t s khác nhau gi a tr ng thái tâm lí thu c tính tâm lí quá trình tâm lí: ộ

ố ổ

ấ ế

ươ ệ ử

ỏ ắ

ệ ự Tr ng thái tâm lí ạ Di n ra trong th i ờ ể ố ng đ i gian t dài.Vi c m đ u và ở ầ k t thúc không r ế ràng. ườ

ớ i

Quá trình tâm lí Có m đ u và di n ể ở ầ bi n k t thúc trong 1 ế kho ng th i gian ờ ả t ng đ i ng n. ố ươ Bao gôm 3 nhóm quá trình nh :quá trình ỏ nh n th c,quá trình ứ c m xúc,quá trình ả hành đ ng ý chí. ộ

Bài t p tâm lí tâm lí g i cô: ậ 1.Phân bi ạ ữ Thu c tính tâm lí ộ T ng đ i n đ nh khó ị ươ ạ hình thành,khó m t đi,t o thành nh ng nét riêng c a nhân cách. ủ i ta th ng nói t Ng ườ 4 nhóm thu c tính tâm ộ lí:tâm lí cá nhân,xu ng tính cách,khí h ch t,năng l c ự ứ ủ

ọ ầ ấ

i các quan đi m ph n khoa h c v tâm lí con ng ạ ự ườ ẳ i,kh ng ề ặ ả

ậ ố ể ậ ị

i thích 1 cách ọ ệ ụ ự ế

ng tâm lí x y ra trong b n thân mình, ệ ượ

rèn luy n t ộ ọ ộ ữ ồ ự ả ơ ở ủ

ố ự ư

ớ ộ ề ệ ự ể ệ ự ủ ờ ố i khác ệ hoàn thi n t m i quan h giao l u,quan h liên nhân cách,quan h ộ

ề ủ vai trò đi u hành ho t đ ng,hành vi c a con ng ạ ộ i tác đ ng tr l ộ ườ

ệ ử ự ằ ế

ng cho ho t đ ng thông qua h th ng đ ng c ị ạ ộ ộ

ạ ộ ụ

ứ ệ ố ướ ng ho t đ ng vào m c đích xác đ nh. ị ạ ng trình k ho ch ạ ộ ế ằ

ng th c ti n hành ho t đ ng ,làm cho h t đ ng c a con ạ ộ ể ươ ươ ợ ộ ủ

ươ ườ ấ ị

ụ ớ ợ

ể ạ ộ ứ ế i hi u qu nh t đ nh. ệ ả i đi u ch nh ho t đ ng cho phù h p v i m c tiêu đã xác ạ ộ ỉ ề ả

cho phép. ng pháp, m c th i gian đánh d u s ra đ i c a tâm ự ế ờ ấ ự ờ ủ ớ ấ ạ ố

ạ ầ ế ằ ọ

ọ t h c, mãi đ n năm 1879 tâm lí h c ơ ị ắ

ổ ậ i sáng l p ra phòng thí nghi m tâm lí đ u tiên t ạ ử ế ọ ớ ề ầ ệ ậ

ọ c đó V.Vun ướ ủ i Laixich.Tr ủ ứ ạ ọ

ươ

ỉ ng phap n i quan ộ ế ệ i b ng ph ờ ể ứ ớ ế ỉ ầ

ớ ở ườ quan ni m tâm lí h c ch nghiên c u tr ng thai ý th c ch quan c a con ứ ườ ằ ớ ỏ ướ ứ ề ạ ọ

