
BÀI T P TÌNH HU NG VÀ H NG D N TR L I Ậ Ố ƯỚ Ẫ Ả Ờ
.............................................
I. M T S Ộ Ố TÌNH HU NG V TH M TRA D TOÁN NGÂN SÁCH XÃỐ Ề Ẩ Ự :
1- Bài t p s 1ậ ố : UBND xã trình HĐND xã d toán ngân sách năm 2006ự
nh sau:ư
- T ng thu cân đ i ngân sách xã: 500 tri u đ ng. ổ ố ệ ồ
- T ng chi cân đ i ngân sách xã: 520 tri u đ ngổ ố ệ ồ
Chêch l ch thu - chi là - 20 tri u đ ng, UBND xã gi i trình là quy tệ ệ ồ ả ế
toán ngân sách năm 2005 có s k t d ngân sách 20 tri u. Do v y, năm 2006,ố ế ư ệ ậ
UBND d ki n thu k t d ngân sách là 20 tri u đ ng và đ a vào phân bự ế ế ư ệ ồ ư ổ
ngân sách ngay t đ u năm đ đ m b o s d ng ngu n k t d ngân sách k pừ ầ ể ả ả ử ụ ồ ế ư ị
th i.ờ
Gi i thích c a UBND xã nh v y có đúng quy đ nh không?ả ủ ư ậ ị
Tr l iả ờ :
Theo quy đ nh ịc a Lu t NSNN, k t d ngân sách năm tr c là m tủ ậ ế ư ướ ộ
kho n thu c a ngân sách năm sau. Tuy nhiên, vi c xây d ng d toán năm sauả ủ ệ ự ự
và trình HĐND đ c th c hi n t tháng 9 năm tr c, do v y ch a th xácượ ự ệ ừ ướ ậ ư ể
đ nh đ c s k t d c a ngân sách đ a vào d toán năm sau mà ch có th dị ượ ố ế ư ủ ư ự ỉ ể ự
ki n. ế
Vi c ệUBND xã d ki n s k t d năm tr c đ đ a vào d toán nămự ế ố ế ư ướ ể ư ự
sau không trái v i quy đ nh hi n hành (ớ ị ệ theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách Nhàị ủ ậ
n c s k t d là kho n thu ngân sách do v y có th l p d toán ngay t đ uướ ố ế ư ả ậ ể ậ ự ừ ầ
năm), tuy nhiên c n ph i đ a kho n d ki n k t d năm 2005 vào ph n thuầ ả ư ả ự ế ế ư ầ
ngân sách xã . Nh v y thu ngân sách xã s là 520 tri u đ ng ư ậ ẽ ệ ồ (trong đó 20 tri uệ
đ ng thu t ngu n k t d năm tr c)ồ ừ ồ ế ư ướ và nh v y thu ngân sách xã s đ m b oư ậ ẽ ả ả
đ c tính cân đ i ượ ố (thu=chi).
2. Bài t p s 2ậ ố : UBND xã trình HĐND xã d toán ngân sách năm 2006ự
nh sau:ư
Đ n v : tri u đ ngơ ị ệ ồ
N i dungộNgân sách xã
1. T ng thuổ cân đ i ngân sách xã ố400
2. T ng chiổ cân đ i ngân sách xãố400
Trong đó: D phòngự
D phòng soự v i t ng chiớ ổ
6
1,5%
Vi c b trí d phòng nh v y ệ ố ự ư ậ đúng hay sai

Tr l iả ờ :
Theo quy đ nh ịt i kho n 1 Đi u 9 c a Lu t NSNN, d toán chi ngânạ ả ề ủ ậ ự
sách trung ng và ngân sách các c p chính quy n đ a ph ng đ c b tríươ ấ ề ị ươ ượ ố
kho n d phòng ngân sách t 2ả ự ừ - 5% t ng chi ngân sách đ chi phòng ch ng,ổ ể ố
kh c ph c h u qu thiên tai, ho ho n,...Nh v y, vi c b trí d phòng c aắ ụ ậ ả ả ạ ư ậ ệ ố ự ủ
xã ch đ t 1,5% so t ng chi ngân sách không đúng quy đ nh. Vì v y c n b tríỉ ạ ổ ị ậ ầ ố
l i đ đ m b od phòng cho ngân sách xã t i thi u là 2%ạ ể ả ả ự ố ể .
