:
Ự
BÀI 10 TH C HÀNH
QUAN SÁT CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST TRÊN TIÊU BẢN CỐ ĐỊNH VÀ TIÊU BẢN TẠM THỜI
(Sinh học 12 nâng cao Tr 40)
Ụ
ố ượ ề ế ậ ả Rèn luy n kh năng quan sát, nh n xét v hình thái NST và đ m s l ng NST ở
ế ạ ạ ộ ế ế ệ ả ằ ệ ườ ng và đ t bi n NST. ộ ệ ượ t đ Phân bi ộ c các d ng đ t bi n, lo i đ t bi n qua vi c quan sát tiêu b n b ng kính
ượ ộ ở ộ IM C TIÊU 1. ạ d ng bình th 2. ể hi n vi. Làm đ ờ ể c tiêu b n t m th i đ quan sát b NST ệ ả ạ ố ươ ự ậ ế ố ượ ạ ng loài cây có các d ng đ t bi n s l Alocasia odora) và cây ng đ i thu n ti n cho th c hành bài này là các cây ráy ( ể ở ả ạ 3. NST. Có hai loài t dâu đ nuôi t m ( 4. ẩ ệ ờ ể ậ ự ấ châu ch u đ c. ệ ỹ ụ ẫ ể
ả ự ằ Morus alba). c ượ tiêu b n t m th i đ quan sát NST Làm đ ự ỉ ỉ Rèn luy n tính c n th n, t m , chính xác trong thí nghi m. Rèn k năng thao tác th c 5. ể ạ ượ ủ ứ c m c đích c a mình: hành, đ c tính kiên nh n, đ đ t đ ả ướ K năng quan sát tiêu b n d i kính hi n vi. ề K năng v thao tác lên kính. ạ K năng đo đ c, tính toán. K năng báo cáo k t qu th c hành. ẽ ượ ở ự ủ ộ ỹ ỹ ỹ ỹ ế ố ượ c hình thái và s l ng NST c a các b NST đã quan sát vào v th c hành. 6.
ị ọ ộ ế ả ầ ủ ệ ệ ơ ơ bào b ch c u c a b nh Đao, b nh T cn . ọ
V đ Ị IICHU N BẨ ể ả ố ị ạ ễ ủ ủ o, axit axêtic. ố ộ ụ ệ ườ ậ Kính hi n vi quang h c có v t kính 10x, 40x và th kính 10x, 20x. ạ Tiêu b n c đ nh có b NST là 2n, 3n, 4n; tiêu b n NST t Các lo i r c a c khoai môn, khoai s , ráy. ồ C n 90 Thu c nhu m oocxêin, (hay cac min) 45%. D ng c thí nghi m khác: lá kính m ng, kim nh n, kim mũi mác, ... Tranh, nh v NST ng ọ i b b nh. ề Ộ ườ ị ệ C TI N HÀNH ả ố ị ng NST trên tiêu b n c đ nh.
ụ ả i bình th IIIN I DUNG VÀ CÁC B ạ 1Quan sát các d ng đ t bi n s l ở ườ ộ ng a B NST ỏ ườ ng và ng ƯỚ Ế ế ố ượ ườ ng ộ i bình th
ộ ớ i B NST ỉ ề ẫ ả ữ ả ằ ậ ộ
ả ượ ẽ ạ i ạ ố ượ ng ậ c, ghi l i s l ở nam gi ố ị B1Lên kính tiêu b n c đ nh, đi u ch nh cho m u quan sát vào gi a vùng sáng. B2Quan sát toàn b tiêu b n b ng v t kính 10x. ằ B3Quan sát tiêu b n b ng v t kính 40x. (v l hình thái NST quan sát đ ộ ế ủ NST c a m t t bào).
1
ộ ở ữ ớ n gi i ố ị ỉ ề B NST ả ữ ẫ ả ằ ậ ộ
ả ượ ẽ ạ i ạ ố ượ ng ậ c, ghi l i s l B1Lên kính tiêu b n c đ nh, đi u ch nh cho m u quan sát vào gi a vùng sáng. B2Quan sát toàn b tiêu b n b ng v t kính 10x. ằ B3Quan sát tiêu b n b ng v t kính 40x. (v l hình thái NST quan sát đ ộ ế ủ NST c a m t t bào).