ế ắ ọ ọ ọ

ướ ấ 2.Tâm lí h c có ý nghĩa nh th nào,ch c năng c a tâm lí: ư ế ọ * Ý nghĩa: Tâm lí h c có ý nghĩa r t quan tr ng v m t lí lu n góp ph n tích c c vào vi c ệ ọ ậ đ u tranh ch ng l ọ ề ể ấ đ nh quan đi m duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s . ử ứ ệ ị Tâm lí h c tr c ti p ph c v cho s nghi p giáo d c và giúp ta gi ả ụ ụ khoa h c nh ng hi n t ng ả ở ườ trong c ng đ ng,trong xã h i,nó là c s c a vi c t ệ ự ệ ự nhân cách và xây d ng t ệ ố xã h i,ngoài ra còn có ý nghĩa th c ti n v i nhi u lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. • Ch c năng: ứ Tâm lí gi ở ạ i hi n th c b ng tính năng đ ng sáng t o c a nó vì th tâm lí có ch c năng sau: ạ ủ ộ ơ + Tâm lí có ch c năng đ nh h ứ đ ng l c c a ho t đ ng h ướ ự ủ ộ + Tâm lí đi u khi n ki m tra quá trình ho t đ ng b ng ch ề ng pháp,ph ph ng i có ý th c đem l ạ ứ +Tâm lí giúp con ng ườ đ nh, phù h p v i đi u ki n và hoàn c nh th c t ệ ề ợ ị 3.Hi n tr ng, c u trúc, ph ươ ệ lí h c.ọ *Hi n trang: ệ Tâm lí h c tho t đ u n m trong l ch s tri m i tr thành khoa h c đôc l p, g n li n v i tên tu i nhà tâm lí h c V.Vunt ọ ng t ơ ng Cùng v i th i gian đó vào cu i th ki XIX đ u th k XX đ c u v t tâm lí ố thoát kh i tình tr ng b t c nhi u nhà tâm lí h c tìm các h ng nghiên c u khác nhau trong đó có: tâm lí h c hành vi, tâm lí h c nhân văn, tâm lí h c nh n th c, ứ ậ tâm lí h c gestalt, phân tâm h c, tâm lí h c hành đ ng. ọ ọ ọ ộ

ọ ạ ươ ng *C u trúc l ch s TLH ử ị

TLH l ch s ị ử

TLH ngôn ngữ ậ

ng pháp lu n và ụ ng pháp c ươ tệ Tâm lí h c đ i c và nhân cách. ơ ở ế ọ ơ ở t h c,c s C s tri t ộ nhiên.C s xã h i ự ơ ở c a TLH. ủ Ph ươ các ph th c a TLH ể ủ TLH sai bi

Tâm sinh lí h c TLH đ ng v t TLH so sánh ậ ọ ộ

TLH đ cặ bi t.ệ -Tr mùẻ -Tr đi c ẻ ế -Trẻ ch mậ khôn.... TLH sáng t o .ạ -Văn h cọ -Nghệ thu tậ

TLH lao đ ngộ -Giám đ nh lao ị đ ngộ ổ ứ -T ch c lao đ ngộ -K sỉ ư

ề iớ

TLH sư ph m.ạ -D y h c ọ ạ -Giáo d cụ -Chu nẩ đoán -H ngướ nghi pệ d y ngh ạ -Giáo viên

TLH xã h i.ộ -Dân t c.ộ - Tôn giáo -Gia đình -Gi tính -Giao ti pế -Nghề nghi pệ

TLH l aứ tu iổ -Tu iổ m m non ầ -tu i nhi ổ đ ngồ -Tu iổ thi uế niên -Tu iổ thanh niên -Tu iổ trung niên -Tu i già ổ

TLH kinh tế -TLH quân sự -TLH hàng không -TLH vũ trụ -TLH th ngươ nghi pệ TLH kinh doanh -TLH du l chị -TLH pháp lí

ng pháp nghiên c u c a tâm lí h c u đi m, nh ươ ứ ủ ọ ư ể ựơ ừ c đi m t ng ể

ư

ng pháp, l u ý: /Tên Nh u đi m Khái ni mệ ượ c đi m ể Ư ể L u ýư

ế ố ngươ

4. Các ph ph ươ Y u t ph pháp Quan sát ấ

M t th i gian, ờ t n nhi u ề ố công s cư

Quan sát toàn di n, quan sát ệ đ ọ c m i ượ khía canh, tỉ mỉ

Là m t lo i tri ạ ộ giác có chủ đ nh, cho phép ị chúng ta thu c nhi u đ ề ươ tài li u c th ệ ụ ể sinh đ ng ộ *Xac đ nhị m c đích, ụ ế n i dung k ộ ho ch quan ạ sát *Chu n bẩ ị chu đáo về

