Giáo trình Thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng
Chia sẻ: Trinhthamhodang1214 Trinhthamhodang1214 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:80
lượt xem 5
download
Giáo trình Thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng gồm 2 chương với các nội dung: cơ bản về thanh toán vốn đầu tư xây dựng công trình thuộc nguồn vốn nhà nước; nội dung cơ bản về quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng
- Mục Lục Mục Lục .......................................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: NÔI DUNG C ̣ Ơ BAN VÊ THANH TOAN VÔN ĐÂU T ̉ ̀ ́ ́ ̀ Ư XÂY DỰNG CÔNG ̀ ̣ TRINH THUÔC NGUÔN VÔN NHA N ̀ ́ ̀ ƯƠC ́ .............................................................................. 2 1.1. Khái niệm thanh toán vôn đâu t ́ ̀ ư xây dựng công trinh ̀ ....................................................... 2 ̣ 1.2. Nôi dung thanh toan vôn đâu t ́ ́ ̀ ư xây dựng công trinh ̀ .......................................................... 2 1.2.1. Thanh toan tam ́ ̣ ưng (tam ́ ̣ ưng vôn đâu t ́ ́ ̀ ư) ................................................................... 2 1.2.2. Thanh toán khối lượng hoàn thành ............................................................................... 9 1.3. Trách nhiệm trong thanh toán vôn đâu t ́ ̀ ư .......................................................................... 18 1.3.1. Nha thâu thi công xây d ̀ ̀ ựng công trinh ̀ ....................................................................... 18 1.3.2. Chu đâu t ̉ ̀ ư ................................................................................................................... 19 1.3.3. Kho bac nha n ̣ ̀ ươć ........................................................................................................ 19 1.3.4. Cơ quan tài chính các cấp ........................................................................................... 21 1.3.5. Các Bộ và Uy ban Nhân dân các t ̉ ỉnh, huyện ............................................................. 21 1.4. Quy trình thanh toán vôn đâu t ́ ̀ ư ......................................................................................... 21 1.4.1. Quy trinh thanh toan tam ̀ ́ ̣ ưng ́ ..................................................................................... 21 1.4.2. Quy trinh thanh toan khôi l ̀ ́ ́ ượng hoan thanh ̀ ̀ .............................................................. 21 1.5. Bai t ̀ ập vê thanh toan vôn đâu t ̀ ́ ́ ̀ ư xây dựng ...................................................................... 26 CHƯƠNG 2: NÔI DUNG C ̣ Ơ BAN VÊ QUYÊT TOAN VÔN ĐÂU T ̉ ̀ ́ ́ ́ ̀ Ư XÂY DỰNG CÔNG TRINH̀ ........................................................................................................................................... 30 2.1. Khái niệm, muc tiêu ̣ ........................................................................................................... 30 2.1.1. Khai niêm ́ ̣ ..................................................................................................................... 30 2.1.2. Mục tiêu của công tác quyết toán dự án hoàn thành .................................................. 31 2.2. Yêu cầu cơ bản .................................................................................................................. 31 2.3. Báo cáo quyết toán vôn đâu t ́ ̀ ư xây dựng công trinh (Báo cáo quy ̀ ết toán dự án hoàn thành) ......................................................................................................................................... 32 2.3.1. Nội dung Báo cáo quyết toán vôn đâu t ́ ̀ ư xây dựng công trinh ̀ .................................. 32 2.3.2. Trinh t̀ ự thực hiên lâp Báo cáo quy ̣ ̣ ết toán vôn đâu t ́ ̀ ư xây dựng công trinh ̀ ............. 32 2.4. Hồ sơ trình duyệt quyết toán vôn đâu t ́ ̀ ư xây dựng công trinh ̀ ......................................... 41 2.5. Thời điểm, thời hạn quyết toán vôn đâu t ́ ̀ ư xây dựng công trinh ̀ .................................... 42 2.6. Trách nhiệm trong quyết toán vôn đâu t ́ ̀ ư xây dựng công trinh ̀ ........................................ 43 2.6.1. Chu đâu t ̉ ̀ ư ................................................................................................................... 43 2.6.2. Các nhà thầu ................................................................................................................ 43 2.6.3. Kho bac nha n ̣ ̀ ươć ........................................................................................................ 43 2.6.4. Đơn vị kiểm toán ........................................................................................................ 44 2.6.5. Cơ quan thẩm tra, phê duyệt quyết toán .................................................................... 44 2.6.6. Trách nhiệm của các bộ, ngành, địa phương ............................................................. 44 2.6.7. Trách nhiệm của cơ quan tài chính các cấp ............................................................... 45 2.7. Quy trình quyết toán vôn đâu t ́ ̀ ư xây dựng công trinh ̀ ....................................................... 45 2.8. Một số yếu tố ảnh hưởng đến thanh, quyết toán vôn đâu t ́ ̀ ư xây dựng công trinh ̀ ........ 46 2.8.1. Vĩ mô ........................................................................................................................... 46 2.8.2. Vi mô ........................................................................................................................... 47 1
