Bài t p tâm lí tâm lí g i cô:
1.Phân bi t s khác nhau gi a tr ng thái tâm lí thu c tính tâm lí quá trình tâm lí:
Tr ng thái tâm lí Thu c tính tâm líQuá trình tâm lí
Di n ra trong th i
gian t ng đ iươ
dài.Vi c m đ u và
k t thúc không rế
ràng.
T ng đ i n đ nh khóươ
hình thành,khó m t đi,t o
thành nh ng nét riêng
c a nhân cách.
Ng i ta th ng nói t iườ ườ
4 nhóm thu c tính tâm
lí:tâm lí cá nhân,xu
h ng tính cách,khíướ
ch t,năng l c
Có m đ u và di n
bi n k t thúc trong 1ế ế
kho ng th i gian
t ng đ i ng n.ươ
Bao gôm 3 nhóm quá
trình nh :quá trình
nh n th c,quá trình
c m xúc,quá trình
hành đ ng ý chí.
2.Tâm lí h c có ý nghĩa nh th nào,ch c năng c a tâm lí: ư ế
* Ý nghĩa:
Tâm lí h c có ý nghĩa r t quan tr ng v m t lí lu n góp ph n tích c c vào vi c
đ u tranh ch ng l i các quan đi m ph n khoa h c v tâm lí con ng i,kh ng ườ
đ nh quan đi m duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s .
Tâm lí h c tr c ti p ph c v cho s nghi p giáo d c và giúp ta gi i thích 1 cách ế
khoa h c nh ng hi n t ng tâm lí x y ra trong b n thân mình, ng i khác ượ ườ
trong c ng đ ng,trong xã h i,nó là c s c a vi c t rèn luy n t hoàn thi n ơ
nhân cách và xây d ng t t m i quan h giao l u,quan h liên nhân cách,quan h ư
xã h i,ngoài ra còn có ý nghĩa th c ti n v i nhi u lĩnh v c c a đ i s ng xã h i.
Ch c năng:
Tâm lí gi vai trò đi u hành ho t đ ng,hành vi c a con ng i tác đ ng tr l i ườ
hi n th c b ng tính năng đ ng sáng t o c a nó vì th tâm lí có ch c năng sau: ế
+ Tâm lí có ch c năng đ nh h ng cho ho t đ ng thông qua h th ng đ ng c ư ơ
đ ng l c c a ho t đ ng h ng ho t đ ng vào m c đích xác đ nh. ướ
+ Tâm lí đi u khi n ki m tra quá trình ho t đ ng b ng ch ng trình k ho ch ươ ế
ph ng pháp,ph ng th c ti n hành ho t đ ng ,làm cho h t đ ng c a conươ ươ ế
ng i có ý th c đem l i hi u qu nh t đ nh.ườ
+Tâm lí giúp con ng i đi u ch nh ho t đ ng cho phù h p v i m c tiêu đã xácườ
đ nh, phù h p v i đi u ki n và hoàn c nh th c t cho phép. ế
3.Hi n tr ng, c u trúc, ph ng pháp, m c th i gian đánh d u s ra đ i c a tâm ươ
lí h c.
*Hi n trang:
Tâm lí h c tho t đ u n m trong l ch s tri t h c, mãi đ n năm 1879 tâm lí h c ế ế
m i tr thành khoa h c đôc l p, g n li n v i tên tu i nhà tâm lí h c V.Vunt ơ
ng i sáng l p ra phòng thí nghi m tâm lí đ u tiên t i Laixich.Tr c đó V.Vunườ ướ
t quan ni m tâm lí h c ch nghiên c u tr ng thai ý th c ch quan c a conơ
ng i b ng ph ng phap n i quanườ ươ
Cùng v i th i gian đó vào cu i th ki XIX đ u th k XX đ c u v t tâm lí ế ế
thoát kh i tình tr ng b t c nhi u nhà tâm lí h c tìm các h ng nghiên c u khác ế ướ
nhau trong đó có: tâm lí h c hành vi, tâm lí h c nhân văn, tâm lí h c nh n th c,
tâm lí h c gestalt, phân tâm h c, tâm lí h c hành đ ng.