Trò chuy nệ ố

ệ ậ

ề T n nhi u công s c, khó ứ khăn trong vi c ghi chép, khó xác đ nhị tính trung th cự

ủ Giúp đi sát th c t ự ế và quan sát c mả nh n chính xác và hi u rể ỏ tâm lí chính xác h nơ

Là cách đ t raặ câu h i cho ỏ đ i t ng và ố ượ d a vào câu ự ả ờ ủ ọ tr l i c a h nh m thu th p ậ ằ thông tin về v n đ nghiên ề ấ c u ứ

moi m tặ *Tìm hi uể thông tin về m t s đ c ộ ố ặ ủ đi m c a ể đ i t ng ố ượ *Có kế ho ch ch ạ đ ng lái ộ h ng câu ướ chuy nệ *C n linh ầ ho t khéo ạ nh léo t ị ế

ạ ủ

Phân tích ẩ s n ph m ả c a ho t ạ ủ đ ngộ t ki m Ti ệ ế ơ c th i đ ượ gian th cự nghi mệ

ệ ỉ

Khó n m b t ắ ắ và nghien c uứ m t cách chính xác và ch mang tính khách quan

ấ ậ

ế t

Nghiên c uứ ti u s cá ể ử nhân ể ẩ ộ Nh n ra m t s đăc đi m ể ố tam lí c a h ủ ọ

C n xem xét trong m iố liên h v i ệ ớ các đi uề ế ki n ti n hành ho tạ đ ngộ C n tìmầ hi u chi ti th m mĩ chính xác D a vào s n ả ự ph m c a ho ẩ đ ng do con ộ ng i làm ra ườ ứ đ nghiên c u ể các ch c năng ứ tâm lí c a hủ ọ ể ử L y ti u s cá nhân để nghiên c uứ tâm lí c a hủ ọ

Khó có thể c ậ ượ thu th p đ toàn b tâm lí ộ ườ ố i t n con ng nhi u công ề s cứ

CÁC CÂU CHU N B Ị Ở

i th hi n nh th nào? ườ

ủ ể ể ệ ộ NHÀ Ẩ 1. Tính ch th c a tâm lí ng ủ ể ủ ộ

ữ ư ể ệ

i > có quy n hành đ ng d a vào s thích, h ng thú, suy nghĩ, tinh ở ộ ư ế đó cá nhân < hay nhóm i, ườ ở i> th hi n nh ng nét đăc tr ng, b n s c riêng cu mình và cá nhân

ố ệ

ậ ư ạ ầ

c m t s v t hi n t ế m i ng ng nh ng ướ t. ế ự i khác nhau thì s ộ ự ậ ệ ượ ườ

m t con ng ệ ượ ả ặ ở ộ ự ậ ộ trong m t ườ

ng và cùng ự ả ờ

ể v m t sinh h c bao g m đ c đi m v c th , giác quan, đ c đi m ể ế ố ề ặ ề ơ ể ặ ặ ọ ồ