- ̀ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̀ ư xây dựng công trinh 2.9. Bai tâp phân quyêt toan vôn đâu t ̀ .................................................. 49 ̣ ̣ 2.10. Phu luc .............................................................................................................................. 51 CHƯƠNG 1: NÔỊ DUNG CƠ BAN ̉ VỀ THANH TOAŃ VÔŃ ĐÂU ̀ TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRINH THUÔC NGUÔN VÔN NHA N ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ƯƠC ́ 1.1. Khái niệm thanh toán vôn đâu t ́ ̀ ư xây dựng công trinh ̀ ́ ̀ ư xây dựng công trinh thu Thanh toán vôn đâu t ̀ ộc nguồn vốn nha n ̀ ươc là vi ́ ệc Nhà nước uy quyên cho chu đâu t ̉ ̀ ̉ ̀ ư để chu đâu t ̉ ̀ ư thanh toán cho nhà thầu theo hợp đồng hoặc thanh toán cho các công việc của dự án thực hiện không thông qua hợp đồng, bao gồm thanh toán tạm ứng và thanh toán khối lượng hoàn thành. Như vậy có thể hiểu: khi đầu tư dự an xây d ́ ựng sử dụng nguồn vốn nha n ̀ ươc,́ ̉ ̀ ư sẽ được Nhà nước giao quyền quản lý và sử dụng một số vốn thuộc nguồn chu đâu t vốn nha n ̀ ươc đ ́ ể thanh toán cho các công việc của dự án. Chu đâu t ̉ ̀ ư sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc sử dụng vốn đúng mục đích, đúng đối tượng, tiết kiệm và hiệu quả. 1.2. Nôi dung thanh toan vôn đâu t ̣ ́ ́ ̀ ư xây dựng công trinh ̀ ́ ́ ̀ ư xây dựng công trinh bao gôm thanh toan tam Thanh toan vôn đâu t ̀ ̀ ́ ̣ ưng va thanh ́ ̀ ́ ́ ượng hoan thanh. toan khôi l ̀ ̀ ́ ̣ ưng (tam 1.2.1. Thanh toan tam ́ ̣ ưng vôn đâu t ́ ́ ̀ ư) ́ ̣ ́ ̣ ưng 1.2.1.1. Khai niêm thanh toan tam ́ ́ ̣ ưng là kho Thanh toan tam ́ ản kinh phí mà chu đâu t ̉ ̀ ư (bên giao thầu) ứng trước không lãi suất cho nha thâu (bên nh ̀ ̀ ận thầu) để thực hiện các công tác chuẩn bị cần thiết trước khi triển khai thực hiện các công việc theo hợp đồng (như chuân bi m ̉ ̣ ặt bằng; tập kết nguyên vật liệu, thiết bị, các cấu kiện, bán thành phẩm có giá trị lớn…) 1.2.1.2. Mức vốn tạm ứng a) Mức vốn tạm ứng tối thiểu: Đối với hợp đồng tư vấn: Hợp đồng có giá trị trên 10 tỷ đồng, mức vốn tạm ứng tối thiểu bằng 15% giá trị hợp đồng; Hợp đồng có giá trị đến 10 tỷ đồng, mức vốn tạm ứng tối thiểu bằng 20% giá trị hợp đồng. Đối với hợp đồng thi công xây dựng: 2
- Hợp đồng có giá trị dưới 10 tỷ đồng, mức vốn tạm ứng tối thiểu bằng 20% giá trị hợp đồng; Hợp đồng có giá trị từ 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng, mức vốn tạm ứng tối thiểu bằng 15% giá trị hợp đồng; Hợp đồng có giá trị trên 50 tỷ đồng, mức vốn tạm ứng tối thiểu bằng 10% giá trị hợp đồng. Đối với hợp đồng cung cấp thiết bị công nghệ, hợp đồng EC, EP, PC, EPC, hợp đồng chìa khóa trao tay và các loại hợp đồng xây dựng khác: mức vốn tạm ứng tối thiểu bằng 10% giá trị hợp đồng. b) Mức vốn tạm ứng tối đa cho các khoản quy định tại điểm a nêu trên không vượt quá 50% giá trị hợp đồng (hoặc dự toán được duyệt đối với các công việc được thực hiện không thông qua hợp đồng) tai ̣ thời điểm ký kết bao gồm cả dự phòng nếu có. Trường hợp đặc biệt cần tạm ứng với mức cao hơn phải được người quyết định đầu tư cho phép. Trường hợp các bên thỏa thuận tạm ứng ở mức cao hơn mức tạm ứng tối thiểu nêu trên, thì phần giá trị hợp đồng tương ứng với mức tạm ứng hợp đồng vượt mức tạm ứng tối thiểu sẽ không được điều chỉnh giá kể từ thời điểm tạm ứng. c) Đối với công việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Mức vốn tạm ứng theo tiến độ thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư. Mức vốn tạm ứng tối đa theo yêu cầu không vượt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp chủ đầu tư trực tiếp chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ và tái định cư căn cứ vào hồ sơ tài liệu liên quan để chi trả cho người thụ hưởng. Trường hợp tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường hỗ trợ và tái định cư (Hội đồng bồi thường, hỗ trợ tái định cư, tổ chức phát triển quỹ đất, doanh nghiệp ...) chi trả: Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường hỗ trợ và tái định cư nêu trên mở tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước để tiếp nhận vốn tạm ứng do chủ đầu tư chuyển đến để thực hiện chi trả. d) Đối với chi phí quản lý dự án Căn cứ dự toán chi phí quản lý dự án trong năm kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Kho bạc Nhà nước thực hiện tạm ứng vốn theo đề nghị của chủ đầu tư. Mức tạm ứng vốn không vượt quá dự toán chi phí quản lý dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt. đ) Mức vốn tạm ứng cho tất cả các khoản quy định từ điểm a đến điểm d nêu trên không vượt kế hoạch vốn hàng năm đã bố trí cho dự án. Có thể tóm tắt mức vốn tạm ứng như Bảng 1.1: 3
- Bảng 1.1: Mức tạm ứng vốn Đơn vị tính: tỷ đồng Loại hợp TT Giá HĐ Mức tối thiểu Mức tối đa Ghi chú đồng 50 10% ứng cao hơn cho các Hợp đồng tư phải được trường hợp 22 25% vấn người quyết trên không Các loại hợp định đầu tư vượt kê ́ 33 10% đồng khác cho phép. ̣ hoach vôn ́ hàng năm đã Công việc giải Theo tiến độ bố trí cho 44 phóng mặt thực hiện trong gói thầu, dự bằng kế hoạch án. 1.2.1.3. Thu hồi tạm ứng Tiền tạm ứng được thu hồi dần qua các lần thanh toán, mức thu hồi của từng lần do cac bên th ́ ống nhất ghi trong hợp đồng nhưng phải bảo đảm tiền tạm ứng được thu hồi hết khi giá trị thanh toán đạt 80% giá hợp đồng đã ký kết. Đối với công việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư: sau khi chi trả cho người thụ hưởng, chủ đầu tư tập hợp chứng từ, làm thủ tục thanh toán và thu hồi tạm ứng trong thời hạn chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày chi trả cho người thụ hưởng không chờ đến khi toàn bộ các hộ dân trong phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã nhận tiền mới làm thủ tục thu hồi vốn tạm ứng. Riêng chi phí cho công tác tổ chức thực hiện 4
