ĐÁP ÁN BÀI THI TRC NGHIM
Câu 1: Phát biunàodướiđây không đúng:
a)Nếuch skhác bitvthhiếuTD gia các qucgia
thì TM vnxy ra các bên cùng li.
b) Khi chưacóTM xy ra, tiêu dùng cao nhtđttinhng
đường bàng quan nm ngoài PPF.
c) Theo mô hình H-O, cung yếutSX quyếtđịnh hình TM
caqucgia.
d) Theo mô hình H-O-S(S-S), giá lao động Nhtbns
gimxung khi giao thương viVN.
Đáp án đúng:b
Câu 2: TlTM (mudch) caqucgiatăng 40%, thì tl
TM caqucgiađối tác:
a) Tăng 40% b) gim 40% c) gimgn 25%, d) a,b,c sai
Đáp án: c
Câu 3: Ngườilaođộng các nướcTB đấutranhchng xu
hướng đầutưra nước ngoài vì:
a) Giá clao động gimb) Cónhiu nguy cơtht nghip
c) Thu nhpcachshuvntăng d) a,b,c đúng
Đáp án: d
Câu 4: Môn KTQT nghiên cu:
a) Lch sKT các nướcb) CáclýthuyếtvTMQT
c) Giiquyếttranhchp TMQT d) a,b,c đúng
Đáp án: b
Câu 5: Người tiêu dùng Mthích TD hàng caNBnthìti
M:
a) Giá trUSD gimb) giátrUSD tăng c) Giá trJPY gim
d) a,b,c đúng
Đáp án: a
Câu 6: TiVN khiUSD tăng giá, VND gimgiá:
a) XK caMvào VN tăng b) Khách DL Mvào VN tăng
c) ĐầutưcaMvào VN tăng
Đáp án: b
Câu 7: toàn cu hóa hôi nhplà:
a) Xu hướng ttyếuca các qucgia
b) Làm phân hóa gia các nước giàu nghèo
c) a,b đúng d) a,b sai
Đáp án: a
Câu 8: Chi phí cơhi không đổilà:
a) Lượng snphmkhácqucgiagimđi ngày càng ln
b) Phù hpvi quy lut ngun tài nguyên khan hiếmvàcó
hn.
c) Lượng snphmkhácqucgiagimđi không đổi
d) a,b,c sai
Đáp án: c
Câu 9 Trong các câu sau câu nào sai:
a) TlTM ca các nướcLDCsgimlàdo cơcu SP XNK.
b) Liên hipthuếquan tolpTM chophépTG sdng
ngunlcSX cóhiuquhơn
c) CáclýthuyếtTM làcơscaTMQT
d) SP thâm dng lao động SP sdng slượng lao động
nhiuhơnSP khác.
Đáp án: d
Câu 11: Chi phí cơhităng do:
a) Ngun tài nguyên ca các qucgiakhan hiếmvàcóhn
b) Mi SP chphù hpvimtloi tài nguyên
c) a, b đúng d) a,b sai
Đáp án: d
Câu 12: Các câu nào sai:
a) Qucgialnsdng thuếđbohSX niđịa không b
thithinhưqucgianh
b) Qucgianhkhông thsdng thuếtiưu