ầ ứ ự ề ạ ồ

Tính ch th đó là m t cá nhân hay m t nhóm ng ng ườ nhóm ng ườ ề ự c m, v n s ng, v n tr i nghi m..... c a h . ả ủ ọ ố ố ả i mang tính ch th ? Rút ra k t lu n s ph m c n thi 2.Vì sao tâm lí ng ủ ể ườ - Cùng đ ng tr ư ở ỗ ứ ph n ánh tâm lí khác nhau - M t khác cùng s v t hi n t i nh ng ư ở th i đi m ph n ánh khác nhau thì s ph n ánh tâm lí cũng khác nhau ả ể *Nguyên nhân: - Do y u t v sinh lí... ề - Do y u t ế ố đ ng c a m i cá nhân ủ ộ * K t lu n s ph m: tâm lí bao g m v nhu c u h ng thú tâm tr ng, tính tích c c ho t ạ ỗ ậ ư ạ ế

i khi đánh giá ế

ọ ầ ươ ậ ặ

Trong quá trình d y h c c n chú ý đ n ch th , trong tâm lí ng ủ ể ườ ạ ế t chú ý đ n ng pháp giáo d c h c sinh và đ c bi nh n xét và s d ng ph ệ ụ ọ ử ụ nguyên tác sát đ i t ố ượ

ng ế ạ

ệ ế ố

ạ i và ng ữ ườ ữ

i v i con ng ườ ớ i, thông qua đó con ng ưở ườ ề ả ẫ ả ể ệ i th hi n ườ ổ i trao đ i ườ ộ ng tác đ ng

3. Khái ni m giao ti p, các hình th c các lo i? ứ i gi a con ng - Giao ti p là m i quan h qua l ệ s ti p xúc tâm lí gi a ng ự ế v i nhau v thông tin v c m xúc, tri giác l n nhau, nh h ớ qua l ề i l n nhau ạ ẫ

ớ ớ

ớ ữ ớ ộ ữ ữ ữ ồ

ế

ấ ng th c giao ti p thì có 3 lo i giao ti p g m: Giao ti p v t ch t, ế ế ế ạ ậ ồ

ữ ệ ế ằ

ươ ằ ả ế ế ạ

ế ự ế ứ ế ế ạ

ng c m giác, quy lu t v s thích ng c a c m giác, quy ậ ề ự ủ ả ứ

ậ ề ự ữ ẫ ả

- Các hình th c: ứ *giao ti p gi a cá nhân v i cá nhân ế *Giao ti p gi a cá nhân v i nhóm ế * Giao ti p gi a nhóm v i nhóm, gi a nhóm v i c ng đ ng ế - các lo i giao ti p: ạ * Theo ph ứ giao ti p b ng tính hi u phi ngôn ng , giao ti p b ng ngôn ng ữ * Theo kho ng cách có 2 lo i: Giao ti p tr c ti p và giao ti p gián ti p ế ứ * Theo quy cách có 2 lo i: Giao ti p chính th c và giao ti p không chính th c 4. Các quy lu t c a c m giác là: ậ ủ ả Quy lu t v ng ả ậ ề ưỡ lu t v s tác đ ng l n nhau gi a các c m giác ộ 4. Hãy so sánh c m giác và tri giác: ả

• Gi ng nhau: Đ u là quá trình nh n th c ph n ánh s v t hi n t ng khi ự ậ ệ ượ ứ ề ậ ố

ự ế

ả ủ ứ ả ậ ộ ề ự ế chúng tr c ti p tác đ ng vào các giác quan c a ta. ả

ự ậ ả ộ

c m giác và tri giác đ u có quá trình nh n th c ph n ánh tr c ti p và chúng đ u phân ra hai lo i ề • Khác nhau: C m giác ả t ng - ch ph n ánh m t cách riêng l ẽ ừ ỉ ng, có thu c tính c a s v t hi n t ệ ượ ủ ự ậ ộ b n ch t xã h i, ph n ánh b ngoài ả ộ ả ề ấ ả ỉ

Tri giác ng m t cách - ph n ánh s v t hi n t ộ ệ ượ ả tr ng v n các thu c tính b ngoài đem ề ộ ọ i cho ta nh ng hình nh hoàn ch nh l ữ ạ ng. Có ý nghĩa c a v s v t hi n t ủ ệ ượ ề ự ậ tri giác ph thu c vào kinh nghi m t ư ụ ộ duy c a c th ủ ơ ể