- bồi thường, hỗ trợ và tái định cư căn cứ vào quyết toán chi phí cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hàng năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Kho bạc Nhà nước làm thủ tục thu hồi vốn tạm ứng. Đối với chi phí quản lý dự án: Khi có khối lượng công việc hoàn thành theo dự toán, chủ đầu tư lập Bảng kê giá trị khối lượng công việc hoàn thành (có chữ ký và đóng dấu của chủ đầu tư) gửi Kho bạc Nhà nước làm thủ tục thu hồi vốn tạm ứng. Chủ đầu tư không phải gửi chứng từ chi, hóa đơn mua sắm đến Kho bạc Nhà nước và chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của khối lượng và giá trị đề nghị thanh toán theo dự toán được duyệt. 1.2.1.4. Nguyên tắc tạm ứng vôn đâu t ́ ̀ ư Tạm ứng vôn đâu t́ ̀ ư chỉ được thực hiện cho các công việc cần thiết phải tạm ứng trước và phải được quy định rõ trong hợp đồng. Mức vốn tạm ứng, thời điểm tạm ứng và việc thu hồi tạm ứng phải theo quy định của Nhà nước và phải được quy định rõ trong hợp đồng. Vốn tạm ứng phải được sử dụng đúng mục đích, đúng đối tượng, có hiệu quả và phải được thu hồi theo quy định. Nghiêm cấm việc tạm ứng mà không sử dụng hoặc sử dụng không đúng mục đích. ̉ ̣ ̣ ưng vôn đâu t 1.2.1.5. Thu tuc tam ́ ́ ̀ ư ̉ ́ ̣ ưng cho nha thâu, chu đâu t Đê thanh toan tam ́ ̀ ̀ ̉ ̀ ư phai tiên hanh cac thu tuc (b ̉ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ươc) ́ sau: a) Mở tài khoản ̉ ̀ ư được mở tài khoản tại Kho bac Nha n Chu đâu t ̣ ̀ ươc n ́ ơi thuận tiện cho giao d ịch của chu đâu t ̉ ̀ ư và thuận tiện cho việc kiểm soát thanh toán của Kho bac Nha n ̣ ̀ ươc. ́ b) Tài liệu cơ sở của dự án Để phục vụ cho công tác quản lý, kiểm soát thanh toán vôn đâu t ́ ̀ ư, chu đâu t ̉ ̀ ư phải gửi đến Kho bac Nha n ̣ ̀ ươc n ́ ơi mở tài khoản thanh toán các tài liệu cơ sở của dự án (các tài liệu này đều là bản chính hoặc bản sao có đóng dấu sao y bản chính, chỉ gửi một lần cho đến khi dự án kết thúc đầu tư, trừ trường hợp phải bổ sung, điều chỉnh), bao gồm: • Đôi v ́ ới dự án chuẩn bị đầu tư Văn bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư của cấp có thẩm quyền kèm theo dự toán chi phí cho công tác chuẩn bị đầu tư; ́ ̣ Quyêt đinh phê duy ệt kết quả lựa chọn nhà thầu theo quy định; Hợp đồng giữa chu đâu t ̉ ̀ ư với nhà thầu. 5
- • Đôi v ́ ới dự án thực hiện dự an ́ Quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền kem theo d ̀ ự án đầu tư (hoăc̣ BCKTKT), quyết định điều chỉnh dự án (nếu có); ́ ̣ Quyêt đinh phê duy ệt kết quả lựa chọn nhà thầu theo quy định; Riêng đối với trường hợp tự thực hiện: văn bản của cấp có thẩm quyền cho phép tự thực hiện dự án (trường hợp chưa có trong quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền); Hợp đồng giữa chu đâu t ̉ ̀ ư vơi nhà th ́ ầu cung các tài li ̀ ệu kèm theo hợp đồng theo quy định (phụ lục hợp đồng, hợp đồng bổ sung, điều chỉnh nếu có, trừ các tài liệu mang tính kỹ thuật). Riêng đối với trường hợp tự thực hiện: văn bản giao việc hoặc hợp đồng giao khoán nội bộ; Dự toán và quyết định phê duyệt dự toán của cấp có thẩm quyền đối với từng công việc, hạng mục công trình, công trình đối với trường hợp chỉ định thầu hoặc tự thực hiện và các công việc thực hiện không thông qua hợp đồng (trừ dự án chỉ lập BCKTKT). Dự toán và quyết định phê duyệt dự toán gói thầu của cấp có thẩm quyền đối với trường hợp thanh toán hợp đồng theo đơn giá. Riêng công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư phải kèm theo phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được cấp có thẩm quyền phê duyệt. c) Hồ sơ thanh toán tạm ứng Ngoài tài liệu cơ sở của dự án, khi tạm ứng vốn, chu đâu t ̉ ̀ ư phai g ̉ ửi đến kho ̣ ̀ ươc Hô s bac nha n ́ ̀ ơ thanh toan tam ́ ̣ ưng gôm các tài li ́ ̀ ệu sau: Giấy đề nghị thanh toán vôn đâu t ́ ̀ ư (theo mẫu hiên hanh c ̣ ̀ ủa Bộ Tài chính ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ hiên nay la phu luc sô 05 cua 08/2016/TTBTC) ́ ; Chứng từ chuyển tiền; Bảo lãnh khoản tiền tạm ứng của nhà thầu (đôi v ́ ơi h ́ ợp đông co gia tri tam ̀ ́ ́ ̣ ̣ ứng lơn h ́ ơn 1 ty đông). Chu đâu t ̉ ̀ ̉ ̀ ư gửi kho bac nha n ̣ ̀ ươc b ́ ản sao có đóng dấu sao y bản chính của chu đâu t̉ ̀ ư. 1.2.1.6. Thời điểm, thơi han t ̀ ̣ ạm ứng vôn đâu t ́ ̀ ư Thời điểm tạm ứng vôn đâu t ́ ̀ ư phải được chu đâu t ̉ ̀ ư và nhà thầu thỏa thuận trong hợp đồng và được thực hiện sau khi hợp đồng có hiệu lực. Riêng đối với hợp đồng thi công xây dựng thì phải có cả kế hoạch giải phóng mặt bằng theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng, hoặc sau khi chu đâu t ̉ ̀ ư đã nhận được bảo lãnh tiền tạm ứng của nhà thầu (nếu có). 6
- Kế hoạch vốn năm của dự án chỉ được tạm ứng trong năm kế hoạch chậm nhất là đến ngày 31 tháng 12 năm kế hoạch (trừ trường hợp tạm ứng để thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thì được thực hiện đến hết ngày 31 tháng 01 năm sau). ̣ ưng vôn đâu t 1.2.1.7. Quy trinh tam ̀ ́ ́ ̀ ư ̣ ưng vôn đâu t Quy trinh tam ̀ ́ ́ ̀ ư được thê hiên qua s ̉ ̣ ơ đô hinh 1.1 sau: ̀ ̀ Tiếp nhận Hồ sơ tạm ứng hợp đồng từ nhà thầu Kiểm tra Hồ sơ tạm ứng Hợp đồng Thời BướLâp Hô ̣ Trách ̀ sơ thanh toán tam ̣ gian c ứng Nội dung các bước thực hiện Biêu mâu ̉ ̃ nhiệm thực (B) hiện ̉ Kiêm soát M01 Nhân viên B1 (tham ̉ ̀ ư chu đâu t ̉ khao) Phê duyệt Nhân viên B2 ̉ ̀ ư chu đâu t ̣ Trình Kho bac Nha ̀ nước thanh toán cho nhà thầu 7 Lưu hồ sơ
- PL05 Nhân viên B3 (08/2016/ ̉ ̀ ư chu đâu t TTBTC) Lanh đao ̃ ̣ phong ban ̀ B4 ̉ cua chu ̉ ̀ ư đâu t ̣ ̣ Đai diên B5 ̉ ̀ ư chu đâu t (GĐ/PGĐ) B6 Nhân viên ̉ ̀ ư chu đâu t M01 Nhân viên B7 (tham ̉ ̀ ư chu đâu t ̉ khao) Hinh 1.1: Quy trinh tam ̀ ̀ ̣ ưng vôn đâu t ́ ́ ̀ ư ̀ ̣ Sau đây la nôi dung cu thê cac b ̣ ̉ ́ ươc: ́ Bươc 1: ́ Sau khi ky h ́ ợp đông, nha thâu trinh Hô s ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ơ thanh toan tam ́ ̣ ưng lên chu đâu t ́ ̉ ̀ ư. ̉ ̀ ư tiêp nhân va lâp Biên ban giao nhân hô s Phia chu đâu t ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ơ theo mâu M01 (mâu tham ̃ ̃ ̉ khao). Bươc 2: ́ Nhân viên chu đâu t ̉ ̀ ư: ̉ ̉ ̉ ́ ̀ ̣ • Kiêm tra tinh đây đu cua cac tai liêu trong Hô s ́ ̀ ̀ ơ tam ̣ ưng h ́ ợp đông cua nha thâu ̀ ̉ ̀ ̀ gôm: ̀ ̣ • Đê nghi thanh toan tam ̀ ́ ̣ ưng cua nha thâu. ́ ̉ ̀ ̀ ̉ • Bao đam th ̉ ực hiên ḥ ợp đông (nêu co). ̀ ́ ́ ̉ ̃ • Bao lanh tam ̣ ưng h́ ợp đông (tr̀ ường hợp gia tri tam ́ ̣ ̣ ưng h ́ ợp đông >01 ty). ̀ ̉ ́ ̀ ̣ • Cac tai liêu khac theo quy đinh cua h ́ ̣ ̉ ợp đông. ̀ • Đôi chiêu cac đê nghi tam ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ưng cua nha thâu (m ́ ̉ ̀ ̀ ức tam ̣ ứng, thơi điêm tam ̀ ̉ ̣ ứng, đôí tượng tam ̣ ưng) v ́ ơi cac điêu kiên, điêu khoan vê tam ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̉ ̀ ̣ ứng quy đinh trong h ̣ ợp đông. ̀ ́ ̀ ơ đu c Nêu hô s ̉ ơ sở phap ly: lâp Hô s ́ ́ ̣ ̀ ơ thanh toan tam ́ ̣ ưng, trinh câp trên kiêm tra, ky ́ ̀ ́ ̉ ́ ̉ kiêm soat. ́ 8