ộ ặ
ễ ễ
i thành các c p t ồ ươ ặ ắ i g m 22 c p NST th ớ ớ i tính) và m t c p NST gi i tính ườ ồ ạ ng (t n t ở ữ ặ n (c p NST t ặ ươ ng ặ ng đ ng XX), c p ở ng đ ng XY).
ậ ậ ế B4 Nh n xét và k t lu n. ể ở ườ ắ ễ B nhi m s c th ng i có 23 c p NST (có 46 NST) ớ ặ ể ở ắ i tính là XY. nam có c p NST gi Nhi m s c th ớ ể ở ữ ắ ặ i tính là XX. n có c p NST gi Nhi m s c th ườ ồ ộ ể ở ễ ậ ế K t lu n: B nhi m s c th ng ộ ặ ở ả ố ồ đ ng, gi ng nhau c hai gi ồ ặ ớ i tính NST gi ộ b B NST ng ươ nam (c p NST không t ế ở ườ ị ộ i b đ t bi n ố ộ ộ c p NST s 21 ỉ ẫ ố ị B NST đ t bi n ả ữ ậ ằ ả
ậ ạ ố ượ i s l
ế ậ ậ ặ ố ế ế ệ ổ ụ ủ ơ ể ắ ể ệ ườ ơ ộ
ế ở ặ ề B1Lên kính tiêu b n c đ nh, đi u ch nh cho m u quan sát vào gi a vùng sáng. ộ B2Quan sát toàn b tiêu b n b ng v t kính 10x. ẽ ạ ằ ả i hình thái B3Quan sát tiêu b n b ng v t kính 40x. (v l ộ ế ủ ượ NST quan sát đ ng NST c a m t t c, ghi l bào). B4 Nh n xét và k t lu n: C p NST s 21 có 3NST (t ẫ bào có 47 NST) d n đ n b nh Đao. ệ ệ Bi u hi n c a b nh ra ngoài: c th bé, lùn, c r t, má ả ệ ph , mi ng h i há, l i thè ra, m t sâu, m t mí, kho ng ắ ắ cách 2 m t xa nhau, ngón tay ng n ế ở ị ộ ộ ớ B NST b đ t bi n i tính ẫ ả ố ị NST gi ỉ ề ữ ậ ằ ả
ậ ạ ố ượ i s l
ườ ế ậ ặ ồ ị ộ ặ
ng), c p NST gi bào có 45 NST); Gây b nh T cn (NST gi ớ ơ ữ ề ể ả B1Lên kính tiêu b n c đ nh, đi u ch nh cho m u quan sát vào gi a vùng sáng. ộ B2Quan sát toàn b tiêu b n b ng v t kính 10x. ả ẽ ạ ằ i hình thái B3Quan sát tiêu b n b ng v t kính 40x. (v l ộ ế ủ ượ NST quan sát đ ng NST c a m t t c, ghi l bào). ậ ng (bình B4 Nh n xét và k t lu n: g m 22 c p NST th ế ườ ỉ ế ớ i tính b đ t bi n ch có 1 chi c th ớ ệ ế i tính có ( t ổ ế ắ ệ ạ d ng OX). B ngoài b nh nhân là n : lùn, c ng n, tuy n ỏ ệ ử vú không phát tri n, không có kinh nguy t, t cung nh , không có kh năng sinh con, trí khôn kém .