*C u trúc
l ch s TLH
TLH l ch s
TLH ngôn ng
TLH sai bi t
Tâm sinh lí h c TLH đ ng v t TLH so sánh
TLH xã
h i.
-Dân
t c.
- Tôn
giáo
-Gia
đình
-Gi i
tính
-Giao
ti pế
-Ngh
nghi p
TLH l a
tu i
-Tu i
m m non
-tu i nhi
đ ng
-Tu i
thi uế
niên
-Tu i
thanh
niên
-Tu i
trung niên
-Tu i già
TLH sư
ph m.
-D y h c
-Giáo d c
-Chu n
đoán
-H ngướ
nghi p
d y ngh
-Giáo
viên
TLH đ c
bi t.
-Tr
-Tr đi c ế
-Tr
ch m
khôn....
TLH lao
đ ng
-Giám
đ nh lao
đ ng
-T ch c
lao đ ng
-K s ư
TLH kinh
tế
-TLH
quân s
-TLH
hàng
không
-TLH vũ
tr
-TLH
th ngươ
nghi p
TLH kinh
doanh
-TLH du
l ch
-TLH
pháp lí
TLH
sáng
t o .
-Văn
h c
-Ngh
thu t
4. Các ph ng pháp nghiên c u c a tâm lí h c u đi m, nh c đi m t ngươ ư ựơ
ph ng pháp, l u ý:ươ ư
Y u t /Tênế
ph ngươ
pháp
Khái ni m Nh c đi mượ u đi mƯ L u ýư
Quan sát Là m t lo i tri
giác có ch
đ nh, cho phép
chúng ta thu
đ c nhi uươ
tài li u c th
sinh đ ng
M t th i gian,
t n nhi u
công s cư
Quan sát toàn
di n, quan sát
đ c m iượ
khía canh, t
m
*Xac đ nh
m c đích,
n i dung k ế
ho ch quan
sát
*Chu n b
chu đáo v
Tâm lí h c đ i c ng ươ
và nhân cách.
C s tri t h c,c sơ ế ơ
t nhiên.C s xã h i ơ
c a TLH.
Ph ng pháp lu n vàươ
các ph ng pháp cươ
th c a TLH
moi m t
Trò chuy nLà cách đ t ra
câu h i cho
đ i t ng và ượ
d a vào câu
tr l i c a h
nh m thu th p
thông tin v
v n đ nghiên
c u
T n nhi u
công s c, khó
khăn trong
vi c ghi chép,
khó xác đ nh
tính trung th c
Giúp đi sát
th c t ế
quan sát c m
nh n chính
xác và hi u r
tâm lí chính
xác h nơ
*Tìm hi u
thông tin v
m t s đ c
đi m c a
đ i t ng ượ
*Có kế
ho ch ch
đ ng lái
h ng câuướ
chuy n
*C n linh
ho t khéo
léo t nh ế
Phân tích
s n ph m
c a ho t
đ ng
D a vào s n
ph m c a ho
đ ng do con
ng i làm raư
đ nghiên c u
các ch c năng
tâm lí c a h
Khó n m b t
và nghien c u
m t cách
chính xác và
ch mang tính
khách quan
Ti t ki mế
đ c th iượ ơ
gian th c
nghi m
C n xem xét
trong m i
liên h v i
các đi u
ki n ti n ế
hành ho t
đ ng
Nghiên c u
ti u s
nhân
L y ti u s
cá nhân đ
nghiên c u
tâm lí c a h
Khó có th
thu th p đ c ượ
toàn b tâm lí
con ng i t nườ
nhi u công
s c
Nh n ra m t
s đăc đi m
tam lí c a h
C n tìm
hi u chi ti t ế
th m mĩ
chính xác
CÁC CÂU CHU N B NHÀ
1. Tính ch th c a tâm lí ng i th hi n nh th nào? ườ ư ế
Tính ch th đó là m t cá nhân hay m t nhóm ng i, đó cá nhân < hay nhóm ườ
ng i> th hi n nh ng nét đăc tr ng, b n s c riêng cu mình và cá nhân <hayườ ư
nhóm ng i > có quy n hành đ ng d a vào s thích, h ng thú, suy nghĩ, tinhườ
c m, v n s ng, v n tr i nghi m..... c a h .