- ́ ̀ ơ không đu c Nêu hô s ̉ ơ sở phap ly: yêu câu nha thâu bô sung, s ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ửa đôi Hô s̉ ̀ ơ tam ̣ ứng hợp đông. ̀ Bươc 3: ́ Nhân viên chu đâu t ̉ ̀ ư: ̣ • Lâp Hô s ̀ ơ thanh toan tam ́ ̣ ưng, bao gôm: ́ ̀ ̣ • Giây đê nghi thanh toan vôn đâu t ́ ̀ ́ ́ ̀ ư theo mâu ̉ ̃ 05 cua 08/2016/TTBTC ; • Chưng t ́ ừ chuyên tiên; ̉ ̀ • Bao lanh th̉ ̃ ực hiên h ̣ ợp đông (nêu co); ̀ ́ ́ ̉ ̃ • Bao lanh tam ̣ ưng cua nha thâu (nêu co); ́ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ • Cac tai liêu khac theo quy đinh cua h ́ ̣ ̉ ợp đông. ̀ • Trinh Hô s ̀ ̀ ơ thanh toan tam ́ ̣ ưng lên câp trêń ́ Bươc 4: ́ Câp trên (Tr ́ ưởng phong ban) kiêm tra, ky kiêm soat Hô s ̀ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ơ thanh toan tam ́ ̣ ưng ́ ́ ́ ̀ ơ đu c Nêu cac hô s ̉ ơ sở phap ly, (Tr ́ ́ ưởng phong) ky kiêm soat. ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ ơ không đu c Nêu cac hô s ̉ ơ sở phap ly: yêu câu nhân viên trong phong hoăc nha ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ửa đôi, bô sung Hô s thâu s ̉ ̉ ̀ ơ tam ̣ ưng h ́ ợp đông hoăc Hô s ̀ ̣ ̀ ơ thanh toan tam ́ ̣ ưng. ́ Bươc 5: ́ Trinh Hô s ̀ ̀ ơ thanh toan tam ́ ̣ ưng lên đai diên chu đâu t ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ư (Giam đôc/Pho Giaḿ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ đôc (Giam đôc uy quyên) phê duyêt. ̀ ̣ ́ ̀ ơ đu c Nêu hô s ̉ ơ sở phap ly, đai diên chu đâu t ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ư ky phê duyêt. ́ ̣ ́ ̀ ơ không đu c Nêu hô s ̉ ơ sở phap ly: yêu câu nhân viên hoăc nha thâu hoan thiên lai ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ Hô s̀ ơ thanh toan tam ́ ̣ ưng hoăc hô s ́ ̣ ̀ ơ tam ̣ ứng hợp đông. ̀ Bươc 6: ́ Phiá Chu đâu t ̉ ̀ ư trinh Hô s ̀ ̀ ơ thanh toan tam ́ ̣ ưng lên ́ kho bac nha n ̣ ̀ ươć . ́ ̀ ơ đu c Nêu hô s ̉ ơ sở phap ly, ́ ́ kho bac nha n ̣ ̀ ươć thanh toan tam ́ ̣ ưng cho nha thâu. ́ ̀ ̀ Nêu hô s ́ ̀ ơ không đu c ̉ ơ sở phap ly: yêu câu chu đâu t ́ ́ ̀ ̉ ̀ ư bô sung, s ̉ ửa đôi, hoan ̉ ̀ ̣ ̣ thiên lai Hô s ̀ ơ thanh toan tam ́ ̣ ưng. ́ Bươc 7: ́ Lưu hô s ̀ơ Sau khi kho bac nha n ̣ ̀ ươć thanh toan tam ́ ̣ ưng cho nha thâu, phia chu đâu t ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ư lưu hồ sơ thanh toan tam ́ ̣ ưng theo mâu M01 (mâu tham khao). ́ ̃ ̃ ̉ Lưu y: ́ Bươc 4 va b ́ ̀ ươc 5 co thê tach hoăc gôp lai tuy thuôc vao c ́ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ơ câu tô ch ́ ̉ ức cua ̉ ̉ ̀ ư. chu đâu t 1.2.2. Thanh toán khối lượng hoàn thành 1.2.2.1. Khái niệm Thanh toán khối lượng hoàn thành Thanh toán khối lượng hoàn thành là việc chu đâu t ̉ ̀ ư thanh toán cho nhà thầu giá trị phần khối lượng hoàn thành mà nhà thầu đã thực hiện, thỏa mãn các điều khoản thanh toán được quy định trong hợp đồng (số lần thanh toán, giai đoạn thanh toán, thời điểm thanh toán, hồ sơ thanh toán, điều kiện thanh toán). 9
- ̉ ̀ ư phải thanh toán đầy đủ giá trị của từng lần thanh toán khối lượng Chu đâu t hoàn thành cho nhà thầu sau khi đã trừ tiền tạm ứng, tiền bảo hành công trình theo thỏa thuận trong hợp đồng, trừ trường hợp các bên có quy định khác. Trường hợp trong kỳ thanh toán các bên chưa đủ điều kiện để thanh toán theo đúng quy định của hợp đồng (chưa có dữ liệu để điều chỉnh giá, chưa đủ thời gian để xác định chất lượng sản phẩm,...) thì có thể tạm thanh toán. Khi đã đủ điều kiện để xác định giá trị thanh toán thì chu đâu t ̉ ̀ ư phải thanh toán cho bên nhận thầu đu 100% ̉ ́ ̣ gia tri trong ky thanh toan. ̀ ́ Khối lượng hoàn thành là khối lượng thỏa mãn các tiêu chí sau: • Có trong thiết kế hoăc điêu chinh thiêt kê đ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ược duyệt; • Có trong dự toán công trình hoăc d ̣ ự toan phat sinh đ ́ ́ ược duyệt; • Có trong kế hoạch đầu tư hàng năm được thông báo (kế hoạch khối lượng, kế ̣ hoach vôn); ́ • Khối lượng đó phải được chu đâu t̉ ̀ ư và nhà thầu tổ chức nghiệm thu, được chủ ̀ ư chấp nhận và làm thủ tục thanh toán (*). đâu t (*): Khối lượng được chu đâu t̉ ̀ ư và nhà thầu tổ chức nghiệm thu, được chủ đâu t ̀ ư chấp nhận và làm thủ tục thanh toán phải thỏa mãn các điều kiện sau: (1) Có trong kế hoạch vôn đâu t ́ ̀ ư hàng năm; (2) Có đủ thủ tục về đầu tư xây dựng, cụ thể theo từng giai đoạn: • Đối với khối lượng chuẩn bị đầu tư: Có văn bản của người có thẩm quyền cho phép tiến hành làm công tác chuẩn bị đầu tư; Có dự toán chi phí cho công tác chuẩn bị đầu tư được người có thẩm quyền phê duyệt. • Đối với khối lượng thực hiện đầu tư: Có dự án đầu tư và quyết định đầu tư của người có thẩm quyền; Có thiết kế kỹ thuật, dự toán công trình, quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán công trình. (3) Đã tổ chức lựa chọn nhà thầu theo quy định; (4) Có hợp đồng xây dựng giữa chu đâu t̉ ̀ ư và nhà thầu; (5) Có bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu có); (6) Có hồ sơ thanh toán hợp đồng do nhà thầu lập theo quy định; (7) Có hồ sơ quyết toán hợp đồng do nhà thầu lập theo quy định, khi nhà thầu hoàn thành tất cả các công việc theo thỏa thuận trong hợp đồng. 1.2.2.2. Hình thức thanh toán khôi l ́ ượng hoan thanh ̀ ̀ 10