3. Bài t p s 3ậ ố : UBND xã trình HĐND xã s li u d toán thu ngânố ệ ự
sách năm 2006 nh sau:ư
Đ n v tính: tri u đ ngơ ị ệ ồ
CH TIÊUỈUBND
HUY NỆ
GIAO
S UBND XÃỐ
TRÌNH HĐND
XÃ
T L % SỶ Ệ Ố
TRÌNH HĐND XÃ
SO V I S UBNDỚ Ố
HUYÊN GIAO
T ng thu ngân sáchổ
trên đ a bànị120 130 108,3
Trong đó:
Thu công th ngế ươ
nghi p ngoài QDệ (b c 4-ậ
6)
55 50 90,9
Thu phí và l phíệ45 55 122,2
Thu v đ tề ấ 20 25 125
Các kho n thu khácả2 2 100
UBND xã trình HĐND xã nh v y đã h p lý ch a?ư ậ ợ ư
Tr l iả ờ :
Vi c y ban nhân dân ệ Ủ xã trình HĐND xã t ng thu ngân sách trên đ a bànổ ị
cao h n so v i s thu UBND huy n giao là vi c làm tích c c, đ t m c tiêu tăngơ ớ ố ệ ệ ự ặ ụ
thu so v i s HĐND, UBND huy n giao m c 8,3 % là t ng đ i h p lý. ớ ố ệ ở ứ ươ ố ợ
Tuy nhiên, vi c ệUBND xã trình s thu c a khu v c ngoài qu c doanhố ủ ự ố
th p h n s UBND huy n giao c n ph i xem xét chi ti t, c th h n (ấ ơ ố ệ ầ ả ế ụ ể ơ b ngằ
90,9% s UBND huy n giaoố ệ ). B i vì, đây là ch tiêu thu mà hi n nay theoở ỉ ệ
đánh giá còn nhi u ti m năng, th t thu, gian l n th ng m i còn l n, đòi h iề ề ấ ậ ươ ạ ớ ỏ
công tác qu n lý thu ph i đ c ch đ o sát sao,.. Vì v y, vi c UBND xã trìnhả ả ượ ỉ ạ ậ ệ
d toán thu c a khu v c ngoài qu c doanh th p h n m c do UBND huy nự ủ ự ố ấ ơ ứ ệ
giao là ch a h p lý, c n xem xét, phân tích k t ng y u t đ đi u ch nh l iư ợ ầ ỹ ừ ế ố ể ề ỉ ạ
cho phù h p. ợ
2

4. Bài t p s 4ậ ố : UBND xã trình HĐND xã d toán thu ngân sách nămự
2006 nh sau:ư
Đ n v tính: tri uơ ị ệ
đ ngồ
CH TIÊUỈ
CH TIÊUỈ
UBND
HUY N GIAOỆ
S UBNDỐ
XÃTRÌNH
HĐND XÃ
T L % S TRÌNHỶ Ệ Ố
HĐND XÃ SO V IỚ
UBND HUY N GIAOỆ
T ng thu ngân sách trên đ a bànổ ị 100 110 110
Trong đó:
Thu công th ng nghi p ngoài QDế ươ ệ 50 55 110
Thu phí và l phíệ10 11 110
Thu v đ tề ấ 20 22 110
Các kho n thu khácả20 22 110
UBND xã trình HĐND xã s tăng thu ngân sách đ a ph ng 10% so v iố ị ươ ớ
s HĐND, UBND huy n giao nh v y đã h p lý ch a? ố ệ ư ậ ợ ư
Tr l iả ờ :
Vi c UBNDệ xã trình HĐND s thu cao h n so v i s thu UBND huy nố ơ ớ ố ệ
giao là th hi n s n l c ph n đ u c a U ban nhân dân xã và đúng quyể ệ ự ỗ ự ấ ấ ủ ỷ
đ nh c a Pháp lu t. Tuy nhiên, vi c UBND trình HĐND s thu cao h n 10%ị ủ ậ ệ ố ơ
so v i s ,UBND huy n giao thì c n ph i xem xét r t k , vì thu liên quan đ nớ ố ệ ầ ả ấ ỹ ế
chi, n u thu không đ m b o thì bu c ph i c t gi m chi. Theo kinh nghi mế ả ả ộ ả ắ ả ệ
cũng nh th c t trong quá trình th c hi n thì vi c c t gi m chi là h t s cư ự ế ự ệ ệ ắ ả ế ứ
khó khăn, khó th c hi n, s nh h ng đ n k ho ch tri n khai công vi cự ệ ẽ ả ưở ế ế ạ ể ệ
c a các c quan, đ n v . Do v y, ph ng th c t t nh t là d toán thu ph iủ ơ ơ ị ậ ươ ứ ố ấ ự ả
đ m b o có tăng nh ng ph i ch c ch n, vi c tính toán tăng thu lĩnh v c nàoả ả ư ả ắ ắ ệ ở ự
cũng h t s c quan tr ng, vì nh ng lĩnh v c có th tăng đ c các c quan c aế ứ ọ ữ ự ể ượ ơ ủ
huy n th o lu n v i U ban nhân dân xã v d toán 2006 đã tính khá k ph nệ ả ậ ớ ỷ ề ự ỹ ầ
thu, tuy nhiên có khu v c mà n u nh có s n l c c a đ a ph ng thì s thuự ế ư ự ỗ ự ủ ị ươ ố