ế ố ượ ộ ả ạ ờ ng NST trên tiêu b n t m th i. ả ạ ạ 2Quan sát các d ng đ t bi n s l Làm tiêu b n t m th i: ờ ậ ủ ế ể ẩ ả ồ ắ ấ ấ ễ ầ ỉ ệ ồ ồ ự 3 ph n c n 90 ố ị ờ ồ B1Tr ng vài c ráy vào ch u cát m, khi r phát tri n dài kho ng 2>3cm l y r làm th c hành. o: 1 ph n axit ầ ị ễ ử ạ B2C t l y chóp r r a s ch r i cho vào dung d ch c đ nh pha theo t l axêtic. Sau khi c đ nh 12 gi ố ị o. ẫ ử ằ , đem m u r a b ng c n 70
2
ẫ ả ề ế ọ ễ ư ị ả t oocxêin axêtic 45% lên m u. ặ ế ướ ẫ ấ c khi n có bào dàn đ u và v đ các NST tung ra. Tr ớ ỡ ấ ế ấ ậ ể ặ ố nhu m.ộ
ế
ủ ễ ủ ễ ủ ễ c b NST c a r cây ráy là: 2n = 28 NST c b NST c a r cây ráy là: 3n = 42 NST c b NST c a r cây ráy là: 4n = 56 NST ỷ ẫ B3 Đun cách thu m u trong dung d ch ocxêin axêtic 1% kho ng 15 phút đ n khi m m m u. ẩ ỏ Nh vài gi B4L y 1 hay 2 m u chóp r dài kho ng 2mm đ a lên lam. Ấ ỡ ể ề ẹ B5 Đ y lamen. n nh lên m t lamen cho t ấ ọ ể th đ t mi ng gi y l c lên trên đ tránh v lamen và th m b t thu c ế B6 Lên kính và ti n hành quan sát ả K t qu quan sát: +Có m u quan sát đ m đ +Có m u quan sát đ m đ +Có m u quan sát đ m đ ậ ậ ế ố ượ ẫ ế ả ộ Ở ậ ở ượ ộ ượ ộ ượ ộ ả ế i thích k t qu : ư cùng loài ráy nh ng có k t qu b NST có s l ng NST khác nhau các m u t bào ư ề ẫ ế ộ ố ủ ộ ộ ng b NST có 2n = 24 NST, (n=14); trong các m u trên có đ t ị ộ ể ộ ộ ả ế ẫ ế ẫ ế ẫ ả B7Nh n xét, k t lu n và gi Nh n xét: ễ chóp r (28, 42, 56) nh ng đ u là các b i s c a 14. ườ ế ậ Ở ế bào cây ráy bình th K t lu n: t ế ạ ề ố ượ ế ng NST (d ng đ t bi n d b i th và đa b i). bi n v s l i thích: Gi
ộ
ử
ườ
+Trong quá trình gi mả ủ ế phân, b NST c a t bào không phân li, t oạ ự 2n. S thành giao t ử ế ợ ủ 2n k t h p c a giao t ử ớ bình này v i giao t ẽ ạ t o ng (1n) s th ộ ể tam b i thành th (3n).
ộ
ử 2n. S ử
+Trong quá trình gi mả ủ ế phân, b NST c a t bào không phân li, t oạ ự thành giao t ế ợ ủ k t h p c a giao t 2n ớ ẽ ạ v i nhau s t o thành ể ứ ộ b i (4n). th t
Ỏ Ở Ộ IVCÂU H I ĐÁNH GIÁ VÀ M R NG
ộ ể ễ T cnớ ơ) và ộ ắ ễ ả ả ắ ế ấ ứ ở ộ h i ch ng Đao? ể ể ạ ặ ạ ả i thích c ch phát sinh b nhi m s c th XO ( i thích c ch phát sinh các đ t bi n c u trúc nhi m s c th : chuy n đo n, l p đo n, đ o ơ ế ơ ế ạ ế ể ữ ữ ứ ụ ộ ố ể ự t th t đa b i và th d đa b i, nh ng ng d ng th c ti n c a chúng? ữ ự ễ ủ ọ ườ ấ ộ ị ữ ườ ề ộ i nhi m ch t đ c màu da cam con cái h th ệ ng b nh ng b nh di truy n? ễ ạ ệ ộ ng NST ộ ẻ ạ ả ộ ộ ộ cL nh b i và đa b i ẵ dđa b i ch n và đa b i l ế ố ượ ạ ộ ấ ổ ậ ề ế ạ ộ ế ộ ặ ạ ạ ấ ằ ặ ộ 1Gi 2Gi ấ ạ đo n, m t đo n. ộ ế ộ 3Đ t bi n gen gi ng và khác đ t bi n NST nh ng đi m nào? ể ị ệ 4Phân bi ạ 5 T i sao nh ng ng ồ ế ộ 6Đ t bi n NST g m các d ng ế ấ ộ aĐ t bi n c u trúc và đ t bi n s l ộ bThêm m t đo n và đ o m t đo n NST ế 7Trong các d ng bi n đ i v t ch t di truy n sau đây, d ng nào là đ t bi n gen? aM t m t đo n NST