- a) Đôi v́ ới công việc được thực hiện thông qua hợp đồng xây dựng a1) Đối với hợp đồng trọn gói Thanh toán theo tỉ lệ phần trăm giá hợp đồng hoặc giá công trình, hạng mục công trình, khối lượng công việc tương ứng với các giai đoạn thanh toán được ghi trong hợp đồng. Khi thanh toán không đòi hỏi có xác nhận khối lượng hoàn thành chi tiết. a2) Đối với hợp đồng theo đơn giá cố định Thanh toán trên cơ sở khối lượng thực tế hoàn thành (kể cả khối lượng tăng hoặc giảm được phê duyệt theo thẩm quyền, nếu có) được nghiệm thu và đơn giá trong hợp đồng. a3) Đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh Thanh toán trên cơ sở khối lượng thực tế hoàn thành (kể cả khối lượng tăng hoặc giảm được phê duyệt theo thẩm quyền, nếu có) được nghiệm thu và đơn giá đã điều chỉnh do trượt giá theo đúng các thoả thuận trong của hợp đồng. a4) Đối với hợp đồng theo thời gian Hợp đồng theo thời gian được áp dụng cho những phần công việc nghiên cứu phức tạp, tư vấn thiết kế, giám sát xây dựng, đào tạo, huấn luyện. Chi phí cho chuyên gia được xác định trên cơ sở mức lương cho chuyên gia và các chi phí liên quan do các bên thỏa thuận trong hợp đồng nhân với thời gian làm việc thực tế được nghiệm thu (theo tháng, tuần, ngày, giờ). Các khoản chi phí ngoài mức thù lao cho chuyên gia thì thanh toán theo phương thức quy định trong hợp đồng. a5) Đối với hợp đồng kết hợp các loại giá hợp đồng Đối với hợp đồng sử dụng kết hợp các loại giá hợp đồng, thì việc thanh toán phải thực hiện tương ứng với các loại hợp đồng đó. a6) Đối với khối lượng công việc phát sinh ngoài hợp đồng Việc thanh toán các khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng, khôi l ́ ượng bô sung h ̉ ợp ́ ưa có đơn giá trong hợp đồng, thực hiện theo các thỏa thuận bổ sung hợp đồng ly ch ̣ ̣ ̉ (phu luc bô sung h ợp đông) mà các bên đã th ̀ ống nhất trước khi thực hiện và phải phù hợp với các quy định của pháp luật có liên quan. Trường hợp bổ sung công việc phát ̉ ̀ ư và nhà thầu phải ký phụ lục bổ sung hợp đồng trừ trương h sinh thì chu đâu t ̀ ợp điêù ̉ chinh đ ơn gia do tr ́ ượt gia đôi v ́ ́ ới hợp đông theo đ ̀ ơn gia điêu chinh. ́ ̀ ̉ • Cac tr ́ ương h ̀ ợp sau được goi la công viêc phat sinh ngoai h ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ợp đông, bô sung ̀ ̉ chưa co đ ́ ơn gia trong h ́ ợp đông ̀ . (1). Hợp đông tron goi ̀ ̣ ́ La nh ̀ ững khối lượng công việc bổ sung hợp lý, những khối lượng thay đổi 11
- giảm so với phạm vi công việc phải thực hiện theo hợp đồng đã ký và các trường hợp bất khả kháng, cụ thể như sau: Khối lượng công việc bổ sung hợp lý hoặc những khối lượng thay đổi giảm: Đối với hợp đồng tư vấn là những khối lượng công việc bổ sung nằm ngoài nhiệm vụ tư vấn phải thực hiện, hoặc công việc đã ký kết trong hợp đồng nhưng không thực hiện. Đối với hợp đồng thi công xây dựng là những khối lượng công việc nằm ngoài phạm vi công việc phải thực hiện của thiết kế kèm theo hợp đồng; hoặc những công trình, hạng Mục công trình, công việc không phải thực hiện của thiết kế kèm theo hợp đồng. Đối với hợp đồng cung cấp thiết bị là những khối lượng nằm ngoài danh Mục thiết bị thuộc phạm vi hợp đồng đã ký ban đầu. Các trường hợp bất khả kháng quy định tại Khoản 2 Điều 51 Nghị định số 37/2015/NĐCP, bất khả kháng khác (như: khi thi công gặp hang casto, túi bùn, cổ vật, khảo cổ) mà các bên không lường trước được khi ký hợp đồng, được Người quyết định đầu tư chấp thuận. (2). Đối với hợp đồng theo đơn giá cố định; Bổ sung khối lượng công việc hợp lý chưa có đơn giá trong hợp đồng. Các trường hợp bất khả kháng và bất khả kháng khác như quy định tại tiêu ̉ ̣ muc (1) ở trên. (3). Đối với hợp đồng theo thời gian: Thời gian thực tế thực hiện công việc được nghiệm thu tăng hoặc giảm lớn hơn 20% thời gian thực hiện ghi trong hợp đồng. Bổ sung chuyên gia hợp lý chưa có mức thù lao cho chuyên gia trong hợp đồng. Khi Nhà nước thay đổi chính sách về thuế, tiền lương làm thay đổi mặt bằng tiền lương chuyên gia ảnh hưởng trực tiếp đến giá hợp đồng; và các bên có thỏa thuận trong hợp đồng. (4). Đối với hợp đồng theo đơn giá Điều chỉnh; Khối lượng thực tế hoàn thành được nghiệm thu tăng hoặc giảm lớn hơn 20% khối lượng công việc tương ứng ghi trong hợp đồng. Bổ sung khối lượng công việc hợp lý chưa có đơn giá trong hợp đồng. Điều chỉnh đơn giá toàn bộ hoặc một số đơn giá cho những công việc mà tại thời Điểm ký hợp đồng bên giao thầu và bên nhận thầu đã thỏa thuận Điều chỉnh sau một khoảng thời gian nhất định kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực 12
- (thương goi la điêu chinh do tr ̀ ̣ ̀ ̀ ̉ ượt gia)́ Các trường hợp bất khả kháng và bất khả kháng khác như quy định tại tiêu ̉ ̣ muc (1) ở trên. • Thu tuc, quy trinh, nguyên tăc th ̉ ̣ ̀ ́ ực hiên thanh toan đôi v ̣ ́ ́ ới khôi l ́ ượng phat́ sinh, bô sung không co đ ̉ ́ ơn gia trong h́ ợp đông: ̀ Trong hợp đông cac bên phai thoa thuân và quy đ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ịnh cụ thể trong hợp đồng về các trường hợp được phat sinh, bô sung khôi l ́ ̉ ́ ượng (hay con goi la cac ̀ ̣ ̀ ́ trương h ̀ ợp được Điêu chinh gia h ̀ ̉ ́ ợp đông), th ̀ ủ tục, trình tự, phương pháp.... ̉ Cac thoa thuân trên không đ ́ ̣ ược trái với những quy đinh hiên hanh vê thanh ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ợp đông xây d toan h ̀ ựng. Khi co khôi l ́ ́ ượng phat sinh bô sung, nha thâu, chu đâu t ́ ̉ ̀ ̀ ̉ ̀ ư va cac bên co liên ̀ ́ ́ quan thông nhât vê khôi l ́ ́ ̀ ́ ượng phat sinh, đ ́ ơn gia ap dung ́ ́ ̣ trươc khi th ́ ực hiên ̣ phu h ̀ ợp vơi cac quy đinh vê quan ly chi phi đâu t ́ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ư xây dựng công trinh ̀ ̉ va cac thoa thuân trong h ̀ ́ ̣ ợp đông. ̀ Trên cơ sở khôi l ́ ượng phat sinh, đ ́ ơn gia ap dung đa đ ́́ ̣ ̃ ược cac bên thông nhât, ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ nha thâu lâp D ự toan bô sung phat sinh (tr ́ ̉ ́ ừ trương h ̀ ợp ở y 3 ̉ ̣ ́ , tiêu muc (4) ở trên). Nêu giá h ́ ợp đồng sau điều chỉnh không vượt giá gói thầu được phê duyệt (bao gồm cả chi phí dự phòng của gói thầu đó) thì Chủ đầu tư được quyền quyết định điều chỉnh (chu đâu t ̉ ̀ ư phê duyêt d ̣ ự toan bô sung phat sinh); ́ ̉ ́ trường hợp vượt giá gói thầu được phê duyệt thì phải được Người có thẩm quyền quyết định đầu tư chấp thuận trước khi điều chỉnh (chu đâu t ̉ ̀ ư trinh ̀ dự toan bô sung phat sinh đê ng ́ ̉ ́ ̉ ười co thâm quyên quyêt đinh đâu t ́ ̉ ̀ ́ ̣ ̀ ư phê duyêt). ̣ Trên cơ sở dự toan bô sung phat sinh đ ́ ̉ ́ ược phê duyêt, chu đâu t ̣ ̉ ̀ ư va nha thâù ̀ ̀ ̣ ̣ ky kêt phu luc bô sung h ́ ́ ̉ ợp đông lam c ̀ ̀ ơ sở đê điêu chinh gia h ̉ ̀ ̉ ́ ợp đông (tr ̀ ư ̀ trương h ̀ ợp ở y 3 ̉ ́ , tiêu muc (4) ̣ ở trên). Có thể tóm tắt hình thức thanh toán qua Bảng 1.2 sau: Bảng 1.2: Hình thức thanh toán khối lượng hoàn thành đối với các công việc được thực hiện thông qua hợp đồng xây dựng TT Loại hợp đồng Hình thức thanh toán 1 Hợp đồng trọn gói theo tỉ lệ phần trăm giá hợp đồng 2 Đơn giá cố định theo khối lượng thực tế và đơn giá trong hợp đồng 3 Đơn giá điều chỉnh theo khối lượng thực tế và đơn giá đã điều chỉnh 13