có th tăng khá nh thu t đ t đai, thu t khu v c ngoài qu c doanh,...ể ư ừ ấ ừ ự ố
Nh v y, vi c UBND xã trình HĐND xã xây d ng d toán ngân sách xãư ậ ệ ự ự
tăng 10% so v i s UBND huy n giao là m t ch tiêu khá cao, r t khó trongớ ố ệ ộ ỉ ấ
quá trình th c hi n. Vì v y, c n xem xét đi u ch nh cho phù h p v i kh năngự ệ ậ ầ ề ỉ ợ ớ ả
c a đ a ph ng.ủ ị ươ
5. Bài t p s 5ậ ố : UBND xã trình HĐND xã ph ng án phân b ngân sáchươ ổ
c p xã nh sau: T ng chi ngân sách c p xã: 500 tri u đ ng, trong đó:ấ ư ổ ấ ệ ồ
- Chi đ u t phát tri n: 190 tri u đ ng:ầ ư ể ệ ồ
3

+ Chi hoàn v n ng tr c d toán v n XDCB năm 2005: 20 tri u đ ngố ứ ướ ự ố ệ ồ
(s v n ng tr c ph i tr trong năm 2006 là 30 tri u)ố ố ứ ướ ả ả ệ .
+ Chi đ u t cho nh ng công trình đã kh i công t năm 2005 tr vầ ư ữ ở ừ ở ề
tr c: 20 tri u đ ng.ướ ệ ồ
+ Chi đ u t t các kho n thu t đ t: 50 tri u đ ng.ầ ư ừ ả ừ ấ ệ ồ
+ Chi đ u t XDCB cho công trình s kh i công năm 2006: 100 tri uầ ư ẽ ở ệ
đ ng.ồ
- Chi th ng xuyên: 300 tri u đ ngườ ệ ồ
- D phòng ngân sách: 10 tri u đ ng.ự ệ ồ
UBND xã trình HĐND xã nh v y đúng hay sai?ư ậ
Tr l iả ờ :
Theo quy đ nh ịt i Ch th s 21/2005/CT-TTg ngày 15/6/2005 c a Thạ ỉ ị ố ủ ủ
t ng Chính ph v công tác đ u t xây d ng c b n s d ng v n Nhà n cướ ủ ề ầ ư ự ơ ả ử ụ ố ướ
và ch ng lãng phí, th t thoát trong đ u t xây d ng thì nguyên t c b trí v nố ấ ầ ư ự ắ ố ố
đ u t phát tri n ph i u tiên nh ng công trình đang d dang, b o đ m b tríầ ư ể ả ư ữ ở ả ả ố
ngu n hoàn v n ng tr c d toán ngân sách các năm tr c đ n th i h nồ ố ứ ướ ự ướ ế ờ ạ
hoàn tr . Nh v y, vi c UBND b trí trong d toán chi đ u t cho các côngả ư ậ ệ ố ự ầ ư
trình kh i công t năm 2005 v tr c 20 tri u đ ng là th p, trong khi đó chiở ừ ề ướ ệ ồ ấ
đ u t xây d ng m i các công trình trong năm 2006 l i cao ầ ư ự ớ ạ (100 tri u đ ng),ệ ồ
c n ph i đ ngh đi u ch nh l i d toán chi đ u t XDCB cho phù h p. Ngoàiầ ả ề ị ề ỉ ạ ự ầ ư ợ
ra, c n xem xét thêm m t s v n đ sau: Vi c b trí đ u t các công trìnhầ ộ ố ấ ề ệ ố ầ ư
m i có n m trong danh m c các công trình đ u t 5 năm đã đ c HĐNDớ ằ ụ ầ ư ượ
quy t đ nh không? N u có trong danh m c thì vi c b trí v n nh v y cóế ị ế ụ ệ ố ố ư ậ
đ m b o công trình hoàn thành theo đúng quy đ nh không? Đ i v i nh ng dả ả ị ố ớ ữ ự
án đ u t m i c n ph i có t ng m c đ u t , d toán phân kỳ v n cho t ngầ ư ớ ầ ả ổ ứ ầ ư ự ố ừ
năm, tránh vi c b trí dàn tr i trong đ u t XDCB.ệ ố ả ầ ư
6. Bài t p s 6ậ ố : UBND xã trình HĐND xã ph ng án phân b d toánươ ổ ự
ngân sách c p xã năm 2006 nh sau:ấ ư
Đ n v tính: tri u đ ngơ ị ệ ồ
T ng thuổc th cƯớ ự
hi n nămệ
2005
D toánự
năm 2006
T l % Dỷ ệ ự
toán 2006 so
c th cướ ự
hi n 2005ệ
T ng thu ngân sách c p ổ ấ xã (bao g mồ
c thu b sung t ngân sách c p trên)ả ổ ừ ấ 450 510 113
4

T ng chi ngân sách c p ổ ấ xã 450 510 113
- Chi đ u t phát tri nầ ư ể 100 105 105
- Chi th ng xuyênườ 350 395 113
Trong đó:
+ Chi qu n lý hành chínhả
+ Đóng b o hi mả ể
+ Chi y t phếòng ch ng d chố ị
+ Dân quân t v , tr t t an toàn XHự ệ ậ ự
+ Chi văn hóa - thông tin - th thaoể
.....
