bng phương pháp góc Tây – Bc)
60
40 50 60
50
10
50 5
17
2
75
5
10 7
40 4
25
5
85
12 12 1
25 6
60
1) Tính cước phí vn chuyn ca phương án trên và chng t phương án này là phương án
cc biên không suy biến và không ti ưu.
2) Xut phát t phương án trên hãy xây dng mt phương án mi tt hơn (ch cn mt
phương án mi tt hơn).
Câu 10. Đại hi thế vn ñược t chc ñồng lot cùng ngày 4 ñịa ñim. Các nhu cu vt cht (tn)
ñược phát ñi t 3 ñịa ñim. Các d liu v yêu cu thu phát và c ly (km) ñược cho trong bng dưới
ñây. Do ñặc ñim ca các phương tin vt cht, thi gian và phương tin vn ti, nên không th
chuyn quá xa trên 150 km. Tìm phương án chuyên ch sao cho tng s chiu dài quãng ñường là
nh nht.
15
10 17 18
20
160 50 100
70
30
100 200 30 60
10
50
40
30
50
Câu 11. Cho bài tóan vn ti:
80
20 60
50
5 4 2
40
3 6
70
7 9
Trong ñó ô(2,1) và ô(3,3) là ô cm, tc là tuyến ñường t nơi phát hàng th 2 ñến nơi nhn hàng th
1 và tuyến ñường t nơi phát hàng th 3 ñến nơi nhn hàng th 3 không th ñi qua ñược.
4
1) Xây dng mt phương án cc biên.
2) Xut phát t phương án này hãy xây dng mt phương án mi tt hơn (ch cn mt
Câu 12. Gii bài tóan vn ti cân bng thu phát:
40
70 90
100
5 6 9
45
4 10
55
4
2 5
Trong ñó ô(2,2) là ô cm, tc là tuyến ñường t nơi phát hàng th 2 ñến nơi nhn hàng th 2 không
th ñi qua ñược.
Câu 13. Cho bài tóan vn ti cân bng thu phát và hai phương án.
Phương án (1) ñược xây dng bng phương pháp cc tiu theo bng cước phí (tc phương pháp
“min cước”):
40
70 20
80
10
20
9 60
2
30
4
3
10 1
20
20
2
20 6
2
Phương án (2) ñược xây dng bng phương pháp Fogel
40
70 20
80
10
20
9
60
2
20
30
4
3
10 1
20
2
20 6
2
1) Hi các phương án này có phi là các phương án cc biên không suy biến?
2) Hi phương án nào là phương án tt hơn?
3) Kim tra tính ti ưu ca các phương án.
Câu 14. Mt nhà máy chế biến tht, sn xut ba loi tht: bò, ln, cu, vi tng lượng mi ngày là
480 tn bò; 400 tn ln; 230 tn cu. Mi loi ñều có th bán ñược dng tươi hoc nu chín. Tng
lượng các loi tht nu chín ñể bán trong gi làm vic là 420 tn. Ngoài ra nu thêm ngoài gi 250
tn (vi giá cao hơn). Li nhun thu ñược trên mt tn ñược cho bng bng sau: (vi ñơn v là triu
ñồng)
5
Tươi Nu chín
Nu chín
ngoài gi
8 11 14
Ln 4 7 12
Cu 4 9 13
Mc ñích ca nhà máy là tìm phương án chế biến ñể làm cc ñại li nhun. Hãy tìm phương án
chế biến ñó.
Đề thi tham kho (Thi gian làm bài 60 phút)
Câu I: (3 ñim) Cho bài tóan Quy hach tuyến tính mà ta gi là bài tóan (P)
= + + +
+ + + =
+ + =
+ + =
=
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
( ) 4 7 0 min
2 3 4 5 20
2
3 5 2 16
0, 1,4.
j
f x x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
x j
a) Chng minh
(
)
1,2,0,3
x= là ph
ươ
ng án c
c biên, t
i
ư
u c
a bài tóan (P).
b)
Vi
ế
t bài tóan
ñố
i ng
u c
a bài tóan (P) và tìm ph
ươ
ng án t
i
ư
u c
a bài tóan
ñố
i ng
u.
Câu II: (4
ñ
i
m)
M
t gia
ñ
ình c
n ít nh
t 1800
ñơ
n v
prôtêin và 1500
ñơ
n v
lipit trong th
c
ă
n
m
i ngày. M
t kilôgam th
t ch
a 600
ñơ
n v
prôtêin 600
ñơ
n v
lipit, m
t kilôgam th
t heo
ch
a 600
ñơ
n v
prôtêin 300
ñơ
n v
lipit, m
t kilôgam th
t gà ch
a 600
ñơ
n v
prôtêin 600
ñơ
n v
lipit. Giá m
t kilôgam th
t 80 ngàn
ñồ
ng, giá m
t kilôgam th
t heo là 75 ngàn
ñồ
ng,
giá m
t kilôgam th
t gà là 90 ngàn
ñồ
ng.
H
i m
t gia
ñ
ình nên mua bao nhiêu kilôgam th
t m
i lo
i
ñể
: b
o
ñả
m t
t kh
u ph
n
ă
n
trong m
t ngày và t
ng s
ti
n ph
i mua là nh
nh
t?
Câu III: (3
ñ
i
m)
Gi
i bài tóan v
n t
i cân b
ng thu phát sau:
j
i 40
45 60 65
90
1
5
7
2
65
5 7 4
9
55
12 2
3
6