- 4 Theo thời gian theo thời gian thực tế và mức lương thỏa thuận 5 Hợp đồng kêt h ́ ợp thanh toán tương ứng với các loại hợp đồng 6 Công việc phát sinh theo thỏa thuận bổ sung hợp đồng (phu luc h ̣ ̣ ợp ngoài hợp đồng đông) các bên đã th ̀ ống nhất trước khi thực hiện ́ ới công việc được thực hiện không thông qua hợp đồng xây dựng b) Đôi v Đối với các công việc của dự án được thực hiện không thông qua hợp đồng xây dựng (như một số công việc quản lý dự án do chu đâu t ̉ ̀ ư trực tiếp thực hiện, trường hợp tự làm), việc thanh toán trên cơ sở bảng kê khối lượng công việc hoàn thành và dự toán được duyệt phù hợp với tính chất từng loại công việc. Đối với công tác đền bù, bồi thường hỗ trợ và tái định cư phải xây dựng các công trình (bao gồm cả xây dựng nhà di dân giải phóng mặt bằng): việc tạm ứng, thanh toán được thực hiện như đối với các dự án hoặc gói thầu xây dựng công trình. 1.2.2.3. Nguyên tắc thanh toán khối lượng hoàn thành Việc thanh toán chi th ̉ ực hiên khi co khôi l ̣ ́ ́ ượng hoan thanh. ̀ ̀ Phải co ́Hô s ̀ ơ thanh toan h ́ ợp đông xây d ̀ ựng cua nha thâu, trong đo phai thê ̉ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ượng hoan thanh theo h hiên: khôi l ̀ ̀ ợp đông, gia tri khôi l ̀ ́ ̣ ́ ượng cac công viêc phat ́ ̣ ́ ̉ sinh (nêu co), giam tr ́ ́ ư tiên tam ̀ ̀ ̣ ứng, gia tri đê nghi thanh toan. ́ ̣ ̀ ̣ ́ Việc thanh toán phải căn cứ vào Hồ sơ thanh toán của chu đâu t ̉ ̀ ư, các điều khoản thanh toán được quy định trong hợp đồng (số lần thanh toán, giai đoạn thanh toán, thời điểm thanh toán, điều kiện thanh toán) và giá trị đề nghị thanh toán từng lần trên cơ sở KHV được giao. Hô s̀ ơ thanh toan h ́ ợp đông xây d ̀ ựng do bên nhận thầu lập phù hợp với từng loại hợp đồng xây dựng, giá hợp đồng và các thỏa thuận trong hợp đồng. Hồ sơ thanh toán (bao gồm cả biểu mẫu) phải được ghi rõ trong hợp đồng xây dựng và phải được bên giao thầu xác nhận. Hồ sơ thanh toán hợp đồng xây dựng gồm các tài liệu chủ yếu sau: a) Đối với hợp đồng trọn gói: Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành trong giai đoạn thanh toán có xác nhận của đại diện bên giao thầu hoặc đại diện tư vấn (nếu có) và đại diện bên nhận thầu; biên bản nghiệm thu khối lượng này là bản xác nhận hoàn thành công trình, hạng mục công trình, khối lượng công việc phù hợp với phạm vi công việc phải thực hiện theo hợp đồng (đối với hợp đồng thi công xây dựng phù hợp với phạm vi công việc phải thực hiện theo thiết kế; đối với hợp đồng 14
- tư vấn phù hợp với nhiệm vụ tư vấn phải thực hiện) mà không cần xác nhận khối lượng hoàn thành chi tiết; Bảng tính giá trị nội dung của các công việc phát sinh (nếu có) ngoài phạm vi hợp đồng đã ký kết có xác nhận của đại diện bên giao thầu hoặc đại diện tư vấn (nếu có) và đại diện bên nhận thầu; Đề nghị thanh toán của bên nhận thầu cần thể hiện các nội dung: Giá trị khối lượng hoàn thành theo hợp đồng, giá trị khối lượng các công việc phát sinh (nếu có), giảm trừ tiền tạm ứng, giá trị đề nghị thanh toán trong giai đoạn sau khi đã bù trừ các khoản này có xác nhận của đại diện bên giao thầu và đại diện bên nhận thầu. b) Đối với hợp đồng theo đơn giá cố định: Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành thực tế (tăng hoặc giảm so với khối lượng theo hợp đồng) trong giai đoạn thanh toán có xác nhận của đại diện bên giao thầu hoặc đại diện tư vấn (nếu có) và đại diện bên nhận thầu; Bảng tính giá trị cho những công việc chưa có đơn giá trong hợp đồng (nếu có), trong đó cần thể hiện cả khối lượng và đơn giá cho các công việc này có xác nhận của đại diện bên giao thầu hoặc đại diện tư vấn (nếu có) và đại diện bên nhận thầu; Đề nghị thanh toán của bên nhận thầu cần thể hiện các nội dung: Giá trị khối lượng hoàn thành theo hợp đồng, giá trị khối lượng các công việc phát sinh (nếu có), giảm trừ tiền tạm ứng, giá trị đề nghị thanh toán trong giai đoạn sau khi đã bù trừ các khoản này có xác nhận của đại diện bên giao thầu và đại diện bên nhận thầu. c) Đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh: Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành thực tế (tăng hoặc giảm so với khối lượng theo hợp đồng) trong giai đoạn thanh toán có xác nhận của đại diện bên giao thầu hoặc đại diện tư vấn (nếu có) và đại diện bên nhận thầu; Bảng tính đơn giá đã điều chỉnh do trượt giá (còn gọi là đơn giá thanh toán) theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng có xác nhận của đại diện bên giao thầu hoặc đại diện nhà tư vấn (nếu có) và đại diện bên nhận thầu; Bảng tính giá trị cho những công việc chưa có đơn giá trong hợp đồng (nếu có), trong đó cần thể hiện cả khối lượng và đơn giá cho các công việc này có xác nhận của đại diện bên giao thầu hoặc đại diện tư vấn (nếu có) và đại diện bên nhận thầu; 15