210
45
10
4
20
250
50
10
4
25
119
111
100
100
125
- D phòng ngân sáchự10
UBND xã trình HĐND xã b n d toán nh trên đúng hay sai theo cácả ự ư
n i dung c th : V tính cân đ i chung; V chi th ng xuyên?; V chi choộ ụ ể ề ố ề ườ ề
đ u t xay d ng?; ầ ư ự
Tr l i:ả ờ
N u xét v tính cân đ i thì b n d toán do ế ề ố ả ự UBND xã trình HĐND xã là
t ng đ i h p lý, t ng thu b ng t ng chi, đ ng th i b trí đ y đ các nhi mươ ố ợ ổ ằ ổ ồ ờ ố ầ ủ ệ
v chi c a ngân sách c p xã, t l d phòng đúng quy đ nh. Tuy nhiên, v cụ ủ ấ ỷ ệ ự ị ề ơ
c u, d toán b trí t c đ tăng chi đ u t phát tri n thấ ự ố ố ộ ầ ư ể pấ h n t c đ tăng chiơ ố ộ
th ng xuyên là ch a h p lý, khi xem xét c th t ng n i dung chi ta có thườ ư ợ ụ ể ừ ộ ể
th y m t s n i dung còn b t h p lý nh : Vi c b trí d toán chi cho qu n lýấ ộ ố ộ ấ ợ ư ệ ố ự ả
hành chính tăng 19% so v i c th c hi n năm 2005 cao h n t c đ tăngớ ướ ự ệ ơ ố ộ
chung c a ngân sách là 13%. Theo nh n đ nh ban đ u thì rõ ràng là không h pủ ậ ị ầ ợ
lý, vì chi qu n lý hành chính là n i dung chi c n ph i b trí trên c s ti tả ộ ầ ả ố ơ ở ế
ki m. Vì v y, c n đ ngh UBND xã gi i trình rõ (ệ ậ ầ ề ị ả t i sao tăng, tăng n iạ ở ộ
dung nào) và xem xét gi i trình c a UBND xem có h p lý không ?.ả ủ ợ
7. Bài t p s 7: ậ ố T i kỳ h p cu i năm c a HĐND xã (ạ ọ ố ủ t ch c vào ngàyổ ứ
13/12/2006), sau khi xem xét Báo cáo tình hình th c hi n d toán năm 2006ự ệ ự
c a UBND xã th y r ng đ n 30/11,UBND xã m i ch s d ng h t 4 tri uủ ấ ằ ế ớ ỉ ử ụ ế ệ
trong t ng s d phòng ngân sách xã là 10 tri u. HĐND xã đã quy t đ nhổ ố ự ệ ế ị
thông qua Ngh quy t phân b 6 tri u đ ng còn l i c a d phòng ngân sách xãị ế ổ ệ ồ ạ ủ ự
đ s d ng vào m t s nhi m v nh : đ u t xây d ng k t c u h t ng, ...ể ử ụ ộ ố ệ ụ ư ầ ư ự ế ấ ạ ầ
HĐND xã quy t đ nh nh v y có đúng th m quy n không ?ế ị ư ậ ẩ ề
Tr l i:ả ờ
T i đi u 7 Ngh đ nh 60 /ạ ề ị ị 2003/NĐ - CP ngày 6/6/2003 quy đ nh đ i v iị ố ớ
d phòng ngân sách các c p chính quy n đ a ph ng (trong đó có ngân sáchự ấ ề ị ươ
xã), UBND xã quy t đ nh s d ng d phòng ngân sách xã, đ nh kỳ hàngế ị ử ụ ự ị
5