2.Vì sao tâm lí ng i mang tính ch th ? Rút ra k t lu n s ph m c n thi t. ườ ế ư ế
- Cùng đ ng tr c m t s v t hi n t ng nh ng m i ng i khác nhau thì s ướ ượ ư ườ
ph n ánh tâm lí khác nhau
- M t khác cùng s v t hi n t ng và cùng m t con ng i nh ng trong m t ượ ư ư
th i đi m ph n ánh khác nhau thì s ph n ánh tâm lí cũng khác nhau
*Nguyên nhân:
- Do y u t v m t sinh h c bao g m đ c đi m v c th , giác quan, đ c đi mế ơ
v sinh lí...
- Do y u t tâm lí bao g m v nhu c u h ng thú tâm tr ng, tính tích c c ho tế
đ ng c a m i cá nhân
* K t lu n s ph m:ế ư
Trong quá trình d y h c c n chú ý đ n ch th , trong tâm lí ng i khi đánh giá ế ườ
nh n xét và s d ng ph ng pháp giáo d c h c sinh và đ c bi t chú ý đ n ươ ế
nguyên tác sát đ i t ng ượ
3. Khái ni m giao ti p, các hình th c các lo i? ế
- Giao ti p là m i quan h qua l i gi a con ng i v i con ng i th hi nế ườ ườ
s ti p xúc tâm lí gi a ng i và ng i, thông qua đó con ng i trao đ i ế ườ ườ ườ
v i nhau v thông tin v c m xúc, tri giác l n nhau, nh h ng tác đ ng ư
qua l i l n nhau
- Các hình th c:
*giao ti p gi a cá nhân v i cá nhân ế
*Giao ti p gi a cá nhân v i nhóm ế
* Giao ti p gi a nhóm v i nhóm, gi a nhóm v i c ng đ ng ế
- các lo i giao ti p: ế
* Theo ph ng th c giao ti p thì có 3 lo i giao ti p g m: Giao ti p v t ch t,ươ ế ế ế
giao ti p b ng tính hi u phi ngôn ng , giao ti p b ng ngôn ngế ế
* Theo kho ng cách có 2 lo i: Giao ti p tr c ti p và giao ti p gián ti p ế ế ế ế
* Theo quy cách có 2 lo i: Giao ti p chính th c và giao ti p không chính th c ế ế
4. Các quy lu t c a c m giác là:
Quy lu t v ng ng c m giác, quy lu t v s thích ng c a c m giác, quy ưỡ
lu t v s tác đ ng l n nhau gi a các c m giác
4. Hãy so sánh c m giác và tri giác:
Gi ng nhau: Đ u là quá trình nh n th c ph n ánh s v t hi n t ng khi ượ
chúng tr c ti p tác đ ng vào các giác quan c a ta. ế
c m giác và tri giác đ u có quá trình nh n th c ph n ánh tr c ti p và chúng ế
đ u phân ra hai lo i
Khác nhau:
C m giác Tri giác
- ch ph n ánh m t cách riêng l t ng
thu c tính c a s v t hi n t ng, có ượ
b n ch t xã h i, ph n ánh b ngoài
- ph n ánh s v t hi n t ng m t cách ượ
tr ng v n các thu c tính b ngoài đem
l i cho ta nh ng hình nh hoàn ch nh
v s v t hi n t ng. Có ý nghĩa c a ượ
tri giác ph thu c vào kinh nghi m t ư
duy c a c th ơ