- Đề nghị thanh toán của bên nhận thầu cần thể hiện các nội dung: Giá trị khối lượng hoàn thành theo hợp đồng, giá trị khối lượng các công việc phát sinh (nếu có), giảm trừ tiền tạm ứng, giá trị đề nghị thanh toán trong giai đoạn sau khi đã bù trừ các khoản này có xác nhận của đại diện bên giao thầu và đại diện bên nhận thầu. d) Đối với hợp đồng theo thời gian: Biên bản nghiệm thu thời gian làm việc thực tế hoặc bảng chấm công (theo tháng, tuần, ngày, giờ) tương ứng với kết quả công việc trong giai đoạn thanh toán có xác nhận của đại diện bên giao thầu hoặc đại diện tư vấn (nếu có) và đại diện bên nhận thầu. Trương hợp, trong quá trình thực hiện có công việc phát sinh cần phải bổ sung chuyên gia mà trong hợp đồng chưa có mức thù lao cho các chuyên gia này thì các bên phải thỏa thuận và thống nhất mức thù lao trước khi thực hiện. Khi đó, hồ sơ thanh toán phải có bảng tính giá trị các công việc phát sinh (nếu có) ngoài phạm vi công việc phải thực hiện theo hợp đồng và được đại diện các bên: Giao thầu hoặc đại diện tư vấn (nếu có) và bên nhận thầu xác nhận; Đề nghị thanh toán của bên nhận thầu cần thể hiện các nội dung: Giá trị hoàn thành theo hợp đồng, giá trị cho những công việc phát sinh (nếu có), giảm trừ tiền tạm ứng, giá trị đề nghị thanh toán trong giai đoạn sau khi đã bù trừ các Khoản này có xác nhận của đại diện bên giao thầu và đại diện bên nhận thầu. e) Đối với các hợp đồng xây dựng có công việc cung cấp thiết bị, thì khối lượng hoàn thành có thể căn cứ vào hóa đơn, chứng từ, vận đơn, biên bản nghiệm thu, bàn giao thiết bị và các tài liệu khác có liên quan. f) Đối với các hợp đồng xây dựng có công việc tư vấn khó xác định khối lượng hoàn thành (khối lượng hoàn thành chỉ mang tính chất tương đối) thì khối lượng hoàn thành được xác định căn cứ vào các hồ sơ, tài liệu hay các sản phẩm mà bên nhận thầu đã hoàn thành được bên giao thầu xác nhận phù hợp với giai đoạn thanh toán được thỏa thuận trong hợp đồng. g) Khi thỏa thuận về hồ sơ thanh toán hợp đồng, các bên phải căn cứ vào quy mô, tính chất và nguồn vốn sử dụng cho hợp đồng để thỏa thuận cụ thể các tài liệu cần có trong số các tài liệu chủ yếu quy định ở trên. 1.2.2.4. Hồ sơ thanh toán khối lượng hoàn thành ̀ ̀ ̣ ơ sở cua d Ngoai tai liêu c ̉ ự an theo quy đinh tai điêm b, tiêu muc 1.2.1.5 ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ở trên, khi ́ ượng hoan thanh, chu đâu t thanh toan khôi l ́ ̀ ̀ ̉ ̀ ư phai g̉ ửi đên kho bac nha n ́ ̣ ̀ ươc hô s ́ ̀ ơ ́ ̀ ̣ thanh toan gôm cac tai liêu sau đây: ́ ̀ 16
- a) Đối với các công việc được thực hiện thông qua hợp đồng xây dựng Biên bản nghiệm thu khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng. Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán có xác nhận của đại diện bên giao thầu và đại diện bên nhận thầu (Theo phụ lục số 03.a cua 08/2016/TTBTC ̉ ). Biên bản nghiệm thu khối lượng công việc phát sinh ngoài hợp đồng (nêu co) ́ ́ Bảng xác định giá trị khối lượng phát sinh ngoài phạm vi hợp đồng đề nghị thanh toán có xác nhận của đại diện bên giao thầu và đại diện bên nhận thầu (Theo phụ lục số 04 cua 08/2016/TTBTC ̉ ). Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư (Theo phụ lục số 05 cua 08/2016/TTBTC ̉ ). Chứng từ chuyển tiền ban hành theo quy định hệ thống chứng từ kế toán của Bộ Tài chính. b) Đối với công việc được thực hiện không thông qua hợp đồng xây dựng • Đối với các công việc được thực hiện không thông qua hợp đồng xây dựng: Bảng kê khối lượng công việc hoàn thành; Dự toán được duyệt cho từng công việc; Giấy đề nghị thanh toán vôn đâu t ́ ̀ ư; Chứng từ chuyển tiền. • Đối với chi phí đền bù, bồi thường hỗ trợ và tái định cư: Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được cấp có thẩm quyền phê duyệt; Hợp đồng và biên bản bàn giao nhà (trường hợp mua nhà phục vụ di dân giải phóng mặt bằng); Bảng xác nhận giá trị khối lượng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã thực hiện (theo phụ lục số 03.b cua 08/2016/TTBTC) ̉ ; Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư; Chứng từ chuyển tiền. • Chi phí cho công tác tổ chức đền bù giải phóng mặt bằng: Dự toán được duyệt; Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành; Giấy đề nghị thanh toán vôn đâu t ́ ̀ ư; Chứng từ chuyển tiền. 17
- 1.2.2.5. Thời điểm thanh toán khối lượng hoàn thành Khi có khối lượng hoàn thành được nghiệm thu theo giai đoạn thanh toán và đủ điều kiện thanh toán trong hợp đồng, chu đâu t ̉ ̀ ư lập Hô s ̀ ơ thanh toan g ́ ửi kho bac nha ̣ ̀ nươc đ ́ ể thanh cho nha thâu. ̀ ̀ 1.2.2.6. Thời hạn thanh toán khối lượng hoàn thành Thời hạn thanh toán do các bên thỏa thuận trong hợp đồng phù hợp với quy mô và tính chất của từng hợp đồng. Thời hạn thanh toán không được kéo dài quá 14 ngày làm việc kể từ ngày bên giao thầu nhận đủ hồ sơ thanh toán hợp đông h ̀ ợp lệ theo thỏa thuận trong hợp đồng và được quy định cụ thể như sau: Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thanh toán hợp đông h ̀ ợp lệ của bên nhận thầu, bên giao thầu phải hoàn thành các thủ tục và chuyển đề nghị thanh toán tới ngân hàng hoặc Kho bạc Nhà nước phục vụ thanh toán. Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thanh toán hợp lệ của bên giao thầu, ngân hàng hoặc Kho bạc Nhà nước phục vụ thanh toán phải chuyển đủ giá trị của lần thanh toán đó cho bên nhận thầu. Đối với các hợp đồng xây dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ODA, vốn vay của các tổ chức tín dụng nước ngoài thời hạn thanh toán thực hiện theo quy định của Điều ước quốc tế. Khi thỏa thuận về thời hạn thanh toán các bên phải căn cứ các quy định của Điều ước quốc tế và quy trình thanh toán vốn đầu tư theo quy định của pháp luật để thỏa thuận trong hợp đồng cho phù hợp. Nghiêm cấm bên giao thầu không thanh toán đầy đủ hoặc không đúng thời hạn theo các thỏa thuận trong hợp đồng cho bên nhận thầu. Kế hoạch vốn năm của dự án chỉ thanh toán cho khối lượng hoàn thành được nghiệm thu đến ngày 31 tháng 12 năm kế hoạch; thời hạn thanh toán khối lượng hoàn thành đến hết ngày 31 tháng 01 năm sau (trong đó có thanh toán để thu hồi vốn đã tạm ứng). 1.3. Trách nhiệm trong thanh toán vôn đâu t ́ ̀ ư 1.3.1. Nha thâu thi công xây d ̀ ̀ ựng công trinh ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ Tuy thuôc vao nôi dung thanh toan ma nha thâu co trach chuân bi cac tai liêu theo quy ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ đinh theo môt trong hai hinh th ̀ ưc thanh toan sau: ́ ́ ́ ̣ ưng (Đê nghi thanh toan tam Thanh toan tam ́ ̀ ̣ ́ ̣ ưng; Bao lanh tam ́ ̉ ̃ ̣ ưng (nêu co),…) ́ ́ ́ 18