ấ cThay th m t c p nuclêôtit b ng c p nuclêôtit khác ả dC b vàc ộ ố ặ bM t m t s c p nuclêôtit
3
Ỏ
?H I KHÓ ĐÁP HAY
ủ đâu? ườ ằ ở Gen thông minh c a con ng i n m ủ ộ ọ ề ệ ề ố ệ ậ ự ồ ạ ủ ả ậ ạ ễ ể ớ ừ ữ ứ ị
ớ ạ ộ ạ ủ ư ư ủ ằ ơ i r ng h n i l ề ữ ầ ạ i sao có nhi u thiên tài là nam h n n . i thích t Gen) đ c bi ủ công b năm 2000. Nhóm c a ông đã xác nh n có s t n t ủ ế ắ ồ ạ t n t i tính X (xác đ nh gi ầ c hàng lo t các v n đ khó khăn : thích đ ỉ ố ề ấ r t nhi u. Đi u này gi ộ ả ữ ư ề ớ ổ ơ ữ i r t thông minh nh ng ng ề ữ i có nh ng ng ượ ạ c l ườ ữ ễ ộ ứ ề Cách đây vài năm vào năm 2001, m t công trính c a Zicher (nhà khoa h c chuyên nghiên c u v ườ ặ ố ồ ệ ử ụ i t là v "Gen thông minh". Qua nhi u s li u th ng kê và vi c s d ng b n đ gen ng ạ ố i là nó l i c a gen thông minh và th t kì l ả ớ i ch y u trên nhi m s c th gi i i tính n ). T nghiên c u này ông đã gi ượ Ch s IQ c a nam và n h u nh ngang b ng nh ng ph thông minh c a nam gi ề Và m t đi u n a là: nam gi ấ ế ơ ộ ể ẽ ề ể ạ ự ể ễ ắ ả ườ ấ i cũng có hàng tá ườ ể ắ ng là i ngu ng c nh t. N (XX) có m t nhi m s c th X mang gen thông minh còn 1 thì th ủ ạ i và làm cho nó không có nhi u c h i đ mà th hiên tính tr ng c a ng tác nên làm ố ớ ể ệ ơ ộ ể ủ ạ ố ng ộ không s tác đ ng đ n cái còn l ươ mình làm gi m s thông minh đi. Còn đ i v i nam (XY) nhi m s c th X và Y không t ơ cho gen thông minh có c h i đ mà th hi n tính tr ng c a mình (Nam thông minh h n).
ễ ể ừ ẹ ừ ư ể ễ ắ ỉ Con trai đ ượ ưở c h ắ ng nhi m s c th X t m và Y t cha, nh ng ch có nhi m s c th X là có các gene thông minh. ễ ắ ố ể Nhi m s c th X mà con trai đ ừ ẹ ứ ớ m ch a t ng t ng ạ i 2/3 s gene thông minh ủ ừ ưở ượ c th a h ộ ề ở ườ i, i không h có m t gene thông minh nào. Đó là thông báo c a các nhà ể ạ ọ ắ ễ trong khi nhi m s c th Y l ứ ộ nghiên c u thu c Đ i h c Ulm, Đ c ủ ề ọ ổ ợ ứ ế Đ n nay các nhà khoa h c đ u th ng nh t r ng trí thông minh là t ng h p c a nhi u y u t ề ặ ữ ề ề ề ộ ng. V m t di truy n, bác sĩ Horst Hameiste, tr ố ừ môi tr ư ả ỗ ớ ấ ằ ườ ằ ế ố , ưở ng ậ i 2/3 t p trung trong đó có di truy n và nh ng tác đ ng t nhóm nghiên c u phát hi n các gene thông minh n m r i rác trên chu i ADN, nh ng có t ở ễ ệ i tính X. ườ ỉ ẹ ạ ể ề i cha ch có th truy n cho con tính cách thì ng i m l ắ nhi m s c th gi ư ậ ộ ệ ườ ẹ ấ ữ ề ả ứ ể ớ Nh v y, trong khi ng ệ con toàn b trí tu . Phát hi n này gi ề i truy n cho i thích vì sao các vĩ nhân đ u có nh ng bà m r t thông minh.
4