- ́ ượng hoan thanh (Tham gia nghiêm thu khôi l Thanh toan khôi l ́ ̀ ̀ ̣ ́ ượng, lâp Hô s ̣ ̀ ơ ́ ợp đông,…) thanh toan h ̀ Được yêu câu chu đâu t ̀ ̉ ̀ ư thanh toan tam ́ ̣ ưng, thanh toan khôi l ́ ́ ́ ượng hoan thanh ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ́ ư thoa thuân trong h theo đung gia tri, tiên đô thanh toan nh ́ ̉ ̣ ợp đông. ̀ ̉ ̀ ư 1.3.2. Chu đâu t Thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao theo quy định. Chấp hành đúng quy định của pháp luật về chế độ quản lý tài chính đầu tư. Thực hiện việc nghiệm thu khối lượng, lập hồ sơ thanh toán gửi Kho bac Nhạ̀ nươc đê thanh toán cho nhà th ́ ̉ ầu theo thời gian quy định của hợp đồng. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và người có thẩm quyền về việc tổ chức thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định; Chịu trách nhiệm về tính chính xác của khối lượng thực hiện, đơn giá và giá trị đề nghị thanh toán; đảm bảo tính hợp pháp của các số liệu, tài liệu trong hồ sơ cung cấp cho Kho bạc Nhà nước và các cơ quan chức năng của Nhà nước. Báo cáo kịp thời, đầy đủ theo quy định cho cơ quan quyết định đầu tư và các cơ quan nhà nước có liên quan; cung cấp đủ hồ sơ, tài liệu, tình hình theo quy định cho Kho bạc Nhà nước và cơ quan tài chính để phục vụ cho công tác quản lý và thanh toán vốn; chịu sự kiểm tra của cơ quan tài chính và cơ quan quyết định đầu tư về tình hình sử dụng vốn đầu tư và chấp hành chính sách, chế độ tài chính đầu tư của Nhà nước. Thường xuyên kiểm tra tình hình thực hiện vốn tạm ứng và thu hồi tạm ứng của các nhà thầu, phải kiểm tra trước, trong và sau khi thực hiện ứng vốn cho các nhà thầu. Hằng quý các chủ đầu tư chủ trì phối hợp với Kho bạc Nhà nước có báo cáo đánh giá tình hình thực hiện tạm ứng vốn, thu hồi tạm ứng vốn. Thực hiện kế toán đơn vị chủ đầu tư; quyết toán vốn đầu tư theo quy định hiện hành. Hết năm kế hoạch, lập bảng đối chiếu số liệu thanh toán vốn đầu tư năm gửi Kho bạc Nhà nước nơi chủ đầu tư giao dịch trước ngày 10 tháng 02 năm sau để xác nhận (Theo phụ lục số 06 cua 08/2016/TTBTC). ̉ Được yêu cầu thanh toán vốn khi đã có đủ điều kiện và yêu cầu Kho bạc Nhà nước trả lời và giải thích những nội dung chưa thoả đáng trong việc thanh toán vốn. ̣ ̀ ươć 1.3.3. Kho bac nha n Hướng dẫn chủ đầu tư mở tài khoản để được thanh toán vốn đầu tư. 19
- Kiểm soát, thanh toán vốn kịp thời, đầy đủ cho dự án khi đã có đủ điều kiện và đúng thời gian quy định. Ban hành quy trình thanh toán vốn đầu tư để thực hiện thống nhất trong hệ thống Kho bạc Nhà nước. Tổ chức công tác kiểm soát, thanh toán vốn theo quy trình nghiệp vụ, thanh toán kịp thời, đầy đủ, thuận tiện cho chủ đầu tư nhưng đảm bảo đơn giản thủ tục hành chính và quản lý chặt chẽ vốn đầu tư của Nhà nước. Có ý kiến bằng văn bản cho chủ đầu tư đối với những khoản giảm thanh toán hoặc từ chối thanh toán, trả lời các vướng mắc của chủ đầu tư trong việc thanh toán vốn. Kho bạc Nhà nước kiểm soát thanh toán trên cơ sở các tài liệu do chủ đầu tư cung cấp và theo nguyên tắc thanh toán đã quy định, không chịu trách nhiệm về việc áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu; không chịu trách nhiệm về tính chính xác đơn giá, khối lượng và giá trị đề nghị thanh toán. Trường hợp phát hiện quyết định của các cấp có thẩm quyền trái với quy định hiện hành, phải có văn bản đề nghị xem xét lại và nêu rõ ý kiến đề xuất. Nếu quá thời gian quy định mà không được trả lời hoặc được trả lời mà thấy chưa phù hợp với quy định phải báo cáo lên cơ quan có thẩm quyền cao hơn và báo cáo cơ quan tài chính để xem xét, xử lý. Thường xuyên đôn đốc các chủ đầu tư thực hiện đúng quy định về tạm ứng và thu hồi vốn tạm ứng, phối hợp với chủ đầu tư thực hiện kiểm tra vốn đã tạm ứng để thu hồi ngay những khoản tồn đọng chưa sử dụng hoặc sử dụng không đúng mục đích. Đôn đốc chủ đầu tư thanh toán dứt điểm công nợ khi dự án đã quyết toán và tất toán tài khoản. Đồng thời hàng năm báo cáo về cơ quan tài chính tình hình tất toán tài khoản của các dự án để có biện pháp đôn đốc thực hiện. Thực hiện chế độ thông tin báo cáo và quyết toán sử dụng vốn đầu tư theo quy định. Được quyền yêu cầu chủ đầu tư cung cấp hồ sơ, tài liệu, thông tin có liên quan để phục vụ cho công tác kiểm soát thanh toán vốn. Kho bạc Nhà nước thực hiện công tác kiểm tra theo quy định hiện hành. Được phép tạm ngừng thanh toán vốn hoặc phối hợp với chủ đầu tư thu hồi số vốn sử dụng sai mục đích, sai đối tượng hoặc trái với chế độ quản lý tài chính của Nhà nước, đồng thời báo cáo Bộ Tài chính để xử lý. Không tham gia vào các Hội đồng nghiệm thu ở các công trình, dự án. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình-Luật tài chính 1-chương 3
22 p | 685 | 369
-
Giáo trình luật biển quốc tế - Chương IV VẤN ĐỀ THỰC HIỆN CÔNG ƯỚC LUẬT BIỂN 1982 TẠI VIỆT NAM
28 p | 371 | 130
-
QUY TRÌNH LẬP DỰ TOÁN, SỬ DỤNG VÀ THANH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
10 p | 902 | 115
-
Giáo trình môn học kinh tế vi mô
115 p | 212 | 84
-
PHÁP LUẬT VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP THƯƠNG MẠI VÀ PHÁP LUẬT VỀ PHÁ SẢN - THS. THẾ NGUYÊN - 2
17 p | 227 | 53
-
Giáo trình-Hành chính công - chương 15
21 p | 194 | 48
-
GIẢI QUYẾT CÁC TRANH CHẤP KINH DOANH THƯƠNG MẠI - PHẦN THANH TOÁN QUỐC TẾ
14 p | 152 | 44
-
Giáo trình - Luật đầu tư và xây dựng part 10
20 p | 154 | 38
-
Giáo trình Luật thương mại quốc tế (Phần 2): Phần 2
187 p | 51 | 15
-
Những vấn đề lý luận của việc thành lập tài phán hiến pháp ở Việt Nam
14 p | 101 | 14
-
Những vấn đề lý luận của việc thành lập tài phán hiến pháp ở Việt Nam
13 p | 103 | 11
-
Giáo trình Luật lao động: Phần 2 - TS. Khuất Thị Thu Hiền
91 p | 18 | 9
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng trong cơ cấu kinh tế trang trại p1
9 p | 62 | 9
-
Các phương thức giao kết hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
16 p | 86 | 7
-
Nâng cao hiệu quả kiểm soát thanh toán vốn đầu tư tại Kho bạc Nhà nước Tiền Giang
8 p | 33 | 5
-
Quá trình hình thành và phương pháp nắm vững một số vấn đề lý luận về kinh tế tư bản tư nhân p3
10 p | 82 | 4
-
Giáo trình hình thành ứng dụng thống kê xuất nhập khẩu trong cơ chế phân định quyết toán p2
10 p | 59 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn